MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU . 1
MỤC LỤC . 2
I. Khảo sát hệthống và phân tích hiện trạng hệthống . 3
1. Khảo sát hệthống . 3
2. Phân tích hiện trạng hệthống . 3
II. Phân tích yêu cầu . 6
1. Yêu cầu chức năng . 6
2. Yêu cầu phi chức năng . 7
III. Phân tích hệthống . 7
1. Mô hình thực thểERD . 7
a. Xác định các thực thể. 9
b. Mô hình ERD . 9
2. Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ. 10
3. Mô tảchi tiết các quan hệ. 10
4. Mô tảbảng tổng kết . 18
a. Tổng kết quan hệ. 18
b. Tổng kết thuộc tính . 18
IV. Thiết kếgiao diện . 19
1. Các menu chính của giao diện . 19
2. Mô tảForm . 23
V. Thiết kếÔ xửlý . 45
VI. Đánh giá ưu khuyết điểm . 52
62 trang |
Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 1740 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
Để quản lý tốt cần phải sử dụng nhiều biểu mẫu, sổ sách, việc lưu lại các hồ sơ được
lặp đi lặp lại và kiểm tra qua nhiều khâu sẽ tốn thời gian và nhân lực, nhưng cũng khó tránh
khỏi sai sót dữ liệu hoặc không hoàn toàn chính xác. Nếu có sai xót thì việc tìm kiếm dữ liệu để
khắc phục cũng sẽ rất khó khăn. Nếu không giải quyết kịp thời, có thể dẫn đến việc nhầm lẫn
dữ liệu, gây mất tài sản chung cho siêu thị, cũng như không phục vụ tốt công tác chỉ đạo của
quản lý công ty.
Do vậy, việc đưa máy vi tính vào quản lý vật tư trong công ty xây dựng là nhu cầu cấp
thiết nhằm khắc phục những nhược điểm nói trên của phương pháp xử lý bằng tay, đồng thời
nó có thể giúp việc xử lý chính xác và nhanh gọn. Tuy nhiên, nếu chỉ sử dụng các máy tính đơn
thì sẽ dẫn đến khuyết điểm dữ liệu không được nhất quán, Do vậy cần đưa mạng máy tính vào
để khắc phục các yếu điểm nói trên.
II. Phân tích yêu cầu
1. Yêu cầu chức năng
a. Quản lý kho
Quản lý hàng nhập
- Nhập hàng theo đúng danh mục trong hóa đơn mua hàng của công ty.
- Hàng nhập được theo dõi dựa trên: mã hàng, nhóm hàng, chủng loại hàng, số lượng,
đơn vị tính, đơn giá…Số hàng nhận này có sự xác nhận của thủ kho và kế toán khi
kiểm tra hàng thực nhập cho kho.
- In báo cáo nhập hàng trong kỳ.
Quản lý hàng xuất
- Hàng xuất ra cung cấp cho từng dự án theo đúng định mức được theo dõi qua mã hàng,
chủng loại, số lượng xuất…
- In báo cáo lượng hàng xuất trong kỳ.
Quản lý hàng tồn
- Tổng hợp những phát sinh xuất nhập tồn trong kì.
- In báo cáo hàng tồn và giá trị tồn kho trong kì.
- In báo cáo thẻ kho từng mặt hàng.
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng
- 8 -
b. Quản lý danh mục
Cập nhật danh mục vật tư.
Cập nhật danh mục nhà cung cấp.
Cập nhật danh mục hạng mục.
Xem danh sách các danh mục.
c. Quản lý hệ thống dữ liệu
Lưu trữ và phục hồi dữ liệu.
Kết thúc chương trình.
2. Yêu cầu phi chức năng
Hệ thống có chức năng bảo mật và phân quyền.
- Người sử dụng chương trình: đăng kí và phân quyền cho người sử dụng chương trình,
giúp người quản lý có thể theo dõi, kiểm soát được chương trình.
- Đổi password: người sử dụng có thể đổi mật mã để vào chương trình và sử dụng hệ
thống dữ liệu.
