Đồ án Thiết kế cầu Mỹ An

 

MỤC LỤC

 

Trang

LỜI CẢM ƠN

PHẦN I : NGHIÊN CỨU KHẢ THI . .1

Chương 1 : MỞ ĐẦU . . 2

1. Giới thiệu chung . . 2

2. Điều kiện tự nhiên tại khu vực cầu Mỹ An . . 2

Chương 2 : QUY MÔ VÀ TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ . . 4

1. Cấp đường hai đầu cầu 4

2. Quy mô và tải trọng thiết kế . .4

Chương 3 : CÁC PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU . . 5

1. Các nguyên tắc thiết kế cầu . . . 5

2. Nguyên tắc lựa chọn loại hình kết cấu . . 5

3. Các phương án thiết kế trong đồ án . . 6

4. Khối lượng công tác chủ yếu của từng phương án . . 12

5. Biện pháp thi công tổng thể của từng phương án . . 24

6. So sánh các phương án kết cấu . . 30

7. Kết luận và kiến nghị . . 32

PHẦN II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT . . . 33

Chương 4 : TÍNH TOÁN LAN CAN – TƯỜNG PHÒNG HỘ . 34

1. Sơ đồ tính toán lan can 34

2. Điều kiện kiểm toán . . . 34

3. Xác định các số liệu tính toán . . 35

4. Kiểm toán lan can . 39

Chương 5 : TÍNH TOÁN BỐ TRÍ CỐT THÉP THƯỜNG . . . 41

1. Cấu tạo bản mặt cầu . . 41

2. Tính toán nội lực trong bản mặt cầu . . 42

3. Bố trí cốt thép . . 48

Chương 6: TÍNH TOÁN DẦM BTCT LIÊN TỤC . . 49

1. Sơ đồ nhịp của dầm liên tục . . 50

2. Tính đặc trưng hình học của dầm . . .51

3. Tính toán nội lực . . . 55

4. Tính toán và bố trí cốt thép DƯL . . . 74

5. Kiểm toán kết cấu nhịp . . . 90

Chương 7 : TÍNH TRỤ CẦU T4 . . 117

1. Kích thước cơ bản trụ . . . 117

2. Các loại tải trọng tác dụng lên trụ . . . 118

3. Kiểm toán các tiết diện . . 126

4. Tính nền móng trụ cầu . . 138

Chương 8 : TÍNH MỐ CẦU . 154

1. Số liệu tính toán . . 154

2. Tính tải trọng tác dụng lên mố . 156

3. Tổng hợp tải trọng tại các mặt cắt . . 165

4. Kiểm toán các tiết diện . 169

5. Tính nền móng mố cầu . 184

PHẦN III : THI CÔNG TỔNG THỂ . . 190

1. Giới thiệu chung . . 191

2. Công tác đảm bảo giao thông . . 191

3. Yêu cầu vật liệu chủ yếu và tổ chức vận chuyển . . 191

4. Tổ chức thi công . . 192

5. Công tác bảo vệ môi trường . . 194

TÀI LIỆU THAM KHẢO . . 195

 

