Địa điểm buộc khung cốt thép phải lựa chọn sao cho việc lắp dựng khung cốt thép được thuận tiện, tốt nhất là được buộc ngay tại hiện trường. Do những thanh cốt thép để buộc khung cốt thép tương đối dài nên việc vận chuyển phải dùng ô tô tải trọng lớn, khi bốc xếp phải dùng cẩn cẩu di động. Ngoài ra khi cất giữ cốt thép phải phân loại nhãn hiệu, đường kính độ dài. Thông thường buộc cốt thép ngay tại những vị trí gần hiện trường thi công sau đó khung cốt thép được sắp xếp và bảo quản ở gần hiện trường, trước khi thả khung cốt thép vào lỗ lại phải dùng cần cẩu bốc chuyển lại một lần nữa. Để cho những công việc này được thuận tiện ta phải có đủ hiện trường thi công gồm có đường đi không trở ngại việc vận chuyển của ô tô và cần cẩu. Đảm bảo đường vận chuyển phải chịu đủ áp lực của các phương tiện vận chuyển. Khung cốt thép chiếm một không gian khá lớn nên khi cất giữ nhiều thì phải xếp lên thành đống, do vậy ta phải buộc thêm cốt thép gia cường. Nhưng nhằm tránh các sự cố xảy ra gây biến dạng khung cốt thép tốt nhất ta chỉ xếp lên làm 2 tầng.
259 trang |
Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 1696 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Nhà ở căn hộ 15 tầng A5-Linh Đàm-Hoàng Mai –Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2
48
3
3.23
15.41
49.73
24
2.07
2
48
Tổng
8.22
5.28
5.50
132
Bảng 2.72:Hao phí lao động công tác gia công cốt thép dầm sàn trên các phân đoạn T7-11 PA I
PHÂN ĐOẠN
ĐK(MM)
KL(T)
ĐMLĐ(NGC/T)
HPLĐ TT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ ĐỘI
SCN
NGÀY LĐTT
NGÀY LĐDỰ KIẾN
HAO PHÍ LĐDỰ KIẾN
1
D<=10
0.992
3.01
2.99
24
0.92
1
24
D<=18
6.541
2.29
14.97
D>18
2.238
1.85
4.14
Tổng
9.771
22.10
2
D<=10
1.334
3.01
4.02
24
1.05
1
24
D<=18
8.495
2.29
19.44
D>18
0.951
1.85
1.76
Tổng
10.780
25.22
3
D<=10
1.391
3.01
4.19
24
1.20
1
24
D<=18
8.704
2.29
19.92
D>18
2.498
1.85
4.62
Tổng
12.593
28.73
Tổng
3.17
3
72
Bảng 2.73: Hao phí lao động công tác lắp dựng cốt thép dầm sàn trên các phân đoạn T7-11 PA I
PHÂN ĐOẠN
ĐK(MM)
KL(T)
ĐMLĐ(NGC/T)
HPLĐTT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ ĐỘI
SCN
NGÀY LĐTT
NGÀYLĐDỰ KIẾN
HPLĐDỰ KIẾN
1
D<=10
0.992
4.52
4.48
26
1.28
1.5
39
D<=18
6.541
3.44
22.53
D>18
2.238
2.76
6.18
Tổng
9.771
33.19
2
D<=10
1.334
4.52
6.02
26
1.46
1.5
39
D<=18
8.495
3.44
29.26
D>18
0.951
2.76
2.63
Tổng
10.780
37.91
3
D<=10
1.391
4.52
6.28
26
1.66
1.5
39
D<=18
8.704
3.44
29.98
D>18
2.498
2.76
6.90
Tổng
12.593
43.16
Tổng
4.39
4.50
117
Bảng 2.74:Hao phí lao động công tác bê tông dầm sàn
trên các phân đoạn T7-11 PA I
PHÂN ĐOẠN
KL(M3)
ĐMLĐ(NGC/M3)
HPLĐ TT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ ĐỘI
SCN
NGÀY LĐTT
NGÀY LĐDỰ KIẾN
HAO PHÍ LĐDỰ KIẾN
1
39.40
0.41
16.14
18
0.90
1
18
2
52.88
0.41
21.65
18
1.20
1
18
3
54.40
0.41
22.28
18
1.24
1
18
Tổng
146.68
3.34
3
54
Bảng 2.75:Hao phí lao động công tác tháo ván khuôn dầm sàn trên các phân đoạn T7-11 PA I
PHÂN ĐOẠN
KL(100M2)
ĐMLĐ(NGC/100M2)
HAO PHÍ LĐTT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ ĐỘI
SCN
NGÀY LĐTT
NGÀY LĐDỰ KIẾN
HAO PHÍ LĐDỰ KIẾN
1
2.13
7.59
16.19
14
1.16
1
14
2
2.86
7.59
21.71
14
1.55
1.5
