MỤC LỤC
CHƯƠNG 0: PHẦN KIẾN TRÚC 01
CHƯƠNG I: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 07
I.1. Chọn loại vật liệu 07
I.2. Tính toán sàn tầng điển hình 07
I.3. Tải trọng tác dụng 11
I.4. Phân loại ô bản sàn 14
I.5 Tính cốt thép 17
I.6 Tính độ võng sàn 19
CHƯƠNG II: TÍNH TOÁN DẦM DỌCTRỤC D 21
II.1. Sơ đồ tính 21
II.2. Tải trọng tác dụng 21
II.3. Tính toán cốt thép cho dầm 34
CHƯƠNG III: TÍNH TOÁN CẦU THANG 37
III.1. Sơ đồ hình học 37
III.2. Kích thước tiết diện cầu thang 38
III.3. Sơ đồ tính 38
III.4. Tải trọng tác dụng 39
III.5. Xác định nội lực 40
III.6. Tính thép cho bản thang 42
III.7. Tính dầm chiếu tới và dầm chiếu nghỉ 42
III.8. Kết luận 46
CHƯƠNG IV: TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC MÁI 47
IV.1. Sơ đồ hình học 47
IV.2. Tính toán cho từng cấu kiện 48
IV.2.1. Bản nắp 48
IV.2.1. Bản đáy 56
IV.2.1. Bản thành 65
IV.3 Bố trí thép hồ nước mái 69
CHƯƠNG V: TÍNH TOÁN KHUNG PHẲNG 70
V.1. Sơ đồ tính 70
V.2. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện 72
V.3. Tải trọng tác dụng 74 81
V.4. Tính thép cho cột 105
V.5. Tính thép cho dầm 109
V.6. Bố trí thép khung 114
CHƯƠNG VI: XỬ LÝ THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT 116
VI.1. Mở đầu 116
VI.2. Phương pháp khảo sát địa chất và thí nghiệm đất 116
VI.3. Cấu tạo địa chất 117
VI.4. Tính chất cơ lý của đất 118
VI.5. Xử lý thống kê số liệu địa chất 120
VI.6. Xác định các chỉ tiêu khác ngoài c, j, g 130
VI.7. Mặt cắt địa chất và bảng thống kê 130
CHƯƠNG VII: TÍNH TOÁN MÓNG CỌC ÉP 131
VII.1. Chọn chiều sâu đài cọc 131
VII.2. Chọn loại vật liệu và kết cấu cọc 131
VII.3. Xác định sức chịu tải của cọc 131
VII.4. Thiết kế móng khung trục 3D 138
VII.4.1. Tính móng 3D 138
VII.4.2. Tính móng 3C 145
VII.5. Bố trí thép móng cọc ép 151
CHƯƠNG VIII: TÍNH TOÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 152
VIII.1. Chọn chiều sâu đài cọc 154
VIII.2. Chọn loại vật liệu và kết cấu cọc 154
VIII.3. Xác định sức chịu tải của cọc 154
VIII.4. Thiết kế móng khung trục 3D 159
VIII.4.1. Tính móng 3D 159
VIII.4.2. Tính móng 3C 169
VIII.5. Bố trí thép móng cọc ép 178
Tài liệu tham khảo 179
187 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1797 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế nhà ở cao tầng CT2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
525 (kG/m)
Tải tập trung vào khung trục 3
Tải tập trung truyền vào khung trục 3 tại vị trí cách trục A 5,4m :
P4 = ( 548 +548)x3.65x2 = 4000 kG
Tải tập trung truyền vào khung trục 3 tại cột trụcA, B, C, D chính là phản lực từ dầm truyền vào :
P5B =(4x(600 + 594)x2 + (2000 + 4133)x4 + (810 + 710)x5,4x6,7) = 9476 kG
P5A = 4776 + 6133 + 8208- 9476 = 9641 kG
Phản lực tại cột A:
PA’ =(803x5,35x6,325 + 9641x3,65 + 548 x3,65 x1,825) = 14670 kG
Phản lực tại cột B:
PB’ =((742 + 690 )x5,35x6,325 + (9476 + 1838)x3,65 + (548 + 546) x3,65x1,825)
= (48457 + 41296 + 7287) = 21565 kG
Hình V.10 Sơ đồ truyền tải khung trục3ø tầng 1
V.3.2.5 Tĩnh tải tầng mái
Hình V.11 Sơ đồ truyền tải khung trục3 ( tầng mái).
ÔO1
Tải hình thang qui về tải phân bố đều .
gtd1=(1-2b2+b3 ) =(1-2(0.34)2+(0.34)3 )= 785 (kG/m)
Tải hình tam giác qui về tải phân bố đều .
gtd2=xgs x= = 606 (kG/m)
ÔO2
Tải hình thang qui về tải phân bố đều .
gtd1=(1-2b2+b3 ) =(1-2(0.46)2+(0.46)3 )= 658 (kG/m)
Tải hình tam giác qui về tải phân bố đều .
gtd2=xgs x= = 606 (kG/m)
OO3
Tải hình thang qui về tải phân bố đều .
gtd1=(1-2b2+b3 ) =(1-2(0.48)2+(0.48)3 )= 604 (kG/m)
Tải hình tam giác qui về tải phân bố đều .
gtd2=xgs x= = 581 (kG/m)
ÔO4
Tải hình thang qui về tải phân bố đều .
