MỤC LỤC
PHẦN I : KIẾN TRÚC
I- SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ. 2
II- SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TRÌNH . 2
III- ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU – KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN. 3
IV- CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT. 3
PHẦN II : KẾT CẤU
CHƯƠNG I : TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH. 7
CHƯƠNG II : TÍNH TOÁN DẦM DỌC TRỤC –C . 21
CHƯƠNG III: TÍNH TOÁN CẦU THANG BÊ TÔNG CỐT THÉP . 32
CHƯƠNG IV: HỒ NƯỚC MÁI . 40
CHƯƠNG V: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC – 3 . 57
PHẦN III : NỀN MÓNG
CHƯƠNG I: TÓM TẮT ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH. 110
CHƯƠNG II : PHƯƠNG ÁN MÓNG BĂNG GIAO NHAU. 116
CHƯƠNG III : PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP. 147
PHẦN IV : THI CÔNG
A - KHÁI QUÁT CÔNG TRÌNH. 148
B- KỸ THUẬT THI CÔNG PHẦN MÓNG. 148
C - KỸ THUẬT THI CÔNG PHẦN THÂN. 157
56 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1584 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế công ty cổ phần đầu tư và kinh doanh nhà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẢNG THỐNG KÊ SỐ LIỆU Ô SÀN
Số hiệu
ô sàn
ld
(m)
lng
(m)
Tỷ số
ld/lng
Loại ô bản
Chiều dày bản (cm)
S1
6
4.2
1.43
Bản kê
10
S2
5.5
4.2
1.31
Bản kê
10
S3
7
6
1.17
Bản kê
12
S4
7
5.5
1.27
Bản kê
12
S5
5.5
4.2
1.31
Bản kê
10
S6
5.5
4
1.375
Bản kê
10
S7
3
3
1
Bản kê
10
S8
7
1.5
4.6
Bản dầm
10
S9
4.2
1.5
2.8
Bản dầm
10
II.2- Xác định tải trọng lên bản sàn
II.2.1- Tĩnh tải
Tải trọng thường xuyên (tĩnh tải) bao gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu
tạo sàn:
gb = ångi.giTC
+Với:
giTC : trọng lượng bản thân lớp cấu tạo thứ i;
ngi : hệ số độ tin cậy thứ i.
II.2.1.1- Sàn không chống thấm(d =10 cm )
STT
Các lớp cấu tạo
d
g
g(tc)
n
g(tt)
(cm)
(kG/m3)
(kG/m2)
(kG/m2)
1
Gạch Ceramic
0.8
2000
16
1.1
17.6
2
Vữa lót M.75
3
1800
54
1.3
70.2
3
Bản sàn BTCT
10
2500
250
1.1
275
4
Vữa trát
1.5
1800
27
1.3
35.1
Tổng cộng
397.9
II.2.1.2- Sàn không chống thấm (d = 12 cm)
STT
Các lớp cấu tạo
d
g
g(tc)
n
g(tt)
(cm)
(kG/m3)
(kG/m2)
(kG/m2)
1
Gạch Ceramic
0.8
2000
16
1.1
17.6
2
Vữa lót M.75
3
1800
54
1.3
70.2
3
Bản sàn BTCT
12
2500
300
1.1
330
4
Vữa trát
1.5
1800
27
1.3
35.1
Tổng cộng
452.9
II.2.1.3- Sàn có chống thấm (d = 10 cm)
STT
Các lớp cấu tạo
d
g
g(tc)
n
g(tt)
(cm)
(kG/m3)
(kG/m2)
(kG/m2)
1
Gạch Ceramic
0.8
2000
16
1.1
17.6
2
Vữa lót M.75
5
1800
90
1.3
117
3
Lớp BT chống thấm
3
2000
60
1.1
66
3
Bản sàn BTCT
10
2500
250
1.1
275
4
Vữa trát
1.5
1800
27
1.3
35.1
Tổng cộng
510.7
II.2.2- Hoạt tải
Tra bảng theo “ Tải trọng và tác động TCVN 2737 – 1995”
STT
Chức năng sử dụng
Tải TC
Hệ số
Tải TT
(KG/m2)
(kG/m2)
1
Phòng làm việc
200
1.2
240
2
Hành lang, sảnh
300
1.2
360
3
Ban công
200
1.2
240
4
Phòng vệ sinh
200
1.2
240
II.2.3- Trọng lượng tường ngăn qui đổi thành tải trọng phân bố đều trên sàn
+Với:
- lt : chiều dài tường (m);
- ht : chiều cao tường (m);
-gttc = 330 (kG/m2) với tường 20 gach ống; gttc = 180 (kG/m2) với tường 10 gạch ống (tra theo “Sổ Tay Thực Hành Kết Cấu Công Trình” của Gs, Pts Vũ Mạnh Hùng);
-ld,lng: kích thước cạnh dài và cạnh ngắn ô bản có tường;
Trọng lượng tường ngăn qui đổi thành tải trọng phân bố đều trên sàn (gtqđ):
Tất cả tường ngăn đều là tường 10 xây gạch ống, lấy gttc = 180 (kG/m2),
hệ số độ tin cậy n = 1.3 : gttt = gttc x n = 234 (kG/m2).
