Đồ án Thiết kế chung cư 8 tầng

MỤC LỤC THUYẾT MINH

PHẦN A:TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC:

1. Nhiệm vụ thiết kế: 2

2. Những nét khái quát về công trình: 2

3. Vị trí và địa điểm xây dựng công trình : 2

4. Hình thức và quy mô đầu tư công trình 3

5. Giải pháp thiết kế: 4

6: Kết luận: 7

7. Các mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt kiến trúc: 7

PHẦN B: KẾT CẤU

CHƯƠNG 1 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ SÀN TẦNG 1: 1

1.1 Sơ đồ phân chia ô sàn: 1

1.2 Chọn chiều dày các ô bản sàn và chiều cao dầm: 1

1.3 Chọn vật liệu: 2

1.4 Sơ đồ tính: 2

1.5 Tải trọng tác dụng: 3

1.6 Xác định nội lực và tính toán cốt thép: 4

CHƯƠNG 2 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ: 7

2.1 Giới thiệu mô tả kết cấu: 7

2.2 Chọn kích thước và chọn vật liệu: 8

2.3 Xác định tải trọng tác dụng lên bản thang 8

2.4 Tính vế thang: 9

2.5 Tính dầm chiếu nghỉ: 12

CHƯƠNG 3 : TÍNH TOÁN DẦM TRỤC B: 15

3.1 Giới thiệu và mô tả kết cấu: 15

3.2 Sơ bộ chọn tiết diện và vật liệu: 15

3.3 Xác định tải trọng tác dụng: 16

3.5 Tính toán nội lực và tổ hợp nội lực: 24

3.6 Tính toán tiết diện: 28

CHƯƠNG 4 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 3 34

4.1 Giới thiệu và mô tả kết cấu: 34

4.2 Sơ bộ chọn tiết diện và vật liệu: 34

4.3 Lập sơ đồ tính toán khung ngang: 39

4.4 Xác định các loại tải trọng tác dụng: 39

4.5 Tính toán nội lực và tổ hợp nội lực: 77

4.6 Tính toán tiết diện bê tông cốt thép: 84

4.7 Thiết kế chi tiết và thể hiện bản vẽ: 88

CHƯƠNG 5 : TÍNH TOÁN MÓNG DƯỚI KHUNG TRỤC 9 89

5.1 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÓNG CỌC TRỤC 3-D:

5.1.1 Đánh giá điều kiện địa chất công trình: 89

5.1.2 Đề xuất phương án móng: 90

5.1.3 Xác định tải trọng tác dụng xuống móng: 90

5.1.4 Chọn độ sâu đặt đế đài: 91

5.1.5 Chọn vật liệu, loại cọc, chiều dài, kích thước tiết diện, biện pháp thi công 91

5.1.6 Xác định sức chịu tải của cọc: 92

5.1.7 Xác định số lượng cọc và bố trí cọc trong móng: 94

5.1.8 Tính toán móng cọc theo trạng thái giới hạn thứ nhất: 95

5.1.9 Tính toán móng cọc theo trạng thái giới hạn thứ hai: 99

5.1.10 Tính toán độ bền và cấu tạo đài cọc: 103

5.1.11 Kiểm tra cường độ của cọc khi vận chuyển và khi treo lên giá búa: 105

5.1.12 Thể hiện bản vẽ cấu kiện móng, cọc, các chi tiết móng: 106

5.2 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÓNG CỌC TRỤC 3-B:

5.2.1 Đánh giá điều kiện địa chất công trình: 108

5.2.2 Đề xuất phương án móng: 108

5.2.3 Xác định tải trọng tác dụng xuống móng: 108

5.2.4 Chọn độ sâu đặt đế đài: 108

5.2.5 Chọn vật liệu, loại cọc, chiều dài, kích thước tiết diện, biện pháp thi công 108

5.2.6 Xác định sức chịu tải của cọc: 108

5.2.7 Xác định số lượng cọc và bố trí cọc trong móng: 112

5.2.8 Tính toán móng cọc theo trạng thái giới hạn thứ nhất: 113

5.2.9 Tính toán móng cọc theo trạng thái giới hạn thứ hai: 116

5.2.10 Tính toán độ bền và cấu tạo đài cọc: 121

5.2.11 Kiểm tra cường độ của cọc khi vận chuyển và khi treo lên giá búa: 124

5.2.12 Thể hiện bản vẽ cấu kiện móng, cọc, các chi tiết móng: 125

CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN BỂ NƯỚC MÁI: 126

6.1 Sơ đồ bể nước mái: 126

6.2 Tính toán thép bể nước: 126

6.2.1 Tính bản nắp: 126

6.2.2 Tính bản thành: 129

6.2.3 Tính bản đáy: 130

6.2.4 Kiểm tra nứt cho bể: 132

6.2.5 Tính hệ dầm, cột bể nước: 134

6.2.6 Thể hiện bản vẽ chi tiết: 141

PHẦN C: THI CÔNG:

GIỚI THIỆU ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH 143

I. CHƯƠNG I: THI CÔNG CỌC ÉP

1.1 Tính toán số lượng cọc: 146

1.2 Lựa chọn phương án ép cọc: 147

1.3 Tính toán chọn máy ép cọc: 147

1.4 Kỹ thuật thi công ép cọc: 153

II. CHƯƠNG II : THI CÔNG ĐÀO ĐẤT 158

2.1 Tính khối lượng đất đào: 158

2.2 Chọn máy đào đất: 160

2.3 Mặt bằng thi công đất: 162

III. CHƯƠNG III: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG MÓNG 163

3.1 Công tác chuẩn bị: 163

3.2 Biện pháp thi công đài cọc, đà kiềng 163

3.3 Công tác bê tông đài móng: 168

IV. CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN KHUNG

4.1 Công tác chuẩn bị: 171

4.2 Tính toán khối lượng bê tông 171

4.3 Tính toán chọn thiết bị phục vụ công tác bê tông 175

4.4 Tính toán thiết kế cốt pha 178

4.5 Phương pháp gia công lắp dựng cốt thép, vận chuyển đổ đầm bê tông từng bộ phận công trình 193

4.6 Lặp mặt bằng công trường, vị trí đặt máy thi công 199

V. AN TOÀN LAO ĐỘNG

5.1 Kỹ thuật an toàn lao động khi thi công đào đất: 201

5.2 An toàn khi sử dụng dụng cụ, vật liệu: 201

5.3 An toàn khi vận chuyển các loại máy: 202

5.4 An toàn khi vận chuyển bê tông: 203

5.6 An toàn khi đổ đầm bê tông: 203

5.7 An toàn khi dưỡng hộ bê tông: 204

5.8 An toàn trong công tác ván khuôn: 204

5.9 An toàn trong công tác cốt thép: 204

5.10 An toàn trong công tác ép cọc 204

5.11 An toàn lao động khi sử dụng cần trục tháp 205

 

