Lớp đất san nền T: Nền xi măng, cát, gạch vụn, xà bần có bề dày tại HK1 = -0,8m và HK2 = -0,6m
+ Lớp đất 1: Á sét, màu xám vàng nâu, trạng thái dẻo chảy. Lớp đất 1 phân bố từ độ sâu -0,8m đến -3,3m tại HK1 và từ -0,6m đến -2,7m tại HK2. Sức kháng xuyên động chùy tiêu chuẩn N = 23
Đặc trưng cơ lý chủ yếu của lớp đất như sau:
- Độ ẩm tự nhiên: W = 26,5%
- Dung trọng ướt: = 1,859 g/cm3
- Dung trọng khô: = 1,469 g/cm3
- Lực dính đơn vị: C = 0,171 kG/cm2
- Góc ma sát trong: = 7o17
73 trang |
Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 1208 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế cao ốc văn phòng quận 1 tp hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8
-11226.43
7.4.1. Chọn vật liệu làm cọc
Bê tông B25
Cốt thép AII
Rb (daN/m2)
Rbt (daN/m2)
Eb (daN/m2)
Rs (daN/m2)
Rsc (daN/m2)
Es (daN/m2)
1,45.1
1,05.1
30.1
2,8.1
2,8.1
210.1
7.4.2. Chọn sơ bộ số lượng cọc
Chọn cọc tiết diện tròn: D = 1,0m => Acọc = = = 0,785 (m2)
Chọn cốt thép trong cọc: Theo điều 3.3.6 TCXD 205 – 1998, khi tính toán cọc chịu tải trọng ngang, hàm lượng cốt thép dọc trong cọc không nhỏ hơn 0,4%0,65%
As = 0,7%. Acọc = 0,7%.7850= 54,95 (cm2)
=> Chọn 16f20 (As = 60,82 cm2)
Dự kiến hạ mũi cọc ở độ sâu 30m so với mặt đất tự nhiên
- Đoạn ngàm cọc vào đài: 0,3m
- Đoạn đập đầu cọc: 30f = 600 mm = 0,6m. Chọn 0,7m
- Lớp đất đặt đài cọc là lớp đất 2 có các chỉ tiêu cơ lý sau
+ Độ ẩm tự nhiên: W = 25,9%
+ Dung trọng ướt: = 1,889 g/cm3
+ Dung trọng khô: = 1,500 g/cm3
+ Dung trọng đẩy nổi: = 0,950 g/cm3
+ Lực dính đơn vị: C = 0,193 kG/cm2
+ Góc ma sát trong: = 9o54’
Giả thiết bề rộng đài B = 4,6m
Cao độ đáy tầng hầm là -3,0m
Chiều sâu đặt đài móng tối thiểu
=
= 0,9 (m)
Trong đó:
– là dung trọng và góc ma sát trong trong phạm vi chiều sâu chôn móng
B – là bề rộng theo phương thẳng góc với lực ngang
Chọn chiều sâu đặt đài hm = -5,2m (tính từ mặt đất tự nhiên)
Vậy tính toán như móng cọc đài thấp. Chọn chiều cao đài cọc như sau
hđ 2.D + 10cm = 2.100 + 10 = 210 (cm). Chọn chiều cao đài hđ = 2,2m
=> Chiều dài cọc nằm trong đất là: lcọc = 30 – 5,2 = 24,8 (m)
7.4.3. Tính toán sức chịu tải
7.4.3.1. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu
Theo TCXD 195: 1997, sức chịu tải của vật liệu cọc tính theo công thức
P = Ru.Ab + Ran.As
Trong đó:
= 6 MPa = 6.105 daN/m2
Với R là Mác thiết kế của bê tông cọc, MPa
Ab – là diện tích tiết diện ngang cọc, cm2
Ab = Acọc – As = 7850 – 60,82 = 7789 (cm2)
As – là diện tích tiết diện cốt thép dọc trục (cm2)
= 196,7 MPa =196,7.105 daN/m2
Với Rc là giới hạn chảy của cốt thép, MPa
Vậy sức chịu tải của cọc theo vật liệu là
P = 6.105.0,7789 + 196,7.105.0,006082 = 586973 (daN)
7.4.3.2. Sức chịu tải của cọc theo đất nền
Theo TCXD 195: 1997, sức chịu tải của cọc theo đất nền tính theo công thức
Trong đó:
FSs – là hệ số an toàn cho thân cọc, lấy FSs = 2
FSb – là hệ số an toàn cho mũi cọc, lấy FSb = 3
Qs – là sức chịu cực hạn do ma sát bên
Qp – là sức chịu tải cực hạn do mũi cọc
+ Sức chịu tải cực hạn do mũi cọc: Qp = Ap.qp
Trong đó:
As – là diện tích của mặt bên cọc, As = 9,734 (m2)
qp – là cường độ chịu tải của đất ở mũi cọc
qp = c.Nc + .Nq + .d.