-Đối với tường có lổ cửa, lấy trọng lượng tường ngăn bằng 70% trọng lượng tường đặc.
Ô sàn
KT sàn
KT tường
gt(tt)
gt(gd)
%gt
gt(gd)
(kG/m2)
l(d)
l(ng)
lt
ht
S3
7
6
20
3.3
234
367.7
0.70
257.4
S4
7
5.5
19
3.3
234
381.1
0.70
266.8
II.3- Xác định nội lực theo sơ đồ đàn hồi
II.3.1- Bản làm việc một phương
Các giả thuyết tính toán:
- Các ô bản dầm gồm các ô bản từ S8¸S9.
- Liên kết được xem là ngàm: khi bản tựa lên dầm bêtông cốt thép (đổ toàn khối) có hd/hb ³ 3.
- Tính các ô bản đơn theo sơ đồ đàn hồi, không kể đến sự ảnh hưởng của các ô kế cận.
- Tính bản theo sơ đồ đàn hồi. Các kích thước ô bản lấy từ trục dầm đến trục dầm.
- Cắt ô bản theo cạnh ngắn với một dải có bề rộng 1m để tính.
II.3.1.a- Số liệu tính toán
+ Bêtông Mác 250: Rn= 110 kG/cm2, Rk= 8,8 kG/cm2.
+ Cốt thép nhóm CI : Ra= R’a= 2000 kG/cm2.
II.3.1.b- Trị số tải trọng tính toán
Tải trọng tính toán toàn phần trên bản : q = gstt + ptt + gttt
Kết quả tính toán tải trọng và nội lực được trình bày trong bảng sau:
Ô bản
Nhịp
Tải t.xuyên
Tải tạm thời
Tải trọng toàn phần
l(ng)
gs(tt)
p(tt)
gt(tt)
(m)
(kG/m2)
(kG/m2)
(kG/m2)
q(kG/m2)
S8
1.5
397.9
240
0
637.9
S9
1.5
397.9
240
0
637.9
II.3.1.c- Xác định sơ đồ tính các ô bản kê
Tuỳ theo điều kiện liên kết của bản với các dầm xung quanh (ngàm hoặc khớp) mà ta lựa chọn sơ đồ tính bản .
Sơ đồ tính các bản được xác định theo bảng sau:
Ô bản
hbản
hdầm
Tỷ số
hdầm/hbản
Liên kết
Các cạnh
Sơ đồ
tính
(cm)
(cm)
S8
S9
10
hD2
50
5
Ngàm
hD2
50
5
Ngàm
II.3.1.d-xác định nội lực:
-Momen nhịp và gối được tính theo công thức sau:
Mn= q
Mg= q
Với:
q = (gs+ps).b
Bảng thống kê Mômen sàn một phương
Ô sàn
Mg
(kGm)
Mn
(kGm)
S8
120
60
S9
120
60
II.3.1.e- Tính toán cốt thép
-Vật liệu:
Bêtông M.250
Cốt thép CI
a0
Rn
(kG/cm2)
Rk
(kG/cm2)
Eb
(kG/cm2)
Ra
(kG/cm2)
R’a
(kG/cm2)
Ea
(kG/cm2)
110
8.8
2.65x105
2000
2000
21.105
0.58
-Tính toán và bố trí cốt thép:
Cốt thép được tính toán với dải bản có bề rộng b = 1m dược tính toán như cấu kiện chịu uốn.
+Với:
b = 100cm: bề rộng dải tính toán;
h0 = hb – a: chiều cao có ích của tiết diện;
Giả thiết a = 1,5 cm: khoảng cách từ mép bêtông chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu kéo.
Hàm lượng cốt thép m tính toán trong dãy bản cần đảm bảo điều kiện:
+Với:
;
Theo TCVN lấy mmin = 0.05%.
BẢNG KẾT QUẢ CỐT THÉP
Ô bản
Mômen
A
g
Fa(tt)
Thép chọn
m
(KGm)
(cm2)
f(mm)
a(mm)
Fa(cm2)
(%)
S8
S9
Mg
120
0.151
0.992
0.37
8
250
2
0.23
Mn
60
0.0075
0.996
0.74
8
250
2
0.23
II.3.2- Bản làm việc hai phương
- Các ô bản kê gồm các ô bản từ S1¸S7.
Liên kết được xem là ngàm: khi bản tựa lên dầm bêtông cốt thép (đổ toàn khối) có hd/hb ³ 3.
Tính các ô bản đơn theo sơ đồ đàn hồi, không kể đến sự ảnh hưởng của các ô kế cận.