gtd1=(1-2b2+b3 ) =(1-2(0.5)2+(0.5)3 )= 896 (kG/m)
Tải hình tam giác qui về tải phân bố đều .
gtd2=xgs x= = 888 (kG/m)
ÔO5
Tải hình thang qui về tải phân bố đều .
gtd1=(1-2b2+b3 ) =(1-2(0.37)2+(0.37)3 )= 821 (kG/m)
Tải hình tam giác qui về tải phân bố đều .
gtd2=xgs x= = 664 (kG/m)
ÔO6
Tải hình thang qui về tải phân bố đều .
gtd1=(1-2b2+b3 ) =(1-2(0.33)2+(0.33)3 )= 763 (kG/m)
Tải hình tam giác qui về tải phân bố đều .
gtd2=xgs x= = 581 (kG/m)
Tải tập trung vào khung trục 3
Tải tập trung truyền vào khung trục 3 tại vị trí cách trục A 5,4m :
G6 = ( 606 + 606 + 220)x3.65x2 = 5227 kG
Tải tập trung truyền vào khung trục 3 tại cột trụcA, B, C, D chính là phản lực từ dầm truyền vào :
G7B =(4x(330+664 +658)x2 + (2613 + 5160)x4 + (896 +785+330)x5,4x6,7) = 12454 kG
G7A = 6608 + 7773 + 10859-12454 = 12786 kG
Phản lực tại cột A:
GA’ =((660 + 664 )x5,35x6,325+12786x3,65 + (660 + 606 ) x3,65 x1,825) = ( 44803 + 46669 + 8433) = 22201 kG
Phản lực tại cột B:
GB’ =((660 + 821 +763)x5,35x6,325 + (12454 + 2611)x3,65 + (660 + 606 + 604) x3,65x1,825)
= (75934 + 54987 +12457) = 31862 kG
Hình V.12 Sơ đồ truyền tải khung trục 3 tầng mái.
V.3.2.6 Hoạt tải tầng mái
ÔO1
Tải hình thang qui về tải phân bố đều .
gtd1=(1-2b2+b3 ) =(1-2(0.34)2+(0.34)3 )= 288 (kG/m)
Tải hình tam giác qui về tải phân bố đều .
gtd2=xgs x= = 222 (kG/m)
ÔO2
Tải hình thang qui về tải phân bố đều .
gtd1=(1-2b2+b3 ) =(1-2(0.46)2+(0.46)3 )= 242 (kG/m)
Tải hình tam giác qui về tải phân bố đều .
gtd2=xgs x= = 222 (kG/m)
OO3
Tải hình thang qui về tải phân bố đều .
gtd1=(1-2b2+b3 ) =(1-2(0.48)2+(0.48)3 )= 222 (kG/m)
Tải hình tam giác qui về tải phân bố đều .
gtd2=xgs x= = 213 (kG/m)
ÔO4
Tải hình thang qui về tải phân bố đều .
gtd1=(1-2b2+b3 ) =(1-2(0.5)2+(0.5)3 )= 329 (kG/m)
Tải hình tam giác qui về tải phân bố đều .
gtd2=xgs x= = 326 (kG/m)
ÔO5
Tải hình thang qui về tải phân bố đều .
gtd1=(1-2b2+b3 ) =(1-2(0.37)2+(0.37)3 )= 301 (kG/m)
Tải hình tam giác qui về tải phân bố đều .
gtd2=xgs x= = 244 (kG/m)
ÔO6
Tải hình thang qui về tải phân bố đều .
gtd1=(1-2b2+b3 ) =(1-2(0.33)2+(0.33)3 )= 280 (kG/m)
Tải hình tam giác qui về tải phân bố đều .
gtd2=xgs x= = 213 (kG/m)
Tải tập trung vào khung trục 3
Tải tập trung truyền vào khung trục 3 tại vị trí cách trục A 5,4m :
P6 = ( 222 +222)x3.65x2 = 1620 kG
Tải tập trung truyền vào khung trục 3 tại cột trụcA, B, C, D chính là phản lực từ dầm truyền vào :
P7B =(4x(244 + 242)x2 + (810 + 1677)x4 + (326 + 288)x5,4x6,7) = 3835 kG
P7A = 1944 + 2487 + 3316 - 3835 = 3912 kG
Phản lực tại cột A:
PA’ =(244x5,35x6,325 + 3912x3,65 + 222 x3,65 x1,825) = 5337 kG
Phản lực tại cột B:
PB’ =((301 + 280 )x5,35x6,325 + (3835 + 746)x3,65 + (222 + 222) x3,65x1,825)
= (19660 + 16721 + 2958) = 8742 kG
Hình V.13 Sơ đồ truyền tải khung trục 3 tầng mái.
V.3.2.7 Thành phần gió
Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của gió xác định theo công thức
là hệ số khí động, c = 0.8+ 0.6 = 1.4(mặt đón gió 0.8, mặt hút gió 0.6)
(kG/m2) (Công trình CT2 được xây dựng tại TPHCM thuộc vùng II-A)
là hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo chiều cao (tra bảng 5 TCVN-2737-1995).
Giá trị tính toán thành phần tĩnh :
n = 1.2 : hệ số vượt tải
Bảng V.2 Giá trị thành phần gió tĩnh.
