MỤC LỤC
I. Mục tiêu và giới hạn . 3
1. Mục tiêu . 4
2. Giới hạn . 5
II.Phân tích yêu cầu. 6
1.Yêu cầu chức năng . 7
2.Yêu cầu chi phí chức năng . 8
III. Phân tích hệthống. 9
1.Mô hình thực thểERD . 10
a.Xác định thực thể. 11
b.Mô hình ERD . 12
c.Mô tảthực thểERD . 13
2.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ. 14
3.Mô tảchi tiết các quan hệ. 15
4.Mô tảbảng tổng kết . 16
a.Tổng kết quan hệ. 17
b.Tổng kết thuộc tính . 18
IV. Thiết kếô xửlý. 19
1.Mô hình DFD mức 0 . 20
2.Mô hình DFD mức 1 . 21
a.DFD của chức năng gửi bưu phẩm . 22
b.DFD của chức năng nhận bưu phẩm . 23
3.Mô tảô xửlý . 24
4.Giải thuật cho các ô xửlý . 25
V. Thiết kếgiao diện. 26
1.Các Menu chính của giao diện . 27
2.Mô tảForm . 28
54 trang |
Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 1917 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Quản lý dịch vụ bưu phẩm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hận” : Khách hàng có nhu cầu muốn nhận bưu phẩm
DiaChi Địa chỉ hiện của khách hàng
SoCMND Số chứng minh nhân dân khách hàng
SoHoChieu Số hộ chiếu khách hàng
DienThoai Số điện thoại khách hàng
NgaySinh Ngày sinh của khách hàng
2. Thực thể NHAN_VIEN_HQ:
Thuộc tính Diễn giải
MaSoNV Mã số nhân viên Hải Quan
Ten Tên nhân viên
DiaChi Địa chỉ hiện nay của nhân viên
DienThoai Số điện thoại nhân viên
3. Thực thể NHAN_VIEN_BC:
4. Thực thể PHIEU_THU_LP:
Thuộc tính Diễn giải
MaSoPTLP Mã số phiếu thu lệ phí
MaSoBC Số hiệu bưu cục
Thuộc tính Diễn giải
MaSoNV Mã số nhân viên Bưu Điện
Ten Tên nhân viên.
DiaChi Địa chỉ hiện nay của nhân viên
DienThoai Số điện thoại nhân viên
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
7
NgayThu Ngày lập phiếu thu lệ phí
5. Thực thể TO_KHAI_HQ:
Thuộc tính Diễn giải
MaSoTKHQ Mã số tờ khai hải quan
Ngay Ngày lập tờ khai
Loai Loai = “Xuất” : Gửi bửu phẩm
Loai = “Nhập” : Nhận bưu phẩm về
TienThue Tiền thuế hải quan
6. Thực thể PHIEU_GDBP:
Thuộc tính Diễn giải
MaSoPGDBP Số hiệu phiếu giao dịch bưu phẩm
Ngay Ngày lập phiếu
Loai Loại =“Gửi”: Gửi bưu phẩm đi
Loai = “Nhận”: Nhận bưu phẩm về
8. Thực thể MAT_HANG:
Thuộc tính Diễn giải
MaSoMH Mã số hàng hoá.
TenMH Tên của mặt hàng.
TriGiaThue Trị giá tính thuế của mặt hàng
GiaTri Giá trị của mặt hàng.
DonVi Đơn vị tính mặt hàng.
7. Thực thể BUU_PHAM:
Thuộc tính Diễn giải
MaSoBP Mã số bưu phẩm.
HoTen Họ tên người gởi và người nhận bưu phẩm.
DiaChi Địa chỉ của người gửi và người nhận BP
NoiGoi Địa chỉ nơi gửi bưu phẩm.
NoiNhan Địa chỉ nơi nhận bưu phẩm.
Loai Loai =“Gửi”: Bưu phẩm này sẽ được gửi ra nước ngoài
Loai =“Nhận: Bưu phẩm này được nhận từ nước ngoài
về
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
8
TriGia Giá trị bưu phẩm. Là tổng giá trị của các loại hàng hoá
có trong bưu phẩm.
