MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU . 1
MỤC LỤC . 2
I. Khào sát hệthống và phân tích hiện trạng hệthống. 3
1. Khảo sát hệthống . 3
2.Phân tích hiện trạng hệthống . 3
II. Phân tích yêu cầu . 13
1.Yêu cầu chức năng . 13
2. Yêu cần phi chức năng . 13
III. Phân tích hệthống . 14
1. Mô hinh thực thểERD . 14
a. Xác định các thực thể. 14
b. Mô hình ERD . 18
2.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ. 19
3. Mô ta chi tiết cho các quan hệ. 19
4. Mô tảbảng tổng kết . 31
a. Tổng kết quan hệ. 31
b. Tổng kết thuộc tính . 31
IV. Thiết kếgiao diện . 33
1. Các menu chính của giao diện. 33
2. Mô tảForm . 36
V. Thiết kếÔ xửlý . 65
1. Diễn giảithuật toán . 65
2. Các Ô xửlý . 65
VI. Đánh giá ưu khuyết . 72
70 trang |
Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 5550 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống quản lý của một chi nhánh ngân hàng Phương Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỉ sử
dụng các máy tính đơn thì sẽ dẫn đến khuyết điểm dữ liệu không được nhất quán, Do
vậy cần đưa mạng máy tính vào để khắc phục các yếu điểm nói trên.
II. PHÂN TÍCH YÊU CẦU
1. Yêu cầu chức năng:
a. Quản lý:
- Quản lý tài khoản tiết kiệm
• Mở tài khoản mới theo đúng số phiếu yêu cầu của khách hàng.
• Tài khoản được theo dõi dựa trên: mã tài khoản, mã khách hàng, tên khách
hàng, địa chỉ, điện thoại liên lạc,…
• In báo cáo số tài khoản mở trong kỳ.
- Quản lý chuyển tiền
• Chuyển tiền từ tài khoản này sang tài khoản khác, có thể thuộc hoặc không
thuộc cùng 1 Ngân hàng
• In báo cáo số phiếu chuyển trong kỳ.
- Quản lý chuyển đổi tiền
• Tổng hợp những phát sinh.
• In báo cáo giá trị chuyển đổi trong kì.
- Quản lý rút tiền
• Cập nhật số tiền còn lại trong tài khoản của khách hàng
• In báo cáo trong kỳ.
- Quản lý vay tiền
• Quản lý vật thế chấp.
• Quản lý thời hạn vay và lãi suất.
b. Quản lý danh sách khách hàng:
- Cập nhật danh sách khách hàng.
- Xem danh sách khách hàng.
c. Quản lý hệ thống dữ liệu:
- Lưu trữ và phục hồi dữ liệu.
- Kết thúc chương trình.
2. Yêu cầu phi chức năng:
Hệ thống có chức năng bảo mật và phân quyền.
- Người sử dụng chương trình: đăng kí và phân quyền cho người sử dụng chương
trình, giúp người quản lý có thể theo dõi, kiểm soát được chương trình.
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
14
- Đổi password: người sử dụng có thể đổi mật mã để vào chương trình và sử dụng
hệ thống dữ liệu
Cần phân chia khả năng truy cập dữ liệu nhập xuất cho từng nhóm người sử
dụng để tránh việc điều chỉnh số liệu không thuộc phạm vi quản lý của người sử dụng,
dẫn đến việc khó kiểm soát số liệu, làm sai lệch kết quả thống kê cuối kì…
III PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
1. Mô hình thực thể ERD:
a. Xác định các thưc thể:
1/ Thực thể 1: CHI_NHANH
Thực thể chi nhánh dùng để quản lý các chi nhánh trực thuộc ngân hàng và
để quản lý các giao dịch cần liên lạc giữa các chi nhánh.
Các thuộc tính:
- Mã Chi nhánh (MaCN): dùng làm khóa chính phân biệt giữa các chi
nhánh của ngân hàng.
- Tên Chi nhánh (TenCN): thường gắn liền với địa phương hoặc gợi ý về
quản lý.
- Địa chỉ Chi nhánh (DiaChiCN): là địa chỉ theo quản lý nhà nước.
2/ Thực thể 2: PHONG_BAN
Các thuộc tính:
- Mã Phòng ban (MaPB): dùng làm khóa chính phân biệt các phòng ban
trong chi nhánh.
- Tên Phòng ban (TenPB): dùng để gọi và thường phản ánh chức năng
công việc của từng phòng.
3/ Thực thể 3: NHAN_VIEN
Dùng để quản lí nhân viên, tính toán tiền lương…
Các thuộc tính :
- Mã số Nhân viên (MSNV): dùng làm khóa chính để phân biệt các nhân
viên.