 

doc55 trang | Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 2345 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế chung cư 8 tầng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
457,7 A1-A2 250X700 457,7 A2-B 3 250X700 457,7 B-C 3-4 250X600 383 C-C1 250X700 457,7 C1-C2 250X700 457,7 C2-D 4 250X700 457,7 BẢNG TỔNG HỢP TĨNH TẢI PHÂN BỐ TÁC DỤNG LÊN DẦM KHUNG NHỊP NÚT SÀN (Kg/m) DẦM (Kg/m) TƯỜNG (Kg/m) ∑Gi (Kg/m) A-A1 837 457,7 0 1295 A1-A2 698 457,7 0 1156 A2-B 3 465 457,7 0 914 B-C 3-4 1.312 383 0 1695 C-C1 465 457,7 0 914 C1-C2 698 457,7 0 1156 C2-D 4 837 457,7 0 1295 a.4.1.2.Tónh taûi taäp trung: Tải trọng từ các ô sàn tryền lên hệ dầm dọc và dầm dọc truyền vào dầm khung Pi = Gi * Fi Gi : Tĩnh tải của ô sàn thứ i (Kg/m2) Fi : Diện tích truyền tải trọng (m2) BẢNG TÍNH TĨNH TẢI TẬP TRUNG DO SÀN TRUYỀN VÀO KHUNG NÚT Ô SÀN DẠNG SƠ ĐỒ Ln(m) Ld(m) Gs (Kg/m2) DIỆN TÍCH (m2) Pi (Kg)  A 2*S2A Hình thang 3.600 4.200 379 (4.2+(4.2-3.6))*3.6/4 4,32 1637 Công 1,637  A1 2*S4 Hình thang 3.000 4.200 379 (4.2+(4.2-3))*3/4 4,05 1535 2*S2A Hình thang 3.600 4.200 379 (4.2+(4.2-3.6))*3.6/4 4,32 1637  Công 3,172 A2 2*S4 Hình thang 3.000 4.200 379 (4.2+(4.2-3))*3/4 4,05 1535 2*S5 Hình thang 2.000 4.200 379 (4.2+(4.2-2.0))*2/4 3,2 1213 2,748 B 2*S6 Tam giác 2.100 4.200 379 4.2*2.1/2 4,41 1671 2*S5 Hình thang 2.000 4.200 379 (4.2+(4.2-2.0))*2/4 3,2 1213 2,884 C 2*S6 Tam giác 2.100 4.200 379 4.2*2.1/2 4,41 1671 2*S5 Hình thang 2.000 4.200 379 (4.2+(4.2-2.0))*2/4 3,2 1213 2,884 C1 2*S4 Hình thang 3.000 4.200 379 (4.2+(4.2-3))*3/4 4,05 1535 2*S5 Hình thang 2.000 4.200 379 (4.2+(4.2-2.0))*2/4 3,2 1213 2,748 C2 2*S4 Hình thang 3.000 4.200 379 (4.2+(4.2-3))*3/4 4,05 1535 2*S2A Hình thang 3.600 4.200 379 (4.2+(4.2-3.6))*3.6/4 4,32 1637  Công 3,172 D 2*S2A Hình thang 3.600 4.200 379 (4.2+(4.2-3.6))*3.6/4 4,32 1637 Công 1,637 TỈNH TẢI TẬP TRUNG DO TƯỜNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG: NÚT CHIỀU DÀY TƯỜNG (mm) CHIỀU CAO TƯỜNG (m) CHIỀU DÀI TƯỜNG (m) Qti (Kg/m2) Pti (Kg) A 2.698 200 3,1 4,2 458 2.698 D 2.698 200 3,1 4,2 458 2.698 TỈNH TẢI TẬP TRUNG DO TRỌNG LƯỢNG DÀM DỌC TRUYỀN VÀO KHUNG: Tĩnh tải tập trung do dầm dọc truyền vào khung: Pdi = Gdi * Ltính Li : Chiều dài tính toán lấy bằng bước cột (m) Gdi: Trọng lượng dầm tính toán trên 1 mét dài (Kg/m) NÚT TÊN DẦM TIẾT DIỆN (mm) Ltính (m) Gdi (Kg/m) Pdi (Kg) A 250X400 4.2 233 979 A1 250X400 4.2 233 979 A2 250X400 4.2 233 979 B 250X400 4.2 233 979 C 250X400 4.2 233 979 C1 250X400 4.2 233 979 C2 250X400 4.2 233 979 D 250X400 4.2 233 979 BẢNG TỔNG HỢP TĨNH TẢI TẬP TRUNG TÁC DỤNG LÊN DẦM KHUNG NÚT SÀN (Kg) DẦM DỌC (Kg) TƯỜNG (Kg) ∑Pi (Kg) CỘT T.HẦM (h=3.3m) (40x80) ∑Pi (T.TRỆT) A 1,637 979 2,698 5,314 3,151 8,465 A1 3,172 979 0 4,151 0 4,151 A2 2,748 979 0 3,727 0 3,727 B 2,884 979 0 3,863 3,151 7,014 C 2,884 979 0 3,863 3,151 7,014 C1 2,748 979 0 3,727 0 3,727 C2 3,172 979 0 4,151 0 4,151 D 1,637 979 2,698 5,314 3,151 8,465 a.4.2. TÓNH TAÛI SAØN TAÀNG ÑIEÅN HÌNH (TAÀNG 1 – TAÀNG 8) TRUYEÀN VAØO KHUNG a.4.2.1.Tỉnh tải phân bố: TỈNH TẢI PHÂN BỐ DO SÀN VÀO KHUNG Tĩnh tải phân bố do sàn truyền vào được quy đổ thành tải phân bố đều Qg = K*Gs*Ln/2 Trong đó : K= 1-2β^2+β^3 Với β=ln/2ld Đ/v Diện tích tải hình thang K=0,625 Đ/v Diện tích tải hình tam giác NHỊP Ô SÀN DẠNG SƠ ĐỒ Ln(m) Ld (m) Gs(kG/m2) HỆ SỐ Qi (Kg/m) β K A`-A W2 Tam Giác 1.2 1.3 