CuocPhi Cước phí gửi bưu phẩm
TrongLuong Trọng lượng của bưu phẩm
TinhTrang Bưu phẩm đã gửi hay chưa gửi
9. Thực thể BANG_THUE:
Thuộc tính Diễn giải
MaSoThue Mã số thuế
LoaiThue Loại thuế
DonGiaThue Đơn giá thuế của mặt hàng
ThueSuat Thuế suất của mặt hàng
2. Chuyển mô hình ERD Sang mô hình quan hệ:
KHACH_HANG ( MaSoKH, Ten, DiaChi, DienThoai, SoCMND, SoHoChieu, NgaySinh )
PHIEU_THU_LP ( MaSoPTLP, MaSoBC, NgayThu,MaSoKH)
PHIEU_GDBP ( MaSoPGDBP, Loai, NgayLap, MaSoBP, MaSoKH, MaSoNV )
BUU_PHAM ( MaSoBP, HoTen, DiaChi, NoiGui, NoiNhan, TriGia,
GiaCuoc, TinhTrang, MaSoTKHQ, MaSoPGDBP, MaSoNV )
NHANVIEN_HQ ( MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai )
NHANVIEN_BC (MaSoNV, Ten,DiaChi, DienThoai )
TOKHAI_HQ ( MaSoTKHQ, Loai, NgayLap, TienThue, MaSoNV, MaSoKH )
MAT_HANG ( MaSoMH, TenMH, TriGiaThue, GiaTri, DonVi )
BANG_THUE ( MaSoThue, DonGiaThue, LoaiThueSuat )
PTLP_BP ( MaSoBP, MaSoPTLP )
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
9
BP_MH ( MaSoBP, MaSoMH, SoLuong )
NVHQ_TKHQ ( MaSoTKHQ, MaSoNV )
NVBC_PGDBP ( MaSoPGDBP, MaSoNV )
MH_BT ( MaSoMH, MaSoThue, SoLuong )
QUANLY_BP ( MaSoBP, MaSoTKHQ, SoLuong)
3.Mô tả chi tiết các quan hệ:
3.1.Quan hệ KHACH_HANG ( MaSoKH, Ten, DiaChi, DienThoai, SoCMND, SoHoChieu,
NgaySinh )
Tên quan hệ : KHACH_HANG
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoKH Mã số khách hàng C B 10 PK
2 Ten Tên khách hàng C B 30
3 DiaChi Địa chỉ C B 30
4 DienThoai Số điện thoại S B 15
5 SoCMND Số CMND S B 10
6 SoHoChieu Số hộ chiếu S B 15
7 NgaySinh Ngày sinh khách
hàng
N B 10
Tổng cộng: 120
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu: 1000
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:1000x120 (byte) = 120(KB)
-Kích thước tối đa:10000 x 120(byte) = 1200(KB)
-Đối với kiểu chuổi:
MaSoKH : Cố định , Không Unicode
Ten: Không cố Định , mã Unicode
DiaChi:Không cố định, mã Unicode
DienThoai: Không cố định, Mã Unicode
SoCMND: Cố định , không Unicode
SoHoChieu:Cố định , Không Unicode
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
10
3.2. Quan hệ PHIEU_THU_LP ( MaSoPTLP, MaSoBC, NgayThu,MaSoKH)
Tên quan hệ: PHIEU_THU_LP
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu
dữ
liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoPTLP Mã số phiếu thu C B 10 PK
2 MaSoBC Mã số bưu cục C B 10
3 NgayThu Ngày thu lệ phí N B 10
4 MaSoKH Mã số khách hàng C B 10 FK
Tổng cộng: 40
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:5000
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:5000X40 = 200 KB.
-Kích thước tối đa:10000X40 = 4000 KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoPTLP: Cố định , không Unicode
-MaSoBC : Cố định, không Unicode
-NgayThu : Không cố định, Unicode.
-MaSoKH : Cố định, không Unicode.
3.3. Quan hệ PHIEU_GDBP ( MaSoPGDBP, Loai, NgayLap, MaSoBP, MaSoKH, MaSoNV )
Tên quan hệ: PHIEU_GDBP
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoPGDBP Mã số phiếu
giao dịch
C B 10 10 PK
2 Loai Loại phiếu
“Gửi” hay
“Nhận”
C B 5 5
3 NgayLap Ngày lập phiếu N B 8 10
4 MaSoBP Mã số bưu
phẩm
C B 10 10 FK
5 MaSoKH Mã số khách
hàng
C B 10 10 FK
6 MaSoNV Mã Số nhân
viên
C B 10 10 FK
Tổng cộng: 55
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
11
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:5000
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:5000x55(byte) = 275KB.
