Chương trình sử dụng ngôn ngữ:
.Chương trình sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liêu SQL sever 2005
.Sử dụng ngôn ngữ lập trình VB.NET
.Các công cụ hỗ trợ MS word,MS visio, SybasePowerDesigner
65 trang |
Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 2563 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Quản lý tour du lịch, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ủa công ty, có quyền quản trị cao nhất.
1.2 Phòng kế hoạch:
Có nhiệm vụ tìm hiểu thị trường ,thiết kế Tour theo nhu cầu với giá cả hợp lý.
1.3 Bộ phận kinh doanh :
Bộ phận này có nhiệm vụ quản lý phiếu đặt Tour của khách hàng được cập nhật từ các trạm. Được trao quyền “Quản lý đặt tour” với Username và Password do Người quản trị cao nhất cấp.
1.4 Bộ phận văn phòng :
Đảm nhận việc cập nhật thêm mới thông tin các địa điểm dulịch các chương trình tour mà công ty tổ chức. Bộ phận này cũng có thể xóa bỏ các tour du lịch cũ, hoặc thông tin những địa điểm du lịc cũ hoặc không còn giá trị.Được cấp quyền “Cập nhật dữ liệu”.
1.5 Phòng nhân sự :
Quản lý nhân viên , thông tin khách hàng ….
1.6 Phòng kế toán:
Hoạch toán ngân sách công ty, báo cáo doanh thu ,thuế hàng tháng cho Ban giám đốc.
4.Sơ đồ tổ chức:
Phần mềm cho phép người dùng thực hiện các chức năng sau:
-Tìm kiếm thông tin tour, hình thức, loại hình, chương trình…
-Thay đổi thêm mới thông tin vè tour , chương trình, hình thức, loại hình ...
-Thêm mới chỉnh sửa các thông tin , hình ảnh về địa điểm.
-Thêm mới chỉnh sửa thông tin khách hàng, thông tin phiếu đặt tour .
-Báo cáo doanh thu theo từng tháng, từng quý theo từng dịch vụ.
5. Quy trình nghiệp vụ:
3.1 Công ty thiết kế sẵn một số tour, lịch trình cho từng tour. Bộ phận văn phòng của công ty có nhiệm vụ cập nhật thông tin về tour một cách đầy đủ như là: tên tour , loại hình ,hình thức, tuyến, chương trình …Ngoài ra còn phải cập nhật thêm thông tin về từng địa điểm du lịch mà Công ty muốn cung cấp.
3.2 Khi khách hàng có nhu cầu biết thông tin về các tour có sẵn, loại hình ,hình thức, tuyến ,chương trình, địa điểm nhân viên văn phòng có nhiệm vụ tra cứu trong CSDL và thông báo cho khách hàng biết. Khi khách hàng muốn được tư vấn hoặc muốn được Công ty hoạch định một chương trình du lịch phù hợp với nhu cầu của Khách hàng về giá cả, địa điểm, thời gian …Nhân viên văn phòng có nhiệm vụ hoạch định
3.3 Một chương trình cụ thể cho khách hàng dựa vào nhu cầu mà khách hàng đưa ra.
3.4 Sau khi đã lựa chọn tour , nếu khách hàng muốn đặt tour thì nhân viên kinh doanh sẽ lên hợp đồng cho khách.
3.5 Bộ phận kế toán của công ty tổng hợp, báo cáo doanh thu từng dịch vụ của từng loại hình cho ban giám đốc công ty.
3.6 Người quản trị phần mềm có thể tạo mới, phân quyền cho các User tùy theo chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận, phòng ban.
6. Hiện trạng phần cứng:
6.1 Thiết bị :
-Công ty hiện có :
-Một máy chủ : Intel Pentium III, HDD 40Gb
-Mỗi trạm đều có máy tính kết nối internet đặt tại các phòng ban
Với cấu hình thấp hơn máy chủ với HDD 10G
-Mỗi trạm đều được trang bị máy in.
-Thông tin về tour, loại hình , hình thức, tuyến, địa điểm ….. cũng
đã được công ty lưu lại bằng Excel
6.2 Nhân sự :
- Nhân viên ở bộ phận văn phòng có kiến thưc cơ bản về tin học
phòng , thông thạo Word, Excel, Internet explorer.
-Chưa có nhân viên IT quản trị , bảo trì hệ thống
7.Chương trình sử dụng ngôn ngữ:
.Chương trình sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liêu SQL sever 2005
.Sử dụng ngôn ngữ lập trình VB.NET
.Các công cụ hỗ trợ MS word,MS visio, SybasePowerDesigner
Chương 2: Phân Tích
1.Mô hình hoá dữ liệu mức quan niệm:
(1,1) Một - Một
(1,n) Một - nhiều
(n,n) Nhiều - Nhiều
Hình 1:Mô Hình Mức Quan Niệm
Hình 2: Mô Hình Mức Quan Niệm
2.Thuyết minh mô hình thực thể kết hợp
2.1.KHÁCH HÀNG - HÌNH THỨC
Mô tả :
Một khách hàng đăng ký 1 hoặc nhiều hình thức
Một hình thức đăng ký 1 hoặc nhiều khách hàng.
