Sau khi có đầy đủ số liệu. Tổ chức thi công đổ bê tông tại chỗ nhà theo phương pháp dây chuyền.
Theo yêu cầu của công việc, đặc diểm của công trình, do biên chế thành phần các tổ đội thực hiện các công việc khác nhau. Nên việc tổ chức đổ bê tông cốt thép tại chỗ khung nhà sẽ có nhịp công tác không đổi, không thống nhất, không là bội số của nhau.
Ở đây tổ chức thi công như sau:
Phân chia công trình thành 5 đợt thi công theo chiều cao nhà. Mỗi đợt là một tầng. Trong đợt được phân thành nhiều phân đoạn
Trong quá trình thi công các tổ thợ được lấy và thi công sẽ làm liên tục với số người không đổi từ khi bắt đầu đến khi kết thúc công việc
Với số lượng người đã lựa chọn, tính toán thời gian hoàn thành công tác, chủ yếu là công tác đổ bê tông. Sau đó tính thời gian cho các công việc còn lại,với số người lấy vào thi công sao cho mỗi công việc hoàn thành với thời gian gần bằng thời gian hoàn thành công tác đổ bê tông.
38 trang |
Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 2408 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế biện pháp xây lắp và tổ chức thi công quá trình thành phần công tác san đất và đổ bê tông cốt thép tại chõ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
,1= 588,97 kg/ m
b.Tính khoảng cách cột chống xà gồ theo các điều kiện :
· Theo điều kiện cường độ :
Mmax=
Þ l =
Với [s] = 150 kg/ cm2
· Theo điều kiện độ võng:
l£ Với E = 105 kg/cm2
l £
Þ Chọn khoảng cách giữa các cột chống xà gồ là l = 0.9 m
3. Tính toan kiểm tra tiết diện cột chống xà gồ :
Chọn trước tiết cột chống có tiết diện 5x10 cm. Bố trí hệ giằng dọc theo phương xà gồ với lx= l/2 ; ly= l (với quan niệm liên kết giữa 2 đầu cột là khớp).
Chiều cao cột chống l= 4000-100-100-30-50=3720 mm
Þ lx = 186 cm
ly = 372 cm
Kiểm tra ổn định cột chống theo phương x : ( phương dọc xà gồ )
Ta có:
Ta có m=1là hệ số kể đến ảnh hưởng của uốn dọc.
Þ =ly = lx = 128,8
Þjmin =
·Điều kiện ổn định:
l/4
l/4
l/2
l
s = P/j.F = 589/ (0,187.5.10) = 63 kg/cm2 < 150 kg/cm2
Vậy cột chống đảm bảo điều kiện ổn định.
Thanh giằng gỗ chọn kích thước tiết diện 3x8cm, bố trí cột chống xà gồ và giằng cột chống như hình vẽ.
4.Tính ván đáy, cột chống dầm phụ và dầm chính:
a.Tính ván đáy dầm phụ:
·Tiết diện dầm phụ : 200x400mm
* Chọn ván gỗ dày 3cm cho cả ván đáy và ván thành.
*Tải trọng tác dụng :
- Trọng lượng bêtông : 0,4. 0,2. 2600 =208kg/m
- Trọng lượng gỗ ván:(0,03. 0,2 + 2. 0,03. 0,37).600 =16,92kg/m
- Hoạt tải thi công : 200.0,2 = 40 kg/m
qtc = 208+ 16,92+ 40 = 264,92 kg/m
qtt = (208+ 16,92) .1,1+ 40 . 1,4 = 303,41 kg/m
·Tính toán khả năng làm việc chuẩn ván đáy :
Xem ván đáy dầm là 1 dầm liên tục kê trên các gối tựa là các cột chống.
Cấu Tạo Ván Khuôn Dầm Phụ:
Cấu Tạo Ván Khuôn Dầm Chính :
Gia trị mômen lớn nhất trên dầm là:
Þ
*Kiểm tra theo độ võng cho phép:
;Với E = 105 kg/cm2
Þ
Vậy ta chọn khoảng cách các cột chống là 0,8 m.
b.Tính cột chống dầm phụ:
* Chọn trước tiết cột chống có tiết diện 5x10 cm
*Tải trọng tác dụng lên cột chống:
P = 303,41.0,8 = 242,72 kg < Pxg= 589 kg
Tải trọng tác dụng lên cột chống dầm phụ nhỏ hơn tải trọng tác dụng lên xà gồ rất nhiều nên chọn theo cấu tạo cột chống xà gồ là đảm bảo thoả mãn điều kiện cường độ và ổn định.
c.Tính ván đáy dầm chính:
·Tiết diện dầm chính : 200 x 550
*Chọn ván gỗ dày 3cm cho cả ván đáy và ván thành.