21
3
3.23
7.59
24.49
14
1.75
2
28
Tổng
8.22
4.46
4.50
63
Bảng 2.76 Tổng hợp thời gian thi công T7-11 PAI
Phân đoạn
K1
K2
K3
K4
K5
K6
K7
1
2
1.5
2
1
1.5
1.5
1
2
2.5
1.5
2.5
1.5
2
1.5
1
3
2
1
2
1
2
1.5
1
Tổng
6.50
4.00
6.50
3.5
5.50
4.5
3
Bảng 2.77 Ma trận tính thời gian thi công T7-11 PAI
K1
K1j
0
2
4.5
6.5
3.5
Kb1
2
3
3.5
K2
K2j
0
1.5
3
4
1.5
Kb2
1.5
1
-0.5
K3Tcn=2
K3j
0
2
4.5
6.5
6
Kb3
4
5.5
6
K4
K4j
0
1
2.5
3.5
1
Kb4
1
1
0
K5
K5j
0
1.5
3.5
5.5
2.5
Kb5
1.5
2
2.5
K6
K6j
0
1.5
3
4.5
2.5
Kb6
1.5
2
2.5
K7
K7j
0
1
2
3
3
Kb7
T= 3.5+1.5+6+1+2.5+2.5+3=20
Tổng thời hạn thi công mỗi tầng từ tầng 7-11 (chưa kể tháo ván khuôn) là 20 ngày,điều chỉnh các công tác vào đầu ca nên thơig gian thi công là 22 ngày Tiến độ thi công tầng này được thể hiện :
e/ Tầng 12-15
Bảng 2.78:Khối lượng các công tác cột vách trên
các phân đoạn T12-15 PA I(xem phụ lục 14)
Bảng 2.79:Hao phí lao động công tác gia công cốt thép cột, vách trên
các phân đoạn T12-15PA I
PHÂN ĐOẠN
ĐK(MM)
KL(T)
ĐMLĐ(NGC/T)
HPLĐ TT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ ĐỘI
SCN
NGÀY LĐTT
NGÀY LĐDỰ KIẾN
HPLĐDỰ KIẾN
1
D<=10
1.699
5.25
8.92
26
1.36
1.5
39
D<=18
1.8549
3.54
6.56
D>18
6.585
3.03
19.98
Tổng
10.139
35.47
2
D<=10
1.999
5.25
10.49
26
1.63
1.5
39
D<=18
2.256
3.54
7.98
D>18
7.853
3.03
23.83
Tổng
12.108
42.31
3
D<=10
2.025
5.25
10.63
26
1.48
1.5
39
D<=18
1.097
3.54
3.88
D>18
7.864
3.03
23.86
Tổng
10.986
38.38
Tổng
4.47
4.50
117
Bảng 2.80:Hao phí lao động công tác lắp dựng cốt thép cột, vách trên
các phân đoạn T12-15PA I
PHÂN ĐOẠN
ĐK(MM)
KL(T)
ĐMLĐ(NGC/T)
HPLĐ TT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ ĐỘI
SCN
NGÀY LĐTT
NGÀY LĐDỰ KIẾN
HAO PHÍ LĐDỰ KIẾN
1
D<=10
1.699
7.86
13.36
26
2.05
2
52
D<=18
1.855
5.30
9.84
D>18
6.585
4.55
29.98
Tổng
10.139
53.18
2
D<=10
1.999
7.86
15.71
26
2.44
2.5
65
D<=18
2.256
5.30
11.96
D>18
7.853
4.55
35.76
Tổng
12.108
63.43
3
D<=10
2.025
7.86
15.92
26
2.21
2
52
D<=18
1.097
5.30
5.82
D>18
7.864
4.55
35.81
Tổng
10.986
57.54
Tổng
6.70
6.50
169
Bảng 2.81:Hao phí lao động công tác ván khuôn cột, vách trên
các phân đoạn T12-15PA I
PHÂN ĐOẠN
KL(100M2)
ĐMLĐ(NGC/100M2)
HPLĐ TT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ ĐỘI
SCN
NGÀY LĐTT
NGÀY LĐDỰ KIẾN
HAO PHÍ LĐDỰ KIẾN
1
1.78
18.15
32.25
22
1.47
1.5
33
2
2.13
18.15
38.64
22
1.76
2
44
3
1.52
18.15
27.57
22
1.25
1.5
33
Tổng
5.43
4.47
5
110
Bảng 2.82:Hao phí lao động công tác bê tông cột vách trên
các phân đoạn T12-15PA I
PHÂN ĐOẠN
KL(M3)
ĐMLĐ(NGC/M3)
HPLĐ TT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ ĐỘI
SCN
NGÀY LĐTT
NGÀY LĐDỰ KIẾN
HAO PHÍ LĐDỰ KIẾN
1
25.05
1.87
46.90
22
2.13
2
44
2
29.88
1.87
55.94
22
2.54
2.5
55
3
23.45
1.87
43.89
22
2.00
2
44
Tổng
78.38
6.67
6.50
143
Bảng 2.83: Hao phí lao động công tác tháo ván khuôn cột vách trên
các phân đoạn 12-15 PA I
PHÂN ĐOẠN
KL(100M2)
ĐMLĐ(NGC/100M2)
HPLĐ TT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ ĐỘI
SCN
NGÀY LĐTT
NGÀY LĐDỰ KIẾN
HAO PHÍ LĐDỰ KIẾN
1
1.78
7.61
13.52
12
1.13
1
12
2
2.13
7.61
16.19
12
1.35
1.5
18
3
1.52
7.61
11.55
12
0.96
1
12
Tổng
5.43
3.44
3.50
42
Bảng 2.84: Khối lượng các công tác dầm sàn trên
