MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU . 1 
MỤC LỤC . 2 
I. Khảo sát hệthống và phân tích hiện trạng hệthống . 3 
1. Khảo sát hệthống . 3 
2. Phân tích hiện trạng hệthống . 3 
II. Phân tích yêu cầu . 6 
1. Yêu cầu chức năng . 6 
2. Yêu cầu phi chức năng . 7 
III. Phân tích hệthống . 7 
1. Mô hình thực thểERD . 7 
a. Xác định các thực thể. 9 
b. Mô hình ERD . 9 
2. Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ. 10 
3. Mô tảchi tiết các quan hệ. 10 
4. Mô tảbảng tổng kết . 18 
a. Tổng kết quan hệ. 18 
b. Tổng kết thuộc tính . 18 
IV. Thiết kếgiao diện . 19 
1. Các menu chính của giao diện . 19 
2. Mô tảForm . 23 
V. Thiết kếÔ xửlý . 45 
VI. Đánh giá ưu khuyết điểm . 52 
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
62 trang | 
Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 1907 | Lượt tải: 5
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. 
Để quản lý tốt cần phải sử dụng nhiều biểu mẫu, sổ sách, việc lưu lại các hồ sơ được 
lặp đi lặp lại và kiểm tra qua nhiều khâu sẽ tốn thời gian và nhân lực, nhưng cũng khó tránh 
khỏi sai sót dữ liệu hoặc không hoàn toàn chính xác. Nếu có sai xót thì việc tìm kiếm dữ liệu để 
khắc phục cũng sẽ rất khó khăn. Nếu không giải quyết kịp thời, có thể dẫn đến việc nhầm lẫn 
dữ liệu, gây mất tài sản chung cho siêu thị, cũng như không phục vụ tốt công tác chỉ đạo của 
quản lý công ty. 
Do vậy, việc đưa máy vi tính vào quản lý vật tư trong công ty xây dựng là nhu cầu cấp 
thiết nhằm khắc phục những nhược điểm nói trên của phương pháp xử lý bằng tay, đồng thời 
nó có thể giúp việc xử lý chính xác và nhanh gọn. Tuy nhiên, nếu chỉ sử dụng các máy tính đơn 
thì sẽ dẫn đến khuyết điểm dữ liệu không được nhất quán, Do vậy cần đưa mạng máy tính vào 
để khắc phục các yếu điểm nói trên. 
II. Phân tích yêu cầu 
1. Yêu cầu chức năng 
a. Quản lý kho 
Quản lý hàng nhập 
- Nhập hàng theo đúng danh mục trong hóa đơn mua hàng của công ty. 
- Hàng nhập được theo dõi dựa trên: mã hàng, nhóm hàng, chủng loại hàng, số lượng, 
đơn vị tính, đơn giá…Số hàng nhận này có sự xác nhận của thủ kho và kế toán khi 
kiểm tra hàng thực nhập cho kho. 
- In báo cáo nhập hàng trong kỳ. 
Quản lý hàng xuất 
- Hàng xuất ra cung cấp cho từng dự án theo đúng định mức được theo dõi qua mã hàng, 
chủng loại, số lượng xuất… 
- In báo cáo lượng hàng xuất trong kỳ. 
Quản lý hàng tồn 
- Tổng hợp những phát sinh xuất nhập tồn trong kì. 
- In báo cáo hàng tồn và giá trị tồn kho trong kì. 
- In báo cáo thẻ kho từng mặt hàng. 
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng 
 - 8 -
b. Quản lý danh mục 
Cập nhật danh mục vật tư. 
Cập nhật danh mục nhà cung cấp. 
Cập nhật danh mục hạng mục. 
Xem danh sách các danh mục. 
c. Quản lý hệ thống dữ liệu 
Lưu trữ và phục hồi dữ liệu. 
Kết thúc chương trình. 
2. Yêu cầu phi chức năng 
Hệ thống có chức năng bảo mật và phân quyền. 
- Người sử dụng chương trình: đăng kí và phân quyền cho người sử dụng chương trình, 
giúp người quản lý có thể theo dõi, kiểm soát được chương trình. 
- Đổi password: người sử dụng có thể đổi mật mã để vào chương trình và sử dụng hệ 
thống dữ liệu. 
Cần phân chia khả năng truy cập dữ liệu nhập xuất cho từng nhóm người sử dụng để 
tránh việc điều chỉnh số liệu không thuộc phạm vi quản lý của người sử dụng, dẫn đến việc 
khó kiểm soát số liệu, làm sai lệch kết quả thống kê cuối kì… 
III. Phân tích hệ thống 
1. Mô hình thực thể ERD 
a. Xác định các thưc thể 
1) Thực thể 1: VatTu 
Mô tả thông tin về vật tư. 