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN Wjđ VÀ Wjh
Tầng
Cao độ
z(m)
k
WJđ
(kG/m2)
WJh
(kG/m2)
TẦNG 10
32.2
1.385
993
745
TẦNG 9
28.7
1.363
977
733
TẦNG 8
25.2
1.339
960
720
TẦNG 7
21.7
1.311
940
705
TẦNG 6
18.2
1.280
918
688
TẦNG 5
14.7
1.242
891
668
TẦNG 4
11.2
1.196
858
643
TẦNG 3
7.7
1.136
815
611
TẦNG 2
4.2
1.044
749
562
TẦNG 1
0.0
-
0
0
.
V.3.2.8 Aùp lực đất tác dụng lên khung
Sau khi ta đào lớp đất ở tầng hầm lên thì ta phải lấp 1 lớp đất khác vào. Chọn loại đất lấp vào là đất cát vàng có g =1,6 T/m3; j =300; c=0.Giả thiết ma sát sau lưng tường bằng 0: d=0.Theo tài liệu địa chất thì ở độ sâu 6m kể từ mặt đất tự nhiên không có mực nước ngầm.
Xác định áp lực tường chắn :
Cường độ áp lực đất trên đoạn tường tầng hầm cao 3.45m:
pa = g.z.tg 2( 450 - ) + q.tg 2( 450 - )
Với z : kể từ mặt đất tự nhiên trở xuống ;
Tại B(chân tường chắn) : z = 3.45 m :
g = 1,8 (T/m3), j = 300
q: Hoạt tải xe và người phân bố trên mặt đất, lấy q = 1 ( T/m2)
Tại A(đỉnh tường chắn) : z =0 : pa =0
pa1 = 1x tg2 (450- = 0,33 T/m2
Tại B(chân tường chắn) : z = 3.45 m :
pa2 = 1.8 x 3.45 x tg2 (450- + 1x tg2 (450-= 2,40 T/m2
Tính áp lực đất truyền lên cột:
Áp lực đất tác dụng lên tường chắn rồi truyền lên cột tầng ham dưới dạng tải phân bố theo dạng hình thang, tùy theo bước cột tại vị rí đó mà có giá trị tải khác nhau.
Cao trình
pa
B
pa
m
m
T/m
0
0,33
9
2,97
- 3,45
2,40
9
21,6
Lực đẩy chủ động được tính khi chia áp lực phân bố thành hình chữ nhật và hình tam giác.
Ea1 = pa1 x H = 0,33 x 3,45 = 1,139 T/m
E’a1 = x( pa2 - pa1 )x H = 0,5 x( 2,4 – 0,33)x 3,45 = 3,57 T/m
Lực đẩy chủ động truyền vào cột:
Ea = ( 1,139 + 3,57)x 9 = 42,381 T
Lực Ea đặt tại vị trí được tính từ vị trí hai trường hợp trên:
ha == 1,29 m ( Tính từ đáy tầng hầm )
V.3.3 Các trường hợp tải trọng – Tổ hợp tải trọng.
- Trường hợp 1: Tĩnh tải chất đầy (TT).
- Trường hợp 2: Hoạt tải cách nhịp1 (TH2).
- Trường hợp 3: Hoạt tải cách nhịp2 (TH3).
- Trường hợp 4: Hoạt tải kề nhịp1 (TH4).
- Trường hợp 5: Gió trái (GIÓ T).
- Trường hợp 6: Gió phải (GIÓ P).
Các cấu trúc tổ hợp.
- TỔ HỢP 1 = 1* TT + 1*TH2
- TỔ HỢP 2 = 1*TT + 1*TH3
- TỔ HỢP 3 = 1*TT + 1*TH3 + 1*TH2
TỔ HỢP 4 = 1*TT + 1*TH4
TỔ HỢP 5 = 1*TT + 1*GIÓ T
TỔ HỢP 6 = 1*TT + 0.9*TH2 + 0.9*GIÓ T
TỔ HỢP 7 = 1*TT + 0.9*TH2 + 0.9*GIÓ P
TỔ HỢP 8 = 1**TT + 0.9*TH3 + 0.9*GIÓ T
TỔ HỢP 9 = 1*TT + 0.9*TH3 + 0.9*GIÓ P
TỔ HỢP 10 = 1*TT + 0.9*TH4 + 0.9*GIÓ T
TỔ HỢP 11 = 1*TT + 0.9*TH2 + 0.9 *TH3 + 0.9*GIÓ P
TỔ HỢP 12 = 1*TT + 0.9*TH2 + 0.9 *TH3 + 0.9*GIÓ T
BAO = ( TH1, TH2, TH3, TH4, TH5, TH6, TH7, TH8, TH9, TH10, TH11, TH12)
Hình V.14 Sơ đồ truyền tải tĩnh tải Chất đầy.
Hình V.15 Sơ đồ truyền tải hoạt tải chất đầy.
Hình V.16 Hoạt tải cách nhịp chẳn.
Hình V.16 Hoạt tải cách nhịp lẻ.
Hình V.17 Hoạt tải liền nhịp..
Hình V.18 Gió trái, gió phải..
Hình V.18 Gió trái, gió phải..
Hình V.20 Biểu đồ bao momen.
Hình V.21 Biểu đồ bao lực cắt.
Hình V.21 Biểu đồ bao lực dọc.
IV.4.1 Tính thép cho cột
Bảng V.3 Vật liệu sử dụng.