-Kích thước tối đa:10000x55(byte) = 5500 KB
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoPGDBP: Cố định, không Unicode.
-Loai : Không cố định, Unicode.
-NgayLap: Không cố định, Unicode.
-MaSoBP : Cố định, không Unicode.
-MaSoKH: Cố định, không Unicode.
-MaSoNV : Cố định , không Unicode.
3.4. Quan hệ BUU_PHAM ( MaSoBP, HoTen, DiaChi, NoiGui, NoiNhan, TriGia,
GiaCuoc, TinhTrang, MaSoTKHQ, MaSoPGDBP, MaSoNV )
Tên quan hệ: BUU_PHAM
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoBP
Mã số bưu
phẩm
C B 10 10
PK
2 HoTen
Họ tên người
gửi và
ngườinhận
C B 35 35
3 DiaChi
Địa chỉ người
gửi và người
nhận
C B 35 35
4 NoiGui Địa chỉ gửi bưu phẩm đi C B 35 35
5 NoiNhan Địa chỉ nhận bưu phẩm C B 35 35
6 TriGia Giá trị bưu phẩm S B 10 10
7 GiaCuoc Giá cước bưu phẩm S B 10 10
8 TinhTrang
Tính trạng
của bưu
phẩm: đã gửi
hay chưa
C B 20 20
9 MaSoTKHQ Mã số tờ khai hải quan C B 10 10
FK
10 MaSoPGDBP Mã số phí giao dịch bưu C B 10 10
FK
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
12
phẩm
11 MaSoNV Mã số nhân
viên
FK
Tổng cộng: 210
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu: 1000
-Số dòng tối đa: 20000
-Kích thước tối thiểu:1000 x 210(byte) = 210 KB
-Kích thước tối đa:20000 x 210(byte) = 4200 KB
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoBP : Cố định, không Unicode.
-HoTen: Không cố định, Unicode.
-DiaChi: Không cố định, Unicode.
-NoiGui: Không cố định, Unicode.
-NoiNhan:Không cố định , Unicode.
-TriGia: Không cố định, Không Unicode.
-GiaCuoc: Không cố định , không Unicode
-TinhTrang: Không cố định , Unicode.
-MaSoTKHQ : Cố định, không Unicode.
-MaSoPGDBP : Cố định , không Unicode.
-MaSoNV : Cố định, không Unicode.
3.5 .Quan hệ NHANVIEN_HQ ( MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai )
Tên quan hệ: NHAN_VIEN_HQ
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoNV Mã số nhân
viên
C B 10 10 PK
2 Ten Tên nhân viên C B 30 30
3 DiaChi Địa chỉ nhân
viên
C B 35 35
4 DienThoai Số điện thoại S B 15 15
Tổng cộng: 90
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:1000
-Số dòng tối đa: 10000
-Kích thước tối thiểu:1000x 90(byte) = 90 KB.
-Kích thước tối đa: 10000x90(byte) = 900 KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoNV : Cố định, không Unicode
-Tên : Không cố định , Unicode.
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
13
-DiaChi: Không cố đinh, Unicode.
-DienThoai: Không cố định, không Unicode.
3.6. Quan hệ NHANVIEN_BC ( MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai)
Tên Quan Hệ: NHAN_VIEN_BC
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị Số byte
Ràng
Buộc
1 MaSoNV Mã số nhân
viên
C B 10 10 PK
2 Ten Tên nhân viên C B 30 30
3 DiaChi Địa chỉ nhân
viên
C B 35 35
4 DienThoai Số điện thoại N B 15 15
Tổng cộng: 90
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:1000
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:1000x 90(byte) = 90 KB.
-Kích thước tối đa: 10000x 90(byte ) = 900 KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoNV : Cố định , không Unicode.
-Ten : Không cố định , Unicode.
-DiaChi : Không cố định, Unicode.
-DienThoai: Không cố định , không Unicode.
3.7. Quan hệ TOKHAI_HQ ( MaSoTKHQ, Loai, NgayLap, TienThue, MaSoNV, MaSoKH )
Tên quan hệ: TOKHAI_HQ
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoTKHQ Mã số tờ khai C B 10 10 PK
2 TienThue Tiền thuế S B 20 20
3 Loai Loại bưu phẩm
“gửi” hay
“nhận”
C B 5 5
4 NgayLap Ngày lập phiếu N B 15 15
5 MaSoNV Mã số nhân viên C B 10 10 FK
6 MaSoKH Mã số khách
hàng
C B 10 10 FK
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
14
Tổng cộng:
70
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu: 2000
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:2000x70(byte) = 140KB.