Cần phân chia khả năng truy cập dữ liệu nhập xuất cho từng nhóm người sử dụng để
tránh việc điều chỉnh số liệu không thuộc phạm vi quản lý của người sử dụng, dẫn đến việc
khó kiểm soát số liệu, làm sai lệch kết quả thống kê cuối kì…
III. Phân tích hệ thống
1. Mô hình thực thể ERD
a. Xác định các thưc thể
1) Thực thể 1: VatTu
Mô tả thông tin về vật tư.
Các thuộc tính:
- Mã vật tư(MaVT): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được các
loại vật tư khác nhau.
- Tên vật tư (TenVT): Mô tả tên của loại vạt tư tương ứng với mã vật tư.
- Đơn vị tính (DVTinh)
- Số lượng (SoLuong)
2) Thực thể 2: NhaCC
Nhà cung cấp là các công ty, nhà sản xuất trong và ngoài nước …
Các thuộc tính:
- Mã số nhà cung cấp (MaNCC): Thuộc tính khóa để phân biệt nhà cung cấp này với nhà
cung cấp khác.
- Tên nhà cung cấp (TenNCC): Mô tả tên nhà cung cấp.
- Đại chỉ (DiaChi): Địa chỉ liên lạc với nhà cung cấp.
- Điện thoại (Dienthoai).
- Số fax (Fax).
- Địa chỉ Email (Email).
3) Thực thể 3: LoaiVatTu
Để xác định vật tư đó thuộc loại gi (Cát, Ximăng, Sắt, Thép,…)
Các thuộc tính :
- Mã phân loại (MaLoai): Thuộc tính khóa để phân biệt loại vật tư này với loại vật tư khác.
- Tên phân loại (TenLoai).
4) Thực thể 4: Kho
Ta đưa Kho vào làm thực thể vì CTXD là một công ty lớn có nhiều chi nhánh trong thành
phố, mỗi chi nhánh có kho chứa riêng vì vậy trong trường hợp chi nhánh này thiếu hàng
có thể huy động vật tư từ các kho của chi nhánh khác.
Các thuộc tính:
- Mã số kho (MaKho): Để phân biệt kho hàng này với kho hàng khác.
- Tên kho (TenKho)
- Địa chỉ kho (DiaChi)
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng
- 9 -
5) Thực thể 5: NuocSX
Mô tả thong tin về quốc gia sản xuất vật tư.
Các thuộc tính:
- Mã quốc gia (MaQG): Thuộc tính khóa để phân biệt nước này với nước khác.
- Tên quốc gia (TenQG)
6) Thực thể 6: ĐoiThiCong
Các thuộc tính:
- Mã đội (MaĐoi): Thuộc tính khóa để phân biệt đội này với đội khác.
- Tên đội (TenĐoi)
- Tên đội trưởng (TenĐoiTruong), Địa chỉ (DiaChi), Điện thoại (Dienthoai).
7) Thực thể 7: PhieuNhap
Các thuộc tính:
- Mã số phiếu nhập kho (MaPhieuNhap): Là thuộc tính khóa, có giá trị tự động tăng lên khi
cập nhật các thong tin khác về phiếu nhập kho.
- Ngày nhập (NgayNhap): Ngày nhập phiếu.
- Tổng giá trị (TongGiaTri).
8) Thực thể 8: PhieuXuat
Mô tả thông tin chung của một chứng từ xuất vật tư cho các dự án.
Các thuộc tính:
- Mã số xuát kho (MaPhieuXuat): thuộc tính khóa
- Ngày xuất (NgayXuat)
- Tổng giá trị (TongGiaTri).
9) Thực thể 9: DuAn
Các thuộc tính:
- Mã dự án (MaDA): thuộc tính khóa chính dùng để phân biệt dự án này với dự án khác.
- Tên dự án (TenDA).
- Địa điểm (DiaDiem).
