Đồ án Thi công khách sạn Dakruco - Đăkkăk

Chủng loại vật liệu và phụ kiện được sử dụng đúng thiết kế, khung và các thanh liên kết chắc chắn và phẳng. Đảm bảo phẳng tuyệt đối khi lắp xong tấm trần vào khung trần, các thanh ke vuông góc, hệ trần ổn định có liên kết chắc chắn.

Việc thi công trần đảm bảo sau khi hoàn thiện trần, các tấm trần bằng phẳng không cong vênh, không lồi lõm, tại các điểm nối ghép không xuất hiện các vết nứt.

Trước khi thi công trần treo cần phải xác định vị trí chính xác cao trình mặt trần. Để xác định vị trí của trần ta có thể xác định một mốc trung gian trên tường cách mặt trần khoảng 50cm. Trước tiên cần xác định cốt của mặt nền, từ cốt này ta dẫn lên tường cách trần khoảng 50cm một mốc trung gian, dùng dây tuy ô (ống nước) kiểm tra và kể một đường mốc trung gian theo chu vi căn phòng. Từ các mốc trung gian này sẽ đo lên và xác định chính xác vị trí của trần bên trong.

Trình tự thi công:

- Định vị cao độ vị trí của hệ dầm khung xương trần.

- Khoan, bắt vít mở thép lên trần vào những vị trí thả dây treo hệ khung xương trần.

- Dùng dây thép 4 ly (hoặc thanh treo đồng bộ của Nhà sản xuất), một đầu buộc liên kết với vít nở thép trên trần, đầu kia thả xuống chờ để treo hệ khung xườn trần.

- Lắp đặt tổ hợp hệ khung xương trần, sử dụng những sợi dây thép thả chờ từ trên trần xuống để treo hệ khung xương trần lên vị trí cần thiết và đảm bảo cùng nằm trên một mặt phẳng.

- Lắp những tấm trần định hình vào khung xương trần đã treo. Trước khi lắp những tấm thạch cao, kiểm tra lại độ phẳng của hệ khung xương dầm và tại những vị trí lắp đèn trần để khoét lỗ chờ.

- Sử dụng băng keo và mastit để xử lý đoạn giáp nối giữa 2 tấm.

Với trần thạch cao: Lắp phào thạch cao viền theo mép trần, dán băng gai tại khe tiếp giáp giữa các tấm sau đó bả ma tít rồi lăn sơn cho các tấm trần thạch cao và hệ phào.

doc161 trang | Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 2062 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thi công khách sạn Dakruco - Đăkkăk, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ột 3.Cột chống 4.Thanh cố định cột chống 5.Giàn giáo 6.Sàn công tác. VI. Thiết kế ván khuôn cầu thang bộ: Sử dụng tấm 200x1200. 1. Tính ván khuôn: Tải trọng tác dụng lên ván khuôn: - Trọng lượng bêtông cốt thép: g1tc = 2600.0,1 = 260 (daN/m2). - Trọng lượng ván khuôn 200x1200 : 6,95 (daN) - Tải trọng chấn động do đổ bêtông: p2tc = 400 (daN/m2). Tổng tải trọng tác dụng lên ván khuôn cầu thang là: qtc = 260 + + 400 = 689 (daN/m2) qtt = (260 + ).1,1 + 400.1,3 = 838 (daN/m2) Do mặt bản thang nghiêng so với phương ngang 1 góc ( nên tải trọng tác dụng lên ván khuôn được chia thành 2 thàn phần: N theo phương vuông góc với mặt bản thang, T theo phương song song với mặt bản thang. Kích thước bậc 163 x 270 nên ta có tga = 0,604 Þ cosa = 0,856; sina = 0,516 Ta có: Ntc = qtc. cosa = 689.0,856 = 590 (daN/m2) Ntt = qtt. cosa = 838.0,856 = 717 (daN /m2) Ttc = qtc. sina = 689.0,516 = 356 (daN /m2) Ttt = qtt.sina = 838.0,516 = 432 (daN /m2) Chọn khoảng cách giữa các xà gồ là 1200 Kiểm tra khả năng làm việc của ván khuôn Tải trọng tác dụng lên tấm khuôn rộng 200 Qtc = 689.0,2 = 138 (daN/m) Qtt = 838.0,2 = 168 (daN/m) Tấm ván khuôn rộng 200: J = 19.39 cm4 W = 4,84 cm3 Mômen lớn nhất là: Mmax = = = 30,3 (daN.m) .W = 2100.4,84 = 10164 (daN.cm) = 101,64 (daN.m) Ta có Mmax <.W đảm bảo điều kiện làm việc của ván khuôn. Kiểm tra điều kiện độ võng: fmax= .