Thiết kế đường qua hai điểm A - B

PHẦN I

THIẾT KẾ SƠ BỘ

 

Chương 1 : giới thiệu nhiệm vụ và số liệu thiết kế. 1

1.1 Nhiệm vụ thiết kế

1.2 Số liệu thiết kế

1.3 Địa chất – thuỷ văn

Chương 2 :Xác định cấp đường& các chỉ tiêu kỹ thuật . 3

2.1 Xác định cấp kỹ thuật

2.2 Xác định các yếu tố kỹ thuật chủ yếu của tuyến đường

 2.2.1 / Xác định độ dốc dọc lớn nhất . 5

 2.2.2 / Xác định tầm nhìn xe chạy . 6 2.2.3 /Xác định bán kính đường cong nằm .và bố trí siêu cao . 8

 2.2.4 / Xác định đường cong đứng 13

 2.2.5 / Xác định cự ly các cọc, cao độ các cọc . 14

Chương 3 : Tính toán thuỷ văn. 26

3.1 Tính toán thủy văn . 26

3.2 / Tính toán thủy lực và xác định cống . 29

3.3 / Tính khẩu độ cầu .

doc109 trang | Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 868 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế đường qua hai điểm A - B, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
") Trong đó : Stg : chiều dài tăng hay giảm tốc ( m ) . V : tốc độ trước và sau khi tăng giảm tốc độ . Dtb : trị số trung bình nhân tố động lực tính ứng với V1 và V2 , tra trên biểu đồ nhân tố động lực. Chiều dài hãm xe : (Công thức trang 72 "Thiết kế đường ô tô" ) Trong đó : V1 , V2 : tốc độ chạy trước và sau khi hãm xe (km/h), thường lấy V1>V2. K = 1,3 --> 1,4 : hệ số sử dụng phanh. . : hệ số bám trên quãng đường hãm i : Độ dốc dọc trên đoạn hãm, khi lên dốc dùng dấu “+”, khi xuống dốc dùng dấu " - " . BẢNG TÍNH VẬN TỐC HẠN CHẾ (TẠI CÁC VỊ TRÍ ĐƯỜNG CONG NẰM) Đoạn Cong Lý trình Lượt đi Lượt về Tiếp đầu Tiếp cuối R i Vhc i Vhc 1 km0+560 km1+190 400 0.02 78.0769 -0.02 63.75 2 km2+951 km3+499 800 0.02 110.417 -0.02 90.16 3 km3+927 km4+629 500 -0.02 71.2741 0.02 87.29 4 km5+078 km5+359 900 0.02 117.115 -0.02 95.62 5 km5+727 Km8+8445 600 0.02 95.6243 -0.02 78.08 PHƯƠNG ÁN I PHƯƠNG ÁN II Đoạn Cong Lý trình Lượt đi Lượt về Tiếp đầu Tiếp cuối R i Vhc i Vhc 1 km0+187 km0+838 800 -0.02 90.1554 0.02 110.42 2 km1+108 km1+469 400 0.02 78.0769 -0.02 63.75 3 km1+737 km2+176 400 -0.02 63.7495 0.02 78.08 4 km2+653 km3+279 500 0.02 87.2926 -0.02 70.00 5 km3+713 km4+184 1000 -0.02 100.797 0.02 123.45 6 km4+701 Km6+691 900 -0.02 95.6243 0.02 117.12 BẢNG TÍNH CHIỀU DÀI TĂNG – GIẢM TỐC – HÃM PHANH ( LƯỢT ĐI TỪ A à B ) – PHƯƠNG ÁN 1 V1 V2 Vhc Dtb i D=f+i St Sg Cộng dồn Sh (m) Lý trình km/h km/h km/h (m) (m) km0+00 0 10 0.345 0.033 0.055 1.4 1.4 10 20 0.172 0.033 0.055 10.1 11.4 20 30 0.104 0.033 0.055 40.6 52.0 30 40 0.066 0.033 0.055 242.7 294.7 40 50 0.064 0.033 0.055 406.6 701.3 V2 = 40.23 km0+701 km0+330 40 50 0.064 -0.0354 -0.013 45.9 45.9 50 60 0.038 -0.0354 -0.013 84.9 130.8 60 70 0.033 -0.0354 -0.013 110.6 241.4 70 80 0.025 -0.0354 -0.013 153.2 394.6 V2 = 71.08 km0+679 km0+559 71 78 0.026 -0.0354 -0.013 105.0 105.0 78 -0.0354 -0.013 490.7 595.7 km1+155 km1+155 78 72 0.026 0.0106 0.033 548.5 548.5 72 33.5 582.0 km1+738 km1+738 72 80 0.024 -0.024 -0.002 182.2 182.2 80 -0.024 -0.002 315.8 498.0 km2+236 km2+236 80 -0.043 405.0 405.0 km2+641 km2+641 80 70 0.025 0 0.022 16.5 16.5 70 60 0.033 0 0.022 30.9 14.3 60 55 0.037 0 0.022 37.2 6.3 37.2 km2+678 km2+678 55 0 258 258.0 km2+936 km2+936 55 50 0.057 0.0396 0.062 441.2 441.2 V2 = 52.66 km3+148 km3+148 53 55 0.055 0.02 0.042 66.0 66.0 55 918.0 984 km4+132 km4+132 55 50 0.055 0.0396 0.062 307.8 307.8 50 0.0396 0.062 220.2 528 km4+670 km4+670 50 60 0.038 0.0131 0.035 1725 1725 V2 = 53.53 km7+395 km5+233 54 60 0.037 -0.0541 -0.032 38.9 38.9 60 70 0.033 -0.0541 -0.032 78.8 117.7 70 80 0.025 -0.0541 -0.032 103.2 220.9 80 -0.0541 -0.032 101.1 322 km5+555 km5+555 80 77 0.022 0.0049 0.027 380.0 380.0 77 0.0049 0.027 26.0 406 km5+961 km5+961 77 80 0.022 -0.028 -0.006 66.2 66.2 80 -0.028 -0.006 1166 1232.41 Km8+844 BẢNG TÍNH CHIỀU DÀI TĂNG – GIẢM TỐC – HÃM PHANH ( LƯỢT ĐI TỪ B à A ) – PHƯƠNG ÁN 1 V1 V2 Vhc Dtb i D=f+i St Sg Cộng dồn Sh (m) Lý trình km/h km/h km/h (m) (m) Km8+445 0 10 0.345 0.028 0.05 1.3 1.3 10 20 0.172 0.028 0.05 9.7 11.0 20 30 0.104 0.028 0.05 36.8 47.8 30 40 0.066 0.028 0.05 168.5 216.3 40 50 0.064 0.028 0.05 258.4 474.6 50 57 0.055 0.028 0.05 646.7 1121 57 0.028 0.05 111.1 1232.41 km5+961 km5+961 57 60 0.042 -0.0049 0.017 55.1 55.1 60 70 0.033 -0.0049 0.017 328.8 383.9 70 80 0.025 -0.0049 0.017 734.5 1118 V2 = 70.32 km4+843 km5+555 70 60 0.033 0.0541 0.076 117.8 117.8 60 50 0.038 0.0541 0.076 112.5 230.3 50 45 0.04 0.0541 0.076 51.5 281.8 45 0.0541 0.076 40.2 322 km5+233 km5+233 45 50 0.04 -0.0131 0.009 60.6 60.6 50 60 0.038 -0.0131 0.009 150.8 211.5 60 70 0.033 -0.0131 0.009 215.4 426.8 70 80 0.025 -0.0131 0.009 363.6 790.5 V2 = 74.23 km4+442 km4+660 74 80 0.023 -0.0395 -0.018 89.0 89.0 V2 = 75.04 75 71 0.027 -0.0395 -0.018 22.0 6.99 71 -0.0395 -0.018 506.0 528 km4+132 km4+132 71 -0.020 0.002 204 204 71 80 0.025 -0.020 0.002 235.6 439.6 80 -0.020 0.002 544.4 984 km3+148 km3+148 80 -0.0396 -0.018 211.3 211.3 km2+936 km2+936 80 70 0.025 0 0.022 16.5 16.5 70 60 0.033 0 0.022 30.9 14.3 60 55 0.037 0 0.022 37.2 6.3 km2+899 55 0 0.022 258 294.79 km2+641 km2+641 55 50 0.055 0.0429 0.065 206 206.4 50 0.0429 0.065 199 405.3 km2+236 km2+236 50 59 0.052 0.024 0.046 651.3 V2 = 53.52 km1+585 km1+738 54 60 0.037 -0.0106 0.011 104.9 104.9 60 70 0.033 -0.0106 0.011 238.2 343.1 70 80 0.025 -0.0106 0.011 429.8 772.9 V2 = 74.96 km1+589 km1+738 75 70 0.027 0.0354 0.057 95.4 95.4 70 60 0.033 0.0354 0.057 208.8 304.3 60 54 0.037 0.0354 0.057 132.4 436.7 54 0.0354 0.057 415.9 852.6 km0+303 km0+303 54 60 0.037 -0.033 -0.011 56.0 56.0 60 70 0.033 -0.033 -0.011 116.6 172.6 70 80 0.025 -0.033 -0.011 163.4 336.0 V2 = 78.08 km0+00 BẢNG TÍNH CHIỀU DÀI TĂNG – GIẢM TỐC – HÃM PHANH ( LƯỢT ĐI TỪ A à B ) – PHƯƠNG ÁN II V1 V2 Vhc Dtb i D=f+i St Sg Cộng dồn Sh (m) Lý trình km/h km/h km/h (m) (m) km0+00 0 10 0.345 0.0236 0.046 1.3 1.3 10 20 0.172 0.0236 0.046 9.3 10.7 20 30 0.104 0.0236 0.046 34.0 44.6 30 40 0.066 0.0236 0.046 132.8 177.4 40 50 0.064 0.0236 0.046 195.6 373.0 50 58 0.053 0.0236 0.046 443.8 816.8 V2 = 52.18 km0+817 km0+487 53 60 0.037 -0.0021 0.02 180.0 180.0 60 70 0.033 -0.0021 0.02 394.0 574.0 V2 = 69.19 km1+061 km1+027 70 78 0.026 -0.0375 -0.016 111.9 111.9 78 -0.0375 -0.016 330.8 442.7 78 80 0.022 -0.0375 -0.016 33.6 476.3 80 -0.0375 -0.016 206.3 682.6 80 70 0.025 -0.0375 -0.016 17.88 70 64 0.032 -0.0375 -0.016 710.1 9.58 64 -0.0375 -0.016 411.9 1,122 64 70 0.032 -0.0375 -0.016 66.8 1,189 70 80 0.025 -0.0375 -0.016 145.3 1,334 80 -0.0375 -0.016 50.51 1384.55 km2+411 km2+411 80 70 0.025 0 0.022 16.54 16.54 70 60 0.033 0 0.022 30.87 14.33 60 55 0.037 0 0.022 37.20 6.34 55 195.7 232.87 km2+664 km2+664 55 50 0.055 0.042 0.064 226.8 226.8 50 0.042 0.064 81.8 308.61 km2+953 km2+953 50 60 0.053 0.0232 0.045 537.0 V2 = 58.01 km3+490 km3+375 58 60 0.036 -0.0274 -0.005 22.2 22.2 60 70 0.033 -0.0274 -0.005 133.7 155.9 70 80 0.025 -0.0274 -0.005 193.4 349.2 V2 = 77.29 km3+669 km3+669 78 0.0055 0.028 262.6 262.64 km3+932 km3+932 78 80 0.025 -0.0283 -0.006 39.6 39.6 80 -0.0283 -0.006 442.2 481.77 km4+413 km4+413 80 70 0.025 0.0111 0.033 741.9 V2 = 76.96 75 66 0.003 0.0111 0.033 236.3 13.69 66 0.0111 0.033 75.0 311.32 km4+725 km4+725 66 60 0.034 0.0298 0.052 171.3 171.3 60 0.0298 0.052 151.0 322.3 km5+057 km5+057 60 66 0.034 0.0118 0.034 4762 4762 V2 = 61.02 km5+855 km5+855 61 70 0.033 -0.0235 -0.002 135.8 135.8 70 80 0.025 -0.0235 -0.002 221.7 357.5 80 -0.0235 -0.002 523.3 880.78 km6+691 BẢNG TÍNH CHIỀU DÀI TĂNG – GIẢM TỐC – HÃM PHANH ( LƯỢT ĐI TỪ B à A ) – PHƯƠNG ÁN II V1 V2 Vhc Dtb i D=f+i St Sg Cộng dồn Sh (m) Lý trình km/h km/h km/h (m) (m) 0 10 0.345 0.0236 0.046 1.3 1.3 10 20 0.172 0.0236 0.046 9.3 10.7 20 30 0.104 0.0236 0.046 34.0 44.6 30 40 0.066 0.0236 0.046 132.8 177.4 40 50 0.064 0.0236 0.046 195.6 373.0 50 58 0.053 0.0236 0.046 443.8 816.8 58 0.0236 0.046 64.0 880.78 Km6+691 Km6+691 58 