Quan hệ giữa KHACHHANG và HINHTHUC là n-n
2.2.ĐỊA ĐIỂM - TUYẾN
Mô tả :
Một địa điểm có 1 hoặc nhiều tuyến đi và đến
Một tuyến có 1 và chỉ 1 địa điểm đi và đến
Quan hệ giữa DIADIEM và TUYEN là 1-n .
2.3.XE – TÀI XẾ
Mô tả :
Một xe có 1 tài xế
Một tài xế lái 1 hoặc nhiều xe
Quan hệ giữa XE và TAIXE là 1-n .
2.4.XÃ HỘI GIA ĐÌNH –DỊCH VỤ
Mô tả :
Một XHGD sử dụng 1 hoặc nhiều dịch vụ.
Một dich vụ sử dụng cho 1 hoặc nhiều XHGD
Quan hệ giữa XHGD và DICHVU là n-n .
2.5.KẾT HỢP NGHỀ NGHIỀP – DỊCH VỤ
Mô tả :
-Một kết hợp nghề nghiệp sử dụng 1 hoặc nhiều dịch vụ.
-Một dich vụ sử dụng cho 1 hoặc nhiều kết hợp nghề nghiệp
-Quan hệ giữa KETHOPNGHENGHIEP và DICHVU là n-n .
2.6.TUỲ CHỌN – DỊCH VỤ
Mô tả :
-Một tuỳ chọn sử dụng 1 hoặc nhiều dịch vụ.
-Một dich vụ sử dụng cho 1 hoặc nhiều kết hợp nghề nghiệp
-Quan hệ giữa KETHOPNGHENGHIEP và DICHVU là n-n .
2.7.TUỲ CHỌN – HƯỚNG DẪN VIÊN
Mô tả :
-Một tuỳ chọn sử dụng 1 hướng dẫn viên..
-Một dich vụ sử dụng cho 1 hoặc nhiều kết hợp nghề nghiệp
-Quan hệ giữa KETHOPNGHENGHIEP và DICHVU là 1-n .
2.8.TRÊN SÔNG – HƯỚNG DẪN VIÊN
Mô tả :
-Một hình thức trên sông sử dụng 1 hướng dẫn viên..
-Một hướng dẫn viên hướng dẫn cho 1 hoặc nhiều hình thức trên sông
-Quan hệ giữa TRENSONG và HDVIEN là 1-n .
2.9.DU MỤC – HƯỚNG DẪN VIÊN
Mô tả :
-Một hình thức du mục sử dụng 1 hướng dẫn viên..
-Một hướng dẫn viên hướng dẫn cho 1 hoặc nhiều hình thức du mục
-Quan hệ giữa DUMUC và HDVIEN là 1-n .
2. 10.TRÊN SÔNG – THUYỀN
Mô tả :
-Một hình thức trên sông sử dụng 1 thuyền.
-Một thuyền dùng cho 1 hoặc nhiều hình thức trên sông
-Quan hệ giữa TRENSONG và THUYEN là 1-n .
2.11.HÌNH THỨC – CHI TIẾT
Mô tả :
-Một hình thức có 1 hoặc nhiều chi tiết
-Một chi tiết chỉ dùng cho 1 hình thức
-Quan hệ giữa HINHTHUC và CTIET là 1-n .
2.12.LOẠI HÌNH – CHI TIẾT
Mô tả :
-Một loại hình thuợc 1 hoặc nhiều chi tiết
-Một chi tiết thuộc 1 loại hình
-Quan hệ giữa LOAIHINH và CTIET là 1-n .
2.13.THUYỀN – TÀI XẾ
Mô tả :
-Một du thuyền do 1 tài xế lái
-Một tài xế lái 1 hoặc nhiều thuyền
-Quan hệ giữa THUYEN và TAIXE là 1-n .
2.14.DANH MỤC CÔNG TY – KẾT HỢP NGHỀ NGHIỆP
Mô tả :
-Một danh mục công ty kết hợp 1 hoăc nhiều kết hợp nghề nghiệp
-Một kết hợp nghề nghiệp kết hợp 1 hoặc nhiều danh mục công ty
-Quan hệ giữa DANHMUCCTY và KETHOPNGHENGHIEP là 1-n
2.15.HÌNH THỨC – TUYẾN
Mô tả :
-Một hình thức thuộc 1 hoặc nhiều tuyến
-Một tuyến thuộc 1 hình thức
-Quan hệ giữa HINHTHUC và TUYEN là 1-n
3.Thiết kế dữ liệu :
3.1 Danh sách các bảng :
STT
Tên bảng
Mô tả
Mô tả
(Phụ lục trang)
1
KETHOPNGHENGHIEP
Loại hình kết hợp nghề nghiệp
2
DIDONG
Loại hình di động
3
XHGD
Loại hình xã hội và gia đình
4
CHUONGTRINH
Chương trình
5
DANGKI
Phiếu đăng kí
6
DANHMUCCTY
Danh mục công ty
7
DIADIEM
Danh sách Địa điểm
8
DICHVU
Danh sách Dịch vụ
9
DUMUC
Danh sách hình thức du mục
10
TRENSONG
Danh sách hình thức trên sông
11
TUYCHON
Danh sách hình thức tùy chọn
12
KETHOP
Bảng kết hợp giữa khách hàng và công ty
13
KHACHHANG
Danh sáchKhách hàng
14
TAIXE
Danh sách tài xế
15
HDVIEN
Danh sách hướng dẫn viên
16
XE
Danh sách xe
17
THUYEN
Danh sách thuyền, tàu
18
CHITIET
Chi tiết loại hình
19
SUDUNG_NN
Danh sách các dịch vụ mà loại hình Kết hợp nghề nghiệp sử dụng.