£ .l = .=< đảm bảo điều kiện độ võng. 2. Tính xà gồ: Chọn xà gồ làm bằng thép cán chữ C số hiệu C8 có: b = 40; h = 80; F = 8,98 cm2; Jx = 89,8 cm4; Wx = 22,5 cm3; g = 7,05 daN/m Xà gồ làm việc như dầm liên tục có các gối tựa là các cột chống. Tải trọng tác dụng lên xà gồ: - Tải trọng gây uốn: qutc = + g = + 7,05 = 361 (daN/m) qutt = + g.n = + 7,05.1,1 = 438 (daN/m) - Tải trọng gây nén: qntc = + g = + 7,05 = 221 (daN/m) qntt = + g.n = + 7,05.1,1 = 267 (daN/m) Xác định khoảng cách cột chống xà gồ: Theo điều kiện về cường độ: s = £ Mmax = £.W l £ = = 328 cm Theo điều kiện về độ võng: fmax= .£ .l l £ = = 256 cm. Chọn khoảng cách giữa các cột chống là 120cm Kiểm tra điều kiện chịu nén của xà gồ: Ứng suất trong xà gồ: s = = = 35,6 (daN/cm2) < 2100 (daN/cm2) 3.Tính cột chống: Tải trọng tác dụng lên cột chống: P = qtt..lcc = 838..1,2= 603 (daN). Chọn cột chống mã hiệu K-104 Tổng tải trọng tác dụng lên cột chống là : Ptt= (603 + 12,3).1,1=676,83 daN Ta có chiều dài tính toán của cột chống cầu thang nhỏ hơn chiều dài tính toán của cột chống sàn,tải trọng tác dụng lên cột chống cũng nhỏ hơn,nên đủ điều kiện ổn định. CHƯƠNG III : LẬP TỔNG TIẾN ĐỘ THI CÔNG CÔNG TRÌNH MẶT BẰNG CẤU KIỆN CÔNG TRÌNH ĐIỂN HÌNH I.Tính khối lượng các công tác: 1. Phần ngầm: Khối lượng các công tác được xác định ở phần ngầm 2. Phần thân : a.Bảng tính khối lượng công tác bê tông. b.Bảng tính khối lượng công tác ván khuôn. c.Bảng tính khối lượng công tác cốt thép. 3 . PHẦN HOÀN THIỆN : a. Công tác xây: - Do đặc thù của công trình là khách sạn nên tất cả các tường ngăn trong công trình đều là tường ngăn 100 nhẹ. Chỉ có một số bức tường tầng trục 1 và 7, 8 xây tường 200 bằng gạch. TẦNG LOẠI TRỤC DIỆN TÍCH CẢ CỬA DIỆN TÍCH CỬA DIỆN TÍCH TƯỜNG CHIỀU DÀY TƯỜNG THỂ TÍCH TƯỜNG (m2) (m2) (m2) (m) (m3) TẦNG 1 TƯỜNG BAO CHE A 312.48 67.4 245.08 0.2 49.016 D 312.48 44.9 267.58 0.2 53.516 1 113.4 63 50.4 0.2 10.08 7 113.4 45 68.4 0.2 13.68 TƯỜNG NGĂN 2 84.32 0 84.32 0.1 8.432 3 35.03 0 35.03 0.1 3.503 4 78.75 5.75 73 0.1 7.3 5 73.16 0 73.16 0.1 7.316 6 40.1 0 40.1 0.1 4.01 C 190.96 4.14 186.82 0.1 18.682 còn lại 619.6 68.64 550.96 0.1 55.096 bậc cấp 1.74 0 1.74 1 1.74 TỔNG 232.371 TẦNG 2 TƯỜNG BAO CHE A 415.71 52.2 363.51 0.2 72.702 D 306.9 45.81 261.09 0.2 52.218 1 50.96 8.55 42.41 0.2 8.482 7 85.28 14.7 70.58 0.2 14.116 TƯỜNG NGĂN 1' 41.89 0 41.89 0.1 4.189 2 29.76 0 29.76 0.1 2.976 2' 20.9 0 20.9 0.1 2.09 3 50.96 0 50.96 0.1 5.096 3' 50.96 0 50.96 0.1 5.096 4 50.96 0 50.96 0.1 5.096 4' 50.96 0 50.96 0.1 5.096 5 50.96 3.68 47.28 0.1 4.728 6 23.75 1.35 22.4 0.1 2.24 còn lại 396.46 78.66 317.8 0.1 31.78 bậc cấp 0.87 0.87 1 0.87 TỔNG 216.775 TẦNG 3 ĐẾN 6 TƯỜNG BAO CHE A 415.71 52.2 363.51 0.2 72.702 D 306.9 45.81 261.09 0.2 52.218 