Các thuộc tính: 
- Mã vật tư(MaVT): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà ta phân biệt được các 
loại vật tư khác nhau. 
- Tên vật tư (TenVT): Mô tả tên của loại vạt tư tương ứng với mã vật tư. 
- Đơn vị tính (DVTinh) 
- Số lượng (SoLuong) 
2) Thực thể 2: NhaCC 
Nhà cung cấp là các công ty, nhà sản xuất trong và ngoài nước … 
Các thuộc tính: 
- Mã số nhà cung cấp (MaNCC): Thuộc tính khóa để phân biệt nhà cung cấp này với nhà 
cung cấp khác. 
- Tên nhà cung cấp (TenNCC): Mô tả tên nhà cung cấp. 
- Đại chỉ (DiaChi): Địa chỉ liên lạc với nhà cung cấp. 
- Điện thoại (Dienthoai). 
- Số fax (Fax). 
- Địa chỉ Email (Email). 
3) Thực thể 3: LoaiVatTu 
Để xác định vật tư đó thuộc loại gi (Cát, Ximăng, Sắt, Thép,…) 
Các thuộc tính : 
- Mã phân loại (MaLoai): Thuộc tính khóa để phân biệt loại vật tư này với loại vật tư khác. 
- Tên phân loại (TenLoai). 
4) Thực thể 4: Kho 
Ta đưa Kho vào làm thực thể vì CTXD là một công ty lớn có nhiều chi nhánh trong thành 
phố, mỗi chi nhánh có kho chứa riêng vì vậy trong trường hợp chi nhánh này thiếu hàng 
có thể huy động vật tư từ các kho của chi nhánh khác. 
Các thuộc tính: 
- Mã số kho (MaKho): Để phân biệt kho hàng này với kho hàng khác. 
- Tên kho (TenKho) 
- Địa chỉ kho (DiaChi) 
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng 
 - 9 -
5) Thực thể 5: NuocSX 
Mô tả thong tin về quốc gia sản xuất vật tư. 
Các thuộc tính: 
- Mã quốc gia (MaQG): Thuộc tính khóa để phân biệt nước này với nước khác. 
- Tên quốc gia (TenQG) 
6) Thực thể 6: ĐoiThiCong 
Các thuộc tính: 
- Mã đội (MaĐoi): Thuộc tính khóa để phân biệt đội này với đội khác. 
- Tên đội (TenĐoi) 
- Tên đội trưởng (TenĐoiTruong), Địa chỉ (DiaChi), Điện thoại (Dienthoai). 
7) Thực thể 7: PhieuNhap 
Các thuộc tính: 
- Mã số phiếu nhập kho (MaPhieuNhap): Là thuộc tính khóa, có giá trị tự động tăng lên khi 
cập nhật các thong tin khác về phiếu nhập kho. 
- Ngày nhập (NgayNhap): Ngày nhập phiếu. 
- Tổng giá trị (TongGiaTri). 
8) Thực thể 8: PhieuXuat 
Mô tả thông tin chung của một chứng từ xuất vật tư cho các dự án. 
Các thuộc tính: 
- Mã số xuát kho (MaPhieuXuat): thuộc tính khóa 
- Ngày xuất (NgayXuat) 
- Tổng giá trị (TongGiaTri). 
9) Thực thể 9: DuAn 
Các thuộc tính: 
- Mã dự án (MaDA): thuộc tính khóa chính dùng để phân biệt dự án này với dự án khác. 
- Tên dự án (TenDA). 
- Địa điểm (DiaDiem). 
10) Thực thể 10: HangMuc 
Mô tả các hạng mục của dự án (hồ bơi, nhà, tường bao…) 
Các thuộc tính: 
- Mã số hạng mục (MaHangMuc): Thuộc tính khoá chính để phân biệt hạng mục này với 
hạng mục khác. 
- Tên hạng mục (TenHangMuc) 
11) Thực thể 11: BangĐinhMuc 
Mô tả mỗi hạng mục có một định mức riêng 
Các thuộc tính: 
 - Mã bảng định mức (MaBangĐinhMuc): Thuộc tính khóa chính để phân biệt bảng định 
mức này với bảng định mức khác. 