BÊTÔNG
CỐT THÉP
MácBT
Rb(kG/cm2)
Rbt(kG/cm2)
Eb(kG/cm2)
ao
Loại
Ra(kG/cm2)
Ea(kG/cm2)
250
110
8,8
265000
0.58
AII
2800
2100000
Kết quả tính cốt thép cột trình bày trang sau :
Bảng V.4 Bảng tính thép cột và thép đai.
TẦNG
PHẦN TỬ
MẶT CẮT
TỔ HỢP
M3(T.m)
V2(T)
l(m)
b(cm)
h(cm)
mg(%)
Fa(cm2)
m(%)
Dm(%)
U(cm)
1
31
1.29
COMB12
-31.374
41.2364
3.45
50
80
2.85
84.02
3.64
OK!
20(10)
32
0
COMB13
36.731
18.7918
3.45
50
80
3.43
98.48
3.59
OK!
30(10)
33
0
COMB14
-36.890
-17.4677
3.45
50
80
3.42
99.22
3.45
OK!
30(10)
34
1.29
COMB12
31.258
-41.2854
3.45
50
80
2.54
76.71
3.32
OK!
20(10)
2
35
0
COMB12
-36.211
-18.6086
4.2
50
80
2.17
70.91
3.07
OK!
30(10)
36
0
COMB9
42.848
19.7089
4.2
50
80
2.63
85.47
3.7
OK!
30(10)
37
0
COMB8
-40.616
-19.0484
4.2
50
80
2.65
84.56
3.66
OK!
30(10)
38
0
COMB12
36.154
18.152
4.2
50
80
1.97
66.22
2.87
OK!
30(10)
3
39
3.5
COMB12
30.067
-17.6746
3.5
45
75
2.24
63.27
3.19
OK!
30(10)
40
3.5
COMB9
-30.999
17.0051
3.5
45
75
2.96
78.1
3.94
OK!
30(10)
41
3.5
COMB8
31.206
-17.0577
3.5
45
75
2.92
77.46
3.91
OK!
30(10)
42
3.5
COMB12
-29.994
17.6277
3.5
45
75
2.18
61.95
3.12
OK!
30(10)
4
43
0
COMB12
-29.601
-17.7785
3.5
45
75
1.35
45.32
2.29
OK!
30(10)
44
3.5
COMB9
-28.381
16.1104
3.5
45
75
2.01
57.59
2.9
OK!
30(10)
45
3.5
COMB8
28.461
-16.1418
3.5
45
75
1.97
56.91
2.87
OK!
30(10)
46
0
COMB12
29.520
17.7326
3.5
45
75
1.29
44
2.22
OK!
30(10)
5
47
3.5
COMB12
31.177
-18.2344
3.5
45
75
0.8
28.7
1.45
OK!
30(10)
48
3.5
COMB9
-28.741
15.705
3.5
45
75
1.06
41.19
2.94
OK!
30(10)
49
3.5
COMB8
28.821
-15.7192
3.5
45
75
1.02
40.45
2.88
OK!
30(10)
50
3.5
COMB12
-31.095
18.1853
3.5
45
75
0.8
27.42
1.38
OK!
30(10)
6
51
3.5
COMB12
22.748
-13.8101
3.5
40
65
1.1
32.71
2.33
OK!
30(10)
52
3.5
COMB9
-20.037
11.08
3.5
40
65
1.85
39.04
1.97
OK!
30(10)
53
3.5
COMB8
20.100
-11.1043
3.5
40
65
1.79
38.33
1.93
OK!
30(10)
54
3.5
COMB12
-22.662
13.759
3.5
40
65
1.01
31.43
2.24
OK!
30(10)
TẦNG
PHẦN TỬ
MẶT CẮT
TỔ HỢP
M3(T.m)
V2(T)
l(m)
b(cm)
h(cm)
mgtY(%)
FaX(cm2)
mX(%)
Dm(%)
U(cm)
7
55
0
COMB12
-22.713
-13.7951
3.5
40
65
0.8
15.34
1.09
OK!
30(10)
56
3.5
COMB9
-17.862
10.357
3.5
40
65
0.8
20.61
1.47
OK!
30(10)
57
3.5
COMB8
17.906
-10.3743
3.5
40
65
0.8
19.82
1.41
OK!
30(10)
58
0
COMB5
15.688
13.7393
3.5
40
65
0.8
12.1
0.8
OK!
30(10)
8
59
0
COMB4
-16.791
-13.8885
3.5
40
65
0.8
12.1
0.8
OK!
30(10)
60
0
COMB2
9.514
9.6268
3.5
40
65
0.8
12.1
0.8
OK!
30(10)
61
0
COMB2
-9.452
-9.6339
3.5
40
65
0.8
12.1
0.8
OK!
30(10)
62
0
COMB5
16.749
13.8249
3.5
40
65
0.8
12.1
0.8
OK!
30(10)
9
63
0
COMB12
-11.452
-7.6365
3.5
30
50
0.8
7.99
1
OK!
30(10)
64
3.5
COMB12
-8.776
4.7998
3.5
30
50
0.8
7.52
0.94
OK!
30(10)
65
3.5
COMB8
8.622
-4.8263
3.5
30
50
0.8
7.18
0.9
OK!
30(10)
66
0
COMB12
11.35
7.5763
3.5
30
50
0.8
6.76
0.85
OK!