1 50.96 8.55 42.41 0.2 8.482 7 85.28 14.7 70.58 0.2 14.116 TƯỜNG NGĂN 1' 41.89 0 41.89 0.1 4.189 2 29.76 0 29.76 0.1 2.976 2' 20.9 0 20.9 0.1 2.09 3 50.96 0 50.96 0.1 5.096 3' 50.96 0 50.96 0.1 5.096 4 50.96 0 50.96 0.1 5.096 4' 50.96 0 50.96 0.1 5.096 5 50.96 3.68 47.28 0.1 4.728 5' 50.96 0 50.96 0.1 5.096 6 22.05 0 22.05 0.1 2.205 6' 25.48 0 25.48 0.1 2.548 còn lại 481.96 103.5 378.46 0.1 37.846 bậc cấp 0.87 0.87 1 0.87 TỔNG 230.45 TẦNG 7 TƯỜNG BAO CHE A 401.31 47.13 354.18 0.2 70.836 D 292.5 40.74 251.76 0.2 50.352 7 85.28 14.7 70.58 0.2 14.116 1' 41.89 0 41.89 0.2 8.378 TƯỜNG NGĂN 2 29.76 0 29.76 0.1 2.976 2' 20.9 0 20.9 0.1 2.09 3 50.96 0 50.96 0.1 5.096 3' 50.96 0 50.96 0.1 5.096 4 50.96 0 50.96 0.1 5.096 4' 50.96 0 50.96 0.1 5.096 5 50.96 3.68 47.28 0.1 4.728 5' 50.96 0 50.96 0.1 5.096 6 22.05 0 22.05 0.1 2.205 6' 25.48 0 25.48 0.1 2.548 còn lại 444.4 95.22 349.18 0.1 34.918 bậc cấp 0.87 0.87 1 0.87 TỔNG 219.497 TẦNG 8 TƯỜNG BAO CHE A 387.17 42.06 345.11 0.2 69.022 D 278.36 35.72 242.64 0.2 48.528 7 85.28 14.7 70.58 0.2 14.116 2 29.76 0 29.76 0.1 2.976 TƯỜNG NGĂN 2' 20.9 0 20.9 0.1 2.09 3 50.96 0 50.96 0.1 5.096 3' 50.96 0 50.96 0.1 5.096 4 50.96 0 50.96 0.1 5.096 4' 50.96 0 50.96 0.1 5.096 5 50.96 3.68 47.28 0.1 4.728 5' 50.96 0 50.96 0.1 5.096 6 22.05 0 22.05 0.1 2.205 6' 25.48 0 25.48 0.1 2.548 còn lại 410.2 86.94 323.26 0.1 32.326 bậc cấp 0.87 0.87 1 0.87 TỔNG 204.889 TẦNG 9 TƯỜNG BAO CHE A 387.17 42.06 345.11 0.2 69.022 D 278.36 35.72 242.64 0.2 48.528 7 85.28 14.7 70.58 0.2 14.116 2 29.76 0 29.76 0.2 5.952 TƯỜNG NGĂN 2' 20.9 0 20.9 0.1 2.09 3 50.96 0 50.96 0.1 5.096 3' 50.96 0 50.96 0.1 5.096 4 50.96 0 50.96 0.1 5.096 4' 50.96 0 50.96 0.1 5.096 5 50.96 3.68 47.28 0.1 4.728 5' 50.96 0 50.96 0.1 5.096 6 22.05 0 22.05 0.1 2.205 6' 25.48 0 25.48 0.1 2.548 còn lại 410.2 86.94 323.26 0.1 32.326 bậc cấp 0.87 0.87 1 0.87 TỔNG 207.865 TẦNG 10 TƯỜNG BAO CHE D 127.95 19.6 108.35 0.2 21.67 2 26.25 2.1 24.15 0.2 4.83 7 36.9 3 33.9 0.2 6.78 8 41.02 7.72 33.3 0.2 6.66 TƯỜNG NGĂN Còn lại 330.35 35.56 294.79 0.1 29.479 TỔNG 64.419 2. Công tác trát: Khối lượng thi công công tác trát: TẦNG TRỤC DIỆN TÍCH CẢ CỬA DIỆN TÍCH CỬA DIỆN TÍCH TƯỜNG DIỆN TÍCH TRÁT (m2) (m2) (m2) (m2) TẦNG 1 A 312.48 67.4 245.08 490.16 D 312.48 44.9 267.58 535.16 1 113.4 63 50.4 100.8 7 113.4 45 68.4 136.8 2 84.32 0 84.32 168.64 3 35.03 0 35.03 70.06 4 78.75 5.75 73 146 5 73.16 0 73.16 146.32 6 40.1 0 40.1 80.2 C 190.96 4.14 186.82 373.64 còn lại 619.6 68.64 550.96 1101.92 Cột,vách 690.83 690.83 Cầu t hang 63.11 63.11 TỔNG 4103.64 TẦNG 2 A 415.71 52.2 363.51 727.02 D 306.9 45.81 261.09 522.18 1 50.96 8.55 42.41 84.82 7 85.28 14.7 70.58 141.16 1' 41.89 0 41.89 83.78 2 29.76 0 29.76 59.52 2' 20.9 0 20.9 41.8 3 50.96 0 50.96 101.92 3' 50.96 0 50.96 101.92 4 50.96 0 50.96 101.92 4' 50.96 0 50.96 101.92 5 50.96 3.68 47.28 94.56 6 23.75 1.35 22.4 44.8 còn lại 396.46 78.66 317.8 635.6 Cột,vách 342.42 342.42 Cầu hang 41.18 41.18 TỔNG 3226.52 TẦNG 3 ĐẾN 6 A 415.71 52.2 363.51 727.02 D 306.9 45.81 261.09 522.18 1 50.96 8.55 42.41 84.82 7 85.28 14.7 70.58 