- Quy cách vật tư (QuyCach) 
- Hãng sản xuất (HangSX) 
12) Thực thể 12: VatTu-BangĐinhMuc 
Để thuận lợi cho việc vẽ mô hình ta mô tả mối kết hợp của hai thực thể vật tư và bảng 
định mức thành 1 thực thể: VatTu-BangĐinhMuc 
Các thuộc tính: 
- Định mức (DinhMuc): Thuộc tính định danh 
- Số lượng định mức (SoLuongDinhMuc) 
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng 
 - 10 -
b. Mô hình ERD 
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng 
 - 11 -
2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ 
- NhaCC (MaNCC, TenNCC, DiaChi, DienThoai, Fax, Email) 
- PhieuNhap (MaPhieuNhap, NgayNhap, TongGiaTri, MaNCC) 
- ChiTietPhieuNhap (MaPhieuNhap, MaVT, DonGia, SoLuongNhap) 
- VatTu (MaVT, TenVT, DVTinh, SoLuong, MaQG, MaLoai, MaKho) 
- Kho (MaKho, TenKho, DiaChi) 
- NuocSX (MaQG, TenQG) 
- LoaiVatTu (MaLoai, TenLoai) 
- VatTu-BangDinhMuc (MaVT, MaBangDinhMuc, SoLuongDinhMuc) (Ở đây ta không 
dùng thuộc tính DinhMuc làm thuộc tính định danh nữa mà lấy 2 thuộc tính khóa MaVT và 
MaBangDinhMuc làm thuọc tính khóa chính cho thực thể quan hệ VatTu-BangDinhMuc) 
- BangDinhMuc (MaBangDinhMuc, QuyCach, HangSX, MaHangMuc) 
- PhieuXuat (MaPhieuXuat, NgayXuat, TongGiaTri, MaBangDinhMuc) 
- ChiTietPhieuXuat (MaPhieuXuat, MaVT, MaBangDinhMuc, SoLuongXuat) 
- HangMuc (MaHangMuc, TenHangMuc, MaDoi, MaDA) 
- DuAn (MaDA, TenDA, DiaDiem) 
- DoiThiCong (MaDoi, TenDoi, TenDoiTruong, DiaChi, DienThoai) 
3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ 
3.1- Quan hệ Nhà Cung Cấp 
NhaCC (MaNCC, TenNCC, DiaChi, DIenThoai, Fax, Email) 
Tên quan hệ:NhaCC 
Ngày: 29-05-2008 
STT Thuộc Tính Diễn Giải 
Kiểu 
DL 
Số 
Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 
1 MaNCC Mã nhà cung cấp C 10 B PK 
2 TenNCC Tên nhà cung cấp C 30 B 
3 DiaChi Địa chỉ C 30 B 
4 DienThoai Điện thoại C 10 K 
5 Fax Fax C 10 K 
6 Email Email C 10 K 
Tổng số 100 
Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 
 Số dòng tối đa: 2000 
 Kích thước tối thiểu: 1000x100 (byte) = 100 KB 
 Kích thước tối đa: 2000x100 (byte) = 200 KB 
Đối với kiểu chuỗi: 
 MaNCC: cố định, không unicode 
 TenNCC: không cố định, Unicode 
 DiaChi: không cố định, Unicode 
 DienThoai: không cố định, không Unicode 
 Fax: không cố định, Unicode 
Định dạng dữ liệu: 
 Email: tên_hộp_thư@tên_miền 
Ví dụ: noobpro@vip.com.vn 
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng 
 - 12 -
3.2- Quan hệ phiếu nhập 
PhieuNhap (MaPhieuNhap, NgayNhap, TongGiaTri, MaNCC) 
Tên quan hệ:PhieuNhap 
Ngày: 29-05-2008 
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 
1 MaPhieuNhap Mã phiếu nhập C 10 B PK 
2 NgayNhap Ngày nhập N 10 B 
3 TongGiaTri Tổng giá trị S 10 B 
4 MaNCC Mã nhà cung cấp C 10 B FK 
Tổng số 40 
Khối lượng: số dòng tối thiểu: 500 
 Số dòng tối đa: 800 
 Kích thước tối thiểu: 500x40 (byte) = 20 KB 
 Kích thước tối thiểu: 800x40 (byte) = 32 KB 
Đối với kiểu chuỗi: 
 MaPhieuNhap: cố định, không unicode 
 MaNCC: cố định, không unicode 
3.3- Quan hệ chi tiết phiếu nhập 
ChiTietPhieuNhap (MaPhieuNhap, MaVT, DonGia, SoLuongNhap) 
Tên quan hệ: ChiTietPhieuNhap 
Ngày: 29-05-2008 
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 
1 MaPhieuNhap Mã phiếu nhập C 10 B PK 
2 MaVT Mã vật tư C 10 B PK 
3 DonGia Đơn giá S 10 B 
4 SoLuongNhap Số lượng nhập S 10 B 
Tổng số 40 
Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 
 Số dòng tối đa: 2000 
 Kích thước tối thiểu: 1000x40 (byte) = 40 KB 
 Kích thước tối đa: 2000x40 (byte) = 80KB 
Đối với kiểu chuỗi: 
 MaPhieuNhap: cố định, không unicode 
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng 
 - 13 -
 MaVT: cố định, không unicode 
 DonGia: không cố định, không unicode 
 SoLuongNhap: không cố định, không unicode 
3.4- Quan hệ Vật tư 