- Tên Nhân viên (TenNV): Tên nhân viên.
- Địa chỉ Nhân viên (DiaChiNV).
- Số điện thoại (SoDT).
- Lương Nhân viên (LuongNV): Lương theo tháng của nhân viên.
- Giới tính (GioiTinh).
4/ Thực thể 4: GIAY_GUI
Đây là thực thể yếu gắn liền với nhân viên giao dịch.Dùng để quản lí tiền
gửi vào tài khoản.
Các thuộc tính:
- Số giao dịch (SoGD): dùng làm khóa chính để phân biệt các giao dịch
gửi tiền.
- Ngày giao dịch (NgayGD): dùng làm khóa chính để phân biệt ngày nhân
viên lập giấy gửi tiền.
- Kỳ hạn gửi (KyHanGui): dùng nếu khách hàng gửi vào tài khoản tiết
kiệm.
- Số tiền (SoTien): lượng tiền mà khách hàng vào tài khoản.
- Loại tiết kiệm (LoaiTietKiem): loại tiết kiệm mà khách hàng chọn
(VNĐ, USD, vàng,… ).
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
15
5/ Thực thể 5: PHIEU_DOI
Dùng để đổi tiền từ VNĐ sang ngoại tệ hay vàng và ngược lại.
Các thuộc tính:
- Số phiếu đổi (SoPhieuDoi): dùng làm khóa chính, được in sẵn trên các
phiểu đổi.
- Ngày (Ngay): ngày thực hiện giao dịch đổi tiền.
- Loại tiền đổi (LoaiTienDoi): loại tiền.Ví dụ: VNĐ,USD…
- LoaiTienNhan: đơn vị tiền nhận.
- Tỷ giá (TyGia): tỷ giá đổi giữa hai loại tiền .
- Số tiển đổi (SoTienDoi): số lượng tiền đổi.
6/ Thực thể 6: G.CHUYEN/NHAN_TIEN
Là thực thể yếu được xác định nhờ liên kết với NHAN_VIEN.
Các thuộc tính:
- Số giao dịch (SoGD): dùng làm khóa chính để phân biệt các giao dịch
gửi tiền.
- Ngày giao dịch (NgayGD): dùng làm khóa chính để phân biệt ngày
khách hàng chuyển hay nhận tiền.
- Số tiền (SoTien): số tiền chuyển hay được nhận.
- Nội dung (NoiDung): ghi chú nội dung chuyển/nhận.
7/ Thực thể 7: UY_NHIEM_CHI
Dùng để quản lí giao dịch ủy nhiệm chi (chuyển tiền cho người nhận có tài
khoản).
Các thuộc tính:
- Số ủy nhiệm chi (SoUyNhiemChi): dùng làm khóa chính, là mã số
thường được in sẵn.
- Ngày lập (NgayLap): ngày thực hiện giao dịch khi khách hàng thực hiện
ủy nhiệm chi tại ngân hàng.
- Số tiền (SoTien): số tiền mà tài khoản ủy nhiệm muốn chuyển cho tài
khoản nhận.
8/ Thực thể 8: TAI_KHOAN
Thực thể dùng quản lí tài khoản người dùng.
Các thuộc tính:
- Mã tài khoản (MaTaiKhoan): dùng làm khóa chính để quản lý tài khoản.
- Ngày có hiệu lực (NgayCoHieuLuc): ngày tài khoản bắt đầu hoạt động.
- Loại tài khoản (LoaiTaiKhoan): là mục đích của tài khoản dùng để phục
vụ cho yêu cầu của khách hàng.
- Số tiền (SoTien): Đây là sồ tiền mà khách hàng có hay nợ trong tài
khoản, được cập nhật bởi các tài khoàn gửi và ủy nhiệm chi của các tài
khoản khác.
9/ Thực thể 9: KHACH_HANG
Dùng để quản lí khách hàng. Mang những thông tin chung của khách hàng
cá nhân và tổ chức.
Các thuộc tính:
- Mã khách hàng (MaKhachHang): dùng làm khóa chính để quản lý các
khách hàng.
- Tên khách hàng (TenKH): dùng để lưu tên giao dịch của khách hàng.
- Địa chỉ (DiaChi).
- Điện thoại (DienThoai).
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
16
- Địa chỉ Email (Email).
10/ Thực thể 10: KH_CA_NHAN
Là một sự chuyên biệt hóa của khách hàng dùng để quản lí khách hàng là cá
nhân.