141.16 1' 41.89 0 41.89 83.78 2 29.76 0 29.76 59.52 2' 20.9 0 20.9 41.8 3 50.96 0 50.96 101.92 3' 50.96 0 50.96 101.92 4 50.96 0 50.96 101.92 4' 50.96 0 50.96 101.92 5 50.96 3.68 47.28 94.56 5' 50.96 0 50.96 101.92 6 22.05 0 22.05 44.1 6' 25.48 0 25.48 50.96 còn lại 481.96 103.5 378.46 756.92 Cột,vách 303.54 303.54 Cầu thang 41.18 41.18 TỔNG 3461.14 TẦNG 7 A 401.31 47.13 354.18 708.36 D 292.5 40.74 251.76 503.52 7 85.28 14.7 70.58 141.16 1' 41.89 0 41.89 83.78 2 29.76 0 29.76 59.52 2' 20.9 0 20.9 41.8 3 50.96 0 50.96 101.92 3' 50.96 0 50.96 101.92 4 50.96 0 50.96 101.92 4' 50.96 0 50.96 101.92 5 50.96 3.68 47.28 94.56 5' 50.96 0 50.96 101.92 6 22.05 0 22.05 44.1 6' 25.48 0 25.48 50.96 còn lại 444.4 95.22 349.18 698.36 Cột,vách 274.76 274.76 Cầu thang 41.18 41.18 TỔNG 3251.66 TẦNG 8 A 387.17 42.06 345.11 690.22 D 278.36 35.72 242.64 485.28 7 85.28 14.7 70.58 141.16 2 29.76 0 29.76 59.52 2' 20.9 0 20.9 41.8 3 50.96 0 50.96 101.92 3' 50.96 0 50.96 101.92 4 50.96 0 50.96 101.92 4' 50.96 0 50.96 101.92 5 50.96 3.68 47.28 94.56 5' 50.96 0 50.96 101.92 6 22.05 0 22.05 44.1 6' 25.48 0 25.48 50.96 còn lại 410.2 86.94 323.26 646.52 Cột,vách 274.42 274.42 Cầu thang 41.18 41.18 TỔNG 3079.32 TẦNG 9 A 387.17 42.06 345.11 690.22 D 278.36 35.72 242.64 485.28 7 85.28 14.7 70.58 141.16 2 29.76 0 29.76 59.52 2' 20.9 0 20.9 41.8 3 50.96 0 50.96 101.92 3' 50.96 0 50.96 101.92 4 50.96 0 50.96 101.92 4' 50.96 0 50.96 101.92 5 50.96 3.68 47.28 94.56 5' 50.96 0 50.96 101.92 6 22.05 0 22.05 44.1 6' 25.48 0 25.48 50.96 còn lại 410.2 86.94 323.26 646.52 Cột,vách 198.53 198.53 Cầu thang 41.18 41.18 TỔNG 3003.43 TẦNG 10 D 127.95 19.6 108.35 216.7 2 26.25 2.1 24.15 48.3 7 36.9 3 33.9 67.8 8 41.02 7.72 33.3 66.6 còn lại 330.35 35.56 294.79 589.58 Cột,vách 92.04 92.04 sàn 806.74 806.74 TỔNG 1887.76 II .Tổ chức thi công chi tiết cho từng hạng mục công trình : 1.PHẦN NGẦM: 2.PHẦN THÂN a. Cột và thang máy,vách: Lắp dựng cốt thép: TẦNG NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG ĐỊNH MỨC NHU CẦU NHÂN CÔNG MÃ HIỆU GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ 1 Cột tấn 12.34 AF.61432 8.85 công/tấn 109.2 Vách,lõi thang máy tấn 16.5 AF.62120 13.5 công/tấn 222.8 2 Cột tấn 5.78 AF.61431 8.48 công/tấn 49.0 Vách,lõi thang máy tấn 8.59 AF.61433 13.5 công/tấn 116.0 3 ĐẾN 6 Cột tấn 3.85 AF.61431 8.48 công/tấn 32.6 Vách,lõi thang máy tấn 8.59 AF.61433 13.5 công/tấn 116.0 7 Cột tấn 2.62 AF.61431 8.48 công/tấn 22.2 Vách,lõi thang máy tấn 8.59 AF.61433 13.5 công/tấn 116.0 8 Cột tấn 2.62 AF.61431 8.48 công/tấn 22.2 Vách,lõi thang máy tấn 8.59 AF.61433 13.5 công/tấn 116.0 9 Cột tấn 1.41 AF.61431 8.48 công/tấn 12.0 Vách,lõi thang máy tấn 8.59 AF.61433 13.5 công/tấn 116.0 TM Cột tấn 1.17 AF.61431 8.48 công/tấn 9.9 Vách,lõi thang máy tấn 0 AF.61433 13.5 công/tấn 0.0 Lắp dựng ván khuôn TẦNG NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ DIỆN TÍCH ĐỊNH MỨC NHU CẦU NHÂN CÔNG MÃ HIỆU GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ 1 Cột m2 438.13 AF.82111 17.41 công/100m2 76.3 Vách,lõi thang máy m2 505.4 AF.82111 17.41 công/100m2 88.0 