V.1 – THI CÔNG TRỤ
- Phương pháp thi công các trụ chính giống nhau giống nhau, với mực nước thấp nhất là 2.48 m , ta chọn mực nước thi công 3.48 m.
- Với MNTC như vậy ta tiến hành thi công trụ như sau :
+) Dùng 2 xà lan và đóng mỗi bên xà lan 4 cọc để định vị ,sau đó tiến hành lắp dựng các dầm định hình xung quanh những vị trí khoan cọc
+) Lắp dựng máy khoan, đưa máy lên xà lan và tiến hành khoan cọc, khoan tuần hoàn nghịch,để lại ống vách sau khi khoan. Thi công đổ bê tông cọc khoan bằng phương pháp rút ống thẳng đứng.
+) Đổ bê tông bịt đáy bằng phương pháp vữa dâng.
+) Hút nước trong hố móng. Cắt ống vách và đập đầu cọc, đổ bê tông bệ cọc
+) Đổ bê tông thân trụ.
28 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 5571 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế cầu liên tục liên hợp thép - bê tông cốt thép, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a thép : g = 78,5 (KN /m3)
+) Hệ số tính đổi từ bê tông sang thép :
n = 7 (khi xét mặt cắt liên hợp dài hạn n = 21)
1I.2.2 – Kết cấu phần dưới
1 - Cấu tạo trụ cầu :
- Trụ cầu dùng loại trụ thân hẹp , đổ bê tông tại chỗ mác M300
- Trụ cầu được xây dựng trên móng cọc khoan nhồi: D = 150 cm
2 - Cấu tạo mố cầu
- Mố cầu dùng loại mố U BTCT , đổ tại chỗ mác bê tông chế tạo M300.
II – tính toán kết cấu nhịp
II.1 – Yêu cầu tính toán cho phương án sơ bộ
- Trong phương án sơ bộ yêu cầu tính toán KCN trong giai đoạn khai thác.
- Tiết diện tại hai mặt cắt.
+ Mặt cắt gối
+ Mặt cắt giữa.
- Tính toán một trụ , một mố: kiểm toán và tổ hợp chất tại mắt cắt đỉnh bệ móng, sơ bộ tính cọc.
II.2 – Tính toán kết cấu nhịp
- Cần kiểm toán tại 2 mặt cắt trên đỉnh trụ và mặt cắt giữa nhịp
II.2.1 – Sơ bộ chọn các kích thước cầu chính
- Chiều dài kết cấu nhịp: đối với kết cấu nhịp liên tục chiều dài nhịp biên Lnb= (0,7 á 0,8) chiều dài nhịp giữa Lng.
+) Trong phương án này chọn Lng = 80 m.
+) Lấy : Lnb = 64 m
- Xác định kích thước mặt cắt ngang: Dựa vào công thức kinh nghiệm mối quan hệ, ta chọn mắt cắt ngang như hình vẽ
II.2.2 – Tính đặc trưng hình học của dầm chủ giai đoạn I
1 – Các công thức tính đặc trưng hình học mặt cắt giai đoạn I
- Giai đoạn I chỉ là giai đoạn mới chi có dầm thép tham gia chịu lực do đó ĐTHH của mặt cắt giai đoạn I sẽ là ĐTHH của dầm thép với các kích thước như hình vẽ
a- Xác định trọng tâm mặt cắt :
- Chọn hệ trục đi qua mép bản cánh dưới .
