Đồ án Thiết kế Chung cư Vạn Kiếp

 

MỤC LỤC

PHẦN I: KIẾN TRÚC 1-5

Chương I: Tổng quan về công trình 2

I. Mở đầu 2

II. Sơ lược về công trình 3

III. Địa chất thuỷ văn 3

IV. Tổng quan kiến trúc công trình 3

V. Giải pháp mặt bằng cấu tạo công trình 4

VI.Giải pháp kỹ thuật 4

PHẦN II: KẾT CẤU 6-117

Chương II: Cơ sở tính toán, đặc trưng vật liệu 7

I. Cơ sở tính toán 7

II. Đặc trưng vật liệu 7

Chương III: Tính toán sàn tầng điển hình 8

I. Những khái niệm chung về sàn bê tông cốt thép 8

II. Bố trí dầm và phân loại ô sàn 8

III. Phương pháp xác định nội lực và tính cốt thép cho sàn 12

IV. Tính cốt thép cho vài ô sàn điển hình 15

Chương IV: Dầm dọc trục C 19

I. Sơ đồ truyền tải từ sàn vào dầm 19

II. Xác định kích thước tiết diện dầm 19

III.Xác định tải trọng truyền lên dầm 19

IV.Các trường hợp đặt tải cho dầm 31

V.Tính toán cốt thép 34

Chương V: Cầu thang 36

I. Sơ bộ tiết diện bản thang,dầm chiếu nghỉ và dự kiến vật liệu sử dụng 37

II. Tính toán các bộ phận của cầu thang 37

Chương VI:Hồ nước mái 43

I.Xác định sơ bộ kích thước bể 43

II.Sơ đồ cấu tạo 43

III. Tính bản nắp 44

IV. Tính lổ thăm nước 46

V. Tính bản đáy 47

VI. Tính bản thành hồ 50

VII. Tính toán hệ dầm nắp 55

VIII. Tính toán hệ dầm đáy 59

IX. Tính toán bề rộng khe nứt 66

 

Chương VII: Hệ kết cấu khung bê tông cốt thép 69

I. Xác định sơ đồ khung 69

II. Xác định tải trọng truyền lên dầm khung trục 3 76

III. Xác định tải trọng gió 99

IV. Các trường hợp đặt tải cho khung 101

V. Tính toán cốt thép 111

Dầm trục 3 111

Cột trục 3 116

PHẦN III. NỀN MÓNG 118-213

Chương VIII: Thống kê địa chất và các phương án móng 119

I. Đặc điểm công trình 119

II. Cấu tạo địa chất công trình 119

III. Các phương án móng 123

Chương IX: Xác định tải trọng tác dụng lên các móng khung trục 3 125

I. Xác định nội lực do khung truyền xuống móng 125

II. Tính tải trọng do đà kiềng, tường và sàn tầng hầm 127

Chương X: Móng cọc ép bêtông cốt thép đài thấp và móng cọc khoan nhồi 130

A.Phương án 1:Móng cọc ép bêtông cốt thép đài thấp 130

I. Tính toán sơ bộ 130

II. Tính móng 137

1. Tính móng M1 137

2. Tính móng M2 146

3. Tính móng M3 155

B.Phương án II: Móng cọc khoan nhồi 165

I Tính toán sơ bộ 165

II. Xác định sức chịu tải của cọc 165

III. Tính móng 171

1. Tính móng M1 171

2. Tính móng M2 184

3. Tính móng M3 197

Chương XI: So sánh và lựa chọn phương án móng 212

I. Tổng hợp vật liệu 212

II. So sánh và lựa chọn phương án móng 212

III. Lựa chọn phương án 213

TÀI LIỆU THAM KHẢO 214

 

 

 

 