Tính bản theo sơ đồ đàn hồi. Các kích thước ô bản lấy từ trục dầm đến trục dầm.
Cắt ô bản theo cạnh ngắn và cạnh dài với các dải có bề rộng 1m để tính.
II.3.2.a- Số liệu tính toán
+ Bêtông Mác 250: Rn= 110 kG/cm2, Rk= 8,8 kG/cm2.
+ Cốt thép nhóm CI : Ra= R’a= 2000 kG/cm2.
II.3.2.b- Trị số tải trọng tính toán
Tải trọng tính toán toàn phần trên bản : q = gstt + ptt + gttt
Kết quả tính toán tải trọng được trình bày trong bảng sau:
Ô bản
Nhịp
Tải t.xuyên
Tải tạm thời
Tải toàn phần q
q(kG/m2)
lng
(m)
gs(tt)
(kG/m2)
p(tt)
(kG/m2)
gt(tt)
(kG/m2)
S1
4.2
397.9
240
0
637.9
S2
4.2
397.9
240
0
637.9
S3
6
452.9
360
257.4
1070.3
S4
5.5
452.9
360
266.8
1079.7
S5
4.2
397.9
240
0
637.9
S6
4
397.9
360
0
757.9
S7
3
397.9
360
0
757.9
II.3.2.c- Xác định sơ đồ tính các ô bản kê
Tuỳ theo điều kiện liên kết của bản với các dầm xung quanh (ngàm hoặc khớp) mà ta lựa chọn sơ đồ tính bản theo 11 loại ô bản lập sẵn.
Sơ đồ tính các bản kê 4 cạnh được xác định theo bảng sau
Ô bản
hbản
hdầm
Tỷ số
hdầm/hbản
Liên kết
Các cạnh
Sơ đồ
tính
(cm)
(cm)
S1
10
hD1
50
5
Ngàm
hD1
50
5
Ngàm
hD2
70
7
Ngàm
hD2
70
7
Ngàm
S2
10
hD1
50
5
Ngàm
hD1
50
5
Ngàm
hD2
70
7
Ngàm
hD2
70
7
Ngàm
S3
12
hD1
50
4.16
Ngàm
hD1
50
4.16
Ngàm
hD2
70
5.83
Ngàm
hD2
70
5.83
Ngàm
S4
12
hD1
50
4.16
Ngàm
hD1
50
4.16
Ngàm
hD2
70
5.83
Ngàm
hD2
70
5.83
Ngàm
S5
10
hD1
50
5
Ngàm
hD1
50
5
Ngàm
hD2
70
7
Ngàm
hD2
70
7
Ngàm
S6
10
hD1
50
5
Ngàm
hD2
70
7
Ngàm
hD4
30
3
Ngàm
hD2
70
7
Ngàm
S7
10
hD1
50
5
Ngàm
hD2
70
7
Ngàm
hD4
30
3
Ngàm
hD5
30
3
Ngàm
II.3.2.d- Xác định nội lực các ô bản kê
Sơ đồ tính toán nội lực (ô bản 9):
Các giá trị Mômen được tính toán theo các công thức:
Mômen dương lớn nhất ở giữa nhịp:
M1 = mi1.P
M2 = mi2.P
Mômen âm lớn nhất ở gối:
MI = ki1.P
MII = ki2.P
Với:
. P = q.l1.l2 : tổng tải trọng tác dụng lên ô bản.
. q = gstt + ptt + gttt
. mi1, mi2, mk1, mk2 : các hệ số được xác định bằng cách tra bảng, phụ thuộc vào tỷ số l2/l1. Giả thiết a = 1.5 cm
Kết quả nội lực được tính toán theo bảng sau:
II.3.2.e- Tính toán cốt thép
Vật liệu:
Bêtông M.250
Cốt thép CI
a0
Rn
(kG/cm2)
Rk
(kG/cm2)
Eb
(kG/cm2)
Ra
(kG/cm2)
R’a
(kG/cm2)
Ea
(kG/cm2)
110
8.8
2.65x105
2000
2000
21.105
0.58
Tính toán và bố trí cốt thép:
Cốt thép được tính toán với dải bản có bề rộng 1m cả 2 phương và được tính toán như cấu kiện chịu uốn.
+Với:
;
;
b = 100cm: bề rộng dải tính toán;
h0 = hb – a: chiều cao có ích của tiết diện;
Giả thiết a = 1.5cm: khoảng cách từ mép bêtông chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu kéo.
Hàm lượng cốt thép tính toán m trong dãy bản cần đảm bảo điều kiện:
Với :
.
Theo TCVN lấy mmin = 0.05%.
