MỤC LỤC THUYẾT MINH
PHẦN A:TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC:
1. Nhiệm vụ thiết kế: 2
2. Những nét khái quát về công trình: 2
3. Vị trí và địa điểm xây dựng công trình : 2
4. Hình thức và quy mô đầu tư công trình 3
5. Giải pháp thiết kế: 4
6: Kết luận: 7
7. Các mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt kiến trúc: 7
PHẦN B: KẾT CẤU
CHƯƠNG 1 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ SÀN TẦNG 1: 1
1.1 Sơ đồ phân chia ô sàn: 1
1.2 Chọn chiều dày các ô bản sàn và chiều cao dầm: 1
1.3 Chọn vật liệu: 2
1.4 Sơ đồ tính: 2
1.5 Tải trọng tác dụng: 3
1.6 Xác định nội lực và tính toán cốt thép: 4
CHƯƠNG 2 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ: 7
2.1 Giới thiệu mô tả kết cấu: 7
2.2 Chọn kích thước và chọn vật liệu: 8
2.3 Xác định tải trọng tác dụng lên bản thang 8
2.4 Tính vế thang: 9
2.5 Tính dầm chiếu nghỉ: 12
CHƯƠNG 3 : TÍNH TOÁN DẦM TRỤC B: 15
3.1 Giới thiệu và mô tả kết cấu: 15
3.2 Sơ bộ chọn tiết diện và vật liệu: 15
3.3 Xác định tải trọng tác dụng: 16
3.5 Tính toán nội lực và tổ hợp nội lực: 24
3.6 Tính toán tiết diện: 28
CHƯƠNG 4 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 3 34
4.1 Giới thiệu và mô tả kết cấu: 34
4.2 Sơ bộ chọn tiết diện và vật liệu: 34
4.3 Lập sơ đồ tính toán khung ngang: 39
4.4 Xác định các loại tải trọng tác dụng: 39
4.5 Tính toán nội lực và tổ hợp nội lực: 77
4.6 Tính toán tiết diện bê tông cốt thép: 84
4.7 Thiết kế chi tiết và thể hiện bản vẽ: 88
CHƯƠNG 5 : TÍNH TOÁN MÓNG DƯỚI KHUNG TRỤC 9 89
5.1 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÓNG CỌC TRỤC 3-D:
5.1.1 Đánh giá điều kiện địa chất công trình: 89
5.1.2 Đề xuất phương án móng: 90
5.1.3 Xác định tải trọng tác dụng xuống móng: 90
5.1.4 Chọn độ sâu đặt đế đài: 91
5.1.5 Chọn vật liệu, loại cọc, chiều dài, kích thước tiết diện, biện pháp thi công 91
5.1.6 Xác định sức chịu tải của cọc: 92
5.1.7 Xác định số lượng cọc và bố trí cọc trong móng: 94
5.1.8 Tính toán móng cọc theo trạng thái giới hạn thứ nhất: 95
5.1.9 Tính toán móng cọc theo trạng thái giới hạn thứ hai: 99
5.1.10 Tính toán độ bền và cấu tạo đài cọc: 103
5.1.11 Kiểm tra cường độ của cọc khi vận chuyển và khi treo lên giá búa: 105
5.1.12 Thể hiện bản vẽ cấu kiện móng, cọc, các chi tiết móng: 106
5.2 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÓNG CỌC TRỤC 3-B:
5.2.1 Đánh giá điều kiện địa chất công trình: 108
5.2.2 Đề xuất phương án móng: 108
5.2.3 Xác định tải trọng tác dụng xuống móng: 108
5.2.4 Chọn độ sâu đặt đế đài: 108
5.2.5 Chọn vật liệu, loại cọc, chiều dài, kích thước tiết diện, biện pháp thi công 108
5.2.6 Xác định sức chịu tải của cọc: 108
5.2.7 Xác định số lượng cọc và bố trí cọc trong móng: 112
5.2.8 Tính toán móng cọc theo trạng thái giới hạn thứ nhất: 113
5.2.9 Tính toán móng cọc theo trạng thái giới hạn thứ hai: 116
5.2.10 Tính toán độ bền và cấu tạo đài cọc: 121
5.2.11 Kiểm tra cường độ của cọc khi vận chuyển và khi treo lên giá búa: 124
5.2.12 Thể hiện bản vẽ cấu kiện móng, cọc, các chi tiết móng: 125
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN BỂ NƯỚC MÁI: 126
6.1 Sơ đồ bể nước mái: 126
6.2 Tính toán thép bể nước: 126
6.2.1 Tính bản nắp: 126
6.2.2 Tính bản thành: 129
6.2.3 Tính bản đáy: 130
6.2.4 Kiểm tra nứt cho bể: 132
6.2.5 Tính hệ dầm, cột bể nước: 134
6.2.6 Thể hiện bản vẽ chi tiết: 141
PHẦN C: THI CÔNG:
GIỚI THIỆU ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH 143
I. CHƯƠNG I: THI CÔNG CỌC ÉP
1.1 Tính toán số lượng cọc: 146
1.2 Lựa chọn phương án ép cọc: 147
1.3 Tính toán chọn máy ép cọc: 147
1.4 Kỹ thuật thi công ép cọc: 153
II. CHƯƠNG II : THI CÔNG ĐÀO ĐẤT 158
2.1 Tính khối lượng đất đào: 158
2.2 Chọn máy đào đất: 160
2.3 Mặt bằng thi công đất: 162
III. CHƯƠNG III: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG MÓNG 163
3.1 Công tác chuẩn bị: 163