doc221 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1613 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế Chung cư Vạn Kiếp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÛI TẬP TRUNG TẠI A: Do dầm A3-4 và A2-3 truyền vào. Dầm A2-3: - Hoạt tải do sàn S’1 (4m x 6m) truyền vào: Hoạt tải ô sàn S’1 truyền vào dầm A1-23 có dạng hình thang. Hoạt tải sàn : pS = 400 x 1.2 = 480 daN/m2 => Hoạt tải tương đương: Với: = = = 0.333. = 1174 daN/m. - Hoạt tải do sàn S’5 (3m x 6m) truyền vào: Hoạt tải ô sàn S’5 truyền vào dầm A1-23 có dạng hình thang. Hoạt tải sàn : pS = 200 x 1.2 = 240 daN/m2 => Hoạt tải tương đương: Với: = = = 0.25. = 641 daN/m. Dùng phương pháp tính nội lực trong cơ học kết cấu để tính hoạt tải tập trung tại A do dầm A-23 truyền vào,ta được: PA-23=5445 daN. Dầm A3-4: Tương tự dầm A2-3,PA3-4 = 5445 daN Tổng hoạt tải tập trung tại A: PA = PA2-3 + PA3-4 = 5445 x 2 = 10890 daN. *Tổng hoạt tải tập trung tại G bằng tổng hoạt tải tập trung tại A: PG =10890 daN. Tải trọng tác dụng lên đoạn B-C,E-F: Tĩnh tải: TĨNH TẢI PHÂN BỐ TRÊN DẦM BC: - Trọng lượng tường ngăn (dày 10 cm), gt = 180 daN/m2 gt = ht gt n = 3.2 x 180 x 1.3 =749 daN/m - Trọng lượng từ 2 ô sàn S’1 (4m x 6m) truyền vào. Tải trọng sàn S’1 truyền vào dầm BC có dạng tam giác. Trọng lượng bản thân sàn: gs = 356 daN/m2 => Tải trọng tương đương: gtđ = gsàn gtđS’1 = x 356 x = 445 daN/m. Tổng tĩnh tải phân bố trên đoạn B-C: gB-C = gt +2x gtđS’1 gB-C = 749 + 2 x 445 = 1639 daN/m. *Tổng tĩnh tải phân bố trên đoạn E-F bằng tổng tĩnh tải phân bố trên đoạn B-C: gE-F =1639 daN/m. TĨNH TẢI TẬP TRUNG TẠI B: Do dầm B3-4 và B2-3 truyền vào. Dầm B2-3: - Tải trọng bản thân dầm A2-3 (30 x 50 cm): gdA2-3 =0.3 x 0.5 x 2500 x 1.1 = 413 daN. - Trọng lượng tường ngăn (dày 10 cm), gt = 180 daN/m2 gt = ht gt n = 3.2 x 180 x 1.3 =749 daN/m. - Tải trọng do 2 ô sàn S’1 (4m x 6m) truyền vào: Tải trọng ô sàn S’1 truyền vào dầm B2-3 có dạng hình thang. Trọng lượng bản thân sàn: gS = 356 daN/m2 => Tải trọng tương đương: Với: = = = 0.333 =871 daN/m. Dùng phương pháp tính nội lực trong cơ học kết cấu để tính tĩnh tải tập trung tại B,ta được: GB-23=8712 daN. Dầm B3-4: Tương tự như dầm B2-3, ta có: GB-34 = 8712 daN. Tổng tĩnh tải tập trung tại B: GB = GB3-4 + GB2-3 = 2 x 8712 = 17424 daN. *Tổng tĩnh tải tập trung tại F bằng tổng tĩnh tải tập trung tại B: GF = 17424 daN. Hoạt tải: HOẠT TẢI PHÂN BỐ TRÊN DẦM BC: Bao gồm hoạt tải do 2 sàn S’1(4m x 6m) truyền vào. Hoạt tải sàn S’1 (cửa hàng) truyền vào dầm BC có dạng hình tam giác. Hoạt tải sàn: pS = 400 x 1.2 = 480 daN/m2 => Tải trọng tương đương: ptđ = pS ptđS’1 = x 480 x = 600 daN/m. Tổng hoạt tải phân bố trên đoạn BC: pBC = 2 x ptđS’1 = 2 x 600 = 1200 daN/m. *Tổng hoạt tải phân bố trên đoạn EF bằng tổng hoạt tải phân bố trên đoạn BC: pFE =1200 daN/m. HOẠT TẢI TẬP TRUNG TẠI B: Do dầm B3-4 và B2-3 truyền vào. Dầm B2-3: Bao gồm hoạt tải do 2 sàn S’1 (4m x 6m) truyền vào: Hoạt tải ô sàn S’1 truyền vào dầm B2-3 có dạng hình thang. Hoạt tải sàn : pS = 400 x 1.2 = 480 daN/m2 => Hoạt tải tương đương: Với: = = = 0.333. = 1174 daN/m. Dùng phương pháp tính nội lực trong cơ học kết cấu để tính hoạt tải tập trung tại B do dầm B-23 truyền vào,ta được: PB-23=7044 daN. Dầm B3-4: Tương tự dầm B2-3,PB3-4 = 7044 daN Tổng hoạt tải tập trung tại B: PB = PB2-3 + PB3-4 = 7044 x 2 = 14088 daN. *Tổng hoạt tải tập trung tại F bằng tổng hoạt tải tập trung tại B: PF =14088 daN. Tải trọng tác dụng lên đoạn C-D,D-E: Tĩnh tải: TĨNH TẢI PHÂN BỐ TRÊN DẦM CD: - Trọng lượng tường ngăn (dày 10 cm), gt = 180 daN/m2 gt = ht gt n = 3.2 x 180 x 1.3 =749 daN/m - Trọng lượng từ 2 ô sàn S’8 (5m x 