BẢNG KẾT QUẢ CỐT THÉP
Ô bản
Mômen
(kGm)
A
g
Fa(tt)
(cm2)
Thép chọn
m
f(mm)
a(mm)
Fa(cm2)
(%)
S1
M1
336.6
0.042
0.979
2.00
8
200
2.5
0.31
M2
165.3
0.021
0.989
0.98
8
200
2.5
0.31
MI
756.5
0.095
0.950
4.70
10
100
7.9
0.99
MII
369.4
0.046
0.976
2.20
10
200
3.9
0.49
S2
M1
307.1
0.038
0.981
1.84
8
200
2.5
0.31
M2
171.8
0.021
0.989
1.02
8
200
2.5
0.31
MI
698.8
0.088
0.954
4.30
10
100
7.9
0.99
MII
391.7
0.049
0.975
2.30
10
200
3.9
0.49
S3
M1
906.2
0.074
0.962
4.50
8
110
4.4
0.42
M2
659.9
0.054
0.972
3.20
8
160
3.1
0.30
MI
2084.9
0.172
0.905
10.97
10
70
11.2
1.06
MII
1525.7
0.126
0.932
7.80
10
100
7.9
0.70
S4
M1
862.1
0.071
0.963
4.30
8
110
4.4
0.42
M2
536.2
0.044
0.977
2.60
8
200
2.5
0.24
MI
1969.5
0.162
0.911
10.30
10
70
11.2
1.06
MII
1222.9
0.101
0.947
6.20
10
100
7.9
0.70
S5
M1
307.1
0.038
0.981
1.84
8
200
2.5
0.31
M2
171.8
0.021
0.989
1.02
8
200
2.5
0.31
MI
698.8
0.088
0.954
4.30
10
100
7.9
0.99
MII
391.7
0.049
0.975
2.30
10
200
3.9
0.49
S6
M1
350.1
0.044
0.977
2.10
8
200
2.5
0.31
M2
185.1
0.023
0.988
1.17
8
200
2.5
0.31
MI
789.5
0.099
0.948
5.21
10
100
7.9
0.99
MII
418.5
0.052
0.973
2.69
10
200
3.9
0.49
S7
M1
122.1
0.015
0.992
0.77
8
200
2.5
0.31
M2
122.1
0.015
0.992
0.77
8
200
2.5
0.31
MI
284.4
0.036
0.982
1.81
8
200
2.5
0.31
MII
284.4
0.036
0.982
1.81
8
200
2.5
0.31
Vậy:chiều dày bản đã chọn thõa mãn yêu cầu về hàm lượng thép.
CHƯƠNG II : TÍNH TOÁN DẦM DỌC TRỤC –C
I- SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI SÀN LÊN DẦM TRỤC –C
II- XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN DẦM
Chiều cao tiết diện dầm hd được chọn theo nhịp:
+Với:
ld: nhịp dầm đang xét;
- md : hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng;
. md = 8 ¸ 12 đối với dầm chính, khung 1 nhịp;
. md = 12 ¸ 20 đối với dầm liên tục hoặc khung nhiều nhịp;
Bề rộng tiết diện dầm bd chọn trong khoảng:
như đã chọn ở chương I ta có kích thước tiết diện dầm như sau:
hd = 50 cm
bd = 25 cm
III-XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TRUYỀN LÊN D
- Tải do sàn truyền lên dầm theo phương ngang vuông góc vơí dầm.
- Tải do trọng lượng tường truyền trực tiếp lên dầm.
- Tải do trọng lượng bản thân dầm.
III.1- Số liệu tính toán
Lấy theo TCVN 2737-1995, ta có bảng tĩnh tải và hoạt tải của sàn truyền lên dầm như sau:
BẢNG TỔNG HỢP TẢI CỦA SÀN TRUYỀN LÊN DẦM
Loại sàn
Tĩnh tải gs
(kG/ m2)
Hoạt tải ps
(kG/m2 )
S1
397.7
240
S2
397.7
240
S3
709.9
360
S4
719.7
360
S5
510.7
240
S6
397.9
240
S7
397.9
240
S8
397.9
240
S9
397.9
240
III.2- Xác định tải trọng
III.2.1- Sàn làm việc 2 phương
+Tải phân bố dạng tam giác
Ta quy về tải phân bố đều theo công thức:
gtd =
+ Với:
- q : là tải trọng phân bố hình tam giác;
- ln: chiều dài cạnh ngắn của ô sàn;
+Tải phân bố dạng hình thang
Ta quy về tải phân bố đều theo công thức:
gtd = (1 – 2b2 -b3)q
+Với :
- b =;
- l n,l d : chiều dài cạnh ngắn và cạnh dài của ô sàn;
- q : là tải trọng phân bố dạng hình thang.
III.2.2- Sàn làm việc 1 phương
+Tải phân bố hình chữ nhật
gtd =q
+ Với:
-q : là tải trọng phân bố dạng hình chữ nhật;
-ln:chiều dài cạnh ngắn của ô sàn.
