Độ võng xét tại mặt cắt giữa nhịp nơi có độ võng lớn nhất :
Độ võng do tĩnh tải bản thân, do tĩnh tải phần II, độ vồng do lực căng dây văng, và độ vồng do tải trọng dự ứng lực. Độ võng do xe tính toán phải lấy giá trị lớn trọng các trị số sau:
+ 1 xe Tải thiết kế
+ 25% xe tải thiết kế và tải trọng làn thiết kế.
Giá trị độ võng cho phép lấy theo điều 2.5.2.6.2
Các giá trị độ võng và độ vồng được từ kết quả trong Midas/ Civil 7.0.1:
- Độ võng và độ vồng do tĩnh tải bản thân, tĩnh tải phần II, lực căng cáp dây văng và tải trọng xe tải thiết:
207 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1904 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế cầu dây văng nút giao Đồng Văn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i ứng suất tương đương: a = β1* C = 0.693* 0.092 = 0.064m
-Bỏ qua cốt thép thường chịu nén và chịu kéo, tính sức kháng uốn:
Mn =
= 0.02352*1813.126 *1000*(2.075 -0.064/2) =87123.2 kN.m
Suy ra sức kháng uốn tính toán Mr = Φ*Mn = 1*87123.2 = 87123.2 kN.m
Mô men dương lớn nhất tại mặt cắt giữa dầm Mu = + 54770.62 kN.m
Vậy Mr > Mu => Đạt
* Tính duyệt lượng cốt thép tối đa
Kiểm toán theo điều 5.7.3.3.1 ( 22TCN 272-05). Hàm lượng cốt thép dự ứng lực tối đa giới hạn sao cho :
Theo tính toán trên ta có : C= 0.092 m
Bỏ qua cốt thép thường, khoảng cách hữu hiệu tương ứng từ trọng tâm cốt thép đến thớ chịu nén ngoài cùng thì de = dp = 2.075 m
Thay vào trên ta có => Đạt
* Tính duyệt lượng cốt thép tối thiểu:
Hàm lượng cốt thép tối thiểu đủ để phát triển sức kháng uốn tính toán Mr, ít nhất một trong 2 giá trị sau:
+ 1.2 lần sức kháng nứt được xác định trên cơ sở phân bố ứng suất đàn hồi và cường độ chịu kéo uốn, fr của bê tong theo qui định trong điều 5.4.2.6 hoặc
+ 1.33 lần mô men tính toán cần thiết dưới tổ hợp tải trọng - cường độ
Ta có cường độ chịu kéo khi uốn :
fr = 0.63* = 0.63* = 4.455( Mpa)
Ứng suất kéo của bê tong ở trạng thái giới hạn sử dụng do tải trọng bản thân, dự ứng lực và tĩnh tải phần II là
f =
Với Pj = Aps(0.8*fpy - Σmất mát)= 25860 kN
Ta có f =
= -5.15 Mpa
Sức kháng nứt tính toán như sau:
=55653*106 (Nmm) = 55653 kNm
Vậy min(1.2Mcr , 1.33 Mu) =min (66783.6, 72844.9) = 66783.6 kN.m
Suy ra có Mr = 66783.6 kN.m > 66992.4 kN.m => Đạt
*.Kiểm toán giới hạn ứng suất trong các bó thép dự ứng lực ở TTGHSD:
( Khi xét mặt cắt tại mặt cắt giữa cầu có thể bỏ cốt thép chịu mô men âm phía thớ trên để đơn giản cho tính toán và xét bất lợi hơn với ứng suất kéo thớ trên)
Các giới hạn ứng suất: Bảng 5.9.3-1
Đối với các cấu kiện căng sau, quy định
Ở trạng thái giới hạn sử dụng sau toàn bộ mất mát, đối với các bó thép cường độ cao, ứng suất trong bó thép không được vượt quá 0.8fpy.
Ta có, ứng suất trong cácbó thép cường độ cao sau toàn bộ mất mát:
=0.74*1860-221.8=1117.35 Đạt
Kiểm toán ứng suất pháp của dầm
Giả thiết ứng suất nén là “+”
ứng suất kéo là “-“
Điều kiện kiểm toán:
= 22.5 Mpa
hay =3.54
Với ứng suất trong bêtông được xác định theo công thức:
Với giả thiết dấu như trên.
N: lực dọc trục tính toán ở TTGH SD
M: mômen uốn tính toán ở TTGH SD
F, F’:Lực nén dọc trục do cốt thép DƯL thớ dưới và thớ trên
A: diện tích mặt cắt bêtông
I: mômen quán tính của mặt cắt
e: khoảng cách từ TTH của mặt cắt đến trọng tâm CT DƯL
y: khoảng cách từ điểm tính ứng suất đến TTH.