6m) truyền vào. Tải trọng sàn S’1 truyền vào dầm CD có dạng tam giác. Trọng lượng bản thân sàn: gs = 356 daN/m2 => Tải trọng tương đương: gtđ = gsàn gtđS’1 = x 356 x = 556 daN/m. Tổng tĩnh tải phân bố trên đoạn C-D: gC-D = gt +2x gtđS’8 gC-D = 749 + 2 x 556 = 1861 daN/m. *Tổng tĩnh tải phân bố trên đoạn D-E bằng tổng tĩnh tải phân bố trên đoạn C-D: gE-D =1861 daN/m. TĨNH TẢI TẬP TRUNG TẠI C: Do dầm C3-4 và C2-3 truyền vào. Dầm C2-3: - Tải trọng bản thân dầm A2-3 (30 x 50 cm): gdA2-3 =0.3 x 0.5 x 2500 x 1.1 = 413 daN. - Trọng lượng tường ngăn (dày 10 cm), gt = 180 daN/m2 gt = ht gt n = 3.2 x 180 x 1.3 =749 daN/m. - Tải trọng do ô sàn S’1 (4m x 6m) truyền vào: Tải trọng ô sàn S’1 truyền vào dầm C2-3 có dạng hình thang. Trọng lượng bản thân sàn: gS = 356 daN/m2 => Tải trọng tương đương: Với: = = = 0.333 =871 daN/m. - Tải trọng do ô sàn S’8 (5m x 6m) truyền vào: Tải trọng ô sàn S’8 truyền vào dầm C2-3 có dạng hình thang. Trọng lượng bản thân sàn: gS = 356 daN/m2 => Tải trọng tương đương: Với: = = = 0.417 =774 daN/m. Dùng phương pháp tính nội lực trong cơ học kết cấu để tính tĩnh tải tập trung tại C,ta được: GC-23=8421 daN. Dầm C3-4: Tương tự như dầm C2-3, ta có: GC-34 = 8421 daN. Tổng tĩnh tải tập trung tại C: GC = GC3-4 + GC2-3 = 2 x 8421 = 16842 daN. *Tổng tĩnh tải tập trung tại E bằng tổng tĩnh tải tập trung tại C: GE = 16842 daN. Hoạt tải: HOẠT TẢI PHÂN BỐ TRÊN DẦM CD: Bao gồm hoạt tải do 2 sàn S’8 (5m x 6m) truyền vào. Hoạt tải sàn S’8 (cửa hàng) truyền vào dầm CD có dạng hình tam giác. Hoạt tải sàn: pS = 400 x 1.2 = 480 daN/m2 => Tải trọng tương đương: ptđ = pS ptđS’1 = x 480 x = 750daN/m. Tổng hoạt tải phân bố trên đoạn CD: pBC = 2 x ptđS’8 = 2 x 750 = 1500 daN/m. *Tổng hoạt tải phân bố trên đoạn DE bằng tổng hoạt tải phân bố trên đoạn CD: pED =1500 daN/m. HOẠT TẢI TẬP TRUNG TẠI C: Do dầm C3-4 và C2-3 truyền vào. Dầm C2-3: -Hoạt tải do sàn S’1 (4m x 6m) truyền vào: Hoạt tải ô sàn S’1 truyền vào dầm C2-3 có dạng hình thang. Hoạt tải sàn : pS = 400 x 1.2 = 480 daN/m2 => Hoạt tải tương đương: Với: = = = 0.333. = 1174 daN/m. -Hoạt tải do sàn S’8 (5m x 6m) truyền vào: Hoạt tải ô sàn S’8 truyền vào dầm C2-3 có dạng hình thang. Hoạt tải sàn : pS = 400 x 1.2 = 480 daN/m2 => Hoạt tải tương đương: Với: = = = 0.417. = 1044 daN/m. Dùng phương pháp tính nội lực trong cơ học kết cấu để tính hoạt tải tập trung tại C do dầm C-23 truyền vào,ta được: PC-23= 6654 daN. Dầm C3-4: Tương tự dầm C2-3,PC3-4 = 6654 daN Tổng hoạt tải tập trung tại C: PC = PC2-3 + PC3-4 = 6654 x 2 = 13308 daN. *Tổng hoạt tải tập trung tại E bằng tổng hoạt tải tập trung tại C: PE =13308 daN. Tĩnh tải và hoạt tải tập trung tại D: TĨNH TẢI TẬP TRUNG TẠI D: Do dầm D3-4 và D2-3 truyền vào. Dầm D2-3: - Tải trọng bản thân dầm D2-3 (30 x 50 cm): gdA2-3 =0.3 x 0.5 x 2500 x 1.1 = 413 daN. - Trọng lượng tường ngăn (dày 10 cm), gt = 180 daN/m2 gt = ht gt n = 3.2 x 180 x 1.3 =749 daN/m. - Tải trọng do 2 ô sàn S’8 (5m x 6m) truyền vào: Tải trọng ô sàn S’8 truyền vào dầm D2-3 có dạng hình thang. Trọng lượng bản thân sàn: gS = 356 daN/m2 => Tải trọng tương đương: Với: = = = 0.417 =774 daN/m. Dùng phương pháp tính nội lực trong cơ học kết cấu để tính tĩnh tải tập trung tại D, ta được: GD-23=8130 daN. Dầm D3-4: Tương tự như dầm D2-3, ta có: GD-34 = 8130 daN. Tổng tĩnh tải tập trung tại D: GD = GD3-4 + GD2-3 = 2 x 8130 = 16260 daN. HOẠT TẢI TẬP TRUNG TẠI D: Do dầm D3-4 và D2-3 truyền vào. Dầm D2-3: Bao gồm hoạt tải do 2 sàn S’8 (5m x 6m) truyền vào: Hoạt tải ô sàn S’8 truyền vào dầm D2-3 có dạng hình thang. Hoạt tải sàn : pS = 400 x 1.2 = 480 daN/m2 => Hoạt tải tương đương: Với: = = = 0.417. = 1044 