VatTu (MaVT, TenVT, DVTinh, SoLuong, MaQG, MaLoai, MaKho) 
Tên quan hệ:VatTu 
Ngày: 29-05-2008 
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL 
Ràng 
Buộc 
1 MaVT Mã vật tư C 10 B PK 
2 TenVT Tên vật tư C 10 B 
3 DVTinh Đơn vị tính S 10 B 
4 SoLuong Sồ lượng S 10 B 
5 MaQG Mã quốc gia C 10 B FK 
6 MaLoai Mã loại C 10 B FK 
7 MaKho Mã kho C 10 B FK 
Tổng số 70 
Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 
 Số dòng tối đa: 2000 
 Kích thước tối thiểu: 1000x70(byte) = 70 KB 
 Kích thước tối đa: 2000x70 (byte) = 140 KB 
Đối với kiểu chuỗi: 
 MaVT: cố định, không unicode 
 TenVT: không cố định, Unicode 
 DVTinh: cố định, không unicode 
 SoLuong: không cố định, không Unicode 
 MaQG: cố định, không Unicode 
 MaLoai: cố định, không unicode 
 MaKho: cố định, không unicode 
3.5- Quan hệ Kho 
Kho (MaKho, TenKho, DiaChi) 
Tên quan hệ:Kho 
Ngày: 29-05-2008 
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số 
Byte 
MGT Loại DL Ràng Buộc 
1 MaKho Mã kho C 10 B PK 
2 TenKho Tên kho C 10 B 
3 DiaChi Địa chỉ C 10 B 
Tổng số 30 
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng 
 - 14 -
Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 
 Số dòng tối đa: 2000 
 Kích thước tối thiểu: 1000x30(byte) = 30 KB 
 Kích thước tối đa: 2000x30 (byte) = 60 KB 
Đối với kiểu Chuỗi: 
 MaKho: cố định, không unicode 
 TenKho: không cố định, Unicode 
 DiaChi: không cố định, Unicode 
3.6- Quan hệ Nước sản xuất 
NuocSX (MaQG, TenQG) 
Tên quan hệ: NuocSX 
Ngày: 29-05-2008 
STT Thuộc 
Tính 
Diễn Giải Kiểu DL Số 
Byte 
MGT Loại DL Ràng Buộc 
1 MaQG Mã quốc gia C 10 B PK 
2 TenQG Tên quốc gia C 10 B 
Tổng số 20 
Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 
 Số dòng tối đa: 2000 
 Kích thước tối thiểu: 1000x20(byte) = 20 KB 
 Kích thước tối đa: 2000x20 (byte) = 40 KB 
Đối với kiểu chuỗi: 
 MaQG: cố định, không unicode 
 TenQG: cố định, Unicode 
3.7- Quan hệ Loại vật tư 
LoaiVatTu (MaLoai, TenLoai) 
Tên quan hệ:NhaCC 
Ngày: 29-05-2008 
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 
1 MaLoai Mã loại C 10 B PK 
2 TenLoai Tên loại C 10 B 
 Tổng số 20 
Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 
 Số dòng tối đa: 2000 
 Kích thước tối thiểu: 1000x20(byte) = 20 KB 
 Kích thước tối đa: 2000x20 (byte) = 40 KB 
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng 
 - 15 -
Đối với kiểu chuỗi: 
 MaLoai: cố định, không unicode 
 TenLoai: cố định, Unicode 
3.8-Quan hệ Vật Tư_Bảng Định Mức 
VatTu-BangDinhMuc (MaVT, MaBangDinhMuc, SoLuongDinhMuc) 
Khối lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 
 Số dòng tối đa: 2000 
 Kích thước tối thiểu: 1000x30(byte) = 30 KB 
 Kích thước tối đa: 2000x30 (byte) = 60 KB 
Đối với kiểu chuỗi: 
 MaVT: cố định, không unicode 
 MaBangDinhMuc: cố định, không Unicode 
 SoLuongDinhMuc: cố định, không Unicode 
3.9-Quan hệ Bảng định mức 
BangDinhMuc (MaBangDinhMuc, QuyCach, HangSX, MaHangMuc) 
Tên quan hệ:BangDinhMuc 
Ngày: 29-05-2008 
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT LoạiDL Ràng Buộc 
1 MaBangDinhMuc Mã bảng định 
mức 
C 10 B PK 
2 MaHangMuc Mã hạng mục C 10 B FK 
3 HangSX Hãng sản xuất C 20 K 
4 QuyCach Quy cách C 20 B 
 Tổng số 60 
Khối lượng: 
 Số dòng tối thiểu: 1000 
 Số dòng tối đa: 2000 
 Kích thước tối thiểu: 1000 x 60 (Byte) = 60 KB 
 Kích thước tối đa: 2000 x 60 (Byte) = 120 KB 
Đối với kiểu chuỗi: 
Tên quan hệ:VATTU _ BANGDINHMUC 
Ngày: 29-05-2008 
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte 
MG
T Loại DL 
Ràng 
Buộc 
1 MaBangDinhMuc Mã bảng định mức C 10 B PK 
2 MaVT Mã vật tư C 10 B PK 
3 SoLuongDinhMuc Số lượng định mức S 10 
 Tổng số 30 
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng 
 - 16 -
 MaBangDinhMuc: cố định, không Unicode. 