*Tải trọng tác dụng :
- Trọng lượng bêtông : 0,55.0,2. 2600 = 286kg/m
- Trọng lượng gỗ ván :(0,03. 0,2 + 2.0,55.0,03).600 =23,4kg/m
- Hoạt tải thi công : 200.0,2=40 kg/m
qtc = 286 + 23,4 + 40 = 349,40 kg/m
qtt = (286+ 23,4) .1,1+ 40. 1,4 = 396,34 kg/m
·Tính toán khả năng làm việc chuẩn ván đáy :
Xem ván đáy dầm là 1 dầm liên tục kê trên các gối tựa là các cột chống
Gia trị mômen lớn nhất trên dầm là:
M = [s].W = 150. 20.32/6 = 4500 kg.cm
Þ
·Tính theo độ võng cho phép:
; Với E = 105 kg/cm2
Vậy ta chọn khoảng cách cột chống là 0,8 m
d.Tính cột chống dầm chính:
* Chọn trước tiết cột chống có tiết diện 5x10 cm
*Tải trọng tác dụng lên cột chống:
P = 396,34.0,8 = 317,07 kg < Pxg= 589 kg
Tải trọng tác dụng lên cột chống dầm phụ nhỏ hơn tải trọng tác dụng lên xà gồ rất nhiều nên chọn theo cấu tạo cột chống xà gồ là đảm bảo thoả mãn điều kiện cường độ và ổn định
Hệ thanh giằng của cột chống dầm phụ và dầm chính bố trí như đối với xà gồ, hệ thanh giằng chuẩn cột chống bố trí dọc theo phương dầm.
B.Phương án II:
Theo phương án này tải trọng được truyền lên xà gồ và truyền xuống cột qua hệ thống thanh đỡ và cột chống được thể hiện trên mặt cắt cấu tạo hệ ván khuôn dầm phụ như hình vẽ.
1.Tính ván sàn:
Cũng như phương án I vì tải trọng tác dụng không đổi nên dùng kết quả tính toán ở phương án I chọn ván sàn dày 3 cm .Khoảng cách giữa các xà gồ là 1m.
2.Tính xà gồ :
Hai đầu xà gồ được kê tự do lên gối đỡ ở dầm phụ có sơ đồ làm việc là dầm kê trên 2 gối tựa
Giá trị mômen lớn nhất dùng để tính là:
Trong đó nhịp tính toán của xà gồ: lxg = (2,75 - 0,2) = 2,55 m
·Để chọn tiết diện xà gồ sơ bộ tính như sau:
a./Tải trọng tác dụng lên xà gồ chưa kể trọng lượng bản thân là:
- Trọng lượng bê tông sàn:
0,10.2600.1 = 260 kg/ m
- Trọng lượng ván gỗ :
0,03. 600.1 = 18 kg/ m
- Hoạt tải thi công lấy bằng 200 kg/ m ; n=1,4
·Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên sàn là :
å qtc = 260 + 18 + 200 = 478 kg/ m
·Tải trọng tính toán:
åqtt = ( 260 + 18 ).1,1 + 200.1,4 =585,8 kg/ m
b.Tính khoảng cách xà gồ đỡ sàn theo điều kiện:
Ta có :M = qtt.l2/8 = 585,8.2,552/8 = 476,15 kg.m
Chọn xà gồ tiết diện chữ nhật với: b » h/2
Mặt khác: M = [s].W Þ
Mà
Chọn xà gồ kích thước tiết diện là 8x16 cm.
·Kiểm tra khả năng làm việc của xà gồ :
-Tải trọng do sàn truyền xuống :
qtc = 478 kg/m
qtt = 585,8 kg/m
-Trọng lượng bản thân xà gồ: 0,08 . 0,16. 600 = 7,68 kg/m
-Tải trọng tác dụng lên xà gồ là:
Þ qtc = 478 + 7,68 = 485,68 kg/m
qtt = 585,8 + 7,68.1,1 = 594,25 kg/m
·Kiểm tra ứng suất :
s = = 141,50kg/cm2 < 150 kg/cm2
·Kiểm tra độ võng:
;Với E = 105 kg/cm2
Vậy xà gồ đã chọn thỏa mãn điều kiện làm việc.
3.Tính ván đáy và cột chống dầm phu :
a.Tính ván đáy dầm phụ:
Cấu tạo dầm phụ và tải trọng tác dụng giống như trường hợp I, vì tải trọng phần sàn truyền xuống xà gồ qua hệ thanh bố trí bên sườn dầm phụ, chọn ván dày 3 cm và gối tựa của nó là cột chống với khoảng cách là 0,8m .
b.Tính cột chống dầm phụ:
Tải trọng tác dụng lên cột chống: Với cấu tạo ván khuôn như trường hợp này, tải trọng phần sàn truyền xuống côt qua hệ thống thanh được liên kết chặt với ván thành dầm nên có thể coi tải trọng tác dụng lên cột chống như tải trọng phân bố đều gồm các loại:
-Trọng lượng bêtông sàn: 0,10.2,75. 2600 = 715 kg/m
-Trọng lượng bêtông dầm: 0,2.0,4.2600 = 208 kg/m
-Trọng lượng gỗ ván sàn: 0,03.2,75.600 = 49,5 kg/m
-Trọng lượng gỗ ván dầm:( 0,03. 0,20 + 2. 0,03. 0,37). 600 =16,92kg/m
-Hoạt tải thi công: 200.2,75 = 550kg/m
qtc = 715+208+49,5+ 16,92+550 = 1539,42kg/m
qtt = (715+208+49,5+ 16,92).1,1+ 550.1,4 = 1858,36 kg/m
Chiều cao cột chống dầm phụ l=3,6 m. Bố trí hệ giằng cột chống dầm phụ như đối với phương án I.
