Đồ án Quản lý dịch vụ bưu phẩm

MỤC LỤC

I. Mục tiêu và giới hạn . 3

1. Mục tiêu . 4

2. Giới hạn . 5

II.Phân tích yêu cầu. 6

1.Yêu cầu chức năng . 7

2.Yêu cầu chi phí chức năng . 8

III. Phân tích hệthống. 9

1.Mô hình thực thểERD . 10

a.Xác định thực thể. 11

b.Mô hình ERD . 12

c.Mô tảthực thểERD . 13

2.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ. 14

3.Mô tảchi tiết các quan hệ. 15

4.Mô tảbảng tổng kết . 16

a.Tổng kết quan hệ. 17

b.Tổng kết thuộc tính . 18

IV. Thiết kếô xửlý. 19

1.Mô hình DFD mức 0 . 20

2.Mô hình DFD mức 1 . 21

a.DFD của chức năng gửi bưu phẩm . 22

b.DFD của chức năng nhận bưu phẩm . 23

3.Mô tảô xửlý . 24

4.Giải thuật cho các ô xửlý . 25

V. Thiết kếgiao diện. 26

1.Các Menu chính của giao diện . 27

2.Mô tảForm . 28

pdf54 trang | Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 1906 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Quản lý dịch vụ bưu phẩm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hận” : Khách hàng có nhu cầu muốn nhận bưu phẩm DiaChi Địa chỉ hiện của khách hàng SoCMND Số chứng minh nhân dân khách hàng SoHoChieu Số hộ chiếu khách hàng DienThoai Số điện thoại khách hàng NgaySinh Ngày sinh của khách hàng 2. Thực thể NHAN_VIEN_HQ: Thuộc tính Diễn giải MaSoNV Mã số nhân viên Hải Quan Ten Tên nhân viên DiaChi Địa chỉ hiện nay của nhân viên DienThoai Số điện thoại nhân viên 3. Thực thể NHAN_VIEN_BC: 4. Thực thể PHIEU_THU_LP: Thuộc tính Diễn giải MaSoPTLP Mã số phiếu thu lệ phí MaSoBC Số hiệu bưu cục Thuộc tính Diễn giải MaSoNV Mã số nhân viên Bưu Điện Ten Tên nhân viên. DiaChi Địa chỉ hiện nay của nhân viên DienThoai Số điện thoại nhân viên Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 7 NgayThu Ngày lập phiếu thu lệ phí 5. Thực thể TO_KHAI_HQ: Thuộc tính Diễn giải MaSoTKHQ Mã số tờ khai hải quan Ngay Ngày lập tờ khai Loai Loai = “Xuất” : Gửi bửu phẩm Loai = “Nhập” : Nhận bưu phẩm về TienThue Tiền thuế hải quan 6. Thực thể PHIEU_GDBP: Thuộc tính Diễn giải MaSoPGDBP Số hiệu phiếu giao dịch bưu phẩm Ngay Ngày lập phiếu Loai Loại =“Gửi”: Gửi bưu phẩm đi Loai = “Nhận”: Nhận bưu phẩm về 8. Thực thể MAT_HANG: Thuộc tính Diễn giải MaSoMH Mã số hàng hoá. TenMH Tên của mặt hàng. TriGiaThue Trị giá tính thuế của mặt hàng GiaTri Giá trị của mặt hàng. DonVi Đơn vị tính mặt hàng. 7. Thực thể BUU_PHAM: Thuộc tính Diễn giải MaSoBP Mã số bưu phẩm. HoTen Họ tên người gởi và người nhận bưu phẩm. DiaChi Địa chỉ của người gửi và người nhận BP NoiGoi Địa chỉ nơi gửi bưu phẩm. NoiNhan Địa chỉ nơi nhận bưu phẩm. Loai Loai =“Gửi”: Bưu phẩm này sẽ được gửi ra nước ngoài Loai =“Nhận: Bưu phẩm này được nhận từ nước ngoài về Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 8 