Các thuộc tính:
- Chứng minh nhân dân/ Passport (CMND/Passport): dùng để lưu số
chứng minh nhân dân (nếu khánh hàng có quốc tịch Việt Nam) hay hộ
chiếu của khách hàng (nếu khách hàng có quốc tịch nước ngoài).
- Ngày cấp (NgayCap): Ngày cấp ghi trên giấy CMND hay Passport của
khách hàng.
- Nơi cấp (NoiCap): Nơi cấp ghi trên giấy CMND hay Passport của khách
hàng.
- Quốc tịch (QuocTich): quốc tịch của khách hàng.
- Giới tính (GioiTinh).
11/ Thực thể 11: KH_TO_CHUC
Là một thực thể chuyên biệt hóa từ thực thể KHACH_HANG dùng để quản
lí khách hàng là tổ chức.
Các thuộc tính:
- Tên đơn vị (TenDV): là tên chính thức khi đăng kí kinh doanh.
- Tên tắt (TenTat).
- Loại hình (LoaiHinh): là mô hình tổ chức hoạt động kinh doanh của
khách hàng.(Ví dụ: là doanh nghiệp nhà nước, cổ phấn hay vốn nước
ngoài…).
- Họ tên chủ khoản (HoTenChuKhoan): dùng để quản lí tên người của tổ
chức làm đại diện chủ tài khoản thực hiện giao dịch với ngân hàng.
- Chức vụ (ChucVu): Chức vụ của chủ tài khoản trong tổ chức.
- Chứng minh nhân dân/Passport (CMND/Passport): Số chứng minh nhân
dân hay passport của chủ tài khoản.
- Nơi cấp (NoiCap): Nơi cấp ghi trên giấy chứng minh nhân dân hay
passport của tài khoản.
- Ngày cấp (NgayCap): Ngày cấp ghi trên giấy chứng minh nhân dân hay
passport của chủ tài khoản.
- Quốc tịch (QuocTich): dùng để lưu quốc tịch của chủ tài khoản.
- Số giấy phép thành lập (SoGPTL): số giấy phép thành thành lập của tổ
chức.
- Số giấy phép kinh doanh (SoGPKD): giấy phép kinh doanh của tổ chức.
- Quyết định bổ nhiệm (QDBoNhiem): số lưu quyết định bổ nhiệm của tổ
chức với chủ tài khoản.
12/ Thực thể 12: G.LINH_TIEN
Dùng quản lí số giấy lĩnh tiền của khách hàng rút trong tài khoản đã có
trong ngân hàng.Là một thực thể yếu.
Các thuộc tính:
- Số giao dịch (SoGD): dùng làm khóa chính để phân biệt các giao dịch
lĩnh tiền.
- Ngày giao dịch (NgayGD): dùng làm khóa chính để phân biệt ngày
khách hàng lĩnh tiền.
- Số tiền (SoTien): Số tiền mà khách hàng lĩnh hay rút từ tài khoản.
- Nội dung (NoiDung): dùng ghi chú nội dung khách hàng rút tiền từ tài
khoản.
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
17
13/ Thực thể 13: PHIEU_THU
Dùng để quản lí việc thu tiền mà khách hàng nộp cho ngân hàng như đóng
lãi xuất hay các phí dịch vụ khác, và là một thực thể yếu.
Các thuộc tính:
- Số giao dịch (SoGD): dùng làm khóa chính để phân biệt các giao dịch
thu tiền.
- Ngày giao dịch (NgayGD): dùng làm khóa chính để phân biệt ngày nhân
viên lập phiếu thu tiền.
- Số tiền (SoTien): Số tiền mà khách hàng nộp.
- Nội dung (NoiDung): dùng để ghi chú cho nội dung nộp.
14/ Thực thể 14: HOP_DONG_VAY
Dùng để quản lí những tài khoản vay của khách hàng.
Các thuộc tính:
- Mã hợp đồng (MaHD): dùng làm khóa chính phân biệt các hợp đồng
vay.
- Ngày lập (NgayLap): ngày kí hợp đồng giữa người lập (đại diên ngân
hàng) và khách hàng.
- Thời hạn (ThoiHan): thời gian vay mà khách hàng phải hoàn trả của
ngân hàng.
- Số tiền (SoTien): số vốn mà ngân hàng cho khách hàng vay.
- Lãi suất (LaiSuat): là số tiền lãi suất tín theo đơn vị % tính theo hàng
tháng.
15/ Thực thể 15: TAI_SAN
Dùng để quản lí tài sản của khách hàng thế chấp mà khách hàng thế chấp
cho ngân hàng vay vốn.(ở đây một hợp đồng có thể dùng nhiều tài sản thế
chấp).