691 0.625 259 A-A1 W1+S2A 1,046 W1 Hình chữ nhật 1.3 3.6 954 620 S2A Tam Giác 3.6 4.2 379 0.625 426 A1-A2 S7+S4 658 S7 Hình chữ nhật 1.6 3.0 379 303 S4 Tam Giác 3.0 4.2 379 0.625 355 A2-B S5+S5 Tam Giác 2.0 4.2 379 0.625 236 B-C S6 Hình thang 4.2 6.8 379 0.294 0.852 657 C-C1 S5+S5 Tam Giác 2.0 4.2 379 0.625 474 C1-C2 S4+S4 Tam Giác 3.0 4.2 379 0.625 711 C2-D W1+S1B 1,142 W1 Hình chữ nhật 1.5 4.2 954 716 S1B Tam Giác 3.6 4.2 379 0.625 426 D-D` W2 Tam Giác 1.2 1.3 691 0.625 259 TỈNH TẢI PHÂN BỐ DO TRỌNG LƯỢNG BẢN THÂN DẦM KHUNG NHỊP NÚT TÊN DẦM (mm) Gi (Kg/m) A`-A 1-2 250X300 129 A-A1 250X700 458 A1-A2 250X700 458 A2-B 3 250X700 458 B-C 3-4 250X600 383 C-C1 250X700 458 C1-C2 250X700 458 C2-D 4 250X700 458 D-D` 4-5 250X300 129 TĨNH TẢI PHÂN BỐ DO TƯỜNG VÀO DẦM KHUNG NHỊP NÚT CHIỀU DÀY TƯỜNG (mm) CHIỀU CAO TƯỜNG (m) Gti (Kg/m2) ∑Qtt (Kg/m) A`-A 1-2 200 3.2 458 1466 A-A1 200 2.8 458 1282 A1-A2 200 2.8 458 1282 A2-B 3 200 2.8 458 1282 B-C 3-4 200 2.8 458 1282 C-C1 C1-C2 200 2.8 458 1282 C2-D 4 200 2.8 458 1282 D-D` 4-5 200 3.2 458 1466 BẢNG TỔNG HỢP TĨNH TẢI PHÂN BỐ TÁC DỤNG LÊN DẦM KHUNG NHỊP NÚT SÀN (Kg/m) DẦM (Kg/m) TƯỜNG (Kg/m) ∑Gi (Kg/m) A`-A 1-2 259 129 1466 1854 A-A1 1,046 458 1282 2786 A1-A2 658 458 1282 2398 A2-B 3 236 458 1282 1976 B-C 3-4 657 383 1282 2322 C-C1 474 458 932 C1-C2 711 458 1282 2451 C2-D 4 1,142 458 1282 2882 D-D` 4-5 259 129 1466 1854 a.4.2.2.Tónh taûi taäp trung: Tải trọng từ các ô sàn tryền lên hệ dầm dọc và dầm dọc truyền vào dầm khung Pi = Gi * Fi Gi : Tĩnh tải của ô sàn thứ i (Kg/m2) Fi : Diện tích truyền tải trọng (m2) BẢNG TÍNH TĨNH TẢI TẬP TRUNG TRUYỀN VÀO KHUNG NÚT Ô SÀN CÁCH TÍNH Ln(m) Ld(m) Gs (Kg/m2) DIỆN TÍCH (m2) Pi (Kg) A` W2 Hình thang 1.200 1.300 691 (1.3+(1.3-1.2))*1.2/4 0.355 245 S11 Hình thang 1.200 2.900 379 (2.9+(2.9-1.2))*1.2/4 1.38 523 Dầm phụ 0.250 0.300 0.25*0.3*2500*1.2/2 113 Tường 3.200 3.2*414 1,324 Công 3,652 A A-A’ truyền vào 3,652 S2A Hình thang 3.600 4.200 379 (4.2+(4.2-3.6)*3.6/4 4.32 603 Tường 200 4.2/2*458*3.1 2,695 S3 Hình thang 2.900 3.600 379 0.744 408 Dầm phụ 0.250 0.300 0.25*0.3*2500*3.6 675 Tường 100 3.100 3.600 266 266*3.100 825 W1 Chữ nhật 1.300 3.600 954 1.300*954/2 620 Cộng: 1,556 S3 Tam giác 2.900 3.600 379 0.625*379*2.9/2 0.625 343 Cộng: 1,142 Tổng Cộng 8,092 A1 S2A Hình thang 3.600 4.200 379 484 W3 Tam giác 2.600 3.000 823 0.625*Gs*l/2 669 W3 Hình thang 2.600 3.000 823 759 S7 Chữ nhật 1.600 5.000 379 303 Dầm phụ 0.250 0.300 0.25*0.3*2500*2.6/2 244 Tường 100 3.100 5.000 266 642 S4 Hình thang 3.000 4.200 379 447 S3 Tam giác 2.900 3.600 379 0.625*Gs*l/2 343 Hình thang 2.900 3.600 379 409 W1 Chữ nhật 1.300 3.600 954 620 Tường 100 3.100 3.600 266 266*3.100 825 Dầm phụ 0.250 0.300 0.25*0.3*2500 188 Tổng Cộng: 6479 + 4215 = 10,694 A2 S4 Hình thang 3.000 4.200 379 454 S5 Hình thang 2.000 4.200 379 341 Tường 200 3.1 4.200 458 1,420 Bản thân 0.25 0.4 0.25*0.4*2500 250 B S6 Tam giác 4.200 6.800 379 0.625*379*4.2/2 497 Tường 100 3.100 4.200 266 825 Bản thân 0.25 0.4 0.25*0.4*2500 250 S5 Hình thang 2.000 4.000 372 0.89 331 Tường 100 3.100 4.200 266 825 Bản thân 0.25 0.400 0.25*0.400*2500 250 Tổng Cộng: 6435 + 2953 = 9388 C S6 Tam giác 4.200 6.800 379 4.2*2.1/4 2.205 837 2*S5 Hình thang 2.000 4.200 379 (4.2+(4.2-2))*2/2 3.2 1213 Tường 100 3.100 4.200 266 266*3.1*4.2 3,463 Bản thân 0.25 0.400 0.25*0.400*2500*4.2 1050 6,563 C1 S4 Hình thang 3.000 4.200 379 (4.2+(4.2-3))*3/2 8.1 3,070 S5 Hình thang 2.000 4.200 379 (4.2+(4.2-2))*2/2 6.4 2,426 Tường 200 3.1 4.200 458 3.1*458*4.2 5,963 Bản thân 0.25 0.4 0.25*0.4*2500*4.2 1,050 12,509 C2 Tương tự A1: P =10,694 D Tương tự A: P =8,092 D` Tương tự A’: P =3,652 NÚT ∑Pi (Kg) CỘT T.TRỆT (h=4m) (40x80) CỘT T1-T3 (h=3.5m) (40x80) CỘT T4-T6 (3.5m) (40x60) CỘT T7-T8 (3.5m) (30x50) ∑Pi (Tret-T2) ∑Pi (T3-T6) ∑Pi (T7-T8) A` 3,652 3,652 3,652 3,652 A 8,092 3,342 3,342 2,527 1,618 11,434 10,619 9,710 A1 10,694 10,694 10,694 10,694 A2 5,177 5,177 5,177 5,177 B 9,388 3,342 3,342 2,527 1,618 12,730 11,915 11,006 C 6,563 3,342 3,342 2,527 1,618 9,905 9090 8,181 C1 12,509 12,509 12,509 12,509 C2 10,694 10,694 10,694 10,694 D 8,092 3,342 3,342 2,527 1,618 11,434 10,619 9,710 D` 3,652 3,652 3,652 3,652 a.4.3.TÓNH TAÛI SAØN SAÂN THÖÔÏNG TRUYEÀN VAØO KHUNG a.4.3.1.Tónh taûi phaân boá: Tĩnh tải phân bố do sàn truyền vào được quy đổ thành tải phân bố đều Qg = K*Gs*Ln/2 Trong đó : K= 1-2β^2+β^3 Với β=ln/2ld Đ/v Diện tích tải hình thang K=0,625 Đ/v Diện tích tải hình tam giác NHỊP Ô SÀN DẠNG SƠ ĐỒ Ln(m) Ld (m) Gs(kG/m2) HỆ SỐ Qi (Kg/m) β K A`-A 0 A-A1 S2A+S2A Tam Giác 3.6 4.2 510 0.625 574 A1-A2 S4+S4 Tam Giác 3.0 4.2 510 0.625 956 A2-B S5+S5 Tam Giác 2.0 4.2 510 0.625 638 B-C S6 Hình thang 4.2 6.8 510 0.294 0.852 869 C-C1 S5+S5 Tam Giác 2.0 4.2 510 0.625 638 C1-C2 S4+S4 Tam Giác 3.0 4.2 510 0.625 956 C2-D S1B+S1B Tam Giác 3.6 4.2 510 0.625 574 D-D` 0 TỈNH TẢI PHÂN BỐ DO TRỌNG LƯỢNG BẢN THÂN DẦM KHUNG NHỊP NÚT TÊN DẦM (mm) Gi (Kg/m) A`-A 1-2 250X300 129 A-A1 250X700 464 A1-A2 250X700 464 A2-B 3 250X700 464 B-C 3-4 250X600 388 C-C1 250X700 464 C1-C2 250X700 464 C2-D 4 250X700 464 D-D` 4-5 250X300 129 TĨNH TẢI PHÂN BỐ DO TƯỜNG VÀO DẦM KHUNG NHỊP NÚT CHIỀU DÀY TƯỜNG (mm) CHIỀU CAO TƯỜNG (m) Gti (Kg/m2) ∑Qtt (Kg/m) B-C 3-4 100 1.1 268 295 BẢNG TỔNG HỢP TĨNH TẢI PHÂN BỐ TÁC DỤNG LÊN DẦM KHUNG NHỊP NÚT SÀN (Kg/m) DẦM (Kg/m) TƯỜNG (Kg/m) ∑Gi (Kg/m) A`-A 1-2 0 129 0 129 A-A1 638 464 0 1,102 A1-A2 956 464 0 1,420 A2-B 3 638 464 0 1,102 B-C 3-4 869 388 295 1,552 C-C1 638 464 0 1,102 C1-C2 956 464 0 1,420 C2-D 4 638 464 0 1,102 D-D` 4-5 0 388 0 129 a.4.3.2.Tónh taûi taäp trung: TĨNH TẢI TẬP TRUNG DO SÀN VÀO KHUNG: Tải trọng từ các ô sàn tryền lên hệ dầm dọc và dầm dọc truyền vào dầm khung Pi = Gi * Fi Gi : Tĩnh tải của ô sàn thứ i (Kg/m2) Fi : Diện tích truyền tải trọng (m2) BẢNG TÍNH TĨNH TẢI TẬP TRUNG DO SÀN TRUYỀN VÀO KHUNG NÚT Ô SÀN DẠNG SƠ ĐỒ Ln(m) Ld(m) Gs (Kg/m2) DIỆN TÍCH (m2) Pi (Kg) A` 2*S12 Chữ nhật 1.200 4.200 510 Ln/2*Ld/2 1.20 408 Bản thân dầm 0.25 0.30 0.25*0.3*2500*4.2 788 Tường 100 1.6 4.2 266 1.6*4.2*266 1788 Công 2,984 A 2*S12 Chữ nhật 1.200 4.200 510 Ln/2*Ld/2 1.20 408 2*S2A Hình thang 3.600 4.200 510 (4.2+(4.2-3.6))*3.6/2 8.64 4,406 Bản thân dầm 0.25 0.4 0.25*0.4*2500*4.2 1050 Công 5,864 A1 2*S2A Hình thang 3.600 4.200 510 (4.2+(4.2-3.6))*3.6/2 8.64 4,406 2*S4 Hình thang 3.000 4.200 510 (4.2+(4.2-3)*3/2) 8.1 4,131 Bản thân dầm 0.25 0.4 0.25*0.4*2500*4.2 1050 9,587 A2 2*S4 Hình thang 3.000 4.200 510 (4.2+(4.2-3)*3/2) 8.1 4,131 2*S5 Hình thang 2.000 4.200 510 (4.2+(4.2-2)*2/2) 6.4 3,264 Bản thân dầm 0.25 0.4 0.25*0.4*2500*4.2 1050 8,445 B S6 Tam giác 4.200 6.800 510 4.2*2.1/4 2.205 1125 2*S5 Hình thang 2.000 4.000 510 (4.2+(4.2-2))*2/2 6.4 3,264 Bản thân dầm 0.25 0.4 0.25*0.4*2500*4.2 1050 5,439 C