60 0.036 -0.0118 0.01 35.4 35.4 60 70 0.033 -0.0118 0.01 225.6 261.0 70 80 0.025 -0.0118 0.01 395.3 656.3 80 -0.0118 0.01 123.0 779.26 km5+076 km5+076 80 -0.0298 -0.008 351.6 351.6 km4+725 km4+725 80 -0.0111 0.011 311.3 311.32 km4+413 km4+413 80 70 0.025 0.0283 0.05 234.7 234.7 70 60 0.033 0.0283 0.05 294.0 528.7 V2 = 64.34 64 57 0.036 0.0283 0.05 415.6 8.84 57 0.0283 0.05 66.13 481.8 km3+932 km3+932 57 60 0.037 -0.0055 0.017 68.7 68.7 60 70 0.033 -0.0055 0.017 312.3 381.0 V2 = 66.39 km3+551 km3+669 67 58 0.034 0.0274 0.049 296.5 296.5 km3+375 km3+375 58 60 0.036 -0.0232 -0.001 24.7 24.7 60 70 0.033 -0.0232 -0.001 150.1 174.8 70 -0.0232 -0.001 247.2 422.06 km2+953 km2+953 70 -0.042 -0.02 308.6 308.61 km2+644 km2+644 70 60 0.033 0 0.022 14.33 14.33 60 55 0.053 0 0.022 20.67 6.34 55 0 0.022 212.2 232.87 km2+441 km2+441 55 52 0.038 0.0375 0.06 59.3 59.3 52 0.0375 0.06 1325 1384.55 km1+026 km1+026 52 60 0.037 0.0021 0.024 266.4 266.4 60 70 0.033 0.0021 0.024 582.3 848.7 V2 = 64.88 km0+177 km0+487 65 70 0.032 -0.0236 -0.002 80.1 80.1 70 80 0.025 -0.0236 -0.002 220.8 300.9 80 -0.0236 -0.002 186.3 487.28 km0+00 BẢNG TÍNH THỜI GIAN XE CHẠY PHƯƠNG ÁN I LƯỢT ĐI A-->B LÝ TRÌNH V đầu V cuối Vtb S Thời gian Điểm đầu Điểm cuối Km/h Km/h Km/h (m) phút km0+000 km0+052 0 30 15 52.0 0.21 km0+052 km0+295 30 40 35 242.7 0.42 km0+295 km0+303 40 41 40.5 8.3 0.01 km0+303 km0+349 40 50 45 45.9 0.06 km0+349 km0+434 50 60 55 84.9 0.09 km0+434 km0+544 60 70 65 110.6 0.10 km0+544 km0+560 70 71 70.5 15.6 0.01 km0+560 km0+665 71 78 74.5 105.0 0.08 km0+665 km1+156 78 78 78 490.7 0.38 km1+156 km1+704 78 72 75 548.5 0.44 km1+704 km1+738 72 72 72 33.5 0.03 km1+738 km1+920 72 80 76 182.2 0.14 km1+920 km2+641 80 80 80 720.8 0.54 km2+641 km2+657 80 70 75 16.5 0.01 km2+657 km2+671 70 60 65 14.3 0.01 km2+671 km2+678 60 55 57.5 6.3 0.01 km2+678 km2+936 55 55 55 258.0 0.28 km2+936 km3+147 55 52 53.5 211.3 0.24 km3+147 km3+245 52 55 53.5 98.1 0.11 km3+245 km4+131 55 55 55 885.9 0.97 km4+131 km4+439 55 50 52.5 307.8 0.35 km4+439 km4+659 50 50 50 220.2 0.26 km4+659 km5+233 50 54 52 574.0 0.66 km5+233 km5+272 54 60 57 38.9 0.04 km5+272 km5+351 60 70 65 78.8 0.07 km5+351 km5+454 70 80 75 103.2 0.08 km5+454 km5+555 80 80 80 101.1 0.08 km5+555 km5+935 80 77 78.5 380.0 0.29 km5+935 km5+961 77 77 77 26.0 0.02 km5+961 km6+027 77 80 78.5 66.2 0.05 km6+027 Km8+845 80 80 80 1166 0.87 TỔNG CỘNG : 8445 6.93 Vậy vận tốc TB của tuyến : BẢNG TÍNH THỜI GIAN XE CHẠY PHƯƠNG ÁN I LƯỢT VỀB-->A LÝ TRÌNH V đầu V cuối Vtb S Thời gian Điểm đầu Điểm cuối Km/h Km/h Km/h (m) phút Km8+845 km6+072 0 57 28.5 