Các thuộc tính:
- Mã tài sản (MaTS): dùng làm khóa chính, các tài sản có đăng kí quản lí
bởi cơ quan nhà nước thì có mã số và ta lấy đó làm khóa chính.
- Địa chỉ tài sản (DiaChiTS):dùng để quản lí tài sản của khách hàng.
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
18
b. Mô hình ERD:
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
19
2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ:
CHI_NHANH (MaCN, TenCN, DiaChiCN)
PHONG_BAN (MaPB, TenPB, MaCN)
NHAN_VIEN (MSNV, TenNV, DiaChiNV, SoDT, LuongNV, GioiTinh, MaPB)
GIAY_GUI (SoGD, NgayGD, KyHanGui, SoTien, LoaiTietKiem, NvLap, NvThu,
MaKhachHang, MaTaiKhoan)
PHIEU_DOI (SoPhieuDoi, Ngay, LoaiTienDoi, LoaiTienNhan, TiGia, SoTienDoi,
MaKhachHang)
G.CHUYEN/NHAN_TIEN (SoGD, NgayGD, SoTien, NoiDung, NvLap, NvThu,
NguoiChuyen, NguoiNhan)
UY_NHIEM_CHI (SoUyNhiemChi, NgayLap, SoTien, NvLap, NvKiem, TkChi,
TkNhan)
G.LINH_TIEN (SoGiaoDich, NgayGD, SoTien, NoiDung, NvLap, NvChi,
MaKhachHang, MaTaiKhoan)
TAI_KHOAN (MaTaiKhoan, NgayCoHieuLuc, LoaiTaiKhoan, SoTien,
MaKhachHang)
PHIEU_THU (SoGD, NgayGD, SoTien, NoiDung, NvLap, NvThu,
MaKhachHang, MaTaiKhoan)
KHACH_HANG (MaKH, TenKH, DiaChi, DThoai, Email)
KH_CA_NHAN (MaKH, CMND/PassPort, NgayCap, NoiCap, QuocTich,
GioiTinh)
KH_TO_CHUC (MaKH, TenDV, LoaiHinh, TenTat, HoTenChuKhoan, ChucVu,
CMND/Passport, NgayCap, NoiCap, QuocTich, SoGPTL,
SoGPKD, QDBoNhiem)
HOP_DONG_VAY (MaHD, ThoiHan, SoTien, NgayLap, LaiSuat, NvLap, NvChi,
MaTaiKhoan)
TAI_SAN (MaTS, DiaChiTS ,MaHD, MaTaiKhoan)
3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ:
3.1. Quan hệ Chi nhánh:
CHI_NHANH (MaCN, TenCN, DiaChiCN, GDChiNhanh)
Tên quan hệ: CHI_NHANH
Ngày: 1/ 6/ 2008
STT Thuộc tính Diễn
giải
Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1 MaCN Mã chi
nhánh
C 10 B PK
2 TenCN Tên chi
nhánh
C 20 K
3 DiaChiCN Địa chỉ
chi
nhánh
C 40 K
4 GDChiNhanh Giám
đốc Chi
nhánh
C 30 B
Tổng số 100
- Khối lượng :
• Số dòng tối thiểu: 1000
• Số dòng tối đa: 2000
• Kích thước tối thiểu: 1000 * 100 = 100000(Byte) = 100 (kB)
• Kích thước tối đa: 2000*100 = 200000(Byte) = 200(kB)
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
20
- Đối với các kiểu :
• MaCN: cố định, không unicode.
• TenCN: không cố định, unicode.
• DiaChiCN: không cố định, unicode.
• GDChiNhanh: không cố định, unicode.
3.2. Quan hệ Phòng ban:
PHONG_BAN (MaPB, TenPB, MaCN)
Tên quan hệ: PHONG_BAN
Ngày: 1/ 6/ 2008
STT Thuộc tính Diễn
giải
Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1 MaPB Mã
phòng
ban
C 10 B PK
2 TenPB Tên
phòng
ban
C 20 K
3 MaCN Mã chi
Nhánh
C 10 B FK
Tổng số 40
- Khối lượng :
• Số dòng tối thiểu: 2000
• Số dòng tối đa: 3000
• Kích thước tối thiểu: 2000 * 40 = 80000(Byte) = 80 (kB)
• Kích thước tối đa: 3000*40 = 120000(Byte) = 120(kB)
- Đối với các kiểu :
• MaPB: cố định, không unicode.
• TenPB: không cố định, unicode.
• MaCN: cố định, unicode.