các phân đoạn 12-15 PAI(xem phụ lục 15)
Bảng 2.85:Hao phí lao động công tác ván khuôn dầm sàn trên
các phân đoạn T12-15 PA I
PHÂN ĐOẠN
KL(100M2)
ĐMLĐ(NGC/100M2)
HPLĐ TT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ ĐỘI
SCN
NGÀY LĐTT
NGÀY LĐDỰ KIẾN
HAO PHÍ LĐDỰ KIẾN
1
2.13
16.18
34.52
24
1.44
1.5
36
2
2.86
16.18
46.28
24
1.93
2
48
3
3.23
16.18
52.22
24
2.18
2
48
Tổng
8.22
5.54
5.50
132
Bảng 2.86:Hao phí lao động công tác gia công cốt thép dầm sàn trên
các phân đoạn T12-15 PA I
PHÂN ĐOẠN
ĐK(MM)
KL(T)
ĐMLĐ(NGC/T)
HPLĐ TT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ ĐỘI
SCN
NGÀY LĐTT
NGÀY LĐDỰ KIẾN
HAO PHÍ LĐDỰ KIẾN
1
D<=10
0.992
3.16
3.14
24
0.97
1
24
D<=18
6.541
2.40
15.72
D>18
2.238
1.94
4.34
Tổng
9.771
23.20
2
D<=10
1.334
3.16
4.22
24
1.10
1
24
D<=18
8.495
2.40
20.42
D>18
0.951
1.94
1.85
Tổng
10.780
26.48
3
D<=10
1.391
3.16
4.40
24
1.26
1.5
36
D<=18
8.704
2.40
20.92
D>18
2.498
1.94
4.85
Tổng
12.593
30.17
Tổng
3.33
3.50
84
Bảng 2.87:Hao phí lao động công tác lắp dựng cốt thép dầm sàn trên
các phân đoạn T12-15 PA I
PHÂN ĐOẠN
ĐK(MM)
KL(T)
ĐMLĐ(NGC/T)
HPLĐ TT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ ĐỘI
SCN
NGÀY LĐTT
NGÀY LĐDỰ KIẾN
HAO PHÍ LĐDỰ KIẾN
1
D<=10
0.992
4.74
4.70
26
1.34
1.5
39
D<=18
6.541
3.62
23.65
D>18
2.238
2.90
6.49
Tổng
9.771
34.84
2
D<=10
1.334
4.74
6.33
26
1.53
1.5
39
D<=18
8.495
3.62
30.72
D>18
0.951
2.90
2.76
Tổng
10.780
39.80
3
D<=10
1.391
4.74
6.60
26
1.74
1.5
39
D<=18
8.704
3.62
31.47
D>18
2.498
2.90
7.24
Tổng
12.593
45.31
Tổng
4.61
5
117
Bảng 2.88: Hao phí lao động công tác bê tông dầm sàn trên
các phân đoạn T12-15 PA I
PHÂN ĐOẠN
KL(M3)
ĐMLĐ(NGC/M3)
HPLĐ TT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ ĐỘI
SCN
NGÀY LĐTT
NGÀY LĐDỰ KIẾN
HAO PHÍLĐDỰ KIẾN
1
39.40
0.43
16.94
18
0.94
1
18
2
52.88
0.43
22.74
18
1.26
1.5
27
3
54.40
0.43
23.39
18
1.30
1.5
27
Tổng
146.68
3.50
4
72
Bảng 2.89:Hao phí lao động công tác tháo ván khuôn dầm sàn trên
các phân đoạn T12-15 PA I
PHÂN ĐOẠN
KL(100M2)
ĐMLĐ(NGC/100M2)
HPLĐ TT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ ĐỘI
SCN
NGÀY LĐTT
NGÀY LĐDỰ KIẾN
HAO PHÍ LĐDỰ KIẾN
1
2.13
7.97
17.00
14
1.21
1
14
2
2.86
7.97
22.79
14
1.63
1.5
21
3
3.23
7.97
25.72
14
1.84
2
28
Tổng
8.22
4.68
4.50
63
Bảng 2.90 Tổng hợp thời gian thi công T12-15 PAI
Phân đoạn
K1
K2
K3
K4
K5
K6
K7
1
2
1.5
2
1
1.5
1.5
1
2
2.5
2
2.5
1.5
2
1.5
1.5
3
2
1.5
2
1
2
1.5
1.5
Tổng
6.5
5
6.5
3.5
5.5
4.5
4
Bảng 2.91 Ma trận tính thời gian thi công T12-15 PAI
K1
K1j
0
2
4.5
6.5
3
Kb1
2
3
3
K2
K2j
0
1.5
3.5
5
1.5
Kb2
1.5
1.5
0.5
K3Tcn=2
K3j
0
2
4.5
6.5
6
Kb3
4
5.5
6
K4
K4j
0
1
2.5
3.5
1
Kb4
1
1
0
K5
K5j
0
1.5
3.5
5.5
2.5
Kb5
1.5
2
2.5
K6
K6j
0
1.5
3
4.5
2
Kb6
1.5
2
2
K7
K7j
0
1
2.5
4
4
Kb7
T = 3+1.5+6+1+2.5+2+4=20
Tổng thời hạn thi công tầng 12-15 (chưa kể tháo ván khuôn) là 20 ngày,điều chỉnh đổ bê tông vào đầu ca nên thời gian thi công là 21 ngày. Tiến độ thi công tầng này được thể hiện :
g/ Tầng Tum
Bảng 2.92:Khối lượng các công tác cột vách, dầm sàn tầng tum PA I
PHÂN ĐOẠN
LOẠI CK
SỐ LƯỢNG
KHỐI LỢNG(KG)
VÁN KHUÔN(M2)
BÊ TÔNG(M3)
D<=10
D<=18
D>18
Cột,vách
C1A
2
370
52.2
1215.2
19.4