Tương tự B: P =5,439 C1 Tương tự A2: P =8,445  C2 Tương tự A1: P =9,587 D Tương tự A: P =5,864 D’ Tương tự A1: P =2,984 b. Hoaït taûi ñöùng 1 vaø hoaït taûi ñöùng 2 : b.1. Hoaït taûi treân caùc loaïi oâ saøn : Loaïi saøn Ptc (kG/m2) n Ptt (kG/m2) Maùi 75 1.3 98 Haønh lang 300 1.2 360 Phoøng laøm vieäc 200 1.2 240 b.2. Baûng tính toaùn hoaït taûi 1 : - Sô ñoà taùc duïng cuûa hoaït taûi1. CAÙCH TAÀNG b.2.1 HOAÏT TAÛI 1 SAØN TAÀNG TREÄT TRUYEÀN VAØO KHUNG b.2.1.1.Hoaït taûi 1 phaân boá: HOẠT TẢI PHÂN BỐ DO SÀN TẦNG TRỆT TRUYỀN VÀO KHUNG NHỊP Ô SÀN DẠNG SƠ ĐỒ Ln(m) Ld (m) Gs(kG/m2) HỆ SỐ Qi (Kg/m) β K A1-A2 S4+S4 Tam Giác 3.0 4.2 240 0.000 0.625 450 B-C S6+S6 Hình thang 4.2 6.8 240 0.294 0.852 818 C1-C2 S4+S4 Tam Giác 3.0 4.2 240 0.000 0.625 450 b.2.1.2.Hoaït taûi 1 taäp trung: HOẠT TẢI TẬP TRUNG DO SÀN TẦNG TRỆT TRUYỀN VÀO KHUNG NÚT Ô SÀN DẠNG SƠ ĐỒ Ln(m) Ld(m) Gs (Kg/m2) DIỆN TÍCH (m2) Pi (Kg) A1 2*S4 Hình thang 3.000 4.200 240 (4.2+(4.2-3)*3/2) 8.1 1,9440 1,944 A2 2*S4 Hình thang 3.000 4.200 240 (4.2+(4.2-3)*3/2) 8.1 1,9440 1,944 B 2*S6 Tam giác 4.200 6.800 240 4.2*2.1/2 4,41 1,058 1,058 C 2*S6 Tam giác 4.200 6.800 240 4.2*2.1/2 4,41 1,058 1,058 C1 2*S4 Hình thang 3.000 4.200 240 (4.2+(4.2-3)*3/2) 8.1 1,9440 1,944 C2 2*S4 Hình thang 3.000 4.200 240 (4.2+(4.2-3)*3/2) 8.1 1,9440 1,944 b.2.2 HOAÏT TAÛI 1 SAØN TAÀNG 1-8 TRUYEÀN VAØO KHUNG b.2.2.1.Hoaït taûi 1 phaân boá: HOẠT TẢI PHÂN BỐ DO SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH VÀO KHUNG NHỊP Ô SÀN DẠNG SƠ ĐỒ Ln(m) Ld (m) Gs(kG/m2) HỆ SỐ Qi (Kg/m) β K A-A1 W1+S2A 456 W1 Hình chữ nhật 1.3 4.2 240 156 S2A Tam Giác 3.6 4.2 240 0.625 300 A2-B S5+S5 Tam Giác 2.0 4.2 360 0.625 450 C-C1 S5 Tam Giác 2.0 4.2 360 0.625 225 C2-D W1+S1B 480 W1 Hình chữ nhật 1.5 4.2 240 180 S1B Tam Giác 3.6 4.2 240 0.625 300 b.2.2.2.Hoaït taûi 1 taäp trung: HOẠT TẢI TẬP TRUNG DO CÁC Ô SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH VÀO KHUNG NÚT Ô SÀN DẠNG SƠ ĐỒ Ln(m) Ld(m) Gs (Kg/m2) DIỆN TÍCH (m2) Pi (Kg) A S2A Hình thang 3.600 4.200 240 (4.2+(4.2-3.6)*3.6/4 4.32 1,037 S3 Tam giác 2.900 4.200 240 240*2.9*1.45/4.2 240 W1 Chữ nhật 1.300 4.200 240 240*3.6/2*2.9/4.2 289 Công 1,566 A1 S2A Hình thang 3.600 4.200 240 (4.2+(4.2-3.6)*3.6/4 4.32 1,037 S3 Tam giác 2.900 4.200 240 240*2.9*1.45/4.2 240 W1 Chữ nhật 1.300 4.200 240 240*3.6/2*2.9/4.2 289 Công 1,566 A2 S5 Hình thang 2.000 4.200 360 (4.2+(4.2-2))*2/4 3.2 1,152 B S5 Hình thang 2.000 4.200 360 (4.2+(4.2-2))*2/4 3.2 1,152 C 2*S5 Hình thang 2.000 4.200 360 (4.2+(4.2-2))*2/2 6.4 2,160 C1 2*S5 Hình thang 2.000 4.200 360 (4.2+(4.2-2))*2/2 6.4 2,160 C2 S2B Hình thang 3.600 4.200 240 (4.2+(4.2-3.6)*3.6/4 4.32 1,037 S3 Tam giác 2.900 4.200 240 240*2.9*1.45/4.2 240 W1 Chữ nhật 1.300 4.200 240 240*3.6/2*2.9/4.2 289 Công 1,566 D S2B Hình thang 3.600 4.200 240 (4.2+(4.2-3.6)*3.6/4 4.32 1,037 S3 Tam giác 2.900 4.200 240 240*2.9*1.45/4.2 240 W1 Chữ nhật 1.300 4.200 240 240*3.6/2*2.9/4.2 289 Công 1,566 b.2.3 HOAÏT TAÛI 1 SAØN TAÀNG 1-10 (CAÙCH TAÀNG) TRUYEÀN VAØO KHUNG b.2.3.1.Hoaït taûi 1 phaân boá: HOẠT TẢI PHÂN BỐ DO SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH VÀO KHUNG NHỊP Ô SÀN DẠNG SƠ ĐỒ Ln(m) Ld (m) Gs(kG/m2) HỆ SỐ Qi (Kg/m) β K A`-A W2 Tam Giác 1.2 1.3 240 0.625 90 A1-A2 S4+S4 Tam Giác 3.0 4.2 240 0.625 450 B-C S6 Hình thang 4.2 6.8 240 0.294 0.852 409 C-C1 S7 Hình chữ nhật 1.4 5.0 360 252 C1-C2 