Þ lx = 1,8m ; ly =3,6m
* Kiểm tra ổn định cột chống theo phương x : ( phương dọc xà gồ )
Ta có m=1là hệ số kể đến ảnh hưởng của uốn dọc.
Mặt khác:
Þ h =
Chọn loại cột chống 5x10 cm
ta có : ly = lx = 125 Þ jx = jy = 0,20
·Điều kiện ổn định:
s = P/j.F = 1858,36.0,8/ (0,20.5.10) = 148,66 kg/cm2 < 150 kg/cm2
Vậy cột chống đảm bảo điều kiện ổn định.
4.Tính ván đáy dầm chính và cột chống dầm chính:
Như trường hợp I
C.Phương án III :
Theo phương án này tải trọng được truyền lên xà gồ và truyền xuống cột qua hệ thống thanh đỡ và cột chống đồng thời ở giữa ô sàn có bố trí thêm một cột chống bổ sung.
Cấu Tạo Ván Khuôn Dầm Phụ phương án xà gồ cột chống bổ sung : Cấu tạo tương tự phương án xà gồ cột chống độc lập
1.Tính ván sàn:
Chọn gỗ ván dày 3cm theo quy cách gỗ xẻ. Tính toán giống như phương án II vì tải trọng tác dụng và cấu tạo sàn không đổi.
2.Tính xà gồ :
Bổ sung một cột chống
Hai đầu xà gồ được kê lên cột chống,ở giữa có thêm cột chống bổ sung nên sơ đồ làm việc là dầm ba nhịp
. Giá trị mômen lớn nhất dùng để tính là:
Trong đó nhịp tính toán của xà gồ: lxg = (2,75 - 0,2)/2 = 1,275 m
·Để chọn tiết diện xà gồ sơ bộ tính như sau:
a.Tải trọng tác dụng lên xà gồ chưa kể trọng lượng bản thân là:
- Trọng lượng bê tông sàn:
0,10 .2600.1 = 260 kg/ m
- Trọng lượng ván gỗ :
0,03.600 .1 = 18 kg/ m
- Hoạt tải thi công lấy bằng 200 kg/ m ; n=1,4
·Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên sàn là :
å qtc = 260 + 18 + 200 = 478 kg/ m
·Tải trọng tính toán:
åqtt = ( 260 + 18 ).1,1 + 200.1,4 =585,8 kg/ m
b.Tính khoảng cách xà gồ đỡ sàn theo điều kiện:
Ta có :M = qtt.l2/10 = 585,8.1,2752/10 = 95,23 kgm
Chọn xà gồ tiết diện chữ nhật với: b » h/2
Mặt khác: M = [s].W Þ
mà
Chọn xà gồ kích thước tiết diện là 5x10 cm.
·Kiểm tra khả năng làm việc của xà gồ :
-Tải trọng do sàn truyền xuống :
qtc = 478 kg/m
qtt = 585,8 kg/m
-Trọng lượng bản thân xà gồ: 0,05 . 0,10. 600 = 3 kg/m
-Tải trọng tác dụng lên xà gồ là:
Þ qtc = 478 + 3 = 481 kg/m
qtt = 585,8 + 3.1,1 = 589,1 kg/m
-Momen kháng uốn:
·Kiểm tra ứng suất :
s = = 114,92 kg/cm2 < 150 kg/cm2
·Kiểm tra độ võng:
;Với E = 105 kg/cm2
Vậy xà gồ đã chọn thỏa mãn điều kiện làm việc.
3.Tính ván đáy và cột chống dầm phu :
a.Tính ván đáy dầm phụ:
Cấu tạo dầm phụ và tải trọng tác dụng giống như trường hợp II, vì tải trọng phần sàn truyền xuống xà gồ qua hệ thanh bố trí bên sườn dầm phụ, chọn ván dày 3 cm và gối tựa của nó là cột chống với khoảng cách là 0,8m .
b.Tính cột chống dầm phụ:
Tải trọng phần sàn tác dụng lên cột chống trong trường hợp này phần lớn truyền xuống côt qua hệ thống thanh được liên kết chặt với ván thành dầm một phần do thanh chống bổ sung chịu nên có thể bố trí thanh chống như đối với phương án II là đảm bảo an toàn.
4.Tính ván đáy dầm chính và cột chống dầm chính:
Như trường hợp I
D.TÍNH TOÁN VÁN KHUÔN SÀN MÁI:
Việc tính ván khuôn sàn mái cũng tương tự như các tầng nhà nhưng do cấu tạo của sàn mái là có dầm nằm trên sàn nên dầm chỉ có ván thành dầm mà không có ván đáy, kích thước xà gồ và cột chống cũng lấy giống như các tầng nhà khác.