Tính duyệt ứng suất tại mặt cắt giữa nhịp trong giai đoạn khai thác
Ứng suất thớ dưới:
=4.8 Mpa Đạt
Ứng suất thớ trên:
=0.89Mpa >-3.53 Mpa => Đạt
b Kiểm toán mô men âm trên đỉnh trụ(mặt cắt có mô men âm lớn nhất)
*Kiểm tra điều kiện tính duyệt
- Ta có : Ag = 27.4 m2
=> 0,1. Φ.fc.Ag = 0.1*0.75 * 50000*27.4 = 102750 kN.
Lực nén lớn nhất trong dầm tại vị trí trên tháp cầu, giá trị này được lấy từ bảng tổ hợp nội lực ở trên có Nmax = 54926 kN < 102750 kN., nên theo quy định trên thì ta sẽ tiến hành kiểm toán cường độ mặt cắt theo công thức :
hay (do mặt cắt chỉ chịu uốn theo 1 phương)
-Xác định vị trí trục trung hòa:
Giả thiết trục trung hòa đi qua mép trên của bản cánh dưới khi đó mặt cắt làm việc giống như mặt cắt chữ nhật( bỏ qua cốt thép thường)
Cân bằng phương trình lực theo phương ngang ta có :
N1 = β1.0,85.fc’.b.hf + AS.fy + APS. sc = A’PS.fPS + A’S.fY = N2
+) Nếu N1 > N2 : thì TTH đi qua bản cánh => tính toán theo công thức của mặt cắt chữ nhật
+) Nếu N1 Tính toán theo công thức của mặt cắt chữ T.
Ta có : N1 = 0.693 *0.85 * 50000 *11.2*0.7026 = 274921 kN
N2 = 1813.128*1000*12*(0.00014 *12)= 36552.6kN
=> N1 > N2 => TTH đi qua bản cánh
- Chiều cao vùng chịu nén:
Trong đó:
+ Diện tích cốt thép dự ứng lực Aps= 12* 12*0.00014=0.02016 m2
+ Bỏ qua diện tích cốt thép thường As = As’ = 0 m2
+ Khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép của các bó thép dự ứng lực d’p = h- 0.125 = 2.2-0.125 =2.075 m
+ Bề rộng cánh dưới b = 11.2 m
+ Hệ số qui đổi khối ứng suất:
β1 = 0.85- 0.05*(fc’ – 28)/7 = 0.693
Thay số vào ta có, chiều cao vùng chịu nén là :
C=
- Chiều cao khối ứng suất tương đương: a = β1* C = 0.693* 0.113 = 0.078 m
-Bỏ qua cốt thép thường chịu nén và chịu kéo, tính sức kháng uốn:
Mn =
= 0.02016*1813.128 *1000*(2.075 -0.078/2) =74421.2 kN.m
Suy ra sức kháng uốn tính toán Mr = Φ*Mn = 1*623983.7 = 74421.2 kN.m
Mô men âm lớn nhất tại mặt trên đỉnh trụ Mu = 47089.87 kN.m
Vậy Mr > Mu => Đạt
* Tính duyệt lượng cốt thép tối đa
Kiểm toán theo điều 5.7.3.3.1 ( 22TCN 272-05). Hàm lượng cốt thép dự ứng lực tối đa giới hạn sao cho :
Theo tính toán trên ta có : C= 0.113 m
Bỏ qua cốt thép thường, khoảng cách hữu hiệu tương ứng từ trọng tâm cốt thép đến thớ chịu nén ngoài cùng thì de = dp = 2.075 m
Thay vào trên ta có => Đạt
* Tính duyệt lượng cốt thép tối thiểu:
Hàm lượng cốt thép tối thiểu đủ để phát triển sức kháng uốn tính toán Mr, ít nhất một trong 2 giá trị sau:
+ 1.2 lần sức kháng nứt được xác định trên cơ sở phân bố ứng suất đàn hồi và cường độ chịu kéo uốn, fr của bê tong theo qui định trong điều 5.4.2.6 hoặc
+ 1.33 lần mô men tính toán cần thiết dưới tổ hợp tải trọng - cường độ
Ta có cường độ chịu kéo khi uốn :
fr = 0.63* = 0.63* = 4.455( Mpa)
Ứng suất kéo của bê tong ở trạng thái giới hạn sử dụng do tải trọng bản thân, dự ứng lực và tĩnh tải phần II là
f =
Với Pj = Aps(0.8*fpy - Σmất mát)= 23483.1kN
Ta có có f=
= -2.27 Mpa
Sức kháng nứt tính toán như sau:
=77774.2*106 (Nmm)
= 77774.2kNm
Vậy min(1.2Mcr , 1.33 Mu) =min (93329.07, 62629.5) = 62629.5 kN.m
Suy ra có Mr = 74421.2 kN.m > 62629.5 kN.m => Đạt
*.Kiểm toán giới hạn ứng suất trong các bó thép dự ứng lực ở TTGHSD:
Các giới hạn ứng suất: Bảng 5.9.3-1
Đối với các cấu kiện căng sau, quy định
Ở trạng thái giới hạn sử dụng sau toàn bộ mất mát, đối với các bó thép cường độ cao, ứng suất trong bó thép không được vượt quá 0.8fpy.