Với:
c – là lực dính của đất ở đầu mũi cọc
– là trọng lượng thể tích của đất nền
– là ứng suất theo phương thẳng đứng tại độ sâu mũi cọc
d – là đường kính tiết diện cọc
Nc, Nq, – là hệ số sức chịu tải phụ thuộc chủ yếu vào góc ma sát trong của đất và hình dạng mũi cọc
Vì mũi cọc nằm ở lớp đất thứ 5, ta có
c = 420 daN/m2
= 982 daN/m3
d = 1,0 m
(theo biểu đồ Meyerhof – Sách nền và móng của tác giả Lê Anh Hoàng – NXB Xây Dựng 2004)
= . li = (1,859.2,5 + 1,889.0,4 + 0,95.2,4 + 0,988.6,8 + 0,912.5,7 + 0,982.11,4).103
= 30,795.103 (daN/m2)
=> qp = 420.49 + 30795.25 + 982.1,0.18 = 808,131.103 (daN/m2)
Vậy sức chịu tải cực hạn do mũi cọc là
Qp = 0,785.808,131.103 = 634,383.103 (daN)
+ Sức chịu tải cực hạn do ma sát bên:
Qs = u.
Trong đó:
u – là chu vi tiết diện ngang thân cọc
li – là chiều dài các lớp đất mà cọc đi qua
fi – là ma sát bên đơn vị giữa cọc và đất
fi = ca +
Với: ca – là lực dính đơn vị giữa cọc và đất, ca = 0,7.c
– là ứng suất theo phương thẳng đứng do tải trọng của cột đất
Ks – là hệ số áp lực ngang trong đất, Ks = (1,21,4).(1 - sin)
– là góc ma sát giữa cọc và đất nền, =
Lớp
g
daN/m3
g'
daN/m3
j = ja
ca = 0,7.c
daN/m2
dv
daN/m2
Ks
tgja
fi
daN/m2
li
m
1
1859
1859
7o17'
1197
4647,5
1,048
0,128
1820,4
2,5
2
1889
950
9o54'
1351
7683,1
0,994
0,175
2687,5
2,8
3
1919
988
28o50'
30
14401,5
0,621
0,551
4957,9
6,8
4
1899
912
9o10'
1365
19599,9
1,010
0,161
4552,1
5,7
5
1912
982
28o52'
29
30794,7
0,621
0,551
10566,5
11,4
192194,3
=> Qs = u.= (.1,0).192194,3 = 603490 (daN)
=> Sức chịu tải cực hạn của cọc là
Qu = Qs + Qp = 603490 + 634383 = 1237873 (daN)
=> Sức chịu tải của cọc theo đất nền là
= = 513206 (daN)
7.4.3.3. Sức chịu tải của một cọc đơn
So sánh các giá trị sức chịu tải của cọc, chọn giá trị nhỏ nhất trong các giá trị tính toán
Qa = min = 513206 (daN)
7.4.4. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc trong đài
7.4.4.1. Xác định số lượng cọc
n = k.