doc32 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2253 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế cầu Mỹ An, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dầm ngang : Ldầm ngang = 9.92m ; hdầm ngang = 1.22m ; bdầm ngang = 0.12m. Nhịp 24,54m : 5 dầm ngang x 6 nhịp x 9.92m x 1.22m x 0.12m = 49.99m3. Cốt thép tròn các loại ( lấy theo tỷ lệ 110 kg/m3 ): T Bản mặt cầu : Lcầu = 307.24.24m. BTN hạt mịn dày 5cm : 307.24m x 12.4m x 0.05m = 162.382m3 Lớp tạo dốc dày trung bình 7cm : 307.24m x 12.4m x 0.07m = 227.335m3 Bản mặt cầu BT M300, dày 20cm : 6 nhịp x 24.54m x 0.2m x 13.4m = 353.38m3 Cốt thép tròn các loại ( lấy theo tỷ lệ 110 kg/m3 ): T Dầm chính : Dầm 24,54m : 6 nhịp x 7 dầm = 42 dầm. Dầm hộp : Khối lượng bê tông dầm hộp : 0.603m x 12.4m x 148m = 981.684m3. Cốt thép tròn các loại ( lấy theo tỷ lệ 110 kg/m3 ): T Cốt thép cường độ cao ( lấy theo tỷ lệ 40 kg/m3 ): T Lan can : Schân lan can = 0.31484m2 Bê tông M250 chân lan can : 0.31484m2 x 307.24.24m = 88.572m3 Cốt thép tròn các loại ( lấy theo tỷ lệ 80 kg/m3 ): T Thép làm lan can : 4.429T Mố cầu : Kích thước sơ bộ, bê tông mác 300 đá 1 x2 mố. Bề rộng : 2.3m. Chiều cao : 1.5m. Chiều dài :13.4m. Khối lượng mố : V =((1.5 x 2.3)+(1.78 x 0.5))*13.4m*2mố = 108.288m3 Tường cánh : Vtc = 3,73 m2 x 0,3 x 2 x 2 mố = 4,48 m3 Đá kê gối : V = 0,5 x 0,5 x 0,05 x 7 gối x 2 mố = 0,175 m3 Bản qúa độ : V = 2bản x 4m x 9m x 0.4m = 28.8m3. Dầm kê bản qúa độ : V = 0,4 x 0,6 x 7,1 x 2 mố = 3,41 m3 *Tổng khối lượng bê tông mố : Vmố = 154.153m3 Cốt thép tròn các loại ( lấy theo tỷ lệ 110 kg/m3 ): T Trụ cầu : Kích thước và khối lượng trụ T1 và T8 : Kích thước trụ : Mũ trụ : b = 2m ; h = 1.5m ; L = 11m. Thân trụ : f100 ; h = 2.2m. Bệ trụ : b = 3m ; h = 1.5m ; L = 10m. Khối lượng trụ : * Bê tông M 300 đá1 x 2 trụ Khối lượng mũ trụ : V= 2,6 m2 * 11 * 2 trụ = 57.2 m3 Khối lượng thân tru : V = 0.785*2.2m*2cột*2trụ = 6.908 m3 Khối lượng bệ trụ : V = 3m*1.5m*10m*2bệ = 90 m3 Khối lượng đá kê gối : V = 0.0585m3*14gối*2trụ = 1.638 m3 Tổng khối lượng bê tông :V=155.75 m3 Kích thước và khối lượng trụ T2 và T7 : Kích thước trụ : Mũ trụ : b = 2m ; h = 1.5m ; L = 11m. Thân trụ : f100 ; h = 3m. Bệ trụ : b = 3m ; h = 1.5m ; L = 10m. Khối lượng trụ : * Bê tông M 300 đá1 x 2 trụ Khối lượng mũ trụ : V= 2,6 m2 * 11 * 2 trụ = 57.2 m3 Khối lượng thân trụ : V = 0.785*3m*2cột*2trụ = 10.2 m3 Khối lượng bệ trụ : V = 3m*1.5m*10m*2bệ = 90 m3 Khối lượng đá kê gối : V = 0.0585m3*14gối*2trụ = 1.638 m3 Tổng khối lượng bê tông :V=158.85 m3 Kích thước và khối lượng trụ T3 và T6 : Kích thước trụ : Mũ trụ : b = 2m ; h = 1.5m ; L = 11m. Thân trụ : f100 ; h = 4.2m. Bệ trụ : b = 3m ; h = 1.5m ; L = 8m. Khối lượng trụ : * Bê tông M 300 đá1 x 2 trụ Khối lượng mũ trụ : V= 2,6 m2 * 11 * 2 trụ = 57.2 m3 Khối lượng thân trụ : V = 0.785*4.2m*2cột*2trụ = 13.188 m3 Khối lượng bệ trụ : V = 3m*1.5m*8m*2bệ = 90 m3 Khối lượng đá kê gối : V = 0.8*0.4*0.6*2gối*2trụ = 1.536 m3 Tổng khối lượng bê tông :V=145.528 m3 Kích thước và khối lượng trụ T4 và T5 : Kích thước trụ : Thân trụ : b = 3m ; h = 5m ; L = 5.6m. Bệ trụ : b = 5m ; h = 2m ; L = 8m. Khối lượng trụ : * Bê tông M 300 đá1 x 2 trụ Khối lượng thân trụ : V = 3m*5m*5.6m*2trụ = 168 m3 Khối lượng bệ trụ : V = 3m*1.5m*10m*2bệ = 90 m3 Khối lượng đá kê gối : V = 0.8*0.4*0.6*2gối*2trụ = 1.536 m3 Tổng khối lượng bê tông :V=259.536 m3 Tổng khối lượng bê tông các trụ :719.664 m3 Cốt thép tròn các loại ( lấy theo tỷ lệ 110 kg/m3 ): T BẢNG 1 : TÍNH GIÁ THÀNH XÂY DỰNG CÁC HẠNG MỤC CHỦ YẾU CỦA CẦU Phương án sơ bộ I STT HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN (triệu) (triệu) TỔNG KINH PHÍ 33250.8 A. KẾT CẤU PHẦN DƯỚI 1. MỐ CẦU 2134.159 1 BT mố M300 m3 154.153 3 462.459 2 Cốt thép tròn các loại T 15.97 10 159.7 3 Cọc BTCT 40 x 40cm mdài 840 1.8 1512 2. TỨ NÓN 513.6 1 Đá hộc xây vữa xi măng M100 m3 376 1 376 2 Đá dăm đệm m3 97 0.3 29.1 3 Cát đắp nón tứ m3 545 0.1 54.5 4 Cừ tràm (f80 – 100, dài 5m) mdài 180 0.3 54 3. TRỤ CẦU 12700.445 1 BT M300 bệ trụ dưới nước m3 180 8 1440 2 BT M300 bệ trụ trên bờ m3 539.67 3.5 1888.845 3 Cốt thép tròn các loại T 79.16 10 791.6 4 Cọc BTCT 40 x 40cm mdài 2100 1.8 3780 5 Cọc khoan nhồi D=100 mdài 960 5 4800 B. KẾT CẤU PHẦN TRÊN 1. LAN CAN 296.723 1 Thép làm lan can T 4.429 11 48.719 2 BT M250 chân lan can m3 88.572 2 177.144 3 Cốt thép tròn các loại T 7.086 10 70.86 2. BẢN MẶT CẦU 1871.033 1 BTN hạt mịn dày 5cm m3 162.382 1.2 194.858 2 Lớp tạo dốc m3 227.335 1 227.335 3 Cốt thép tròn các loại T 38.87 10 388.7 4 BT M300 dày 20cm m3 353.38 3 1060.14 3. DẦM NGANG 204.87 1 BT M300 m3 49.99 3 149.97 2 Cốt thép tròn các loại T 5.49 10 54.9 4. DẦM CHÍNH 14914.074 1 Dầm BTCT DUL I24.54m Phiến 42 105 4410 2 Dầm hộp 2.a BT M500 m3 981.684 8.5 8344.314 2.b Cốt thép tròn các loại T 107.985 12 1295.82 2.c Cốt thép cường độ cao T 39.27 22 863.94 5. GỐI CAO SU 358.4 1 Gối cao su dầm I24.54m Bộ 84 1.6 134.4 2 Gối cao su dầm hộp Bộ 8 6 48 6. KHE CO GIẢN CAO SU mdài 88 2 176 7. BẢN QUÁ ĐỘ 92.16 1 BT M250 m3 28.8 2 57.6 2 Cốt thép tròn các loại T 3.456 10 34.56 Phương án II : Cọc đóng : 40x40cm. Mố :12 cọc x 35m x 2 mố = 840 m dài. Trụ : 4 trụ x 3 hàng cọc x 5 cọc x 35m = 2100 mdài. Tổng : 2940mdài. Cọc khoan nhồi f100 : (4+8+8+4) x 40m = 960 mdài. Khe co giản : 12.4m x 8 = 88 mdài. Gối cầu : Dầm I 24,54m : 2 x 7 dầm x 7 nhịp = 98 gối. Dầm hộp (nhịp đeo) : 8 gối. Dầm ngang : Ldầm ngang = 9.92m ; hdầm ngang = 1.22m ; bdầm ngang = 0.12m. Nhịp 24,54m : 5 dầm ngang x 7 nhịp x 9.92m x 1.22m x 0.12m = 50.83m2. Cốt thép tròn các loại ( lấy theo tỷ lệ 110 kg/m3 ): T Bản mặt cầu : Lcầu = 307.24m. BTN hạt mịn dày 5cm : 307.24m x 12.4m x 0.05m = 162.382m3 Lớp tạo dốc dày trung bình 7cm : 307.24m x 12.4m x 0.07m = 227.335m3 Bản mặt cầu BT M300, dày 18cm : 7 nhịp x 24.54m x 0.2m x 13.4m = 412.272m3 Cốt thép tròn các loại ( lấy theo tỷ lệ 110 kg/m3 ): T Dầm chính : Dầm 24,54m : 6 nhịp x 7 dầm = 42 dầm. Dầm đeo : 1 nhịp x 6 dầm = 6 dầm. Khối lượng bê tông dầm hộp : 822.492m3. Cốt thép tròn các loại ( lấy theo tỷ lệ 110 kg/m3 ): T Cốt thép cường độ cao ( lấy theo tỷ lệ 40 kg/m3 ): T Lan can : Schân lan can = 0.31484m2 Bê tông M250 chân lan can : 0.31484m2 x 307.24m = 88.572m3 Cốt thép tròn các loại ( lấy theo tỷ lệ 80 kg/m3 ): T Thép làm lan can : 4.429T Mố cầu : Kích thước sơ bộ, bê tông mác 300 đá 1 x2 mố. Bề rộng : 2.3m. Chiều cao : 1.5m. Chiều dài 