Đồ án Thiết kế cầu La Thành

 trang

LỜI CẢM ƠN

PHẦN 1 : NGHIÊN CỨU KHẢ THI.1

Chương 1 : MỞ ĐẦU .1

1. Giới thiệu chung .1

2. Điều kiện tự nhiên tại khu vực cầu La Thành.1

Chương 2 : QUI MÔ VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT.3

1. Cấp đường 2 đầu cầu. .3

2. Qui mô và tải trọng thiết kế cầu. .3

Chương 3 : CÁC PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU .4

1.Các nguyên tắc khi thiết kế cầu.4

2.Các phương án kết cấu .4

3.Khối lượng công tác chủ yếu của từng phương án.5

4.Biện pháp thi công tổng thể của từng phương án .23

Chương 4 : SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU.28

1. Phương án I .28

2. Phương án II .28

3. Phương án III .29

4. Kết luận và kiến nghị . 29

PHẦN 2 : THIẾT KẾ KỸ THUẬT.30

Chương 5 : TÍNH TOÁN LAN CAN LỀ BỘ HÀNH.30

1. Tính thanh lan can.30

2. Tính cột lan can .31

3. Tính toán lề bộ hành.33

 

doc44 trang | Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 1035 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế cầu La Thành, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n=1,12 62,913 0,325 20,447 9 Người trên 2 làn 1 nhịp 9,72 0,325 3,159 9a n=1,4 13,608 0,325 4,423 9b n=1,12 10,886 0,325 3,538 10 XB80 trên 1 làn 1 nhịp 1 + m = 1 qtd = 4,573 w = 16,2 N 74,083 0,325 24,077 10a n=1,4 81,491 0,325 26,485 T T Tải trọng Lực (T) Tay đòn (m) Momen (Tm) Thẳng Ngang Dọc cầu Ngang cầu (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 11 Lực hãm 18 9,38 168,84 11a n=1,12 20,16 9,38 189,101 12 Lực lắc ngang của đoàn xe H30 13,2 11,1 146,52 13 Tải trọng gió phương ngang cầu khi có xe q = 0,05 T/m2 13a MNCN 3,076 38,289 MNTN 4,006 39,489 13b MNCN : n = 1,2 4,447 45,947 MNTN : n = 1,2 4,807 47,387 14 Tải trọng gió phương dọc cầu khi có xe q = 0,05 T/m2 14a MNCN 1,649 14,952 MNTN 2,249 17,352 14b MNCN : n = 1,2 1,979 17,942 MNTN : n = 1,2 2,699 20,852 15 Va tàu dọc 15 3,95 59,25 15a n=1,1 16,5 3,95 65,175 16 Va tàu ngang 20 3,95 79 16a n=1,1 22 3,95 86,9 17 Lực thủy tĩnh MNTN -6,888 17a n=1,1 -7,577 17b n=0,9 -6,199 18 Lực thủy tĩnh MNTT -13,984 18a n=1,1 -15,383 18b n=0,9 -12,586 19 Lực thủy tĩnh MNCN -21,08 19a n=1,1 -23,188 19b n=0,9 -18,972 3. Bảng tổ hợp tải trọng từ mặt cắt I – I trở lên Tổ hợp Tải trọng Nội lực tiêu chuẩn Hệ số Nội lực tính toán N H M N H M (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) I Tổ hợp chính: Tĩnh tải nhịp 573,282 0 0 1,1 686,011 0 0 Tĩnh tải trụ 139,992 1,1 153,991 H30 2 nhịp 2 làn 102,083 0 107,187 1,4 142,916 0 150,062 Người 2 nhịp 2 làn 19,44 0 0 1,4 27,216 0 0 MNTN -6,888 0 0 0,9 -6,199 0 0 Cộng 827,909 0 107,187 1003,935 0 150,062 II Tổ hợp chính : Tĩnh tải nhịp 573,282 0 0 1,1 686,011 0 0 Tĩnh tải trụ 139,992 0 0 1,1 153,991 0 0 XB80 2 nhịp 77,501 0 155,002 1,1 85,251 0 170,502 MNTN -6,888 0 0 0,9 -6,199 0 0 Cộng 783,887 0 155,002 919,054 0 170,502 III Tổ hợp phụ dọc cầu: Tĩnh tải nhịp 573,282 0 0 1,1 686,011 0 0 Tĩnh tải trụ 139,992 0 0 1,1 153,991 0 0 H30 1 nhịp 2 làn 