1121.3 2.36 km6+072 km5+961 57 57 57 111.1 0.12 km5+961 km5+906 57 60 58.5 55.1 0.06 km5+906 km5+555 60 70 65 351.0 0.32 km5+555 km5+437 70 60 65 117.8 0.11 km5+437 km5+325 60 50 55 112.5 0.12 km5+325 km5+273 50 45 47.5 51.5 0.07 km5+273 km5+233 45 45 45 40.2 0.05 km5+233 km5+172 45 50 47.5 60.6 0.08 km5+172 km5+022 50 60 55 150.9 0.16 km5+022 km4+806 60 70 65 215.4 0.20 km4+806 km4+660 70 74 72 148.0 0.12 km4+660 km4+645 74 75 74.5 15.0 0.01 km4+645 km4+638 75 71 73 7.0 0.01 km4+638 km4+132 71 71 71 506.0 0.43 km4+132 km3+928 71 71 71 204.0 0.17 km3+928 km3+692 71 80 75.5 235.6 0.19 km3+692 km3+148 80 80 80 544.4 0.41 km3+148 km2+937 80 80 80 211.3 0.16 km2+937 km2+920 80 70 75 16.5 0.01 km2+920 km2+906 70 60 65 14.3 0.01 km2+906 km2+900 60 55 57.5 6.3 0.01 km2+900 km2+642 55 55 55 257.6 0.28 km2+642 km2+435 55 50 52.5 206.7 0.24 km2+435 km2+237 50 50 50 198.6 0.24 km2+237 km1+738 50 57 53.5 497.9 0.56 km1+738 km1+634 57 60 58.5 104.9 0.11 km1+634 km1+393 60 70 65 240.7 0.22 km1+393 km1+182 70 75 72.5 211.0 0.17 km1+182 km1+087 75 70 72.5 95.4 0.08 km1+087 km0+870 70 60 65 216 0.20 km0+870 km0+738 60 54 57 132 0.14 km0+738 km0+321 54 54 54 418 0.46 km0+321 km0+255 54 60 57 65 0.07 km0+255 km0+130 60 70 65 125 0.12 km0+130 km0+00 70 78 74 130 0.11 TỔNG CỘNG 8445.4 7.27 Vậy vận tốc TB của tuyến : BẢNG TÍNH THỜI GIAN XE CHẠY PHƯƠNG ÁN II LƯỢT ĐI A-->B LÝ TRÌNH V đầu V cuối Vtb S Thời gian Điểm đầu Điểm cuối Km/h Km/h Km/h (m) phút km0+000 km0+45 0 30 15 44.6 0.18 km0+45 km0+177 30 40 35 132.8 0.23 km0+177 km0+373 40 50 45 195.6 0.26 km0+373 km0+487 50 53 51.5 114.3 0.13 km0+487 km0+667 53 60 56.5 180.0 0.19 km0+667 km1+027 60 70 65 360.0 0.33 km1+027 km1+139 70 78 74 111.9 0.09 km1+139 km1+470 78 78 78 330.8 0.25 km1+470 km1+504 78 80 79 33.6 0.03 km1+504 km1+710 80 80 80 206.3 0.15 km1+710 km1+728 80 70 75 17.9 0.01 km1+728 km1+737 70 64 67 9.6 0.01 km1+737 km2+149 64 64 64 411.9 0.39 km2+149 km2+216 64 70 67 66.8 0.06 km2+216 km2+361 70 80 75 145.3 0.12 km2+361 km2+412 80 80 80 50.5 0.04 km2+412 km2+428 80 70 75 16.5 0.01 km2+428 km2+443 70 60 65 14.3 0.01 km2+443 km2+449 60 55 57.5 6.3 0.01 km2+449 km2+645 55 55 55 195.7 0.21 km2+645 km2+871 55 50 52.5 226.8 0.26 km2+871 km2+953 50 50 50 81.8 0.10 km2+953 km3+375 50 58 54 422.1 0.47 km3+375 km3+398 58 60 59 22.2 0.02 km3+398 km3+531 60 70 65 133.7 0.12 km3+531 km3+670 70 78 74 138.5 0.11 km3+670 km3+932 78 78 78 262.6 0.20 km3+932 km3+972 78 80 79 39.6 0.03 km3+972 km4+414 80 80 80 442.2 0.33 km4+414 km4+670 80 75 77.5 256.3 0.20 km4+670 km4+684 75 66 70.5 14 0.01 km4+684 km4+759 66 66 