10) Thực thể 10: HangMuc
Mô tả các hạng mục của dự án (hồ bơi, nhà, tường bao…)
Các thuộc tính:
- Mã số hạng mục (MaHangMuc): Thuộc tính khoá chính để phân biệt hạng mục này với
hạng mục khác.
- Tên hạng mục (TenHangMuc)
11) Thực thể 11: BangĐinhMuc
Mô tả mỗi hạng mục có một định mức riêng
Các thuộc tính:
- Mã bảng định mức (MaBangĐinhMuc): Thuộc tính khóa chính để phân biệt bảng định
mức này với bảng định mức khác.
- Quy cách vật tư (QuyCach)
- Hãng sản xuất (HangSX)
12) Thực thể 12: VatTu-BangĐinhMuc
Để thuận lợi cho việc vẽ mô hình ta mô tả mối kết hợp của hai thực thể vật tư và bảng
định mức thành 1 thực thể: VatTu-BangĐinhMuc
Các thuộc tính:
- Định mức (DinhMuc): Thuộc tính định danh
- Số lượng định mức (SoLuongDinhMuc)
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng
- 10 -
b. Mô hình ERD
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng
- 11 -
2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ
- NhaCC (MaNCC, TenNCC, DiaChi, DienThoai, Fax, Email)
- PhieuNhap (MaPhieuNhap, NgayNhap, TongGiaTri, MaNCC)
- ChiTietPhieuNhap (MaPhieuNhap, MaVT, DonGia, SoLuongNhap)
- VatTu (MaVT, TenVT, DVTinh, SoLuong, MaQG, MaLoai, MaKho)
- Kho (MaKho, TenKho, DiaChi)
- NuocSX (MaQG, TenQG)
- LoaiVatTu (MaLoai, TenLoai)
- VatTu-BangDinhMuc (MaVT, MaBangDinhMuc, SoLuongDinhMuc) (Ở đây ta không
dùng thuộc tính DinhMuc làm thuộc tính định danh nữa mà lấy 2 thuộc tính khóa MaVT và
MaBangDinhMuc làm thuọc tính khóa chính cho thực thể quan hệ VatTu-BangDinhMuc)
- BangDinhMuc (MaBangDinhMuc, QuyCach, HangSX, MaHangMuc)
- PhieuXuat (MaPhieuXuat, NgayXuat, TongGiaTri, MaBangDinhMuc)
- ChiTietPhieuXuat (MaPhieuXuat, MaVT, MaBangDinhMuc, SoLuongXuat)
- HangMuc (MaHangMuc, TenHangMuc, MaDoi, MaDA)
- DuAn (MaDA, TenDA, DiaDiem)
- DoiThiCong (MaDoi, TenDoi, TenDoiTruong, DiaChi, DienThoai)
3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ
3.1- Quan hệ Nhà Cung Cấp
NhaCC (MaNCC, TenNCC, DiaChi, DIenThoai, Fax, Email)
Tên quan hệ:NhaCC
Ngày: 29-05-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải
Kiểu
DL
Số
Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaNCC Mã nhà cung cấp C 10 B PK
2 TenNCC Tên nhà cung cấp C 30 B
3 DiaChi Địa chỉ C 30 B
4 DienThoai Điện thoại C 10 K
5 Fax Fax C 10 K
6 Email Email C 10 K
Tổng số 100
Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000x100 (byte) = 100 KB
Kích thước tối đa: 2000x100 (byte) = 200 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaNCC: cố định, không unicode
TenNCC: không cố định, Unicode
DiaChi: không cố định, Unicode
DienThoai: không cố định, không Unicode
Fax: không cố định, Unicode
Định dạng dữ liệu:
Email: tên_hộp_thư@tên_miền
Ví dụ: noobpro@vip.com.vn
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng
- 12 -
3.2- Quan hệ phiếu nhập
PhieuNhap (MaPhieuNhap, NgayNhap, TongGiaTri, MaNCC)
Tên quan hệ:PhieuNhap
Ngày: 29-05-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaPhieuNhap Mã phiếu nhập C 10 B PK
2 NgayNhap Ngày nhập N 10 B
3 TongGiaTri Tổng giá trị S 10 B
4 MaNCC Mã nhà cung cấp C 10 B FK
Tổng số 40
Khối lượng: số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 800
Kích thước tối thiểu: 500x40 (byte) = 20 KB