-Kích thước tối đa:10000x70(byte) = 700KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoTKHQ : Cố định , không Unicode.
-TienThue: Không cố định,Unicode.
-Loai: Không cố định, Unicode.
-NgayLap:Không cố định, không Unicode.
-MaSoNV : Cố định , không Unicode.
-MaSoKH : Cố định , không Unicode.
3.8 .Quan hệ MAT_HANG ( MaSoMH, TenMH, TriGiaThue, GiaTri, DonVi )
Tên quan hệ: MAT_HANG
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoMH Mã số mặt
hàng
C B 10 PK
2 TenMH Tên mặt hàng C B 35
3 TriGiaThue Trị giá thuế S B 20
4 GiaTri Giá trị mặt
hàng
S B 5
5 DonVi Đơn vị tính C B 15
Tổng cộng: 85
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu: 1000
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:1000X85byte) = 85KB.
-Kích thước tối đa:10000x85 = 850KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoMH: Cố định, không Unicode.
-TenMH:Không Cố định, Unicode.
-TriGiaThue: Không cố định,không Unicode.
-GiaTri: Không cố định, không Unicode.
-DonVi: Không cố định, không Unicode.
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
15
3.9. Quan hệ BANG_THUE ( MaSoThue, DonGiaThue, LoaiThueSuat )
Tên quan hệ: BANG_THUE
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoThue Mã số thuế C B 10 10 PK
2 DonGiaThue Đơn giá thuế S B 10 10
3 ThueSuat Thuế suất C B 10 10
Tổng cộng: 30
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:500
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:500x30(byte ) = 15KB.
-Kích thước tối đa:10000x30(byte ) = 300KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoThue: Cố định, không Unicode.
-DonGiaThue: Không cố định, không Unicode.
-ThueSuat : Không cố định , Không Unicode.
3.10. Quan hệ PTLP_BP ( MaSoBP, MaSoPTLP )
Tên quan hệ: PTLP_BP
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoBP Mã số bưu
phẩm
C B 10 10 PK
2 MaSoPTLP Mã số phiếu
thu lệ phí
S B 10 10 FK
Tổng cộng: 20
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:1000
-Số dòng tối đa:4000
-Kích thước tối thiểu: 1000x20(byte) = 20.KB
-Kích thước tối đa:4000x20(byte ) = 80KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoBP: Cố định , không Unicode.
-MaSoPTLP: Cố định , không Unicode.
3.11.Quan hệ BP_MH ( MaSoBP, MaSoMH, SoLuong )
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
16
Tên quan hệ: BP_MH
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoBP Mã số bưu phẩm C B 10 10 PK
2 MaSoMH Mã số mặt hàng C B 10 10 PK
3 SoLuong Số lượng bưu
phẩm
S B 15 15
Tổng cộng: 35
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:500
-Số dòng tối đa:1000
-Kích thước tối thiểu:500x35 = 16,5KB.
-Kích thước tối đa:1000x35 = 35Kb.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoBP: Cố định, không Unicode.
-MaSoMH: Cố định, không Unicode.
-SoLuong : Không cố định, không Unicode.
3.12. Quan hệ NVHQ_TKHQ ( MaSoTKHQ, MaSoNV )
Tên quan hệ: NVHQ_TKHQ
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoTKHQ Mã số tờ khai
hải quan
C B 10 10 PK
2 MaSoNV Mã số nhân
viên
C B 10 10 FK
Tổng cộng: 20
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu: 1000
-Số dòng tối đa: 4000
-Kích thước tối thiểu: 1000x 20byte) = 20KB.
-Kích thước tối đa:4000x20(byte) = 80Kb.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoTKHQ: Cố định , không Unicode.
-MaSoVN : Cố định , không Unicode.
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
17
3.13. Quan hệ NVBC_PGDBP ( MaSoPGDBP, MaSoNV )
Tên quan hệ: NVBC_PGDBP
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoPGDBP Mã số phí
giao dịch bưu
phẩm
C B 10 10 PK
2 MaSoNV Mã số nhân
viên
C B 10 10 FK
Tổng cộng: 20
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:500
-Số dòng tối đa:3000
-Kích thước tối thiểu: 500x20 = 10KB.