3.36
C4
3
537
78.3
1822.8
29.1
5.04
C5
2
358
52.2
1630
19.4
3.36
V thang
1
39
1969
547
106.2
11.4
Tổng
1304
2151.7
5215
174.1
23.16
Dầm sàn
D32
1
45
145.7
0
3.2
0.64
D33
1
45
145.7
0
3.4
0.67
D34
1
91.4
251.9
0
7.9
1.42
D35
1
16.8
61.2
0
4.9
0.56
D37
5
138
0
1265
19.21
2.87
D38
1
160.2
0
560.4
12.96
2.59
D43
1
2.6
40.2
0
2
0.21
D44
2
5.2
33.6
0
1
0.11
DBS1
1
9.1
51.6
0
1.3
0.14
DBS2
1
9.1
51.6
0
1.3
0.14
Sàn
48.8m2
1608
0
0
48.8
8.784
Tổng
2130.4
781.5
1825.4
105.97
18.134
Bảng 2.93:Hao phí lao động công tác gia công cốt thép cột, dầm sàn
tầng tum PA I
PHÂN ĐOẠN
ĐK(MM)
KL(T)
ĐMLĐ(NGC/T)
HPLĐTT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ ĐỘI
SCN
NGÀY LĐTT
NGÀY LĐDỰ KIẾN
HPLĐ DỰ KIẾN
Cột, vách
D<=10
1.304
5.25
6.85
26
1.16
1
26
D<=18
2.152
3.54
7.61
D>18
5.215
3.03
15.82
Tổng
8.6707
30.28
Dầm, sàn
D<=10
2.130
3.16
6.74
24
0.51
0.5
12
D<=18
0.782
2.40
1.88
D>18
1.825
1.94
3.54
Tổng
4.737
12.16
Bảng 2.94: Hao phí lao động công tác lắp dựng cốt thép cột, dầm sàn
tầng tum PA I
PHÂN ĐOẠN
ĐK(MM)
KL(T)
ĐMLĐ(NGC/T)
HPLĐTT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ ĐỘI
SCN
NGÀY LĐTT
NGÀY LĐDỰ KIẾN
HPLĐ DỰ KIẾN
Cột, vách
D<=10
1.304
7.86
10.25
26
1.75
2
52
D<=18
2.1517
5.30
11.41
D>18
5.215
4.55
23.75
Tổng
8.6707
45.41
Dầm, sàn
D<=10
2.130
4.74
10.10
26
0.70
0.5
13
D<=18
0.782
3.62
2.83
D>18
1.825
2.90
5.29
Tổng
4.737
18.22
Bảng 2.95:Hao phí lao động công tác ván khuôn cột, dầm sàn
tầng tum PAI
PHÂN ĐOẠN
KL(100M2)
ĐMLĐ(NGC/100M2)
HPLĐTT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ ĐỘI
SCN
NGÀY LĐTT
NGÀY LĐDỰ KIẾN
HPLĐDỰ KIẾN
Cột,vách
1.741
18.15
31.59
22
1.44
2
33
Dầm,sàn
1.060
16.18
17.15
24
0.71
1
12
Tổng
2.801
48.75
2.15
2
45
Bảng 2.96:Hao phí lao động công tác bê tông cột vách, dầm sàn
tầng tum PAI
PHÂN ĐOẠN
KL(M3)
ĐMLĐ(NGC/M3)
HPLĐTT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ ĐỘI
SCN
NGÀY LĐTT
NGÀY LĐDỰ KIẾN
HPLĐDỰ KIẾN
Cột,vách
23.160
1.87
43.36
22
1.97
2
44
Dầm,sàn
18.134
0.43
7.80
18
0.43
0.5
9
Tổng
41.294
51.15
2.40
2.5
53
Bảng 2.97: Hao phí lao động công tác tháo ván khuôn cột vách, dầm sàn
tầng tum PAI
PHÂN ĐOẠN
KL(M3)
ĐMLĐ(NGC/M3)
HPLĐTT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ ĐỘI
SCN
NGÀY LĐTT
NGÀY LĐDỰ KIẾN
HPLĐDỰ KIẾN
Cột,vách
1.741
7.61
13.24
12
1.10
1.0
12
Dầm,sàn
1.060
7.97
8.45
14
0.60
0.5
7
Tổng
2.801
21.69
1.71
1.50
19
2.3.2.1.2. Tính toán tiến độ thi công toàn bộ phần BTCT thân nhà PA 1
Để lập tiến độ thi công phần BTCT thân nhà ta sử dụng sơ đồ xiên. Khi tổng hợp thời gian thi công của các tầng cần chú ý đến khoảng ghép sát giữa các tầng đó là: Khi chuyển từ tầng này sang tầng khác thì phải ngừng là tCN(n)=3 ngày (do đổ bê tông cả tầng mất 1 ngày nên không cần phải tính toán bước chuyển tầng) để bê tông đảm bảo cường độ theo quy định. Các công việc ở các tầng được bắt đầu vào đầu ca. Việc tháo ván khuôn dầm, sàn tầng 2 có thể bắt đầu khi ta bắt đầu các công việc ở tầng thứ 3 và khi bê tông ở tầng đó đạt 90% cường độ( khoảng 23 ngày) nhưng phải giữ lại các cột chống điểm ở dầm, sàn. Sau khi bắt đầu công việc ở tầng sau đó khoảng 3 ngày thì mới được tháo bỏ hoàn toàn.