56,172 0 18,256 1,12 62,913 0 20,447 Người 1 nhịp 2 làn 9,72 0 3,159 1,12 10,886 0 3,538 Lực hãm 18 168,84 1,12 0 20,16 189,101 Lực gió dọc cầu 2,249 17,352 1,2 0 2,699 20,822 MNTN -6,888 0 0 0,9 -6,199 0 0 Cộng 772,278 20,249 207,607 907,602 22,859 233,908 IV Tổ hợp phụ dọc cầu: Tĩnh tải nhịp 573,282 0 0 1,1 686,011 0 0 Tĩnh tải trụ 139,992 1,1 153,991 XB80 1 nhịp 74,083 0 24,077 1,1 81,491 0 26,485 Lực hãm 18 168,84 1,12 0 20,16 189,101 Lực gió dọc cầu 2,249 17,352 1,2 0 2,699 20,822 MNTN -6,888 0 0 0,9 -6,199 0 0 Cộng 780,469 20,249 210,269 915,294 22,859 236,408 V Tổ hợp phụ dọc cầu: Tĩnh tải nhịp 573,282 0 0 0,9 515,954 0 0 Tĩnh tải trụ 139,992 0 0 0,9 125,993 0 0 H30 1 nhịp 2 làn 56,172 0 18,256 1,12 62,913 0 20,447 Người 1 nhịp 2 làn 9,72 0 3,159 1,12 10,886 0 3,538 Lực hãm 18 168,84 1,12 0 20,16 189,101 Lực gió dọc cầu 2,249 17,352 1,2 0 2,699 20,822 MNCN -21,08 0 0 1,1 -23,188 0 0 Cộng 701,914 20,249 189,351 629,645 22,859 213,461 Tổ hợp Tải trọng Nội lực tiêu chuẩn Hệ số Nội lực tính toán N H M N H M (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) VI Tổ hợp phụ dọc cầu: Tĩnh tải nhịp 573,282 0 0 0,9 515,954 0 0 Tĩnh tải trụ 139,992 0 0 0,9 125,993 0 0 XB80 1 nhịp 74,083 0 24,077 1,1 81,491 0 26,485 Lực hãm 18 168,84 1,12 0 20,16 189,101 Lực gió dọc cầu 2,249 17,352 1,2 0 2,699 20,822 MNCN -21,08 0 0 1,1 -23,188 0 0 Cộng 766,277 20,249 210,269 700,25 22,859 236,408 VII Tổ hợp phụ ngang cầu Tĩnh tải nhịp 573,282 0 0 1,1 686,011 0 0 Tĩnh tải trụ 139,992 1,1 153,991 H30 2 nhịp 1 làn 56,713 0 144,618 1,12 63,519 0 161,972 Người 2 nhịp 1 làn 9,72 0 46,17 1,12 10,886 0 51,710 Va tàu ngang 20 79 1,1 0 22 86,9 MNTN -6,888 0 0 0,9 -6,199 0 0 Cộng 772,819 20 269,788 908,208 22 300,583 VIII Tổ hợp phụ ngang cầu Tĩnh tải nhịp 573,282 0 0 1,1 686,011 0 0 Tĩnh tải trụ 139,992 1,1 153,991 XB80 2 nhịp 1 làn 77,501 0 155,002 1,1 85,251 0 170,502 Va tàu ngang 20 79 1,1 0 22 86,9 MNTN -6,888 0 0 0,9 -6,199 0 0 Cộng 783,887 20 234,002 919,054 22 257,402 IX Tổ hợp phụ ngang cầu Tĩnh tải nhịp 573,282 0 0 0,9 515,954 0 0 Tĩnh tải trụ 139,992 0 0 0,9 125,993 0 0 H30 2 nhịp 1 làn 56,713 0 144,618 1,12 63,519 0 161,972 Người 2 nhịp 1 làn 9,72 0 46,17 1,12 10,886 0 51,710 Va tàu ngang 20 79 1,1 0 22 86,9 MNCN -21,08 0 0 1,1 -23,188 0 0 Cộng 758,627 20 269,788 693,164 22 300,583 X Tổ hợp phụ ngang cầu Tĩnh tải nhịp 573,282 0 0 0,9 515,954 0 0 Tĩnh tải trụ 139,992 0 0 0,9 125,993 0 0 XB80 2 nhịp 1 làn 77,501 0 155,002 1,1 85,251 0 170,502 Va tàu ngang 20 79 1,1 0 22 86,9 MNCN -21,08 0 0 1,1 -23,188 0 0 Cộng 769,695 20 234,002 704,01 22 257,402 4. Xác định các tải trọng từ mặt cắt II – II trở lên 4.1. Trọng lượng kết cấu nhịp truyền xuống - Do lan can+tường đỡ+gờ chắn g1tc = 0,941 x 33 + 0,3 x 33 = 40,953 T n = 1,1 ; g1tt = 1,1 x g1tc = 1,1 x 40,953 = 45,048 T n = 0,9 ; g1tt = 0,9 x g1tc = 0,9 x 40,953 = 36,858 T - Do đường người đi g2tc = 0,3 x 33 x 2 = 19,8 T n = 1,5 ; g2tt = 1,5 x g2tc = 1,5 x 19,8 = 29,7 T n = 0,9 ; g2tt = 0,9 x g2tc = 0,9 x 19,8 = 17,82 T - Do lớp phủ mặt cầu + Lớp bê tông nhựa dày 5 cm : 0,05x11x33x2,3= 41,745 T + Lớp bê tông bảo vệ dày 3 cm : 0,03x11x33x2,4= 26,136 T + Lớp phòng nước dày 1 cm : 0,01x11x33x1,5= 5,445 T + Lớp mui luyện dày 5 cm : 0,05x11x33x2,5= 45,375 T g3tc = 41,745 + 26,136 + 5,445 + 45,375 = 118,701 T n = 1,5 ; g3tt = 1,5 x 118,701 = 178,052 T n = 0,9 ; g3tt = 0,9 x 118,701 = 106,831 T - Do bản mặt cầu g4tc = 0,18 x 12 x 33 x2,5 = 178,2 T n = 1,1 ; g4tt = 1,1 x 178,2 = 196,02 T n = 0,9 ; g4tt = 0,9 x 178,2 = 160,38 T - Do dầm chủ g5tc = 1,004 x 33 x 6 = 198,792 T n = 1,1 ; g5tt = 1,1 x 198,792 = 218,671 T n = 0,9 ; g5tt = 0,9 x 198,792 = 178,913 T - Do dầm ngang g6tc = 0,12 x 1,22 x 1,84 x 2,5 x 25 = 16,836 T n = 1,1 ; g6tt = 1,1 x 16,836 = 18,52 T n = 0,9 ; g6tt = 0,9 x 16,836 = 15,152 T Trọng lượng tổng cộng của kết cấu nhịp Ntc = g1 + g2 + g3 + g4 + g5 + g6 Ntc = 40,953 + 19,8 + 118,701 + 178,2 + 198,792 + 16,836 = 573,282 T n > 1 ; Ntt = 45,048 + 29,7 +,178,052 + 196,02 + 218,671 + 18,52 = 686,011 T n < 1 ; Ntt = 0,9 x 573,282 = 515,954 T 4.2. Trọng lượng bản thân trụ cầu - Đá kê gối g1 = 0,18 x 0,6 x 0,8 x 2,5 x 12 = 2,592 T - Mũ trụ g2 = (12 x 1,2 - 0,7 x 1,5) x 2 x 2,5 = 66,75 T - Thân trụ T - Bệ móng g4 = (10 x 2 - 0,5 x 0,5) x 4,4 x 2,5 = 217,25 T Trọng lượng trụ toàn bộ ở mặt cắt II-II Ptc = g1 + g2 + g3 + g4 = 2,592 + 66,75 + 70,65 + 217,25 = 357,242 T Pttn=1,1 = 1,1 x 357,242 = 392,966 T Pttn=0,9 = 0,9 x 357,242 = 321,518 T 4 .3. Aùp lực thuỷ tỉnh - Tính với MNTN Aùp lực thuỷ tỉnh tiêu chuẩn Ptc = F x h x gn Trong đó gn : Trọng lượng riêng của nước gn = 1 T/m3 F : diện tích mặt cắt ngang phần trụ dưới nước Ptc = T Pttn=1,1 = 1,1 x 35,148 = 38,667 T Pttn=0,9 = 0,9 x 35,148 = 31,633 T - Tính với MNCN Aùp lực thuỷ tỉnh tiêu chuẩn Ptc = F x h x gn Trong đó gn : Trọng lượng riêng của nước gn = 1 T/m3 Ptc = T Pttn=1,1 = 1,1 x = 54,206 T Pttn=0,9 = 0,9 x = 44,350 T 4.4. Do hoạt tải tác dụng theo phương thăûng đứng Các đường ảnh hưởng và hoạt tải tương đương 4.4.1. Trọng lượng H-30 trên 2 làn ở cả 2 nhịp Dùng tải trọng tương đương xếp lên đường ảnh hưởng phản lực gối Þ Tổng phản lực gối Ntc = qtđ.(1+m).b.m.w +b = 0,9 :hệ số chiết giảm do xét đến xác suất tác dụng trùng nhau cuả các làn xe. +m = 2 :số làn xe +l = 64,8 m Þ qtđ = 1,7504 T/m2 +l = 64,8 m Þ (1 + m)= 1 w = 32,4 :diện tích đường ảnh hưởng phản lực gối. Ntc = 1,7504 x 1 x 0,9 x2 x 32,4 = 102,083 T Nctt = 1,4 x102,083 = 142,916 T Nptt = 1,12 x102,083 = 114,333 T Momen dọc cầu : z = 1,05 m Mtc = 102,083 x 1,05 = 107,187 Tm Mtt = 1,4 x 107,187 = 150,062 Tm Mtt = 1,12 x 107,187 = 120,049 Tm 4.4.2. Do người trên 2 làn ở cả 2 nhịp Ntc = qtđ x m x w Trong đó qtđ = 0,3 T/m Þ Ntc = 0,3 x 2 x 32,4 = 19,44 T Ntt = 1,4 x 19,44 = 27,216 T Ntt = 1,12 x 9,44 = 21,773 T 4.4.3 Do XB80 trên 1 làn ở cả 2 nhịp Ntc = qtđ x m x w Trong đó l = 64,8 m Þ qtđ = 2,392 T/m Þ Ntc = 2,392 x 1 x 32,4 = 77,501 T Ntt = 1,1 x 77,501 = 85,251 T Mômen theo phương ngang cầu ; z = 2 m Mtc = 77,501 x 2 = 155,002 Tm Mtt = 1,1 x 155,002 = 170,502 Tm 4.4.4 Do H30 trên 1 làn 2 nhịp Tổng phản lực gối Ntc = qtđ.