Kích thước tối thiểu: 800x40 (byte) = 32 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaPhieuNhap: cố định, không unicode
MaNCC: cố định, không unicode
3.3- Quan hệ chi tiết phiếu nhập
ChiTietPhieuNhap (MaPhieuNhap, MaVT, DonGia, SoLuongNhap)
Tên quan hệ: ChiTietPhieuNhap
Ngày: 29-05-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaPhieuNhap Mã phiếu nhập C 10 B PK
2 MaVT Mã vật tư C 10 B PK
3 DonGia Đơn giá S 10 B
4 SoLuongNhap Số lượng nhập S 10 B
Tổng số 40
Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000x40 (byte) = 40 KB
Kích thước tối đa: 2000x40 (byte) = 80KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaPhieuNhap: cố định, không unicode
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng
- 13 -
MaVT: cố định, không unicode
DonGia: không cố định, không unicode
SoLuongNhap: không cố định, không unicode
3.4- Quan hệ Vật tư
VatTu (MaVT, TenVT, DVTinh, SoLuong, MaQG, MaLoai, MaKho)
Tên quan hệ:VatTu
Ngày: 29-05-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL
Ràng
Buộc
1 MaVT Mã vật tư C 10 B PK
2 TenVT Tên vật tư C 10 B
3 DVTinh Đơn vị tính S 10 B
4 SoLuong Sồ lượng S 10 B
5 MaQG Mã quốc gia C 10 B FK
6 MaLoai Mã loại C 10 B FK
7 MaKho Mã kho C 10 B FK
Tổng số 70
Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000x70(byte) = 70 KB
Kích thước tối đa: 2000x70 (byte) = 140 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaVT: cố định, không unicode
TenVT: không cố định, Unicode
DVTinh: cố định, không unicode
SoLuong: không cố định, không Unicode
MaQG: cố định, không Unicode
MaLoai: cố định, không unicode
MaKho: cố định, không unicode
3.5- Quan hệ Kho
Kho (MaKho, TenKho, DiaChi)
Tên quan hệ:Kho
Ngày: 29-05-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số
Byte
MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaKho Mã kho C 10 B PK
2 TenKho Tên kho C 10 B
3 DiaChi Địa chỉ C 10 B
Tổng số 30
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng
- 14 -
Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000x30(byte) = 30 KB
Kích thước tối đa: 2000x30 (byte) = 60 KB
Đối với kiểu Chuỗi:
MaKho: cố định, không unicode
TenKho: không cố định, Unicode
DiaChi: không cố định, Unicode
3.6- Quan hệ Nước sản xuất
NuocSX (MaQG, TenQG)
Tên quan hệ: NuocSX
Ngày: 29-05-2008
STT Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu DL Số
Byte
MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaQG Mã quốc gia C 10 B PK
2 TenQG Tên quốc gia C 10 B
Tổng số 20
Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000x20(byte) = 20 KB
Kích thước tối đa: 2000x20 (byte) = 40 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaQG: cố định, không unicode
TenQG: cố định, Unicode
3.7- Quan hệ Loại vật tư
LoaiVatTu (MaLoai, TenLoai)
Tên quan hệ:NhaCC
Ngày: 29-05-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaLoai Mã loại C 10 B PK
2 TenLoai Tên loại C 10 B
Tổng số 20
Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000x20(byte) = 20 KB
Kích thước tối đa: 2000x20 (byte) = 40 KB
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng
- 15 -
Đối với kiểu chuỗi:
MaLoai: cố định, không unicode
TenLoai: cố định, Unicode
3.8-Quan hệ Vật Tư_Bảng Định Mức
VatTu-BangDinhMuc (MaVT, MaBangDinhMuc, SoLuongDinhMuc)
Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000x30(byte) = 30 KB
Kích thước tối đa: 2000x30 (byte) = 60 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaVT: cố định, không unicode
MaBangDinhMuc: cố định, không Unicode
SoLuongDinhMuc: cố định, không Unicode
3.9-Quan hệ Bảng định mức
BangDinhMuc (MaBangDinhMuc, QuyCach, HangSX, MaHangMuc)
Tên quan hệ:BangDinhMuc
Ngày: 29-05-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT LoạiDL Ràng Buộc
1 MaBangDinhMuc Mã bảng định
mức
C 10 B PK
2 MaHangMuc Mã hạng mục C 10 B FK
3 HangSX Hãng sản xuất C 20 K
4 QuyCach Quy cách C 20 B
Tổng số 60
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 60 (Byte) = 60 KB
Kích thước tối đa: 2000 x 60 (Byte) = 120 KB
Đối với kiểu chuỗi:
Tên quan hệ:VATTU _ BANGDINHMUC
Ngày: 29-05-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte
MG
T Loại DL
Ràng
Buộc
1 MaBangDinhMuc Mã bảng định mức C 10 B PK
2 MaVT Mã vật tư C 10 B PK
3 SoLuongDinhMuc Số lượng định mức S 10
Tổng số 30
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng
- 16 -
MaBangDinhMuc: cố định, không Unicode.
MaHangMuc: cố định, không Unicode.
HangSX: cố định, unicode.
QuyCach: cố định, Unicode.
3.10-Quan hệ Phiếu Xuất
PhieuXuat (MaPhieuXuat, NgayXuat, TongGiaTri, MaBangDinhMuc)
Tên quan hệ: PhieuXuat
Ngày: 29-05-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaPhieuXuat Mã phiếu
xuất
C 10 B PK
2 MaBangDinhMuc Mã bảng
định mức
C 10 B PK
3 NgayXuat Ngày xuất N 10 B
4 TongGiaTri Tổng giá trị S 20 B
Tổng số 50
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 50 (Byte) = 50 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 50 (Byte) = 250 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaPhieuXuat: cố định, không unicode
MaBangDinhMuc: cố định, không unicode
3.11-Quan hệ: Chi tiết phiếu xuất
ChiTietPhieuXuat (MaPhieuXuat, MaVT, MaBangDinhMuc, SoLuongXuat)
Tên quan hệ: ChiTietPhieuXuat
Ngày: 29-05-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaPhieuXuat Mã phiếu
xuất
C 10 B PK
2 MaVT Mã vật tư C 10 B PK
3 MaBangDinhMuc Mã bảng
định mức
C 10 B PK
4 SoLuongXuat Số lượng
xuất
S 10 B
Tổng số 40
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng
- 17 -
Kích thước tối thiểu: 1000 x 40 (Byte) = 40 KB
Kích thước tối đa: 2000 x 40 (Byte) = 80 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaPhieuXuat: cố định, không unicode
MaVT: cố định, không unicode
MaBangDinhMuc: cố định, không unicode
3.12-Quan hệ Hạng Mục
HangMuc (MaHangMuc, TenHangMuc, MaDoi, MaDA)
Tên quan hệ: HangMuc
Ngày: 29-05-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaHangMuc Mã hạng
mục
C 10 B FK
2 MaDA Mã Dự Án C 15 B FK
3 MaDoi Mã Đội Thị
Công
C 20 B FK
4 TenHangMuc Tên Hạng
Mục
C 20 B
Tổng số 65
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 1500
Kích thước tối thiểu: 1000 x 65(Byte) = 65 KB
Kích thước tối đa: 1500 x 65 (Byte) = 97.5 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaHangMuc: cố định, không unicode
TenHangMuc: không cố định, unicode
MaDoi: cố định, không unicode
MaDA: cố định, không Unicode
3.13-Quan hệ Dự Án
DuAn (MaDA, TenDA, DiaDiem)
Tên quan hệ: DuAn
Ngày: 29-05-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL
Ràng
Buộc