TriGia Giá trị bưu phẩm. Là tổng giá trị của các loại hàng hoá có trong bưu phẩm. CuocPhi Cước phí gửi bưu phẩm TrongLuong Trọng lượng của bưu phẩm TinhTrang Bưu phẩm đã gửi hay chưa gửi 9. Thực thể BANG_THUE: Thuộc tính Diễn giải MaSoThue Mã số thuế LoaiThue Loại thuế DonGiaThue Đơn giá thuế của mặt hàng ThueSuat Thuế suất của mặt hàng 2. Chuyển mô hình ERD Sang mô hình quan hệ: KHACH_HANG ( MaSoKH, Ten, DiaChi, DienThoai, SoCMND, SoHoChieu, NgaySinh ) PHIEU_THU_LP ( MaSoPTLP, MaSoBC, NgayThu,MaSoKH) PHIEU_GDBP ( MaSoPGDBP, Loai, NgayLap, MaSoBP, MaSoKH, MaSoNV ) BUU_PHAM ( MaSoBP, HoTen, DiaChi, NoiGui, NoiNhan, TriGia, GiaCuoc, TinhTrang, MaSoTKHQ, MaSoPGDBP, MaSoNV ) NHANVIEN_HQ ( MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai ) NHANVIEN_BC (MaSoNV, Ten,DiaChi, DienThoai ) TOKHAI_HQ ( MaSoTKHQ, Loai, NgayLap, TienThue, MaSoNV, MaSoKH ) MAT_HANG ( MaSoMH, TenMH, TriGiaThue, GiaTri, DonVi ) BANG_THUE ( MaSoThue, DonGiaThue, LoaiThueSuat ) PTLP_BP ( MaSoBP, MaSoPTLP ) Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 9 BP_MH ( MaSoBP, MaSoMH, SoLuong ) NVHQ_TKHQ ( MaSoTKHQ, MaSoNV ) NVBC_PGDBP ( MaSoPGDBP, MaSoNV ) MH_BT ( MaSoMH, MaSoThue, SoLuong ) QUANLY_BP ( MaSoBP, MaSoTKHQ, SoLuong) 3.Mô tả chi tiết các quan hệ: 3.1.Quan hệ KHACH_HANG ( MaSoKH, Ten, DiaChi, DienThoai, SoCMND, SoHoChieu, NgaySinh ) Tên quan hệ : KHACH_HANG Ngày :25/5/2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Lọai dữ liệu Miền giá trị Số byte Ràng buộc 1 MaSoKH Mã số khách hàng C B 10 PK 2 Ten Tên khách hàng C B 30 3 DiaChi Địa chỉ C B 30 4 DienThoai Số điện thoại S B 15 5 SoCMND Số CMND S B 10 6 SoHoChieu Số hộ chiếu S B 15 7 NgaySinh Ngày sinh khách hàng N B 10 Tổng cộng: 120 +Khối Lượng: -Số dòng tối thiểu: 1000 -Số dòng tối đa:10000 -Kích thước tối thiểu:1000x120 (byte) = 120(KB) -Kích thước tối đa:10000 x 120(byte) = 1200(KB) -Đối với kiểu chuổi: MaSoKH : Cố định , Không Unicode Ten: Không cố Định , mã Unicode DiaChi:Không cố định, mã Unicode DienThoai: Không cố định, Mã Unicode SoCMND: Cố định , không Unicode SoHoChieu:Cố định , Không Unicode Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 10 3.2. Quan hệ PHIEU_THU_LP ( MaSoPTLP, MaSoBC, NgayThu,MaSoKH) Tên quan hệ: PHIEU_THU_LP Ngày :25/5/2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Lọai dữ liệu Miền giá trị Số byte Ràng buộc 1 MaSoPTLP Mã số phiếu thu C B 10 PK 2 MaSoBC Mã số bưu cục C B 10 3 NgayThu Ngày thu lệ phí N B 10 4 MaSoKH Mã số khách hàng C B 10 FK Tổng cộng: 40 +Khối Lượng: -Số dòng tối thiểu:5000 -Số dòng tối đa:10000 -Kích thước tối thiểu:5000X40 = 200 KB. -Kích thước tối đa:10000X40 = 4000 KB. -Đối với kiểu chuổi: -MaSoPTLP: Cố định , không Unicode -MaSoBC : Cố định, không Unicode -NgayThu : Không cố định, Unicode. -MaSoKH : Cố định, không Unicode. 