30(10)
10
67
0
COMB4
-9.645
-7.1728
3.5
30
50
0.8
6.4
0.8
OK!
30(10)
68
0
COMB2
5.175
3.899
3.5
30
50
0.8
6.4
0.8
OK!
30(10)
69
0
COMB2
-5.175
-3.8895
3.5
30
50
0.8
6.4
0.8
OK!
30(10)
70
0
COMB5
9.606
7.1323
3.5
30
50
0.8
6.4
0.8
OK!
30(10)
Bảng V.5 Kết quả tính thép cột
Tầng
Cặp NL
l
b
h
Ast
m
Chọn
Thép
Aschọn
m
(m)
(cm)
(cm)
(cm2)
(%)
(%)
1
1
3.45
50
80
84.02
3.64
99.22
2
3.45
50
80
98.48
3.59
10
f
25
+
10
f
25
98,18
2.15
3
3.45
50
80
99.22
3.45
4
3.45
50
80
76.71
3.32
2
1
4.2
50
80
70.91
3.07
85.47
2
4.2
50
80
85.47
3.7
9
f
25
+
9
f
25
83.45
1.83
3
4.2
50
80
84.56
3.66
4
4.2
50
80
66.22
2.87
3
1
3.5
45
75
63.27
3.19
78.1
2
3.5
45
75
78.1
3.94
9
f
25
+
9
f
22
77.91
1.99
3
3.5
45
75
77.46
3.91
4
3.5
45
75
61.95
3.12
4
1
3.5
45
75
45.32
2.29
57.59
2
3.5
45
75
57.59
2.9
8
f
22
+
8
f
22
60.82
1.55
3
3.5
45
75
56.91
2.87
4
3.5
45
75
44
2.22
5
1
3.5
45
75
28.7
1.45
41.19
2
3.5
45
75
41.19
2.94
8
f
18
+
8
f
20
40.56
1.04
3
3.5
45
75
40.45
2.88
4
3.5
45
75
27.42
1.38
6
1
3.5
40
65
32.71
2.33
39.04
2
3.5
40
65
39.04
1.97
8
f
18
+
8
f
20
40.56
1.47
3
3.5
40
65
38.33
1.93
4
3.5
40
65
31.43
2.24
7
1
3.5
40
65
15.34
1.09
20.61
2
3.5
40
65
20.61
1.47
4
f
18
+
4
f
20
19.61
0.71
3
3.5
40
65
19.82
1.41
4
3.5
40
65
12.1
0.8
8
1
3.5
40
65
12.1
0.8
12.1
2
3.5
40
65
12.1
0.8
4
f
16
+
4
f
16
14.08
0.51
3
3.5
40
65
12.1
0.8
4
3.5
40
65
12.1
0.8
9
1
3.5
30
50
7.99
1
7.99
2
3.5
30
50
7.52
0.94
3
f
14
+
3
f
14
9.234
0.66
3
3.5
30
50
7.18
0.9
4
3.5
30
50
6.76
0.85
10
1
3.5
30
50
6.4
0.8
6.4
2
3.5
40
40
6.4
0.8
3
f
14
+
3
f
14
9.234
0.66
3
3.5
40
40
6.4
0.8
4
3.5
40
40
6.4
0.8
Thép đai cột
Cốt đai cột được đặt theo cấu tạo theo qui phạm TCXD 198 :1997 – Nhà cao tầng – Thiết kế cấu tạo bêtông cốt thép toàn khối .
Chọn cốt đai trong cột thỏa điều kiện hai điều kiện sau
và
Vậy chọn cốt đai cột .
Bố trí cốt đai cho cột thỏa
Trong khoảng
Trong các khoảng còn lại
Trong các nút khung phải dùng đai kín cho cả dầm và cột .
V.4.2 Thép dầm
Để đơn giản (thuận tiện cho việc lập trình tính toán) và an toàn ta có thể bỏ qua phần tham gia chịu lực của bản sàn mà tính theo tiết diện chữ nhật.