Trong đó:
k – là hệ số kể đến mômen lệch tâm, k = (1,21,4)
=> n = 1,2. = 2.5 (cọc). Chọn số lượng cọc trong đài là 3 cọc
7.4.4.2. Bố trí cọc trong đài
Khoảng cách giữa các tim cọc e 3d = 3m. Chọn e = 3,4m
Khoảng cách từ mép cọc đến mép đài 20cm. Chọn 30cm
Kích thước cột axb = 0,8mx0,8m
Chiều cao đài cọc chọn 2,2m
Kích thước đài cọc như hình vẽ sau
Hình 7.6 Sơ đồ bố trí cọc trong đài cọc móng 5D
Diện tích đài Ađài = 18.705 m2
Đài cọc tương đương hình vuông có cạnh 4.3 m
7.4.5. Kiểm tra móng cọc
7.4.5.1. Kiểm tra tải trọng dọc trục tác dụng lên từng cọc
Kiểm tra tải tác dụng lên cọc với tổng lực dọc tính toán mômen theo 2 phương (Mx, My), lực ngang theo 2 phương (Qx, Qy)
Trọng lượng bản thân đài cọc
= n.Ađ.h.= 1.1x18.705x2,2x2500 = 113165.25 (daN)
Dời các lực từ chân cột về trọng tâm đáy đài cọc
= 113165.25 + 1072976.8 = 1186142.05 (daN)
= 7678.01 + (-12910.4)x2.2 = -20724.87 (daN.m)
= -17220.88 + 6640.07x2.2 = -2612.73 (daN.m)
Tải trọng tác dụng lên cọc
Trong đó:
nc – là số lượng cọc
Xmax, Ymax – là khoảng cách từ tim cọc biên đến trục Y, trục X
Xi, Yi – là khoảng cách từ tim cọc thứ i đến các trục đi qua trọng tâm diện tích tiết diện các cọc tại mặt phẳng đáy đài
Ta có: Xmax = 1.5 m, Ymax = 1.73 m
(-1.5)2 + 1.52 + 0 = 4.5 m
2x0.872 + 1.732 = 4.51 m
=> Pmax = = 404217.2 (daN)
Pmin = = 386544.1 (daN)
Kiểm tra điều kiện
(thỏa)
Vì tải trọng tác dụng lên cọc nhỏ hơn sức chịu tải tính toán của cọc cho nên thiết kế cọc như trên là hợp lý. Không cần kiểm tra điều kiện chống nhổ do Pmin > 0.
7.4.5.2. Kiểm tra ổn định của nền đất ở mũi cọc
Xem đất xung quanh cọc và đài cọc là một khối móng quy ước
Tính góc ma sát trung bình của các lớp đất theo chiều dài cọc
=
= 21o20’
Góc truyền lực
= 5o20’
Độ lún của nền dưới mũi cọc do tải trọng của móng khối quy ước gây lên, gồm trọng lượng bản thân của đài, của cọc và của đất trong khối quy ước
Kích thước móng khối qui ước thể hiện trong hình sau
Hình 7.7 Kích thước móng khối qui ước
Diện tích đáy khối móng qui ước
Aqư = 68.6 m2
Đáy móng khối qui ước tương đương với hình vuông có cạnh 8.28 m
Sức chịu tải của đất nền (theo trạng thái giới hạn II)
Trong đó:
m1, m2 – là hệ số điều kiện làm việc của nền đất và công trình. Tra bảng 1.24 trang 34 sách “nền và móng” của tác giả Lê Anh Hoàng, với đất cát bụi bão hòa nước và L/H 1,5 ta có: m1 = 1,1 và m2 = 1,2
Ktc – là hệ số độ tin cậy, đặc trưng tính toán của đất dựa vào kết quả thống kê nên Ktc = 1,1
Hqư – là chiều sâu mũi cọc (tính từ MĐTN), Hqư = 30m
– là dung trọng của đất phía trên và dung trọng đẩy nổi của đất ở phía dưới đáy móng, đất nền dưới đáy móng khối quy ước là lớp đất thứ 5 có = 28o52’; c = 420 daN/m2; = 982 daN/m3
= 1054,6 (daN/m3)
Tra bảng 1.1 trang 8 sách “Nền và móng”của tác giả Lê Anh Hoàng, ta có
A = 1,06 B = 5,24 D = 7,76
=> = 213193.36 (daN/m2)
Trọng lượng của móng khối quy ước
Trọng lượng đất của móng khối quy ước từ đáy đài trở lên
Q1 = Bqư.Lqư..h
= 8,28.8,28.(2,5.1859 + 0,4.1889 + 1,5.950) – 5.5.(1,5.950 + 0,4.1889 + 0,3.1859)
= 1475484.1– 68457,5 = 399666.11 (daN)
Trọng lượng móng khối quy ước từ đáy đài trở xuống đến mũi cọc
Q2 = (Aqư – 3.Acọc)..h = (68.6– 3.0,785).[(0,9.950 + 6,8.988 + 5,7.912 + 11,4.982)
= 1587667.42 (daN)
Trọng lượng cọc (có xét đến đẩy nổi)
Q3 = 3.Acọc..lcọc = 3.0,785.(2500 – 1000).24,8 = 87606 (daN)
Trọng lượng đài
Qđài = 1,1. A.B..h = 1,1x4,3x4,3x2,2x2500 = 111864.5 (daN)
=> Trọng lượng móng khối quy ước
Q = Q1 + Q2 + Q3 + Qđ = 399666.11 + 1587667.42 + 87606 + 111864.5 = 2186804.03 (daN)
Tải trọng truyền xuống móng khối quy ước
2186804.03 + 933023.3 = 3119827.33 (daN)
6676.53 + (-11226.43)x2,2 = -18021.61 (daN.m)
-14974.68 + 5773.97x2,2 = -2271.95 (daN.m)
Ứng suất ở đáy móng khối quy ước
= = 45478.53 (daN/m2)
= = 45693.03 (daN/m2)
= = 45264.03 (daN/m2)
Kiểm tra điều kiện
(thỏa)
Vậy nền đất còn làm việc trong giai đoạn đàn hồi. Đất nền bên dưới đảm bảo đủ khả năng tiếp nhận tải do cọc truyền xuống.