S7+S4 477 S7 Hình chữ nhật 1.4 5.0 360 252 S4 Tam Giác 3.0 4.2 240 0.625 225 D-D` W2 Tam Giác 1.2 1.3 240 0.625 90 b.2.3.2.Hoaït taûi 1 taäp trung: HOẠT TẢI TẬP TRUNG DO SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH VÀO KHUNG NÚT Ô SÀN DẠNG SƠ ĐỒ Ln(m) Ld(m) Gs (Kg/m2) DIỆN TÍCH (m2) Pi (Kg) A` W2+S1 Hình thang 1.200 4.200 240 115.2 230 A W2+S1 Hình thang 1.200 4.200 240 115.2 230 A1 S4 Hình thang 3.000 4.200 240 (4.2+(4.2-3))*3/4 4.05 972 S7 Chữ nhật*2/3 1.400 4.200 360 Ln/2*Ld/2 1.40 336 W3 Chữ nhật*4/9 2.600 4.200 240 Ln/2*Ld/2 2.60 277 1,585 A2 S4 Hình thang 3.000 4.200 240 (4.2+(4.2-3))*3/4 4.05 972 S7 Chữ nhật*2/3 1.400 4.200 360 Ln/2*Ld/2 1.40 336 W3 Chữ nhật*4/9 2.600 4.200 240 Ln/2*Ld/2 2.60 277 1,585 B S6 Tam giác 4.200 6.800 240 2.205 529 S7 Chữ nhật*2/3 1.400 4.200 360 Ln/2*Ld/2 1.40 336 W3 Chữ nhật*4/9 2.600 4.200 240 Ln/2*Ld/2 2.60 277 1,142 C S6 Tam giác 4.200 6.800 240 2.205 529 C1 2*S4 Hình thang 3.000 4.200 240 Ln/4*(Ln/2+Ld/2) 2.63 1,260 1,260 C2 2*S4 Hình thang 3.000 4.200 240 Ln/4*(Ln/2+Ld/2) 2.63 1,260 1,260 D W2 Hình thang 1.200 1.300 240 115.2 230 D` W2 Hình thang 1.200 1.300 240 115.2 230 b.2.4 HOAÏT TAÛI 1 SAØN SAÂN THÖÔÏNG TRUYEÀN VAØO KHUNG b.2.4.1.Hoaït taûi 1 phaân boá: HOẠT TẢI PHÂN BỐ DO SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH VÀO KHUNG NHỊP Ô SÀN DẠNG SƠ ĐỒ Ln(m) Ld (m) Gs(kG/m2) HỆ SỐ Qi (Kg/m) β K A-A1 S2A+S2A Tam Giác 3.6 4.2 98 0.000 0.625 123 A2-B S5+S5 Tam Giác 2.0 4.2 98 0.000 0.625 123 C-C1 S5+S5 Tam Giác 2.0 4.2 98 0.000 0.625 123 C2-D S1B+S1B Tam Giác 3.6 4.2 98 0.000 0.625 123 b.2.4.2.Hoaït taûi 1 taäp trung: HOẠT TẢI TẬP TRUNG DO CÁC Ô SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH VÀO KHUNG NÚT Ô SÀN DẠNG SƠ ĐỒ Ln(m) Ld(m) Gs (Kg/m2) DIỆN TÍCH (m2) Pi (Kg) A 2*S2A Tam giác 3.600 4.200 98 1/2*Ld/4 0.5 98 Công 98 A1 2*S2A Tam giác 3.600 4.200 98 1/2*Ld/4 0.5 98 98 A2 2*S5 Hình thang 2.000 4.200 98 Ln/4*(Ln/2+Ld/2) 1.50 294 294 B 2*S5 Hình thang 2.000 4.200 98 Ln/4*(Ln/2+Ld/2) 1.50 294 294 C 2*S5 Hình thang 2.000 4.200 98 Ln/4*(Ln/2+Ld/2) 1.50 294 294 C1 2*S5 Hình thang 2.000 4.200 98 Ln/4*(Ln/2+Ld/2) 1.50 294 294 C2 2*S1B Tam giác 3.600 4.200 98 1/2*Ld/4 0.5 98 98 D 2*S12 Chữ nhật 1.200 4.200 98 Ln/2*Ld/2 1.20 98 98 b.3. Baûng tính toaùn hoaït taûi 2 : - Sô ñoà taùc duïng cuûa hoaït taûi2. b.3.1 HOAÏT TAÛI 2 SAØN TAÀNG TREÄT TRUYEÀN VAØO KHUNG b.3.1.1.Hoaït taûi 2 phaân boá: HOẠT TẢI PHÂN BỐ DO SÀN TẦNG TRỆT VÀO KHUNG NHỊP Ô SÀN DẠNG SƠ ĐỒ Ln(m) Ld (m) Gs(kG/m2) HỆ SỐ Qi (Kg/m) β K A-A1 S2A+S2A Tam Giác 3.6 4.2 240 0.000 0.625 600 A2-B S5+S5 Tam Giác 2.0 4.2 360 0.000 0.625 450 C-C1 S5+S5 Tam Giác 2.0 4.2 360 0.000 0.625 450 C2-D S1B+S1B Tam Giác 3.6 4.2 240 0.000 0.625 600 b.3.1.2.Hoaït taûi 2 taäp trung: HOẠT TẢI TẬP TRUNG DO SÀN TẦNG TRỆT VÀO KHUNG NÚT Ô SÀN DẠNG SƠ ĐỒ Ln(m) Ld(m) Gs (Kg/m2) DIỆN TÍCH (m2) Pi (Kg) A 2*S2A Tam giác 3.600 4.200 240 (4.2+(4.2-3.6))*3.6/2 4.32 1,037 Công 1,037 A1 2*S2A Tam giác 3.600 4.200 240 (4.2+(4.2-3.6))*3.6/2 4.32 1,037 Công 1,037 A2 2*S5 Hình thang 2.000 4.200 360 (4.2+(4.2-2))*2/4 3.2 1,152 1,152 B 2*S5 Hình thang 2.000 4.200 360 (4.2+(4.2-2))*2/4 3.2 1,152 1,152 C 2*S5 Hình thang 2.000 4.200 360 (4.2+(4.2-2))*2/4 3.2 1,152 1,152 C1 2*S5 Hình thang 2.000 4.200 360 (4.2+(4.2-2))*2/4 3.2 1,152 1,152 C2 2*S1B Tam giác 3.600 4.200 240 (4.2+(4.2-3.6))*3.6/2 4.32 1,037 Công 1,037 