(1+m).m.w +m = 1 :số làn xe +l = 64,8 m Þ qtđ = 1,7504 T/m2 +l = 64,8 m Þ (1 + m)= 1 w = 32,4 :diện tích đường ảnh hưởng phản lực gối. Ntc = 1,7504 x 1 x 1 x 32,4 = 56,713 T Nctt = 1,4 x 56,713 = 79,398 T Nptt = 1,12 x56,713 = 63,519 T Momen ngang cầu : z = 2,55 m Mtc = 56,713 x 2,55 = 144,618 Tm Mtt = 1,4 x 144,618 = 202,465 Tm Mtt = 1,12 x 14,618 = 161,974 Tm 4.4.5 Do người trên 1 làn 2 nhịp Ntc = qtđ.m.w +m = 1 :số làn xe qtđ = 0,3 T/m2 w = 32,4 :diện tích đường ảnh hưởng phản lực gối. Ntc = 0,3 x 1 x 32,4 = 9,72 T Nctt = 1,4 x 9,72 = 13,608 T Nptt = 1,12 x 9,72 = 10,836 T Momen ngang cầu : z = 4,75 m Mtc = 9,72 x 4,75 = 46,17 Tm Mtt = 1,4 x 46,17 = 64,638 Tm Mtt = 1,12 x 46,17 = 51,709 Tm 4.4.6 Do H30 2 làn 1 nhịp Ntc = qtđ.(1+m).b.m.w +m = 2 :số làn xe +l = 32,4 m Þ qtđ = 1,76 T/m2 +l = 32,4 m Þ (1 + m)= 1,0945 w = 16,2 :diện tích đường ảnh hưởng phản lực gối. Ntc = 1,76 x 1,0945 x 0,9 x 2 x 16,2 = 56,172 T Nctt = 1,4 x 56,172 = 78,641 T Nptt = 1,12 x56,172 = 62,913 T Momen dọc cầu : z = 0,325 m Mtc = 56,172 x 0,325 = 18,256 Tm Mtt = 1,4 x 18,256 = 25,558 Tm Mtt = 1,12 x 18,256 = 20,447 Tm 4.4.7 Do người trên 2 làn 1 nhịp Ntc = qtđ.m.w +m = 2 :số làn xe qtđ = 0,3 T/m2 w = 16,2 :diện tích đường ảnh hưởng phản lực gối. Ntc = 0,3 x 2 x 16,2 = 9,72 T Nctt = 1,4 x 9,72 = 13,608 T Nptt = 1,12 x 9,72 = 10,886 T Momen dọc cầu : z = 0,325 m Mtc = 9,72 x 0,325 = 3,159 Tm Mtt = 1,4 x 3,159 = 4,423 Tm Mtt = 1,12 x 3,159 = 3,538 Tm 4.4.8 Do XB80 trên 1 làn 1 nhịp Ntc = qtđ.m.w +m = 1 :số làn xe +l = 32,4 m Þ qtđ = 4,573 T/m2 w = 16,2 :diện tích đường ảnh hưởng phản lực gối. Ntc = 4,573 x 1 x 16,2 = 74,083 T Nctt = 1,4 x 74,083 = 81,491 T Momen dọc cầu : z = 0,325 m Mtc = 74,083 x 0,325 = 24,077 Tm Mtt = 1,1 x 24,077 = 26,485 Tm 4.5 Tải trọng do hoạt tải tác dụng theo phương ngang 4.5.1 Do lực hảm và lực khởi động cuả xe H-30 Tải trọng ngang Htc = g x mx t Trong đó m = 2: số làn xe g = 0,5 :hệ số phân bố lực hảm xuống gối t = 0,6 x P = 0,6x30 =18T Htc = 2 x 0,5 x 18 = 18T Htt = 1,12 x 18 = 20,16T Lực hãm đặt tại gối cầu, khoảng cách từ điểm đặt lực hãm đến mặt cắt II-II = 11,38 m Mômen dọc cầu Mtc = 18 x 11,38 = 204,84 Tm Mtt = 1,12 x 204,84 = 229,421 Tm 4.5.2 Lực lắc ngang cuả đoàn xe H-30 Ntc = q x l Trong đó: q = 0,4T/m :Cường độ rải đều cuả lực lắc ngang l = 33 m Þ Ntc = 0,4 x 33 = 13,2 T Mômen đối với tim mặt cắt I-I Mtc = 13,2 x (11,38 + 1,72) = 172,92 Tm 4.5.3 Tải trọng gió theo phương ngang cầu Diện tích chắn gió. -Lan can Flc = 0,5 x 1, 36 x33 = 22,44 m2 -Dầm Fd = 1,4 x 33 = 46,2 m2 - Xà mũ Fxm = 2 x1,2 = 2,4 m2 - Cột + MNCN : = 2,05 x 1,5 = 3,075 m2 + MNTT : = 4,05 x1,5 = 6,075 m2 + MNTN : = 6,05 x1,5 = 9,075 m2 Cường độ gió khi có xe chạy trên cầu lấy Wh = 50kg/m2 , khi không có xe chạy trên cầu lấy W0 = 180kg/m2 Lực gió ngang tiêu chuẩn tác dụng