-Kích thước tối đa: 3000x20 = 60KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoPGDBP : Cố định , không Unicode.
-MaSoNV : Cố định , không Unicode.
3.14 Quan hệ MH_BT ( MaSoMH, MaSoThue, SoLuong )
Tên quan hệ: MH_BT
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoMH Mã số mặt
hàng
C B 10 10 PK
2 MaSoThue Mã số thuế C B 10 10 PK
3 SoLuong Số lượng
hàng hóa
S B 15 15
Tổng cộng: 35
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:1000
-Số dòng tối đa:5000
-Kích thước tối thiểu:1000x35(byte) = 35KB.
-Kích thước tối đa: 5000x35(byte) = 165 KB.
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
18
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoMH: Cố định, không Unicode.
-MaSoThue: Cố định , không Unicode.
-SoLuong: Không cố định , không Unicode.
3.15. Quan hệ QUANLY_BP ( MaSoBP, MaSoTKHQ, SoLuong)
Tên quan hệ: QUANLY_BP
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoBP Mã số bưu
phẩm
C B 10 10 PK
2 MaSoTKHQ Mã số tờ khai
hải quân
C B 10 10 PK
3 SoLuong Số lượng
hàng hóa
S B 15 15
Tổng cộng: 35
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:500
-Số dòng tối đa:2000
-Kích thước tối thiểu:500x35(byte) = 16,5KB.
-Kích thước tối đa: 2000x 35(byte) = 70KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoBP: Cố định , không Unicode.
-MaSoTKHQ: Cố định , không Unicode.
-SoLuong: Không cố định, không Unicode.
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
19
4.Mô tả bảng tổng kết:
a.Tổng kết các quan hệ
Bảng Tổng Kết Các Quan Hệ
Ngaỳ : 4/6/2008
STT Tên quan hệ Số Byte Kích thước tối thiểu(KB) Kích thước tối đa(KB)
1 KHACH_HANG 120(byte) 120 1200
2 PHIEU_THU_LP 40(byte) 200
400
3 PHIEU_GDBP 55(byte) 275 5500
4 BUU_PHAM 210(byte) 210 4200
5 NHANVIEN_HQ 90(byte) 90 900
6 NHANVIEN_BC 90(byte) 90 900
7 TOKHAI_HQ 70(byte) 140 700
8 MAT_HANG 85(byte) 85 850
9 BANG_THUE 30(byte) 15 300
10 PTLP_BP 20(byte) 20 80
11 BP_MH 35(byte) 16.5 35
12 NVHQ_TKHQ 20(byte) 20 80
13 NVBC_PGDBP 20(byte) 10 60
14 MH_BT 35(byte) 35 165
15 QUANLY_BP 35(byte) 16,5 70
b.Tổng kết các thuộc tính
Bảng Tổng Kết Các Thuộc Tính
4/6/2008
STT Tên thuộc tính Diển giải Thuộc quan hệ
1 MaSoKH Mã số khách hàng KHACH_HANG
2 Ten Tên KHACH_HANG, NHAN_VIEN_HQ,
NHAN_VIEN_BC
3 VaiTro Vai trò KHACH_HANG, NHAN_VIEN_BC
4 DiaChi Địa chỉ KHACH_HANG, NHAN_VIEN_HQ,
NHAN_VIEN_BC ,BUU_PHAM
5 SoCMND Số chứng minh nhân
dân
KHACH_HANG
6 SoHoChieu Số hộ chiếu KHACH_HANG
7 DienThoai Điện thoại KHACH_HANG, NHAN_VIEN_HQ,
NHAN_VIEN_BC
8 NgaySinh Ngày sinh KHACH_HANG
9 MaSoNV Mã số nhân viên NHAN_VIEN_HQ, NHAN_VIEN_BC
10 MaSoTKHQ Mã số tờ khai hải
quan
TO_KHAI_HQ
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