1 MaDA Mã dự án C 15 B PK
2 TenDA Tên dự án C 20 B
3 DiaDiem Địa điểm C 30 B
Tổng số 65
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1500
Số dòng tối đa: 2500
Kích thước tối thiểu: 1500 x 65 (Byte) = 97.5 KB
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng
- 18 -
Kích thước tối đa: 2500 x 65 (Byte) = 162.5 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaDA: cố định, không unicode
TenDA: không cố định, Unicode
DiaDiem: không cố định, unicode
3.14-Quan hệ Đội Thi Công
DoiThiCong (MaDoi, TenDoi, TenDoiTruong, DiaChi, DienThoai)
Tên quan hệ: DoiThiCong
Ngày: 29-05-2008
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaDoi Mã Đội Thị
Công
C 20 B PK
2 DiaChi Địa chỉ C 15 B
3 DienThoai Điện thoại C 10 K
4 TenDoi Tên Đội Thi
Công
C 20 B
5 TenDoiTruong Tên Đội Thi
Công
C 20 B
Tổng số 85
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 500 x 85 (Byte) = 42.5 KB
Kích thước tối đa: 1000 x 85 (Byte) = 85 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaDoi: cố định, không Unicode
TenDoi: không cố định, Unicode
DiaChi: không cố định, Unicode
DienThoai: không cố định, không Unicode
TenDoiTruong: cố định, Unicode
4. Mô tả bảng tổng kết
a) Tổng kết quan hệ
STT Tên quan hệ Số byte Kích thước tối đa (KB)
1 BangDinhMuc 60 120
2 ChiTietPhieuNhap 40 80
3 ChiTietPhieuXuat 40 80
4 DoiThiCong 85 85
5 DuAn 65 162.5
6 HangMuc 65 97.5
7 Kho 30 60
8 LoaiVatTu 20 40
9 NhaCC 100 200
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng
- 19 -
10 NuocSX 20 40
11 PhieuNhap 40 32
12 PhieuXuat 50 250
13 VatTu 70 140
14 VatTu-BangDinhMuc 30 60
Tổng số 715 1457
b) Tổng kết thuộc tính
STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ
DiaChi Địa chỉ DoiThiCong, NhaCC,
Kho
1 DiaDiem Địa Diểm DuAn
2 DienThoai Điện thoại NhaCC, DoiThiCong
3 DonGia Đơn giá ChiTietPhieuNhap
4 DVTinh Đơn vị tính VatTu
5 Email Email VatTu
6 Fax Fax VatTu
7 HangSX Hãng sản xuất BangDinhMuc
8 MaBangDinhMuc Mã bảng định mức VatTu-BangDinhMuc,
BangDinhMuc,
ChiTietPhieuXuat,
PhieuXuat.
9 MaDA Mã Dự Án DuAn, HangMuc
10 MaDoi Mã Đội Thi Công DoiThiCong,
HangMuc
11 MaHMuc Mã hạng mục HangMuc,
BangDinhMuc
12 MaKho Mã kho Kho, VatTu
13 MaLoai Mã loại LoaiVatTu, VatTu
14 MaNCC Mã nhà cung cấp NhaCC, PhieuNhap
15 MaPhieuNhap Mã phiếu nhập ChiTietPhieuNhap,
PhieuNhap
16 MaPhieuXuat Mã Phiếu Xuất PhieuXuat,
ChiTietPhieuXuat
17 MaQG Mã quốc gia NuocSX, VatTu
18 MaVT Mã vật tư VatTu,
ChiTietPhieuNhap,
VatTu-BangDinhMuc,
ChiTietPhieuXuat
19 NgayNhap Ngày nhập PhieuNhap
20 NgayXuat Ngày Xuất PhieuXua
21 QuyCach Quy cách BangDinhMuc
22 SoLuong Sồ lượng VatTu
23 SoLuongNhap Số lượng nhập ChiTietPhieuNhap
24 TenDA Tên Dự An DuAn
25 TenDoi Tên Đội Thi Công DoiThiCong
26 TenDoiTruong Tên Đội Thi Công DoiThiCong
27 TenHangMuc Tên Hạng Mục HangMuc
28 TenKho Tên kho Kho
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng
- 20 -
29 TenLoai Tên loại LoaiVatTu
30 TenNCC Tên nhà cung cấp NhaCC
31 TenQG Tên quốc gia TenQG
32 TenVT Tên vật tư vatTu
33 TongGiaTri Tổng giá trị PhieuNhap,
PhieuXuat
IV. Thiết kế giao diện
1. Các menu chính cùa giao diện
1.1 Menu Hệ Thống
Trong menu Hệ Thống có thành phần Quản TrỊ Người Dùng (dành cho người có quyền
admin), có mục Đăng Xuất và Thoát.