- Toạ độ trọng tâm mặt cắt tính từ mép bản cánh dưới
được tính theo công thức
YO =
b- Tính các đặc trưng hình học của mặt cắt
- Công thức tính diện tích mặt cắt:
- Tính mômen quán tính của mặt cắt:
+) Công thức tính mômen quán tính của phần bản bụng:
+) Công thức tính mômen quán tính bản cánh trên :
+) Công thức tính mômen quán tính bản cánh dưới :
+) Công thức tính mômen quán tính của mặt cắt:
Jt=Jb+ Jct+ Jcd
- Tính mômen tĩnh cảu mặt cắt đối với trục trung hoà :
- Tính moomen kháng uốn của mặt cắt :
2 – Tính đặc trưng hình học mặt cắt giai đoạn I
- Thay các kích thước của mặt cắt vào các công thức ta tính được các đặc trưng hình học của mặt cắt dầm trong giai đoạn I (kết quả tính toán được lập thành bảng)
Tên gọi các đại lượng
Kí hiệu
Mặt Cắt
Đơn vị
Diện tích mặt cắt
At
1174
cm2
Mô men tĩnh của mặt cắt
So
467718
cm3
Vị trí TTH so với đáy mặt cắt
Yo
146.9
cm
Mô men quán tính của bản bụng
Jb
4891347.43
cm4
Mô men quán tính của bản cánh trên
Jct
6621431.59
cm4
Mô men quán tính của bản cánh dưới
Jcd
6719497.43
cm4
Mô men quán tính của mặt cắt
Jt
18232276.46
cm4
Mômen kháng uốn của mặt cắt
Wt
124110.37
cm3
Mô men tĩnh của mặt cắt
St
66790.68
cm3
II.2.3 – Tính đặc trưng hình học của dầm chủ giai đoạn II
1 – Các công thức tính đặc trưng hình học mặt cắt giai đoạn II
- Giai đoạn II là giai đoạn mà dầm thép và bản BTCT đã tạo hiệu ứng liên hợp để cùng tham gia chịu lực do đó ĐTHH giai đoạn II sẽ là ĐTHH của mặt cắt liên hợp
- Tính diện tích mặt cắt tính đổi của dầm chủ :
+) Tính đổi phần bản bê tông :
+) Tính đổi phần vút bản bê tông :
+) Diện tích mặt cắt tính đổi dầm chủ:
Atd= At + Ac+ Av
- Công thức tính mômen tĩnh của tiết diện liên hợp với trục trung hoà của tiết diện thép (trục I-I):
- Tính khoảng cách từ trọng tâm dầm thép đến trọng tâm tiết diện liên hợp:
- Tính mômen quán tính của tiết diện liên hợp với trục trung hoà của nó (trục II-II)
+)Mômen quán tính của dầm thép:
+)Mômen quán tính của phần bản bê tông :
+)Mômen quán tính của phần vút bản bê tông :
+)Mômen quán tính của dầm liên hợp :
Jtd=JtII + Jban + Jvut
- Tính mômen tĩnh của bản bê tông với trục trong hoà của tiết diện liên hợp.
2 – Tính đặc trưng hình học mặt cắt giai đoạn II
Mặt cắt dầm biên :
- Bảng tính ĐTHH mặt cắt giai đoạn II
Tên các đặc trưng hình học
của dầm
Kí hiệu
Không từ biến
Có từ biến
Đơn vị
Giá trị
Giá trị
Mặt cắt
Mặt cắt
Bề rộng cánh hẫng
b1
125
125
cm
Bề rộng cánh trong
b2
150
150
cm
Bề rộng tính toán bản
bb
275
275
cm
Diện tích bản tính đổi
Ac
962.5
320.83
cm2
Diện tích phần vút bản
Av
114.28
38.09
cm2
Diện tích mặt cắt tính đổi
Atd
2250.78
1532.9
cm2
Mômen tĩnh của mc với trục I-I
SxI
269829
134470
cm4
KC giữa hai trục I-I và II-II
Z
119.88
87.72
cm
MMQT dầm thép với trục II-II
JtII
35104683
27266188
cm4
MMQT bản BTCT với trục II-II
Jban
4827142
3395042.6
cm4
MMQT vút bản với trục II-II
Jvut
415702
352856.15
cm4
MMQT mc liên hợp với trục II-II
Jtd
40347527
31014086
cm4
MM tĩnh của bản vói trục II-II
Sban
73951
36193.8
cm3
II.2.4 – Tính tĩnh tải giai đoạn I
1 – Chọn cấu tạo các bộ phận liên kết của cầu
a- Chọn cấu tạo hệ liên kết ngang tại gối
- Tại gối trong quá trình thi công sẽ phải bố trí kích để kích dầm do đó hệ liên kết ngang tại gối phải được cấu tạo đảm bảo chịu lực .
- Hệ liên kết ngang tậi các mặt cắt tại gối được cấu tạo từ các thanh thép góc đều cánh L 100x100x10 và thanh thép I90
- Dầm ngang I90 được tổ hợp từ các thép bản với kích thước như sau :
Tên gọi các kích thước
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