3.2 Biện pháp thi công đài cọc, đà kiềng 163
3.3 Công tác bê tông đài móng: 168
IV. CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN KHUNG
4.1 Công tác chuẩn bị: 171
4.2 Tính toán khối lượng bê tông 171
4.3 Tính toán chọn thiết bị phục vụ công tác bê tông 175
4.4 Tính toán thiết kế cốt pha 178
4.5 Phương pháp gia công lắp dựng cốt thép, vận chuyển đổ đầm bê tông từng bộ phận công trình 193
4.6 Lặp mặt bằng công trường, vị trí đặt máy thi công 199
V. AN TOÀN LAO ĐỘNG
5.1 Kỹ thuật an toàn lao động khi thi công đào đất: 201
5.2 An toàn khi sử dụng dụng cụ, vật liệu: 201
5.3 An toàn khi vận chuyển các loại máy: 202
5.4 An toàn khi vận chuyển bê tông: 203
5.6 An toàn khi đổ đầm bê tông: 203
5.7 An toàn khi dưỡng hộ bê tông: 204
5.8 An toàn trong công tác ván khuôn: 204
5.9 An toàn trong công tác cốt thép: 204
5.10 An toàn trong công tác ép cọc 204
5.11 An toàn lao động khi sử dụng cần trục tháp 205
55 trang |
Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 2345 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế chung cư 8 tầng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
457,7
A1-A2
250X700
457,7
A2-B
3
250X700
457,7
B-C
3-4
250X600
383
C-C1
250X700
457,7
C1-C2
250X700
457,7
C2-D
4
250X700
457,7
BẢNG TỔNG HỢP TĨNH TẢI PHÂN BỐ TÁC DỤNG LÊN DẦM KHUNG
NHỊP
NÚT
SÀN (Kg/m)
DẦM (Kg/m)
TƯỜNG (Kg/m)
∑Gi (Kg/m)
A-A1
837
457,7
0
1295
A1-A2
698
457,7
0
1156
A2-B
3
465
457,7
0
914
B-C
3-4
1.312
383
0
1695
C-C1
465
457,7
0
914
C1-C2
698
457,7
0
1156
C2-D
4
837
457,7
0
1295
a.4.1.2.Tónh taûi taäp trung:
Tải trọng từ các ô sàn tryền lên hệ dầm dọc và dầm dọc truyền vào dầm khung
Pi = Gi * Fi
Gi : Tĩnh tải của ô sàn thứ i (Kg/m2)
Fi : Diện tích truyền tải trọng (m2)
BẢNG TÍNH TĨNH TẢI TẬP TRUNG DO SÀN TRUYỀN VÀO KHUNG
NÚT
Ô SÀN
DẠNG SƠ ĐỒ
Ln(m)
Ld(m)
Gs (Kg/m2)
DIỆN TÍCH (m2)
Pi (Kg)
A
2*S2A
Hình thang
3.600
4.200
379
(4.2+(4.2-3.6))*3.6/4
4,32
1637
Công
1,637
A1
2*S4
Hình thang
3.000
4.200
379
(4.2+(4.2-3))*3/4
4,05
1535
2*S2A
Hình thang
3.600
4.200
379
(4.2+(4.2-3.6))*3.6/4
4,32
1637
Công
3,172
A2
2*S4
Hình thang
3.000
4.200
379
(4.2+(4.2-3))*3/4
4,05
1535
2*S5
Hình thang
2.000
4.200
379
(4.2+(4.2-2.0))*2/4
3,2
1213
2,748
B
2*S6
Tam giác
2.100
4.200
379
4.2*2.1/2
4,41
1671
2*S5
Hình thang
2.000
4.200
379
(4.2+(4.2-2.0))*2/4
3,2
1213
2,884
C
2*S6
Tam giác
2.100
4.200
379
4.2*2.1/2
4,41
1671
2*S5
Hình thang
2.000
4.200
379
(4.2+(4.2-2.0))*2/4
3,2
1213
2,884
C1
2*S4
Hình thang
3.000
4.200
379
(4.2+(4.2-3))*3/4
4,05
1535
2*S5
Hình thang
2.000
4.200
379
(4.2+(4.2-2.0))*2/4
3,2
1213
2,748
C2
2*S4
Hình thang
3.000
4.200
379
(4.2+(4.2-3))*3/4
4,05
1535
2*S2A
Hình thang
3.600
4.200
379
(4.2+(4.2-3.6))*3.6/4
4,32
1637
Công
3,172
D
2*S2A
Hình thang
3.600
4.200
379
(4.2+(4.2-3.6))*3.6/4
4,32
1637
Công
1,637
TỈNH TẢI TẬP TRUNG DO TƯỜNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG:
NÚT
CHIỀU DÀY TƯỜNG (mm)
CHIỀU CAO TƯỜNG (m)
CHIỀU DÀI TƯỜNG (m)
Qti (Kg/m2)
Pti (Kg)
A
2.698
200
3,1
4,2
458
2.698
D
2.698
200
3,1
4,2
458
2.698
TỈNH TẢI TẬP TRUNG DO TRỌNG LƯỢNG DÀM DỌC TRUYỀN VÀO KHUNG:
Tĩnh tải tập trung do dầm dọc truyền vào khung:
Pdi = Gdi * Ltính
Li : Chiều dài tính toán lấy bằng bước cột (m)
Gdi: Trọng lượng dầm tính toán trên 1 mét dài (Kg/m)
NÚT
TÊN DẦM
TIẾT DIỆN (mm)
Ltính (m)
Gdi (Kg/m)
Pdi (Kg)
A
250X400
4.2
233
979
A1
250X400
4.2
233
979
A2
250X400
4.2
233
979
B
250X400
4.2
233
979
C
250X400
4.2
233
979
C1
250X400
4.2
233
979
C2
250X400
4.2
233
979
D
250X400
4.2
233
979
BẢNG TỔNG HỢP TĨNH TẢI TẬP TRUNG TÁC DỤNG LÊN DẦM KHUNG
NÚT
SÀN (Kg)
DẦM DỌC (Kg)
TƯỜNG (Kg)
∑Pi (Kg)
CỘT T.HẦM (h=3.3m) (40x80)
∑Pi (T.TRỆT)
A
1,637
979
2,698
5,314
3,151
8,465
A1
3,172
979
0
4,151
0
4,151
A2
2,748
979
0
3,727
0
3,727
B
2,884
979
0
3,863
3,151
7,014
C
2,884
979
0
3,863
3,151
7,014
C1
2,748
979
0
3,727
0
3,727
C2
3,172