III.3- Tính tải truyền lên dầm
III.3.1- Trọng lượng bản thân dầm
Ta tính theo công thức sau:
gbt = 1.1 x g x hd x bd
+ Với:
-g là trọng lượng riêng của bêtông, g =2500kG/m3;
-hd ,bd là chiều cao và bề rộng của dầm.
+ Vậy:
gbt =1.1 x 2500 x 0.5 x 0.25 =343.75 kG/m
III.3.2- Trọng lượng tường tác dụng trực tiết lên dầm
Ta tính theo công thức sau:
gt = 1.1 x g x d x ht
+ Với:
-g là trọng lượng riêng của tường 10 , g =1800 kG/m3;
-d là chiều dày của tường;
-ht là chiều cao tường.
+ Vậy:
gt =1.1 x 1800 x 0.1 x 2.8 = 554.4 kG/m
BẢNG TÍNH TOÁN TẢI DO SÀN TRUYỀN LÊN DẦM
Nhịp
Ký hiệu sàn
Kích thước
Tĩnh tải
Tổng tĩnh tải
gtt(T/m2)
Hoạt tải(kG/m )
Tổng hoạt tải
ptt(T/m2)
ld (m)
ln (m)
ln /2ld
gs
(kG/m2)
gtđ
(kG/m2)
ps
(kG/m2 )
ptd
(kG/m2 )
1-2
S5
5.5
4.2
0.38
510.7
699.5
1.25
240
328.7
0.83
S6
5.5
4
0.36
397.9
552.4
360
499.8
2-3
S1
6
4.2
0.35
397.9
595.1
1.768
240
358.9
0.95
S3
7
6
0.43
709.9
1172.8
360
594.7
3-4
S1
6
4.2
0.35
397.9
595.1
1.768
240
358.9
0.95
S3
7
6
0.43
709.9
1172.8
360
594.7
4-5
S1
6
4.2
0.35
397.9
595.1
1.768
240
358.9
0.95
S3
7
6
0.43
709.9
1172.8
360
594.7
5-6
S2
5.5
4.2
0.38
397.9
545
1.794
240
328.7
0.95
S4
7
5.5
0.39
719.7
1248.8
360
624.7
III.3.3-Tính tải tác dụng lên phần công sôn của dầm trục-C
-Ta có tải từ các ô sàn S8, S9 truyền lên D3 như sơ đồ nêu trên:
gs = =298.4 (kG/m)
ps = = 180 (kG/m)
-Trọng lượng bản thân D3.
gbt =1.1x g x hd xbd
+ Với:
- g là trọng lượng riêng của bêtông.
- hd,bd là chiều cao và bề rộng của D3 (đã chọn sơ bộ ở chương I).
+ Vậy:
gbt = 1.1 x 2500 x 0.4 x 0.2 = 220 (kG/m);
-Tải trọng do lan can truyền trực tiết lên D3.
glc = 1.1 x g x d x hlc
+Với:
- g là trọng lượng riêng của tường 10 , g = 1800 kG/m3;
- d là chiều dày của lan can tường;
- hlc là chiều cao của lan can.
=> glc =1.1 x 1800 x 0.1 x 1.2 = 237.6 (kG/m)
Vậy ta có :
Tổng tĩnh tải tác dụng lên D3:
gtt = glc + gs + gbt =237.6 + 298.4 + 220= 756 (kG/m)
Tổng hoạt tải tác dụng lên D3:
Ptt = pstt = 180 (kG/m)
=> Từ D3 truyền lực tập trung lên đầu dầm consol là:
G =756 x =4236.9 (kG/m)
P = 180 x = 1008 (kG/m)
BẢNG THỐNG KÊ TẢI TRÊN DẦM TRỤC –C
Nhịp
Tĩnh tải
g +gbt +gt (T/m)
Hoạt tải
p (T/m)
Tập trung
phân bố
Tập trung
phân bố
1-2
2.147
0.83
2-3
2.11
0.95
3-4
2.11
0.95
4-5
2.11
0.95
5-6
2.137
0.95
Consol
4.24
0.344
1.008
IV- XÁC ĐỊNH NỘI LỰC THEO SƠ ĐỒ ĐÀN HỒI
IV.1- Các trường hợp đặt tải
IV.2-XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
- Dùng phần mềm sap 2000 để giải nội lực cho từng trường hợp tải.Sau đó tổ hợp tải trọng để tìm ra nội lực nguy hiểm nhất tại các tiết diện theo nguyên tắc sau:
TH1 = TT + HT1
TH2 = TT + HT2
TH3 = TT + HT3
TH4 = TT + HT4
TH5 = TT + HT5
TH6 = TT + HT6
TH7 = TT + HT7
TH8 = TT + HT8
TH9 = TT +0.9( HT1 + HT2)
- Sau khi giải bằng phần mềm sap 2000 ,ta được biểu đồ bao Momen và biểu đồ bao lực cắt như sau:
BIỂU ĐỒ BAO MOMEN(T/m)
BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT(T/m)
BẢNG TỔNG HỢP MOMEN NGUY HIỂM NHẤT CỦA DẦM
Nhịp dầm
Tiết diện
Mmax(Tm)
1-2
Mg1
14.72
Mn1
7.23
Mg2
17.36
2-3
Mg2
17.36
Mn2
9.92
Mg3
19.10
3-4
Mg3
19.10
Mn3
9.28
Mg4
18.8
4-5
Mg4
18.8
Mn4
9.73
Mg5
18.30
5-5
Mg5
18.30
Mn5
8.78
Mg6
11.81
Consol
Mg6
11.81
IV.3-TÍNH TOÁN CỐT THÉP
IV.3.1-Momen âm: Vì cánh nằm trong vùng kéo nên bỏ qua.Tính theo tiết diện hình chữ nhật
+Với :
;
;
b = 25cm: bề rộng dầm;
h0 = hb – a: chiều cao có ích của tiết diện;
Giả thiết a = 4cm: khoảng cách từ mép bêtông chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu kéo.