Sử dụng bêtông mác 300 có(kG /cm2), (kG /cm2), cốt thép dọc AII có(kG /cm2), cốt thép đai AII có Rađ = 2200(kG/cm2)
Tính cốt dọc
Tính cốt thép theo trình tự sau:
A = ; g = ; Fa =
Kiểm tra hàm lượng :
mmin = 0.1% < m = < mmax = ao= 100 x 0.58x=2.69%
Nội lực để thiết kế cốt thép dọc của dầm theo công thức chương 2. Dưới đây là dạng biểu đồ moment
Bảng V.6 Kết quả tính thép dọc dầm khung trục 3
TẦNG
DẦM
TỔ HỢP
Vị trí
M
b
h
a
A
g
Cốt dọc(cm2)
Kết luận
(m)
(T.m)
(cm)
(cm)
(cm)
Fatt
Chọn thép
Fachọn
m(%)
1
1
BAOMIN
GỐI
-9.78
30
80
4.5
0.052
0.973
4.75
2f25+0f20
9.82
0.43
ok
1
BAOMAX
NHỊP
32.65
30
80
4.5
0.174
0.904
17.08
2f25+2f22
17.42
0.77
ok
1
BAOMIN
GỐI
-23.97
30
80
4.5
0.127
0.932
12.17
2f25+1f22
13.62
0.60
ok
2
BAOMIN
GỐI
-22.32
30
50
4.5
0.327
0.794
22.05
3f25+2f22
22.33
1.64
ok
2
BAOMAX
NHỊP
-9.33
30
50
4.5
0.137
0.926
7.91
2f25+0f20
9.82
0.72
ok
2
BAOMIN
GỐI
-22.81
30
50
4.5
0.334
0.788
22.72
3f25+2f22
22.33
1.64
ok
3
BAOMIN
GỐI
-24.48
30
80
4.5
0.130
0.930
12.45
2f25+1f22
13.62
0.60
ok
3
BAOMAX
NHỊP
32.47
30
80
4.5
0.173
0.905
16.98
2f25+2f22
17.42
0.77
ok
3
BAOMIN
GỐI
-9.69
30
80
4.5
0.052
0.974
4.71
2f25+0f16
9.82
0.43
ok
2
4
BAOMIN
GỐI
-21.90
30
80
4.5
0.116
0.938
11.05
2f25+2f22
13.62
0.60
ok
4
BAOMAX
NHỊP
35.16
30
80
4.5
0.187
0.896
18.57
2f25+2f22
17.42
0.77
ok
4
BAOMIN
GỐI
-30.82
30
80
4.5
0.164
0.910
16.02
2f25+2f22
17.42
0.77
ok
5
BAOMIN
GỐI
-23.61
30
50
4.5
0.346
0.778
23.83
3f25+2f22
22.33
1.64
ok
5
BAOMAX
NHỊP
-9.57
30
50
4.5
0.140
0.924
8.13
2f25+0f16
9.82
0.72
ok
5
BAOMIN
GỐI
-24.30
30
50
4.5
0.356
0.769
24.82
3f25+2f22
22.33
1.64
ok
6
BAOMIN
GỐI
-31.41
30
80
4.5
0.167
0.908
16.36
2f25+2f22
17.42
0.77
ok
6
BAOMAX
NHỊP
34.75
30
80
4.5
0.185
0.897
18.32
2f25+2f22
17.42
0.77
ok
6
BAOMIN
GỐI
-21.68
30
80
4.5
0.115
0.939
10.93
2f25+1f22
9.82
0.43
ok
3
7
BAOMIN
GỐI
-34.47
30
80
4.5
0.183
0.898
18.16
2f25+2f22
17.42
0.77
ok
7
BAOMAX
NHỊP
32.64
30
80
4.5
0.173
0.904
17.08
2f25+2f22
17.42
0.77
ok
7
BAOMIN
GỐI
-32.93
30
80
4.5
0.175
0.903
17.25
2f25+2f22
17.42
0.77
ok
8
BAOMIN
GỐI
-24.55
30
50
4.5
0.359
0.765
25.18
4f25+2f22
27.23
1.99
ok
8
BAOMAX
NHỊP
-6.86
30
50
4.5
0.100
0.947
5.68
2f25+0f22
9.82
0.72
ok
8
BAOMIN
GỐI
-24.97
30
50
4.5
0.366
0.759
25.82
4f25+2f22
27.23
1.90
ok
9
BAOMIN
GỐI
-33.46
30
80
4.5
0.178
0.901
17.56
3f25+3f22
26.13
1.15
ok
9
BAOMAX
NHỊP
31.19
30
80
4.5
0.166
0.909
16.24
2f25+1f22
13.62
0.60
ok
9
BAOMIN
GỐI
-34.21
30
80
4.5
0.182
0.899
18.01
2f25+2f22
17.42
0.77
ok
4
10
BAOMIN
GỐI
-43.58
30
80
4.5
0.232
0.866
23.80
2f25+4f22
25.022
0.94
ok
10
BAOMAX
NHỊP
30.18
30
80
4.5
0.160
0.912
15.66
2f25+2f22
17.42
0.77
ok
10
BAOMIN
GỐI
-35.18
30
80
4.5
0.187
0.896
18.58
2f25+2f22
17.42
0.77
ok
11
BAOMIN
GỐI
-26.84
30
50
4.5
0.393
0.731
28.80
4f25+2f22
27.23
1.99
ok
11
BAOMAX
NHỊP
-4.94
30
50
4.5
0.072
0.962
4.03
2f25+0f22
9.82
0.72
ok
11
BAOMIN
GỐI
-27.20
30
50
4.5
0.398
0.726
29.41
4f25+2f22
27.23
1.99
ok
12
BAOMIN
GỐI
-35.58
30
80
4.5
0.189
0.894
18.82
2f25+2f22
17.42
0.77
ok
12
BAOMAX
NHỊP
30.05
30
80
4.5
0.160