20
SUDUNG_XHGD
Danh sách các dịch vụ mà loại hình Xã hội và gia đình sử dụng.
21
SUDUNG_DIDONG
Danh sách các dịch vụ mà loại hình Di động sử dụng.
3.2 Mô tả bảng :
3.2.1 KETHOPNGHENGHIEP (Kết hợp nghề nghiệp) :
STT
Thuộc tinh
Kiểu
Chiều dài
Ràng buộc
Miền giá trị
Ghi chú
1
MALH_KHNN
Chuỗi
5
Khóa chính
‘a-Z,0-9’
Mã loại hình kết hợp nghê nghiệp
2
TENLH_KHNN
Chuỗi
50
‘a-Z,0-9’
Tên loại hình kết hợp nghê nghiệp
3
MOTALH_KHNN
Chuỗi
100
‘a-Z,0-9’
Mô tả loại hình kết hợp nghê nghiệp
4
155
3.2.2 DIDONG (Di động) :
STT
Thuộc tinh
Kiểu
Chiều dài
Ràng buộc
Miền giá trị
Ghi chú
1
MALH_DD
Chuỗi
5
Khóa chính
‘a-Z,0-9’
Mã loại hình Di động
2
TENLH_DD
Chuỗi
50
‘a-Z,0-9’
Tên loại hình Di động
3
MOTALH_DD
Chuỗi
100
‘a-Z,0-9’
Mô tả loại hình kết hợp nghê nghiệp
4
155
3.2.3 XHGD (Xã hội và gia đình) :
STT
Thuộc tinh
Kiểu
Chiều dài
Ràng buộc
Miền giá trị
Ghi chú
1
MALH_XHGD
Chuỗi
5
Khóa chính
‘a-Z,0-9’
Mã loại hình Xã hội và gia đình
2
TENLH_XHGD
Chuỗi
50
‘a-Z,0-9’
Tên loại hình Xã hội và gia đình
3
MOTALH_XHGD
Chuỗi
100
‘a-Z,0-9’
Mô tả loại hình kết hợp nghê nghiệp
4
155
3.2.4 CHUONGTRINH (Chương trình) :
STT
Thuộc tinh
Kiểu
Chiều dài
Ràng buộc
Miền giá trị
Ghi chú
1
MACT
Chuỗi
5
Khóa chính
‘a-Z,0-9’
Mã Chương trình
2
TENCT
Chuỗi
50
‘a-Z,0-9’
Tên Chương trình
3
55
3.2.5 DANGKI (Đăng kí) ;
STT
Thuộc tinh
Kiểu
Chiều dài
Ràng buộc
Miền giá trị
Ghi chú
1
MADK
Chuỗi
5
Khóa chính
‘a-Z,0-9’
Mã Phiếu Đăng kí
2
MAKH
Chuỗi
10
Khóa chính
Khóa ngoại
‘a-Z,0-9’
Mã Khách hàng đăng kí
3
MAHT
Chuỗi
5
Khóa chính
Khóa ngoại
‘a-Z,0-9’
Mã hình thức đăng kí
4
NGAYDANGKI
Ngày
14
< = Ngày hiện tại
Ngày đăng kí
5
NGAYKHOIHANH
Ngày
14
>= Ngày đăng kí.
Ngày khởi hành
6
SLDANGKI
Số
4
>0
Số lượng khách đăng kí đi Tour
7
52
3.2.6 DANHMUCCTY (Danh mục công ty) :
STT
Thuộc tinh
Kiểu
Chiều dài
Ràng buộc
Miền giá trị
Ghi chú
1
MACTY
Chuỗi
5
Khóa chính
‘a-Z,0-9’
Mã Công ty
2
TENCTY
Chuỗi
50
‘a-Z,0-9’
Tên Công ty
3
DIACHICTY
Chuỗi
100
‘a-Z,0-9’
Địa chỉ Cong ty
4
DIENTHOAICTY
Chuỗi
20
0-9
Điện thoại Công ty
5
EMAILCTY
Chuỗi
30
‘a-Z,0-9’
Email Công ty
6
205
3.2.7 DIADIEM (Địa điểm) :
STT
Thuộc tinh
Kiểu
Chiều dài
Ràng buộc
Miền giá trị
Ghi chú
1
MADD
Chuỗi
5
Khóa chính
‘a-Z,0-9’
Mã Địa điểm
2
TENDD
Chuỗi
50
‘a-Z,0-9’
Tên Địa điểm
3
DIACHIDD
Chuỗi
100
‘a-Z,0-9’
Địa chỉ địa điểm
4
155
3.2.8 DICHVU (Dịch vụ) :
STT
Thuộc tinh
Kiểu
Chiều dài
Ràng buộc
Miền giá trị
Ghi chú
1
MADV
Chuỗi
5
Khóa chính
‘a-Z,0-9’
Mã Dịch vụ
2
TENDV
Chuỗi
50
‘a-Z,0-9’
Tên Dịch vụ
3
55
3.2.9 DUMUC (Du mục) :
STT
Thuộc tinh
Kiểu