Chiều cao bản bụng
hbn
84
cm
Chiều dày bản bụng
dbn
2
cm
Bề rộng bản cánh
bcn
40
cm
Chiều dày bản cánh
dcn
3
cm
Chiều cao dầm ngang
hdn
85
cm
Diện tích mặt cắt dầm ngang
Fdn
408
cm2
Mômen quán tính của dầm ngang
Jdn
454320
cm4
Trọng lượng trên 1 m dài
gn
3.2028
KN/m
Số liên kết ngang theo phương dọc cầu
nd
3
Số liên kết ngang theo phương ngang cầu
nn
4
Tổng số liên kết ngang trên toàn cầu
nlkn
12
thanh
Chiều dài mỗi thanh liên kết ngang
Ln
2.9
m
Trọng lượng dầm ngang
Pdn
74.30
KN
Trọng lượng dầm ngang dải đều
qdn
0.17
KN /m
b- Chọn cấu tạo hệ liên kết ngang tại các mặt cắt ngoài gối
- Hệ liên kết ngang tậi các mặt cắt ngoài gối được cấu tạo từ các thanh thép góc đều cánh L 100x100x10
- Cấu tạo hệ liên kết ngang như sau :
Tên gọi các đại lượng
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
Trọng lượng thanh trên 1 m dài
glkn
0.15
KN /m
Chiều dài thanh ngang
Ltn
2.42
m
Số thanh ngang trên 1 mặt cắt
ntn
8
thanh
Chiều dài thanh xiên
Ltx
3.371
m
Số thanh xiên trên 1 mặt cắt
ntx
8
thanh
Khoảng cách giữa các liên kết ngang
alkn
5
m
Trọng lượng liên kết ngang dải đều
qlkn
0.36
KN /m
c - Chọn cấu tạo hệ liên kết dọc cầu
- Hệ liên kết ngang tậi các mặt cắt ngoài gối được cấu tạo từ các thanh thép góc đều cánh L 100x100x10
Cấu tạo hệ liên kết dọc dưới như sau :
Tên gọi các đại lượng
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
Trọng lượng thanh trên 1 m dài
glkd
0.15
KN /m
Chiều dài 1 thanh liên kết dọc
Llkd
5.86
m
Số thanh liên kết dọc trên 1 khoang
nlkd
8
thanh
Chiều dài khoang liên kết dọc
Lkh
5
m
Trọng lượng liên kết dọc dải đều
qlkd
0.29
KN /m
d- Chọn cấu tạo sườn tăng cường đứng cho các dầm chủ
- Hệ sườn tăng cường cho các dầm chủ được cấu tạo từ các thanh thép bản có chiều dày 3 cm
- Cấu tạo hệ sườn tăng cường đứng cho dầm chủ như sau :
Tên gọi các đại lượng
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
Chiều cao sườn tăng cường tại gối
hsg
307
cm
Chiều cao sườn tăng cường tại giữa nhịp
hsg
307
cm
Chiều cao trung bình sườn tăng cường
hs
307
cm
Chiều dày sườn tăng cường
ds
23
cm
Bề rộng sườn tăng cường
bs
3
cm
Trọng lượng thanh sườn tăng cường
gs
0.75
KN
Khoảng cách giữa các sườn tăng cường
as
2
m
Trọng lượng sườn tăng cường dải đều
qs
0.75
KN /m
2 – Tổng hợp tĩnh tải giai đoạn I
- Trọng lượng của dầm chủ.
(KN/m)
- Trọng lượng neo liên kết : qneo=0,1 (KN/m)
- Trọng lượng bản bê tông :
KN/m
- Trọng lượng mối nối dầm : qmn=0,1 (K N /m)
- Bảng tổng hợp tĩnh tải giai đoạn I (Tính cho 1 m dài 1 dầm chủ)
Tên gọi các đại lượng
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
Trọng lượng dầm chủ
qdc
9.25
KN / m
Trọng lượng dầm ngang
qdn
0.17
KN / m
Trọng lượng liên kết ngang
qlkn
0.36
KN / m
Trọng lượng sườn tăng cường
qs
0.75
KN / m
Trọng lượng liên kết dọc
qlkd
0.29
KN / m
Trọng lượng bản bê tông cốt thép
qb
19.76
KN / m
Trọng lượng chân lan can
glc
2.00
KN / m
Trọng lượng mối nối dầm
qmn
0.1
KN / m
Tĩnh tải tiêu chuẩn giai đoạn I
DCtc
32.68
KN / m
Tĩnh tải tính toán giai đoạn I
DCtt
40.85
KN / m
II.2.4 – Tính tĩnh tải giai đoạn II
1 – Tĩnh tải giai đoạn II
- Tĩnh tải giai đoạn II gồm có các bộ phận sau :
+) Trọng lượng lan can tay vịn
+) Trọng lượng lớp phủ mặt cầu
+) Trọng lượng phần lề Người đi bộ
DWIITC = (DWgc+ DWlc+tv+ DWng )
- Tính trọng lượng lớp phủ mặt cầu
Tên gọi các đại lượng
Dày
h (cm)
DWtc
Đơn vị
Lớp bê tông Atphan
5
1.15
KN /m2
Lớp bê tông bảo vệ
3
0.69
KN /m2
Lớp chống thấm
3
0.69
KN /m2
Lớp bê tông mui luyện dày
1.03
0.24
KN /m2
Chiều dày lớp phủ mặt cầu
hmc
120. 3
cm
Trọng lượng lớp phủ mặt cầu