Tiến độ thi công thân BTCT được thể hiện như sau
2.3.2.2. Phương án 2
2.3.2.2.1. Tính toán hao phí lao động
* Mặt bằng phân đoạn phương án 2:
Chia mặt bằng thi công làm 5 phân đoạn thống nhất từ tầng 1 đến tầng 15.
Tiến hành thi công làm 2 đợt: Đợt 1 thi công cột, vách đợt 2 thi công dầm, sàn, cầu thang bộ.
Dây chuyền công nghệ của phương án trong 1 tầng như sau:
+ Lắp dựng cốt thép cột
+ Lắp dựng ván khuôn cột
+ Đổ bê tông cột
+ Bảo dưỡng và tháo ván khuôn cột
+ Lắp dựng ván khuôn dầm, sàn, thang bộ.
+ Lắp dựng cốt thép, dầm, sàn, thang bộ.
+ Đổ bê tông dầm, sàn, thang bộ.
Hao phí lao động các công tác được tính toán trong các bảng sau:
a/ Tầng một
Bảng 2.98 Khối lượng các công tác cột vách trên các phân đoạn T1 PA II(xem phụ lục 16)
Bảng 2.99: Hao phí lao động công tác gia công cốt thép cột, vách trên
các phân đoạn T1 PA II
PHÂN ĐOẠN
ĐK(MM)
KL(T)
ĐMLĐ(NGC/T)
HPLĐTT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ ĐỘI
SỐ CN
NGÀY LĐTT
NGÀY LĐ DỰ KIẾN
HPLĐ DỰ KIẾN
1
D<=10
1.499
4.76
7.14
14
1.93
2
28
D<=18
1.201
3.21
3.85
D>18
5.834
2.75
16.04
Tổng
8.534
27.04
2
D<=10
0.967
4.76
4.602
14
1.25
1.5
21
D<=18
1.106
3.21
3.550
D>18
3.389
2.75
9.320
Tổng
5.462
17.472
3
D<=10
1.315
4.76
6.262
14
1.70
1.5
21
D<=18
1.175
3.21
3.771
D>18
5.019
2.75
13.802
Tổng
7.509
23.835
4
D<=10
0.576
4.76
2.742
14
1.13
1
14
D<=18
2.047
3.21
6.572
D>18
2.370
2.75
6.517
Tổng
4.993
15.831
5
D<=10
1.470
4.76
6.999
14
1.70
1.5
21
D<=18
0.341
3.21
1.095
D>18
5.690
2.75
15.649
Tổng
7.502
23.743
Tổng
7.71
7.5
105
Bảng 2.100: Hao phí lao động công tác lắp dựng cốt thép cột, vách trên
các phân đoạn T1 PA II
PHÂN ĐOẠN
ĐK(MM)
KL(T)
ĐMLĐ(NGC/T)
HPLĐTT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ ĐỘI
SỐ CN
NGÀY LĐTT
NGÀY LĐ DỰ KIẾN
HPLĐ DỰ KIẾN
1
D<=10
1.50
7.13
10.69
14
2.90
3
42
D<=18
1.201
4.81
5.78
D>18
5.834
4.13
24.09
Tổng
8.534
40.56
2
D<=10
0.967
7.13
6.894
14
1.87
2
28
D<=18
1.106
4.81
5.320
D>18
3.389
4.13
13.997
Tổng
5.462
26.210
3
D<=10
1.315
7.13
9.379
14
2.55
2.5
35
D<=18
1.175
4.81
5.651
D>18
5.019
4.13
20.728
Tổng
7.509
35.759
4
D<=10
0.576
7.13
4.107
14
1.70
1.5
21
D<=18
2.047
4.81
9.848
D>18
2.370
4.13
9.787
Tổng
4.993
23.742
5
D<=10
1.470
7.13
10.484
14
2.54
2.5
35
D<=18
0.341
4.81
1.641
D>18
5.690
4.13
23.501
Tổng
7.502
35.627
Bảng 2.101: Hao phí lao động công tác ván khuôn cột, vách trên
các phân đoạn T1PA II
PHÂN ĐOẠN
KL(100M2)
ĐMLĐ(NGC/100M2)
HPLĐ TT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ ĐỘI
SỐ CN
NGÀY LĐTT
NGÀY LĐ DỰ KIẾN
HPLĐ DỰ KIẾN
1
1.389
15.68
21.78
16
1.36
1.5
24
2
1.087
15.68
17.04
16
1.07
1
16
3
1.292
15.68
20.26
16
1.27
1.5
24
4
1.353
15.68
21.22
16
1.33
1.5
24
5
0.888
15.68
13.92
16
0.87
1
16
Tổng
6.009
94.22
5.89
6.5
104
Bảng 2.102: Hao phí lao động công tác bê tông cột vách trên
các phân đoạn T1 PA II
PHÂN ĐOẠN
KL(M3)
ĐMLĐ(NGC/M3)
HPLĐ TT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ ĐỘI
SỐ CN
NGÀY LĐTT
NGÀY LĐ DỰKIẾN
HPLĐ DỰ KIẾN