Chiều dài
Ràng buộc
Miền giá trị
Ghi chú
1
MAHT_DM
Chuỗi
5
Khóa chính
‘a-Z,0-9’
Mã hình thức Du mục
2
TENHT_DM
Chuỗi
50
‘a-Z,0-9’
Tên hình thức Du mục
3
MOTAHT_DM
Chuỗi
100
‘a-Z,0-9’
Mô tả hình thức Du mục
4
155
3.2.10 TRENSONG (Trên sông) :
STT
Thuộc tinh
Kiểu
Chiều dài
Ràng buộc
Miền giá trị
Ghi chú
1
MAHT_TS
Chuỗi
5
Khóa chính
‘a-Z,0-9’
Mã hình thức Trên sông
2
TENHT_TS
Chuỗi
50
‘a-Z,0-9’
Tên hình thức Trên sông
3
MOTAHT_TS
Chuỗi
100
‘a-Z,0-9’
Mô tả hình thức Trên sông
4
155
3.2.11 TUYCHON (Tùy chọn) :
STT
Thuộc tinh
Kiểu
Chiều dài
Ràng buộc
Miền giá trị
Ghi chú
1
MAHT_TC
Chuỗi
5
Khóa chính
‘a-Z,0-9’
Mã hình thức Tự chọn
2
TENHT_TC
Chuỗi
50
‘a-Z,0-9’
Tên hình thức Tự chọn
3
MOTAHT_TC
Chuỗi
100
‘a-Z,0-9’
Mô tả hình thức Tự chọn
4
155
3.2.12 KETHOP (Kết hợp) :
STT
Thuộc tinh
Kiểu
Chiều dài
Ràng buộc
Miền giá trị
Ghi chú
1
MALH_NN
Chuỗi
5
Khóa chính
Khóa ngoại
‘a-Z,0-9’
Mã Loại hình kết hợp nghề nghiệp
2
MACTY
Chuỗi
5
‘a-Z,0-9’
Mã Công ty
3
10
3.2.13 CHITIET (Chi tiết) :
STT
Thuộc tinh
Kiểu
Chiều dài
Ràng buộc
Miền giá trị
Ghi chú
1
MAHT
Chuỗi
5
Khóa chính
Khóa ngoại
‘a-Z,0-9’
Mã hình thức
2
MALH
Chuỗi
5
‘a-Z,0-9’
Mã loại hình
3
MACT
Chuỗi
5
‘a-Z,0-9’
Mã chương trình
4
15
3.2.14 KHACHHANG (Khách hàng) :
STT
Thuộc tinh
Kiểu
Chiều dài
Ràng buộc
Miền giá trị
Ghi chú
1
MAKH
Chuỗi
5
Khóa chính
‘a-Z,0-9’
Mã Khách hàng
2
TENKH
Chuỗi
50
‘a-Z,0-9’
Tên Khách hàng
3
DIACHIKH
Chuỗi
100
‘a-Z,0-9’
Địa chỉ Khách hàng
4
DIENTHOAIKH
Chuỗi
20
0-9
Điện thoại khách hàng
5
EMAILKH
Chuỗi
30
‘a-Z,0-9’
Email khách hàng
6
CTY
Chuỗi
50
‘a-Z,0-9’
Công ty khách hàng
7
255
3.2.15 TAIXE (Tài xế) :
STT
Thuộc tinh
Kiểu
Chiều dài
Ràng buộc
Miền giá trị
Ghi chú
1
MATX
Chuỗi
5
Khóa chính
‘a-Z,0-9’
Mã Tài xế
2
TENTX
Chuỗi
50
‘a-Z,0-9’
Tên Tài xế
3
NGAYSINHTX
Ngày
14
>= 18 tuổi
0-9
Ngày sinh tài xế
4
DIACHITX
Chuỗi
100
‘a-Z,0-9’
Điạ chỉ Tài xế
5
DIENTHOAITX
Chuỗi
20
0-9
Điện thoại Tài xế
3.2.16 HDVIEN (Hướng dẫn viên) :
STT
Thuộc tinh
Kiểu
Chiều dài
Ràng buộc
Miền giá trị
Ghi chú
1
MAHDV
Chuỗi
5
Khóa chính
‘a-Z,0-9’
Mã Hướng dẫn viên
2
TENHDV
Chuỗi
50
‘a-Z,0-9’
Tên Hướng dẫn viên
3
NGAYSINHHDV
Ngày
14
>= 18 tuổi
0-9
Ngày sinh Hướng dẫn viên
4
DIACHIHDV
Chuỗi
100
‘a-Z,0-9’
Điạ chỉ Hướng dẫn viên
5
DIENTHOAIHDV
Chuỗi
20
0-9
Điện thoại Hướng dẫn viên
6
205
3.2.17 XE :
STT
Thuộc tinh
Kiểu
Chiều dài
Ràng buộc
Miền giá trị
Ghi chú
1
MAXE
Chuỗi
5
Khóa chính
‘a-Z,0-9’
Mã Xe
2
TENXE
Chuỗi
50
‘a-Z,0-9’
Tên Xe
3
SOGHE
Số
100
>0
Số ghế
4
MATX
Chuỗi
5
Khóa ngoại
‘a-Z,0-9’
Mã tài xế
3.2.18 THUYEN (Thuyền) :