Hàm lượng cốt thép tính toán (m) trong dầm cần đảm bảo điều kiện:
+Với :
;
Theo TCVN lấy mmin = 0.05%.
IV.3.2 -Momen dương: Vì cánh nằm trong vùng chịu nén nên tính theo tiết diện hình chữ T.
- Chiều rộng cánh bc :
bc =b +2C1 =25 +2 x90 =205 cm
+Với:
. C1= 90 cm(thỏa C1 = 0.92 và C1 9hc = 0.9m);
.hc = hs =10 cm;
- Xác định vị trí trục trung hòa:
Mc =Rn bc hc (h0 – 0.5 hc )
=110 x 205 x 10( 46 – 0.5 x 10) =92455 (kG/m)
Mmax = 8060 (kG/m) < Mc = 92455 (kG/m)
Vì vậy trục trung hòa qua cánh, nên tính như tiết diện hình chữ nhật (bc x h).
+Với :
;
;
bc = 205cm: bề rộng dầm;
h0 = hd – a: chiều cao có ích của tiết diện;
Giả thiết a = 4cm: khoảng cách từ mép bêtông chịu kéo đến trọng tâm cốt thép chịu kéo.
Hàm lượng cốt thép tính toán (m) trong dầm cần đảm bảo điều kiện:
+Với :
;
Theo TCVN lấy mmin = 0.05%.
BẢNG CHỌN CỐT THÉP CHO CÁC NHỊP VÀ GỐI CHÍNH CỦA DẦM
Tiết diện
M(Tm)
A
g
F a
(cm2 )
Thép chọn
m%
f(mm)
Fa chọn
Gối 1
14.72
0.20
0.887
14.6
4f22
15.2
1.3
Nhịp 1
7.23
0.0137
0.993
6.5
2f22
7.6
0.7
Gối 2
17.36
0.242
0.859
17.8
2f22+2f28
19.92
1.7
Nhịp 2
9.92
0.017
0.991
8.84
2f22+1f16
9.139
0.8
Gối 3
19.1
0.266
0.842
20.00
2f22+2f28
19.92
1.7
Nhịp 3
9.28
0.01578
0.992
8.3
2f22+1f16
9.139
0.8
Gối 4
18.8
0.263
0.844
19.7
2f22+2f28
19.92
1.7
Nhịp 4
9.73
0.0168
0.9915
8.8
2f22+1f16
9.139
0.8
Gối 5
18.3
0.252
0.852
18.7
2f22+2f28
19.92
1.7
Nhịp 5
8.78
0.0143
0.9927
7.5
2f22
7.6
0.7
Gối 6
11.81
0.180
0.9
12.7
4f22
15.2
1.31.31.3
IV.3.3-Tính cốt thép ngang
-Kiểm tra điều kiện tính toán Q< 0.6 Rkbho
0.6 Rk b ho = 0.6 x8.8 x25 x 46 = 6072 (kG)
- Qmax = 15480 > 6072 (kG) nên phải tính cốt thép chịu lực cắt.
qd = Q2/ 8Rkb ho2 =154802/8 x 8.8 x 25x 462 = 64.3 kG/cm
-Chọn đai f 8 ; Fa = 0.503 cm2, hai nhánh, thép CI có Ra =2000kG /cm2
-Khoảng cách tính toán
Ut =Ra n Fd / qd =2000 x 2 x 0.503/64.3 = 31.3 cm
Umax = 1.5 Rkb ho2 /Qmax =1.5 x 8.8 x 25 x462 /15480 = 45 cm
+ hd= 50 cm nên Uct = 16cm và 30cm
Vậy chọn Ud = 16 cm
+ Ởû giửa đặt cốt thưa hơn Uh và 50 cm
Vậy chọn Ud = 30 cm
Vậy: tiết diện đã chọn sơ bộ là hợp lý.