3.3. Quan hệ Nhân viên:
NHAN_VIEN (MSNV, TenNV, DiaChiNV, SoDT, LuongNV, GioiTinh, MaPB)
Tên quan hệ: NHAN_VIEN
Ngày: 1/ 6/ 2008
STT Thuộc
tính
Diễn
giải
Kiểu DL Số byte MGT Loại DL Ràng
buộc
1 MSNV Mã số
nhân
viên
C 10 B PK
2 TenNV Tên
nhân
viên
C 30 B
3 DiaChiNV Địa chỉ
nhân
viên
C 40 K
4 SoDT Số điện
thoại
C 10 K
5 LuongNV Lương C 10 B
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
21
nhân
viên
6 GioiTinh Giới
tính
C 2 B
7 MaPB Mã
phòng
ban
C 10 B FK
Tổng số 112
- Khối lượng :
• Số dòng tối thiểu: 5000
• Số dòng tối đa: 10000
• Kích thước tối thiểu: 5000 * 112 = 560000(Byte) = 560 (kB)
• Kích thước tối đa: 10000*112 = 1120000(Byte) = 1120(kB)
- Đối với các kiểu :
• MSNV: cố định, không unicode.
• TenNV: không cố định, unicode.
• DiaChiNV: không cố định, unicode.
• SoDT: cố định, không unicode.
• LuongNV: không cố định, không unicode.
• GioiTinh : cố định, không unicode.
• MaPB: cố định, không unicode.
3.4. Quan hệ Giấy gửi:
GIAY_GUI(SoGD, NgayGD, KyHanGui, SoTien, LoaiTietKiem, NvLap, NvThu,
MaKhachHang, MaTaiKhoan)
Tên quan hệ: GIAY_GUI
Ngày: 1/ 6/ 2008
STT Thuộc tính Diễn
giải
Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1 SoGD Số giao
dịch
C 10 B PK
2 NgayGD Ngày
giao
dịch
N 10 [1-31] B PK
3 KyHanGui Kỳ hạn
gửi
S 2 B
4 SoTien Số tiền S 10 B
5 LoaiTietKiem Loại tiết
kiệm
C 10 B
6 NvLap Nhân
viên lập
C 10 B FK
7 NvThu Nhân
viên thu
C 10 B FK
8 MaKhachHang Mã
khách
hàng
C 10 B FK
9 MaTaiKhoan Mã tài
khoản
C 10 B FK
Tổng số 82
- Khối lượng :
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
22
• Số dòng tối thiểu: 5000
• Số dòng tối đa: 10000
• Kích thước tối thiểu: 5000 * 82 = 410000(Byte) = 410 (kB)
• Kích thước tối đa: 10000*82= 820000(Byte) = 820(kB)
- Đối với các kiểu :
• SoGD: cố định, không unicode.
• NgayGD: kiểu ngày tháng. Là một phần của khóa chính.
• HanGui: số nguyên đế tính với đơn vị là tháng (ví dụ hạn 6 tháng, 12 tháng).
• SoTien: số nguyên.
• LoaiTietKiem: không cố định, unicode. (Ví dụ: Kì hạn, hoặc không kì hạn)
• NVLap: cố định, không unicode.
• NvThu: cố định, không unicode.
• MaKhachHang: cố định, không unicode.
• MaTaiKhoan: cố định, không unicode.
3.5. Quan hệ Phiếu đổi:
PHIEU_DOI(SoPhieuDoi, Ngay, LoaiTienDoi, LoaiTienNhan, TyGia, SoTienDoi,
MaKhachHang, MSNV)
Tên quan hệ: PHIEU_DOI
Ngày: 1/6/2008
STT Thuộc tính Diễn
giải
Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1 SoPhieuDoi Số
phiếu
đổi
C 10 B PK
2 Ngay Ngày N 10 [1-31] B
3 LoaiTienDoi Loại
tiền đổi
C 10 B
4 LoaiTienNhan Loại
tiền
nhận
C 10 B
5 TyGia Tỷ giá S 10 B
6 SoTienDoi Số tiền
đổi
S 10
7 MaKhachHang Mã
khách
hàng
C 10 K FK
8 MSNV Mã số
nhân
viên
C 10 B FK
Tổng số 80
- Khối lượng :
• Số dòng tối thiểu: 5000
• Số dòng tối đa: 10000
• Kích thước tối thiểu: 5000 * 80 = 400000(Byte) = 400 (kB)
• Kích thước tối đa: 10000*80 = 800000(Byte) = 800(kB)
- Đối với các kiểu :
• SoPhieuDoi: cố định, không unicode.
• Ngay: kiểu ngày tháng.
• LoaiTienDoi: cố định, không unicode.(Ví dụ: VNĐ, USA…)
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
23
• LoaiTienNhan: cố định, không unicode.