STT
Thuộc tinh
Kiểu
Chiều dài
Ràng buộc
Miền giá trị
Ghi chú
1
MATHUYEN
Chuỗi
5
Khóa chính
‘a-Z,0-9’
Mã Thuyền
2
TENTHUYEN
Chuỗi
50
‘a-Z,0-9’
Tên Thuyền
3
SOGHETHUYEN
Số
100
>0
Số ghế của thuyền
4
MATX
Chuỗi
5
Khóa ngoại
‘a-Z,0-9’
Mã tài xế
3.2.19 SUDUNG_NN :
STT
Thuộc tinh
Kiểu
Chiều dài
Ràng buộc
Miền giá trị
Ghi chú
1
MALH_NN
Chuỗi
5
Khóa chính
Khóa ngoại
‘a-Z,0-9’
Mã Loại hình
2
MADV
Chuỗi
5
‘a-Z,0-9’
Mã dịch vụ
3
NGAYSD_NN
Ngày
14
<= Ngày hiện tại
Ngày sử dụng
4
GIA_NN
Tiền
10
>0
Giá
5
34
3.2.20 SUDUNG_XHGD :
STT
Thuộc tinh
Kiểu
Chiều dài
Ràng buộc
Miền giá trị
Ghi chú
1
MALH_XHGD
Chuỗi
5
Khóa chính
Khóa ngoại
‘a-Z,0-9’
Mã Loại hình
2
MADV
Chuỗi
5
‘a-Z,0-9’
Mã dịch vụ
3
NGAYSD_XHGD
Ngày
14
<= Ngày hiện tại
Ngày sử dụng
4
GIA_XHGD
Tiền
10
>0
Giá
5
34
3.2.21 SUDUNG_TC :
STT
Thuộc tinh
Kiểu
Chiều dài
Ràng buộc
Miền giá trị
Ghi chú
1
MALH_TC
Chuỗi
5
Khóa chính
Khóa ngoại
‘a-Z,0-9’
Mã Loại hình
2
MADV
Chuỗi
5
‘a-Z,0-9’
Mã dịch vụ
3
NGAYSD_TC
Ngày
14
<= Ngày hiện tại
Ngày sử dụng
4
GIA_TC
Tiền
10
>0
Giá
5
34
4.Mô hình hoá xử lý mức quan niệm
4. 1.Hình Thức
-THÊM
Cấp 0:
Cấp 1:
-Xóa
Cấp 0:
Cấp 1:
-Sửa
CẤP 0
CẤP 1:
4. 2.Loại hình
-THÊM
Cấp 0:
CẤP 1:
-XÓA
Cấp 0:
Cấp 1:
-SỬA
Cấp 0:
Cấp 1:
4.3 Hình Thức
-THÊM
Cấp 0:
Cấp 1:
-XOÁ
Cấp 0:
Cấp 1:
-SỬA
Cấp 0:
Cấp 1:
4.4 Hình Thức
-THÊM
Cấp 0:
Cấp1:
-XÓA
Cấp 0:
Cấp 1:
-SỬA
Cấp 0:
Cấp 1:
4.5 Hình Thức
-THÊM
Cấp 0:
Cấp 1:
-XÓA
Cấp 0:
Cấp 1:
-SỬA
Cấp 0:
Cấp 1:
4.6Hình Thức
-THÊM
Cấp 0:
Cấp 1:
-XÓA
Cấp 0:
Cấp 1:
-SỬA
Cấp 0:
Cấp 1:
4.7 Hình Thức
-THÊM
Cấp 0:
Cấp 1:
-XÓA
Cấp 0:
Cấp 1:
-SỬA
Cấp 0:
Cấp 1:
4.8Hình Thức
-THÊM
Cấp 0:
Cấp 1:
-XÓA
Cấp 0:
Cấp 1:
-SỬA
Cấp 0:
Cấp 1:
4.9 Lái xe
-THÊM
Cấp 0:
Cấp 1:
-Xoá
Cấp 0:
Cấp 1:
CHƯƠNG 3 THIẾT KẾ
1.Thiết kế dữ liệu:
1.1 Mô hình vật lý
Ràng buộc toàn vẹn :
Ràng buộc toàn vẹn miền giá trị :
Ràng buộc 1 :
Các thực thể / Mối quan hệ liên quan : DANGKI DK
Mô tả : Ngày đăng kí phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện hành.
Thuật toán : DK DANGKI: DK.NGAYDANGKI <= Ngày hiện hành.
Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm
Xóa
Sửa
DANGKI
+
-
+ (NGAYDANGKI)
Ràng buộc 2 :
Các thực thể / Mối quan hệ liên quan : DANGKI DK
Mô tả : Ngày khởi hành phải lớn hơn hoặc bằng ngày hiện tại
Thuật toán :
DK DANGKI: DK.NGAYKHOIHANH > = Ngày hiện tại
Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm
Xóa
Sửa
DANGKI
+
-
+ (NGAYKHOIHANH)
Ràng buộc 3 :
Các thực thể / Mối quan hệ liên quan : DANGKI DK
Mô tả : Số lượng khách đăng kí đi Tour phải lớn hơn 0.