1
19.38
1.617
31.34
16
1.96
2
32
2
14.20
1.617
22.96
16
1.43
1.5
24
3
17.70
1.617
28.62
16
1.79
2
32
4
16.44
1.617
26.58
16
1.66
1.5
24
5
14.23
1.617
23.00
16
1.44
1.5
24
Tổng
81.95
132.51
8.28
8.5
136
Bảng 2.103: Hao phí lao động công tác tháo ván khuôn cột, vách trên
các phân đoạn T1 PA II
PHÂN ĐOẠN
KL(100M2)
ĐMLĐ(NGC/100M2)
HPLĐ TT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ ĐỘI
SỐ CN
NGÀY LĐTT
NGÀY LĐ DỰ KIẾN
HPLĐ DỰ KIẾN
1
1.389
6.57
9.13
8
1.14
1
8
2
1.087
6.57
7.14
8
0.89
1
8
3
1.292
6.57
8.49
8
1.06
1
8
4
1.353
6.57
8.89
8
1.11
1
8
5
0.888
6.57
5.83
8
0.73
0.5
4
Tổng
6.009
39.48
4.93
4.5
36
Bảng 2.104: Khối lượng các công tác dầm sàn trên các phân đoạn T1 PAII(xem phụ lục 17)
Bảng 2.105: Hao phí lao động công tác ván khuôn dầm sàn trên
các phân đoạn T1 PA II
PHÂN ĐOẠN
KL(100M2)
ĐMLĐ(NGC/100M2)
HPLĐTT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ ĐỘI
SCN
NGÀY LĐ TT
NGÀY LĐ DỰKIẾN
HPLĐ DỰ KIẾN
1
1.61
14.68
23.59
16
1.47
1.5
24
2
1.50
14.68
21.98
16
1.37
1.5
24
3
2.22
14.68
32.54
16
2.03
2
32
4
1.95
14.68
28.68
16
1.79
2
32
5
2.34
14.68
34.33
16
2.15
2
32
Tổng
8.82
9
144
Bảng 2.106 Hao phí lao động công tác gia công cốt thép dầm sàn trên
các phân đoạn T1 PA II
PHÂN ĐOẠN
ĐK(MM)
KL(T)
ĐMLĐ(NGC/T)
HPLĐ TT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ ĐỘI
SCN
NGÀY LĐTT
NGÀY LĐDỰ KIẾN
HPLĐDỰ KIẾN
1
D<=10
0.729
2.87
2.09
14
1.08
1
14
D<=18
4.858
2.18
10.59
D>18
1.384
1.76
2.44
Tổng
6.971
15.12
2
D<=10
0.654
2.87
1.88
14
1.01
1
14
D<=18
4.407
2.18
9.61
D>18
1.536
1.76
2.70
Tổng
6.597
14.19
3
D<=10
1.063
2.87
3.05
14
1.45
1.5
21
D<=18
6.719
2.18
14.65
D>18
1.457
1.76
2.56
Tổng
9.238
20.26
4
D<=10
0.769
2.87
2.21
14
1.12
1
14
D<=18
5.440
2.18
11.86
D>18
0.914
1.76
1.61
Tổng
7.122
15.67
5
D<=10
0.993
2.87
2.85
14
1.29
1
14
D<=18
5.505
2.18
12.00
D>18
1.821
1.76
3.21
Tổng
8.320
18.06
Tổng
5.95
5.50
77
Bảng 2.107 Hao phí lao động công tác lắp dựng cốt thép dầm sàn trên
các phân đoạn T1 PA II
PHÂN ĐOẠN
ĐK(MM)
KL(T)
ĐMLĐ(NGC/T)
HPLĐ TT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ ĐỘI
SCN
NGÀY LĐTT
NGÀY LĐDỰ KIẾN
HPLĐDỰ KIẾN
1
D<=10
0.729
4.3
3.13
14
1.62
1.5
21
D<=18
4.858
3.28
15.93
D>18
1.384
2.63
3.64
Tổng
6.971
22.71
2
D<=10
0.654
4.3
2.81
14
1.52
1.5
21
D<=18
4.407
3.28
14.45
D>18
1.536
2.63
4.04
Tổng
6.597
21.31
3
D<=10
1.063
4.3
4.57
14
2.17
2
28
D<=18
6.719
3.28
22.04
D>18
1.457
2.63
3.83
Tổng
9.238
30.44
4
D<=10
0.769
4.3
3.31
14
1.68
1.5
21
D<=18
5.440
3.28
17.84
D>18
0.914
2.63
2.40
Tổng
7.122
23.55
5
D<=10
0.993
4.3
4.27
14
1.94
2
28
D<=18
5.505
3.28
18.06
D>18
1.821
2.63
4.79
Tổng
8.320
27.12
Tổng
8.94
9
119
Bảng 2.108 Hao phí lao động công tác bê tông dầm sàn trên
các phân đoạn T1 PA II
PHÂN ĐOẠN
KL(M3)
ĐMLĐ(NGC/M3)
HPLĐ TT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ ĐỘI
SCN
NGÀY LĐTT
NGÀYLĐ DỰ KIẾN
HAO PHÍ LĐDỰ KIẾN
1
29.49
0.39
11.50
12
0.96
1
12
2
27.19
0.39
10.60
12
0.88
1
12
3
41.76
0.39
16.29
12
1.36
1.5
18