979
0
4,151
0
4,151
D
1,637
979
2,698
5,314
3,151
8,465
a.4.2. TÓNH TAÛI SAØN TAÀNG ÑIEÅN HÌNH (TAÀNG 1 – TAÀNG 8) TRUYEÀN VAØO KHUNG
a.4.2.1.Tỉnh tải phân bố:
TỈNH TẢI PHÂN BỐ DO SÀN VÀO KHUNG
Tĩnh tải phân bố do sàn truyền vào được quy đổ thành tải phân bố đều
Qg = K*Gs*Ln/2
Trong đó : K= 1-2β^2+β^3 Với β=ln/2ld Đ/v Diện tích tải hình thang
K=0,625 Đ/v Diện tích tải hình tam giác
NHỊP
Ô SÀN
DẠNG SƠ ĐỒ
Ln(m)
Ld (m)
Gs(kG/m2)
HỆ SỐ
Qi (Kg/m)
β
K
A`-A
W2
Tam Giác
1.2
1.3
691
0.625
259
A-A1
W1+S2A
1,046
W1
Hình chữ nhật
1.3
3.6
954
620
S2A
Tam Giác
3.6
4.2
379
0.625
426
A1-A2
S7+S4
658
S7
Hình chữ nhật
1.6
3.0
379
303
S4
Tam Giác
3.0
4.2
379
0.625
355
A2-B
S5+S5
Tam Giác
2.0
4.2
379
0.625
236
B-C
S6
Hình thang
4.2
6.8
379
0.294
0.852
657
C-C1
S5+S5
Tam Giác
2.0
4.2
379
0.625
474
C1-C2
S4+S4
Tam Giác
3.0
4.2
379
0.625
711
C2-D
W1+S1B
1,142
W1
Hình chữ nhật
1.5
4.2
954
716
S1B
Tam Giác
3.6
4.2
379
0.625
426
D-D`
W2
Tam Giác
1.2
1.3
691
0.625
259
TỈNH TẢI PHÂN BỐ DO TRỌNG LƯỢNG BẢN THÂN DẦM KHUNG
NHỊP
NÚT
TÊN DẦM (mm)
Gi (Kg/m)
A`-A
1-2
250X300
129
A-A1
250X700
458
A1-A2
250X700
458
A2-B
3
250X700
458
B-C
3-4
250X600
383
C-C1
250X700
458
C1-C2
250X700
458
C2-D
4
250X700
458
D-D`
4-5
250X300
129
TĨNH TẢI PHÂN BỐ DO TƯỜNG VÀO DẦM KHUNG
NHỊP
NÚT
CHIỀU DÀY TƯỜNG (mm)
CHIỀU CAO TƯỜNG (m)
Gti (Kg/m2)
∑Qtt (Kg/m)
A`-A
1-2
200
3.2
458
1466
A-A1
200
2.8
458
1282
A1-A2
200
2.8
458
1282
A2-B
3
200
2.8
458
1282
B-C
3-4
200
2.8
458
1282
C-C1
C1-C2
200
2.8
458
1282
C2-D
4
200
2.8
458
1282
D-D`
4-5
200
3.2
458
1466
BẢNG TỔNG HỢP TĨNH TẢI PHÂN BỐ TÁC DỤNG LÊN DẦM KHUNG
NHỊP
NÚT
SÀN (Kg/m)
DẦM (Kg/m)
TƯỜNG (Kg/m)
∑Gi (Kg/m)
A`-A
1-2
259
129
1466
1854
A-A1
1,046
458
1282
2786
A1-A2
658
458
1282
2398
A2-B
3
236
458
1282
1976
B-C
3-4
657
383
1282
2322
C-C1
474
458
932
C1-C2
711
458
1282
2451
C2-D
4
1,142
458
1282
2882
D-D`
4-5
259
129
1466
1854
a.4.2.2.Tónh taûi taäp trung:
Tải trọng từ các ô sàn tryền lên hệ dầm dọc và dầm dọc truyền vào dầm khung
Pi = Gi * Fi
Gi : Tĩnh tải của ô sàn thứ i (Kg/m2)
Fi : Diện tích truyền tải trọng (m2)
BẢNG TÍNH TĨNH TẢI TẬP TRUNG TRUYỀN VÀO KHUNG
NÚT
Ô SÀN
CÁCH TÍNH
Ln(m)
Ld(m)
Gs (Kg/m2)
DIỆN TÍCH (m2)
Pi (Kg)
A`
W2
Hình thang
1.200
1.300
691
(1.3+(1.3-1.2))*1.2/4
0.355
245
S11
Hình thang
1.200
2.900
379
(2.9+(2.9-1.2))*1.2/4
1.38
523
Dầm phụ
0.250
0.300
0.25*0.3*2500*1.2/2
113
Tường
3.200
3.2*414
1,324
Công
3,652
A
A-A’ truyền vào
3,652
S2A
Hình thang
3.600
4.200
379
(4.2+(4.2-3.6)*3.6/4
4.32
603
Tường 200
4.2/2*458*3.1
2,695
S3
Hình thang
2.900
3.600
379
0.744
408
Dầm phụ
0.250
0.300
0.25*0.3*2500*3.6
675
Tường 100
3.100
3.600
266
266*3.100
825
W1
Chữ nhật
1.300
3.600
954
1.300*954/2
620
Cộng: 1,556
S3
Tam giác
2.900
3.600
379
0.625*379*2.9/2
0.625
343
Cộng: 1,142
Tổng Cộng
8,092
A1
S2A
Hình thang
3.600
4.200
379
484
W3
Tam giác
2.600
3.000
823
0.625*Gs*l/2
669
W3
Hình thang
2.600
3.000
823
759
S7
Chữ nhật
1.600
5.000
379
303
Dầm phụ
0.250
0.300
0.25*0.3*2500*2.6/2
244
Tường 100
3.100
5.000
266
642
S4
Hình thang
3.000
4.200
379
447
S3
Tam giác
2.900
3.600
379
0.625*Gs*l/2
343
Hình thang
2.900
3.600
379
409
W1
Chữ nhật
1.300
3.600
954
620
Tường 100
3.100
3.600
266
266*3.100
825
Dầm phụ
0.250
0.300
0.25*0.3*2500
188
Tổng Cộng: 6479 + 4215 = 10,694
A2
S4
Hình thang
3.000
4.200
379
454
S5
Hình thang
2.000
4.200
379
341
Tường 200
3.1
4.200
458
1,420
Bản thân
0.25
0.4
0.25*0.4*2500
250
B
S6
Tam giác
4.200
6.800
379
0.625*379*4.2/2
497
Tường 100
3.100
4.200
266
825
Bản thân
0.25
0.4
0.25*0.4*2500
250
S5
Hình thang
2.000
4.000
372
0.89
331
Tường 100
3.100
4.200
266
825
Bản thân
0.25
0.400
0.25*0.400*2500
250
Tổng Cộng: 6435 + 2953 = 9388
C
S6
Tam giác
4.200
6.800
379
4.2*2.1/4
2.205
837
2*S5
Hình thang
2.000
4.200
379
(4.2+(4.2-2))*2/2
3.2
1213
Tường 100
3.100
4.200
266
266*3.1*4.2
3,463
Bản thân
0.25
0.400