0.912
15.58
2f25+2f22
17.42
0.77
ok
12
BAOMIN
GỐI
-43.34
30
80
5.5
0.237
0.863
24.07
2f25+4f22
25.022
1.22
ok
5
13
BAOMIN
GỐI
-44.74
30
80
6.5
0.251
0.853
25.49
2f25+4f22
25.022
1.22
ok
13
BAOMAX
NHỊP
30.19
30
80
7.5
0.174
0.904
16.46
2f25+2f22
17.42
0.80
ok
13
BAOMIN
GỐI
-38.53
30
80
4.5
0.205
0.884
20.62
2f25+3f22
21.22
0.94
ok
14
BAOMIN
GỐI
-21.60
30
50
4.5
0.316
0.803
21.11
2f25+3f22
21.22
1.55
ok
14
BAOMAX
NHỊP
-6.06
30
50
4.5
0.089
0.953
4.99
2f25+0f22
9.82
0.72
ok
14
BAOMIN
GỐI
-21.87
30
50
4.5
0.320
0.800
21.46
2f25+3f22
21.22
1.55
ok
15
BAOMIN
GỐI
-38.78
30
80
7
0.221
0.874
21.71
2f25+3f22
21.22
0.97
ok
15
BAOMAX
NHỊP
30.46
30
80
4.5
0.162
0.911
15.81
3f25+0f22
14.73
0.65
ok
15
BAOMIN
GỐI
-44.53
30
80
4.5
0.237
0.863
24.41
2f25+4f22
25.022
1.11
ok
6
16
BAOMIN
GỐI
-51.33
30
80
4.5
0.273
0.837
29.01
4f25+2f22
27.23
1.20
ok
16
BAOMAX
NHỊP
27.79
30
80
4.5
0.148
0.920
14.29
3f25+0f22
14.727
0.60
ok
16
BAOMIN
GỐI
-41.26
30
80
4.5
0.219
0.875
22.32
2f25+3f22
21.22
0.94
ok
17
BAOMIN
GỐI
-21.40
30
50
4.5
0.313
0.806
20.85
2f25+3f22
21.22
1.55
ok
17
BAOMAX
NHỊP
-4.24
30
50
4.5
0.062
0.968
3.44
2f25+0f22
9.82
0.72
ok
17
BAOMIN
GỐI
-21.62
30
50
7
0.354
0.770
23.33
2f25+3f22
21.22
1.64
ok
18
BAOMIN
GỐI
-41.37
30
80
4.5
0.220
0.874
22.38
2f25+3f22
21.22
0.94
ok
18
BAOMAX
NHỊP
28.08
30
80
4.5
0.149
0.919
14.46
3f25+0f22
14.727
0.61
ok
18
BAOMIN
GỐI
-51.13
30
80
4.5
0.272
0.838
28.87
4f25+2f22
27.23
1.20
ok
7
19
BAOMIN
GỐI
-55.25
30
80
4.5
0.294
0.821
31.83
4f25+3f22
31.03
1.21
ok
19
BAOMAX
NHỊP
26.37
30
80
4.5
0.140
0.924
13.50
3f25+0f22
14.727
0.91
ok
25
BAOMIN
GỐI
-49.81
30
80
4.5
0.265
0.843
27.95
4f25+2f22
27.23
1.20
ok
20
BAOMIN
GỐI
-25.45
30
50
4.5
0.372
0.753
26.54
4f25+2f22
27.23
1.89
ok
20
BAOMAX
NHỊP
-3.04
30
50
4.5
0.044
0.977
2.44
2f25+0f22
9.82
0.72
ok
20
BAOMIN
GỐI
-25.65
30
50
4.5
0.375
0.750
26.86
4f25+2f22
27.23
1.99
ok
21
BAOMIN
GỐI
-43.71
30
80
4.5
0.232
0.866
23.88
4f25+2f22
27.23
1.93
ok
21
BAOMAX
NHỊP
26.28
30
80
7
0.149
0.919
13.99
3f25+0f22
14.727
0.88
ok
21
BAOMIN
GỐI
-55.06
30
80
4.5
0.293
0.822
31.69
4f25+3f22
31.03
1.37
ok
8
22
BAOMIN
GỐI
-55.04
30
80
4.5
0.293
0.822
31.68
4f25+3f22
31.03
1.37
ok
22
BAOMAX
NHỊP
28.17
30
80
4.5
0.150
0.918
14.51
3f25+0f22
14.727
0.61
ok
22
BAOMIN
GỐI
-46.30
30
80
4.5
0.246
0.856
25.57
4f25+2f22
27.23
1.20
ok
23
BAOMIN
GỐI
-28.10
30
50
4.5
0.411
0.711
31.04
4f25+3f22
31.03
2.27
ok
23
BAOMAX
NHỊP
-3.87
30
50
4.5
0.057
0.971
3.13
2f25+0f22
9.82
0.72
ok
23
BAOMIN
GỐI
-27.29
30
50
4.5
0.399
0.724
29.57
4f25+3f22
31.03
2.27
ok
24
BAOMIN
GỐI
-46.23
30
80
7
0.263
0.844
26.79
4f25+2f22
27.23
1.24
ok
24
BAOMAX
NHỊP
28.10
30
80
4.5
0.149
0.919
14.47
3f25+0f22
14.727
0.60
ok
24
BAOMIN
GỐI
-54.85
30
80
4.5
0.292
0.823
31.54
4f25+3f22
31.03
1.37
ok
9
25
BAOMIN
GỐI
-56.98
30
80
4.5
0.303
0.814
33.12
4f25+3f22
31.03
1.37
ok
25
BAOMAX
NHỊP
27.70
30
80
4.5
0.147
0.920
14.24
3f25+0f22
14.727
0.62
ok
25
BAOMIN
GỐI
-49.81
30
80
4.5
0.265
0.843
27.95
4f25+2f22
27.23
1.20
ok
26
BAOMIN
GỐI
-24.07
30
50
5.5