E.TÍNH TOÁN CHO PHẦN CÔNGXÔN (l = 1,2m) (tiết diện 200x350)
Ở đây nhịp của công xôn là l =1,2 m nhỏ nên ta cho xà gồ gác lên hệ thống thanh đỡ ở dầm phụ và cột chống ở đáy dầm bo.Xà gồ được kê tự do lên 2 cột chống nên sơ đồ làm việc là dầm đơn giản kê trên 2 gối tựa.
Giá trị mômen lớn nhất dùng để tính là:
Trong đó nhịp tính toán của xà gồ: lxg = 1,2 m
·Để chọn tiết diện xà gồ sơ bộ tính như sau:
a.Tải trọng tác dụng lên xà gồ chưa kể trọng lượng bản thân là:
Chọn ván thành dầm và ván sàn có bề dày 3cm
- Trọng lượng bê tông dầm:
0,2x0,35 . 2600 . 1 = 182 kg/ m
- Trọng lượng ván gỗ :
0,03(0,2 + 2 . 0.35 . 600 . 1 = 16,2kg/ m
- Hoạt tải thi công lấy bằng 200 x 0,2 = 40 kg/ m ; n=1,4
·Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên sàn là :
å qtc = 182 + 16,2 + 40 = 238,2 kg/ m
·Tải trọng tính toán:
åqtt = ( 182 + 16,2 ).1,1 + 40.1,4 = 274 kg/ m
b.Tính khoảng cách xà gồ đỡ sàn theo điều kiện:
Ta có :M = qtt.l2/8 = 274.1,22/8 = 49,32 kg.m
Chọn xà gồ tiết diện chữ nhật với: b » h/2
Mặt khác: M = [s].W Þ
mà
Chọn xà gồ kích thước tiết diện là 5x10 cm.
·Kiểm tra khả năng làm việc của xà gồ :
-Tải trọng do sàn truyền xuống :
qtc = 238,2kg/m
qtt = 274 kg/m
-Trọng lượng bản thân xà gồ: 0,05 . 0,10 . 600 = 3,0 kg/m
Þ Tải trọng tác dụng lên xà gồ là: qtc = 238,2 + 3 = 241,2 kg/m
qtt = ( 274 + 3) .1,1= 304,47 kg/m
-Momen kháng uốn:
·Kiểm tra ứng suất :
s = =65,75kg/cm2 < 150 kg/cm2
·Kiểm tra độ võng:
;Với E = 105 kg/cm2
Vậy xà gồ đã chọn thỏa mãn điều kiện làm việc.
D./TÍNH VÁN ĐÁY ,CỘT CHỐNG CỦA DẦM BO
Dầm bo có tiết diện (100x350)mm
Chọn ván gỗ dày 3cm.(cho cả ván thành và ván đáy)
+Tải trọng tác dụng :
-Trọng lượng bê tông : 0,1 . 0,35 . 2600 = 91kg/m
-Trọng lượng gỗ ván : 0,03 .( 0,1+ 2. 0,35) .600 = 14,4 kg/m
-Hoạt tải thi công : 200x0,1 = 20 kg/m
Vậy q= 91 + 14,4 + 20 = 125,4 Kg/m
q= ( 91 + 14,4 ) 1,1 + 20. 1,4 = 144kg/m
Sơ đồ tính toán dầm bo : Là dầm liên tục kê lên các gối tựa là các cột chống.
M =
W= ,=150kg/cm ; J =
Khoảng cách l giữa các cột chống
l =
*Kiểm tra theo điều kiện độ võng cho phép
l
Chọn khoảng cách giữa các cột chống là 0,8m.
*Tính cột chống dầm bo
Chọn tiết diện 5x10cm bằng tiết diện cột chống dầm phụ
Hệ giằng cột chống bố trí dọc theo dầm lx =1/2ly=l
Tải trọng tác dụng lên cột chống
P = 144 x 0,8 = 115,2 Kg< P xà gồ 585,8 kg
Với dầm bo do có tải trọng tác dụng nhỏ hơn so với dầm phụ (tiết diện bé hơn) nên để đơn giản khi thi công phần cột chống lấy tương tự như dầm phụ
Việc thi công dầm công xôn được thực hiện bằng cách dùng các thanh xà gồ liên kết với các móc thép đã được neo sẳn trong sàn của tầng dưới và hệ thống dàn giáo ở bên trong để làm sàn công tác và đặt hệ thanh chống lên sàn công tác này.
Chọn ván sàn công tác dày 3cm.Sàn công tác làm việc như dầm liên tục
Cho sàn công tác được kê lên những thanh xà gồ được đặt ở dưới thanh chống dầm bo (l= 0,8m)
Ván sàn và xà gồ của nhịp cong xol lấy theo cấu tạo của hệ ván khuôn ô sàn nhịp chính.
Vậy chọn khoảng cách xà gồ là l= 0,8 m.