1.2 Quản Lý Danh Mục
Quản lý các danh mục nhà cung cấp, nước sản xuất, loại vật tư, kho, hạng mục, đội thi
công, dự án.
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng
- 21 -
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng
- 22 -
1.3 Quản Lý Nhập Xuất
Trong menu Quản Lý Nhập Xuất ta có thể lập phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, xem
bảng định mức của một hạng mục nào đó và có thể báo cáo nhập xuất tồn vật tư trong
kho.
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng
- 23 -
1.3 Tra Cứu
Tìm kiếm thông tin về nhà cung cấp, hạng mục, vật tư, nhập và xuất vật tư.
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng
- 24 -
1.4 Trợ Giúp
Trình trợ giúp và xem thông tin phần mềm.
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng
- 25 -
2. Mô tả forms
2.1) Form quản lý nhà cung cấp
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng
- 26 -
Tên đối tượng Kiểu đội tượng
Ràng
buộc Dữ liệu Mục đích Hàm lien quan
Giá trị
mặc
định
Mã nhà cung
cấp combobox
Nhập từ
bàn phím
Tên nhà cung
cấp textbox
Nhập từ
bàn phím
Địa chỉ textbox Nhập từ bàn phím
Điện thoại textbox Nhập từ bàn phím
Email textbox Nhập từ bàn phím
Fax textbox Nhập từ bàn phím
Thêm Button
Thêm vào
nhà cung
cấp mới
Nhap_click()
Xóa Button
Xóa nhà
cung cấp
đã có
Xoa_click()
Sửa Button
Thay đổi
thông tin
nhà cung
cấp
Thaydoi_click()
Tìm Button
Tìm nhà
cung cấp
trong bảng
NhaCC
tim_click()
Lưu Button Lưu lại thông tin Luu_click()
Hủy Button
Hủy bỏ dữ
liệu vừa
nhập
Huy_click()
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng
- 27 -
2.2) Form chi tiết phiếu nhập
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng
- 28 -
Tên đối
tượng
Kiểu đội
tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích
Hàm lien
quan
Giá trị mặc
định
Mã phiếu combobox Lấy từ table PhieuNhap
Ngày nhập Textbox
Lấy tự động
theo mã
phiếu
Mã nhà
cung cấp combobox
Lấy từ table
NCC
Chọn nhà
cung cấp
đã tồn tại
Tên nhà
cung cấp Textbox
Lấy tự động
nhờ mã nhà
cung cấp
Số điện
thoại Textbox
Lấy tự động
nhờ mã nhà
cung cấp
Email Textbox
Lấy tự động
nhờ mã nhà
cung cấp
Mã vật tư combobox Lấy từ table MaVT
Chọn vật tư
đã tồn tại
Tên vật tư Textbox
Lấy tự động
nhờ mã vật
tư
Số lượng Textbox Nhập từ bàn phím
Đơn giá Textbox
Lấy tự
động nhờ
mã vật tư
Tổng thành
tiền Textbox
Tính toán
từ số
lượng và
đơn giá
Tính tiền
các vật tư
nhập vào
kho của 1
phiếu nhập
Thêm Button
Thêm 1
phiếu nhập
kho
Them_click()
Xóa Button Xóa 1 phiếu
nhập Xoa_click()
Sửa Button
Thay đổi
thông tin
phiếu nhập
Sua_clich()
Lưu Button
Lưu thay
đội của
phiếu nhập
Luu_click()
Hủy Button Hủy bỏ thay
đổi Hủy_click()
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng
- 29 -
2.3) Form Danh sách kho
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng
- 30 -
Tên đối
tượng
Kiểu đội
tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích
Hàm lien
quan