0.368
0.757
25.53
4f25+2f22
27.23
1.30
ok
26
BAOMAX
NHỊP
-3.46
30
50
4.5
0.051
0.974
2.79
2f25+0f20
9.82
0.72
ok
26
BAOMIN
GỐI
-24.25
30
50
4.5
0.355
0.769
24.75
4f25+2f22
27.23
1.52
ok
27
BAOMIN
GỐI
-49.68
30
80
4.5
0.264
0.843
27.86
4f25+2f22
27.23
1.20
ok
27
BAOMAX
NHỊP
27.72
30
80
4.5
0.147
0.920
14.26
3f25+0f22
14.727
0.62
ok
27
BAOMIN
GỐI
-52.83
30
80
7
0.300
0.816
31.68
4f25+3f22
31.03
1.42
ok
10
28
BAOMIN
GỐI
-50.17
30
80
4.5
0.267
0.842
28.20
4f25+2f22
27.23
1.20
ok
28
BAOMAX
NHỊP
26.88
30
80
4.5
0.143
0.923
13.78
3f25+0f22
14.727
1.10
ok
28
BAOMIN
GỐI
-53.91
30
80
4.5
0.287
0.827
30.85
4f25+2f22
27.23
1.20
ok
29
BAOMIN
GỐI
-21.37
30
50
4.5
0.313
0.806
20.82
3f25+2f22
22.329
1.55
ok
29
BAOMAX
NHỊP
-1.13
30
50
4.5
0.017
0.992
0.90
2f25+0f22
9.82
0.72
ok
29
BAOMIN
GỐI
-23.55
30
50
4.5
0.345
0.779
23.74
3f25+2f22
22.329
1.63
ok
30
BAOMIN
GỐI
-47.14
30
80
4.5
0.251
0.853
26.13
4f25+2f22
27.23
1.20
ok
30
BAOMAX
NHỊP
23.25
30
80
7
0.132
0.929
12.24
2f25+1f22
13.62
0.62
ok
30
BAOMIN
GỐI
-53.59
30
80
4.5
0.285
0.828
30.62
4f25+3f22
31.03
1.37
ok
Tính cốt đai
Kiểm tra điều kiện hạn chế về lực cắt : Q £ ko.Rn.b.ho trong đó ko =0.35 đối với bêtông mác 400 trở xuống .Tính toán và kiểm tra điều kiện : Q £ 0.6.Rk.b.ho , nếu thỏa điều kiện này thì không cần tính toán cốt đai mà chỉ cần đặt theo cấu tạo , ngược lại nếu không thỏa thì phải tính toán cốt thép chịu lực cắt .
Lực cắt mà cốt đai phải chịu là : qđ = ; chọn đường kính cốt đai f 8 và diện tích tiết diện cốt đai là fđ = 0,503 cm2; số nhánh cốt đai là 2
Khoảng cách tính toán của các cốt đai là : Utt =
Khoảng cách cực đại giữa hai cốt đai là : Umax =
Khoảng cách cốt đai chọn không được vượt quá Utt và Umax ; đồng thời còn phải tuân theo yêu cầu về cấu tạo như sau :
* Trên đoạn dầm gần gối tựa ( nhịp dầm)
khi chiều cao dầm mm
khi chiều cao dầm mm
* Trên đoạn còn lại giữa dầm
khi chiều cao dầm mm
Vậy khoảng cách cốt đai chọn như sau: .
Kết quả tính cốt đai được trình bày trong bảng sau :
Bảng V.7 Kết quả tính cốt đai
TẦNG
DẦM
TỔ HỢP
Vị trí
Q
Kiểm tra cắt
Bước đđai (cm)
(m)
(T)
ho(cm)
ko.Rn.b.ho(T)
0.6.Rk.b.ho(T)
Kết luận
Uct
Utt
Umax
Uchọn
1
1
BAOMIN
GỐI
-15.33
75.5
87.203
11.959
Tính cốt đai
27
93
147
15
1
BAOMAX
NHỊP
7.85
75.5
87.203
11.959
Cấu tạo
27
-
-
30
1
BAOMIN
GỐI
13.13
75.5
87.203
11.959
Tính cốt đai
50
126
172
15
2
BAOMIN
GỐI
-7.58
45.5
52.553
7.207
Tính cốt đai
38
138
108
15
2
BAOMAX
NHỊP
7.83
45.5
52.553
7.207
Tính cốt đai
17
129
105
30
2
BAOMIN
GỐI
0.16
45.5
52.553
7.207
Cấu tạo
17
-
-
15
3
BAOMIN
GỐI
-17.59
75.5
87.203
11.959
Tính cốt đai
27
70
128
15
3
BAOMAX
NHỊP
0.39
75.5
87.203
11.959
Cấu tạo
27
-
-
30
3
BAOMIN
GỐI
10.44
75.5
87.203
11.959
Cấu tạo
50
-
-
15
2
4
BAOMIN
GỐI
-18.79
75.5
87.203
11.959
Tính cốt đai
50
62
120
15
4
BAOMAX
NHỊP
-5.00
75.5
87.203
11.959
Cấu tạo
27
-
-
30
4
BAOMIN
GỐI
13.09
75.5
87.203
11.959
Tính cốt đai
27
127
172
15
5
BAOMIN
GỐI
-8.24
45.5
52.553
7.207
Tính cốt đai
17
117
99
15
5
BAOMAX
NHỊP
3.96
45.5
52.553
7.207
Cấu tạo
17
-
-
30
5
BAOMIN
GỐ