2 Cột m2 205.86 AF.82111 17.41 công/100m2 35.8 Vách,lõi thang máy m2 273.15 AF.82111 17.41 công/100m2 47.6 3 ĐẾN 6 Cột m2 166.96 AF.82111 17.41 công/100m2 29.1 Vách,lõi thang máy m2 273.15 AF.82111 17.41 công/100m2 47.6 7 Cột m2 137.84 AF.82111 17.41 công/100m2 24.0 Vách,lõi thang máy m2 273.15 AF.82111 17.41 công/100m2 47.6 8 Cột m2 137.84 AF.82111 17.41 công/100m2 24.0 Vách,lõi thang máy m2 273.15 AF.82111 17.41 công/100m2 47.6 9 Cột m2 94.2 AF.82111 17.41 công/100m2 16.4 Vách,lõi thang máy m2 208.65 AF.82111 17.41 công/100m2 36.3 TM Cột m2 92.04 AF.82111 17.41 công/100m2 16.0 Vách,lõi thang máy m2 0 AF.82111 17.41 công/100m2 0.0 Bê tông TẦNG NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ THỂ TÍCH ĐỊNH MỨC NHU CẦU NHÂN CÔNG MÃ HIỆU GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ 1 Cột m3 72.21 AF.32210 3.49 công/m3 252.0 Vách,lõi thang máy m3 75 AF.32210 3.49 công/m3 261.8 2 Cột m3 34.02 AF.32210 3.49 công/m3 118.7 Vách,lõi thang máy m3 39.06 AF.32210 3.49 công/m3 136.3 3 ĐẾN 6 Cột m3 22.66 AF.32210 3.49 công/m3 79.1 Vách,lõi thang máy m3 39.06 AF.32210 3.49 công/m3 136.3 7 Cột m3 15.39 AF.32210 3.49 công/m3 53.7 Vách,lõi thang máy m3 39.06 AF.32210 3.49 công/m3 136.3 8 Cột m3 15.39 AF.32210 3.49 công/m3 53.7 Vách,lõi thang máy m3 39.06 AF.32210 3.49 công/m3 136.3 9 Cột m3 8.29 AF.32210 3.49 công/m3 28.9 Vách,lõi thang máy m3 39.06 AF.32210 3.49 công/m3 136.3 TM Cột m3 6.9 AF.32210 3.49 công/m3 24.1 Vách,lõi thang máy m3 0 AF.32210 3.49 công/m3 0.0 Tháo dỡ ván khuôn : TẦNG NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ DIỆN TÍCH ĐỊNH MỨC NHU CẦU NHÂN CÔNG MÃ HIỆU GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ 1 Cột m2 438.13 AF.82111 6.97 công/100m2 30.5 Vách,lõi thang máy m2 505.4 AF.82111 6.97 công/100m2 35.2 2 Cột m2 205.86 AF.82111 6.97 công/100m2 14.3 Vách,lõi thang máy m2 273.15 AF.82111 6.97 công/100m2 19.0 3 ĐẾN 6 Cột m2 166.96 AF.82111 6.97 công/100m2 11.6 Vách,lõi thang máy m2 273.15 AF.82111 6.97 công/100m2 19.0 7 Cột m2 137.84 AF.82111 6.97 công/100m2 9.6 Vách,lõi thang máy m2 273.15 AF.82111 6.97 công/100m2 19.0 8 Cột m2 137.84 AF.82111 6.97 công/100m2 9.6 Vách,lõi thang máy m2 273.15 AF.82111 6.97 công/100m2 19.0 9 Cột m2 94.2 AF.82111 6.97 công/100m2 6.6 Vách,lõi thang máy m2 208.65 AF.82111 6.97 công/100m2 14.5 TM Cột m2 92.04 AF.82111 6.97 công/100m2 6.4 Vách,lõi thang máy m2 0 AF.82111 6.97 công/100m2 0.0 b. Dầm, sàn và cầu thang bộ Cốt thép TẦNG NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG ĐỊNH MỨC NHU CẦU NHÂN CÔNG MÃ HIỆU GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ 1 Dầm tấn 15.2 AF.61522 10.41 công/tấn 158.2 Sàn tấn 6.69 AF.62711 14.63 công/tấn 97.9 Cầu thang tấn 0.77 AF.61811 18.13 công/tấn 14.0 2 Dầm tấn 15.2 AF.61522 10.41 công/tấn 158.2 Sàn tấn 5.84 AF.62711 14.63 công/tấn 85.4 Cầu thang tấn 0.48 AF.61811 18.13 công/tấn 8.7 3 ĐẾN 6 Dầm tấn 15.2 AF.61522 10.41 công/tấn 158.2 Sàn tấn 5.84 AF.62711 14.63 công/tấn 85.4 Cầu thang tấn 0.48 AF.61811 18.13 công/tấn 8.7 7 Dầm tấn 13.91 AF.61523 11.45 công/tấn 159.3 Sàn tấn 5.3 AF.62712 16.1 