Chọn xà gồ đỡ sàn công tác có tiết diện 5x10cm và có chiều dài 4,8m
Các thanh chống dầm bo được giằng theo phương dọc dầm và với hệ thống dàn giáo bên trong tầng nhà
F.TÍNH VÁN KHUÔN CỘT:
Cấu Tạo Ván Khuôn Cột :
Để tính ván khuôn cột và khoảng cách giữa các gông, ta phải xác định tải trọng tác dụng lên ván khuôn:
Pmax = gHmax+Pđ
Với:
- Hmax: Chiều cao lớp bêtông gây áp lực ngang
Hmax = 4000-100-30=3870 mm
- Pđ: Lực đầm tác dụng lên ván khuôn. Để tính Pđ ta chọn loại máy đầm trong Ỉ116 có các thông số sau:
+ Năng suất: 3-6 m3/h
+ Bán kính ảnh hưởng: R = 35 cm
+ Chiều dày lớp đầm: h = 30 cm
Vậy áp lực phân bố lớn nhất tác dụng lên ván khuôn cột là:
Pmax = (3,87+0,30).0,35.2600 = 3795 KG/m
Pttmax = 2600.(3,87+.0,30).1,1.0,35= 4174 KG/m
Chọn ván gỗ dày 3cm. Ta xem ván khuôn cột như dầm liên tục đặt trên các gối tựa.
M = , mặt khác M = [s].W Þ l =
Þ l =
Kiểm tra theo độ võng cho phép:
Vậy chọn khoảng cách gông là 40 cm. .
G.TÍNH VÁN KHUÔN MÓNG:
1.Tính cột chống móng :
Để tính ván khuôn móng và khoảng cách giữa các côt chống, ta phải xác định tải trọng tác dụng lên ván khuôn:
Pmax = gHmax+Pđ
Với:
- Hmax: Chiều cao lớp bêtông gây áp lực ngang
Hmax =600 mm
- Pđ: Lực đầm tác dụng lên ván khuôn. Để tính Pđ ta chọn loại máy đầm trong Ỉ116 có các thông số sau:
+ Năng suất: 3-6 m3/h
+ Bán kính ảnh hưởng: R = 35 cm
+ Chiều dày lớp đầm: h = 30 cm
Ap lực phân bố lớn nhất tác dụng lên ván khuôn cột theo chiều dài móng là:
P
Pmax = 2600.(0,6 + 0,3).0,3. = 702 KG/m
Pttmax = 702x1,1 = 772,2 KG/m
Chọn ván gỗ dày 3cm. Ta xem ván khuôn cột như dầm liên tục đặt trên các gối tựa.
Cấu Tạo Ván Khuôn Móng :
M = , mặt khác M = [s].W Þ l =
với M = 150. Þ l =
Kiểm tra theo độ võng cho phép:
Vậy chọn khoảng cách cột chống là 60 cm
Móng có tiết diện 2000x2600 nên ta chọn số cột chống như sau:
+ Cạnh 2000 mm :4 thanh chống
+ Cạnh 2600 mm :5 thanh chống
2.Tính ván khuôn cổ móng :
Tương tự phần tính cho cột, để tính ván khuôn cổ móng và khoảng cách giữa các gông, ta phải xác định tải trọng tác dụng lên ván khuôn:
Pmax = gHmax+Pđ
Kích thước tiết diện cổ móng :350x450
Chiều cao: 1300 mm
Vậy áp lực phân bố lớn nhất tác dụng lên ván khuôn cổ móng là:
Pmax = 2600.(1,3 + 0,35).0,45 = 1930,5 KG/m
Pttmax = 2600.(1,3.0,45.1,1+0,35.0,45.1,4) =2246 KG/m
Chọn ván gỗ dày 3cm. Ta xem ván khuôn cột như dầm liên tục đặt trên các gối tựa.
M = , mặt khác M = [s].W Þ l =
với M = 150. Þ l =
Kiểm tra theo độ võng cho phép:
Vậy bố trí 3 gông, khoảng cách gông là 40 cm.