13.4m. Khối lượng mố : V =((1.5 x 2.3)+(1.78 x 0.5))*13.4m*2mố = 108.288m3 Tường cánh : Vtc = 3,73 m2 x 0,3 x 2 x 2 mố = 4,48 m3 Đá kê gối : V = 0,5 x 0,5 x 0,05 x 7 gối x 2 mố = 0,175 m3 Bản qúa độ : V = 2bản x 4m x 9m x 0.4m = 28.8m3. Dầm kê bản qúa độ : V = 0,4 x 0,6 x 7,1 x 2 mố = 3,41 m3 *Tổng khối lượng bê tông mố : Vmố = 154.153m3 Cốt thép tròn các loại ( lấy theo tỷ lệ 110 kg/m3 ): T Trụ cầu : Kích thước và khối lượng trụ T1 và T8 : Kích thước trụ : Mũ trụ : b = 2m ; h = 1.5m ; L = 11m. Thân trụ : f100 ; h = 1.5m. Bệ trụ : b = 3m ; h = 1.5m ; L = 10m. Khối lượng trụ : * Bê tông M 300 đá1 x 2 trụ Khối lượng mũ trụ : V= 2,6 m2 * 11 * 2 trụ = 57.2 m3 Khối lượng thân tru : V = 0.785*1.5m*2cột*2trụ = 4.41 m3 Khối lượng bệ trụ : V = 3m*1.5m*10m*2bệ = 90 m3 Khối lượng đá kê gối : V = 0.0585m3*14gối*2trụ = 1.638 m3 Tổng khối lượng bê tông :V=153.146 m3 Kích thước và khối lượng trụ T2 và T7 : Kích thước trụ : Mũ trụ : b = 2m ; h = 1.5m ; L = 11m. Thân trụ : f100 ; h = 2.3m. Bệ trụ : b = 3m ; h = 1.5m ; L = 10m. Khối lượng trụ : * Bê tông M 300 đá1 x 2 trụ Khối lượng mũ trụ : V= 2,6 m2 * 11 * 2 trụ = 57.2 m3 Khối lượng thân tru : V = 0.785*2.3m*2cột*2trụ = 7.22 m3 Khối lượng bệ trụ : V = 3m*1.5m*10m*2bệ = 90 m3 Khối lượng đá kê gối : V = 0.0585m3*14gối*2trụ = 1.638 m3 Tổng khối lượng bê tông :V=155.956 m3 Kích thước và khối lượng trụ T3 và T6 : Kích thước trụ : Mũ trụ : b = 2m ; h = 1.5m ; L = 11m. Thân trụ : f100 ; h = 2.3m. Bệ trụ : b = 3m ; h = 1.5m ; L = 8m. Khối lượng trụ : * Bê tông M 300 đá1 x 2 trụ Khối lượng mũ trụ : V= 2,6 m2 * 11 * 2 trụ = 57.2 m3 Khối lượng thân tru : V = 0.785*3m*2cột*2trụ = 9.42m3 Khối lượng bệ trụ : V = 3m*1.5m*8m*2bệ = 90 m3 Khối lượng đá kê gối : V = 0.8*0.4*0.6*2gối*2trụ = 1.536 m3 Tổng khối lượng bê tông :V=158.156 m3 Kích thước và khối lượng trụ T4 và T5 : Kích thước trụ : Thân trụ : b = 3m ; h = 4m ; L = 5.6m. Bệ trụ : b = 5m ; h = 2m ; L = 8m. Khối lượng trụ : * Bê tông M 300 đá1 x 2 trụ Khối lượng thân tru : V = 8m*4m*2m*2trụ = 144 m3 Khối lượng bệ trụ : V = 3m*1.5m*10m*2bệ = 90 m3 Khối lượng đá kê gối : V = 0.8*0.4*0.6*2gối*2trụ = 1.536 m3 Tổng khối lượng bê tông :V=235.536 m3 Tổng khối lượng bê tông các trụ :702.794 m3 Cốt thép tròn các loại ( lấy theo tỷ lệ 110 kg/m3 ): T BẢNG 2 : TÍNH GIÁ THÀNH XÂY DỰNG CÁC HẠNG MỤC CHỦ YẾU CỦA CẦU Phương án sơ bộ II STT HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN (triệu) (triệu) TỔNG KINH PHÍ 32090.216 A. KẾT CẤU PHẦN DƯỚI 1. MỐ CẦU 2134.159 1 BT mố M300 m3 154.153 3 462.459 2 Cốt thép tròn các loại T 15.97 10 159.7 3 Cọc BTCT 40 x 40cm mdài 840 1.8 1512 2. TỨ NÓN 513.6 1 Đá hộc xây vữa xi măng M100 m3 376 1 376 2 Đá dăm đệm m3 97 0.3 29.1 3 Cát đắp nón tứ m3 545 0.1 54.5 4 Cừ tràm (f80 – 100, dài 5m) mdài 180 0.3 54 3. TRỤ CẦU 12562.865 1 BT M300 bệ trụ dưới nước m3 180 8 1440 2 BT M300 bệ trụ trên bờ m3 522.79 3.5 1829.765 3 Cốt thép tròn các loại T 71.31 10 713.1 4 Cọc BTCT 40 x 40cm mdài 2100 1.8 3780 5 Cọc khoan nhồi D=100 mdài 960 5 4800 B. KẾT CẤU PHẦN TRÊN 1. LAN CAN 296.723 1 Thép làm lan can T 4.429 11 48.719 2 BT M250 chân lan can m3 88.572 2 177.144 3 Cốt thép tròn các loại T 7.086 10 70.86 2. BẢN MẶT