daN/m. Dùng phương pháp tính nội lực trong cơ học kết cấu để tính hoạt tải tập trung tại D do dầm D-23 truyền vào,ta được: PD-23= 6264 daN. Dầm D3-4: Tương tự dầm D2-3,PD3-4 = 6264 daN Tổng hoạt tải tập trung tại D: PD = PD2-3 + PD3-4 = 6264 x 2 = 12528 daN. TẢI TRỌNG PHÂN BỐ TRÊN CÁC ĐỌAN DẦM (daN/m). (Dầm khung trục 3 tầng lửng) AB BC CD DE EF FG TT 1639 1639 1861 1861 1639 1639 HT 1200 1200 1500 1500 1200 1200 TẢI TRỌNG TẬP TRUNG TẠI CÁC NÚT (daN). (Dầm khung trục 3 tầng lửng) A B C D E F G TT 21648 17424 16842 16260 16842 17424 21648 HT 10890 14088 13308 12528 13308 14088 10890 TĨNH TẢI TOÀN DẦM TRỤC 3(TẦNG LỬNG) HOẠT TẢI TOÀN DẦM TRỤC 3(TẦNG LỬNG) III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG GIÓ: - Công trình có chiều cao 36.9m, theo TCVN 2737-1995, chiều cao công trình thấp hơn 40m nên ta chỉ xét đến thành phần tĩnh của áp lực gió, không cần xét đến thành phần động của áp lực gió . - Nguyên tắc tính toán tải trọng gió: coi tải trọng gió phân bố đều trong chiều cao từng tầng . Hệ số cao độ (k) tính ở phía trên cùng của tầng đang xét. - Tải trọng gió được xác định theo công thức: W = n W0 k C b . Trong đó: n : hệ số vượt tải của tải trọng gió, n =1.2 W0 : giá trị áp lực của gió tĩnh. Thành phố Hồ Chí Minh thuộc vùng II-A, theo TCXD 2737-1995, ta có :W0 = 83 daN/ m2 k : hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao, phụ thuộc vào dạng địa hình. Tra bảng 5 TCXD 2737-1995, nội thành thành phố Hồ Chí Minh địa hình dạng C. C : hệ số khí động. C = + 0.8 đối với phía đón gió C’ = -0.6 đối với phía hút gió b : bề rộng cấu kiện chịu tác dụng của áp lực gió. b = + = 6m. BẢNG PHÂN BỐ ÁP LỰC GIÓ. Tầng b (m) n W0 (daN/m2) H (m) k C W (daN/m) C’ W’ (daN/m) 9 6 1.2 83 34.4 0.9252 0.8 442.32 0.6 331.7397 8 6 1.2 83 31.2 0.8996 0.8 430.081 0.6 322.5606 7 6 1.2 83 28 0.872 0.8 416.886 0.6 312.6643 6 6 1.2 83 24.8 0.8432 0.8 403.117 0.6 302.3378 5 6 1.2 83 21.6 0.8144 0.8 389.348 0.6 292.0113 4 6 1.2 83 18.4 0.7808 0.8 373.285 0.6 279.9637 3 6 1.2 83 15.2 0.7424 0.8 354.927 0.6 266.1949 2 6 1.2 83 12 0.692 0.8 330.831 0.6 248.1235 1 6 1.2 83 8.8 0.6312 0.8 301.764 0.6 226.3231 Lửng 6 1.2 83 5.6 0.5544 0.8 265.048 0.6 198.7857 Trệt 6 1.2 83 3 0.47 0.8 224.70 0.6 168.5232 TĨNH TẢI TOÀN KHUNG TRỤC 3 HOẠT TẢI TỒN KHUNG TRỤC 3 IV. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶT TẢI CHO KHUNG: - Các trường hợp đặt tải cho khung (9 trường hợp): + TH 1 : Tĩnh tải toàn khung _ TT + TH 2 : Hoạt tải cách nhịp chẵn _ HT1 + TH 3 : Hoạt tải cách nhịp lẻ _ HT2 + TH 4 : Hoạt tải cách tầng chẵn _ HT3 + TH 5 : Hoạt tải cách tầng lẻ _ HT4 + TH 6 : Hoạt tải liền 2 nhịp chẵn _ HT5 + TH 7 : Hoạt tải liền 2 nhịp lẻ _ HT6 + TH 8 : Gió trái _ GT + TH 9 : Gió phải _ GP TH1:TĨNH TẢI TOÀN KHUNG(TT) TH2:HOẠT TẢI CÁCH TẦNG CHẴN(HT1) TH3:HOẠT TẢI CÁCH TẦNG LẺ(HT2) TH4:HOẠT TẢI CÁCH NHỊP CHẲN(HT3) TH5: HOẠT TẢI CÁCH NHỊP LẺ(HT4) TH6: HOẠT TẢI LIỀN NHỊP CHẴN(HT5) TH7: HOẠT TẢI LIỀN NHỊP LẺ(HT6) TH8:GIÓ TRÁI TH9:GIÓ PHẢI - Các tổà hợp tải trọng (22 tổ hợp): TT + HT1 _ 1 : 1 TT + HT2 _ 1 : 1 TT + HT3 _ 1 : 1 TT + HT4 _ 1 : 1 TT + HT5 _ 1 : 1 TT + HT6 _ 1 : 1 TT +HT1 + HT2 _ 1 : 0.9 : 0.9 TT + GT _ 1 : 1 TT + GP _ 1 : 1 TT + HT1 + GT _ 1 : 0.9 : 0.9 TT + HT1 + GP _ 1 : 0.9 : 0.9 TT + HT2 + GT _ 1 : 0.9 : 0.9 TT + HT2 + GP _ 1 : 0.9 : 0.9 TT + HT3 + GT _ 1 : 0.9 : 0.9 TT + HT3 + GP _ 1 : 0.9 : 0.9 TT + HT4 + GT _ 1 : 0.9 : 0.9 TT + HT4 + GP _ 1 : 0.9 : 0.9 TT + HT5 + GT _ 1 : 0.9 : 0.9 TT + HT5 + GP _ 1 : 0.9 : 0.9 TT + HT6 + GT _ 1 : 0.9 : 0.9 TT + HT6 + GP _ 1 : 0.9 : 0.9 TT + HT1 + HT2 + GT _ 1 : 0.9 : 0.9 : 0.9 TT + HT1 + HT2 + GP _ 1 : 0.9 : 0.9 : 0.9 - Tính