4
32.48
0.39
12.67
12
1.06
1
12
5
36.33
0.39
14.17
12
1.18
1
12
Tổng
5.44
5.50
66
Bảng 2.109 Hao phí lao động công tác tháo ván khuôn dầm sàn trên
các phân đoạn T1 PA II
PHÂN ĐOẠN
KL(100M2)
ĐMLĐ(NGC/100M2)
HPLĐ TT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ ĐỘI
SCN
NGÀY LĐTT
NGÀY LĐ DỰ KIẾN
HAO PHÍ LĐDỰ KIẾN
1
1.61
7.23
11.62
8
1.45
1.5
12
2
1.50
7.23
10.82
8
1.35
1.5
12
3
2.22
7.23
16.02
8
2.00
2
16
4
1.95
7.23
14.13
8
1.77
2
16
5
2.34
7.23
16.91
8
2.11
2
16
Tổng
8.69
9
72
Bảng 2.110 Tổng hợp thời gian thi công T1 PAII
Phân đoạn
K1
K2
K3
K4
K5
K6
K7
1
3
1.5
2
1
1.5
1.5
1
2
2
1
1.5
1
1.5
1.5
1
3
2.5
1.5
2
1
2
2
1.5
4
1.5
1.5
1.5
1
2
1.5
1
5
2.5
1
1.5
0.5
2
2
1
Tổng
11.5
6.5
8.5
4.5
9
8.5
5.5
Bảng 2.111 Ma trận tính thời gian thi công T1 PAII
K1
k1j
0
3
5
7.5
9
11.5
6
kb1
3
3.5
5
5
6
K2
k2j
0
1.5
2.5
4
5.5
6.5
1.5
kb2
1.5
0.5
0.5
0
-0.5
K3Tcn=2
k3j
0
2
3.5
5.5
7
8.5
6.5
kb3
4
4.5
5.5
6
6.5
K4
k4j
0
1
2
3
4
4.5
1
kb4
1
0.5
0
-1
-2.5
K5
k5j
0
1.5
3
5
7
9
2.5
kb5
1.5
1.5
2
2
2.5
K6
k6j
0
1.5
3
5
6.5
8.5
4
kb6
1.5
2
3
3
4
K7
k7j
0
1
2
3.5
4.5
5.5
5.5
kb7
T= 6+1.5+6.5+1+2.5+4+5.5=27
Thời gian thi công tầng một là 27ngày,điều chỉnh để các công việc bắt đầu vào đầu ca nên thời gian thi công là 28,5 ngày. Tiến độ thi công được thể hiện như sau:
b/ Tầng hai
Bảng 2.112 Khối lượng các công tác cột vách trên
các phân đoạn T2 PA II(xem phụ lục 18)
Bảng 2.113 Hao phí lao động công tác gia công cốt thép cột, vách trên
các phân đoạn T2 PA II
PHÂN ĐOẠN
ĐK(MM)
KL(T)
ĐMLĐ(NGC/T)
HPLĐTT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ ĐỘI
SCN
NGÀY LĐTT
NGÀY LĐDỰ KIẾN
HPLĐDỰ KIẾN
1
D<=10
1.499
4.76
7.138
14
1.93
2
28
D<=18
1.201
3.21
3.855
D>18
5.834
2.75
16.044
Tổng
8.534
27.036
2
D<=10
0.958
4.76
4.561
14
1.23
1
14
D<=18
1.040
3.21
3.338
D>18
3.389
2.75
9.320
Tổng
5.387
17.218
3
D<=10
1.315
4.76
6.262
14
1.70
1.5
21
D<=18
1.175
3.21
3.771
D>18
5.019
2.75
13.802
Tổng
7.509
23.835
4
D<=10
0.576
4.76
2.742
14
1.13
1
14
D<=18
2.047
3.21
6.572
D>18
2.370
2.75
6.517
Tổng
4.993
15.831
5
D<=10
1.459
4.76
6.947
14
1.68
1.5
21
D<=18
0.292
3.21
0.936
D>18
5.690
2.75
15.6486
Tổng
7.441
23.531
Tổng
7.68
7.00
98
Bảng 2.114:Hao phí lao động công tác lắp dựng cốt thép cột, vách trên
các phân đoạn T2 PA II
PHÂN ĐOẠN
ĐK(MM)
KL(T)
ĐMLĐ(NGC/T)
HPLĐTT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ ĐỘI
SCN
NGÀY LĐTT
NGÀY LĐDỰ KIẾN
HPLĐDỰ KIẾN
1
D<=10
1.499
7.13
10.691
14
2.90
3
42
D<=18
1.201
4.81
5.776
D>18
5.834
4.13
24.094
Tổng
8.534
40.562
2
D<=10
0.958
7.13
6.831
14
1.84
2
28
D<=18
1.040
4.81
5.001
D>18
3.389
4.13
13.997
Tổng
5.387
25.829
3
D<=10
1.315
7.13
9.379
14
2.55
2.5
35
D<=18
1.175
4.81
5.651
D>18
5.019
4.13
20.728
Tổng
7.509
35.759
4
D<=10
0.576
7.13
4.107
14
1.70
1.5
21
D<=18
2.047
4.81
9.848
D>18
2.370
4.13
9.787
Tổng
4.993
23.742
5
D<=10
1.459
7.13
10.405
14
2.52
2.5
35
D<=18
0.292
4.81
1.402
D>18
5.690
4.13
23.501
Tổng
7.441
35.309
Tổng
11.51
11.50
161