vào kết cấu H = F x w khi có xe chạy trên cầu - MNCN : Htclc = 0,05 x 22,44 = 1,122 T Htcd = 0,05 x 46,2 = 2,31 T Htcxm = 0,05 x 2,4 = 0,12 T Htcc = 0,05 x 3,075 = 0,154 T Tổng cộng : Htc = 3,076 T Htt = 1,2 x 3,076 = 4,447 T Mômen theo phương ngang cầu Mtclc = 1,122 x 13,85 = 15,54 Tm Mtcd= 2,31 x 12,15 = 28,067 Tm Mtcxm = 0,12 x 10,6 = 1,272 Tm Mtcc = 0,154 x 6 = 0,924 Tm Tổng cộng : Mtc = 45,802 Tm M tt = 1,2 x 45,802 = 54,963 Tm - MNTN : Htclc = 0,05 x 22,44 = 1,122 T Htcd = 0,05 x 46,2 = 2,31 T Htcxm = 0,05 x 2,4 = 0,12 T Htcc = 0,05 x 9,075 = 0,454 T Tổng cộng : Htc = 4,006 T Htt = 1,2 x 4,006 = 4,807 T Mômen theo phương ngang cầu Mtclc = 1,122 x 13,85 = 15,54 Tm Mtcd= 2,31 x 12,15 = 28,067 Tm Mtcxm = 0,12 x 10,6 = 1,272 Tm Mtcc = 0,454 x 6 = 2,724 Tm Tổng cộng : Mtc = 47,602 Tm Mtt = 1,2 x 47,603 = 57,123 Tm 4.5.4 Tải trọng gió theo phương dọc cầu không xét lực gió tác dụng vào dầm đặc,mặt cầu,đoàn xe. Tải trọng ngang khi có xe chạy - MNCN : Htclc = 0,6 x 1,122 = 0,673 T Htcxm = 0,05 x (12 x1,2 – 0,7 x1,5) = 0,668 T Htcc = 0,05 x 2,05 x 1,5 x 2 = 0,308 T Tổng cộng : Htc = 1,649 T Htt = 1,2 x 1,649 = 1,979 T Mômen theo phương dọc cầu Mtclc = 0,673 x 13,85 = 9,321 Tm Mtcxm = 0,668 x 10,6 = 7,081 Tm Mtcc = 0,308 x 6 = 1,848 Tm Tổng cộng : Mtc = 18,25 Tm Mtt = 1,2 x 18,25 = 21,9 Tm - MNTN : Htclc = 0,6 x 1,122 = 0,673 T Htcxm = 0,05 x (12 x1,2 – 0,7 x1,5) = 0,668 T Htcc = 0,05 x 6,05 x 1,5 x2 = 0,908 T Tổng cộng : Htc = 2,249 T Htt = 1,2 x 2,249 = 2,699 T Mômen theo phương dọc cầu Mtclc = 0,673 x 13,85 = 9,321 Tm Mtcxm = 0,668 x 10,6 = 7,081 Tm Mtcc = 0,908 x 6 = 5,448 Tm Tổng cộng : Mtc = 21,85 Tm Mtt = 1,2 x 21,85 = 26,22 Tm 4.5.5 .Lực va chạm cuả tàu thuyền Với đường thủy cấp VI tải trọng tàu bè là 250 T - Va tàu dọc : tải trọng dọc theo tim cầu từ phía nhịp Nvd = 15 T Þ Ntt = 1,1 x 15 = 16,5 T Mtcvd = 15 x 5,95 = 89,25 Tm Mttvd = 16,5 x 5,95 = 98,175 Tm - Va tàu ngang : tải trọng ngang cầu từ phía thượng lưu Nvn = 20 T Þ Ntt = 1,1 x 20 = 22 T Mtcvn = 20 x 5,95 = 119 Tm Mttvn = 22 x 5,95 = 130,9 Tm Bảng tổng hợp các tải trọng tác dụng xuống trụ từ mặt cắt II-II trở lên T T Tải trọng Lực (T) Tay đòn (m) Momen (Tm) Thẳng Ngang Dọc cầu Ngang cầu (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 1 Tĩnh tải dầm: Lan can + tường đỡ + gờ chắn 40,953 Đường người đi 19,8 Mặt cầu 33: 0,18 x 12 x 33x 2,5 155,35 Lớp phủ mặt cầu 118,701 Bản mặt cầu 178,2 Dầm chủ 33 m 198,792 Dầm ngang 16,836 Tổng cộng 573,282 1a N > 1 686,011 1b N = 0,9 515,954 2 Tĩnh tải trụ Đá kê gối 2,592 Xà mũ 66,75 Thân trụ 70,65 Bệ móng 217,25 Tổng cộng 357,242 2a N=1,1 392,966 2b N=0,9 321,518 3 H30 trên 2 làn 2 nhịp 1 + m = 1 qtd = 1,7504 w = 32,4 N 102,083 1,05 107,187 3a n = 1,4 142,916 1,05 150,062 3b n = 1,12 114,333 1,05 120,049 4 Người trên 2 làn 2 nhịp 19,44 4a n = 1,4 27,216 4b n = 1,12 21,773 5 XB80 trên 1 làn 2 nhịp 1 + m = 1 qtd = 2,392 w = 32,4 N 77,501 2 155,002 5a N= 1,1 85,251 2 170,502 6 H30 trên 1 làn 2 nhịp 56,713 