công/tấn 85.3 Cầu thang tấn 0.48 AF.61813 20.36 công/tấn 9.8 8 Dầm tấn 12.01 AF.61523 11.45 công/tấn 137.5 Sàn tấn 5 AF.62712 16.1 công/tấn 80.5 Cầu thang tấn 0.48 AF.61813 20.36 công/tấn 9.8 9 Dầm tấn 12.01 AF.61523 11.45 công/tấn 137.5 Sàn tấn 4.73 AF.62712 16.1 công/tấn 76.2 Cầu thang tấn 0.48 AF.61813 20.36 công/tấn 9.8 TM Dầm tấn 2.22 AF.61523 11.45 công/tấn 25.4 Sàn tấn 4.84 AF.62712 16.1 công/tấn 77.9 Cầu thang tấn 0 AF.61813 20.36 công/tấn 0.0 Lắp dựng ván khuôn TẦNG NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ DIỆN TÍCH ĐỊNH MỨC NHU CẦU NHÂN CÔNG MÃ HIỆU GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ 1 Dầm m2 650.22 AF.82111 17.41 công/100m2 113.2 Sàn m2 1115.12 AF.82311 14.78 công/100m2 164.8 Cầu thang m2 63.31 AF.82311 14.78 công/100m2 9.4 2 Dầm m2 650.52 AF.82111 17.41 công/100m2 113.3 Sàn m2 973.55 AF.82112 14.78 công/100m2 143.9 Cầu thang m2 41.18 AF.82112 14.78 công/100m2 6.1 3 ĐẾN 6 Dầm m2 650.52 AF.82111 17.41 công/100m2 113.3 Sàn m2 973.55 AF.82112 14.78 công/100m2 143.9 Cầu thang m2 41.18 AF.82112 14.78 công/100m2 6.1 7 Dầm m2 596.46 AF.82111 17.41 công/100m2 103.8 Sàn m2 912.07 AF.82112 14.78 công/100m2 134.8 Cầu thang m2 41.18 AF.82112 14.78 công/100m2 6.1 8 Dầm m2 557.76 AF.82111 17.41 công/100m2 97.1 Sàn m2 833.53 AF.82112 14.78 công/100m2 123.2 Cầu thang m2 41.18 AF.82112 14.78 công/100m2 6.1 9 Dầm m2 557.76 AF.82111 17.41 công/100m2 97.1 Sàn m2 787.77 AF.82112 14.78 công/100m2 116.4 Cầu thang m2 41.18 AF.82112 14.78 công/100m2 6.1 TM Dầm m2 143 AF.82111 17.41 công/100m2 24.9 Sàn m2 806.74 AF.82112 14.78 công/100m2 119.2 Cầu thang m2 0 AF.82112 14.78 công/100m2 0.0 Đổ bê tông: TẦNG NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ THỂ TÍCH ĐỊNH MỨC NHU CẦU NHÂN CÔNG MÃ HIỆU GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ 1 Dầm m3 69.1 AF.32310 2.56 công/m3 176.9 Sàn m3 111.48 AF.32310 1.58 công/m3 176.1 Cầu thang m3 5.85 AF.32310 1.58 công/m3 9.2 2 Dầm m3 69.1 AF.32310 2.56 công/m3 176.9 Sàn m3 97.35 AF.32310 1.58 công/m3 153.8 Cầu thang m3 3.57 AF.32310 1.58 công/m3 5.6 3 ĐẾN 6 Dầm m3 69.1 AF.32310 2.56 công/m3 176.9 Sàn m3 97.35 AF.32310 1.58 công/m3 153.8 Cầu thang m3 3.57 AF.32310 1.58 công/m3 5.6 7 Dầm m3 63.21 AF.32310 2.56 công/m3 161.8 Sàn m3 88.3 AF.32310 1.58 công/m3 139.5 Cầu thang m3 3.57 AF.32310 1.58 công/m3 5.6 8 Dầm m3 54.59 AF.32310 2.56 công/m3 139.8 Sàn m3 83.35 AF.32310 1.58 công/m3 131.7 Cầu thang m2 3.57 AF.32310 1.58 công/m3 5.6 9 Dầm m2 54.59 AF.32310 2.56 công/m3 139.8 Sàn m2 78.78 AF.32310 1.58 công/m3 124.5 Cầu thang m2 3.57 AF.32310 1.58 công/m3 5.6 TM Dầm m2 10.1 AF.32310 2.56 công/m3 25.9 Sàn m2 80.67 AF.32310 1.58 công/m3 127.5 Cầu thang m2 0 AF.32310 1.58 công/m3 0.0 Tháo dỡ ván khuôn : TẦNG NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ DIỆN TÍCH ĐỊNH MỨC NHU CẦU NHÂN CÔNG MÃ HIỆU GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ 1 Dầm m2 650.22 AF.82111 6.97 công/100m2 45.3 Sàn m2 1115.12 AF.82311 5.92 công/100m2 66.0 Cầu thang m2 63.31 AF.82311 5.92 công/100m2 3.7 2 Dầm m2 650.52 AF.82111 6.97 công/100m2 45.3 Sàn m2 