CHƯƠNG III: TÍNH TOÁN CẦU THANG BÊ TÔNG CỐT THÉP
I- GIỚI THIỆU CẦU THANG
_ Thiết kế cầu thang 2 vế dạng bản, không có limon, đúc bằng bêtông cốt thép, bậc xây gạch. Cầu thang tính cho từ tầng 2 – 8, mỗi tầng cao 3,3m. Cầu thang nằm tại vị trí trục A-B và trục 1-2 .
II- SƠ ĐỒ HÌNH HỌC VÀ CHI TIẾT CẤU TẠO
II.1-Mặt bằng cầu thang 2 vế
II.2-Cấu tạo bậc thang
Bậc thang xây gạch thẻ có mac >50.
Chiều cao bậc: h = 183 (mm );
Chiều rộng bậc: b = 250 (mm);
2h+b= 616 mm.
- Góc nghiêng của bản thang so với phương ngang là :
=> a = 39,5o;
cosa = 0,77.
-Ta tính được chiều dày bậc gạch như sau:
x =.
II.3- Cấu tạo bản chiếu nghĩ
- Lớp đá hoa cương dày 20mm, g = 2000 (kG/m3), n=1,1;
- Vữa lót dày 30mm, g = 1800 (kG/m3),n=1,3;
- Bản thang dày 120mm, g = 2500 (kG/m3),n=1,1;
- Vữa trát dày 15mm, g =1800 (kG/m3),n=1,3.
II.4- Cấu tạo bản thang
- Lớp đá hoa cương dày 20mm, g=2000 (kG/m3), n=1,1;
- Vữa lót dày 30mm, g = 1800 (kG/m3),n=1,3;
- Bậc thang xây gạch thẻ dày 70,4mm , g = 1800 (kG/m3) ,n = 1,1;
- Bản thang dày 120mm, g =2500 (kG/m3),n=1,1;
- Vữa trát dày 15mm, g=1800 (kG/m3),n=1,3.
III- TÍNH TOÁN CÂU THANG DẠNG BẢN CHỊU LỰC
_ Bản thang làm việc 1 phương.
_ Để tính, ta cắt dải bản rộng 1m.
III.1- Tải trọng tác dụng lên bản xiên và bản chiếu nghỉ
III.1.1-Tĩnh tải
-Bản chiếu nghỉ
Loại tải trọng
Các lớp vật liệu
d
(m)
g
(kG/m3)
n
gtt
(kG/m2)
Tĩnh tải
Lớp đá hoa cương
0,02
2000
1,1
44
Vữa lót 30mm
0,03
1800
1,3
70,2
Bản thang 120mm
0,12
2500
1,1
330
Vữa trát 15mm
0,015
1800
1,3
35,1
Tổng cộng
478,5
- Bản xiên
Loại tải trọng
Các lớp vật liệu
d
(m)
g
(kG/m3)
n
gtt
(kG/m2)
Tĩnh tải
Lớp đá hoa cương
0,02
2000
1,1
44
Vữa trát bậc 30mm
0,03
1800
1,3
70,2
Gạch xây
0,0704
1800
1,1
139,4
Bản thang 120mm
0,12
2500
1,1
330
Vữa trát 15mm
0,015
1800
1,3
35,1
Tổng cộng
618,7
III.1.2- Hoạt tải
- Theo TCVN 2737-95, thì hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên cầu thang là:
ptc = 300 kG/m2, lấy n =1,2.
Vậy hoạt tải tính toán tác dụng lên cầu thang :
ptt = ptc x n = 300 x 1,2 = 360 kG/m2.
+ Tổng tải trọng tác dụng lên bản thang là :
p1 = 618,7 + 360 = 978,7 kG/m2.
+ Tổng tải trọng tác dụng lên chiếu nghỉ là :
q2 = 478,5 + 360 = 838,5 kG/m2.
III.2- Sơ đồ tính
III.3-Xác định nội lực
Sử dụng phần mềm SAP 2000 để giải tìm ra nội lực.
BIỂU ĐỒ MOMEN VẾ 1(Tm)
BIỂU ĐỒ PHẢN LỰC VẾ 1(T/m)
BIỂU ĐỒ MOMEN VẾ 2(Tm)
BIỂU ĐỒ PHẢN LỰC VẾ 2(T/m)
III.4- Tính cốt thép
_ Tính theo cấu kiện chịu uốn, tiết diện hình chữ nhật.
h =12cm;
b=100cm;
a=1,5cm => h0=10,5cm.
_ Dùng thép C1 có Ra = 2000kG/ cm2.
III.4.1- Bản xiên
+ Momen dương
M+max = 1,18 (Tm);
;
.
_ Chọn thép f10a130 có Fa chọn = 6,04 cm2.
_ Kiểm tra m%:
.
+Momen âm
M-max = 0,44(Tm);
.