7.4.5.3. Kiểm tra biến dạng của nền đất dưới mũi cọc
Dùng tải trọng tiêu chuẩn để tính và quan niệm móng cọc với đất là móng khối quy ước và coi như là móng nông trên nền thiên nhiên. Độ lún trong trường hợp này là do nền dưới đáy móng khối quy ước gây ra (bỏ qua biến dạng của bản thân của các cọc)
Chiều dài, chiều rộng và chiều cao móng khối quy ước lần lượt là
Lqư = 8,28 m
Bqư = 8,28 m
Hqư = 24,8 m
Dùng phương pháp phân tầng cộng lún các lớp phân tố
- Chiều dày lớp phân tố
h = 0,2.Bqư = 0,2.8,28 =1,656 (m). chọn h = 1.5m
- Cường độ áp lực gây lún trung bình tại đáy móng khối quy ước
Pgl = = 45478.53 - 30794,7 =14683.83 (daN/m2)
- Ứng suất gây lún dưới đáy móng
= ko.14683,83 (daN/m2)
Trong đó:
ko – là hệ số góc để tính ứng suất (tra bảng 1.21 – trang 30 sách “Nền và móng” của tác giả Lê Anh Hoàng)
- Ứng suất bản thân tại đáy móng
(daN/m2)
-
- Biết P1 và P2 của mỗi lớp, dựa vào đường cong nén lún ta xác định được trị số e1 và e2 của mỗi lớp
- Kết quả thí nghiệm nén cố kết của lớp đất số 5 như sau
P (daN/m2)
2500
5000
10000
20000
40000
80000
e
0,648
0,62
0,591
0,563
0,536
0,502
- Độ lún của mỗi lớp
Trong đó:
hi – là chiều dày mỗi lớp (hi = 1.5m)
Bảng xác định độ lún móng khối qui ước
Điểm
Z
(m)
ko
e1
e2
si
(cm)
1
0
0
1
32267.7
14683.8
33004.2
46696.9
0.5445
0.5285
1.55
2
2
0.27
0.865
33740.7
12701.5
34477.2
45798.4
0.5418
0.5282
1.32
3
4
0.54
0.677
35213.7
9940.95
35950.2
44143.8
0.5392
0.5289
1.00
4
6
0.82
0.439
36686.7
6446.2
Tổng
3.88
Tại z = 6 m ta thấy nên ta dừng việc tính lún. Tổng độ lún tính được là
S = 3.88 (cm) Thỏa mãn yêu cầu về biến dạng.
7.4.5.4. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang
Tải trọng ngang ở chân cột
Lực ngang ở chân cột: QX = 6640.07 (daN)
QY = -12910.4 (daN)
Mômen tính toán tác dụng lên một cọc
MOX = QX.hđ = 6640.07.2,2 = 14608.2 (daN.m)
MOY = QY.hđ = -12910.4.2,2 = -28402.9 (daN.m)
Lực ngang tác dụng lên mỗi cọc là
HOX = = = 4869.4 (daN)
HOY = = = -9467.6 (daN)
7.4.5.5. Tính toán chuyển vị ngang và góc xoay đầu cọc
Tính toán cọc chịu tải trong ngang (theo biấn dạng) nhằm kiểm tra điều kiện
Trong đó:
- lần lựot là chuyển vị ngang của đầu cọc (m) và góc xoay của cọc (rad) xác định theo công thức
- là trị số giới hạn cho phépcủa chuyển vị ngang đầu cọc và góc xoay của cọc, được quy định trong nhiệm vụ thiết kế nhà hay công trình
Hệ số biến dạng
Trong đó:
K – là hệ số tỷ lệ, tra bảng G.1 TCXD 205 – 1998, K = 4.105 (daN/m4)
bc – là bề rộng quy ước của cọc
khi d > 0,8m thì bc = d + 1 = 1 + 1 = 2 (m)
Eb – là môđun đàn hồi ban đầu của bê tông cọc, Eb = 30x108 daN/m2
I – Mômen quán tính tiết diện ngang của cọc
Chiều sâu tính đổi của phần cọc trong đất Le:
m
Chuyển vị ngang của tiết diện bởi H0 = QCtt = 1