DWmcTC
2.77
KN /m2
Trọng lượng dải đều lớp phủ mặt cầu tính cho toàn cầu
DWmctc= 2,77.10,5= 29,05 KN /m
- Tính trọng lượng của lan can + tay vịn +gờ chắn bánh + lề Người đi bộ
Tên gọi các đại lượng
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
1- Tính trọng lượng cột lan can và tay vịn
Trọng lượng 1 cột lan can
Pclc
0.276
KN
Khoảng cách bố trí cột lan can
aclc
2
m
Trọng lượng dải đều của cột lan can
Pclc
0.138
KN /m
Trọng lượng dải đều phần tay vịn
Ptv
0.7
KN /m
Trọng lượng dải đều lan can và tay vịn
Plv
1.68
KN /m
2 - Tính trọng lượng lề người đi bộ
Bề rộng lề người đi bộ
ble
1.5
cm
Chiều dày trung bình lề người đi bộ
hle
10
cm
Trọng lượng lề người đi bộ
DWNG
6.9
KN /m
2 – Tổng hợp tĩnh tải tải giai đoạn II
+) Tính tải giai đoạn II tiêu chuẩn
DWIITC = KN /m
+) Tĩnh tải giai đoạn II tính toán
DWIItt = g . DWIITC = 1,5.7,53 = 11,29 KN /m
II.2.5 – Tính hệ số phân bố ngang
1- Tính hệ số phân bố mômen
a - Công thức tính toán hệ số phân bố mô men
- Công thức hệ số phân bố cho dầm giữa
Với :
- Điều kiện áp dụng công thức :
+) 1100 S 4900 (mm)
+) 110 ts 300 (mm)
+) 600 L 73000 (mm)
+) 4 ndc (dầm)
Trong đó :
+) L : Chiều dài nhịp , L = 90000 (mm)
+) S : Khoảng cách giữa các dầm chủ, S = 3000 (mm)
+) n = : tỷ số giữa mô đun đàn hồi của dầm với mô đun đàn hồi của bản.
+) kg : Tham số độ cứng dọc.
+) I : Mômen quán tính của dầm không liên hợp.
+) J : Mô men quán tính chống xoắn của dầm không liên hợp.
+) ts : Chiều dày bản bê tông mặt cầu.
+) eg : Khoảng cách giữa trọng tâm dầm chủ và trọng tâm của bản bê tông .
+) A : Diện tích mặt cắt ngang của dầm (có liên hợp)
- Công thức tính hệ số phân bố mô men cho dầm biên
gdb = e . gdg
Với :
Trong đó :
+) de : Chiều dài hẫng của phần đường xe chạy , de = 1060 mm
+) gdb : Hệ số phân bố ngang mô men cho dầm biên.
+) gdg : Hệ số phân bố ngang mô men cho dầm giữa.
b - Bảng tính hệ số phân bố mô men cho đầm chủ.
Tên gọi các đại lượng
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
MC gối
MC giữa
Chiều dài tính toán nhịp
L
80000
80000
m
Số dầm chủ thiết kế
ndc
5
5
dầm
Mômen quán tính của dầm (không liên hợp)
I
1.8E+11
1.24E+9
mm4
Mômen quán tính chống xoắn của dầm
J
1.8E+11
1.24E+9
mm4
Tỉ số I/J
I/J
1
1
Diện tích mặt cắt ngang dầm
A
225078
225078
mm2
Tỉ số EB/ED
n
5.714
5.714
Kc giữa trọng tâm dầm chủ và trọng tâm bản
eg
2575
1825
mm
Tham số độ cứng dọc
kg
1.194E+13
5.141E+12
Chiều dày bản bê tông mặt cầu
ts
245
245
mm
KC giữa các dầm chủ
S
3000
3000
cm
Chiều dài phần hẫng của đờng xe chạy
de
1060
1060
mm
Hệ số phân bố ngang mômen cho dầm giữa
gdg
0.565
0.526
Hệ số tính đổi từ dầm giữa sang dầm biên
e
1.150
1.150
Hệ số phân bố ngang mômen cho dầm biên
gdb
0.650
0.605
II.2.6 – Tính duyệt mặt cắt đỉnh trụ
Vẽ ĐAH mômen mặt cắt đỉnh trụ
- Đường ảnh hưởng MC đỉnh trụ :
- Sơ đồ xếp xe tải thiết kế :
- Sơ đồ xếp bất lợi lờn DAH để tớnh Momen õm tại mặt cắt đỉnh trụ :
- Diện tích ĐAH mômen mặt cắt đỉnh trụ
+) Diện tích ĐAH dương : S+ = 222.987
+) Diện tích ĐAH âm : S- = -1526.776
+) Tổng diện tích ĐAH : S = - 1303.789
Tính nội lực mặt cắt đỉnh trụ
Theo cách xếp tải tiến hành tổ hợp tải trọng ta được mômen đỉnh trụ lớn nhắt là :
= - 40720 KN.m
3- Tính duyệt mặt cắt đỉnh trụ
- Công thức tính ứng suất trong mép trên bản bê tông trong giai đoạn khai thác.
- Công thức tính ứng suất trong mép dưới bản bê tông trong giai đoạn khai thác.
- Công thức tính ứng suất trong mép trên bản thép trong giai đoạn khai thác.
- Công thức tính ứng suất trong mép dưới bản thép trong giai đoạn khai thác.