CẦU 1871.033 1 BTN hạt mịn dày 5cm m3 162.382 1.2 194.858 2 Lớp tạo dốc m3 227.335 1 227.335 3 Cốt thép tròn các loại T 38.87 10 388.7 4 BT M300 dày 20cm m3 353.38 3 1060.14 3. DẦM NGANG 204.87 1 BT M300 m3 49.99 3 149.97 2 Cốt thép tròn các loại T 5.49 10 54.9 4. DẦM CHÍNH 13840.67 1 Dầm BTCT DUL I24.54m Phiến 48 105 5040 2 Dầm hộp 2.a BT M500 m3 822.492 8.5 6991.182 2.b Cốt thép tròn các loại T 90.474 12 1085.688 2.c Cốt thép cường độ cao T 32.9 22 723.8 5. GỐI CAO SU 408.8 1 Gối cao su dầm I24.54m Bộ 98 1.6 156.8 2 Gối cao su dầm hộp Bộ 8 6 48 6. KHE CO GIẢN CAO SU mdài 102 2 204 7. BẢN QUÁ ĐỘ 92.16 1 BT M250 m3 28.8 2 57.6 2 Cốt thép tròn các loại T 3.456 10 34.56 Phương án III : Cọc đóng : 40x40cm. Mố :12 cọc x 35m x 2 mố = 840 mdài. Trụ : 4 trụ x 3 hàng cọc x 5 cọc x 35m = 2100 mdài. Tổng : 2940mdài. Cọc khoan nhồi f100 : (3+4+4+3) x 40m = 560 mdài. Khe co giãn : 12.4m x 10 = 124 mdài. Gối cầu : 9nhịp*6gối = 54gối Khối lượng thép dầm liên kết. Trọng lượng bản thân dầm I 55m: qI45 = F*7850 = 0.03*1.5*7850 = 353.25kg/m. Trọng lượng bản thân dầm I 40m và I 33m: qI40,33 = F*7850 = 0.03*1.3*7850 = 306.15 kg/m. Khối lượng thép dầm chính và các liên kết khác: Dầm I 45m : 1nhịp*45m*6dầm*353.25kg/m = 95377.5kg = 95.3775 T Dầm I 40m : 2nhịp*40m*6dầm*306.15kg/m = 146950kg = 146.95 T Dầm I 33m : 6nhịp*33m*6dầm*306.15kg/m = 363706kg = 363.706 T TỔNG = 606.034 T Khối lượng các liên kết khác : (lấy 20% khối lượng dầm chính) (95.3775 T+146.95 T+363.706 T)*20% = 606.034 T*20% = 121.21 T Bản mặt cầu : Lcầu = 328m. BTN hạt mịn dày 5cm : 328m x 12.4m x 0.05m = 183.15m3 Lớp tạo dốc dày trung bình 7cm : 328m x 12.4m x 0.07m = 256.41m3 Bản mặt cầu BT M300, dày 20cm : 328m x 0.2m x 13.4m = 799.2m3 Cốt thép tròn các loại ( lấy theo tỷ lệ 110 kg/m3 ): T Lan can : Schân lan can = 0.31484m2 Bê tông M250 chân lan can : 0.31484m2 x 333m = 99.9m3 Cốt thép tròn các loại ( lấy theo tỷ lệ 80 kg/m3 ): T Thép làm lan can : 4.829T Mố cầu : Kích thước sơ bộ, bê tông mác 300 đá 1 x2 mố. Bề rộng : 2.3m. Chiều cao : 1.5m. Chiều dài 13.4m. Khối lượng mố : V =((1.5 x 2.3)+(1.78 x 0.5))*13.4m*2mố = 108.288m3 Tường cánh : Vtc = 3,73 m2 x 0,3 x 2 x 2 mố = 4,48 m3 Đá kê gối : V = 0,5 x 0,5 x 0,05 x 6 gối x 2 mố = 0,15 m3 Bản qúa độ : V = 2bản x 4m x 9m x 0.4m = 28.8m3. Dầm kê bản qúa độ : V = 0,4 x 0,6 x 7,1 x 2 mố = 3,41 m3 *Tổng khối lượng bê tông mố : Vmố = 154.118m3 Cốt thép tròn các loại ( lấy theo tỷ lệ 110 kg/m3 ): T Trụ cầu : Kích thước và khối lượng trụ T1 và T8 : Kích thước trụ : Mũ trụ : b = 2m ; h = 1.5m ; L = 11m. Thân trụ : f100 ; h = 2m. Bệ trụ : b = 3m ; h = 1.5m ; L = 10m. Khối lượng trụ : * Bê tông M 300 đá1 x 2 trụ Khối lượng mũ trụ : V= 2,6 m2 * 11 * 2 trụ = 57.2 m3 Khối lượng thân tru : V = 0.785*2m*2cột*2trụ = 6.28 m3 Khối lượng bệ trụ : V = 3m*1.5m*10m*2bệ = 90 m3 Khối lượng đá kê gối : V = 0.0585m3*12gối*2trụ = 1.404 m3 Tổng khối lượng bê tông :V=154.89 m3 Kích thước và khối lượng trụ T2 và T7 : Kích thước trụ : Mũ trụ : b = 2m ; h = 1.5m ; L = 11m. Thân trụ : f100 ; h = 4.5m. Bệ trụ : b = 3m ; h = 1.5m ; L = 10m. Khối lượng trụ : * Bê tông M 300 đá1 x 2 trụ Khối lượng mũ trụ : V= 2,6 m2 * 11 * 2 trụ = 57.2 m3 Khối