3.3. Quan hệ PHIEU_GDBP ( MaSoPGDBP, Loai, NgayLap, MaSoBP, MaSoKH, MaSoNV ) Tên quan hệ: PHIEU_GDBP Ngày :25/5/2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Lọai dữ liệu Miền giá trị Số byte Ràng buộc 1 MaSoPGDBP Mã số phiếu giao dịch C B 10 10 PK 2 Loai Loại phiếu “Gửi” hay “Nhận” C B 5 5 3 NgayLap Ngày lập phiếu N B 8 10 4 MaSoBP Mã số bưu phẩm C B 10 10 FK 5 MaSoKH Mã số khách hàng C B 10 10 FK 6 MaSoNV Mã Số nhân viên C B 10 10 FK Tổng cộng: 55 Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 11 +Khối Lượng: -Số dòng tối thiểu:5000 -Số dòng tối đa:10000 -Kích thước tối thiểu:5000x55(byte) = 275KB. -Kích thước tối đa:10000x55(byte) = 5500 KB -Đối với kiểu chuổi: -MaSoPGDBP: Cố định, không Unicode. -Loai : Không cố định, Unicode. -NgayLap: Không cố định, Unicode. -MaSoBP : Cố định, không Unicode. -MaSoKH: Cố định, không Unicode. -MaSoNV : Cố định , không Unicode. 3.4. Quan hệ BUU_PHAM ( MaSoBP, HoTen, DiaChi, NoiGui, NoiNhan, TriGia, GiaCuoc, TinhTrang, MaSoTKHQ, MaSoPGDBP, MaSoNV ) Tên quan hệ: BUU_PHAM Ngày :25/5/2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Lọai dữ liệu Miền giá trị Số byte Ràng buộc 1 MaSoBP Mã số bưu phẩm C B 10 10 PK 2 HoTen Họ tên người gửi và ngườinhận C B 35 35 3 DiaChi Địa chỉ người gửi và người nhận C B 35 35 4 NoiGui Địa chỉ gửi bưu phẩm đi C B 35 35 5 NoiNhan Địa chỉ nhận bưu phẩm C B 35 35 6 TriGia Giá trị bưu phẩm S B 10 10 7 GiaCuoc Giá cước bưu phẩm S B 10 10 8 TinhTrang Tính trạng của bưu phẩm: đã gửi hay chưa C B 20 20 9 MaSoTKHQ Mã số tờ khai hải quan C B 10 10 FK 10 MaSoPGDBP Mã số phí giao dịch bưu C B 10 10 FK Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 12 phẩm 11 MaSoNV Mã số nhân viên FK Tổng cộng: 210 +Khối Lượng: -Số dòng tối thiểu: 1000 -Số dòng tối đa: 20000 -Kích thước tối thiểu:1000 x 210(byte) = 210 KB -Kích thước tối đa:20000 x 210(byte) = 4200 KB -Đối với kiểu chuổi: -MaSoBP : Cố định, không Unicode. -HoTen: Không cố định, Unicode. -DiaChi: Không cố định, Unicode. -NoiGui: Không cố định, Unicode. -NoiNhan:Không cố định , Unicode. -TriGia: Không cố định, Không Unicode. -GiaCuoc: Không cố định , không Unicode -TinhTrang: Không cố định , Unicode. -MaSoTKHQ : Cố định, không Unicode. -MaSoPGDBP : Cố định , không Unicode. -MaSoNV : Cố định, không Unicode. 3.5 .Quan hệ NHANVIEN_HQ ( MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai ) Tên quan hệ: NHAN_VIEN_HQ Ngày :25/5/2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Lọai dữ liệu Miền giá trị Số byte Ràng buộc 1 MaSoNV Mã số nhân viên C B 10 10 PK 2 Ten Tên nhân viên C B 30 30 3 DiaChi Địa chỉ nhân viên C B 35 35 4 DienThoai Số điện thoại S B 15 15 Tổng cộng: 90 +Khối Lượng: -Số dòng tối thiểu:1000 -Số dòng tối đa: 10000 -Kích thước tối thiểu:1000x 90(byte) = 90 KB. -Kích thước tối đa: 10000x90(byte) = 900 KB. -Đối với kiểu chuổi: -MaSoNV : Cố định, không Unicode -Tên : Không cố định , Unicode. Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 13 -DiaChi: Không cố đinh, Unicode. -DienThoai: Không cố định, không Unicode. 3.6. Quan hệ NHANVIEN_BC ( MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai) Tên Quan Hệ: NHAN_VIEN_BC Ngày :25/5/2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Lọai dữ liệu Miền giá trị Số byte Ràng Buộc 1 MaSoNV Mã số nhân viên C B 10 10 PK 2 Ten Tên nhân viên C B 30 30 3 DiaChi Địa chỉ nhân viên C B 35 35 4 DienThoai Số điện thoại N B 15 15 Tổng cộng: 90 +Khối Lượng: -Số dòng tối thiểu:1000 -Số dòng tối đa:10000 -Kích thước tối thiểu:1000x 90(byte) = 90 KB. -Kích thước tối đa: 10000x 90(byte ) = 900 KB. -Đối với kiểu chuổi: -MaSoNV : Cố định , không Unicode. -Ten : Không cố định , Unicode. -DiaChi : Không cố định, Unicode. -DienThoai: Không cố định , không Unicode. 3.7. Quan hệ TOKHAI_HQ ( MaSoTKHQ, Loai, NgayLap, TienThue, MaSoNV, MaSoKH ) Tên quan hệ: TOKHAI_HQ Ngày :25/5/2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Lọai dữ liệu Miền giá trị Số byte Ràng buộc 1 MaSoTKHQ Mã số tờ khai C B 10 10 PK 2 TienThue Tiền thuế S B 20 20 3 Loai Loại bưu phẩm “gửi” hay “nhận” C B 5 5 4 NgayLap Ngày lập phiếu N B 15 15 5 MaSoNV Mã số nhân viên C B 10 10 FK 6 MaSoKH Mã số khách hàng C B 10 10 FK Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 14 Tổng cộng: 70 +Khối Lượng: -Số dòng tối thiểu: 2000 -Số dòng tối đa:10000 -Kích thước tối thiểu:2000x70(byte) = 140KB. -Kích thước tối đa:10000x70(byte) = 700KB. -Đối với kiểu chuổi: -MaSoTKHQ : Cố định , không Unicode. -TienThue: Không cố định,Unicode. -Loai: Không cố định, Unicode. -NgayLap:Không cố định, không Unicode. -MaSoNV : Cố định , không Unicode. -MaSoKH : Cố định , không Unicode. 3.8 .Quan hệ MAT_HANG ( MaSoMH, TenMH, TriGiaThue, GiaTri, DonVi ) Tên quan hệ: MAT_HANG Ngày :25/5/2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Lọai dữ liệu Miền giá trị Số byte Ràng buộc 1 MaSoMH Mã số mặt hàng C B 10 PK 2 TenMH Tên mặt hàng C B 35 3 TriGiaThue Trị giá thuế S B 20 4 GiaTri Giá trị mặt hàng S B 5 5 DonVi Đơn vị tính C B 15 Tổng cộng: 85 +Khối Lượng: -Số dòng tối thiểu: 1000 -Số dòng tối đa:10000 -Kích thước tối thiểu:1000X85byte) = 85KB. -Kích thước tối đa:10000x85 = 850KB. -Đối với kiểu chuổi: -MaSoMH: Cố định, không Unicode. -TenMH:Không Cố định, Unicode. -TriGiaThue: Không cố định,không Unicode. -GiaTri: Không cố định, không Unicode. -DonVi: Không cố định, không Unicode. Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 15 3.9. Quan hệ BANG_THUE ( MaSoThue, DonGiaThue, LoaiThueSuat ) Tên quan hệ: BANG_THUE Ngày :25/5/2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Lọai dữ liệu Miền giá trị Số byte Ràng buộc 1 MaSoThue Mã số thuế C B 10 10 PK 2 DonGiaThue Đơn giá thuế S B 10 10 3 ThueSuat Thuế suất C B 10 10 Tổng cộng: 30 +Khối Lượng: -Số dòng tối thiểu:500 -Số dòng tối đa:10000 -Kích thước tối thiểu:500x30(byte ) = 15KB. -Kích thước tối đa:10000x30(byte ) = 300KB. -Đối với kiểu chuổi: -MaSoThue: Cố định, không Unicode. -DonGiaThue: Không cố định, không Unicode. -ThueSuat : Không cố định , Không Unicode. 3.10. Quan hệ PTLP_BP ( MaSoBP, MaSoPTLP ) Tên quan hệ: PTLP_BP Ngày :25/5/2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Lọai dữ liệu Miền giá trị Số byte Ràng buộc 1 MaSoBP Mã số bưu phẩm C B 10 10 PK 2 MaSoPTLP Mã số phiếu thu lệ phí S B 10 10 FK Tổng cộng: 20 +Khối Lượng: -Số dòng tối thiểu:1000 -Số dòng tối đa:4000 -Kích thước tối thiểu: 1000x20(byte) = 20.KB -Kích thước tối đa:4000x20(byte ) = 80KB. -Đối với kiểu chuổi: -MaSoBP: Cố định , không Unicode. -MaSoPTLP: Cố định , không Unicode. 3.11.Quan hệ BP_MH ( MaSoBP, MaSoMH, SoLuong ) Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 16 Tên quan hệ: BP_MH Ngày :25/5/2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Lọai dữ liệu Miền giá trị Số byte Ràng buộc 1 MaSoBP Mã số bưu phẩm C B 10 10 PK 2 MaSoMH Mã số mặt hàng C B 10 10 PK 3 SoLuong Số lượng bưu phẩm S B 15 15 Tổng cộng: 35 +Khối Lượng: -Số dòng tối thiểu:500 -Số dòng tối đa:1000 -Kích thước tối thiểu:500x35 = 16,5KB. -Kích thước tối đa:1000x35 = 35Kb. -Đối với kiểu chuổi: -MaSoBP: Cố định, không Unicode. -MaSoMH: Cố định, không Unicode. -SoLuong : Không cố định, không Unicode. 3.12. Quan hệ NVHQ_TKHQ ( MaSoTKHQ, MaSoNV ) Tên quan hệ: NVHQ_TKHQ Ngày :25/5/2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Lọai dữ liệu Miền giá trị Số byte Ràng buộc 1 MaSoTKHQ Mã số tờ khai hải quan C B 10 10 PK 2 MaSoNV Mã số nhân viên C B 10 10 FK Tổng cộng: 20 +Khối Lượng: -Số dòng tối thiểu: 1000 -Số dòng tối đa: 4000 -Kích thước tối thiểu: 1000x 20byte) = 20KB. -Kích thước tối đa:4000x20(byte) = 80Kb. -Đối với kiểu chuổi: -MaSoTKHQ: Cố định , không Unicode. -MaSoVN : Cố định , không Unicode. Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 17 3.13. Quan hệ NVBC_PGDBP ( MaSoPGDBP, MaSoNV ) Tên quan hệ: NVBC_PGDBP Ngày :25/5/2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Lọai dữ liệu Miền giá trị Số byte Ràng buộc 1 MaSoPGDBP Mã số phí giao dịch bưu phẩm C B 10 10 PK 2 MaSoNV Mã số nhân viên C B 10 10 FK Tổng cộng: 20 +Khối Lượng: -Số dòng tối thiểu:500 -Số dòng tối đa:3000 -Kích thước tối thiểu: 500x20 = 10KB. -Kích thước tối đa: 3000x20 = 60KB. -Đối với kiểu chuổi: -MaSoPGDBP : Cố định , không Unicode. -MaSoNV : Cố định , không Unicode. 