IV.THỐNG KÊ VẬT LIỆU :
PHƯƠNG ÁN I
Tầng nhà
Tên cấu kiện
Kích Thước
DT hay Kh/lượng
Tổng số cấu kiện
DT hay Kh/lượng tổng cộng
Đơn vị
T/diện
Ch/dài
Móng
VK bậc móng1
0.03x0.3
9.2
2.76
168
463,68
m2
VK bậc móng2
0,03x0,3
6,4
1,92
168
322,56
m2
Cổ móng
0.03x0.45
2,6
1,17
168
196,56
m2
0.03x0.35
2,6
0,91
168
152,88
m2
Tầng
Sàn (5,5x4,8)
0.03 x 4,6
5,3
24,38
135
3291,3
m2
I,II,III
Cột(250x350)
0.03x0.35
8,0
2,80
168
470,4
m2
0.03x0.31
8,0
2,48
168
416,64
m2
Thành dầm chính
0.03x0.45
10,5
4,725
140
661,5
m2
Đáy dầm chính
0.03x0.26
5,25
1,365
140
191,11
m2
Thành dầm phụ
0.03x0.30
9,2
2,76
297
819,72
m2
Đáy dầm phụ
0.03x0.26
4,6
1,196
297
355,21
m2
Xà gồ đỡ sàn
0.06x0.08
2.55
0,0122
1080
13,18
m3
Cột chống xà gồ
0.05x0.1
3.72
0.0186
3240
60,26
m3
Thanh giằng xiên
0.03x0.08
2,1
0.0050
3240
16,2
m3
Th. giằng ngang
0.03x0.08
2,7
0.0065
2160
14,00
m3
Cột chống d/chính
0.05x0.1
3,37
0.0168
980
16,46
m3
Thanh giằng xiên
0.03x0.08
2,1
0.0050
840
4,2
m3
Th. giằng ngang
0.03x0.08
5,6
0.013
280
3,64
m3
Cột chống d/ phụ
0.05x0.1
3.52
0.0176
2079
36,59
m3
Thanh giằng xiên
0.03x0.08
2,1
0.0050
1782
8,91
m3
Th. giằng ngang
0.03x0.08
4,9
0.0117
594
6,95
m3
Tầng IV
Sàn mái
0.03x4,6
5,3
24,38
135
3291,3
m2
0.03x1.2
5,0
6,0
27
162,0
m2
Cột
0.03x0.35
7,2
2,52
168
423,36
m2
0.03x0.31
7,2
2,23
168
374,97
m2
Thành dầm chính
0.03x0.45
10,5
4,725
140
661,15
m2
Thành dầm phụ
0.03x0.30
9,2
2,76
297
819,72
m2
Xà gồ đỡ sàn
0.06x0.08
2.75
0.0132
1080
14,25
m3
Cột chống xà gồ
0.05x0.10
3.72
0.0186
3240
60,26
m3
Thanh giằng xiên
0.03x0.08
2,1
0.0050
3240
16,2
m3
Th. giằng ngang
0.03x0.08
2,7
0.0065
2160
14,00
m3
T/ dầm côngxôn
0.03x0.20
2.0
0.40
28
11,20
m2
Thành dầm bo
0.03x0.3
4,8
1,44
27
38,88
m2
0.03x0.20
4,8
0,96
27
25,92
m2
Cột chống d/ chính
0.05x0.10
3,82
0.0191
980
18,72
m3
Thanh giằng xiên
0.03x0.08
2,1
0.0050
840
4,2
m3
Th. giằng ngang
0.03x0.08
5,6
0.013
280
3,64
m3
Cột chống d/ phụ
0.05x0.1
3.82
0.0191
2079
39,71
m3
Thanh giằng xiên
0.03x0.08
2,1
0.0050
1782
8,91
m3
Th. giằng ngang
0.03x0.08
4,9
0.0117
594
6,95
m3
Cột chống dầm bo
0.05x0.1
3.82
0.0191
162
3,09
m3
Thanh giằng
0.03x0.08
4,6
0.0011
54
0,60
m3
Xà gồ công sol
0.05x0.10
1.5
0.0075
162
1,22
m3
Cột chống xiên
0.05x0.10
4,0
0.02
162
3,24
m3
PHƯƠNG ÁN II
Tầng nhà
Tên cấu kiện
Kích Thước
DT hay Kh/lượng
Tổng số cấu kiện
DT hay Kh/lượng tổng cộng
Đơn vị
T/diện
Ch/dài
Móng
VK bậc móng1
0.03x0.3
9.2
2.76
168
463,68
m2
VK bậc móng2
0,03x0,3
6,4
1,92
168
322,56
m2
Cổ móng
0.03x0.45
2,6
1,17
168
196,56
m2
0.03x0.35
2,6
0,91
168
152,88
m2
Tầng
I,II,III
Sàn (5,5x4,8)
0.03x4,6
5,3
24,38
135
3291,3
m2
Cột(250x350)
0.03x0.35
8,0
2,80
168
470,4
m2
0.03x0.31
8,0
2,48
168
416,64
m2
Thành dầm chính
0.03x0.45
10,5
4,725
140
661,5
m2
Đáy dầm chính
0.03x0.26
5,25
1,365
140
191,11
m2
Thành dầm phụ
0.03x0.30
9,2
2,76
297
819,72
m2
Đáy dầm phụ
0.03x0.26
4,6
1,196
297
355,21
m2
Xà gồ đỡ sàn
Cột chống xà gồ
0.06x0.08
2.55
0,0122
1080
13,18
m3
0.05x0.1
3.72
0.0186
4320
80,35
m3
Thanh giằng xiên
0.03x0.08
2,1
0.0050
3240
16,2
m3
Th. giằng ngang
0.03x0.08
2,7
0.0065
2160
14,00
m3
Cột chống d/chính
0.05x0.1
3,37