Trong đó :
+) Hệ số tính chuyển từ bê tông sang thép : n = 7,1
+) Nội lực do tĩnh tải giai đoạn II : MTTII
+) MHTTT: Hiệu ứng do hoạt tải
+) ybt: Là khoảng cách từ trục II-II đến mép trên bản bê tông.
ybt= h - (Yo+Z)+hv+hc = 153.62 cm
+) ybd: Là khoảng cách từ trục II-II đến mép dưới bản bê tông.
ybd=h - (Yo+Z)+hv = 133.62 cm
+) ytt: Là khoảng cách từ trục II-II đến mép trên bản thép.
Ytt=h - (Yo+Z) = 113.62 cm
+) ytd: Là khoảng cách từ trục II-II đến mép dưới bản thép.
ybd= (Yo+Z) = 336.38 cm
- Thay số và tính toán ta có :
+) ứng suất trong mép trên bản bê tông
T/c
sbt = 0,32 kN/cm2 > Rk= 0,16 kN/cm2 => Không đạt
+) ứng suất trong mép dưới bản bê tông
0.279
sbt = 0,279 kN/cm2 > Rk= 0,16 kN/cm2 => Không đạt
=> Như vậy ta thấy bê tông bản mặt cầu chịu ứng suất kéo vượt quá khả năng chịu kéo cho phép của bê tông do vậy ta phải tạo DƯL trong bản mặt cầu.
+) ứng suất trong mép trên dầm thép
stt = 16,30 kN/cm2 đạt
+) ứng suất trong mép dưới dầm thép
<
stt = 19.6 kN/cm2 đạt
II.2.7 – Tính duyệt mặt cắt giữa nhịp
1- Vẽ ĐAH mômen mặt cắt giữa nhịp
Sử dụng chương trỡnh Midas Civil ta cú Momen tại MC giữa nhịp :
Mu= 29675.1 kN.m
- Thay số và tính toán ta có :
+) ứng suất trong mép trên bản bê tông
Đạt
+) ứng suất trong mép dưới bản bê tông
Đạt
+) ứng suất trong mép trên dầm thép
Đạt
+) ứng suất trong mép dưới dầm thép
Đạt
III – tính toán thiết kế trụ cầu.
III.1 – Tính áp lực thẳng đứng tác dụng lên bệ cọc
III.1.1 – Tính áp lực thẳng đứng do trọng lượng bản thân trụ
- Cấu tạo tru cầu
- Bảng tính toán trọng lượng trụ và bệ trụ :
Tên gọi các đại lượng
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
Chiều cao trụ
htr
13
m
Bề rộng thân trụ
btr
10.5
m
Chiều dày thân trụ
dtr
3
m
Bề rộng xà mũ trụ
bxm
15
m
Chiều cao xà mũ trụ
hxm
1.50
m
Chiều dày xà mũ trụ
dxm
4
m
Chiều dài phần cánh hẫng
ch
2.25
m
Chiều cao bệ trụ
hbt
2.50
m
Bề rộng bệ trụ
bbt
16
m
Chiều dày bệ trụ
dbt
7
m
- Bảng tính áp lực do trọng lượng bản thân trụ :
Tên gọi các đại lượng
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
Trọng lượng thân trụ
Pttr
9828
KN
Trọng lượng xà mũ trụ
Pxm
2160
KN
Trọng lượng bệ trụ
Pbt
6720
KN
Tổng trọng lượng trụ
Ptr
19008
KN
III.1.2 - Tính áp lực nước đẩy nổi ứng với mực nước thấp nhất
- Theo như bố trí cấu tạo thì đỉnh bệ của cả 3 trụ đều đặt dưới mực nước thấp nhất 1.3 m ( chìm trong mặt đất tự nhiên 0.5m) do đó ta chỉ tính áp lực nước đẩy nổi tác dụng lên phần bệ tháp ngập trong nước.
- Công thức tính
- Tính toán :
III.1.3 - Tính phản lực của kết cấu nhịp và hoạt tải truyền lên trụ
- Để tính được phản lực của kết cấu nhịp lên móng trụ tháp thì trong phương án sơ bộ ta tính gần đúng như sau : bằng phản lực của dầm liên tục (tĩnh tải + hoạt tải )
- Dùng chương trình Midas Civil ta có :
Gồm:
+Tĩnh tải 1 + tĩnh tải 2
+) Sử dụng 2 xe tải thiết kế đặt cách nhau 15 m ( khoảng cách trục sau lấy bằng 4,3 m )
+) Hiệu ứng của hoạt tải thiết kế được lấy bằng 90% giá trị phản lực tính được cộng với hiệu ứng của 90% tải trọng làn + hiệu ứng của tải trọng Người
Tổng phản lực do KCN truyền lên trụ
PKCN = PTTR + PĐN + PKCN = 1,25.(19008-4165) + 6406 = 24959.75 kN
III.2 – Tớnh duyệt mặt cắt chõn trụ
- Trong phương án sơ bộ ta chỉ tiến hành kiểm toán mặt cắt chân tháp theo điều kiện chịu nén đúng tâm .