Bảng 2.115: Hao phí lao động công tác ván khuôn cột, vách trên
các phân đoạn T2 PA II
PHÂN ĐOẠN
KL(100M2)
ĐMLĐ(NGC/100M2)
HPLĐ TT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ DỘI
SCN
NGÀY LĐTT
NGÀY LĐDỰ KIẾN
HPLĐDỰ KIẾN
1
1.389
15.68
21.78
16
1.36
1.5
24
2
1.027
15.68
16.10
16
1.01
1
16
3
1.292
15.68
20.26
16
1.27
1.5
24
4
1.353
15.68
21.22
16
1.33
1.5
24
5
0.847
15.68
13.28
16
0.83
1
16
Tổng
5.908
5.79
6.50
104
Bảng 2.116: Hao phí lao động công tác bê tông cột vách trên
các phân đoạn T2 PA II
PHÂN ĐOẠN
KL(M3)
ĐMLĐ(NGC/M3)
HPLĐTT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ DỘI
SCN
NGÀY LĐTT
NGÀYLĐDỰ KIẾN
HPLĐDỰ KIẾN
1
19.38
1.617
31.34
16
1.96
2
32
2
13.865
1.617
22.42
16
1.40
1.5
24
3
17.701
1.617
28.62
16
1.79
2
32
4
16.44
1.617
26.58
16
1.66
1.5
24
5
13.916
1.617
22.50
16
1.41
1.5
24
Tổng
81.303
8.22
8.50
136
Bảng 2.117 Hao phí lao động công tác tháo ván khuôn cột, vách trên
các phân đoạn T 2 PA II
PHÂN ĐOẠN
KL(100M2)
ĐMLĐ(NGC/100M2)
HPLĐ TT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ DỘI
SCN
NGÀY LĐTT
NGÀY LĐDỰ KIẾN
HPLĐDỰ KIẾN
1
1.389
6.57
9.13
8
1.14
1
8
2
1.027
6.57
6.75
8
0.84
1
8
3
1.292
6.57
8.49
8
1.06
1
8
4
1.353
6.57
8.89
8
1.11
1
8
5
0.847
6.57
5.56
8
0.70
0.5
4
Tổng
5.908
4.85
4.50
36
Bảng 2.118 Khối lượng các công tác dầm sàn trên các phân đoạn T2 PAII(xem phụ luc 19)
Bảng 2.119 Hao phí lao động công tác ván khuôn dầm sàn trên
các phân đoạn T2 PA II
PHÂN ĐOẠN
KL(100M2)
ĐMLĐ(NGC/100M2)
HPLĐ TT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ ĐỘI
SCN
NGÀY LĐTT
NGÀY LĐDỰ KIẾN
HPLD DỰ KIẾN
1
1.607
14.68
23.59
16
1.47
1.5
24
2
1.320
14.68
19.37
16
1.21
1
16
3
2.216
14.68
32.54
16
2.03
2
32
4
1.802
14.68
26.45
16
1.65
1.5
24
5
1.997
14.68
29.31
16
1.83
2
32
Tổng
8.942
8.20
8
128
Bảng 2.120 Hao phí lao động công tác gia công cốt thép dầm sàn trên
các phân đoạn T2 PA II
PHÂN ĐOẠN
ĐK(MM)
KL(T)
ĐMLĐ(NGC/T)
HPLĐ TT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ ĐỘI
SCN
NGÀY LĐTT
NGÀY LĐDỰ KIẾN
HPLĐDỰ KIẾN
1
D<=10
0.729
2.87
2.09
14
1.08
1
14
D<=18
4.858
2.18
10.59
D>18
1.384
1.76
2.44
Tổng
6.971
15.12
2
D<=10
0.602
2.87
1.73
14
0.92
1
14
D<=18
3.941
2.18
8.59
D>18
1.434
1.76
2.52
Tổng
5.977
12.84
3
D<=10
1.063
2.87
3.05
14
1.45
1.5
21
D<=18
6.719
2.18
14.65
D>18
1.457
1.76
2.56
Tổng
9.238
20.26
4
D<=10
0.713
2.87
2.05
14
1.04
1
14
D<=18
5.168
2.18
11.27
D>18
0.681
1.76
1.20
Tổng
6.562
14.51
5
D<=10
0.919
2.87
2.64
14
1.11
1
14
D<=18
4.521
2.18
9.85
D>18
1.729
1.76
3.04
Tổng
7.168
15.53
Tổng
5.59
5.50
77
Bảng 2.121 Hao phí lao động công tác lắp dựng cốt thép dầm sàn trên
các phân đoạn T2 PA II
PHÂN ĐOẠN
ĐK(MM)
KL(T)
ĐMLĐ(NGC/T)
HPLĐ TT(NGC)
THIẾT KẾ TỔ ĐỘI
SCN
NGÀY LĐTT
NGÀY LĐDỰ KIẾN
HPLĐDỰ KIẾN
1
D<=10
0.729
4.3
3.13
14
1.62
1.5
21
D<=18
4.858
3.28
15.93
D>18
1.384
2.63
3.64
Tổng
6.971
22.71
2
D<=10
0.602
4.3
2.59
14
1.38
1.5
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Nhà ở căn hộ 15 tầng A5-Linh Đàm-Hoàng Mai –Hà Nội.docx