20
11 Ngay Ngày TO_KHAI_HQ, PHIEU_GDBP, TO_KHAI_HQ
12 Loai Loại TO_KHAI_HQ, PHIEU_GDBP, BUU_PHAM,
TO_KHAI_HQ
13 TienThue Tiền thuê TO_KHAI_HQ
14 MaSoPGDBP Mã số phí giao dịch
bưu phẩm
PHIEU_GDBP
15 MaSoMH Mã số mặt hàng MAT_HANG
16 TenMH Tên mặt hàng MAT_HANG
17 TriGiaThue Trí giá thuế MAT_HANG
18 GiaTri Giá trị MAT_HANG
19 DonVi Đơn vị MAT_HANG
20 MaSoBP Mã số bưu phẩm BUU_PHAM
21 HoTen Họ tên BUU_PHAM
12 NoiGoi Nơi gởi BUU_PHAM
23 NoiNhan Nơi nhận BUU_PHAM
24 TriGia Trí giá BUU_PHAM
25 CuocPhi Cước phí BUU_PHAM
26 TrongLuong Trọng lượng BUU_PHAM
27 TinhTrang Tình trạng BUU_PHAM
28 MaSoThue Mã số thuế BANG_THUE
29 LoaiThue Loại thuế BANG_THUE
30 DonGiaThue Đơn giá thuế BANG_THUE
31 ThueSuat Thuế suất BANG_THUE
32 MaSoPTLP Mã số phí thu lệ phí PHIEU_THU_LP
33 MaSoBC Mã số bưu cục PHIEU_THU_LP
34 NgayThu Ngày thu PHIEU_THU_LP
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
21
V. Thiết kế ô xử lý
1.Mô hình DFD mức 0
Hệ Thống
Quản Lý Dịch
Vụ Bưu Phẩm
Đăng ký gửi bưu phẩm
Bưu phẩm và thông tin
Thông tin cá Tiền thuế hải quan
Bưu phẩm ,Kiểm
hóa, Cước phí
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
22
2. Mô hình DFD mức 1
a. DFD của chức năng gửi bưu phẩm.
Lập tờ khai
HQ xuất
khẩu
TỜ KHAI HẢI QUAN
Danh Sách BP,MH
Thông Tin Tờ
Khai
Thông Báo
Thông Tin KH,BP,Tính
Thuế, Cước Phí
Danh Mục Thuế
Đóng Gói
Bưu Phẩm
BƯU PHẨM
MẶT HÀNG
Thêm
Khách Hàng
Mới
Tạo Phiếu
Gửi Bưu
Phẩm
Tìm Kiếm
Khách Hàng KHÁCH HÀNG
PHÍ GIAO DỊCH BP
Tính thuế,
cước phí gửi
BP
TB
Thông Tin
Phiếu
Thông Tin KH,BP -Số Hiệu BP
-Số Hiệu Phiếu
ThôngTin
KH
TB
Thông Tin
MH
Mã Số KH
Mã Số,
Họ Tên
Kết Quả
Đăng Ký Gửi
Bưu Phẩm
TB Thông
Tin
Không Tìm thấy
KH
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
23
b. DFD của chức năng nhận bưu phẩm.
Thông Tin Cá Nhân Họ Tên KH
Thông Tin Cần Tìm
Người Nhận Thông Tin Thông Thông
Người Nhận Không Báo Tin
Tìm Thấy KH
TT Cần Tìm
Kết Quả
Mã Số KH
Kết Quả
TT Cần Tìm -SHP, SHBP
-Thông Tin KH, BP
-Danh Sách BP -TT Phiếu DGBP
-Thời Gian Lưu Kho -Thông Báo
-Mã số phiếu
-Số tiền
-Thông Tin KH, BP
-Tiền Thuế HQ
Thông Thông Tin PTLP Thông Thông Tin TKHQ
Báo Báo
Tìm kiếm
Khách Hàng
Tìm Kiếm
Bưu Phẩm
Tạo Phiếu
Nhận Bưu
Phẩm
1.9
Thêm
Khách Hàng
Mới
PHIẾU GDBP
Cước LK
Và KH Bưu
Phẩm
Tạo Phiếu
Thu Lệ Phí
Lập tờ khai
HQ nhập
khẩu
KHÁCH HÀNG
MẶT HÀNG
BƯU PHẨM
PHIẾU THU LỆ PHÍ TỜ KHAI HẢI QUAN
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
24
3.Mô tả ô xử lý:
1) Tìm kiếm khách hàng:
Giải Thuật: Tìm kiếm khách hàng
-Input: Tên khách, địa chỉ khách
-Xử lý: Tìm kiếm nhửng khách hàng có hai thông tin trên. Nếu có thì xuất ra thông báo là tìm
thấy,ngược lại xuất ra thông báo không tìm thấy.