toán nội lực: dùng phần mềm SAP-2000 để tính toán nội lực cho khung, kết quả tính toán được trình bày ở phần phụ lục. V. TÍNH TOÁN CỐT THÉP : DẦM KHUNG TRỤC 3 TT TÊN CẤU KIỆN PHẦN TỬ TD Fa TÍNH TOÁN(cm2) CHỌN THÉP Fa Fa’ Fa Fa’ 1 Consol (Code+5.6m) 134 0 0 0 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Consol (Code+5.6m) 0.6 (-)1.1 (-)1.43 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Consol (Code+5.6m) 1.2 (-)2.35 (-)3.06 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02)  2 Consol (Code+8.8m) 135 0 0 0 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Consol (Code+8.8m) 0.6 (-)1.1 (-)1.47 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Consol (Code+8.8m) 1.2 (-)2.35 (-)3.14 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) 3 Consol (Code+12m) 136 0 0 0 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Consol (Code+12m) 0.6 (-)1.1 (-)1.43 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Consol (Code+12m) 1.2 (-)2.35 (-)3.06 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) 4 Consol (Code+15m) 137 0 0 0 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Consol (Code+15m) 0.6 (-)1.1 (-)1.47 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Consol (Code+15m) 1.2 (-)2.35 (-)3.14 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) 5 Consol (Code+18.4m) 138 0 0 0 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Consol (Code+18.4m) 0.6 (-)1.1 (-)1.43 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Consol (Code+18.4m) 1.2 (-)2.35 (-)3.06 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) 6 Consol (Code+21.6m) 139 0 0 0 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Consol (Code+21.6m) 0.6 (-)1.1 (-)1.47 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Consol (Code+21.6m) 1.2 (-)2.35 (-)3.14 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) 7 Consol (Code+24.8m) 140 0 0 0 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Consol (Code+24.8m) 0.6 (-)1.1 (-)1.43 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Consol (Code+24.8m) 1.2 (-)2.35 (-)3.06 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) 8 Consol (Code+28m) 141 0 0 0 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Consol (Code+28m) 0.6 (-)1.1 (-)1.47 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Consol (Code+28m) 1.2 (-)2.35 (-)3.14 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) 9 Consol (Code+31.2m) 0 0 0 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Consol (Code+31.2m) 142 0.6 (-)1.1 (-)1.43 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Consol (Code+31.2m) 1.2 (-)2.35 (-)3.06 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) 10 Consol (Code+34.4m) 143 0 0 0 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Consol (Code+34.4m) 0.6 (-)1.1 (-)1.47 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Consol (Code+34.4m) 1.2 (-)2.35 (-)3.14 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) 11 Nhịp A-B (Code+5.6m) 146 0.0 1.4 (-)7.91 2Þ18(5.09) 3Þ16+2Þ18(11.12) Nhịp A-B (Code+5.6m) 2.0 1.45 0.95 2Þ18(5.09) 2Þ16(4.02) Nhịp A-B (Code+5.6m) 4.0 2.43 (-)6.31 2Þ18(5.09) 3Þ16+2Þ18(11.12) 12 Nhịp A-B (Code+8.8m) 147 0.0 1.21 (-)7.87 2Þ18(5.09) 3Þ16+2Þ18(11.12) Nhịp A-B (Code+8.8m) 2.0 1.49 1 2Þ18(5.09) 2Þ16(4.02) Nhịp A-B (Code+8.8m) 4.0 2.49 (-)5.92 2Þ18(5.09) 3Þ16+2Þ18(11.12) 13 Nhịp A-B (Code+12m) 148 0.0 0.74 (-)7.45 2Þ18(5.09) 3Þ16+2Þ18(11.12) Nhịp A-B (Code+12m) 2.0 1.51 1.01 2Þ18(5.09) 2Þ16(4.02) Nhịp A-B (Code+12m) 4.0 2.19 (-)5.47 2Þ18(5.09) 3Þ16+2Þ18(11.12) 14 Nhịp A-B (Code+15.2m) 149 0.0 0.26 (-)6.62 2Þ16(4.02) 4Þ16(8.04) Nhịp A-B (Code+15.2m) 2.0 