lượng thân tru : V = 0.785*4.5m*2cột*2trụ = 14.13 m3 Khối lượng bệ trụ : V = 3m*1.5m*10m*2bệ = 90 m3 Khối lượng đá kê gối : V = 0.0585m3*12gối*2trụ = 1.404 m3 Tổng khối lượng bê tông :V=162.74 m3 Kích thước và khối lượng trụ T3 và T6 : Kích thước trụ : Mũ trụ : b = 2m ; h = 1.5m ; L = 11m. Thân trụ : f100 ; h = 5.5m. Bệ trụ : b = 3m ; h = 1.5m ; L = 8m. Khối lượng trụ : * Bê tông M 300 đá1 x 2 trụ Khối lượng mũ trụ : V= 2,6 m2 * 11 * 2 trụ = 57.2 m3 Khối lượng thân tru : V = 0.785*5.5m*2cột*2trụ = 17.27m3 Khối lượng bệ trụ : V = 2m*1.5m*8m*2bệ = 60 m3 Khối lượng đá kê gối : V = 0.0585m3*12gối*2trụ = 1.404 m3 Tổng khối lượng bê tông :V=165.874 m3 Kích thước và khối lượng trụ T4 và T5 : Kích thước trụ : Mũ trụ : b = 2m ; h = 1.5m ; L = 11m. Thân trụ : b = 3m ; h = 4m ; L = 5.6m. Bệ trụ : b = 5m ; h = 2m ; L = 8m. Khối lượng trụ : * Bê tông M 300 đá1 x 2 trụ Khối lượng mũ trụ : V= 2,6 m2 * 11 * 2 trụ = 57.2 m3 Khối lượng thân tru : V = 0.785*7.5m*2cột*2trụ = 23.55m3 Khối lượng bệ trụ : V = 2m*1.5m*10m*2bệ = 60 m3 Khối lượng đá kê gối : V = 0.0585m3*12gối*2trụ = 1.404 m3 Tổng khối lượng bê tông :V=172.154 m3 Tổng khối lượng bê tông các trụ :595.658m3 Cốt thép tròn các loại ( lấy theo tỷ lệ 110 kg/m3 ): T BẢNG 3 : TÍNH GIÁ THÀNH XÂY DỰNG CÁC HẠNG MỤC CHỦ YẾU CỦA CẦU Phương án sơ bộ III STT HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN (triệu) (triệu) TỔNG KINH PHÍ 25055.981 A. KẾT CẤU PHẦN DƯỚI 12497.457 1. MỐ CẦU 2123.854 1 BT mố M300 m3 154.118 3 462.354 2 Cốt thép tròn các loại T 14.95 10 149.5 3 Cọc BTCT 40 x 40cm mdài 840 1.8 1512 2. TỨ NÓN 513.6 1 Đá hộc xây vữa xi măng M100 m3 376 1 376 2 Đá dăm đệm m3 97 0.3 29.1 3 Cát đắp nón tứ m3 545 0.1 54.5 4 Cừ tràm mdài 180 0.3 54 3. TRỤ CẦU 9860.003 1 BT M300 bệ trụ dưới nước m3 120 8 960 2 BT M300 bệ trụ trên bờ m3 475.658 3.5 1664.803 3 Cốt thép tròn các loại T 65.52 10 655.2 4 Cọc BTCT 40 x 40cm mdài 2100 1.8 3780 5 Cọc khoan nhồi D=100 mdài 560 5 2800 B. KẾT CẤU PHẦN TRÊN 12558.524 1. LAN CAN 345.46 1 Thép làm lan can T 5.12 11 56.32 2 BT M250 chân lan can m3 103.27 2 206.54 3 Cốt thép tròn các loại T 8.26 10 82.6 2. BẢN MẶT CẦU 3752.91 1 BTN hạt mịn dày 5cm m3 183.15 1.2 219.78 2 Lớp tạo dốc m3 256.41 1 256.41 3 Cốt thép tròn các loại T 87.912 10 879.12 4 BT M300 dày 20cm m3 799.2 3 2397.6 3. DẦM CHÍNH 8484.504 1 Nhịp dầm I 45m T 95.38 14 1335.32 2 Nhịp dầm I 40m T 146.95 14 2057.3 3 Nhịp dầm I 33m T 363.706 14 5091.884 4. CÁC LIÊN KẾT KHÁC T 121.21 11 1333.31 5. GỐI CAO SU CỐT BẢN THÉP Bộ 54 1.8 97.2 6. KHE CO GIẢN CAO SU mdài 110 2 220 7. BẢN QUÁ ĐỘ 92.16 1 BT M250 m3 28.8 2 57.6 2 Cốt thép tròn các loại T 3.456 10 34.56 BIỆN PHÁP THI CÔNG TỔNG THỂ CỦA TỪNG PHƯƠNG ÁN Phương án I: Thi công mố : Bước 1 : Chuẩn bị và san ủi mặt bằng. Chuẩn bị vật tư thiết bị. San ủi mặt bằng thi công. Bước 2: Định vị tim móng và đóng cọc. Chuẩn bị vật tư máy móc thi công. Dùng máy kinh vĩ xác định vị trí tim móng. Dùng cần cẩu 25T cẩu cọc tập trung đến gần nơi đóng cọc. Tiến hành đóng cọc đến độ cao thiết kế . Nghiệm thu móng cọc. Bước 3: Thi công bê tông mố cầu. Gia công đầu cọc. Vệ sinh hố móng. Rải bê tông tạo phẳng M100 dày 10cm. Lắp dựng ván khuôn cốt thép