 MaHangMuc: cố định, không Unicode. 
 HangSX: cố định, unicode. 
 QuyCach: cố định, Unicode. 
3.10-Quan hệ Phiếu Xuất 
PhieuXuat (MaPhieuXuat, NgayXuat, TongGiaTri, MaBangDinhMuc) 
Tên quan hệ: PhieuXuat 
Ngày: 29-05-2008 
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 
1 MaPhieuXuat Mã phiếu 
xuất 
C 10 B PK 
2 MaBangDinhMuc Mã bảng 
định mức 
C 10 B PK 
3 NgayXuat Ngày xuất N 10 B 
4 TongGiaTri Tổng giá trị S 20 B 
 Tổng số 50 
Khối lượng: 
 Số dòng tối thiểu: 1000 
 Số dòng tối đa: 5000 
 Kích thước tối thiểu: 1000 x 50 (Byte) = 50 KB 
 Kích thước tối đa: 5000 x 50 (Byte) = 250 KB 
Đối với kiểu chuỗi: 
 MaPhieuXuat: cố định, không unicode 
 MaBangDinhMuc: cố định, không unicode 
3.11-Quan hệ: Chi tiết phiếu xuất 
ChiTietPhieuXuat (MaPhieuXuat, MaVT, MaBangDinhMuc, SoLuongXuat) 
Tên quan hệ: ChiTietPhieuXuat 
Ngày: 29-05-2008 
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 
1 MaPhieuXuat Mã phiếu 
xuất 
C 10 B PK 
2 MaVT Mã vật tư C 10 B PK 
3 MaBangDinhMuc Mã bảng 
định mức 
C 10 B PK 
4 SoLuongXuat Số lượng 
xuất 
S 10 B 
 Tổng số 40 
Khối lượng: 
 Số dòng tối thiểu: 1000 
 Số dòng tối đa: 2000 
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng 
 - 17 -
 Kích thước tối thiểu: 1000 x 40 (Byte) = 40 KB 
 Kích thước tối đa: 2000 x 40 (Byte) = 80 KB 
Đối với kiểu chuỗi: 
 MaPhieuXuat: cố định, không unicode 
 MaVT: cố định, không unicode 
 MaBangDinhMuc: cố định, không unicode 
3.12-Quan hệ Hạng Mục 
HangMuc (MaHangMuc, TenHangMuc, MaDoi, MaDA) 
Tên quan hệ: HangMuc 
Ngày: 29-05-2008 
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 
1 MaHangMuc Mã hạng 
mục 
C 10 B FK 
2 MaDA Mã Dự Án C 15 B FK 
3 MaDoi Mã Đội Thị 
Công 
C 20 B FK 
4 TenHangMuc Tên Hạng 
Mục 
C 20 B 
 Tổng số 65 
Khối lượng: 
 Số dòng tối thiểu: 1000 
 Số dòng tối đa: 1500 
 Kích thước tối thiểu: 1000 x 65(Byte) = 65 KB 
 Kích thước tối đa: 1500 x 65 (Byte) = 97.5 KB 
Đối với kiểu chuỗi: 
 MaHangMuc: cố định, không unicode 
 TenHangMuc: không cố định, unicode 
 MaDoi: cố định, không unicode 
 MaDA: cố định, không Unicode 
3.13-Quan hệ Dự Án 
DuAn (MaDA, TenDA, DiaDiem) 
Tên quan hệ: DuAn 
Ngày: 29-05-2008 
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL 
Ràng 
Buộc 
1 MaDA Mã dự án C 15 B PK 
2 TenDA Tên dự án C 20 B 
3 DiaDiem Địa điểm C 30 B 
 Tổng số 65 
Khối lượng: 
 Số dòng tối thiểu: 1500 
 Số dòng tối đa: 2500 
 Kích thước tối thiểu: 1500 x 65 (Byte) = 97.5 KB 
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng 
 - 18 -
 Kích thước tối đa: 2500 x 65 (Byte) = 162.5 KB 
Đối với kiểu chuỗi: 
 MaDA: cố định, không unicode 
 TenDA: không cố định, Unicode 
DiaDiem: không cố định, unicode 
3.14-Quan hệ Đội Thi Công 
DoiThiCong (MaDoi, TenDoi, TenDoiTruong, DiaChi, DienThoai) 