Chuyển vị ngang và góc xoay của tiết diện bởi mômen M0 = MCtt = 1 và lực H0 = QCtt = 1
Góc xoay của tiết diện bởi mômen M0 = MCtt = 1
A0, B0, C0 – Hệ số không thứ nguyên lấy theo bảng G2 – TCXD 205: 1998 phụ thuộc vào chiều sâu tính đổi của phần cọc trong đất Le
Le = 9.11 m => A0 = 2.441, B0 = 1.621, C0 = 1.751
Áp dụng tính toán
Chuyển vị ngang y0 (m), và góc xoay y0 (rad) của tiết ngang cọc tại cao trình đáy đài
Trong đó: H0 – gía trị tính toán của lực cắt tại đầu cọc, lấy H = H0 = QCtt
M0 – giá trị tính toán của mômen tại đầu cọc
Phương x
yox = HoxdHH + MoxdHM = 4869.4x2.97x10-7+ 14608.4x0.617x10-7 = 23475.5x10-7 m
yox = HoxdMH + MoxdMM = 4869.4x0.617x10-7 + 14608.4x0.21x10-7 =6072.2x10-7rad
Phương y
yoy = HoydHH + MoydHM = 9467.6x2.97x10-7 + 28402.9x0.617x10-7 = 45643.3x10-7 m
yoy = HoydMH + MoydMM =9467.6x0.617x10-7 + 28402.9x0.21x10-7 = 11806.1x10-7 rad
Chuyển vị ngang (m) và góc xoay (rad) của tiết diện ngang cọc tại cao trình đáy đài
H – giá trị tính toán của lực cắt tại đầu cọc
M – giá trị tính toán của mômen tại đầu cọc
M = M0 + QCttxl0
l0 – chiều dài đoạn cọc (m) từ đáy đài đến mặt đất, cọc đài thấp l0 = 0
= yox = 23475.5x10-7m < 1 cm
= yoy = 45643.3x10-7m < 1 cm
6072.2x10-7rad < 0.002 rad
11806.1x10-7 rad < 0.002 rad
Vậy móng thoả mãn điều kiện chuyển vị ngang và chuyển vị xoay
7.3.5.6. Kiểm tra tiết diện của cọc theo độ bền của vật liệu dưới tác động đồng thời của lực dọc trục, mômen và lực ngang
Áp lực tính toán sx (daN/m2), mômen Mz (daNm), lực cắt Qz (daN) trong các tiết diện cọc được tính theo công thức
Trong đó:
ze – chiều sâu tính đổi ze = abdz
A1, B1, C1, D1, A3, B3, D3,C3, A4, B4, D4 – tra bảng G3 – TCXD 205:1998
Kết quả tính toán được thể hiện trong bảng sau
z
(m)
ze
(m)
A3
B3
C3
D3
Mx
(daNm)
A4
B4
C4
D4
Qy
(daN)
0.00
0.0
0.000
0.000
1.000
0.000
14608.2
0.000
0.000
0.000
1.000
9467.6
0.32
0.1
0.000
0.000
1.000
0.100
16168.9
-0.005
0.000
0.000
1.000
9280.5
0.64
0.2
-0.001
0.000
1.000
0.200
17667.9
-0.020
-0.003
0.000
1.000
8812.1
0.96
0.3
-0.005
-0.001
1.000
0.300
19033.0
-0.045
-0.009
-0.001
1.000
8058.0
1.28
0.4
-0.011
-0.002
1.000
0.400
20274.6
-0.080
-0.021
-0.003
1.000
7111.3
1.60
0.5
-0.021
-0.005
0.999
0.500
21357.2
-0.125
-0.042
-0.008
0.999
6046.3
1.92
0.6
-0.036
-0.011
0.998
0.600
22284.7
-0.180
-0.072
-0.016
0.997
4863.3
2.24
0.7
-0.057
-0.020
0.996
0.699
22965.2
-0.245
-0.114
-0.030
0.994
3641.4
2.56
0.8
-0.085
-0.034
0.992
0.799
23456.0
-0.320
-0.171
-0.051
0.989
2459.9
2.88
0.9
-0.121
-0.055
0.985
0.897
23736.2
-0.404
-0.243
-0.082
0.980
1323.6
3.21
1.0
-0.167
-0.083
0.975
0.994
23698.1
-0.499
-0.333
-0.125
0.967
241.5
3.53
1.1
-0.222
-0.122
0.960
1.090
23578.6
-0.603