0.0168
980
16,46
m3
Thanh giằng xiên
0.03x0.08
2,1
0.0050
840
4,2
m3
Th. giằng ngang
0.03x0.08
5,6
0.013
280
3,64
m3
Cột chống d/ phụ
0.05x0.1
3.52
0.0176
2079
36,59
m3
Thanh giằng xiên
0.03x0.08
2,1
0.0050
1782
8,91
m3
Th. giằng ngang
0.03x0.08
4,9
0.0117
594
6,95
m3
Tầng IV
Sàn mái
0.03x4,6
5,3
24,38
135
3291,3
m2
0.03x1.2
5,0
6,0
27
162,0
m2
Cột
0.03x0.35
7,2
2,52
168
423,36
m2
0.03x0.31
7,2
2,23
168
374,97
m2
Thành dầm chính
0.03x0.45
10,5
4,725
140
661,15
m2
Thành dầm phụ
0.03x0.30
9,2
2,76
297
819,72
m2
Xà gồ đỡ sàn
0.06x0.08
2.75
0.0132
1080
14,25
m3
Cột chống xà gồ
0.05x0.10
3.72
0.0186
3240
60,26
m3
Thanh giằng xiên
0.03x0.08
2,1
0.0050
3240
16,2
m3
Th. giằng ngang
0.03x0.08
2,7
0.0065
2160
14,00
m3
T/ dầm côngxôn
0.03x0.20
2.0
0.40
28
11,20
m2
Thành dầm bo
0.03x0.3
4,8
1,44
27
38,88
m2
0.03x0.20
4,8
0,96
27
25,92
m2
Cột chống d/ chính
0.05x0.10
3,82
0.0191
980
18,72
m3
Thanh giằng xiên
0.03x0.08
2,1
0.0050
840
4,2
m3
Th. giằng ngang
0.03x0.08
5,6
0.013
280
3,64
m3
Cột chống d/ phụ
0.05x0.1
3.82
0.0191
2079
39,71
m3
Thanh giằng xiên
0.03x0.08
2,1
0.0050
1782
8,91
m3
Th. giằng ngang
0.03x0.08
4,9
0.0117
594
6,95
m3
Cột chống dầm bo
0.05x0.1
3.82
0.0191
162
3,09
m3
Thanh giằng
0.03x0.08
4,6
0.0011
54
0,60
m3
Xà gồ công sol
0.05x0.10
1.5
0.0075
162
1,22
m3
Cột chống xiên
0.05x0.10
4,0
0.02
162
3,24
m3
PHƯƠNG ÁN III
Tầng nhà
Tên cấu kiện
Kích Thước
DT hay Kh/lượng
Tổng số cấu kiện
DT hay Kh/lượng tổng cộng
Đơn vị
T/diện
Ch/dài
Móng
VK bậc móng1
0.03x0.3
9.2
2.76
168
463,68
m2
VK bậc móng2
0,03x0,3
6,4
1,92
168
322,56
m2
Cổ móng
0.03x0.45
2,6
1,17
168
196,56
m2
0.03x0.35
2,6
0,91
168
152,88
m2
Tầng
I,II,III
Tầng IV
Sàn (5,5x4,8)
0.03x4,6
5,3
24,38
135
3291,3
m2
Cột(250x350)
0.03x0.35
8,0
2,80
168
470,4
m2
0.03x0.31
8,0
2,48
168
416,64
m2
Thành dầm chính
0.03x0.45
10,5
4,725
140
661,5
m2
Đáy dầm chính
0.03x0.26
5,25
1,365
140
191,11
m2
Thành dầm phụ
0.03x0.30
9,2
2,76
297
819,72
m2
Đáy dầm phụ
0.03x0.26
4,6
1,196
297
355,21
m2
Xà gồ đỡ sàn
0.05x0.10
2.55
0,0128
1350
17,28
m3
Cột chống xà gồ
0.05x0.10
3.72
0.0186
4050
75,33
m3
Thanh giằng xiên
0.03x0.08
2,1
0.0050
2700
13,5
m3
Th. giằng ngang
0.03x0.08
2,7
0.0065
2160
14,00
m3
Cột chống d/chính
0.05x0.1
3,37
0.0168
980
16,46
m3
Thanh giằng xiên
0.03x0.08
2,1
0.0050
840
4,2
m3
Th. giằng ngang
0.03x0.08
5,6
0.013
280
3,64
m3
Cột chống d/ phụ
0.05x0.1
3.52
0.0176
2079
36,59
m3
Thanh giằng xiên
0.03x0.08
2,1
0.0050
1782
8,91
m3
Th. giằng ngang
0.03x0.08
4,9
0.0117
594
6,95
m3
Sàn mái
0.03x4,6
5,3
24,38
135
3291,3
m2
0.03x1.2
5,0
6,0
27
162,0
m2
Cột
0.03x0.35
7,2
2,52
168
423,36
m2
0.03x0.31
7,2
2,23
168
374,97
m2
Thành dầm chính
0.03x0.45
10,5
4,725
140
661,15
m2
Thành dầm phụ
0.03x0.30
9,2
2,76
297
819,72
m2
Xà gồ đỡ sàn
0.06x0.08
2.75
0.0132
1080
14,25
m3
Cột chống xà gồ
0.05x0.10
3.72
0.0186
3240
60,26
m3
Thanh giằng xiên
0.03x0.08
2,1
0.0050
3240
16,2
m3
Th. giằng ngang
0.03x0.08
2,7
0.0065
2160
14,00
m3
T/ dầm côngxôn
0.03x0.20
2.0
0.40
28
11,20
m2
Thành dầm bo
0.03x0.3
4,8
1,44
27
38,88
m2
0.03x0.20
4,8
0,96
27
25,92
m2
Cột chống d/ chính
0.05x0.10
3,82
0.0191
980