1.6 1 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Nhịp A-B (Code+15.2m) 4.0 1.58 (-)4.32 2Þ16(4.02) 3Þ16(6.03) 15 Nhịp A-B (Code+18.4m) 150 0.0 (-)0.31 (-)6.08 2Þ16(4.02) 4Þ16(8.04) Nhịp A-B (Code+18.4m) 2.0 1.61 1 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Nhịp A-B (Code+18.4m) 4.0 1.11 (-)4.32 2Þ16(4.02) 3Þ16(6.03) 16 Nhịp A-B (Code+21.6m) 151 0.0 (-)0.54 (-)5.93 2Þ16(4.02) 3Þ16(6.03) Nhịp A-B (Code+21.6m) 2.0 1.65 0.92 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Nhịp A-B (Code+21.6m) 4.0 0.7 (-)3.82 2Þ16(4.02) 3Þ16(6.03) 17 Nhịp A-B (Code+24.8m) 152 0.0 (-)1.08 (-)5.86 2Þ16(4.02) 3Þ16(6.03) Nhịp A-B (Code+24.8m) 2.0 1.75 0.8 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Nhịp A-B (Code+24.8m) 4.0 0.39 (-)3.15 2Þ16(4.02) 3Þ16(6.03) 18 Nhịp A-B (Code+28m) 153 0.0 (-)2.69 (-)7.44 2Þ16(4.02) 4Þ16(8.04) Nhịp A-B (Code+28m) 2.0 (-)2.9 (-)4.68 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Nhịp A-B (Code+28m) 4.0 (-)2.67 (-)7.41 2Þ16(4.02) 4Þ16(8.04) 19 Nhịp A-B (Code+31.2m) 154 0.0 (-)3 (-)4.95 2Þ16(4.02) 3Þ16(6.03) Nhịp A-B(Code+31.2m) 2.0 1.66 0.88 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Nhịp A-B (Code+31.2m) 4.0 (-)0.18 (-)1.52 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) 20 Nhịp A-B (Code+34.4m) 155 0.0 (-)2.86 (-)3.89 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Nhịp A-B (Code+34.4m) 2.0 1.75 0.97 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Nhịp A-B (Code+34.4m) 4.0 (-)0.93 (-)1.64 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) 21 Nhịp B-C (Code+3m) 157 0.0 2.19 (-)8.55 2Þ18(5.09) 3Þ16+2Þ18(11.12) Nhịp B-C (Code+3m) 2.0 1.96 0.97 2Þ18(5.09) 2Þ16(4.02) Nhịp B-C (Code+3m) 4.0 2.09 (-)8.51 2Þ18(5.09) 3Þ16+2Þ18(11.12) 22 Nhịp B-C (Code+5.6m) 158 0.0 2.23 (-)7.05 2Þ16(4.02) 3Þ18(7.63) Nhịp B-C (Code+5.6m) 2.0 1.47 1.03 2Þ16(4.02) 2Þ18(5.09) Nhịp B-C (Code+5.6m) 4.0 2.02 (-)7.29 2Þ16(4.02) 3Þ18(7.63) 23 Nhịp B-C (Code+8.8m) 159 0.0 2.24 (-)7.17 2Þ18(5.09) 3Þ18(7.63) Nhịp B-C (Code+8.8m) 2.0 1.48 1.05 2Þ18(5.09) 2Þ18(5.09) Nhịp B-C (Code+8.8m) 4.0 1.99 (-)7.24 2Þ18(5.09) 3Þ18(7.63) 24 Nhịp B-C (Code+12m) 160 0.0 1.98 (-)6.59 2Þ16(4.02) 3Þ18(7.63) Nhịp B-C (Code+12m) 2.0 1.53 1.07 2Þ16(4.02) 2Þ18(5.09) Nhịp B-C (Code+12m) 4.0 1.71 (-)6.85 2Þ16(4.02) 3Þ18(7.63) 25 Nhịp B-C (Code+15.2m) 161 0.0 1.05 (-)6.3 2Þ16(4.02) 4Þ16(8.04) Nhịp B-C (Code+15.2m) 2.0 1.62 1.1 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Nhịp B-C (Code+15.2m) 4.0 1.31 (-)6.16 2Þ16(4.02) 4Þ16(8.04) 26 Nhịp B-C (Code+18.4m) 162 0.0 1.05 (-)5.51 2Þ16(4.02) 3Þ16(6.03) Nhịp B-C (Code+18.4m) 2.0 1.64 1.1 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Nhịp B-C (Code+18.4m) 4.0 0.93 (-)5.66 2Þ16(4.02) 3Þ16(6.03) 27 Nhịp B-C (Code+21.6m) 163 0.0 0.46 (-)5.17 2Þ16(4.02) 3Þ16(6.03) Nhịp B-C (Code+21.6m) 2.0 1.73 1.16 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Nhịp B-C (Code+21.6m) 4.0 0.41 (-)4.82 2Þ16(4.02) 3Þ16(6.03) 28 Nhịp B-C (Code+24.8m) 164 0.0 (-)0.13 (-)4.11 2Þ16(4.02) 3Þ16(6.03) Nhịp B-C (Code+24.8m) 2.0 1.91 1.28 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Nhịp B-C (Code+24.8m) 4.0 (-)0.05 (-)3.94 2Þ16(4.02) 3Þ16(6.03) 29 Nhịp B-C (Code+28m) 165 0.0 (-)0.54 (-)3.86 2Þ16(4.02) 3Þ16(6.03) Nhịp B-C (Code+28m) 2.0 1.96 1.3 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Nhịp B-C (Code+28m) 4.0 (-)0.53 (-)3.39 2Þ16(4.02) 3Þ16(6.03) 30 Nhịp B-C (Code+31.2m) 166 0.0 (-)1.03 (-)2.99 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Nhịp B-C (Code+31.2m) 2.0 1.98 1.32 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Nhịp B-C (Code+31.2m) 4.0 (-)1.07 (-)2.94 