66 75.0 0.07 km4+759 km4+930 66 60 63 171.3 0.16 km4+930 km5+081 60 60 60 151.0 0.15 km5+081 km5+861 60 61 60.5 773.76 0.77 km5+861 km5+997 61 70 65.5 135.8 0.12 km5+997 km6+218 70 80 75 221.7 0.18 km6+218 km6+691 80 80 80 523.3 0.39 TỔNG CỘNG : 6736.0 6.42 Vậy vận tốc TB của tuyến : BẢNG TÍNH THỜI GIAN XE CHẠY PHƯƠNG ÁN II LƯỢT VỀ B-->A LÝ TRÌNH V đầu V cuối Vtb S Thời gian Điểm đầu Điểm cuối Km/h Km/h Km/h (m) phút km6+736 km6+691 0 30 15 44.6 0.18 km6+691 km6+559 30 40 35 132.8 0.23 km6+559 km6+363 40 50 45 195.6 0.26 km6+363 km5+919 50 58 54 443.8 0.49 km5+919 km5+855 58 58 58 64.0 0.07 km5+855 km5+820 58 60 59 35.4 0.04 km5+820 km5+594 60 70 65 225.6 0.21 km5+594 km5+199 70 80 75 395.3 0.32 km5+199 km5+076 80 80 80 123.0 0.09 km5+076 km4+724 80 80 80 351.6 0.26 km4+724 km4+413 80 80 80 311.3 0.23 km4+413 km4+178 80 70 75 234.7 0.19 km4+178 km4+006 70 64 67 172.1 0.15 km4+006 km3+997 64 57 60.5 8.8 0.01 km3+997 km3+931 57 57 57 66.1 0.07 km3+931 km3+863 57 60 58.5 68.7 0.07 km3+863 km3+669 60 67 63.5 193.9 0.18 km3+669 km3+375 67 58 62.5 296.5 0.28 km3+375 km3+350 58 60 59 24.7 0.03 km3+350 km3+200 60 70 65 150.1 0.14 km3+200 km2+953 70 70 70 247.2 0.21 km2+953 km2+644 70 70 70 308.6 0.26 km2+644 km2+630 70 60 65 14.3 0.01 km2+630 km2+624 60 55 57.5 6.3 0.01 km2+624 km2+412 55 55 55 212.2 0.23 km2+412 km2+352 55 52 53.5 59.3 0.07 km2+352 km1+027 52 52 52 1325.2 1.53 km1+027 km0+761 52 60 56 266.4 0.29 km0+761 km0+487 60 65 62.5 273.2 0.26 km0+487 km1+407 65 70 67.5 80.1 0.07 km1+407 km0+186 70 80 75 221 0.18 km0+186 km0+00 80 80 80 186 0.14 TỔNG CỘNG 6736.0 6.76 Vậy vận tốc TB của tuyến : CHƯƠNG V : THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG 5.1/ NGUYÊN TẮC CẤU TẠO KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG. + Phải tuân thủ nguyên tắc thiết kế tổng thể nền mặt đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín(hạn chế được sự thấm nhập của mọi nguồn ẩm vào áo đường và khu vực tác dụng của nền đường từ phía trên, phía dưới và phía hai bên), tức là phải sử dụng các biện pháp tổng hợp để nâng cao cường độ của nền đất, tạo điều kiện cho nền đất cùng tham gia chịu lực với áo đường đến mức tối đa, đồng thời phải sử dụng các biện pháp tổng hợp khác nhau để hạn chế tác dụng của ẩm và nhiệt đến cường độ và độ bền cũ . 