Giá trị mặc
định
Mã kho combobox Lấy từ table Kho
Tên kho Textbox
Lấy tự động
theo mã
kho
Địa chỉ Textbox
Lấy tự động
theo mã
kho
Thêm Button Thêm 1 kho
mới Them_click()
Xóa Button Xóa 1 kho
đã có Xoa_click()
Sửa Button
Thay đổi
thông tin
của 1 kho
Sua_click()
Lưu Button
Lưu lại
thông tin
cùa 1 kho
Luu_click()
Hủy Button
Hủy thay
đỗi thông
tin 1 kho
Huy_click()
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng
- 31 -
2.4) Form Quản lý Dự án
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng
- 32 -
Tên đối
tượng
Kiểu đội
tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị mặc
định
Mã dự án Combobox Lấy tử table DuAn
Tên dự án Textbox
Lấy tự động
theo mã dự
án
Địa chỉ Textbox
Lấy tự động
theo mã dự
án
Thêm Button Thêm dự án mới Them_click()
Sửa Button
Thay đổi dữ
liệu của 1
dự án
Sua_click()
Xóa Button
Xóa 1 dự
án đang tồn
tại
Xoa_click()
Lưu Button
Lưu thông
tin của 1 dự
án
Luu_click()
Hủy Button
Hủy thay
đổi thông
tin 1 dự án
Huy_click()
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng
- 33 -
2.5) Form nước sản xuất
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng
- 34 -
Tên đối
tượng
Kiểu đội
tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị mặc
định
Mã nước Combobox Lấy từ table NuocSX
Tên nước Textbox
Lấy tự động
theo mã
quốc gia
Thêm button Thêm quốc gia mới Them_click()
Sửa button
Thay đổi dữ
liệu của 1
quốc gia
Sua_click()
Xóa button
Xóa 1 quốc
gia đang
tồn tại
Xoa_click()
Lưu button
Lưu thông
tin của 1
quốc gia
Luu_click()
Hủy button
Hủy thay
đổi thông
tin 1 quốc
gia
Huy_click()
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng
- 35 -
2.6) Form loại vật tư
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng
- 36 -
Tên đối
tượng
Kiểu đội
tượng
Ràng
buộc Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị mặc
định
Mã loại Combobox Lấy từ table LoaiVT
Tên loại Textbox
Lấy tự động
theo mã
loại vật tư
Thêm button Thêm loại
vật tư mới Them_click()
Sửa button
Thay đổi dữ
liệu của 1
loại vật tư
Sua_click()
Xóa button
Xóa 1 loại
vật tư đang
tồn tại
Xoa_click()
Lưu button
Lưu thông
tin của 1
loại vật tư
Luu_click()
Hủy button
Hủy thay
đổi thông
tin 1 loại vật
tư
Huy_click()
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng
- 37 -
2.7) Form đội thi công
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng
- 38 -
Tên đối
tượng
Kiểu đội
tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị mặc
định
Mã đội Listbox Lấy từ table DoiThiCong
Tên đội Listbox Lấy tự động theo mã đội
Đội trưởng textbox Lấy tự động theo mã đội
Số điện
thoại textbox
Lấy tự động
theo mã đội
Địa chỉ textbox Lấy tự động theo mã đội
Thêm button
Thêm đội
thi công
mới
Them_click()
Sửa button
Thay đổi dữ
liệu của 1
đội thi công
Sua_click()
Xóa button
Xóa 1 đội
thi công
đang tồn tại
Xoa_click()
Lưu button
Lưu thông
tin của 1
đội
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng.pdf