18,72
m3
Thanh giằng xiên
0.03x0.08
2,1
0.0050
840
4,2
m3
Th. giằng ngang
0.03x0.08
5,6
0.013
280
3,64
m3
Cột chống d/ phụ
0.05x0.1
3.82
0.0191
2079
39,71
m3
Thanh giằng xiên
0.03x0.08
2,1
0.0050
1782
8,91
m3
Th. giằng ngang
0.03x0.08
4,9
0.0117
594
6,95
m3
Cột chống dầm bo
0.05x0.1
3.82
0.0191
162
3,09
m3
Thanh giằng
0.03x0.08
4,6
0.0011
54
0,60
m3
Xà gồ công sol
0.05x0.10
1.5
0.0075
162
1,22
m3
Cột chống xiên
0.05x0.10
4,0
0.02
162
3,24
m3
Khối lượng ván khuôn gỗ của 3 phương án dùng cho 1 tầng (nhà 4 tầng )
Tên C.Kiện
Phương án I
Phương án II
Phương án III
Đơn vị
K/lượng
Đơn vị
K/lượng
Đơn vị
K/lượng
Móng
m2
1135,68
m2
1135,68
m3
1135,68
Cột
m2
887,04
m2
887,04
m3
887,04
Sàn
m2
3291,3
m2
3291,3
m3
3291,3
Dầm chính
m2
852,61
m2
852,61
m2
852,61
Dầm phụ
m2
1174,93
m2
1174,93
m2
1174,93
XG,CC,TG
m3
180,39
m3
202,40
m3
196,86
Khối lượng ván khuôn gỗ dùng cho 3 P.A ( Tầng mái )
Sàn
m2
3453,3
m2
3453,3
m2
3453,3
Cột
m2
798,33
m2
798,33
m2
798,33
Dầm chính
m2
661,15
m2
661,15
m2
661,15
Dầm phụ
m2
819,72
m2
819,72
m2
819,72
Dầm bo
m2
64,8
m2
64,8
m2
64,8
D/công son
m2
11,2
m2
11,2
m2
11,2
XG,CC,TG
m3
194,99
m3
194,99
m3
194,99
Qua tính toán khối lượng gỗ của 3 phương án ta nhận thấy rằng: phương án I có khối lượng gỗ dùng ít hơn nhất.Bố trí hệ ván khuôn,giàn giáo chắc chắn,tiết kiệm gỗ xà gồ hợp lý,thuận tiện trong thi công.
Mặt bằng bố trí tương đối rộng rãi.
Kết luận dùng phương án I để thi công là hợp lý nhất.
Bảng 2 : THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG
Tầng nhà
Tên cấu kiện
Kích Thước cấu kiện
Thể tích (m3)
Số lượng cấu kiện
Khối lượng BT trong tầng (m3)
Tiết diệ(m)
Chiềudài (m)
Móng
Đế móng
2.6x2.0
0.3
1.560
168
262,08
Bậc vát
1,4x1,8
0.3
0.756
168
127,00
Cổ móng
0.35x0.45
1.3
0.205
168
34,40
Tầng
Cột
0.25x0.35
4,0
0.35
168
58,80
I,II,III
Dầm chính
0.2x0.55
5,15
0.567
140
79,30
Dầm phụ
0.2x0.40
4,6
0.368
297
109,30
Sàn
0.1x2.55
4,6
1,173
270
316,71
TầngIV
Cột
0.25x0.35
4,0
0.35
168
58,80
Dầm chính
0.2x0.55
5,15
0.567
140
79,30
Dầm phụ
0.2x0.4
4,6
0.368
297
109,30
Dầm côngxôn
0.2x0.35
1,1
0.077
28
2,16
Dầm bo
0.1x0.35
4,6
0.161
27
4,35
Sàn
0.1x2.55
4,6
1,173
270
316,71
0.1x1.0
4,6
0.46
27
12,42
Bảng 3 : THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CỐT THÉP
Tầng nhà
Tên cấu kiện
Khối lượng bêtông một cấu kiện(m3)
Số lượng cấu kiện
K/ lượng bêtông trong tầng (m3)
Lượng cốt thép trong 1 m3 bêtông
Khối Lượng cốt thép trong tầng (kg)
Móng
Đế móng
1.560
168
262,08
60
15725
Bậc vát
0.756
168
127,00
60
7620
Cổ móng
0.205
168
34,40
60
2064
Tầng
Cột
0.35
168
58,80
170
9996
I,II,III
Dầm chính
0.567
140
79,30
220
17446
Dầm phụ
0.368
297
109,30
150
16395
Sàn
1,173
270
316,71
25
7918
Tầng IV
Cột
0.35
168
58,80
170
9996
Dầm chính
0.567
140
79,30
220
17446
Dầm phụ
0.368
297
109,30
150
16395
Dầm côngxôn
0.077
28
2,16
220
475
Dầm bo
0.161
27
4,35
150
653
Sàn
1,173
270
316,71
25
7918
0.46
27
12,42
25
311
Bảng 4 : TÍNH CÔNG LAO ĐỘNG CHO CÔNG TÁ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thiết kế biện pháp xây lắp và tổ chức thi công quá trình thành phần công tác san đất và đổ bêtông cốt thép tại chổ.doc