Ta có, ứng suất trong cácbó thép cường độ cao sau toàn bộ mất mát: =0.74*1860-154.9=1184 Mpa Đạt
Kiểm toán ứng suất pháp của dầm
Giả thiết ứng suất nén là “+”
ứng suất kéo là “-“
Điều kiện kiểm toán:
= 22.5 Mpa
hay =-3.535 Mpa
Với ứng suất trong bêtông được xác định theo công thức:
Với giả thiết dấu như trên.
N: lực dọc trục tính toán ở TTGH SD
M: mômen uốn tính toán ở TTGH SD
F: lực nén dọc trục do cốt thép DƯL
A: diện tích mặt cắt bêtông
I: mômen quán tính của mặt cắt
e: khoảng cách từ TTH của mặt cắt đến trọng tâm CT DƯL
y: khoảng cách từ điểm tính ứng suất đến TTH.
Tính duyệt ứng suất tại mặt cắt đỉnh trụ trong giai đoạn khai thác
Ứng suất thớ dưới:
= 1.03 Mpa >-3.53 Mpa => Đạt
Ứng suất thớ trên:-
=2.68 Mpa Đạt
III.1.3.2 Kiểm toán cắt
Biểu đồ lực cắt dầm ở trạng thái giơi hạn sử dụng
* Nguyên tắc kiểm toán:
Công thức kiểm toán :
Trong đó:
+) j : Hệ số sức kháng cắt được xác định theo bảng 5.5.2.2-1,
j = 0.9 (với kết cấu BTCT thông thường)
+) Vn : Sức kháng cắt danh định được xác định theo điều 5.8.3.2.
Với:
+)
+)
+)
+) dv : chiều cao chịu cắt có hiệu được xác định trong điều 5.8.2.7 ,
+) bv : bề rộng bụng có hiệu, lấy bằng bệ rộng lớn nhất trong chiều cao dv.
+) s : Cự ly cốt thép đai.
+) b : Hệ số chỉ khả năng bêtông bị nứt chéo truyền lực kéo được quy định trong điều 5.8.3.4
+) q : Góc nghiêng của ứng suất nén chéo được xác định trong điều 5.8.3.4
+) a : Góc nghiêng của cốt thép đai đối với trục dọc (độ). Nếu cốt đai thẳng đứng, a = 900.
+) Av : Diện tích cốt thép chịu cắt trong cự ly S (mm2).
+) VP : Thành phần lực ứng suất trước có hiệu trên hướng lực cắt tác dụng, là dương nếu ngược chiều lực cắt (N). Do góc nghiêng cốt thép dự ứng lực với phương ngang đều bằng không nên ta có VP = 0
* Tính toán sức kháng cắt :
Lực cắt lớn nhất ở mặt căt trên tháp cầu, giá trị lực cắt tính toán ở trạng thái giới hạn cường độ là : Vu= 5987.9 (KN)
Ta có:
dv = max(0.9de, 0.72h)
trong đó:
de : Khoảng cách hữu hiệu tương ứng từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm lực kéo của cốt thép chịu kéo:
Thay số ta có: de= dp = 2075 (mm) (bỏ qua cốt thép thường)
Vậy dv= max(0.9*2075,0.72*2200) = 1867.5 (mm)
bv= 11200 mm
* Tính toán ứng suất cắt trong bêtông:
v =
Thay số ta có:
Vu
5987.9 *103
(N)
φ
0.9
bv
11200
(mm)
dv
1867.5
(mm)
v
0.318
(Mpa)
v/fc'
0.00636
* Tính ứng biến trong cốt thép ở phía chịu kéo do uốn của cấu kiện:
Trong đó:
fpo: ứng suất trong thép dự ứng lực khi ứng suất trong bê tông xung quanh bằng 0 (MPa).