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) 31 Nhịp B-C (Code+34.4m) 167 0.0 (-)1.38 (-)2.8 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Nhịp B-C(Code+34.4m) 2.0 2.25 1.44 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Nhịp B-C (Code+34.4m) 4.0 (-)1.11 (-)2.1 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) 32 Nhịp C-D1 (Code+8.8m) 171 0.0 4.3 (-)4.8 2Þ16(4.02) 2Þ18 (5.09) Nhịp C-D1 (Code+8.8m) 2.0 1.46 1.04 2Þ16(4.02) 2Þ18(5.09) Nhịp C-D1 (Code+8.8m) 4.0 0.36 (-)10.22 2Þ16(4.02) 3Þ16+2Þ18(11.12) 33 Nhịp C-D1 (Code+12m) 172 0.0 4.4 (-)4.16 2Þ16(4.02) 2Þ18 (5.09) Nhịp C-D1 (Code+12m) 2.0 1.49 1.04 2Þ16(4.02) 2Þ18(5.09) Nhịp C-D1 (Code+12m) 4.0 (-)0.24 (-)10.35 2Þ16(4.02) 3Þ16+2Þ18(11.12) 34 Nhịp C-D1 (Code+15.2m) 173 0.0 4.18 (-)3.21 2Þ18(5.09) 2Þ16(4.02) Nhịp C-D1 (Code+15.2m) 2.0 1.55 1.05 2Þ18(5.09) 2Þ16(4.02) Nhịp C-D1 (Code+15.2m) 4.0 (-)0.91 (-)10.14 2Þ18(5.09) 2Þ16+2Þ20(10.3) 35 Nhịp C-D1 (Code+18.4m) 174 0.0 4.18 (-)2.37 2Þ18(5.09) 2Þ16(4.02) Nhịp C-D1 (Code+18.4m) 2.0 1.53 1.03 2Þ18(5.09) 2Þ16(4.02) Nhịp C-D1 (Code+18.4m) 4.0 (-)1.94 (-)10.23 2Þ18(5.09) 2Þ16+2Þ20(10.3) 36 Nhịp C-D1 (Code+21.6m) 175 0.0 3.56 (-)1.66 2Þ18(5.09) 2Þ16(4.02) Nhịp C-D1 (Code+21.6m) 2.0 1.6 1.05 2Þ18(5.09) 2Þ16(4.02) Nhịp C-D1 (Code+21.6m) 4.0 (-)2.45 (-)9.46 2Þ18(5.09) 2Þ16+2Þ20(10.3) 37 Nhịp C-D1 (Code+24.8m) 176 0.0 2.66 (-)1.4 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Nhịp C-D1 (Code+24.8m) 2.0 1.7 1.09 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Nhịp C-D1 (Code+24.8m) 4.0 (-)2.84 (-)8.1 2Þ16(4.02) 3Þ16+2Þ18(11.12) 38 Nhịp C-D1 (Code+28m) 177 0.0 2.43 (-)0.49 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Nhịp C-D1 (Code+28m) 2.0 1.69 1.08 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Nhịp C-D1 (Code+28m) 4.0 (-)3.73 (-)7.98 2Þ16(4.02) 2Þ16+2Þ18(9.11) 39 Nhịp C-D1 (Code+31.2m) 178 0.0 2.04 0.06 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Nhịp C-D1 (Code+31.2m) 2.0 1.66 1.06 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Nhịp C-D1 (Code+31.2m) 4.0 (-)4.7 (-)7.59 2Þ16(4.02) 2Þ16+2Þ18(9.11) 40 Nhịp C-D1 (Code+34.4m) 179 0.0 0.78 (-)0.27 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Nhịp C-D1 (Code+34.4m) 2.0 1.87 1.19 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Nhịp C-D1 (Code+34.4m) 4.0 (-)3.87 (-)5.45 2Þ16(4.02) 2Þ16+2Þ18(9.11) 41 Nhịp D1-D2 (Code+8.8m) 183 0.0 4.23 (-)4.91 2Þ16(4.02) 1Þ16+2Þ18(7.1) Nhịp D1-D2 (Code+8.8m) 1.0 (-)0.14 (-)0.22 2Þ16(4.02) 2Þ18(5.09) Nhịp D1-D2 (Code+8.8m) 2.0 4.23 (-)4.91 2Þ16(4.02) 1Þ16+2Þ18(7.1) 42 Nhịp D1-D2 (Code+12m) 184 0.0 3.67 (-)4.57 2Þ16(4.02) 1Þ16+2Þ18(7.1) Nhịp D1-D2 (Code+12m) 1.0 (-)0.23 (-)0.32 2Þ16(4.02) 2Þ18(5.09) Nhịp D1-D2 (Code+12m) 2.0 3.67 (-)4.57 2Þ16(4.02) 1Þ16+2Þ18(7.1) 43 Nhịp D1-D2 (Code+15.2m) 185 0.0 2.88 (-)4.12 2Þ16(4.02) 2Þ18(5.09) Nhịp D1-D2 (Code+15.2m) 1.0 (-)0.39 (-)0.51 2Þ16(4.02) 2Þ18(5.09) Nhịp D1-D2 (Code+15.2m) 2.0 2.88 (-)4.12 2Þ16(4.02) 2Þ18(5.09) 44 Nhịp D1-D2 (Code+15.2m) 186 0.0 2.25 (-)3.43 2Þ16(4.02) 2Þ18(5.09) Nhịp D1-D2 (Code+15.2m) 1.0 (-)0.38 (-)0.51 2Þ16(4.02) 2Þ18(5.09) Nhịp D1-D2 (Code+15.2m) 2.0 2.25 (-)3.43 2Þ16(4.02) 2Þ18(5.09) 45 Nhịp D1-D2 (Code+21.6m) 187 0.0 1.41 (-)3.02 2Þ16(4.02) 2Þ18(5.09) Nhịp D1-D2 (Code+21.6m) 1.0 (-)0.6 (-)0.75 2Þ16(4.02) 2Þ18(5.09) Nhịp D1-D2 (Code+21.6m) 2.0 1.41 (-)3.02 2Þ16(4.02) 2Þ18(5.09) 46 Nhịp D1-D2 (Code+24.8m) 188 0.0 0.4 (-)2.69 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Nhịp D1-D2 (Code+24.8m) 1.0 (-)0.93 (-)1.14 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Nhịp D1-D2 (Code+24.8m) 2.0 0.4 (-)2.69 