2,55 144,618 6a N=1,4 79,398 2,55 202,465 6b N=1,12 63,519 2,55 161,974 7 Người trên 1 làn 2 nhịp 9,72 4,75 46,17 7a N=1,4 13,608 4,75 64,638 7b N=1,12 10,836 4,75 51,709 8 H30 trên 2 làn 1 nhịp 1 + m = 1,0945 qtd = 1,76 w = 16,2 N 56,172 0,325 18,256 8a N=1,4 78,641 0,325 25,558 8b N=1,12 62,913 0,325 20,447 9 Người trên 2 làn 1 nhịp 9,72 0,325 3,159 9a N=1,4 13,608 0,325 4,423 9b N=1,12 10,886 0,325 3,538 10 XB80 trên 1 làn 1 nhịp 1 + m = 1 qtd = 4,573 w = 16,2 N 74,083 0,325 24,077 10a N=1,4 81,491 0,325 26,485 T T Tải trọng Lực (T) Tay đòn (m) Momen (Tm) Thẳng Ngang Dọc cầu Ngang cầu (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 11 Lực hãm 18 11,38 204,84 11a N=1,12 20,16 11,38 229,421 12 Lực lắc ngang của đoàn xe H30 13,2 13,1 172,92 13 Tải trọng gió phương ngang cầu khi có xe q = 0,05 T/m2 13a MNCN 3,076 45,802 MNTN 4,006 47,602 13b MNCN : n = 1,2 4,447 54,963 MNTN : n = 1,2 4,807 57,123 14 Tải trọng gió phương dọc cầu khi có xe q = 0,05 T/m2 14a MNCN 1,649 18,25 MNTN 2,249 21,85 14b MNCN : n = 1,2 1,979 21,9 MNTN : n = 1,2 2,699 26,22 15 Va tàu dọc 15 5,95 89,25 15a n=1,1 16,5 5,95 98,175 16 Va tàu ngang 20 5,95 119 16a n=1,1 22 5,95 130,9 17 Lực thủy tĩnh MNTN -35,148 17a n=1,1 -38,663 17b n=0,9 -31,633 18 Lực thủy tĩnh MNTT -42,213 18a n=1,1 -46,434 18b n=0,9 -37,992 19 Lực thủy tĩnh MNCN -49,278 19a n=1,1 -54,206 19b n=0,9 -44,35 5. Bảng tổ hợp tải trọng từ mặt cắt II – II trở lên Tổ hợp Tải trọng Nội lực tiêu chuẩn Hệ số Nội lực tính toán N H M N H M (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) I Tổ hợp chính: Tĩnh tải nhịp 573,282 0 0 1,1 686,011 0 0 Tĩnh tải trụ 357,242 0 0 1,1 392,966 0 0 H30 2 nhịp 2 làn 102,083 0 107,187 1,4 142,916 0 150,062 Người 2 nhịp 2 làn 19,44 0 0 1,4 27,216 0 0 MNTN -35,148 0 0 0,9 -31,633 0 0 Cộng 1016,9 0 107,187 1217,476 0 150,062 II Tổ hợp chính : Tĩnh tải nhịp 573,282 0 0 1,1 686,011 0 0 Tĩnh tải trụ 357,242 0 0 1,1 392,966 0 0 XB80 2 nhịp 77,501 0 155,002 1,1 85,251 0 170,502 MNTN -35,148 0 0 0,9 -31,633 0 0 Cộng 972,877 0 155,002 1132,6 0 170,502 III Tổ hợp phụ dọc cầu: Tĩnh tải nhịp 573,282 0 0 1,1 686,011 0 0 Tĩnh tải trụ 357,242 0 0 1,1 392,966 0 0 H30 1 nhịp 2 làn 56,172 0 18,256 1,12 62,913 0 20,447 Người 1 nhịp 2 làn 9,72 0 3,159 1,12 10,886 0 3,538 Lực hãm 18 204,84 1,12 0 20,16 229,421 Lực gió dọc cầu 2,249 21,85 1,2 0 2,699 26,220 MNTN -35,148 0 0 0,9 -31,633 0 0 Cộng 961,268 20,249 248,105 1121,14 22,859 279,6256 IV Tổ hợp phụ dọc cầu: Tĩnh tải nhịp 573,282 0 0 1,1 686,011 0 0 Tĩnh tải trụ 357,242 0 0 1,1 392,966 0 0 XB80 1 nhịp 74,083 0 24,077 1,1 81,491 0 26,485 Lực hãm 18 204,84 1,12 0 20,16 229,421 Lực gió dọc cầu 2,249 21,85 1,2 0 2,699 26,220 MNTN -35,148 0 0 0,9 -31,633 0 0 Cộng 969,459 20,249 250,767 1128,84 22,859 282,126 V Tổ hợp phụ dọc cầu: Tĩnh tải nhịp 573,282 0 0 0,9 515,954 0 0 Tĩnh tải trụ 357,242 0 0 0,9 321,518 0 0 H30 1 nhịp 2 làn 56,172 0 18,256 1,12 62,913 0 20,447 Người 1 nhịp 2 làn 9,72 0 3,159 1,12 10,886 