.
_Chọn thép f8a180 có Fa = 2,79cm2 .
_ Kiểm tra m%
.
IV- TÍNH DẦM THANG
- Dầm thang tính như một dầm đơn giản chịu tải trọng bản thân dầm, tải trọng tường và tải trọng bản thang truyền vào.
IV.1-Tính dầm thang DT
( hdxbd) = ( 50x25) cm.
IV.1.1- Tải trọng tác dụng
- Tải trọng bản thân dầm :
gbt = 0,5x0,25x2500x1,1 = 343,75 (kG/m).
- Tải trọng do bản thang truyền vào với phản lực RA:
R1 =1.22 (T/m).
- Tải trọng tường truyền vào:
gt = 1,1x3600x0,2x1,65 =1306,8 ( kG/m).
IV.1.2- Sơ đồ tính
IV.1.3- Xác định nội lực
_ Dùng phần mềm SAP2000 để vẽ ra nội lực như sau:
BIỂU ĐỒ MOMEN DẦM THANG(Tm)
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT DẦM THANG(T)
IV.1.4- Tính cốt thép dầm thang
Chọn a = 4cm à ho = 50 – 4 = 46 cm
=> = 0,93.
;
=> Chọn 2f18 + 2f16(Fa = 9,11 cm2);
=> .
Thép gối lấy 40% thép nhịp để bố trí :
Fa =9,11x0,4 =3,65cm2;
=> chọn 2f 16 ( Fa = 4,02 cm2);
=>
IV.1.5- Kiểm tra lực cắt
- Kiểm tra theo điều kiện :
0,6.Rk . b . h0 < Qmax < 0,35 Rn . b . h0
< Qmax =7820kg
> Qmax= 7820 Kg
phải tính cốt đai
- Chọn đai f8, 2 nhánh có Fa = 2 x 0.503 = 1,006 cm2
Uct < 165 cm và Uct < 30cm
=> Chọn U = 150 cm
- Bố trí thép
Đặt cốt đai f8 a150 ở 2 gối vào cách , còn ở khoảng giữa đặt thưa hơn Uct và 50 cm, chọn f8a 250
Mặt khác
=19962 kG > Qmax = 7820 KG
=> Cốt đai và bêtông đủ chịu cắt, không cần đặt cốt xiên.
CHƯƠNG IV: HỒ NƯỚC MÁI
I- SƠ ĐỒ VỊ TRÍ VÀ SỐ LIỆU VẬT LIỆU
I.1- Sơ đồ vị trí
MẶT BẰNG ĐÁY BỂ MẶT BẰNG NẮP BỂ
MẶT CẮT A-A
I.2- Số liệu vật liệu
Bêtông mác 250 có: Rn = 110 kG/cm2 ; Rk = 8.8 kG/cm2.
Dùng cốt thép CI có : Ra = 2000 kG/cm2 ; Rađ= 1600 kG/cm2.
Chọn kích thước sơ bộ:
+ Chiều dày bản nắp d = 7(cm);
+ Chiều dày bản thành d = 9 (cm);
+ Chiều dày bản đáy d = 14 (cm);
+ Hệ dầm nắp : DN1 (20x30) cm ; DN2 (20x30) cm;
+ Hệ dầm đáy : DD1 (30x50) cm ; DD2 (30x50) cm.
II- TÍNH TOÁN BẢN NẮP HỒ NƯỚC
II.1-Tải trọng tác dụng
II.1.1- Tĩnh tải
Loại TT
Thành phần cấu tạo
Chiều dày
(m)
Hệ số
Vượt tải
Tải trọng
Tiêu chuẩn
(kG/m3)
Tải trọng tính toán
(kG/m2)
Tĩnh tải
1.Trọng lượng bản BTCT
0.07
1,1
2500
192,5
2.Vữa X M tạo dốc thoát nước
0,02
1,3
1800
46,8
3.Vữa trát phía đáy nắp
0,015
1,3
1800
35,1
Tổng cộng
274,4
II.1.2- Hoạt tải
Lấy theo TCVN 2737 –1995, hoạt tải sửa chữa pTC = 75 (kG/m2)
pTC < 200 (kG/m2) hệ số vượt tải np =1,3.
pTT = 75 x 1,3 = 97,5 (kG/m2).
Tổng tải trọng tác dụng phân bố đều trên bản nắp là:
q = gTT + pTT = 274,4 + 97,5 = 371,9 (kG/ m2).
II.2- Tính nội lực
- Kích thước bản nắp : 4,2 x 5,5 (m).
- Xét tỉ số l2 / l1 = 5,5 / 4,2 = 1,3 < 2 Bản làm vịêc theo cả 2 phương. Xác định nội lực bằng cách tra bản kê 4 cạnh theo sơ đồ 9 và phụ thuộc vào tỉ số: và tải trọng P = q x l1 x l2 =371.9 x 5,5 x 4