bệ mố. Lắp dựng ván khuôn ,gia công cốt thép bệ kê gối. Đổ bê tông bệ kê gối. Thi công tường đỉnh ,tường cánh. Thi công đá kê gối. Hoàn thiện các phần còn lại của mố. Thi công trụ : Bước 1: Định vị tim móng ,khoan tạo lỗ và đổ bê tông cọc. Tập kết vật tư máy móc thi công . Dùng máy kinh vĩ xác định vị trí tim móng. Tiến hành đóng cọc định vị bằng búa rung. Lắp khung định vị. Rung hạ ống vách dẩn hướng D=1020, t=8mm. Tiến hành khoang tạo lổ ,trong lúc khoang kết hợp vữa bentonite bổ sung. Vệ sinh hố khoang bằng cách thay vữa bentonite theo phương pháp tuần hoàn nghịch Tiến hành kiểm tra mùn khoan dưới đáy lỗ khoan. Bước 2: Gia công –Lắp hạ lồng thép –Thi công bê tông cọc Gia công lồng thép. Dùng cần cẩu hạ lồng thép ( tránh làmsụp lỡ lỗ khoan ). Kiểm tra lồng thép sau khi hạ đến cao độ thiết kế . Lắp ống dẩn và tiến hành thi công bê tông cọc bằng ống rứt thẳng đứng. Kiểm tra chất lượng cọc. Bước 3:Thi công bê tông bệ –thân trụ. Rung hạ cọc định vị bằng búa rung. Rung hạ vòng vây cọc ván thép. Lắp vành đai khung chống. Đổ bê tông bịt đáy bằng phương pháp đổ bê tông trong nước, sau đó tiến hành hút nước hố móng. Xử lý đầu cọc khoan nhồi. Vệ sinh hố móng. Rải bê tông tạo phẳng M100 dày 10cm. Lắp dựng ván khuôn cốt thép bệ thụ. Đổ bê tông bệ trụ. Lắp dựng ván khuôn cốt thép thân thụ. Đổ bê tông thân trụ. Lắp dựng ván khuôn ,gia công cốt thép bệ kê gối. Đổ bê tông bệ kê gối. Hoàn thiện các phần còn lại của trụ. Sau khi bê tông đã đủ cường độ, tháo dở ván khuôn, phụ tạm và thanh thoải lòng sông. Biện pháp thi công chủ đạo nhịp cầu dẫn: Giai đoạn I : Chuẩn bị vật tư máy móc thi công. Dùng cần cẩu đứng trên bờ cẩu lắp dầm vào vị trí. Sau khi cẩu lắp xong đủ số lượng dầm của một nhịp, tiến hành chuyển sang cẩu lắp dầm của nhịp tiếp theo. Giai đoạn II : Chuẩn bị vật tư máy móc thi công. Lắp dựng đà giáo, ván khuôn ddầm ngang. Công tác cốt thép dầm ngang. Tiến hành thi công bê tông dầm ngang. Giai đoạn III : Sau khi bê tông dầm ngang đủ cường độ tiến hành lắp dựng đà giáo, ván khuôn thi công bản mặt cầu. Công tác cốt thép bản mặt cầu. Thi công bê tông bản mặt cầu. Hoàn thiện các phần còn lại, thu dọn giải phóng mặt bằng. Biện pháp thi công chủ đạo kết cấu nhịp liên tục : Giai đoạn I : Thi công khối đúc hẫng trụ T4: Chuẩn bị vật tư máy móc thi công. Lắp đà giáo mở rộng trụ T4. Lắp đặt ván khuôn, cốt thép, ống ghen cho cáp DƯL, đổ bê tông khối đỉnh trụ. Khi BT đạt cường độ, tiến hành căng kéo các thanh neo D 32 để neo các khối đỉnh trụ vào thân trụ và kéo cáp DƯL cho khối đỉnh trụ. Lắp đặt xe đúc và ván khuôn để thi công các khối hẫng theo phương pháp cân bằng. Thi công khối 10m tại vị trí trụ T3: Lắp đà giáo trụ tạmthi công khối 10m. Lắp đặt ván khuôn, cốt thép, ống ghen cho cáp DƯL. Đổ bê tông khối 10m. Khi BT đạt cường độ, tiến hành căng cáp DƯL cho khối 10m. Thi công khối hợp long số 1 : Lắp đặt xe đúc ván khuôn thi công khối hợp long số 1. Đổ bê tông khối hợp long. Căng cáp DƯL sau khi bê tông đạt cường độ. Tháo dỡ ván khuôn, xe đúc và hoàn thiện các phần còn lại. Giai đoạn II : Thi công khối đúc hẫng tại trụ T5. Thi công khối 10m tại vị trí trụ T6. Thi công khối hợp long số 2. Thi công khối hợp long số 