Thuật toán : DK DANGKI: DK.SLDANGKI >0
Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm
Xóa
Sửa
DANGKI
+
-
+ (SLDANGKI)
Ràng buộc 4 :
Các thực thể / Mối quan hệ liên quan : TAIXE T
Mô tả : Tài xế phải lớn hơn hoặc bằng 18 tuổi
Thuật toán :
T TAIXE : Ngày hiện hành – NGAYSINHTX >=18
Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm
Xóa
Sửa
TAIXE
+
-
+ (NGAYSINHTX)
Ràng buộc 5 :
Các thực thể / Mối quan hệ liên quan : HDVIEN H
Mô tả : Hướng dẫn viên phải lớn hơn hoặc bằng 18 tuổi
Thuật toán :
H HDVIEN : Ngày hiện hành – NGAYSINHHDV >=18
Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm
Xóa
Sửa
HDVIEN
+
-
+ (NGAYSINHHDV)
Ràng buộc 6 :
Các thực thể / Mối quan hệ liên quan : XE
Mô tả : Số ghế của xe phải lớn hơn 0
Thuật toán : X XE : SOGHE > 0
Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm
Xóa
Sửa
XE
+
-
+ (SOGHE)
Ràng buộc 7 :
Các thực thể / Mối quan hệ liên quan : THUYEN TH
Mô tả : Số ghế của thuyền phải lớn hơn 0
Thuật toán : TH THUYEN : SOGHETHUYEN > 0
Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm
Xóa
Sửa
THUYEN
+
-
+ (SOGHETHUYEN)
Ràng buộc 8 :
Các thực thể / Mối quan hệ liên quan : SUDUNG_NN
Mô tả :
Ngày sử dụng dịch vụ của khách hàng đăng kí loại hình nghề nghiệp phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện tai.
Thuật toán :
SN SUDUNG_NN : NGAYSD_NN <= Ngày hiện hành
Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm
Xóa
Sửa
SUDUNG_NN
+
-
+ (NGAYSD_NN)
Ràng buộc 9 :
Các thực thể / Mối quan hệ liên quan : SUDUNG_NN
Mô tả :
Giá của dịch vụ phải lớn hơn 0
Thuật toán :
SN SUDUNG_NN : GIA_NN >0
Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm
Xóa
Sửa
SUDUNG_NN
+
-
+ (GIA_NN)
Ràng buộc 10 :
Các thực thể / Mối quan hệ liên quan : SUDUNG_XHGD
Mô tả :
Ngày sử dụng dịch vụ của khách hàng đăng kí loại hình Xã hội và Gia đình phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện tai.
Thuật toán :
SX SUDUNG_XHGD : NGAYSD_XHGD <= Ngày hiện hành
Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm
Xóa
Sửa
SUDUNG_XHGD
+
-
+ (NGAYSD_XHGD)
Ràng buộc 11 :
Các thực thể / Mối quan hệ liên quan : SUDUNG_XHGD
Mô tả :
Giá của dịch vụ phải lớn hơn 0
Thuật toán :
SX SUDUNG_XHGD : GIA_XHGD >0
Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm
Xóa
Sửa
SUDUNG_XHGD
+
-
+ (GIA_XHGD)
Ràng buộc 12 :
Các thực thể / Mối quan hệ liên quan : SUDUNG_TC
Mô tả :
Ngày sử dụng dịch vụ của khách hàng đăng kí hình thức Tùy chọn phải nhỏ hơn hoặc bằng ngày hiện tai.
Thuật toán :
ST SUDUNG_TC : NGAYSD_TC <= Ngày hiện hành
Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm
Xóa
Sửa
SUDUNG_TC
+
-
+ (NGAYSD_TC)
Ràng buộc 13 :
Các thực thể / Mối quan hệ liên quan : SUDUNG_TC
Mô tả :
Giá dịch vụ phải lớn hơn hoặc bằng 0
Thuật toán :
ST SUDUNG_TC : GIA_TC >0
Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm
Xóa
Sửa
SUDUNG_TC
+
-
+ (GIA_TC)
Ràng buộc toàn vẹn liên thuộc tính :
Ràng buộc 1 :
Các thực thể / Mối quan hệ liên quan : DANGKI DK
Mô tả : Ngày khởi hành phải lớn hơn hoặc bằng ngày đăng kí.
Nếu ngày khởi hành và ngày đăng kí bằng nhau thì giờ khởi hành phải lớn hơn giờ đăng kí.
Thuật toán :
DK DANGKI: DK.NGAYKHOIHANH > = DK.NGAYDANGKI
Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm
Xóa
Sửa
DANGKI
+
-
+ (NGAYKHOIHANH)
Ràng buộc 2 :
Các thực thể / Mối quan hệ liên quan : TUYEN t
Mô tả : Địa điểm đi không được trùng với địa điểm đến
Thuật toán :
t TUYEN: t.MADD t.DIA_MADD
Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm
Xóa
Sửa
TUYEN
+
-
+ (MADD, DIA_MADD)
Ràng buộc toàn vẹn khoá ngoại :
Ràng buộc 1 :
Các thực thể / Mối quan hệ liên quan :
KETHOP k, DMCTY d, KETHOPNGHENGHIEP kn
Mô tả :
Tập giá trị MALH_NN,MACTY trong quan hệ KETHOP phải đựoc tìm thấy trong tập các giá trị MALH_NN trong quan hệ KETHOPNGHENGHIEP và MACTY trong quan hệ DMCTY.