- Tổng phản lực thẳng đứng tác dụng lên chân trụ :
P = PTTR + PĐN + PKCN = 24959.75 kN
- Tổng diện tích chân tháp : ATH = 3 x 9.5 + 3.14 x12 = 31.64 (m2 )
- ứng suất pháp tại mặt cắt chân tháp
(kN/m2) < Rn = 15000 (kN/m2 )
Bê tông M400
III.3 – Tớnh duyệt mặt cắt đỏy bệ cọc
- Tổng phản lực thẳng đứng tác dụng lên đáy bệ cọc
P = PTR + Pdn + PKCN = 24959.75 kN
- Diện tích mặt cắt bệ tháp : Abe = 16.7 = 112 (m2)
- ứng suất pháp tại mặt cắt đáy bệ
(kN/m2) < Rn = 11500 (kNm2 )
Bê tông fc’ =30Mpa
III.4 – Tính và bố trí cọc trong móng
- Móng của trụ được thiết kế với móng cọc khoan nhồi D = 150cm
III.4.1- Tính toán sức chịu tải của cọc theo vật liệu
- Công thức tính toán sức chịu tải của cọc theo vật liệu
Trong đó :
+) fc’ : Cường độ chịu nén của bê tông
+) Ac : Diện tích phần bê tông trên mặt cắt ngang cọc
+) fy : Cường độ chịu kéo của thép
+) As : Diện tích phần thép trên mặt cắt ngang cọc
+) j : Hệ số uốn dọc , j = 0,75
- Bảng tính toán sức chịu tải của cọc theo vật liệu
Tên gọi các đại lượng
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
Mác bê tông chế tạo cọc
M300
Thép chế tạo cọc
AII
Đường kính cọc thiết kế
D
1.5
m
Đường kính cốt thép
d
28
mm
Số thanh thép thiết kế
nthanh
24
Thanh
Diện tích phần bê tông
Ac
1.767
M2
Diện tích phần cốt thép
As
0.015
M2
Hệ số uốn dọc
j
0.75
Cường độ chịu nén của bê tông
fc'
3000
KN /m2
Cường độ chịu kéo của thép
fy
240000
KN /m2
Sức chịu tải của cọc theo vật liệu
Qvl
36457
KN
III.4.2 - Tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền
Các thông số kỹ thuật của cọc:
Đường kính cọc D = 1.5m
Diện tích tiết diện cọc As = 3.14*1.52/4 = 1.766 m2
Chiều dài cọc L = 25 m
Chiều dài cọc chôn trong đất: L1 = 25 – 1.5 = 23.5 m
Chi vi cọc P = 3.14*1.5 = 4.71m
Sức chịu tải của cọc được tính theo công thức sau: (10.7.3.2-2 22TCN-272-01 )
QR=jpqQP+jqsQS
với:
Qp = qp Ap (10.7.3.2-3)
Qs = qs As (10.7.3.2-4)
trong đó:
Qp = sức kháng mũi cọc (N)
Qs = sức kháng thân cọc (N)
qp = sức kháng đơn vị mũi cọc (MPa)
qs = sức kháng đơn vị thân cọc (MPa)
As = diện tích bề mặt thân cọc (mm2)
Ap = diện tích mũi cọc (mm2)
jqp = hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc quy định cho trong Bảng 10.5.5-3 dùng cho các phương pháp tách rời sức kháng của cọc do sức kháng của mũi cọc và sức kháng thân cọc. Đối với đất sét jqp = 0.55.
jqs = hệ số sức kháng đối với sức kháng thân cọc cho trong Bảng 10.5.5-3 dùng cho các phương pháp tách rời sức kháng của cọc do sức kháng của mũi cọc và sức kháng thân cọc. Đối với đất sét jqs = 0.65, Đối với đất cát jqs = 0.55.
- Với đất dớnh, sức khỏng thõn cọc tớnh theo phương phỏp a như sau:
Trong đú:
Su: Cường độ khỏng cắt khụng thoỏt nước trung bỡnh (Mpa), Su = Cuu
a : Hệ số kết dớnh
- Với đất rời sức khỏng thõn cọc đơn vị được ước tớnh theo chỉ số SPT (N) như sau:
qs = 0,0025 N < 0,19 (Mpa) (theo Quiros và Reese – 10.8.3.4.2-1)
Khí tính sức kháng thành bên bỏ qua 1.5m chiều dài cọc tính từ mặt đất trở xuống và 1D tính từ chân cọc trở lên.