• TyGia: số thực.
• SoTienDoi: số nguyên.
• MaKhachHang: cố định, không unicode.
• MSNV: cố định, không unicode.
3.6. Quan hệ Giấy chuyển/ nhận tiền:
G.CHUYEN/NHAN_TIEN(SoGD, NgayGD, SoTien, NoiDung, NvLap, NvThu,
NguoiChuyen, NguoiNhan)
Tên quan hệ: G.CHUYEN/NHAN_TIEN
Ngày: 1/6/2008
STT Thuộc tính Diễn
giải
Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1 SoGD Số giao
dịch
C 10 B PK
2 NgayGD Ngày
giao
dịch
N 10 [1-31] B PK
3 SoTien Số tiền S 10 B
4 NoiDung Nội
dung
C 20 B
5 NvLap Nhân
viên lập
C 10 B FK
6 NvThu Nhân
viên thu
C 10 B FK
7 NguoiChuyen Người
chuyển
C 10 B FK
8 NguoiNhan Người
nhận
C 10 B FK
Tổng số 90
- Khối lượng :
• Số dòng tối thiểu: 5000
• Số dòng tối đa: 10000
• Kích thước tối thiểu: 5000 * 90 = 450000(Byte) = 450 (kB)
• Kích thước tối đa: 10000*90 = 900000(Byte) = 900(kB)
- Đối với các kiểu :
• SoGD: cố định, không unicode.
• NgayGD: kiểu ngày tháng. Là một phần của khóa chính.
• SoTien: số nguyên
• NoiDung: không cố định, unicode.
• NvLap: cố định, không unicode.
• NvThu: cố định, không unicode.
• NguoiChuyen: cố định, không unicode.
• NguoiNhan: cố định, không unicode.
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
24
3.7. Quan hệ Ủy nhiệm chi:
UY_NHIEM_CHI(SoUyNhiemChi, NgayLap, SoTien, NvLap, NvKiem, TkChi,
TkNhan)
Tên quan hệ: UY_NHIEM_CHI
Ngày: 1/ 6/ 2008
STT Thuộc tính Diễn
giải
Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1 SoUyNhiemChi Sổ ủy
nhiệm
chi
C 10 B PK
2 NgayLap Ngày
lập
N 10 [1-31] B
3 SoTien Số tiền S 10 B
4 NvLap Nhân
viên lập
C 10 B FK
5 NvKiem Nhân
viên
kiểm
C 10 B FK
6 TkChi Tài
khoản
chi
C 10 B FK
7 TkNhan Tài
khoản
nhận
C 10 B FK
Tổng số 70
- Khối lượng :
• Số dòng tối thiểu: 5000
• Số dòng tối đa: 10000
• Kích thước tối thiểu: 5000 * 70 = 350000(Byte) = 350 (kB)
• Kích thước tối đa: 10000*70 = 700000(Byte) = 700(kB)
- Đối với các kiểu :
• SoUyNhiemChi: cố định, không unicode.
• NgayLap: kiểu ngày tháng
• SoTien: số nguyên
• NvLap: cố định, không unicode.
• NvKiem: cố định, không unicode.
• TkChi: cố định, không unicode.
• TkNhan: cố định, không unicode.
3.8. Quan hệ Giấy lĩnh tiền:
G.LINH_TIEN(SoGD, NgayGD, SoTien, NoiDung, NvLap, NvChi, MaKhachHang,
MaTaiKhoan)
Tên quan hệ: G.LINH_TIEN
Ngày: 1/ 6/ 2008
STT Thuộc tính Diễn
giải
Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1 SoGD Số giao
dịch
C 10 B PK
2 NgayGD Ngày N 10 [1-31] B PK
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
25
giao
dịch
3 SoTien Số tiền S 10 B
4 NoiDung Nội
dung
C 20 B
5 NVLap Nhân
viên lập
C 10 B FK
6 NvChi Nhân
viên chi
C 10 B FK
6 MaKhachHang Mã
khách
hàng
C 10 B FK
7 MaTaiKhoan Mã tài
khoản
C 10 B FK
Tổng số 90
- Khối lượng :
• Số dòng tối thiểu: 5000
• Số dòng tối đa: 10000
• Kích thước tối thiểu: 5000 * 90 = 450000(Byte) = 450 (kB)
• Kích thước tối đa: 10000*90 = 900000(Byte) = 900(kB)
- Đối với các kiểu :
• SoGD: cố định, không unicode.
• NgayGD: kiểu ngày tháng. Là một phần của khóa chính.
• SoTien: số nguyên.