3.14 Quan hệ MH_BT ( MaSoMH, MaSoThue, SoLuong ) Tên quan hệ: MH_BT Ngày :25/5/2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Lọai dữ liệu Miền giá trị Số byte Ràng buộc 1 MaSoMH Mã số mặt hàng C B 10 10 PK 2 MaSoThue Mã số thuế C B 10 10 PK 3 SoLuong Số lượng hàng hóa S B 15 15 Tổng cộng: 35 +Khối Lượng: -Số dòng tối thiểu:1000 -Số dòng tối đa:5000 -Kích thước tối thiểu:1000x35(byte) = 35KB. -Kích thước tối đa: 5000x35(byte) = 165 KB. Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 18 -Đối với kiểu chuổi: -MaSoMH: Cố định, không Unicode. -MaSoThue: Cố định , không Unicode. -SoLuong: Không cố định , không Unicode. 3.15. Quan hệ QUANLY_BP ( MaSoBP, MaSoTKHQ, SoLuong) Tên quan hệ: QUANLY_BP Ngày :25/5/2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu Lọai dữ liệu Miền giá trị Số byte Ràng buộc 1 MaSoBP Mã số bưu phẩm C B 10 10 PK 2 MaSoTKHQ Mã số tờ khai hải quân C B 10 10 PK 3 SoLuong Số lượng hàng hóa S B 15 15 Tổng cộng: 35 +Khối Lượng: -Số dòng tối thiểu:500 -Số dòng tối đa:2000 -Kích thước tối thiểu:500x35(byte) = 16,5KB. -Kích thước tối đa: 2000x 35(byte) = 70KB. -Đối với kiểu chuổi: -MaSoBP: Cố định , không Unicode. -MaSoTKHQ: Cố định , không Unicode. -SoLuong: Không cố định, không Unicode. Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 19 4.Mô tả bảng tổng kết: a.Tổng kết các quan hệ Bảng Tổng Kết Các Quan Hệ Ngaỳ : 4/6/2008 STT Tên quan hệ Số Byte Kích thước tối thiểu(KB) Kích thước tối đa(KB) 1 KHACH_HANG 120(byte) 120 1200 2 PHIEU_THU_LP 40(byte) 200 400 3 PHIEU_GDBP 55(byte) 275 5500 4 BUU_PHAM 210(byte) 210 4200 5 NHANVIEN_HQ 90(byte) 90 900 6 NHANVIEN_BC 90(byte) 90 900 7 TOKHAI_HQ 70(byte) 140 700 8 MAT_HANG 85(byte) 85 850 9 BANG_THUE 30(byte) 15 300 10 PTLP_BP 20(byte) 20 80 11 BP_MH 35(byte) 16.5 35 12 NVHQ_TKHQ 20(byte) 20 80 13 NVBC_PGDBP 20(byte) 10 60 14 MH_BT 35(byte) 35 165 15 QUANLY_BP 35(byte) 16,5 70 b.Tổng kết các thuộc tính Bảng Tổng Kết Các Thuộc Tính 4/6/2008 STT Tên thuộc tính Diển giải Thuộc quan hệ 1 MaSoKH Mã số khách hàng KHACH_HANG 2 Ten Tên KHACH_HANG, NHAN_VIEN_HQ, NHAN_VIEN_BC 3 VaiTro Vai trò KHACH_HANG, NHAN_VIEN_BC 4 DiaChi Địa chỉ KHACH_HANG, NHAN_VIEN_HQ, NHAN_VIEN_BC ,BUU_PHAM 5 SoCMND Số chứng minh nhân dân KHACH_HANG 6 SoHoChieu Số hộ chiếu KHACH_HANG 7 DienThoai Điện thoại KHACH_HANG, NHAN_VIEN_HQ, NHAN_VIEN_BC 8 NgaySinh Ngày sinh KHACH_HANG 9 MaSoNV Mã số nhân viên NHAN_VIEN_HQ, NHAN_VIEN_BC 10 MaSoTKHQ Mã số tờ khai hải quan TO_KHAI_HQ Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 