5.2 /YÊU CẦU CHUNG ĐỐI VỚI KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG: + Kết cấu áo đường phải có cường độ lớn hơn cường độ yêu cầu. + Kết cấu áo đường phải ổn định trong suốt thời gian sử dụng: Cường độ của nền đường là sức chịu tải trọng thẳng đứng do trọng lượng bản thân và xe cộ gây ra. Dưới tác dụng của tải trọng này đất không có biến dạng lún và biến dạng cắt. Độ ổn định của nền đường là sức chống lại sự thay đổi hình dáng chung hay sự di động cục bộ của nền đường. Việc mất ổn định của nền thường do nguyên nhân cơ học ( do tải trọng xe và bản thân) và vật lý (ẩm ướt). Cường độ và ổn định của nền đường quyết định nhiều đến cường độ và độ ổn định của mặt đường. Nếu không làm tốt nền đường (đảm bảo cao độ, bề rộng, đầm nén, các tầng lớp kết cấu đặc biệt ) thì sau này sẽ hư hỏng mặt đường và việc xử lý rất tốn kém. + Cấu tạo của áo đường hòan chỉnh gồm có tầng mặt và tầng móng, mỗi tầng có thể có nhiều lớp, vật liệu có độ cứng và cường độ lớn hơn so với đất nền để phục vụ cho xe chạy + Để đảm bảo yêu cầu xe chạy trên đường an tòan, chạy êm thuận, đảm bảo đạt chỉ tiêu khai thác vận doanh thì việc thiết kế và xây dựng tuyến đường cần phải đạt các yêu cầu cơ bản : Các lớp Kết cấu phải có bề dày thích đáng phù hợp với kích cỡ vật liệu và phù yêu cầu cơ bản . Các lớp Kết cấu phải có bề dày thích đáng phù hợp với kích cỡ vật liệu và phù hợp với công nghệ thi công. Mặt đường phải đảm bảo độ bằng phẳng nhất định. Bề mặt của áo đường phải đảm bảo độ nhám nhất định, nhất là khi trời mưa, có như vậy khi xe chạy trên đường mới không xảy ra hiện tượng trượt gây nguy hiểm đến tính mạng của con người và tổn hao vật chất Aùo đường phải đảm bảo độ dốc tốt Để thoát nước, nhất là khi trời mưa. Ngoài ra phải bảo đảm hệ thống thóat nước chung của đường hoạt động tốt và nếu để nước thấm vào một lớp kết cấu nào thì phải có biện pháp thoát nuớc nhanh ra khỏi lớp đó. Áo đường sản sinh ra ít bụi thì càng tốt + Mặt đường là lớp vật liệu trên cùng chịu ảnh hưởng trực tiếp lực thẳng đứng và lực ngang của xe , và chịu tác dụng của các nhân tố thiên nhiên ( độ ẩm , nước mưa , nắng , nhiệt độ thay đổi ) . Tầng mặt phải đủ bền trong suốt thời kỳ sử dụng phải bằng phẳng đủ độ nhám , chống thấm nước chống biến dạng dẻo ở nhiệt độ cao . + Tuỳ theo cấp hạng kỹ thuật của tuyến đường , tuỳ vào công nghệ thi công , điều kiện vật tư mà ta đưa ra phương án chọn tầng mặt cho thích hợp . + Trong kết cấu áo đường tầng mặt là đắt tiền nhất . Vì vậy khi sử dụng phải thiết kế sao cho các lớp của tầng mặt là có chiều dày tối thiểu theo điều kiện mođun đàn hồi chung (Ech) của kết cấu áo đường . Lựa chọn vật liệu để phối hợp nhau , tạo nên một cấu trúc có cường độ ổn định cao . + Đối với tầng móng phải tận dụng được vật liệu địa phương . Do tuyến đường qua miền núi , vật liệu địa phương ở đây có các mỏ đá ;mỏ đất cấp phối sỏi sạn (cấp phối thiên nhiên loại A, 22TCN 