• NoiDung: không cố định, unicode.
• NvLap: cố định, không unicode.
• NvChi: cố định, không unicode.
• MaKhachHang: cố định, không unicode.
• MaTaiKhoan: cố định, không unicode.
3.9. Quan hệ Tài khoản:
TAI_KHOAN(MaTaiKhoan, NgayCoHieuLuc, LoaiTaiKhoan, SoTien, MaKhachHang)
Tên quan hệ: TAI_KHOAN
Ngày: 1/ 6/ 2008
STT Thuộc tính Diễn
giải
Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1 MaTaiKhoan Mã tài
khoản
C 10 B PK
2 NgayCoHieuLuc Ngày
có hiệu
lực
N 10 [1-31] B
3 LoaiTaiKhoan Loại tài
khoản
C 10 B
4 SoTien Số tiền S 10 B
5 MaKhachHang Mã
khách
hàng
C 10 B FK
Tổng số 50
- Khối lượng :
• Số dòng tối thiểu: 2000
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
26
• Số dòng tối đa: 5000
• Kích thước tối thiểu: 2000 * 50 = 100000(Byte) = 100 (kB)
• Kích thước tối đa: 5000*50 = 250000(Byte) = 250(kB)
- Đối với các kiểu :
• MaTaiKhoan: cố định, không unicode.
• NgayCoHieuLuc: kiểu ngày tháng.
• LoaiTaiKhoan: không cố định, unicode.
• SoTien: số nguyên.
• MaKhachHang: cố định, không unicode.
3.10. Quan hệ Phiếu thu:
PHIEU_THU(SoGD, NgayGD, SoTien, NoiDung, NvLap, NvThu, MaKhachHang,
MaTaiKhoan)
Tên quan hệ: PHIEU_THU
Ngày: 1/ 6/ 2008
STT Thuộc tính Diễn
giải
Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1 SoGD Số giao
dịch
C 10 B PK
2 NgayGD Ngày
giao
dịch
N 10 [1-31] B PK
3 SoTien Số tiền S 10 B
4 NoiDung Nội
dung
C 20 Không
5 NvLap Nhân
viên lập
C 10 B FK
6 NvThu Nhân
viên thu
C 10 B FK
7 MaKhachHang Mã
khách
hàng
C 10 B FK
8 MaTaiKhoan Mã tài
khoản
C 10 B FK
Tổng số 90
- Khối lượng :
• Số dòng tối thiểu: 5000
• Số dòng tối đa: 10000
• Kích thước tối thiểu: 5000 * 90 = 450000(Byte) = 450 (kB)
• Kích thước tối đa: 10000*90 = 900000(Byte) = 900(kB)
- Đối với các kiểu :
• SoGD: cố định, không unicode.
• NgayGD: kiểu ngày tháng. Là một phần của khóa chính.
• SoTien: số nguyên.
• NoiDung: không cố định, unicode.
• NvLap: cố định, không unicode.
• NvThu: cố định, không unicode.
• MaKhachHang: cố định, không unicode.
• MaTaiKhoan: cố định, không unicode.
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
27
3.11. Quan hệ Khách hàng:
KHACH_HANG(MaKH, TenKH, DiaChi, DThoai, Email)
Tên quan hệ: KHACH_HANG
Ngày: 1/ 6/ 2008
STT Thuộc tính Diễn
giải
Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1 MaKhachHang Mã
khách
hàng
C 10 B PK
2 TenKH Tên
khách
hàng
C 30 B
3 DiaChi Địa chỉ C 40 K
4 Dthoai Điện
thoại
C 10 K
5 Email Email C 10 K
Tổng số 100
- Khối lượng :
• Số dòng tối thiểu: 2000
• Số dòng tối đa: 5000
• Kích thước tối thiểu: 2000 * 100 = 200000(Byte) = 200 (kB)
• Kích thước tối đa: 5000*100 = 500000(Byte) = 500(kB)
- Đối với các kiểu :
• MaKhachHang: cố định, không unicode.
• TenKH: không cố định, unicode.
• DiaChi: không cố định, unicode.
• Dthoai: cố định, không unicode.