0 3,538 Lực hãm 18 204,84 1,12 0 20,16 229,421 Lực gió dọc cầu 2,249 21,85 1,2 0 2,699 26,220 MNCN -49,278 0 0 1,1 -54,2058 0 0 Cộng 890,966 20,249 229,849 794,152 22,859 259,179 Tổ hợp Tải trọng Nội lực tiêu chuẩn Hệ số Nội lực tính toán N H M N H M (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) VI Tổ hợp phụ dọc cầu: Tĩnh tải nhịp 573,282 0 0 0,9 515,954 0 0 Tĩnh tải trụ 357,242 0 0 0,9 321,518 0 0 XB80 1 nhịp 74,083 0 24,077 1,1 81,491 0 26,485 Lực hãm 18 204,84 1,12 0 20,16 229,421 Lực gió dọc cầu 2,249 21,85 1,2 0 2,699 26,220 MNCN -49,278 0 0 1,1 -54,206 0 0 Cộng 955,329 20,249 250,767 864,757 22,859 282,126 VII Tổ hợp phụ ngang cầu Tĩnh tải nhịp 573,282 0 0 1,1 686,011 0 0 Tĩnh tải trụ 357,242 0 0 1,1 392,966 0 0 H30 2 nhịp 1 làn 56,713 0 144,618 1,12 63,519 0 161,972 Người 2 nhịp 1 làn 9,72 0 46,17 1,12 10,886 0 51,710 Va tàu ngang 20 119 1,1 0 22 130,9 MNTN -35,148 0 0 0,9 -31,633 0 0 Cộng 961,809 20 309,788 1121,75 22 344,583 VIII Tổ hợp phụ ngang cầu Tĩnh tải nhịp 573,282 0 0 1,1 686,011 0 0 Tĩnh tải trụ 357,242 0 0 1,1 392,966 0 0 XB80 2 nhịp 1 làn 77,501 0 155,002 1,1 85,251 0 170,502 Va tàu ngang 20 119 1,1 0 22 130,9 MNTN -35,148 0 0 0,9 -31,633 0 0 Cộng 972,877 20 274,002 1132,6 22 301,402 IX Tổ hợp phụ ngang cầu Tĩnh tải nhịp 573,282 0 0 0,9 515,954 0 0 Tĩnh tải trụ 357,242 0 0 0,9 321,518 0 0 H30 2 nhịp 1 làn 56,713 0 144,618 1,12 63,519 0 161,972 Người 2 nhịp 1 làn 9,72 0 46,17 1,12 10,886 0 51,710 Va tàu ngang 20 119 1,1 0 22 130,9 MNCN -49,278 0 0 1,1 -54,206 0 0 Cộng 947,679 20 309,788 857,671 22 344,583 X Tổ hợp phụ ngang cầu Tĩnh tải nhịp 573,282 0 0 0,9 515,954 0 0 Tĩnh tải trụ 357,242 0 0 0,9 321,518 0 0 XB80 2 nhịp 1 làn 77,501 0 155,002 1,1 85,251 0 170,502 Va tàu ngang 20 119 1,1 0 22 130,9 MNCN -49,278 0 0 1,1 -54,2058 0 0 Cộng 958,747 20 274,002 868,517 22 301,402 6. Tính xà mũ và thân trụ - Xà mũ và thân trụ tạo nên một khung có 1 chân cột được ngàm vào tại đỉnh đài cọc, 2 đầu xà mũ tạo thành consol .Tính toán ngàm consol để bố trí cốt thép chịu momen âm ,phần momen dương do tải trọng bản thân bố trí thép cấu tạo. 6.1. Xác định tải trọng tác dụng - Chỉ xét tỉnh tải+ hoạt tải * Tĩnh tải kết cấu nhịp - Trị tiêu chuẩn : Rtc == 95,547 (T ) - Trị tính toán : Rtt == 114,334 (T ) ,(n=1,1) Rn = 0,9tc = = 85,992 (T) * Hoạt tải: - Phải xếp tải trên kết cấu nhịp làm sao để tìm được phản lực của các dầm truyền xuống mũ trụ sao cho các phản lực này gây ra nội lực nguy hiểm nhất cho mũ trụ: - Để đơn giản chỉ xét trường hợp đặt tải : + Xếp tải đặt lệch tâm tối đa một bên sẽ nguy hiểm hơn + Xếp tải người một bên. Xác định theo công thức sau : Trong đó + qtđ : tải trọng tương đương của làn xe ô tô tiêu chuẩn. + Với chiều dài dầm 33mchiều dài nhịp tính toán = 33 – 2x0,3 = 32,4 m L = 32,4 m +hệ số làn xe + với bề rộng phần xe chạy B = 8m có hai làn xe + : hệ số xung kích. Tính cho hết chiều dài dầm L = 32,4 + Pn: tải trọng người đi trên 1m2 lề bộ hành, Theo qui trình, pn= 0,3 T/m2 + diện tích đường ảnh hưởng phản lực gối: + hệ số phân bố ngang của ô tô xuống các gối cầu. Xác định hệ số phân bố ngang theo phương pháp đòn bẩy Sơ đồ đường ảnh hưởng - Phản lực tại vị trí dầm số 1: * H30+người: Rtt=1,4x1,76x0,125x0,9x1,0945x16,2+1,4x0,3x0,875x16,2= 10,869 T * XB80: Rtt=1,1x4,573x0,175x1x1x16,2= 7,131 T - Từ kết quả tính toán trên chọn hoạt tải H30+người +Tỉnh tải để tính toán P= 10,869 + 114,334 = 125,203 T - Dầm 1 : hng = 0,5x(1,25 + 0,5) = 0,875 hH30 = 0,5x0,25 = 0,125 - Dầm 2 : hng = 0,5x 0,5 = 0,25 hH30 = 0,5x(0,75 + 0,3) = 0,525 - Dầm 3 : hng = 0 hH30 = 0,5x(0,7 + 0,75) = 0,725 - Dầm 4 : hng = 0 hH30 = 0,5x(0,25 + 0,8) = 0,525 - Dầm 5 : hng = 0 hH30 = 0,5x0,2 = 0,1 - Dầm 6 : hng = 0 hH30 = 0 Dầm 1 Dầm 2 Dầm 3 Dầm 4 Dầm 5 Dầm 6 hng 0,875 0,25 0 0 0 0 hH30 0,125 0,525 0,725 0,525 0,1 0 - Phản lực gối do hoạt tải trên nhịp + H30 trên 2 nhịp lệch tâm Rtt = qtđ.w.m(1+ m).b.h R1 = 1,7504x32,4x2x1x0,9x0,125 = 12,76 T n = 1,4; => R1 = 1,4x12,76 = 17,865 T n = 1,12; => R1 = 1,12x12,76 = 14,292 T R2 = 1,7504x32,4x2x1x0,9x0,525 = 53,594 T n = 1,4; => R2 = 1,4x53,594 = 75,031 T n = 1,12; => R2 = 1,12x53,594 = 60,025 T R3 = 1,7504x32,4x2x1x0,9x0,725 = 74,01 T n = 1,4; => R3 = 1,4x74,01 = 103,615 T n = 1,12; => R3 = 1,12x74,01 = 82,892 T R4 = 1,7504x32,4x2x1x0,9x0,525 = 53,594 T n = 1,4; => R4 = 1,4x53,594 = 75,031 T n = 1,12; => R4 = 1,12x53,594 = 60,025 T R5 = 1,7504x32,4x2x1x0,9x0,1 = 10,208 T n = 1,4; => R5 = 1,4x10,208 = 14,292 T n = 1,12; => R5 = 1,12x10,208 = 11,433 T R6 = 0 + người 2 nhịp lệch tâm : Rngười = qtđ.w.m.h R1 = 0,3x32,4x1x0,875 = 8,505 T n = 1,4; => R1 = 1,4x8,505 = 11,907 T n = 1,12; => R1 = 1,12x8,505 = 9,526 T R2 = 0,3x32,4x1x0,25 = 2,43 T n = 1,4; => R2 = 1,4x2,43 = 3,402 T n = 1,12; => R2 = 1,12x2,43 = 2,722 T R3 = 0 R4 = 0 R5 = 0 R6 = 0 +Tĩnh tải kết cấu nhịp Rtt == 114,334 (T ) -Các phản lực gối do tĩnh tải kết cấu nhịp + hoạt tải H30 + người R1 = 114,334 + 17,865 + 11,907 = 144,106 T R2 = 114,334 + 75,031 + 3,402 = 192,767 T R3 = 114,334 + 103,615 + 0 = 217,949 T R4 = 114,334 + 75,031 + 0 = 189,365 T R5 = 114,334 + 14,292 + 0 = 128,626 T R6 = 114,334 + 0 + 0 = 114,334 T Bảng tổng hợp kết quả tính toán Dầm 1 Dầm 2 Dầm 3 Dầm 4 Dầm 5 Dầm 6 hgn 0,875 0,25 0 0 0 0 h03H 0,125 0,525

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc09) TKKT-CHUONG 9-TINH TRU T4.doc
  • rarBAN VE.rar
  • doc08)TKKT-CHUONG 8-TINH DAM CHU.doc
  • doc03)NCKT-CHUONG 3-CAC PHUONG AN SO BO.doc
  • doc10) TKKT-CHUONG 10-TINH MO M1.doc
  • doc07)TKKT-CHUONG 7-DAM NGANG.doc
  • doc06)TKKT-CHUONG 6-BMC.doc
  • doc05)TKKT-CHUONG 5-LC-LBH.doc
  • doc11) TCTC-CHUONG 11-THI CONG TONG THE.doc
  • doc01)NCKT-CHUONG 1-MO DAU.doc
  • doc04)NCKT-CHUONG 4-SO SANH CAC PHUONG AN.doc
  • doc02)NCKT-CHUONG 2-QUI MO KY THUAT.doc
  • docmuc luc.doc
  • docBIA TOT NGHIEP.doc
  • doc12) tai lieu kham khao.doc
  • docLOI CAM ON.doc
  • docPHAN I BIA.doc
  • docPHAN II BIA.doc
  • docPHAN III BIA.doc
Tài liệu liên quan