20 11 Ngay Ngày TO_KHAI_HQ, PHIEU_GDBP, TO_KHAI_HQ 12 Loai Loại TO_KHAI_HQ, PHIEU_GDBP, BUU_PHAM, TO_KHAI_HQ 13 TienThue Tiền thuê TO_KHAI_HQ 14 MaSoPGDBP Mã số phí giao dịch bưu phẩm PHIEU_GDBP 15 MaSoMH Mã số mặt hàng MAT_HANG 16 TenMH Tên mặt hàng MAT_HANG 17 TriGiaThue Trí giá thuế MAT_HANG 18 GiaTri Giá trị MAT_HANG 19 DonVi Đơn vị MAT_HANG 20 MaSoBP Mã số bưu phẩm BUU_PHAM 21 HoTen Họ tên BUU_PHAM 12 NoiGoi Nơi gởi BUU_PHAM 23 NoiNhan Nơi nhận BUU_PHAM 24 TriGia Trí giá BUU_PHAM 25 CuocPhi Cước phí BUU_PHAM 26 TrongLuong Trọng lượng BUU_PHAM 27 TinhTrang Tình trạng BUU_PHAM 28 MaSoThue Mã số thuế BANG_THUE 29 LoaiThue Loại thuế BANG_THUE 30 DonGiaThue Đơn giá thuế BANG_THUE 31 ThueSuat Thuế suất BANG_THUE 32 MaSoPTLP Mã số phí thu lệ phí PHIEU_THU_LP 33 MaSoBC Mã số bưu cục PHIEU_THU_LP 34 NgayThu Ngày thu PHIEU_THU_LP Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 21 V. Thiết kế ô xử lý 1.Mô hình DFD mức 0 Hệ Thống Quản Lý Dịch Vụ Bưu Phẩm Đăng ký gửi bưu phẩm Bưu phẩm và thông tin Thông tin cá Tiền thuế hải quan Bưu phẩm ,Kiểm hóa, Cước phí Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 22 2. Mô hình DFD mức 1 a. DFD của chức năng gửi bưu phẩm. Lập tờ khai HQ xuất khẩu TỜ KHAI HẢI QUAN Danh Sách BP,MH Thông Tin Tờ Khai Thông Báo Thông Tin KH,BP,Tính Thuế, Cước Phí Danh Mục Thuế Đóng Gói Bưu Phẩm BƯU PHẨM MẶT HÀNG Thêm Khách Hàng Mới Tạo Phiếu Gửi Bưu Phẩm Tìm Kiếm Khách Hàng KHÁCH HÀNG PHÍ GIAO DỊCH BP Tính thuế, cước phí gửi BP TB Thông Tin Phiếu Thông Tin KH,BP -Số Hiệu BP -Số Hiệu Phiếu ThôngTin KH TB Thông Tin MH Mã Số KH Mã Số, Họ Tên Kết Quả Đăng Ký Gửi Bưu Phẩm TB Thông Tin Không Tìm thấy KH Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 23 b. DFD của chức năng nhận bưu phẩm. Thông Tin Cá Nhân Họ Tên KH Thông Tin Cần Tìm Người Nhận Thông Tin Thông Thông Người Nhận Không Báo Tin Tìm Thấy KH TT Cần Tìm Kết Quả Mã Số KH Kết Quả TT Cần Tìm -SHP, SHBP -Thông Tin KH, BP -Danh Sách BP -TT Phiếu DGBP -Thời Gian Lưu Kho -Thông Báo -Mã số phiếu -Số tiền -Thông Tin KH, BP -Tiền Thuế HQ Thông Thông Tin PTLP Thông Thông Tin TKHQ Báo Báo Tìm kiếm Khách Hàng Tìm Kiếm Bưu Phẩm Tạo Phiếu Nhận Bưu Phẩm 1.9 Thêm Khách Hàng Mới PHIẾU GDBP Cước LK Và KH Bưu Phẩm Tạo Phiếu Thu Lệ Phí Lập tờ khai HQ nhập khẩu KHÁCH HÀNG MẶT HÀNG BƯU PHẨM PHIẾU THU LỆ PHÍ TỜ KHAI HẢI QUAN Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 24 3.Mô tả ô xử lý: 1) Tìm kiếm khách hàng: Giải Thuật: Tìm kiếm khách hàng -Input: Tên khách, địa chỉ khách -Xử lý: Tìm kiếm nhửng khách hàng có hai thông tin trên. Nếu có thì xuất ra thông báo là tìm thấy,ngược lại xuất ra thông báo không tìm thấy. -Output: Thông tin khác của khách