D 2*S1B Tam giác 3.600 4.200 240 (4.2+(4.2-3.6))*3.6/2 4.32 1,037 Công 1,037 b.3.2 HOAÏT TAÛI 2 SAØN TAÀNG 1-8 TRUYEÀN VAØO KHUNG b.3.2.1.Hoaït taûi 1 phaân boá: HOẠT TẢI PHÂN BỐ DO SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH VÀO KHUNG NHỊP Ô SÀN DẠNG SƠ ĐỒ Ln(m) Ld (m) Gs(kG/m2) HỆ SỐ Qi (Kg/m) β K A`-A W2 Tam Giác 1.2 1.3 240 0.625 90 A1-A2 S4+S4 Tam Giác 3.0 4.2 240 0.625 450 B-C S6 Hình thang 4.2 6.8 240 0.294 0.852 409 C-C1 S7 Hình chữ nhật 1.4 5.0 360 252 C1-C2 S7+S4 477 S7 Hình chữ nhật 1.4 5.0 360 252 S4 Tam Giác 3.0 4.2 240 0.625 225 D-D` W2 Tam Giác 1.2 1.3 240 0.625 90 b.3.3.2.Hoaït taûi 2 taäp trung: HOẠT TẢI TẬP TRUNG DO SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH VÀO KHUNG NÚT Ô SÀN DẠNG SƠ ĐỒ Ln(m) Ld(m) Gs (Kg/m2) DIỆN TÍCH (m2) Pi (Kg) A` W2+S1 Hình thang 1.200 4.200 240 115.2 230 A W2+S1 Hình thang 1.200 4.200 240 115.2 230 A1 S4 Hình thang 3.000 4.200 240 (4.2+(4.2-3))*3/4 4.05 972 S7 Chữ nhật*2/3 1.400 4.200 360 Ln/2*Ld/2 1.40 336 W3 Chữ nhật*4/9 2.600 4.200 240 Ln/2*Ld/2 2.60 277 1,585 A2 S4 Hình thang 3.000 4.200 240 (4.2+(4.2-3))*3/4 4.05 972 S7 Chữ nhật*2/3 1.400 4.200 360 Ln/2*Ld/2 1.40 336 W3 Chữ nhật*4/9 2.600 4.200 240 Ln/2*Ld/2 2.60 277 1,585 B S6 Tam giác 4.200 6.800 240 2.205 529 S7 Chữ nhật*2/3 1.400 4.200 360 Ln/2*Ld/2 1.40 336 W3 Chữ nhật*4/9 2.600 4.200 240 Ln/2*Ld/2 2.60 277 1,142 C S6 Tam giác 4.200 6.800 240 2.205 529 C1 2*S4 Hình thang 3.000 4.200 240 Ln/4*(Ln/2+Ld/2) 2.63 1,260 1,260 C2 2*S4 Hình thang 3.000 4.200 240 Ln/4*(Ln/2+Ld/2) 2.63 1,260 1,260 D W2 Hình thang 1.200 1.300 240 115.2 230 D` W2 Hình thang 1.200 1.300 240 115.2 230 b.3.3 HOAÏT TAÛI 2 SAØN TAÀNG 1-10 (CAÙCH TAÀNG) TRUYEÀN VAØO KHUNG b.3.3.1.Hoaït taûi 2 phaân boá: HOẠT TẢI PHÂN BỐ DO SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH VÀO KHUNG NHỊP Ô SÀN DẠNG SƠ ĐỒ Ln(m) Ld (m) Gs(kG/m2) HỆ SỐ Qi (Kg/m) β K A-A1 W1+S2A 456 W1 Hình chữ nhật 1.3 4.2 240 156 S2A Tam Giác 3.6 4.2 240 0.625 300 A2-B S5+S5 Tam Giác 2.0 4.2 360 0.625 450 C-C1 S5 Tam Giác 2.0 4.2 360 0.625 225 C2-D W1+S1B 480 W1 Hình chữ nhật 1.5 4.2 240 180 S1B Tam Giác 3.6 4.2 240 0.625 300 b.3.3.2.Hoaït taûi 2 taäp trung: HOẠT TẢI TẬP TRUNG DO CÁC Ô SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH VÀO KHUNG NÚT Ô SÀN DẠNG SƠ ĐỒ Ln(m) Ld(m) Gs (Kg/m2) DIỆN TÍCH (m2) Pi (Kg) A S2A Hình thang 3.600 4.200 240 (4.2+(4.2-3.6)*3.6/4 4.32 1,037 S3 Tam giác 2.900 4.200 240 240*2.9*1.45/4.2 240 W1 Chữ nhật 1.300 4.200 240 240*3.6/2*2.9/4.2 289 Công 1,566 A1 S2A Hình thang 3.600 4.200 240 (4.2+(4.2-3.6)*3.6/4 4.32 1,037 S3 Tam giác 2.900 4.200 240 240*2.9*1.45/4.2 240 W1 Chữ nhật 1.300 4.200 240 240*3.6/2*2.9/4.2 289 Công 1,566 A2 S5 Hình thang 2.000 4.200 360 (4.2+(4.2-2))*2/4 3.2 1,152 B S5 Hình thang 2.000 4.200 360 (4.2+(4.2-2))*2/4 3.2 1,152 1,080 C 2*S5 Hình thang 2.000 4.200 360 (4.2+(4.2-2))*2/2 6.4 2,160 C1 2*S5 Hình thang 2.000 4.200 360 (4.2+(4.2-2))*2/2 6.4 2,160 C2 S2B Hình thang 3.600 4.200 240 (4.2+(4.2-3.6)*3.6/4 4.32 1,037 S3 Tam giác 2.900 4.200 240 240*2.9*1.45/4.2 240 W1 Chữ nhật 1.300 4.200 240 240*3.6/2*2.9/4.2 289 Công 1,566 D S2B Hình thang 3.600 4.200 240 (4.2+(4.2-3.6)*3.6/4 4.32 1,037 S3 Tam giác 2.900 4.200 240 240*2.9*1.45/4.2 240 W1 Chữ nhật 1.300 4.200 240 240*3.6/2*2.9/4.2 289 Công 1,566 b.3.4 HOAÏT TAÛI 2 SAØN SAÂN THÖÔÏNG TRUYEÀN VAØO KHUNG b.3.4.1.Hoaït taûi 