973.55 AF.82112 5.92 công/100m2 57.6 Cầu thang m2 41.18 AF.82112 5.92 công/100m2 2.4 3 ĐẾN 6 Dầm m2 650.52 AF.82111 6.97 công/100m2 45.3 Sàn m2 973.55 AF.82112 5.92 công/100m2 57.6 Cầu thang m2 41.18 AF.82112 5.92 công/100m2 2.4 7 Dầm m2 596.46 AF.82111 6.97 công/100m2 41.6 Sàn m2 912.07 AF.82112 5.92 công/100m2 54.0 Cầu thang m2 41.18 AF.82112 5.92 công/100m2 2.4 8 Dầm m2 557.76 AF.82111 6.97 công/100m2 38.9 Sàn m2 833.53 AF.82112 5.92 công/100m2 49.3 Cầu thang m2 41.18 AF.82112 5.92 công/100m2 2.4 9 Dầm m2 557.76 AF.82111 6.97 công/100m2 38.9 Sàn m2 787.77 AF.82112 5.92 công/100m2 46.6 Cầu thang m2 41.18 AF.82112 5.92 công/100m2 2.4 TM Dầm m2 143 AF.82111 6.97 công/100m2 10.0 Sàn m2 806.74 AF.82112 5.92 công/100m2 47.8 Cầu thang m2 0 AF.82112 5.92 công/100m2 0.0 Tính nhịp công tác cho thi công bê tông phần thân : Tổ chức thi công phần thân theo các đợt, mỗi đợt là 1 tầng. Số phân đoạn trong 1 đợt m được lấy sao cho: Ở đây n = 8: số dây chuyền bộ phận. Bêtông cột và vách đổ trước bằng bơm, bêtông dầm sàn đổ sau bằng bơm. Ván khuôn cột và vách được lắp dựng sau khi đã đổ bêtông dầm sàn được 3÷5 ngày. Ván khuôn cột và vách được tháo dỡ sau khi đổ bêtông 2 ngày. Ván khuôn dầm sàn được tháo dỡ sau khi đổ bêtông được 10 ngày. Đợt Dây chuyền Công yêu cầu Số công nhân biên chế Số phân đoạn Nhịp công tác (công) (người) m (ngày) Tầng 1 1 332 14 12 2 2 164.3 7 2 3 513.8 22 2 4 65.7 2 2 5 287.4 13 2 6 270.1 13 2 7 362.2 17 2 8 115 5 2 Tầng 2 1 165 8 10 2 2 83.4 4 2 3 255 13 2 4 33.3 2 2 5 263.3 13 2 6 252.3 13 2 7 336.3 17 2 8 105.3 5 2 Tầng 3-6 1 148.6 8 10 2 2 76.7 4 2 3 205.4 13 2 4 30.6 2 2 5 263.3 13 2 6 252.3 13 2 7 336.3 17 2 8 105.3 5 2 Tầng 7 1 138.2 8 10 2 2 71.6 4 2 3 190 13 2 4 28.6 2 2 5 244.7 13 2 6 254.4 13 2 7 306.9 17 2 8 98 5 2 Tầng 8 1 138.2 8 10 2 2 71.6 4 2 3 190 13 2 4 28.6 2 2 5 226.4 13 2 6 227.8 13 2 7 277.1 17 2 8 90.6 5 2 Tầng 9 1 128 6 10 2 2 52.7 3 2 3 165.2 8 2 4 21.1 2 2 5 219.6 11 2 6 223.5 11 2 7 269.9 13 2 8 87.9 5 2 TM 1 9.9 2 6 1 2 16 3 1 3 24.1 4 1 4 6.4 1 1 5 144.1 11 2 6 103.3 9 2 7 153.4 13 2 8 57.8 5 2 Trong đó: 1.Lắp đặt cốt thép lõi, cột. 2.Lắp đặt ván khuôn cốt thép lõi và cột 3.Đổ bêtông lõi, cột. 4.Dưỡng hộ và tháo dỡ ván khuôn lõi, cột. 5.Lắp dựng ván khuôn dầm, sàn 6.Lắp đặt cốt thép dầm, sàn. 7.Đổ bêtông dầm, sàn. 8.Dưỡng hộ và tháo dỡ ván khuôn dầm, sàn. 3.PHẦN HOÀN THIỆN a.Công tác xây : Tầng Loại tường Thể tích tường xây/bậc thang (m3) Mã ĐM Định mức (công/m3) Hao phí (công) 1 100 104.34 AE.71120 1.69 176.33 200 126.29 AE.71220 1.42 179.33 bậc cấp 1.74 AE.35120 4 6.96 TỔNG CÔNG 362.63 2 100 68.37 AE.71120 1.69 115.55 200 147.52 AE.71220 1.42 209.48 bậc cấp 0.87 AE.35120 4 3.48 TỔNG CÔNG 328.50 3 đến 6 100 82.062 AE.71130 1.85 151.81 200 147.52 AE.71230 1.56 230.13 bậc cấp 0.87 AE.35130 4.4 3.83 TỔNG CÔNG 385.77 7 100 74.95 AE.71130 1.85 138.66 200 143.682 AE.71230 1.56 224.14 bậc cấp 0.87 AE.35130 4.4 3.83 TỔNG CÔNG 366.63 8 100 69.38 AE.71130 1.85 128.35 200 134.64 AE.71230 1.56 210.04 bậc cấp 0.87 AE.35130 4.4 3.83 TỔNG CÔNG 342.22 9 100 69.38 AE.71130 1.85 128.35 200 