0.25*0.400*2500*4.2
1050
6,563
C1
S4
Hình thang
3.000
4.200
379
(4.2+(4.2-3))*3/2
8.1
3,070
S5
Hình thang
2.000
4.200
379
(4.2+(4.2-2))*2/2
6.4
2,426
Tường 200
3.1
4.200
458
3.1*458*4.2
5,963
Bản thân
0.25
0.4
0.25*0.4*2500*4.2
1,050
12,509
C2
Tương tự A1: P =10,694
D
Tương tự A: P =8,092
D`
Tương tự A’: P =3,652
NÚT
∑Pi (Kg)
CỘT T.TRỆT (h=4m) (40x80)
CỘT T1-T3 (h=3.5m) (40x80)
CỘT T4-T6 (3.5m) (40x60)
CỘT T7-T8 (3.5m) (30x50)
∑Pi (Tret-T2)
∑Pi (T3-T6)
∑Pi (T7-T8)
A`
3,652
3,652
3,652
3,652
A
8,092
3,342
3,342
2,527
1,618
11,434
10,619
9,710
A1
10,694
10,694
10,694
10,694
A2
5,177
5,177
5,177
5,177
B
9,388
3,342
3,342
2,527
1,618
12,730
11,915
11,006
C
6,563
3,342
3,342
2,527
1,618
9,905
9090
8,181
C1
12,509
12,509
12,509
12,509
C2
10,694
10,694
10,694
10,694
D
8,092
3,342
3,342
2,527
1,618
11,434
10,619
9,710
D`
3,652
3,652
3,652
3,652
a.4.3.TÓNH TAÛI SAØN SAÂN THÖÔÏNG TRUYEÀN VAØO KHUNG
a.4.3.1.Tónh taûi phaân boá:
Tĩnh tải phân bố do sàn truyền vào được quy đổ thành tải phân bố đều
Qg = K*Gs*Ln/2
Trong đó : K= 1-2β^2+β^3 Với β=ln/2ld Đ/v Diện tích tải hình thang
K=0,625 Đ/v Diện tích tải hình tam giác
NHỊP
Ô SÀN
DẠNG SƠ ĐỒ
Ln(m)
Ld (m)
Gs(kG/m2)
HỆ SỐ
Qi (Kg/m)
β
K
A`-A
0
A-A1
S2A+S2A
Tam Giác
3.6
4.2
510
0.625
574
A1-A2
S4+S4
Tam Giác
3.0
4.2
510
0.625
956
A2-B
S5+S5
Tam Giác
2.0
4.2
510
0.625
638
B-C
S6
Hình thang
4.2
6.8
510
0.294
0.852
869
C-C1
S5+S5
Tam Giác
2.0
4.2
510
0.625
638
C1-C2
S4+S4
Tam Giác
3.0
4.2
510
0.625
956
C2-D
S1B+S1B
Tam Giác
3.6
4.2
510
0.625
574
D-D`
0
TỈNH TẢI PHÂN BỐ DO TRỌNG LƯỢNG BẢN THÂN DẦM KHUNG
NHỊP
NÚT
TÊN DẦM (mm)
Gi (Kg/m)
A`-A
1-2
250X300
129
A-A1
250X700
464
A1-A2
250X700
464
A2-B
3
250X700
464
B-C
3-4
250X600
388
C-C1
250X700
464
C1-C2
250X700
464
C2-D
4
250X700
464
D-D`
4-5
250X300
129
TĨNH TẢI PHÂN BỐ DO TƯỜNG VÀO DẦM KHUNG
NHỊP
NÚT
CHIỀU DÀY TƯỜNG (mm)
CHIỀU CAO TƯỜNG (m)
Gti (Kg/m2)
∑Qtt (Kg/m)
B-C
3-4
100
1.1
268
295
BẢNG TỔNG HỢP TĨNH TẢI PHÂN BỐ TÁC DỤNG LÊN DẦM KHUNG
NHỊP
NÚT
SÀN (Kg/m)
DẦM (Kg/m)
TƯỜNG (Kg/m)
∑Gi (Kg/m)
A`-A
1-2
0
129
0
129
A-A1
638
464
0
1,102
A1-A2
956
464
0
1,420
A2-B
3
638
464
0
1,102
B-C
3-4
869
388
295
1,552
C-C1
638
464
0
1,102
C1-C2
956
464
0
1,420
C2-D
4
638
464
0
1,102
D-D`
4-5
0
388
0
129
a.4.3.2.Tónh taûi taäp trung:
TĨNH TẢI TẬP TRUNG DO SÀN VÀO KHUNG:
Tải trọng từ các ô sàn tryền lên hệ dầm dọc và dầm dọc truyền vào dầm khung
Pi = Gi * Fi
Gi : Tĩnh tải của ô sàn thứ i (Kg/m2)
Fi : Diện tích truyền tải trọng (m2)
BẢNG TÍNH TĨNH TẢI TẬP TRUNG DO SÀN TRUYỀN VÀO KHUNG
NÚT
Ô SÀN
DẠNG SƠ ĐỒ
Ln(m)
Ld(m)
Gs (Kg/m2)
DIỆN TÍCH (m2)
Pi (Kg)
A`
2*S12
Chữ nhật
1.200
4.200
510
Ln/2*Ld/2
1.20
408
Bản thân dầm
0.25
0.30
0.25*0.3*2500*4.2
788
Tường 100
1.6
4.2
266
1.6*4.2*266
1788
Công
2,984
A
2*S12
Chữ nhật
1.200
4.200
510
Ln/2*Ld/2
1.20
408
2*S2A
Hình thang
3.600
4.200
510
(4.2+(4.2-3.6))*3.6/2
8.64
4,406
Bản thân dầm
0.25
0.4
0.25*0.4*2500*4.2
1050
Công
5,864
A1
2*S2A
Hình thang
3.600
4.200
510
(4.2+(4.2-3.6))*3.6/2
8.64
4,406
2*S4
Hình thang
3.000
4.200
510
(4.2+(4.2-3)*3/2)
8.1
4,131
Bản thân dầm
0.25
0.4
0.25*0.4*2500*4.2
1050
9,587
A2
2*S4
Hình thang
3.000
4.200
510
(4.2+(4.2-3)*3/2)
8.1
4,131
2*S5
Hình thang
2.000
4.200
510
(4.2+(4.2-2)*2/2)
6.4
3,264
Bản thân dầm
0.25
0.4
0.25*0.4*2500*4.2
1050
8,445
B
S6
Tam giác
4.200
6.800
510
4.2*2.1/4
2.205
1125
2*S5
Hình thang
2.000
4.000
510
(4.2+(4.2-2))*2/2
6.4
3,264
Bản thân dầm
0.25
0.4
0.25*0.4*2500*4.2
1050
5,439
C
Tương tự B: P =5,439
C1
Tương tự A2: P =8,445
C2
Tương tự A1: P =9,587
D
Tương tự A: P =5,864
D’
Tương tự A1: P =2,984
b. Hoaït taûi ñöùng 1 vaø hoaït taûi ñöùng 2 :
b.1. Hoaït taûi treân caùc loaïi oâ saøn :
Loaïi saøn
Ptc (kG/m2)
n
Ptt (kG/m2)
Maùi
75
1.3
98
Haønh lang
300
1.2
360
Phoøng laøm vieäc
200
1.2
240
b.2. Baûng tính toaùn hoaït taûi 1 :
- Sô ñoà taùc duïng cuûa hoaït taûi1.