-0.443
-0.183
0.946
-701.0
3.85
1.2
-0.287
-0.173
0.938
1.183
23307.0
-0.716
-0.575
-0.259
0.917
-1455.5
4.17
1.3
-0.365
-0.238
0.907
1.273
22771.0
-0.838
-0.730
-0.356
0.876
-2042.4
4.49
1.4
-0.455
-0.319
0.866
1.358
22089.0
-0.967
-0.910
-0.479
0.821
-2366.7
4.81
1.5
-0.559
-0.420
0.811
1.437
21268.0
-1.105
-1.116
-0.630
0.747
-2528.5
5.13
1.6
-0.676
-0.543
0.739
1.507
20381.5
-1.248
-1.350
-0.815
0.652
-2362.4
5.45
1.7
-0.808
-0.691
0.646
1.566
19369.8
-1.396
-1.643
-1.036
0.529
-2112.4
5.77
1.8
-0.956
-0.867
0.530
1.612
18264.3
-1.547
-1.906
-1.299
0.374
-1862.4
6.09
1.9
-1.118
-1.074
0.385
1.640
17176.2
-1.699
-2.227
-1.608
0.181
-1612.4
6.41
2.0
-1.295
-1.314
0.207
1.646
16025.1
-1.848
-2.578
-1.966
-0.057
-1362.4
7.05
2.2
-1.693
-1.906
-0.271
1.575
13659.7
-2.125
-3.360
-2.849
-0.692
-1112.4
7.69
2.4
-2.141
-2.663
-0.941
1.352
11472.3
-2.339
-4.228
-3.973
-1.592
-862.4
8.33
2.6
-2.621
-3.600
-1.877
0.917
9323.4
-2.437
-5.140
-5.355
-2.821
-612.4
8.97
2.8
-3.103
-4.178
-3.108
0.197
7651.2
-2.346
-6.023
-6.990
-4.445
-362.4
9.62
3.0
-3.541
-6.000
-4.688
-0.891
6043.1
-1.969
-6.765
-8.840
-6.520
-112.4
11.22
3.5
-3.919
-9.544
-10.340
-5.854
3980.5
1.074
-6.789
-13.692
-13.826
-84.3
12.82
4.0
-1.614
-11.731
-17.919
-15.076
3426.0
9.244
-0.358
-15.611
-23.140
-43.2
Biểu đồ mômen cọc Biểu đồ lực cắt cọc
theo phương x (Mx) theo phương y (Qy)
z
(m)
ze
(m)
A3
B3
C3
D3
My
(daNm)
A4
B4
C4
D4
Qx
(daN)
0.00
0.0
0.000
0.000
1.000
0.000
28402.9
0.000
0.000
0.000
1.000
4869.4
0.32
0.1
0.000
0.000
1.000
0.100
29963.6
-0.005
0.000
0.000
1.000
4773.1
0.64
0.2
-0.001
0.000
1.000
0.200
31462.6
-0.020
-0.003
0.000
1.000
4532.3
0.96
0.3
-0.005
-0.001
1.000
0.300
32827.7
-0.045
-0.009
-0.001
1.000
4137.9
1.28
0.4
-0.011
-0.002
1.000
0.400
34069.3
-0.080
-0.021
-0.003
1.000
3637.9
1.60
0.5
-0.021
-0.005
0.999
0.500
35138.1
-0.125
-0.042
-0.008
0.999
3057.6
1.92
0.6
-0.036
-0.011
0.998
0.600
36051.8
-0.180
-0.072
-0.016
0.997
2397.0
2.24
0.7
-0.057
-0.020
0.996
0.699
36704.7
-0.245
-0.114
-0.030
0.994
1677.3
2.56
0.8
-0.085
-0.034
0.992
0.799
37140.4
-0.320
-0.171
-0.051
0.989
932.8
2.88
0.9
-0.121
-0.055
0.985
0.897
37324.0
-0.404
-0.243
-0.082
0.980
146.3
3.21
1.0
-0.167
-0.083
0.975
0.994
37147.9
-0.499
-0.333
-0.125
0.967
-690.5
3.53
1.1
-0.222
-0.122
0.960
1.090
36821.6
-0.603
-0.443
-0.183
0.946
-1553.2
3.85
1.2
-0.287
-0.173
0.938
1.183
36246.4
-0.716
-0.575
-0.259
0.917
-2436.6
4.17
1.3
-0.365
-0.238
0.907
1.273
35282.8
-0.838
-0.730
-0.356
0.876
-3370.7
4.49
1.4
-0.455
-0.319
0.866
1.358
34035.2
-0.967
-0.910
-0.479
0.821
-4339.1
4.81
1.5
-0.559
-0.420
0.811
1.437
32455.5
-1.105
-1.116
-0.630
0.747
-5406.5
5.13
1.6
-0.676
-0.543