2 phaân boá: HOẠT TẢI PHÂN BỐ DO CÁC Ô SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH VÀO KHUNG NHỊP Ô SÀN DẠNG SƠ ĐỒ Ln(m) Ld (m) Gs(kG/m2) HỆ SỐ Qi (Kg/m) β K A1-A2 S4+S4 Tam Giác 3.0 4.2 98 0.000 0.625 184 B-C S6 Hình thang 4.2 6.8 98 0.294 0.852 167 C1-C2 S4+S4 Tam Giác 3.0 4.2 98 0.000 0.625 184 b.3.4.2.Hoaït taûi 2 taäp trung: HOẠT TẢI TẬP TRUNG DO CÁC Ô SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH VÀO KHUNG NÚT Ô SÀN DẠNG SƠ ĐỒ Ln(m) Ld(m) Gs (Kg/m2) DIỆN TÍCH (m2) Pi (Kg) A` 2*S12 Chữ nhật 1.200 4.200 98 Ln/2*Ld/2 1.20 78 A 2*S12 Chữ nhật 1.200 4.200 98 Ln/2*Ld/2 1.20 78 A1 2*S4 Hình thang 3.000 4.200 98 (4.2+(4.2-3))*3/4 4.05 397 A2 2*S4 Hình thang 3.000 4.200 98 (4.2+(4.2-3))*3/4 4.05 397 B S6 Tam giác 4.200 6.800 98 (4.2*2.1)/4 2.205 216 C S6 Tam giác 4.200 6.800 98 (4.2*2.1)/4 2.205 216 C1 2*S4 Hình thang 3.000 4.200 98 (4.2+(4.2-3))*3/4 4.05 397 C2 2*S4 Hình thang 3.000 4.200 98 (4.2+(4.2-3))*3/4 4.05 397 D 2*S12 Chữ nhật 1.200 4.000 98 Ln/2*Ld/2 1.20 78 D` 2*S12 Chữ nhật 1.200 4.000 98 Ln/2*Ld/2 1.20 78 c. Hoaït taûi gioù : - Xaùc ñònh theo TCVN 2737-1995 – Taûi troïng vaø taùc ñoäng – Tieâu chuaån thieát keá. - Giaù trò tieâu chuaån thaønh phaàn tónh cuûa taûi troïng gioù W ôû ñoä cao z so vôùi moác chuaån xaùc ñònh theo coâng thöùc : W = W0.k.c trong ñoù : + W0 : giaù trò aùp löïc gioù laáy theo baûn ñoà phaân vuøng aùp löïc gioù, (baûng 4 – TCVN2737 – 1995), Coâng trình ñöôïc xaây döïng taïi Thaønh phoá Nha Trang, Khaùnh Hoøa, do ñoù aùp löïc gioù thuoäc vuøng IIA. Theo tieâu chuaån TCVN 2737-1995 thì aùp löïc gioù taùc duïng seõ laø Wo = 83 kG/m2. + k : heä soá keå ñeán söï thay ñoåi cuûa aùp löïc gioù thay ñoåi theo ñoä cao so vôùi moác chuaån vaø daïng ñòa hình, (baûng 5 – TCVN 2737 – 1995) + c : heä soá khí ñoäng, (baûng 6 – TCVN 2737 – 1995) ñöôïc laáy baèng + 0.8: ñoái vôùi maët ñoùn gioù (gioù ñaåy) - 0.6: ñoái vôùi maët khuaát gioù (gioù huùt). - Taûi troïng gioù ñöa veà daïng phaân boá theo chieàu cao vôùi cöôøng ñoä phaân boá : q = W0.k.c.n.a trong ñoù : + n =1,2 (heä soá vöôït taûi) + a : Böôùc khung. - Taïi cao trình +32m (do coù töôøng thaønh lan can cao 1.2m, taûi troïng gioù taùc duïng ñöôïc quy veà taûi taäp trung ñaët taïi ñoù: W = qgioù×h Trong ñoù: h - chieàu cao thaønh lan can. - Sô ñoà taùc duïng cuûa taûi troïng gioù : Gioù traùi: TAÛI TROÏNG GIOÙ TAÙC DUÏNG VAØO KHUNG (PHÍA ÑOÙN GIOÙ - GIOÙ TRAÙI) Taàng KH Z (m) k n W0 (kG/m2) c a (m) q (kG/m) Treät qñ1 4,0 0,840 1,2 83 0,8 4,2 281,1 1 qñ2 7,5 0,940 1,2 83 0,8 4,2 314,6 2 qñ3 11,0 1,016 1,2 83 0,8 4,2 340,0 3 qñ4 14,5 1,072 1,2 83 0,8 4,2 358,8 4 qñ5 18,0 1,110 1,2 83 0,8 4,2 371,5 5 qñ6 21,5 1,144 1,2 83 0,8 4,2 382,7 6 qñ7 25,0

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docChuong 5 - KHUNG TRUC 3-2.doc
  • doc01 KIEN TRUC HUNG.doc
  • doc1.BIA.doc
  • doc003 LOI CAM ON.doc
  • doc004_MUC LUC.doc
  • rarbe nuoc mai hung.rar
  • docbia ben trong.doc
  • rarCAU THANG HOAN THIEN.rar
  • docChuong 1 - SAN - HUNG.doc
  • docChuong 2 - CAU THANG - HUNG.doc
  • docChuong 3 - DAM TRUC B - HUNG.doc
  • docChuong 5 - MONG COC - hung.doc
  • docChuong 7 - BE NUOC MAI - hung.doc
  • rarDAM HOAN THIEN.rar
  • rarKHUNG HOAN THIEN HUNG.rar
  • rarKT HUNG.rar
  • rarPHAN MONG.rar
  • docPhan3-Thi cong.doc
  • rarPHU LUC THUYET MINH.rar
  • rarSAN HOAN THIEN.rar
  • rarthi cong hung.rar