• Email: tên_hộp_thư@tên_miền (Ví dụ: noobpro@vip.com.vn)
3.12. Quan hệ Khách hàng Cá nhân:
KH_CA_NHAN(MaKH, CMND/PassPort, NgayCap, NoiCap, QuocTich, GioiTinh)
Tên quan hệ: KH_CA_NHAN
Ngày: 1/ 6/ 2008
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1 MaKH Mã khách
hàng
C 10 B PK
2 CMND/Passport Chứng
minh
nhân dân
hoặc
passport
C 10 B
3 NgayCap Ngày cấp N 10 [1-31] B
4 NoiCap Nơi cấp C 30 B
5 QuocTich Quốc tịch C 10 B
6 GioiTinh Giới tính C 2 B
Tổng số 72
- Khối lượng :
• Số dòng tối thiểu: 2000
• Số dòng tối đa: 5000
• Kích thước tối thiểu: 2000 * 72 = 144000(Byte) = 144 (kB)
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
28
• Kích thước tối đa: 5000*72 = 360000(Byte) = 360(kB)
- Đối với các kiểu :
• MaKhachHang: số giao dịch là số nguyên.
• CMND/Passport: cố định, không unicode.
• NgayCap: kiểu ngày tháng.
• NoiCap: không cố định,unicode.
• QuocTich: không cố định, unicode.
• GioiTinh: cố định, không unicode.
3.13. Quan hệ Khách hành Tổ chức:
KH_TO_CHUC(MaKH, TenDV, LoaiHinh, TenTat, HoTenChuKhoan, ChucVu,
CMND/Passport, NgayCap, NoiCap, QuocTich, SoGPTL, SoGPKD, QDBoNhiem)
Tên quan hệ: KH_TO_CHUC
Ngày: 1/ 6/ 2008
STT Thuộc tính Diễn
giải
Kiểu
DL
Số
byte
MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1 MaKH Mã
khách
hàng
C 10 B PK
2 TenDonVi Tên đơn
vị
C 30 B
3 LoaiHinh Loại
hình
C 10 K
4 TenTat Tên tắt C 20 K
5 HoTenChuKhoan Họ tên
chủ
khoản
C 30 B
6 ChucVu Chức vụ C 10 K
7 CMND/Passport Chứng
minh
nhân
dân
hoặc
passport
C 10 B
8 NgayCap Ngày
cấp
N 10 [1-31] B
9 NoiCap Nơi cấp C 30 B
10 QuocTich Quốc
tịch
C 10 B
11 SoGPTL Số giấy
phép
thành
lập
C 10 B
12 SoGPKD Số giấy
phép
kinh
doanh
C 10 B
13 QDBoNhiem Quyết
định bổ
nhiệm
C 10 K
Tổng số 200
Quản lý hệ thống chi nhánh Ngân hàng Phương Nam
29
- Khối lượng :
• Số dòng tối thiểu: 2000
• Số dòng tối đa: 50000
• Kích thước tối thiểu: 2000 * 200 = 400000(Byte) = 400 (kB)
• Kích thước tối đa: 5000*200 = 1000000(Byte) = 1000(kB)
- Đối với các kiểu :
• MaKhachHang: cố định, không unicode.
• TenDV: không cố định, unicode.
• LoaiHinh: không cố định, unicode.
• TenTat: không cố định, unicode.
• HoTenChuKhoan: không cố định, unicode.
• ChucVu: không cố định, unicode.
• CMND/Passport: cố định, không unicode.
• NgayCap: kiểu ngày tháng
• NoiCap: không cố định, unicode.
• SoGPTL: cố định, không unicode.
• SoGPKD: cố định, không unicode.
• QDBoNhiem: cố định, không unicode.
3.14. Quan hệ Hợp đồng vay:
HOP_DONG_VAY(MaHD, ThoiHan, SoTien, NgayLap, LaiSuat, NguoiLap,
NguoiChi, MaTaiKhoan)
Tên quan hệ: HOP_DONG_VAY
Ngày: 1/ 6/ 2008
STT Thuộc tính Diễn
giải
Kiểu
DL
Số byte MGT Loại
DL
Ràng
buộc
1 MaHD Mã hợp
đồng
C 10 B PK
2 ThoiHan Thời
hạn
C 2 B
3 SoTien Số tiền S 10 B
4 NgayLap Ngày
lập
N 10 [1-31] B
5 LaiSuat Lãi suất S 10 B
6 NguoiLap Người
lập
C 10 B FK
7 NguoiChi Người
chi
C 10 B FK
8 MaTaiKhoan Mã tài
khoản
C 10 B FK
Tổng số 72
- Khối lượng :
• Số dòng tối thiểu: 5000
• Số dòng tối đa: 10000
• Kích thước tối thiểu: 5000 * 72 = 360000(Byte) = 360 (kB)
• Kích thước tối đa: 10000*72 = 720000(Byte) = 720(kB)
- Đối với các kiểu :
• MaHD: cố định, không unicode.
• ThoiHan: cố định, không unicode.
Quản lý hệ thống chi nhánh
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Của Một Chi Nhánh Ngân Hàng Phương Nam.pdf