fpo = fpe -
với: fpe = 0.74fpu- = 1201.98 Mpa
fpc = = 1197.4 Mpa
Diện tích cốt thép dự ứng lực Aps = 12*12*0.00014=0.02016 m2
( Bỏ qua cốt thép thường)
Nội lực tại mặt cắt được lấy từ kết quả trong Midas ta có:
Vu(N)
Mu(N.mm)
Nu (N)
5987920
-14228800000
40952240
Từ v/fc’ = 0.00636 <0.05, giả sử q =270
Thay số vào tính toán ta có giá trị ứng biến là εx = -0.001598
Do εx = -0.001247< 0 nên giá trị tuyệt đối của nó phải được giảm đi bằng nhân với hệ số Fe:
Hay trị số ứng biến tính toán lại theo công thưc sau:
Trong đó Ac là diện tích bê tong ở phía chịu kéo uốn của cấu kiện được nêu ra trong hình 3 của điều 5.8.4.2
Diện tích này lấy như sau Ac ≈Ag/2 = 13.7*106 mm2
Vậy εx = -9.5*10-6
Vậy lấy q =270, tra bảng ta có β =5 theo điều 5.8.3.4.2-1
Sức kháng cắt danh định của mặt cắt
Vc = = 61377.8*103 = 61377.8kN
- Sức kháng cắt do cốt thép đai
Lựa chọn cốt thép đai là loại D16 có đường kính Φ = 16 mm
Cự ly các cốt đai là: Scd = 150mm
Diện tích cốt thép trong cự ly cốt đai:
Av= = 2347.6 mm2
Góc nghiêng cốt đai α = 00
Sức kháng cắt do cốt thép
Vs = = 24092.2*103 N = 24092.2 kN
- Tính duyệt:
Cường độ kháng cắt tại một mặt cắt Vn = min( 0.25fc’dvbv , Vc +Vs + Vp)
Có 0.25fc’dvbv = 0.25*50*1867.5*11200 =261450*103 N = 261450 kN
Vc +Vs + Vp = 61377.8 +24092.2 +0= 85470 kN
Vậy Vn = 85470 kN
Sức kháng cắt tính toán Vr = ΦVn = 0.9 *85470 = 76923 kN > Vu =5987.9 kN
* Kiểm lại bố trí cốt đai:
Ta có 0.1f’cdvbv = 0.1*50* 11200*1867.5 =104580*103= 104580kN > Vu
Theo bố trí trên thì cự ly Scd = 400 mm Đạt
III.1.3.3 Tính duyệt độ võng
Độ võng xét tại mặt cắt giữa nhịp nơi có độ võng lớn nhất :
Độ võng do tĩnh tải bản thân, do tĩnh tải phần II, độ vồng do lực căng dây văng, và độ vồng do tải trọng dự ứng lực. Độ võng do xe tính toán phải lấy giá trị lớn trọng các trị số sau:
+ 1 xe Tải thiết kế
+ 25% xe tải thiết kế và tải trọng làn thiết kế.
Giá trị độ võng cho phép lấy theo điều 2.5.2.6.2
Các giá trị độ võng và độ vồng được từ kết quả trong Midas/ Civil 7.0.1:
Độ võng và độ vồng do tĩnh tải bản thân, tĩnh tải phần II, lực căng cáp dây văng và tải trọng xe tải thiết:
Bảng giá trị độ vồng
Node
Load
DZ(võng) (m)
DZ (Vồng)(m)
100
Do vong(max)
0.000424
-0.000026
101
Do vong(max)
0.000058
0.000016
102
Do vong(max)
0.00016
-0.000353
103
Do vong(max)
0.000672
-0.001806
104
Do vong(max)
0.000799
-0.002646
105
Do vong(max)
0.001317
-0.005894
106
Do vong(max)
0.001357
-0.009335
107
Do vong(max)
0.001507
-0.012282
108
Do vong(max)
0.00128
-0.015133
109
Do vong(max)
0.001274
-0.017213
110
Do vong(max)
0.001065
-0.018914
111
Do vong(max)
0.001056
-0.01979
112
Do vong(max)
0.000611
-0.020486
113
Do vong(max)
0.000334
-0.020455
114
Do vong(max)
-0.00029
-0.020248
115
Do vong(max)
-0.00074
-0.019416
116
Do vong(max)
-0.00157
-0.018613
117
Do vong(max)
-0.00222
-0.017324
118
Do vong(max)
-0.00317
-0.01614
119
Do vong(max)
-0.00392
-0.014596
120
Do vong(max)
-0.00501
-0.01331
121
Do vong(max)
-0.00592
-0.011811
122
Do vong(max)
-0.00722
-0.010742
123
Do vong(max)
-0.00845
-0.009404
124
Do vong(max)
-0.00884
-0.009184
125
Do vong(max)
-0.00861
-0.009495
126
Do vong(max)
-0.00761
-0.010949
127
Do vong(max)
-0.00638
-0.01198
128
Do vong(max)
-0.0055
-0.013413
129
Do vong(max)
-0.00441