Sức chịu tải của cọc theo ma sát thành bên
Số lớp đất
Chiều dày thực
(m)
Chiều dày tính toán
(m)
Loại đất
N
Su
N/mm2
a
qs
(Mpa)
Qs
(kN)
jqsQS
Lớp 1
8.9
7.4
Dính
12
0.0746
0.55
0.03
1045.62
679.65
Lớp2
10
10
Rời
23.5
0.059
2778.90
1528.39
Lớp 3
4.6
3.6
Rời
35
0.088
1492.13
820.67
Tổng
23.5
3028.99
Sức chịu tải tại đơn vị tại mũi cọc được xác định như sau:
qp = NcSu Ê 4 (10.8.3.3.2-1)
ở đây:
Nc = 6[1+ 0,2 (Z/D)] Ê 9 (10.8.3.3.2-2)
trong đó:
D = đường kính cọc khoan (mm)
Z = độ xuyên của cọc khoan (mm)
Su = cường độ kháng cắt không thoát nước (MPa), Su = 0.6
Nc = 6[1+0.2(3.6/1.5)] = 8.88 < 9, lấy Nc = 8.88
qp = 8.88*0.6 = 5.3>4, lấy qp = 4.
Sức chịu tải tại mũi cọc
QRmũicọc = =jpq qp Ap = 0.65x4x1.766 x1000 = 4592.25kN
Tổng sức chịu tải của một cọc đơn
QR = 4592.25 + 3028.99 = 7621.24 kN
= QR
Số cọc cần bố trí N = 1.5x= 1.5x = 4.9cọc
Bố trí 8 cọc như sau:
IV – Tính toán thiết kế mố cầu
iV.1 – Kích thước thiết kế mố
IV.1.1 – Cấu tạo mố M1
IV.1.2 – Các kích thước cơ bản của mố
Tên gọi các kích thước
Kí hiệu
Giá trị
Đơn vị
Chiều cao mố
hmo
720
cm
Chiều rộng mố
bmo
1450
cm
Loại gối
Gối
Cao su
Hệ số ma sát gối với bê tông
f
0.30
Chiều cao tường đỉnh
htd
280
cm
Bề dầy tường đỉnh
dtd
50.0
cm
Chiều cao tường thân
htt
444
cm
Bề dầy tường thân
dtt
170
cm
Chiều dài tường cánh
ltc
550
cm
Bề dầy cánh
dtc
50.0
cm
Chiều dài bản quá độ
lqd
50
cm
Chiều dày bản quá độ
dqd
30
cm
Chiều rộng bản quá độ
bqd
1350
cm
Chiều cao bệ móng
hm
200
cm
Chiều dài bệ móng
lm
700
cm
Bề rộng bê móng
bm
1550
cm
IV.2 – Xác định tải trọng tác dụng lên mố
IV.2.1 – Nguyên tác chung khi tính toán mố
1 - Các tải trọng tác dụng lên mố
- Mố ở trên mực nước thông thuyền và hầu như không ngập nước nên không tính tải trọng va xô tầu bè và cũng không tính tải trọng gió. Đất đắp sau mố sử dụng đất tốt đầm chặt có g = 1.8 T/m3 . j = 350.
- Nên tải trọng tác dụng lên mố gồm :
1
Trọng lượng bản thân mố
2
Phản lực thẳng đứng do trọng lượng KCN
3
Phản lực thẳng đứng do hoạt tải đứng trên KCN
4
Lực hãm dọc cầu
5
Ma sát gối cầu
6
áp lực của đất sau mố
7
Phản lực truyền xuống từ bản quá độ
2 - Các mặt cắt cần kiểm toán với mố
- Mặt cắt I-I : Mặt cắt bệ móng mố
- Mặt cắt II-II : mặt cắt chân tường đỉnh
- Mặt cắt III-III : mặt cắt chân tường thân
- Mặt cắt IV-IV : mặt cắt chân tường cánh
IV.2.2 – XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LấN MỐ
+ tĩnh tải bản thõn mố
Tường đỉnh:
VTĐ = 0.5 ´ 2.8´15.5 = 21.7 m3
WTĐ = 2.4´VTĐ = 24´21.7 = 520.8 (KN)
Tường cánh:
VTC = 2´0.5(1.5´7+0.5´2.2´5.3+1.7´2) = 24,55 (m3)
WTC = 24´24,55 = 589,3 (KN)
Tường thân:
WTT = 1.8´3.5´13´24 = 2508,4 KN
Bệ cọc:
WBÊ = 24´2´5´13 = 2800 (KN)
Vai kê:
WVai =12´0.3125 ´ 24 = 90 (KN)
+ Phản lực gối do tĩnh tải và hoạt tải tác dụng lên kết cấu nhịp:
Sử dụng chương trình Midas Civil 6.3.0 để tính phản lực tác dụng lên gối kê của mố cầu:
Kết quả từ Midas Civil : P= 6242.6 kN
Tổng trọng lượng tỏc dụng lờn mố :
P =1,25x (318,5+589,3+2508,4+3120+90+2800)+6242.6 =14156.6 (KN)
IV.2.3 – Bố trí cọc trong móng mố
Các thông số kỹ thuật của cọc:
Đường kính cọc D = 1.5m
Diện tích tiết diện cọc As = 3.14*1.52/4 = 1.766 m2
Chiều dài cọc L = 20m
Chiều dài cọc chôn trong đất: L1 = 18.5m
Chi vi cọc P = 3.14*1.5= 4.71m
Sức chịu tải của cọc được tính theo công thức sau: (10.7.3.2-2 22TCN-272-01 )
QR=jpqQP+jqsQS
với:
Qp = qp Ap (10.7.3.2-3)
Qs = qs As (10.7.3.2-4)
trong đó:
Qp = sức kháng mũi cọc (N)
Qs = sức kháng thân cọc (N)
qp = sức kháng đơn vị mũi cọc (MPa)
qs = sức kháng đơn vị thân cọc (MPa)
As = diện tích bề mặt thân cọc (mm2)
Ap = diện tích mũi cọc (mm2)
jqp = hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc quy định cho trong Bảng 10.5.5-3 dùng cho các phương pháp tách rời sức kháng của cọc do sức kháng của mũi cọc và sức kháng thân cọc. Đối với đất sét jqp = 0.55.