3. Ghi chú : Trình tự thi công các khối đúc hẫng và các khối hợp long ở các giai đoạn đều tương tự nhau. Phương án II : Thi công mố : Bước 1 : Chuẩn bị và san ủi mặt bằng. Chuẩn bị vật tư thiết bị. San ủi mặt bằng thi công. Bước 2: Định vị tim móng và đóng cọc. Chuẩn bị vật tư máy móc thi công. Dùng máy kinh vĩ xác định vị trí tim móng. Dùng cần cẩu 25T cẩu cọc tập trung đến gần nơi đóng cọc. Tiến hành đóng cọc đến độ cao thiết kế . Nghiệm thu móng cọc. Bước 3: Thi công bê tông mố cầu. Gia công đầu cọc. Vệ sinh hố móng. Rải bê tông tạo phẳng M100 dày 10cm. Lắp dựng ván khuôn cốt thép bệ mố. Lắp dựng ván khuôn ,gia công cốt thép bệ kê gối. Đổ bê tông bệ kê gối. Thi công tường đỉnh ,tường cánh. Thi công đá kê gối. Hoàn thiện các phần còn lại của mố. Thi công trụ : Bước 1: Định vị tim móng ,khoan tạo lỗ và đổ bê tông cọc. Tập kết vật tư máy móc thi công . Dùng máy kinh vĩ xác định vị trí tim móng. Tiến hành đóng cọc định vị bằng búa rung. Lắp khung định vị. Rung hạ ống vách dẩn hướng D=1020, t=8mm. Tiến hành khoang tạo lổ ,trong lúc khoang kết hợp vữa bentonite bổ sung. Vệ sinh hố khoang bằng cách thay vữa bentonite theo phương pháp tuần hoàn nghịch Tiến hành kiểm tra mùn khoan dưới đáy lỗ khoan. Bước 2: Gia công –Lắp hạ lồng thép –Thi công bê tông cọc Gia công lồng thép. Dùng cần cẩu hạ lồng thép ( tránh làmsụp lỡ lỗ khoan ). Kiểm tra lồng thép sau khi hạ đến cao độ thiết kế . Lắp ống dẩn và tiến hành thi công bê tông cọc bằng ống rứt thẳng đứng. Kiểm tra chất lượng cọc. Bước 3:Thi công bê tông bệ –thân trụ. Rung hạ cọc định vị bằng búa rung. Rung hạ vòng vây cọc ván thép. Lắp vành đai khung chống. Đổ bê tông bịt đáy bằng phương pháp đổ bê tông trong nước, sau đó tiến hành hút nước hố móng. Xử lý đầu cọc khoan nhồi. Vệ sinh hố móng. Rải bê tông tạo phẳng M100 dày 10cm. Lắp dựng ván khuôn cốt thép bệ thụ. Đổ bê tông bệ trụ. Lắp dựng ván khuôn cốt thép thân thụ. Đổ bê tông thân trụ. Lắp dựng ván khuôn ,gia công cốt thép bệ kê gối. Đổ bê tông bệ kê gối. Hoàn thiện các phần còn lại của trụ. Sau khi bê tông đã đủ cường độ, tháo dở ván khuôn, phụ tạm và thanh thoải lòng sông. Biện pháp thi công chủ đạo nhịp cầu dẫn: Giai đoạn I : Chuẩn bị vật tư máy móc thi công. Dùng cần cẩu đứng trên bờ cẩu lắp dầm vào vị trí. Sau khi cẩu lắp xong đủ số lượng dầm của một nhịp, tiến hành chuyển sang cẩu lắp dầm của nhịp tiếp theo. Giai đoạn II : Chuẩn bị vật tư máy móc thi công. Lắp dựng đà giáo, ván khuôn dầm ngang. Công tác cốt thép dầm ngang. Tiến hành thi công bê tông dầm ngang. Giai đoạn III : Sau khi bê tông dầm ngang đ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc04 NC KHA THI.doc
  • doc01 BIA TOT NGHIEP.doc
  • dwg01 phuong an I(dam hop duc hang).dwg
  • doc02 LOI CAM ON.doc
  • dwg02 phuong an II(dam hop duc hang nhip deo).dwg
  • doc03 MUC LUC.doc
  • dwg03 phuong an III(dam lien hop ban BTCT).dwg
  • dwg04mo.dwg
  • dwg05 cap dul duc hang.dwg
  • doc05 TKKT-LCAN-BMC.doc
  • doc06 kiemtoan.doc
  • dwg06 TCTC.dwg
  • dwg07 COC KNHOI.dwg
  • doc07 tru T4.doc
  • dwg08 Coc dong 40X40.dwg
  • doc08 mo cau.doc
  • dwg09 cac cau kien phu.dwg
  • doc09 THI CONG.doc
  • dwg10 Cot thep tru.DWG
  • dwg11 COT THUONG.dwg