-0.014643
130
Do vong(max)
-0.00362
-0.016201
131
Do vong(max)
-0.00261
-0.017528
132
Do vong(max)
-0.00192
-0.019164
133
Do vong(max)
-0.00102
-0.020536
134
Do vong(max)
-0.00042
-0.022154
135
Do vong(max)
0.000361
-0.023466
136
Do vong(max)
0.000773
-0.025032
137
Do vong(max)
0.001365
-0.026254
138
Do vong(max)
0.001632
-0.027612
139
Do vong(max)
0.002096
-0.028551
140
Do vong(max)
0.002234
-0.029591
141
Do vong(max)
0.002565
-0.030166
142
Do vong(max)
0.002555
-0.03084
143
Do vong(max)
0.002726
-0.031043
144
Do vong(max)
0.002562
-0.031329
145
Do vong(max)
0.002534
-0.03122
146
Do vong(max)
0.002329
-0.031273
147
Do vong(max)
0.002329
-0.031273
148
Do vong(max)
0.002534
-0.03122
149
Do vong(max)
0.002562
-0.031329
150
Do vong(max)
0.002726
-0.031043
151
Do vong(max)
0.002555
-0.03084
152
Do vong(max)
0.002565
-0.030166
153
Do vong(max)
0.002234
-0.029591
154
Do vong(max)
0.002096
-0.028551
155
Do vong(max)
0.001632
-0.027612
156
Do vong(max)
0.001365
-0.026254
157
Do vong(max)
0.000773
-0.025032
158
Do vong(max)
0.000361
-0.023466
159
Do vong(max)
-0.00042
-0.022154
160
Do vong(max)
-0.00102
-0.020536
161
Do vong(max)
-0.00192
-0.019164
162
Do vong(max)
-0.00261
-0.017528
163
Do vong(max)
-0.00362
-0.016201
164
Do vong(max)
-0.00441
-0.014643
165
Do vong(max)
-0.0055
-0.013413
166
Do vong(max)
-0.00638
-0.01198
167
Do vong(max)
-0.00761
-0.010949
168
Do vong(max)
-0.00861
-0.009495
169
Do vong(max)
-0.00884
-0.009184
170
Do vong(max)
-0.00845
-0.009404
171
Do vong(max)
-0.00722
-0.010742
172
Do vong(max)
-0.00592
-0.011811
173
Do vong(max)
-0.00501
-0.01331
174
Do vong(max)
-0.00392
-0.014596
175
Do vong(max)
-0.00317
-0.01614
176
Do vong(max)
-0.00222
-0.017324
177
Do vong(max)
-0.00157
-0.018613
178
Do vong(max)
-0.00074
-0.019416
179
Do vong(max)
-0.00029
-0.020248
180
Do vong(max)
0.000334
-0.020455
181
Do vong(max)
0.000611
-0.020486
182
Do vong(max)
0.001056
-0.01979
183
Do vong(max)
0.001065
-0.018914
184
Do vong(max)
0.001274
-0.017213
185
Do vong(max)
0.00128
-0.015133
186
Do vong(max)
0.001507
-0.012282
187
Do vong(max)
0.001357
-0.009335
188
Do vong(max)
0.001317
-0.005894
189
Do vong(max)
0.000799
-0.002646
190
Do vong(max)
0.000672
-0.001806
191
Do vong(max)
0.00016
-0.000353
192
Do vong(max)
0.000058
0.000016
193
Do vong(max)
0.000424
-0.000026
Độ vồng lớn nhất V’vồng = 0.0027 m, Độ võng lớn nhất V’võng = 0.0313 m
- Độ vồng và độ võng do xe tải trọng làn,tĩnh tải bản thân và xe tải thiết kế
Biểu đồ do độ vồng
Biểu đồ do độ võng
Node
Load
DX (m)
DY (m)
100
Do vong1(max)
0.000629
-0.000291
101
Do vong1(max)
0.000076
0.000007
102
Do vong1(max)
0.000467
-0.000601
103
Do vong1(max)
0.002146
-0.002982
104
Do vong1(max)
0.002846
-0.004278
105
Do vong1(max)
0.005589
-0.009271
106
Do vong1(max)
0.00767
-0.014282
107
Do vong1(max)
0.00965
-0.018593
108
Do vong1(max)
0.010975
-0.022557
109
Do vong1(max)
0.012234
-0.025512
110
Do vong1(max)
0.01297
-0.027833
111
Do vong1(max)
0.013592
-0.029103
112
Do vong1(max)
0.013455
-0.029978
113
Do vong1(max)
0.013182
-0.029898
114
Do vong1(max)
0.012267
-0.029448
115
Do vong1(max)
0.011258
-0.02817
116
Do vong1(max)
0.009622
-0.026734
117
Do vong1(max)
0.00795
-0.02464
118
Do vong1(max)
0.005783