Tên quan hệ: DoiThiCong 
Ngày: 29-05-2008 
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 
1 MaDoi Mã Đội Thị 
Công 
C 20 B PK 
2 DiaChi Địa chỉ C 15 B 
3 DienThoai Điện thoại C 10 K 
4 TenDoi Tên Đội Thi 
Công 
C 20 B 
5 TenDoiTruong Tên Đội Thi 
Công 
C 20 B 
 Tổng số 85 
Khối lượng: 
 Số dòng tối thiểu: 500 
 Số dòng tối đa: 1000 
 Kích thước tối thiểu: 500 x 85 (Byte) = 42.5 KB 
 Kích thước tối đa: 1000 x 85 (Byte) = 85 KB 
 Đối với kiểu chuỗi: 
 MaDoi: cố định, không Unicode 
 TenDoi: không cố định, Unicode 
 DiaChi: không cố định, Unicode 
 DienThoai: không cố định, không Unicode 
 TenDoiTruong: cố định, Unicode 
4. Mô tả bảng tổng kết 
a) Tổng kết quan hệ 
STT Tên quan hệ Số byte Kích thước tối đa (KB) 
1 BangDinhMuc 60 120 
2 ChiTietPhieuNhap 40 80 
3 ChiTietPhieuXuat 40 80 
4 DoiThiCong 85 85 
5 DuAn 65 162.5 
6 HangMuc 65 97.5 
7 Kho 30 60 
8 LoaiVatTu 20 40 
9 NhaCC 100 200 
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng 
 - 19 -
10 NuocSX 20 40 
11 PhieuNhap 40 32 
12 PhieuXuat 50 250 
13 VatTu 70 140 
14 VatTu-BangDinhMuc 30 60 
 Tổng số 715 1457 
b) Tổng kết thuộc tính 
STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ 
 DiaChi Địa chỉ DoiThiCong, NhaCC, 
Kho 
1 DiaDiem Địa Diểm DuAn 
2 DienThoai Điện thoại NhaCC, DoiThiCong 
3 DonGia Đơn giá ChiTietPhieuNhap 
4 DVTinh Đơn vị tính VatTu 
5 Email Email VatTu 
6 Fax Fax VatTu 
7 HangSX Hãng sản xuất BangDinhMuc 
8 MaBangDinhMuc Mã bảng định mức VatTu-BangDinhMuc, 
BangDinhMuc, 
ChiTietPhieuXuat, 
PhieuXuat. 
9 MaDA Mã Dự Án DuAn, HangMuc 
10 MaDoi Mã Đội Thi Công DoiThiCong, 
HangMuc 
11 MaHMuc Mã hạng mục HangMuc, 
BangDinhMuc 
12 MaKho Mã kho Kho, VatTu 
13 MaLoai Mã loại LoaiVatTu, VatTu 
14 MaNCC Mã nhà cung cấp NhaCC, PhieuNhap 
15 MaPhieuNhap Mã phiếu nhập ChiTietPhieuNhap, 
PhieuNhap 
16 MaPhieuXuat Mã Phiếu Xuất PhieuXuat, 
ChiTietPhieuXuat 
17 MaQG Mã quốc gia NuocSX, VatTu 
18 MaVT Mã vật tư VatTu, 
ChiTietPhieuNhap, 
VatTu-BangDinhMuc, 
ChiTietPhieuXuat 
19 NgayNhap Ngày nhập PhieuNhap 
20 NgayXuat Ngày Xuất PhieuXua 
21 QuyCach Quy cách BangDinhMuc 
22 SoLuong Sồ lượng VatTu 
23 SoLuongNhap Số lượng nhập ChiTietPhieuNhap 
24 TenDA Tên Dự An DuAn 
25 TenDoi Tên Đội Thi Công DoiThiCong 
26 TenDoiTruong Tên Đội Thi Công DoiThiCong 
27 TenHangMuc Tên Hạng Mục HangMuc 
28 TenKho Tên kho Kho 
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng 
 - 20 -
29 TenLoai Tên loại LoaiVatTu 
30 TenNCC Tên nhà cung cấp NhaCC 
31 TenQG Tên quốc gia TenQG 
32 TenVT Tên vật tư vatTu 
33 TongGiaTri Tổng giá trị PhieuNhap, 
PhieuXuat 
IV. Thiết kế giao diện 
1. Các menu chính cùa giao diện 
1.1 Menu Hệ Thống 
Trong menu Hệ Thống có thành phần Quản TrỊ Người Dùng (dành cho người có quyền 
admin), có mục Đăng Xuất và Thoát. 