CAÙCH TAÀNG
b.2.1 HOAÏT TAÛI 1 SAØN TAÀNG TREÄT TRUYEÀN VAØO KHUNG
b.2.1.1.Hoaït taûi 1 phaân boá:
HOẠT TẢI PHÂN BỐ DO SÀN TẦNG TRỆT TRUYỀN VÀO KHUNG
NHỊP
Ô SÀN
DẠNG SƠ ĐỒ
Ln(m)
Ld (m)
Gs(kG/m2)
HỆ SỐ
Qi (Kg/m)
β
K
A1-A2
S4+S4
Tam Giác
3.0
4.2
240
0.000
0.625
450
B-C
S6+S6
Hình thang
4.2
6.8
240
0.294
0.852
818
C1-C2
S4+S4
Tam Giác
3.0
4.2
240
0.000
0.625
450
b.2.1.2.Hoaït taûi 1 taäp trung:
HOẠT TẢI TẬP TRUNG DO SÀN TẦNG TRỆT TRUYỀN VÀO KHUNG
NÚT
Ô SÀN
DẠNG SƠ ĐỒ
Ln(m)
Ld(m)
Gs (Kg/m2)
DIỆN TÍCH (m2)
Pi (Kg)
A1
2*S4
Hình thang
3.000
4.200
240
(4.2+(4.2-3)*3/2)
8.1
1,9440
1,944
A2
2*S4
Hình thang
3.000
4.200
240
(4.2+(4.2-3)*3/2)
8.1
1,9440
1,944
B
2*S6
Tam giác
4.200
6.800
240
4.2*2.1/2
4,41
1,058
1,058
C
2*S6
Tam giác
4.200
6.800
240
4.2*2.1/2
4,41
1,058
1,058
C1
2*S4
Hình thang
3.000
4.200
240
(4.2+(4.2-3)*3/2)
8.1
1,9440
1,944
C2
2*S4
Hình thang
3.000
4.200
240
(4.2+(4.2-3)*3/2)
8.1
1,9440
1,944
b.2.2 HOAÏT TAÛI 1 SAØN TAÀNG 1-8 TRUYEÀN VAØO KHUNG
b.2.2.1.Hoaït taûi 1 phaân boá:
HOẠT TẢI PHÂN BỐ DO SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH VÀO KHUNG
NHỊP
Ô SÀN
DẠNG SƠ ĐỒ
Ln(m)
Ld (m)
Gs(kG/m2)
HỆ SỐ
Qi (Kg/m)
β
K
A-A1
W1+S2A
456
W1
Hình chữ nhật
1.3
4.2
240
156
S2A
Tam Giác
3.6
4.2
240
0.625
300
A2-B
S5+S5
Tam Giác
2.0
4.2
360
0.625
450
C-C1
S5
Tam Giác
2.0
4.2
360
0.625
225
C2-D
W1+S1B
480
W1
Hình chữ nhật
1.5
4.2
240
180
S1B
Tam Giác
3.6
4.2
240
0.625
300
b.2.2.2.Hoaït taûi 1 taäp trung:
HOẠT TẢI TẬP TRUNG DO CÁC Ô SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH VÀO KHUNG
NÚT
Ô SÀN
DẠNG SƠ ĐỒ
Ln(m)
Ld(m)
Gs (Kg/m2)
DIỆN TÍCH (m2)
Pi (Kg)
A
S2A
Hình thang
3.600
4.200
240
(4.2+(4.2-3.6)*3.6/4
4.32
1,037
S3
Tam giác
2.900
4.200
240
240*2.9*1.45/4.2
240
W1
Chữ nhật
1.300
4.200
240
240*3.6/2*2.9/4.2
289
Công
1,566
A1
S2A
Hình thang
3.600
4.200
240
(4.2+(4.2-3.6)*3.6/4
4.32
1,037
S3
Tam giác
2.900
4.200
240
240*2.9*1.45/4.2
240
W1
Chữ nhật
1.300
4.200
240
240*3.6/2*2.9/4.2
289
Công
1,566
A2
S5
Hình thang
2.000
4.200
360
(4.2+(4.2-2))*2/4
3.2
1,152
B
S5
Hình thang
2.000
4.200
360
(4.2+(4.2-2))*2/4
3.2
1,152
C
2*S5
Hình thang
2.000
4.200
360
(4.2+(4.2-2))*2/2
6.4
2,160
C1
2*S5
Hình thang
2.000
4.200
360
(4.2+(4.2-2))*2/2
6.4
2,160
C2
S2B
Hình thang
3.600
4.200
240
(4.2+(4.2-3.6)*3.6/4
4.32
1,037
S3
Tam giác
2.900
4.200
240
240*2.9*1.45/4.2
240
W1
Chữ nhật
1.300
4.200
240
240*3.6/2*2.9/4.2
289
Công
1,566
D
S2B
Hình thang
3.600
4.200
240
(4.2+(4.2-3.6)*3.6/4
4.32
1,037
S3
Tam giác
2.900
4.200
240
240*2.9*1.45/4.2
240
W1
Chữ nhật
1.300
4.200
240
240*3.6/2*2.9/4.2
289
Công
1,566
b.2.3 HOAÏT TAÛI 1 SAØN TAÀNG 1-10 (CAÙCH TAÀNG) TRUYEÀN VAØO KHUNG
b.2.3.1.Hoaït taûi 1 phaân boá:
HOẠT TẢI PHÂN BỐ DO SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH VÀO KHUNG
NHỊP
Ô SÀN
DẠNG SƠ ĐỒ
Ln(m)
Ld (m)
Gs(kG/m2)
HỆ SỐ
Qi (Kg/m)
β
K
A`-A
W2
Tam Giác
1.2
1.3
240
0.625
90
A1-A2
S4+S4
Tam Giác
3.0
4.2
240
0.625
450
B-C
S6
Hình thang
4.2
6.8
240
0.294
0.852
409
C-C1
S7
Hình chữ nhật
1.4
5.0
360
252
C1-C2
S7+S4
477
S7
Hình chữ nhật
1.4
5.0
360
252
S4
Tam Giác
3.0
4.2
240
0.625
225
D-D`
W2
Tam Giác
1.2
1.3
240
0.625
90
b.2.3.2.Hoaït taûi 1 taäp trung:
HOẠT TẢI TẬP TRUNG DO SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH VÀO KHUNG
NÚT
Ô SÀN
DẠNG SƠ ĐỒ
Ln(m)
Ld(m)
Gs (Kg/m2)
DIỆN TÍCH (m2)
Pi (Kg)
A`
W2+S1
Hình thang
1.200
4.200
240
115.2
230
A
W2+S1
Hình thang
1.200
4.200
240
115.2
230
A1
S4
Hình thang
3.000
4.200
240
(4.2+(4.2-3))*3/4
4.05
972
S7
Chữ nhật*2/3
1.400
4.200
360
Ln/2*Ld/2
1.40
336
W3
Chữ nhật*4/9
2.600
4.200
240
Ln/2*Ld/2
2.60
277
1,585
A2
S4
Hình thang
3.000
4.200
240
(4.2+(4.2-3))*3/4
4.05
972
S7
Chữ nhật*2/3
1.400
4.200
360
Ln/2*Ld/2
1.40
336
W3
Chữ nhật*4/9
2.600
4.200
240
Ln/2*Ld/2
2.60
277
1,585
B
S6
Tam giác
4.200
6.800
240
2.205
529
S7
Chữ nhật*2/3
1.400
4.200
360
Ln/2*Ld/2
1.40
336
W3
Chữ nhật*4/9
2.600
4.200
240
Ln/2*Ld/2
2.60
277
1,142
C
S6
Tam giác
4.200
6.800
240
2.205
529
C1
2*S4
Hình thang
3.000
4.200
240
Ln/4*(Ln/2+Ld/2)
2.63
1,260
1,260
C2
2*S4
Hình thang
3.000
4.200
240
Ln/4*(Ln/2+Ld/2)
2.63
1,260
1,260
D
W2
Hình thang
1.200
1.300
240
115.2
230
D`
W2
Hình thang
1.200
1.300
240
115.2
230
b.2.4 HOAÏT TAÛI 1 SAØN SAÂN THÖÔÏNG TRUYEÀN VAØO KHUNG
b.2.4.1.Hoaït taûi 1 phaân boá:
HOẠT TẢI PHÂN BỐ DO SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH VÀO KHUNG
NHỊP
Ô SÀN
DẠNG SƠ ĐỒ
Ln(m)
Ld (m)
Gs(kG/m2)
HỆ SỐ
Qi (Kg/m)
β
K
A-A1
S2A+S2A
Tam Giác
3.6
4.2
98
0.000
0.625
123
A2-B
S5+S5
Tam Giác
2.0
4.2
98
0.000
0.625
123
C-C1
S5+S5
Tam Giác
2.0
4.2
98
0.000
0.625
123
C2-D
S1B+S1B
Tam Giác
3.6
4.2
98
0.000
0.625
123
b.2.4.2.Hoaït taûi 1 taäp trung:
HOẠT TẢI TẬP TRUNG DO CÁC Ô SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH VÀO KHUNG
NÚT
Ô SÀN
DẠNG SƠ ĐỒ
Ln(m)
Ld(m)
Gs (Kg/m2)
DIỆN TÍCH (m2)
Pi (Kg)
A
2*S2A
Tam giác
3.600
4.200
98
1/2*Ld/4
0.5
98
Công
98
A1
2*S2A
Tam giác
3.600
4.200
98
1/2*Ld/4
0.5
98
98
A2
2*S5
Hình thang
2.000
4.200
98
Ln/4*(Ln/2+Ld/2)
1.50
294
294
B
2*S5
Hình thang
2.000
4.200
98
Ln/4*(Ln/2+Ld/2)
1.50
294
294
C
2*S5
Hình thang
2.000
4.200
98
Ln/4*(Ln/2+Ld/2)
1.50
294
294
C1
2*S5
Hình thang
2.000
4.200
98
Ln/4*(Ln/2+Ld/2)
1.50
294
294
C2
2*S1B
Tam giác
3.600
4.200
98
1/2*Ld/4
0.5
98
98
D
2*S12
Chữ nhật
1.200
4.200
98
Ln/2*Ld/2
1.20
98
98
b.3. Baûng tính toaùn hoaït taûi 2 :
- Sô ñoà taùc duïng cuûa hoaït taûi2.