0.739
1.507
30575.8
-1.248
-1.350
-0.815
0.652
-6526.8
5.45
1.7
-0.808
-0.691
0.646
1.566
28281.2
-1.396
-1.643
-1.036
0.529
-6546.8
5.77
1.8
-0.956
-0.867
0.530
1.612
25575.5
-1.547
-1.906
-1.299
0.374
-6526.8
6.09
1.9
-1.118
-1.074
0.385
1.640
22487.1
-1.699
-2.227
-1.608
0.181
-6026.8
6.41
2.0
-1.295
-1.314
0.207
1.646
18880.6
-1.848
-2.578
-1.966
-0.057
-5526.8
7.05
2.2
-1.693
-1.906
-0.271
1.575
14880.6
-2.125
-3.360
-2.849
-0.692
-4826.8
7.69
2.4
-2.141
-2.663
-0.941
1.352
10680.6
-2.339
-4.228
-3.973
-1.592
-4026.8
8.33
2.6
-2.621
-3.600
-1.877
0.917
8680.6
-2.437
-5.140
-5.355
-2.821
-3126.8
8.97
2.8
-3.103
-4.178
-3.108
0.197
6680.6
-2.346
-6.023
-6.990
-4.445
-2126.8
9.62
3.0
-3.541
-6.000
-4.688
-0.891
4680.6
-1.969
-6.765
-8.840
-6.520
-926.8
11.22
3.5
-3.919
-9.544
-10.340
-5.854
2680.6
1.074
-6.789
-13.692
-13.826
-626.8
12.82
4.0
-1.614
-11.731
-17.919
-15.076
559.6
9.244
-0.358
-15.611
-23.140
-326.8
Biểu đồ mômen cọc Biểu đồ lực cắt cọc
theo phương x (Mx) theo phương y (Qy)
7.3.5.7. Kiểm tra độ ổn định đất nền quanh cọc khi chịu áp lực ngang
Điều kiện đất nền quanh cọc không bị phá hỏng khi chịu áp lực ngang
бz £ бgh
sz – áp lực tính toán tại độ sâu z
Le = 9.11 m > 2.5m => ta kiểm tra điều kiện này tại vị trí
z = 0.85/abd = 0.85/0.312 = 2.7 m
ze = abdz = 0.312x2.7 = 0.85 m
Các giá trị A1, B1, C1, D1 được lấy theo bảng G3 – TCXD 205: 1998
Với ze = 0.85m tra được A1 = 0.996, B1 = 0.849, C1 = 0.3625, D1 = 0.103
K = 50000 daN/m4, abd = 0.312, y0 = 45643.3x10-7 m, Eb = 30x108 daN/m2
M0 = 28402.9 daNm, H0 = 9467.6 daN, I = 0.09 m4
Suy ra sz = 251.2 daN/m2
sgh áp lực giới hạn ở độ sâu 2.7 m
Trong đó:
h1 = 1
h2 = hệ số kể đến phần tải trọng thường xuyên trong tổng tải trọng tính toán
Với MP – mômen do tải trọng ngoài thường xuyên, tính toán ở tiết diện móng tại mức mũi cọc
MV – mômen do tải trọng tạm thời
Suy ra h2 = 0.4
Đầu cọc nằm trong lớp đất thứ 5 có các đặc trưng cơ lý
gI = 0.982 g/cm3
CI = 0.042 daN/cm2
jI = 28.52o
Suy ra: = 826 daN/m2
Kiểm tra điều kiện
sz = 366.14 daN/m2 < sgh = 826 daN/m2
Vậy đất nền quanh cọc không bị phá hỏng khi chịu tải trọng ngang
7.3.6. Xác định cốt thép trong cọc khoan nhồi
Cọc chủ yếu chịu nén nên cốt thép trong cọc được bố trí theo cấu tạo theo TCXD 205: 1998. Tiết diện cọc Acọc = 0.785 m2 > 0.5 m2 nên hàm lượng cốt thép trong cọc lấy 0.4%, đường kính thép dọc > 12
Vậy cốt thép dọc trong cọc là As = 0.7%x0.785 = 54.95 cm2
Chọn 1620 ( As = 60.82 cm2) để bố trí
Cốt đai bố trí 8 a250mm
7.3.7. Kiểm tra điều kiện chọc thủng
Bề rộng đài b = 5m
Chiều cao đài hb = 2m
Bề rộng cột bc = 0.8m
Xác định tháp chọc thủng bằng cách mở góc 45o từ mép ngoài chân cột xuống đáy đài
Hình 7.8 Sơ đồ tháp chọc thủng