1.2 Quản Lý Danh Mục 
Quản lý các danh mục nhà cung cấp, nước sản xuất, loại vật tư, kho, hạng mục, đội thi 
công, dự án. 
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng 
 - 21 -
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng 
 - 22 -
1.3 Quản Lý Nhập Xuất 
Trong menu Quản Lý Nhập Xuất ta có thể lập phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, xem 
bảng định mức của một hạng mục nào đó và có thể báo cáo nhập xuất tồn vật tư trong 
kho. 
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng 
 - 23 -
1.3 Tra Cứu 
Tìm kiếm thông tin về nhà cung cấp, hạng mục, vật tư, nhập và xuất vật tư. 
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng 
 - 24 -
1.4 Trợ Giúp 
Trình trợ giúp và xem thông tin phần mềm. 
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng 
 - 25 -
2. Mô tả forms 
2.1) Form quản lý nhà cung cấp 
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng 
 - 26 -
Tên đối tượng Kiểu đội tượng 
Ràng 
buộc Dữ liệu Mục đích Hàm lien quan 
Giá trị 
mặc 
định 
Mã nhà cung 
cấp combobox 
Nhập từ 
bàn phím 
Tên nhà cung 
cấp textbox 
Nhập từ 
bàn phím 
Địa chỉ textbox Nhập từ bàn phím 
Điện thoại textbox Nhập từ bàn phím 
Email textbox Nhập từ bàn phím 
Fax textbox Nhập từ bàn phím 
Thêm Button 
Thêm vào 
nhà cung 
cấp mới 
Nhap_click() 
Xóa Button 
Xóa nhà 
cung cấp 
đã có 
Xoa_click() 
Sửa Button 
Thay đổi 
thông tin 
nhà cung 
cấp 
Thaydoi_click() 
Tìm Button 
Tìm nhà 
cung cấp 
trong bảng 
NhaCC 
tim_click() 
Lưu Button Lưu lại thông tin Luu_click() 
Hủy Button 
Hủy bỏ dữ 
liệu vừa 
nhập 
Huy_click() 
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng 
 - 27 -
2.2) Form chi tiết phiếu nhập 
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng 
 - 28 -
Tên đối 
tượng 
Kiểu đội 
tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích 
Hàm lien 
quan 
Giá trị mặc 
định 
Mã phiếu combobox Lấy từ table PhieuNhap 
Ngày nhập Textbox 
Lấy tự động 
theo mã 
phiếu 
Mã nhà 
cung cấp combobox 
Lấy từ table 
NCC 
Chọn nhà 
cung cấp 
đã tồn tại 
Tên nhà 
cung cấp Textbox 
Lấy tự động 
nhờ mã nhà 
cung cấp 
Số điện 
thoại Textbox 
Lấy tự động 
nhờ mã nhà 
cung cấp 
Email Textbox 
Lấy tự động 
nhờ mã nhà 
cung cấp 
Mã vật tư combobox Lấy từ table MaVT 
Chọn vật tư 
đã tồn tại 
Tên vật tư Textbox 
Lấy tự động 
nhờ mã vật 
tư 
Số lượng Textbox Nhập từ bàn phím 
Đơn giá Textbox 
Lấy tự 
động nhờ 
mã vật tư 
Tổng thành 
tiền Textbox 
Tính toán 
từ số 
lượng và 
đơn giá 
Tính tiền 
các vật tư 
nhập vào 
kho của 1 
phiếu nhập 
Thêm Button 
Thêm 1 
phiếu nhập 
kho 
Them_click() 
Xóa Button Xóa 1 phiếu 
nhập Xoa_click() 
Sửa Button 
Thay đổi 
thông tin 
phiếu nhập 
Sua_clich() 
Lưu Button 
Lưu thay 
đội của 
phiếu nhập 
Luu_click() 
Hủy Button Hủy bỏ thay 
đổi Hủy_click() 
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng 
 - 29 -
2.3) Form Danh sách kho 
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng 
 - 30 -
Tên đối 
tượng 
Kiểu đội 
tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích 
Hàm lien 
quan 
Giá trị mặc 
định 
Mã kho combobox Lấy từ table Kho 
Tên kho Textbox 
Lấy tự động 