-0.022516
119
Do vong1(max)
0.003642
-0.019913
120
Do vong1(max)
0.001023
-0.017496
121
Do vong1(max)
-0.001552
-0.014818
122
Do vong1(max)
-0.004625
-0.012583
123
Do vong1(max)
-0.007943
-0.010012
124
Do vong1(max)
-0.00884
-0.009575
125
Do vong1(max)
-0.008426
-0.010504
126
Do vong1(max)
-0.006454
-0.014319
127
Do vong1(max)
-0.004426
-0.017589
128
Do vong1(max)
-0.0028
-0.021375
129
Do vong1(max)
-0.000997
-0.025038
130
Do vong1(max)
0.000476
-0.029112
131
Do vong1(max)
0.002143
-0.033008
132
Do vong1(max)
0.003485
-0.037276
133
Do vong1(max)
0.005027
-0.041293
134
Do vong1(max)
0.006263
-0.045572
135
Do vong1(max)
0.007687
-0.049515
136
Do vong1(max)
0.008738
-0.053677
137
Do vong1(max)
0.009964
-0.057399
138
Do vong1(max)
0.010862
-0.061156
139
Do vong1(max)
0.011944
-0.064328
140
Do vong1(max)
0.012685
-0.067412
141
Do vong1(max)
0.013595
-0.069796
142
Do vong1(max)
0.014135
-0.071998
143
Do vong1(max)
0.014815
-0.073422
144
Do vong1(max)
0.015113
-0.074582
145
Do vong1(max)
0.015486
-0.074971
146
Do vong1(max)
0.015457
-0.075125
147
Do vong1(max)
0.015457
-0.075125
148
Do vong1(max)
0.015486
-0.074971
149
Do vong1(max)
0.015113
-0.074582
150
Do vong1(max)
0.014815
-0.073422
151
Do vong1(max)
0.014135
-0.071998
152
Do vong1(max)
0.013595
-0.069796
153
Do vong1(max)
0.012685
-0.067412
154
Do vong1(max)
0.011944
-0.064328
155
Do vong1(max)
0.010862
-0.061156
156
Do vong1(max)
0.009964
-0.057399
157
Do vong1(max)
0.008738
-0.053677
158
Do vong1(max)
0.007687
-0.049515
159
Do vong1(max)
0.006263
-0.045572
160
Do vong1(max)
0.005027
-0.041293
161
Do vong1(max)
0.003485
-0.037276
162
Do vong1(max)
0.002143
-0.033008
163
Do vong1(max)
0.000476
-0.029112
164
Do vong1(max)
-0.000997
-0.025038
165
Do vong1(max)
-0.0028
-0.021375
166
Do vong1(max)
-0.004426
-0.017589
167
Do vong1(max)
-0.006454
-0.014319
168
Do vong1(max)
-0.008426
-0.010504
169
Do vong1(max)
-0.00884
-0.009575
170
Do vong1(max)
-0.007943
-0.010012
171
Do vong1(max)
-0.004625
-0.012583
172
Do vong1(max)
-0.001552
-0.014818
173
Do vong1(max)
0.001023
-0.017496
174
Do vong1(max)
0.003642
-0.019913
175
Do vong1(max)
0.005783
-0.022516
176
Do vong1(max)
0.00795
-0.024641
177
Do vong1(max)
0.009622
-0.026735
178
Do vong1(max)
0.011258
-0.02817
179
Do vong1(max)
0.012267
-0.029448
180
Do vong1(max)
0.013181
-0.029898
181
Do vong1(max)
0.013455
-0.029978
182
Do vong1(max)
0.013592
-0.029103
183
Do vong1(max)
0.01297
-0.027833
184
Do vong1(max)
0.012234
-0.025512
185
Do vong1(max)
0.010975
-0.022557
186
Do vong1(max)
0.00965
-0.018593
187
Do vong1(max)
0.00767
-0.014282
188
Do vong1(max)
0.005589
-0.009271
189
Do vong1(max)
0.002846
-0.004278
190
Do vong1(max)
0.002146
-0.002982
191
Do vong1(max)
0.000467
-0.000601
192
Do vong1(max)
0.000076
0.000007
193
Do vong1(max)
0.000629
-0.000291
Độ vồng lớn nhất V”vồng = 0.0015 m, Độ võng lớn nhất V”võng = 0.075 m
Độ võng lớn nhất ở hai trường hợp trên là Vvõng = max( V’võng , V”võng ) = 0.075 m
Độ võng do xe nói chung, L/800 = 170000 /800 = 212.5 mm = 0.2125 m
Vậy : Vvõng Đạt
IV.2. TÍNH TOÁN DẦM CHỦ GIAI ĐOẠN THI CÔNG
IV.2.1 Phân tích két cấu
Trong giai đoạn thi công, dầm chủ làm việc theo các sơ đồ khác nhau ứng với từng bước thi công hẫng.