b.3.1 HOAÏT TAÛI 2 SAØN TAÀNG TREÄT TRUYEÀN VAØO KHUNG
b.3.1.1.Hoaït taûi 2 phaân boá:
HOẠT TẢI PHÂN BỐ DO SÀN TẦNG TRỆT VÀO KHUNG
NHỊP
Ô SÀN
DẠNG SƠ ĐỒ
Ln(m)
Ld (m)
Gs(kG/m2)
HỆ SỐ
Qi (Kg/m)
β
K
A-A1
S2A+S2A
Tam Giác
3.6
4.2
240
0.000
0.625
600
A2-B
S5+S5
Tam Giác
2.0
4.2
360
0.000
0.625
450
C-C1
S5+S5
Tam Giác
2.0
4.2
360
0.000
0.625
450
C2-D
S1B+S1B
Tam Giác
3.6
4.2
240
0.000
0.625
600
b.3.1.2.Hoaït taûi 2 taäp trung:
HOẠT TẢI TẬP TRUNG DO SÀN TẦNG TRỆT VÀO KHUNG
NÚT
Ô SÀN
DẠNG SƠ ĐỒ
Ln(m)
Ld(m)
Gs (Kg/m2)
DIỆN TÍCH (m2)
Pi (Kg)
A
2*S2A
Tam giác
3.600
4.200
240
(4.2+(4.2-3.6))*3.6/2
4.32
1,037
Công
1,037
A1
2*S2A
Tam giác
3.600
4.200
240
(4.2+(4.2-3.6))*3.6/2
4.32
1,037
Công
1,037
A2
2*S5
Hình thang
2.000
4.200
360
(4.2+(4.2-2))*2/4
3.2
1,152
1,152
B
2*S5
Hình thang
2.000
4.200
360
(4.2+(4.2-2))*2/4
3.2
1,152
1,152
C
2*S5
Hình thang
2.000
4.200
360
(4.2+(4.2-2))*2/4
3.2
1,152
1,152
C1
2*S5
Hình thang
2.000
4.200
360
(4.2+(4.2-2))*2/4
3.2
1,152
1,152
C2
2*S1B
Tam giác
3.600
4.200
240
(4.2+(4.2-3.6))*3.6/2
4.32
1,037
Công
1,037
D
2*S1B
Tam giác
3.600
4.200
240
(4.2+(4.2-3.6))*3.6/2
4.32
1,037
Công
1,037
b.3.2 HOAÏT TAÛI 2 SAØN TAÀNG 1-8 TRUYEÀN VAØO KHUNG
b.3.2.1.Hoaït taûi 1 phaân boá:
HOẠT TẢI PHÂN BỐ DO SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH VÀO KHUNG
NHỊP
Ô SÀN
DẠNG SƠ ĐỒ
Ln(m)
Ld (m)
Gs(kG/m2)
HỆ SỐ
Qi (Kg/m)
β
K
A`-A
W2
Tam Giác
1.2
1.3
240
0.625
90
A1-A2
S4+S4
Tam Giác
3.0
4.2
240
0.625
450
B-C
S6
Hình thang
4.2
6.8
240
0.294
0.852
409
C-C1
S7
Hình chữ nhật
1.4
5.0
360
252
C1-C2
S7+S4
477
S7
Hình chữ nhật
1.4
5.0
360
252
S4
Tam Giác
3.0
4.2
240
0.625
225
D-D`
W2
Tam Giác
1.2
1.3
240
0.625
90
b.3.3.2.Hoaït taûi 2 taäp trung:
HOẠT TẢI TẬP TRUNG DO SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH VÀO KHUNG
NÚT
Ô SÀN
DẠNG SƠ ĐỒ
Ln(m)
Ld(m)
Gs (Kg/m2)
DIỆN TÍCH (m2)
Pi (Kg)
A`
W2+S1
Hình thang
1.200
4.200
240
115.2
230
A
W2+S1
Hình thang
1.200
4.200
240
115.2
230
A1
S4
Hình thang
3.000
4.200
240
(4.2+(4.2-3))*3/4
4.05
972
S7
Chữ nhật*2/3
1.400
4.200
360
Ln/2*Ld/2
1.40
336
W3
Chữ nhật*4/9
2.600
4.200
240
Ln/2*Ld/2
2.60
277
1,585
A2
S4
Hình thang
3.000
4.200
240
(4.2+(4.2-3))*3/4
4.05
972
S7
Chữ nhật*2/3
1.400
4.200
360
Ln/2*Ld/2
1.40
336
W3
Chữ nhật*4/9
2.600
4.200
240
Ln/2*Ld/2
2.60
277
1,585
B
S6
Tam giác
4.200
6.800
240
2.205
529
S7
Chữ nhật*2/3
1.400
4.200
360
Ln/2*Ld/2
1.40
336
W3
Chữ nhật*4/9
2.600
4.200
240
Ln/2*Ld/2
2.60
277
1,142
C
S6
Tam giác
4.200
6.800
240
2.205
529
C1
2*S4
Hình thang
3.000
4.200
240
Ln/4*(Ln/2+Ld/2)
2.63
1,260
1,260
C2
2*S4
Hình thang
3.000
4.200
240
Ln/4*(Ln/2+Ld/2)
2.63
1,260
1,260
D
W2
Hình thang
1.200
1.300
240
115.2
230
D`
W2
Hình thang
1.200
1.300
240
115.2
230
b.3.3 HOAÏT TAÛI 2 SAØN TAÀNG 1-10 (CAÙCH TAÀNG) TRUYEÀN VAØO KHUNG
b.3.3.1.Hoaït taûi 2 phaân boá:
HOẠT TẢI PHÂN BỐ DO SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH VÀO KHUNG
NHỊP
Ô SÀN
DẠNG SƠ ĐỒ
Ln(m)
Ld (m)
Gs(kG/m2)
HỆ SỐ
Qi (Kg/m)
β
K
A-A1
W1+S2A
456
W1
Hình chữ nhật
1.3
4.2
240
156
S2A
Tam Giác
3.6
4.2
240
0.625
300
A2-B
S5+S5
Tam Giác
2.0
4.2
360
0.625
450
C-C1
S5
Tam Giác
2.0
4.2
360
0.625
225
C2-D
W1+S1B
480
W1
Hình chữ nhật
1.5
4.2
240
180
S1B
Tam Giác
3.6
4.2
240
0.625
300
b.3.3.2.Hoaït taûi 2 taäp trung:
HOẠT TẢI TẬP TRUNG DO CÁC Ô SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH VÀO KHUNG
NÚT
Ô SÀN
DẠNG SƠ ĐỒ
Ln(m)
Ld(m)
Gs (Kg/m2)
DIỆN TÍCH (m2)
Pi (Kg)
A
S2A
Hình thang
3.600
4.200
240
(4.2+(4.2-3.6)*3.6/4
4.32
1,037
S3
Tam giác
2.900
4.200
240
240*2.9*1.45/4.2
240
W1
Chữ nhật
1.300
4.200
240
240*3.6/2*2.9/4.2
289
Công
1,566