theo mã 
kho 
Địa chỉ Textbox 
Lấy tự động 
theo mã 
kho 
Thêm Button Thêm 1 kho 
mới Them_click() 
Xóa Button Xóa 1 kho 
đã có Xoa_click() 
Sửa Button 
Thay đổi 
thông tin 
của 1 kho 
Sua_click() 
Lưu Button 
Lưu lại 
thông tin 
cùa 1 kho 
Luu_click() 
Hủy Button 
Hủy thay 
đỗi thông 
tin 1 kho 
Huy_click() 
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng 
 - 31 -
2.4) Form Quản lý Dự án 
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng 
 - 32 -
Tên đối 
tượng 
Kiểu đội 
tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích 
Hàm liên 
quan 
Giá trị mặc 
định 
Mã dự án Combobox Lấy tử table DuAn 
Tên dự án Textbox 
Lấy tự động 
theo mã dự 
án 
Địa chỉ Textbox 
Lấy tự động 
theo mã dự 
án 
Thêm Button Thêm dự án mới Them_click() 
Sửa Button 
Thay đổi dữ 
liệu của 1 
dự án 
Sua_click() 
Xóa Button 
Xóa 1 dự 
án đang tồn 
tại 
Xoa_click() 
Lưu Button 
Lưu thông 
tin của 1 dự 
án 
Luu_click() 
Hủy Button 
Hủy thay 
đổi thông 
tin 1 dự án 
Huy_click() 
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng 
 - 33 -
2.5) Form nước sản xuất 
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng 
 - 34 -
Tên đối 
tượng 
Kiểu đội 
tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích 
Hàm liên 
quan 
Giá trị mặc 
định 
Mã nước Combobox Lấy từ table NuocSX 
Tên nước Textbox 
Lấy tự động 
theo mã 
quốc gia 
Thêm button Thêm quốc gia mới Them_click() 
Sửa button 
Thay đổi dữ 
liệu của 1 
quốc gia 
Sua_click() 
Xóa button 
Xóa 1 quốc 
gia đang 
tồn tại 
Xoa_click() 
Lưu button 
Lưu thông 
tin của 1 
quốc gia 
Luu_click() 
Hủy button 
Hủy thay 
đổi thông 
tin 1 quốc 
gia 
Huy_click() 
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng 
 - 35 -
2.6) Form loại vật tư 
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng 
 - 36 -
Tên đối 
tượng 
Kiểu đội 
tượng 
Ràng 
buộc Dữ liệu Mục đích 
Hàm liên 
quan 
Giá trị mặc 
định 
Mã loại Combobox Lấy từ table LoaiVT 
Tên loại Textbox 
Lấy tự động 
theo mã 
loại vật tư 
Thêm button Thêm loại 
vật tư mới Them_click() 
Sửa button 
Thay đổi dữ 
liệu của 1 
loại vật tư 
Sua_click() 
Xóa button 
Xóa 1 loại 
vật tư đang 
tồn tại 
Xoa_click() 
Lưu button 
Lưu thông 
tin của 1 
loại vật tư 
Luu_click() 
Hủy button 
Hủy thay 
đổi thông 
tin 1 loại vật 
tư 
Huy_click() 
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng 
 - 37 -
2.7) Form đội thi công 
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng 
 - 38 -
Tên đối 
tượng 
Kiểu đội 
tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích 
Hàm liên 
quan 
Giá trị mặc 
định 
Mã đội Listbox Lấy từ table DoiThiCong 
Tên đội Listbox Lấy tự động theo mã đội 
Đội trưởng textbox Lấy tự động theo mã đội 
Số điện 
thoại textbox 
Lấy tự động 
theo mã đội 
Địa chỉ textbox Lấy tự động theo mã đội 
Thêm button 
Thêm đội 
thi công 
mới 
Them_click() 
Sửa button 
Thay đổi dữ 
liệu của 1 
đội thi công 
Sua_click() 
Xóa button 
Xóa 1 đội 
thi công 
đang tồn tại 
Xoa_click() 
Lưu button 
Lưu thông 
tin của 1 
đội
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
Quản lý vật tư theo dự án và hạng mục trong công ty xây dựng.pdf