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) 47 Nhịp D1-D2 (Code+28m) 189 0.0 (-)0.16 (-)2.24 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Nhịp D1-D2 (Code+28m) 1.0 (-)0.95 (-)1.16 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Nhịp D1-D2 (Code+28m) 2.0 (-)0.17 (-)2.27 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) 48 Nhịp D1-D2 (Code+31.2m) 190 0.0 (-)0.73 (-)1.58 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Nhịp D1-D2 (Code+31.2m) 1.0 (-)0.9 (-)1.13 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Nhịp D1-D2 (Code+31.2m) 2.0 (-)0.73 (-)1.6 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) 49 Nhịp D1-D2 (Code+34.4m) 191 0.0 (-)1.56 (-)2.06 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Nhịp D1-D2 (Code+34.4m) 1.0 (-)1.56 (-)1.83 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Nhịp D1-D2 (Code+34.4m) 2.0 (-)1.56 (-)2.06 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) 50 Nhịp A-B (Code+3m) 254 0.0 2.12 (-)7.81 2Þ16(4.02) 3Þ16(6.03) Nhịp A-B (Code+3m) 2.0 2.15 1.13 2Þ16(4.02) 2Þ16(4.02) Nhịp A-B (Code+3m) 4.0 2.11 (-)8.24 2Þ16(4.02) 3Þ16(6.03) 51 Nhịp C-D1 (Code+5.6m) 264 0.0 3.69 (-)5.56 2Þ16(4.02) 3Þ16+2Þ18(11.12) Nhịp C-D1 (Code+5.6m) 2.0 1.45 1.03 2Þ16(4.02) 2Þ16 (4.02) Nhịp C-D1 (Code+5.6m) 4.0 0.88 (-)9.36 2Þ16(4.02) 3Þ16+2Þ18(11.12) 52 Nhịp D1-D2 (Code+5.6m) 265 0.0 4.43 (-)5.0 2Þ16(4.02) 1Þ16+2Þ18(7.1) Nhịp D1-D2 (Code+5.6m) 1.0 (-)0.08 (-)0.17 2Þ16(4.02) 2Þ18(5.09) Nhịp D1-D2 (Code+5.6m) 2.0 4.43 (-)5.0 2Þ16(4.02) 1Þ16+2Þ18(7.1) 53 Nhịp D1-D2 (Code+3m) 7 0.0 4.63 (-)5.26 2Þ16(4.02) 1Þ16+2Þ18(7.1) Nhịp D1-D2 (Code+3m) 1.0 (-)0.12 (-)0.26 2Þ16(4.02) 2Þ18(5.09) Nhịp D1-D2 (Code+3m) 2.0 4.63 (-)5.26 2Þ16(4.02) 1Þ16+2Þ18(7.1) 54 Nhịp C-D1 (Code+3m) 8 0.0 3.09 (-)7.43 2Þ18(5.09) 3Þ16+2Þ18(11.12) Nhịp C-D1 (Code+3m) 2.0 2.02 1.04 2Þ18(5.09) 2Þ16 (4.02) Nhịp C-D1 (Code+3m) 4.0 1.51 (-)9.66 2Þ18(5.09) 3Þ16+2Þ18(11.12) BẢNG CHỌN THÉP CỘT Số TT Tên Cấu Kiện P.Tử b x h M (daNm) N (daN) Fa=Fa' (cm2) Chọn Thép Fa=Fa'chọn (cm2) 1 Cột A tầng trệt 257 30x50 -4861.75 -2694.5 27.02 6F24 27.14 2 Cột A tầng lửng 258 30x50 -1916.24 -2540.3 26.55 6F24 27.14 3 Cột A tầng 1 15 30x50 -2349 -1888.5 22.19 6F22 22.81 4 Cột A tầng 2 16 30x50 -2473.54 -1971.2 16.38 4F24 18.08 5 Cột A tầng 3 17 30x40 -1961.41 -1638.3 17.97 4F24 18.08 6 Cột A tầng 4 18 30x40 -1958.14 -1603.9 11.97 4F20 12.56 7 Cột A tầng 5 19 30x40 -1678.96 -1381 5.69 2F20 6.28 8 Cột A tầng 6 20 30x30 -1942.22 -1599.7 8.59 2F24 9.04 9 Cột A tầng 7 21 30x30 -737.02 -1390.5 3.12 2F16 4.02 10 Cột A tầng 8 22 30x30 -895.42 -1247.1 3.12 2F16 4.02 11 Cột A tầng 9 23 30x30 -1096.74 -1362.4 1.56 2F16 4.02 12 Cột B tầng trệt 25 30x60 7581.91 -3076.5 33.53 4F28+2F26 34.45 13 Cột B tầng lửng 26 30x60 695.1 -2941.6 33.51 4F28+2F26 34.45 14 Cột B tầng 1 27 30x60 -4226.57 -2839.8 33.5 4F28+2F26 34.45 15 Cột B tầng 2 28 30x60 3987.61 -2570.8 25.69 6F24 27.14 16 Cột B tầng 3 29 30x45 -511.12 -2281.5 23.55 4F28 24.63 17 Cột B tầng 4 30 30x45 30

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTHUYET MINH chinh.doc
  • dwgBV 01 MATDUNGCHINH KT 01.dwg
  • dwgBV 02 MATCATA-A KT02.dwg
  • dwgBV 03 MATBANGTRET KT 03.dwg
  • dwgBV 04 MATBANGTTHUONG KT 04.dwg
  • dwgBV 05 MATBANG 2-9 KT 05.dwg
  • dwgBV 06 COTTHEPSAN KC01.dwg
  • dwgBV 07 DAM DOC KC02.dwg
  • dwgBV 08 CAU THANG KC 03.dwg
  • dwgBV 09 HONUOC KC04.dwg
  • dwgBV 10-11-12 KHUNG TRUC 3.dwg
  • dwgBV 13 MONG COC EP.dwg
  • dwgBV 14 15 COC NHOI.DWG
  • sdbDAM DOC TRUC C.SDB
  • dwgGioi Thieu.dwg
  • docHO TEN.doc
  • sdbKHUNGTRUC3.SDB
  • docloi cam on.doc
  • docMUC LUC(.doc
  • docPHU LUC.doc
Tài liệu liên quan