A1
S2A
Hình thang
3.600
4.200
240
(4.2+(4.2-3.6)*3.6/4
4.32
1,037
S3
Tam giác
2.900
4.200
240
240*2.9*1.45/4.2
240
W1
Chữ nhật
1.300
4.200
240
240*3.6/2*2.9/4.2
289
Công
1,566
A2
S5
Hình thang
2.000
4.200
360
(4.2+(4.2-2))*2/4
3.2
1,152
B
S5
Hình thang
2.000
4.200
360
(4.2+(4.2-2))*2/4
3.2
1,152
1,080
C
2*S5
Hình thang
2.000
4.200
360
(4.2+(4.2-2))*2/2
6.4
2,160
C1
2*S5
Hình thang
2.000
4.200
360
(4.2+(4.2-2))*2/2
6.4
2,160
C2
S2B
Hình thang
3.600
4.200
240
(4.2+(4.2-3.6)*3.6/4
4.32
1,037
S3
Tam giác
2.900
4.200
240
240*2.9*1.45/4.2
240
W1
Chữ nhật
1.300
4.200
240
240*3.6/2*2.9/4.2
289
Công
1,566
D
S2B
Hình thang
3.600
4.200
240
(4.2+(4.2-3.6)*3.6/4
4.32
1,037
S3
Tam giác
2.900
4.200
240
240*2.9*1.45/4.2
240
W1
Chữ nhật
1.300
4.200
240
240*3.6/2*2.9/4.2
289
Công
1,566
b.3.4 HOAÏT TAÛI 2 SAØN SAÂN THÖÔÏNG TRUYEÀN VAØO KHUNG
b.3.4.1.Hoaït taûi 2 phaân boá:
HOẠT TẢI PHÂN BỐ DO CÁC Ô SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH VÀO KHUNG
NHỊP
Ô SÀN
DẠNG SƠ ĐỒ
Ln(m)
Ld (m)
Gs(kG/m2)
HỆ SỐ
Qi (Kg/m)
β
K
A1-A2
S4+S4
Tam Giác
3.0
4.2
98
0.000
0.625
184
B-C
S6
Hình thang
4.2
6.8
98
0.294
0.852
167
C1-C2
S4+S4
Tam Giác
3.0
4.2
98
0.000
0.625
184
b.3.4.2.Hoaït taûi 2 taäp trung:
HOẠT TẢI TẬP TRUNG DO CÁC Ô SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH VÀO KHUNG
NÚT
Ô SÀN
DẠNG SƠ ĐỒ
Ln(m)
Ld(m)
Gs (Kg/m2)
DIỆN TÍCH (m2)
Pi (Kg)
A`
2*S12
Chữ nhật
1.200
4.200
98
Ln/2*Ld/2
1.20
78
A
2*S12
Chữ nhật
1.200
4.200
98
Ln/2*Ld/2
1.20
78
A1
2*S4
Hình thang
3.000
4.200
98
(4.2+(4.2-3))*3/4
4.05
397
A2
2*S4
Hình thang
3.000
4.200
98
(4.2+(4.2-3))*3/4
4.05
397
B
S6
Tam giác
4.200
6.800
98
(4.2*2.1)/4
2.205
216
C
S6
Tam giác
4.200
6.800
98
(4.2*2.1)/4
2.205
216
C1
2*S4
Hình thang
3.000
4.200
98
(4.2+(4.2-3))*3/4
4.05
397
C2
2*S4
Hình thang
3.000
4.200
98
(4.2+(4.2-3))*3/4
4.05
397
D
2*S12
Chữ nhật
1.200
4.000
98
Ln/2*Ld/2
1.20
78
D`
2*S12
Chữ nhật
1.200
4.000
98
Ln/2*Ld/2
1.20
78
c. Hoaït taûi gioù :
- Xaùc ñònh theo TCVN 2737-1995 – Taûi troïng vaø taùc ñoäng – Tieâu chuaån thieát keá.
- Giaù trò tieâu chuaån thaønh phaàn tónh cuûa taûi troïng gioù W ôû ñoä cao z so vôùi moác chuaån xaùc ñònh theo coâng thöùc :
W = W0.k.c
trong ñoù :
+ W0 : giaù trò aùp löïc gioù laáy theo baûn ñoà phaân vuøng aùp löïc gioù, (baûng 4 – TCVN2737 – 1995), Coâng trình ñöôïc xaây döïng taïi Thaønh phoá Nha Trang, Khaùnh Hoøa, do ñoù aùp löïc gioù thuoäc vuøng IIA. Theo tieâu chuaån TCVN 2737-1995 thì aùp löïc gioù taùc duïng seõ laø Wo = 83 kG/m2.
+ k : heä soá keå ñeán söï thay ñoåi cuûa aùp löïc gioù thay ñoåi theo ñoä cao so vôùi moác chuaån vaø daïng ñòa hình, (baûng 5 – TCVN 2737 – 1995)
+ c : heä soá khí ñoäng, (baûng 6 – TCVN 2737 – 1995) ñöôïc laáy baèng
+ 0.8: ñoái vôùi maët ñoùn gioù (gioù ñaåy)
- 0.6: ñoái vôùi maët khuaát gioù (gioù huùt).
- Taûi troïng gioù ñöa veà daïng phaân boá theo chieàu cao vôùi cöôøng ñoä phaân boá :
q = W0.k.c.n.a
trong ñoù :
+ n =1,2 (heä soá vöôït taûi)
+ a : Böôùc khung.
- Taïi cao trình +32m (do coù töôøng thaønh lan can cao 1.2m, taûi troïng gioù taùc duïng ñöôïc quy veà taûi taäp trung ñaët taïi ñoù:
W = qgioù×h
Trong ñoù: h - chieàu cao thaønh lan can.
- Sô ñoà taùc duïng cuûa taûi troïng gioù :
Gioù traùi:
TAÛI TROÏNG GIOÙ TAÙC DUÏNG VAØO KHUNG (PHÍA ÑOÙN GIOÙ - GIOÙ TRAÙI)
Taàng
KH
Z (m)
k
n
W0 (kG/m2)
c
a (m)
q (kG/m)
Treät
qñ1
4,0
0,840
1,2
83
0,8
4,2
281,1
1
qñ2
7,5
0,940
1,2
83
0,8
4,2
314,6
2
qñ3
11,0
1,016
1,2
83
0,8
4,2
340,0
3
qñ4
14,5
1,072
1,2
83
0,8
4,2
358,8
4
qñ5
18,0
1,110
1,2
83
0,8
4,2
371,5
5
qñ6
21,5
1,144
1,2
83
0,8
4,2
382,7
6
qñ7
25,0