Các sơ đồ thi công:
CS1: Thi công kết cấu tháp cầu
CS2: Đúc đốt K0 và căng 2 dây văng TS10 và TS11 với lực căng thiết kế được lấy từ phần hệ số trong Unknow load factor đã được tính toán trong giai đoạn cầu hoàn thành
CS3-4 : Thi công khoang 1 bao gồm các đốt dầm (K, K2) và căng cáp văng TS9, TS12
CS5-CS20 : Thi công các khoang tiếp theo và kéo căng các dây văng…
CS21- CS22: Thi công đốt hợp long
CS23: Thi công lơp phủ mặt cầu
IV.2.2 Tải trọng tác động
* Tải trọng bản thân các đốt dầm(SW)
Các đốt dầm đúc với chiều dài 4m , chiều cao mặt cắt ngang không đổi trên suốt chiều dài dầm
Diện tích mặt cắt ngang Sđốt = 10.35 m2
Trọng lượng thể tích của bê tông γc = 24.36 kN/m2
Trọng lượng của một đốt dầm Gđốt = γc *Sđốt =24.35*10.35=252.126kN/m
* Tải trọng bê tông ướt (WC)
Tải trọng bê tông ướt tác dụng trong giai đoạn bê tông của đốt dầm chưa hình thành cường độ, lấy bằng trọng lượng của đốt đúc và được qui về thành tải trọng tập trung và mô men tại đầu đốt dầm đã đúc lúc trước
* Hoạt tải thi công(CLL)
Hoạt thi công phân bố trên được lấy bằng 4.8*10-4 Mpa trên diện tích mặt sàn. Trong thi công hẫng tải trọng này được lấy bằng 4.8*10-4 Mpa trên một cánh hẫng và 2.4*10-4 Mpa trên bản cánh kia
Tải trọng tính toán thành tải trọng dải đều dọc trục cầu
+Một bên cánh hẫng : = 4.8*10-4 *16.1*103 = 7.728 kN/m
+ Cánh hẫng còn lại : = 2.4*10-4 *16.1*103 = 3.864 kN/m
* Tải trọng xe đúc ván khuân và thiết bị thi công(FT)
Tải trọng xe đúc tính toán qui về tải trọng tập trung và mô men tại đầu đốt dầm
- Tải trọng tập trung ; FT = 800 kN
- Mô men uốn My = 1000 kN
* Tải trọng lớp phủ(DW)
*Tải trọng co ngót từ biến (SH & CR)
IV.2.4 Biểu đồ nội lực và biến dạng các giai đoạn thi công
* Giai đoạn căng cáp văng TS10,TS11
- Biểu đồ mo men uốn
Trước khi căng cáp văng Sau khi căng cáp văng
- Biểu đồ độ võng
Trước khi căng cáp văng Sau khi căng cáp văng
* Giai đoạn căng cáp văng TS9,TS12
- Biểu đồ mo men uốn
Trước khi căng cáp văng Sau khi căng cáp văng
- Biểu đồ độ võng
Trước khi căng cáp văng Sau khi căng cáp văng
* Giai đoạn căng cáp văng TS8,TS13
- Biểu đồ mo men uốn
Trước khi căng cáp văng Sau khi căng cáp văng
- Biểu đồ độ võng
Trước khi căng cáp văng Sau khi căng cáp văng
* Giai đoạn căng cáp văng TS7,TS14
- Biểu đồ mo men uốn
Trước khi căng cáp văng Sau khi căng cáp văng
- Biểu đồ độ võng
Trước khi căng cáp văng Sau khi căng cáp văng
* Giai đoạn căng cáp văng TS6,TS15
- Biểu đồ mo men uốn
Trước khi căng cáp văng Sau khi căng cáp văng
- Biểu đồ độ võng
Trước khi căng cáp văng Sau khi căng cáp văng
* Giai đoạn căng cáp văng TS5,TS16
- Biểu đồ mo men uốn
Trước khi căng cáp văng Sau khi căng cáp văng
- Biểu đồ độ võng
Trước khi căng cáp văng Sau khi căng cáp văng
* Giai đoạn căng cáp văng TS4,TS17
- Biểu đồ mo men uốn
Trước khi căng cáp văng Sau khi căng cáp văng