hàng S Đ Trong Khi Còn Dữ Đọc Dòng Khách Hàng K Mở Table KHACH_HANG Ten= x Diachi = y K.Ten = x K.DiaChi=y Đóng Table KHACH_HANG Xuất Thông Tin KH Đ S Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 25 2) Thêm khách hàng mới: Giải Thuật: Thêm khách hàng mới Tạo Dòng K Với K.MaSoKH = x K.Ten = y K.DiaChi = z K.DienThoai=t K.SoCMND = k K.SoHoChieu = m K.NgaySinh = n Mở Table KHACH_HANG Đóng Table KHACH_HANG Thêm Dòng K Vào Table KHACH_HANG MaSoKH = x Ten = y DiaChi = z DienThoai= t SoCMND = k HoChieu = m NgaySinh = l Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 26 3) Đóng gói bưu phẩm: m= tổng trọng lượngDSMH gc = tính giá cước MaSoBP = masobp NoiGoi = noigui NoiNhan= noinhan Loai= loai MaSoNV = MSNV HoTen =hoten DiaChi = diachi Tinh_Trang=”chua Tạo dòng K với K.MaSoBP = masobp K.TrongLuong = m K.NoiGoi = noigui K.NoiNhan= noinhan K.Loai = loai K.MaSoNV = MSNV K.HoTen=hoten K.DiaChi = diachi K.TinhTrang=”chua nhan” K.GiaCuoc = gc Khi Chưa Hết DS Mặt Hàng Đóng Table KHACH_HANG Mở Table BUU_PHAM Thêm Dòng K vào, Đóng Table Lại Mở Table MAT_HANG ten = TeNMH dv = DonVi gt = GiaTri Tạo Dòng K1 Với K1.MaSoBP = masobp K1.TeNMH = ten K1.DonVi = dv K1.Loai = loai K1.GiaTri = gt Thêm dòng K1 Vào Table MAT_HANG s Đ Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 27 -Input: Tên hàng, số lượng, đơn vị -Xử lý: Gói các hàng gửi của khách hàng vào bưu phẩm và tính giá cước gói bưu phẩm này -Output: Thông báo đã tạo ra bưu phẩm mới 4) Tạo phiếu gửi bưu phẩm: -Input: Tên khách, địa chỉ khách, tên người nhận, địa chỉ người nhận -Xử lý: Tạo phiếu gửi BP từ những thông tin nhập vào -Ouput: Thông báo đã tạo ra phiếu gửi bưu phẩm mới MaSoPGDBP = SHP Loai = “Gửi” Ngay = n MaSoBP = msbp MaSoKH = mskh MaSoNV=msnv Mở table PHIEU_GDBP Tạo Dòng K với K.MaSoKH = mskh K.MaSoPGDBP = SHP K.MaSoBP = msbp K.Loai = “Gửi” K.MaSoNV = msnv K.Ngay = n Đóng table PHIEU_GDBP Thêm Dòng K Vào Table PHIEU_GDBP Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 28 5) Lập tờ khai HQ xuất khẩu: Giải thuật : Lập tờ khai HQ xuất khẩu -Input: MaSoKH, thông tin tiền thuế hải quan -Xử lý: Từ các thông tin trên lập tờ khai hàng xuất khẩu phi mậu dịch cho khách -Output: Thông báo đã lập tờ khai hàng maso = Tạo Số Hiệu Tờ Khai Loai = "Gửi" Ngay = n TienThue=tt MaSoKH = mskh MaSoNV=msnv Tạo dòng K với K.MaSoTKHQ = masoTHKQ K.MaSoKH = mskh K.MaSoNV = msnv KTienThue=tt K.Ngay = n K.Loai = "Gửi" Đóng table TOKHAI_HQ Thêm Dòng D Vào table TOKHAI_HQ Mở Table TỜ KHAI_ HQ Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 29 6) Tạo phiếu nhận bưu phẩm: Giải thuật : Tạo phiếu nhậ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfQuản Lý Dịch Vụ Bưu Phẩm.pdf
Tài liệu liên quan