jqs = hệ số sức kháng đối với sức kháng thân cọc cho trong Bảng 10.5.5-3 dùng cho các phương pháp tách rời sức kháng của cọc do sức kháng của mũi cọc và sức kháng thân cọc. Đối với đất sét jqs = 0.65, Đối với đất cát jqs = 0.55.
Khí tính sức kháng thành bên bỏ qua 1.5m chiều dài cọc tính từ mặt đất trở xuống và 1D tính từ chân cọc trở lên.
- Với đất dớnh, sức khỏng thõn cọc tớnh theo phương phỏp a như sau:
Trong đú:
Su: Cường độ khỏng cắt khụng thoỏt nước trung bỡnh (Mpa), Su = Cuu
a : Hệ số kết dớnh
- Với đất rời sức khỏng thõn cọc đơn vị được ước tớnh theo chỉ số SPT (N) như sau:
qs = 0,0025 N < 0,19 (Mpa) (theo Quiros và Reese – 10.8.3.4.2-1)
Khí tính sức kháng thành bên bỏ qua 1.5m chiều dài cọc tính từ mặt đất trở xuống và 1D tính từ chân cọc trở lên.
– Sức chịu tải của cọc theo ma sát thành bên
Số lớp đất
Chiều dày thực
(m)
Chiều dày tính toán
(m)
Loại đất
N
Su
N/mm2
a
qs
(Mpa)
Qs
(kN)
jqsQS
Lớp 1
10.3
8.8
Dính
12
0.0746
0.55
0.03
1243.44
808.24
Lớp2
8.2
7.2
Rời
23.5
0.059
2000.8
1100.44
Tổng
27.5
1908.68
Sức chịu tải tại đơn vị tại mũi cọc được xác định như sau:
qp = NcSu Ê 4 (10.8.3.3.2-1)
ở đây:
Nc = 6[1+ 0,2 (Z/D)] Ê 9 (10.8.3.3.2-2)
trong đó:
D = đường kính cọc khoan (mm)
Z = độ xuyên của cọc khoan (mm)
Su = cường độ kháng cắt không thoát nước (MPa), Su = 0.6
Nc = 6[1+0.2(7.2/1.5)] = 11.76 > 9, lấy Nc = 9
qp = 9*0.6 = 5.4>4, lấy qp = 4.
Sức chịu tải tại mũi cọc
QRmũicọc = =jpq qp Ap = 0.65x4x1.766x1000 = 4591.6 kN
Tổng sức chịu tải của một cọc đơn
QR = 1908.68 + 4591.6kN = 6500.28 kN
Số cọc cần bố trí N = 1.5x= 1.5x = 4.14 cọc
Bố trí 6 cọc như sau:
V – Dự kiến công tác thi công
V.1 – Thi công trụ
- Phương pháp thi công các trụ chính giống nhau giống nhau, với mực nước thấp nhất là 2.48 m , ta chọn mực nước thi công 3.48 m.
- Với MNTC như vậy ta tiến hành thi công trụ như sau :
+) Dùng 2 xà lan và đóng mỗi bên xà lan 4 cọc để định vị ,sau đó tiến hành lắp dựng các dầm định hình xung quanh những vị trí khoan cọc
+) Lắp dựng máy khoan, đưa máy lên xà lan và tiến hành khoan cọc, khoan tuần hoàn nghịch,để lại ống vách sau khi khoan. Thi công
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 3. Phuong an Liên Hợp.DOC
- 1.2.3.PASB- Ngoc Ha.dwg