Từ sơ đồ trên nhận thấy tháp chọc thủng bao trùm các cọc biên theo cả hai phương của đài cọc nên đài không bị chọc thủng
7.3.8. Tính toán và bố trí thép cho đài
Sơ đồ tính
Xem đài cọc là việc như một console mặt ngàm là tiết diện mép cột, bị uốn bởi các phản lực đầu cọc
Mômen lớn nhất tại ngàm
M = Pmaxx1.4 = 404217.2x1.4 = 565904.08 daN.m
Bê tông sử dung có cấp độ bền B25 Rb = 14.5 MPa
Cốt thép CII có Rs = 280 MPa
h0 = 2 – 0.15 =1.85 m
Diện tích cốt thép trong đài theo mỗi phương tính như sau
= cm2
Hình 7.9 Sơ đồ tính thép đài móng
Chọn: 3322a150 ( As = 114 cm2 ) để bố trí thép cho mỗi phương
Thép đỉnh đài bố trí 14a200 theo mỗi phương
Thép trung gian bố trí 14a300 theo mỗi phương, bố trí 2 lớp thép trung gian
Chi tiết bố trí thép cọc, đài móng 5B được thể hiện trong bản vẽ NM 02/03
7.4. THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP
7.4.1. Thiết kế móng cọc ép M1
Tải trọng tác dụng lên móng M1
Giá trị
N
(daN)
Mx
(daN.m)
Qx
(daN)
My
(daN.m)
Qy
(daN)
Tính toán
1642921,9
-14605,1
10102,1
-35866,6
8992,8
Tiêu chuẩn
1369101,6
-12170,9
8418,4
-29888,8
7494,0
7.4.1.1. Chọn chiều sâu chôn móng
Chiều sâu chôn móng được chọn để thoả mãn điều kiện về móng cọc đài thấp
= = 0,9 (m)
Trong đó:
– là dung trọng và góc ma sát trong trong phạm vi chiều sâu chôn móng
B – là bề rộng theo phương thẳng góc với lực ngang
Chọn chiều sâu đặt đài hm = -5,2m (tính từ mặt đất tự nhiên)
Vậy tính toán như móng cọc đài thấp. Chọn chiều cao đài cọc như sau
hđ 2.D + 10cm = 2.100 + 10 = 210 (cm). Chọn chiều cao đài hđ = 2,0m
Chọn vị trí mũi cọc: Mũi cọc được cắm vào lớp đất thứ 5, mũi cọc cách mặt đất tự nhiên 24m, cách mặt lớp đất thứ 5 là 3.3m
=> Chiều dài cọc nằm trong đất là: lcọc = 24 – 5,2 = 18,8 (m)
Chọn kích thước cọc 30x30 mm
Vật liệu làm cọc
Bê tông B25
Cốt thép AII
Rb (daN/m2)
Rbt (daN/m2)
Eb (daN/m2)
Rs (daN/m2)
Rsc (daN/m2)
Es (daN/m2)
1,45.1
1,05.1
30.1
2,8.1
2,8.1
210.1
Chọn cốt thép dọc trong cọc 816
7.4.1.2. Xác định sức chịu tải của cọc theo vật liệu
Trong đó:
= 6 MPa = 6.105 daN/m2
Với R là Mác thiết kế của bê tông cọc, MPa
Ab – là diện tích tiết diện ngang cọc, cm2
Ab = Acọc – As = 900 – 16.08 = 883.92 (cm2)
As – là diện tích tiết diện cốt thép dọc trục (cm2)
= 196,7 MPa =196,7.105 daN/m2
Với Rc là giới hạn chảy của cốt thép, MPa
Vậy sức chịu tải của cọc theo vật liệu là
Pvl = 6x105x883.92x10-4 + 196,7x105x16.08x10-4 = 84664.56 (daN)
7.4.1.3. Xác định sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền
Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền được tính theo công thức
Trong đó:
qp – Cường độ chịu tải của đất ở mũi của cọc, lấy theo bảng A1- TCXD 205: 1998
qp = 435 T/m2 = 435x103 daN/m2
fs – Hệ