Thuật toán :
k KETHOP :
( MALH_NN KETHOPNGHENGHIEP :
k.MALH_NN = kn.MALH_NN)
^ ( MACTY DMCTY : k.MACTY=d.MACTY)
Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm
Xóa
Sửa
KETHOP
+
-
+ (MALH_NN,MACTY)
DMCTY
-
+
+ (MACTY)
KETHOPNGHENGHIEP
-
+
+ (MALH_NN)
Ràng buộc 2 :
Các thực thể / Mối quan hệ liên quan :
SUDUNG_NN sn , KETHOPNGHENGHIEP kn , DICHVU d
Mô tả :
Tập giá trị MALH_NN,MADV trong quan hệ SUDUNG_NN phải đựoc tìm thấy trong tập các giá trị MALH_NN trong quan hệ KETHOPNGHENGHIEP và MADV trong quan hệ DICHVU.
Thuật toán :
sn SUDUNG_NN:
( MALH_NN KETHOPNGHENGHIEP : sn.MALH_NN = kn.MALH_NN)
^ ( MADV DICHVU : sn.MADV=d.MADV)
Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm
Xóa
Sửa
SUDUNG_NN
+
-
+ (MALH_NN,MADV)
DICHVU
-
+
+ (MADV)
KETHOPNGHENGHIEP
-
+
+ (MALH_NN)
Ràng buộc 3 :
Các thực thể / Mối quan hệ liên quan :
SUDUNG_XHGD sx , XHGD x , DICHVU d
Mô tả :
Tập giá trị MALH_XHGD,MADV trong quan hệ SUDUNG_XHGD phải đựoc tìm thấy trong tập các giá trị MALH_XHGD trong quan hệ XHGD và MADV trong quan hệ DICHVU.
Thuật toán :
sx SUDUNG_XHGD,
( MALH_XHGD XHGD :
sx.MAHT_XHGD = x.MALH_XHGD)
^ ( MADV DICHVU : sx.MADV=d.MADV)
Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm
Xóa
Sửa
SUDUNG_XHGD
+
-
+ (MALH_XHGD,MADV)
DICHVU
-
+
+ (MADV)
XHGD
-
+
+ (MALH_XHGD)
Ràng buộc 4 :
Các thực thể / Mối quan hệ liên quan :
SUDUNG_TC st , TUYCHON t , DICHVU d
Mô tả :
Tập giá trị MAHT_TC, MADV trong quan hệ SUDUNG_TC phải đựoc tìm thấy trong tập các giá trị MAHT_TC trong quan hệ TUYCHON và MADV trong quan hệ DICHVU.
Thuật toán :
st SUDUNG_TC,
( MAHT_TC TUYCHON : st.MAHT_TC = t.MAHT_TC) ^ ( MADV DICHVU : st.MADV=d.MADV)
Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm
Xóa
Sửa
SUDUNG_TC
+
-
+ (MAHT_TC,MADV)
DICHVU
-
+
+ (MADV)
TUYCHON
-
+
+ (MAHT_TC)
Ràng buộc 5 :
Các thực thể / Mối quan hệ liên quan :
DANGKI d , KHACHHANG k , HINHTHUC h
Mô tả :
Tập giá trị MAKH,MAHT trong quan hệ DANGKI phải đựơc tìm thấy trong tập các giá trị MAKH trong quan hệ KHACHHANG và MAHT trong quan hệ HINHTHUC
Thuật toán :
d DANGKI,
( MAKH KHACHHANG : d.MAKH = k.MAKH)
^ ( MAHT HINHTHUC : d.MAHT=h.MAHT)
Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm
Xóa
Sửa
DANGKI
+
-
+ (MAKH,MAHT)
HINHTHUC
-
+
+ (MAHT)
KHACHHANG
-
+
+ (MAKH)
Ràng buộc 6 :
Các thực thể / Mối quan hệ liên quan :
CHITIET ct, LOAIHINH l , HINHTHUC h, CHUONGTRINH c
Mô tả :
Tập giá trị MALH, MAHT, MACT trong quan hệ CHITIET phải đựoc tìm thấy trong tập các giá trị MALH trong quan hệ LOAIHINH , MAHT trong quan hệ HINHTHUC và MACT trong quan hệ CHUONGTRINH.
Thuật toán :
ct CHITIET,
( MALH LOAIHINH : ct.MALH = l.MALH)
^ ( MAHT HINHTHUC : ct.MAHT=h.MAHT)
^ ( MACT CHUONGTRINH : ct.MACT=c.MACT)
Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm
Xóa
Sửa
CHITIET
+
-
+ (MAHT,MALH,MACT)
CHUONGTRINH
-
+
+ (MACT)
LOAIHINH
-
+
+ (MALH)
HINHTHUC
-
+
+ (MAHT)
Ràng buộc 7 :
Các thực thể / Mối quan hệ liên quan :
TUYEN t, HINHTHUC h
Mô tả :
Tập giá trị MAHT trong quan hệ TUYEN phải đựoc tìm thấy trong tập các giá trị MAHT trong quan hệ TUYEN.