-Output: Thông tin khác của khách hàng
S
Đ
Trong Khi
Còn Dữ
Đọc Dòng Khách
Hàng K
Mở Table
KHACH_HANG
Ten= x
Diachi = y
K.Ten = x
K.DiaChi=y
Đóng Table
KHACH_HANG
Xuất Thông Tin
KH
Đ
S
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
25
2) Thêm khách hàng mới:
Giải Thuật: Thêm khách hàng mới
Tạo Dòng K Với
K.MaSoKH = x
K.Ten = y
K.DiaChi = z
K.DienThoai=t
K.SoCMND = k
K.SoHoChieu = m
K.NgaySinh = n
Mở Table
KHACH_HANG
Đóng Table
KHACH_HANG
Thêm Dòng K Vào
Table
KHACH_HANG
MaSoKH = x
Ten = y
DiaChi = z
DienThoai= t
SoCMND = k
HoChieu = m
NgaySinh = l
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
26
3) Đóng gói bưu phẩm:
m= tổng trọng lượngDSMH
gc = tính giá cước
MaSoBP = masobp
NoiGoi = noigui
NoiNhan= noinhan
Loai= loai
MaSoNV = MSNV
HoTen =hoten
DiaChi = diachi
Tinh_Trang=”chua
Tạo dòng K với
K.MaSoBP = masobp
K.TrongLuong = m
K.NoiGoi = noigui
K.NoiNhan= noinhan
K.Loai = loai
K.MaSoNV = MSNV
K.HoTen=hoten
K.DiaChi = diachi
K.TinhTrang=”chua nhan”
K.GiaCuoc = gc
Khi Chưa Hết
DS Mặt Hàng
Đóng Table
KHACH_HANG
Mở Table BUU_PHAM Thêm
Dòng K vào, Đóng Table Lại
Mở Table MAT_HANG
ten = TeNMH
dv = DonVi
gt = GiaTri
Tạo Dòng K1 Với
K1.MaSoBP = masobp
K1.TeNMH = ten
K1.DonVi = dv
K1.Loai = loai
K1.GiaTri = gt
Thêm dòng K1 Vào
Table MAT_HANG
s
Đ
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
27
-Input: Tên hàng, số lượng, đơn vị
-Xử lý: Gói các hàng gửi của khách hàng vào bưu phẩm và tính giá cước gói bưu phẩm này
-Output: Thông báo đã tạo ra bưu phẩm mới
4) Tạo phiếu gửi bưu phẩm:
-Input: Tên khách, địa chỉ khách, tên người nhận, địa chỉ người nhận
-Xử lý: Tạo phiếu gửi BP từ những thông tin nhập vào
-Ouput: Thông báo đã tạo ra phiếu gửi bưu phẩm mới
MaSoPGDBP =
SHP
Loai = “Gửi”
Ngay = n
MaSoBP = msbp
MaSoKH = mskh
MaSoNV=msnv
Mở table
PHIEU_GDBP
Tạo Dòng K với
K.MaSoKH = mskh
K.MaSoPGDBP =
SHP
K.MaSoBP = msbp
K.Loai = “Gửi”
K.MaSoNV = msnv
K.Ngay = n
Đóng table
PHIEU_GDBP
Thêm Dòng K Vào Table
PHIEU_GDBP
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
28
5) Lập tờ khai HQ xuất khẩu:
Giải thuật : Lập tờ khai HQ xuất khẩu
-Input: MaSoKH, thông tin tiền thuế hải quan
-Xử lý: Từ các thông tin trên lập tờ khai hàng xuất khẩu phi mậu dịch cho khách
-Output: Thông báo đã lập tờ khai hàng
maso = Tạo Số Hiệu
Tờ Khai
Loai = "Gửi"
Ngay = n
TienThue=tt
MaSoKH = mskh
MaSoNV=msnv
Tạo dòng K với
K.MaSoTKHQ =
masoTHKQ
K.MaSoKH = mskh
K.MaSoNV = msnv
KTienThue=tt
K.Ngay = n
K.Loai = "Gửi"
Đóng table
TOKHAI_HQ
Thêm Dòng D Vào
table TOKHAI_HQ
Mở Table
TỜ KHAI_ HQ
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
29
6) Tạo phiếu nhận bưu phẩm:
Giải thuật : Tạo phiếu nhậ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Quản Lý Dịch Vụ Bưu Phẩm.pdf