137.62 AE.71230 1.56 214.69 bậc cấp 0.87 AE.35130 4.4 3.83 TỔNG CÔNG 346.87 10 100 29.48 AE.71130 1.85 54.54 200 39.94 AE.71230 1.56 62.31 bậc cấp 0 AE.35130 4.4 0.00 TỔNG CÔNG 116.84 Thời gian thi công cho công tác xây : Tầng Tổng công Biên chế Thời gian Chọn α (công) (công) (ngày) (ngày) 1 362.63 15 24.18 24 1.00 2 328.5 15 21.90 20 1.10 3 đến 6 385.77 15 25.72 20 1.29 7 366.63 15 24.44 20 1.22 8 342.22 15 22.81 20 1.14 9 346.87 15 23.12 20 1.16 10 116.84 15 7.79 6 1.30 b.Công tác trát tường : Nhu cầu cho công tác trát trong: Tầng Khu Vực trát Diện tích trát (m2) Mã ĐM Định mức (công/m2) Hao phí (công) 1 Cột,cầu thang 505.44 AE.71120 0.52 262.83 Tường ,lõi 2970.44 AE.71220 0.22 653.50 TỔNG CÔNG 916.33 2 Cột,cầu thang 251.44 AE.71120 0.52 130.75 Tường ,lõi 2748.68 AE.71220 0.22 604.71 TỔNG CÔNG 735.46 3 ĐẾN 6 Cột,cầu thang 179.46 AE.71120 0.52 93.32 Tường ,lõi 2515.41 AE.71220 0.22 553.39 TỔNG CÔNG 646.71 7 Cột,cầu thang 150.34 AE.71120 0.52 78.18 Tường ,lõi 2353.88 AE.71220 0.22 517.85 TỔNG CÔNG 596.03 8 Cột,cầu thang 150.34 AE.71120 0.52 78.18 Tường ,lõi 2212.1 AE.71220 0.22 486.66 TỔNG CÔNG 564.84 9 Cột,cầu thang 106.7 AE.71120 0.52 55.48 Tường ,lõi 2180.01 AE.71220 0.22 479.60 TỔNG CÔNG 535.09 10 Cột,cầu thang 92.04 AE.71120 0.52 47.86 Tường ,lõi 789.28 AE.71220 0.22 173.64 TỔNG CÔNG 221.50 Nhu cầu cho công tác trát tường ngoài : Tầng Diện tích trát (m2) Mã ĐM Định mức (công/m2) Hao phí (công) 1 631.46 AK21120 0.26 164.18 2 737.59 AK21120 0.26 191.77 3 đến 6 737.59 AK21120 0.26 191.77 7 718.41 AK21120 0.26 186.79 8 688.09 AK21120 0.26 178.90 9 688.09 AK21120 0.26 178.90 10 199.7 AK21120 0.26 51.92 Thời gian thi công cho công tác trát tường: Trong : Tầng Tổng công Biên chế Thời gian Chọn α (công) (công) (ngày) (ngày) 1 916.33 40 22.91 23 1.00 2 735.46 40 18.39 18 1.00 3 đến 6 646.71 40 16.17 16 1.00 7 596.03 40 14.90 15 1.00 8 564.84 40 14.12 15 0.94 9 535.09 40 13.38 15 0.89 10 221.50 40 5.54 6 1.00 Ngoài: Tầng Tổng công Biên chế Thời gian Chọn α (công) (công) (ngày) (ngày) 1 164.18 30 5.47 6 0.91 2 191.77 30 6.39 6 1.00 3 đến 6 191.77 30 6.39 6 1.00 7 186.79 30 6.23 6 1.00 8 178.90 30 5.96 6 1.00 9 178.90 30 5.96 6 1.00 10 51.92 30 1.73 2 1.00 c.Công tác lắp điện nước : Khối lượng thi công công tác lắp đặt điện nước được lấy 0,2công/m2 sàn . Tầng 1 2 3 đến 6 7 8 9 TM D.tích (m2) 1115.12 973.55 973.55 912.07 833.53 787.77 327.94 Hao phí (công) 223.024 194.71 194.71 182.414 166.71 157.55 65.588 Thời gian thi công Tầng Tổng công Biên chế Thời gian Chọn α (công) (công) (ngày) (ngày) 1 223.04 9 24.78 24 1.03 2 194.71 9 21.63 20 1.08 3 đến 6 194.71 9 21.63 20 1.08 7 182.414 9 20.27 20 1.01 8 166.71 9 18.52 20 0.93 9 157.55 9 17.51 20 0.88 10 65.588 9 7.29 6 1.21 d. Công tác làm trần treo: Khối lượng thi công công tác làm trần thạch cao ( khung xương RONDO, tấm thạch cao ELEPHANR BRAND) Tầng Diệ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docThi cong 60%.doc
  • rarBan ve.rar
  • docCac bia thi cong.doc
  • xlsCuong do vat tu.xls
  • docKien truc- ket cau 40%.doc
  • docTAI LIEU THAM KHAO.doc
Tài liệu liên quan