Thuật toán :
t TUYEN,
( MAHT HINHTHUC : t.MAHT = h.MAHT)
Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm
Xóa
Sửa
TUYEN
+
-
+ (MAHT)
HINHTHUC
-
+
+ (MAHT)
Ràng buộc 8 :
Các thực thể / Mối quan hệ liên quan :
TUYEN t, DIADIEM d
Mô tả :
Tập giá trị MADD , DIA_MADD trong quan hệ TUYEN phải đựoc tìm thấy trong tập các giá trị MADD trong quan hệ DIADIEM.
Thuật toán :
t TUYEN,
( MADD DIADIEM : t.MADD = d.MADD)
^ ( DIA_MADD DIADIEM : t.MAHT=d.MADD)
Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm
Xóa
Sửa
TUYEN
+
-
+ (MADD,DIA_MADD)
DIADIEM
-
+
+ (MADD)
Ràng buộc 9 :
Các thực thể / Mối quan hệ liên quan :
TUYCHON t , HDVIEN h
Mô tả :
Tập giá trị MAHDV trong quan hệ TUYCHON phải được tìm thấy trong tập các giá trị MAHDV trong quan hệ HDVIEN.
Thuật toán :
t TUYCHON,
( MAHDV HDVIEN : t.MAHDV = h.MAHDV)
Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm
Xóa
Sửa
TUYCHON
+
-
+ (MAHDV)
HDVIEN
-
+
+ (MAHDV)
1.4.3.10 Ràng buộc 10 :
Các thực thể / Mối quan hệ liên quan :
TRENSONG t, HDVIEN h
Mô tả :
Tập giá trị MAHDV trong quan hệ TRENSONG phải đựơc tìm thấy trong tập các giá trị MAHDV trong quan hệ HDVIEN.
Thuật toán :
t TRENSONG,
( MAHDV HDVIEN : t.MAHDV = h.MAHDV)
Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm
Xóa
Sửa
TRENSONG
+
-
+ (MAHDV)
HDVIEN
-
+
+ (MAHDV)
1.4.3.11 Ràng buộc 11 :
Các thực thể / Mối quan hệ liên quan :
DUMUC d , HDVIEN h
Mô tả :
Tập giá trị MAHDV trong quan hệ DUMUC phải đựoc tìm thấy trong tập các giá trị MAHDV trong quan hệ HDVIEN
Thuật toán :
d DUMUC,
( MAHDV HDVIEN : d.MAHDV = h.MAHDV)
Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm
Xóa
Sửa
DUMUC
+
-
+ (MAHDV)
HDVIEN
-
+
+ (MAHDV)
1.4.3.12 Ràng buộc 12 :
Các thực thể / Mối quan hệ liên quan :
DUMUC d ,XE
Mô tả :
Tập giá trị MAXE trong quan hệ DUMUC phải đựơc tìm thấy trong tập các giá trị MAXE trong quan hệ XE
Thuật toán :
d DUMUC,
( MAXE XE : d.MAXE = XE.MAXE)
Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm
Xóa
Sửa
DUMUC
+
-
+ (MAXE)
XE
-
+
+ (MAXE)
1.4.3.13 Ràng buộc 13 :
Các thực thể / Mối quan hệ liên quan :
XE x, TAIXE t
Mô tả :
Tập giá trị MATX trong quan hệ XE phải đựơc tìm thấy trong tập các giá trị MATX trong quan hệ TAIXE
Thuật toán :
x XE,
( MATX TAIXE : x.MATX = t.MATX)
Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm
Xóa
Sửa
XE
+
-
+ (MATX)
TAIXE
-
+
+ (MATX)
1.4.3.14 Ràng buộc 14 :
Các thực thể / Mối quan hệ liên quan :
TRENSONG t, THUYEN th
Mô tả :
Tập giá trị MATHUYEN trong quan hệ TRENSONG phải được tìm thấy trong tập các giá trị MATHUYEN trong quan hệ THUYEN
Thuật toán :
t TRENSONG :
( MATHUYEN THUYEN : t.MATHUYEN = th.MATHUYEN)
Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm
Xóa
Sửa
TRENSONG
+
-
+ (MATHUYEN)
THUYEN
-
+
+ (MATHUYEN)
1.4.3.15 Ràng buộc 15 :
Các thực thể / Mối quan hệ liên quan :
THUYEN th ,TAIXE t
Mô tả :
Tập giá trị MATX trong quan hệ THUYEN phải được tìm thấy trong tập các giá trị MATX trong quan hệ TAIXE
Thuật toán :
th THUYEN,
( MATX TAIXE : th.MATX = t.MATX)
Bảng tầm ảnh hưởng :
Thêm
Xóa
Sửa
THUYEN
+
-
+ (MATX)
TAIXE
-
+
+ (MATX)
Ràng buộc toàn vẹn khóa chính :
Ràng buộc 1 :
Các thực thể / Mối quan hệ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 2727891 n Qu7843n L Tour Du L7883ch.doc
- 2727891 n Qu7843n L Tour Du L7883ch.pdf