- Biểu đồ độ võng
Trước khi căng cáp văng Sau khi căng cáp văng
* Giai đoạn căng cáp văng TS3,TS18
- Biểu đồ mo men uốn
Trước khi căng cáp văng Sau khi căng cáp văng
- Biểu đồ độ võng
Trước khi căng cáp văng Sau khi căng cáp văng
* Giai đoạn căng cáp văng TS2,TS19
- Biểu đồ mo men uốn
Trước khi căng cáp văng Sau khi căng cáp văng
- Biểu đồ độ võng
Trước khi căng cáp văng Sau khi căng cáp văng
* Giai đoạn căng cáp văng TS1,TS20
- Biểu đồ mo men uốn
Trước khi căng cáp văng Sau khi căng cáp văng
- Biểu đồ độ võng
Trước khi căng cáp văng Sau khi căng cáp văng
* Giai đoạn hợp long
- Biểu đồ mo men uốn
- Biểu đồ độ võng
* Giai đoạn hoàn thành cầu
- Biểu đồ mo men uốn
- Biểu đồ độ võng
IV.2.4 Kiểm toán giai đoạn hẫng lớn nhất
Bảng giá trị nội lực( trước khi căng cáp) lấy từ Midas/Civil 7.0.1 trong giai đoạn CS20
Elem
Load
Stage
Step
Axial (kN)
Moment-y (kN·m)
101
Summation
CS20
001(first)
3.11
-12.98
102
Summation
CS20
001(first)
42.12
-421.97
103
Summation
CS20
001(first)
52.67
-2416.81
104
Summation
CS20
001(first)
-294.5
-5148.85
105
Summation
CS20
001(first)
-275.92
-10941.06
106
Summation
CS20
001(first)
-6678.15
-15664.46
107
Summation
CS20
001(first)
-6648.42
-20949.17
108
Summation
CS20
001(first)
-12431.1
-22868.04
109
Summation
CS20
001(first)
-12401.4
-25368.38
110
Summation
CS20
001(first)
-16931.4
-25776.25
111
Summation
CS20
001(first)
-16901.7
-27193.73
112
Summation
CS20
001(first)
-21796.2
-25579.09
113
Summation
CS20
001(first)
-21766.5
-24290.48
114
Summation
CS20
001(first)
-25398.3
-21314.2
115
Summation
CS20
001(first)
-25368.6
-19155.32
116
Summation
CS20
001(first)
-28487.7
-15478.12
117
Summation
CS20
001(first)
-28458.4
-12389.16
118
Summation
CS20
001(first)
-30674.7
-8602.78
119
Summation
CS20
001(first)
-30647.4
-5664.19
120
Summation
CS20
001(first)
-32377
-2026.63
121
Summation
CS20
001(first)
-32351.6
1089.72
122
Summation
CS20
001(first)
-33615
5523.31
123
Summation
CS20
001(first)
-33589.8
10533.66
124
Summation
CS20
001(first)
-33566.9
14399.07
125
Summation
CS20
001(first)
-34448.1
12785.72
126
Summation
CS20
001(first)
-34427.2
6468.92
127
Summation
CS20
001(first)
-34408
-1955.94
128
Summation
CS20
001(first)
-32959.1
-8685.53
129
Summation
CS20
001(first)
-32942.4
-13210.32
130
Summation
CS20
001(first)
-31033.8
-17786.98
131
Summation
CS20
001(first)
-31018.8
-21210.66
132
Summation
CS20
001(first)
-28482.7
-24953.66
133
Summation
CS20
001(first)
-28469.4
-27390.08
134
Summation
CS20
001(first)
-25415.6
-30390.1
135
Summation
CS20
001(first)
-25404.2
-31979.26
136
Summation
CS20
001(first)
-21511.3
-33989.91
137
Summation
CS20
001(first)
-21501.5
-33890.29
138
Summation
CS20
001(first)
-17136.6
-34388.83
139
Summation
CS20
001(first)
-17128.3
-32635.57
140
Summation
CS20
001(first)
-12108.9
-31485