304-03). + Thiết kế kết cấu áo đường theo quy trình thiết kế áo đường mềm theo tiêu chuẩn TCN211-06 5.3/ CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN CƯỜNG ĐỘ ÁO ĐƯỜNG MỀM: 5.3.1/ Tải trọng tính toán tiêu chuẩn : + Tải trọng tính toán tiêu chuẩn được qui định là trục xe ô tô (trục đơn) có tải trọng 100kN đối với tất cả các loại áo đường mềm thuộc mạng lưới chung, đường cao tốc và 95kN đối với đường đô thị ít quan trọng khác. Trong trường hợp ứng với tuyến đường trên ta chọn tải trọng trục tính toán 100kN . Tải trọng tính toán tiêu chuẩn Loại đường Tải trọng trục( kN) Aùp lực tính toán lên mặt đường (Mpa) Đường kính vệt bánh (cm) Đường ô tô công cộng 100 0.6 33 Đường trục chính đô thị 120 0.6 36 Đường ít quan trọng 95 0.55 33 5.3.1 /Lưu lượng xe tính toán: + Lưu lượng xe tính toán là số ô tô qui đổi về loại ô tô có tải trọng tính toán tiêu chuẩn (100kN) thông qua mặt cắt ngang đường trong một ngày đêm trên làn xe nặng nhất chịu đựng lớn nhất ở cuối thời kì khai thác + Trên phần xe chạy có 2 làn xe chạy và không có dải phân cách thì ta lấy lưu lượng xe tính toán bằng 0,55 lưu lượng xe theo 2 hướng. Hệ Số Qui Đổi Về Tải Trọng Tiêu Chuẩn Tải trọng tiêu chuẩn Hệ số qui đổi tương ứng với tải trọng trục ô tô (kN/ trục) 40 50 70 80 95 100 110 120 Trục 10T 0.02 0.1 0.36 0.42 0.68 1 1.52 2.23 ( Bảng 3-2 tiêu chuẫn 22TCN 211-06 ) + Đối với những trục xe lớn hơn trục tiêu chuẩn thì ta tìm hệ số qui đổi dựa vào công thức thực nghiệm sau : Trong đó : Qi : Tải trọng trục của loại xe cần qui đổi . Qtt : Tải trọng trục xe tiêu chuẩn . Bảng Số Lượng Xe Qui Đổi Sang Trục 100kN Loại xe Tỷ lệ % Số lượng N NTL Hệ số qui đổi N xe con 10 49 162.12 0 0 xe tải nhẹ 10 49 162.12 0.02 3.2424 xe tải vừa 45 220.5 729.54 0.42 306.41 Xe tải nặng 35 171.5 567.42 1 567.42 S = 877.07 + Lưu lượng xe qui đổi về tải trọng tính toán tiêu chuẩn đối với đường 2 làn xe: Ntt = SN*0.55 = 877.07x 0.55 = 482.38(xeqd/ngd) 5.4/ TÍNH TOÁN CƯỜNG ĐỘ ÁO ĐƯỜNG MỀM: 5.4.1/ Dựa vào số lượng xe con qui đổi: + Số lượng xe con qui đổi trong một ngày đêm ở năm thứ 20 là: Qt = 7295.69 (xcqd/ngd) Dựa vào bảng 3 22TCN4054_05 ta có thể xác định đây là đường cấp III Chọn áo đường cấp A1, dựa vào bảng 3-5 /22TCN211_06 ta có trị số tối thiểu của modul đàn hồi yêu cầu là: Eyc,min = 140 Mpa . 5.4.2/ Dựa vào số lượng xe qui đổi sang xe trục 10T : + Lưu lượng xe qui đổi về tải trọng tính toán tiêu chuẩn đối với đường 2 làn xe: N = SN*0.55 = 482.38 (Xe/ngđ ) 200< Ntt < 500 Dựa vào bảng 3-4 22TCN211-06 ta có : Với Ntt =200 thì Eyc = 160 MPa Với Ntt =500 thì Eyc = 178 Mpa Þ a=45, b=56.5 Với Ntt =482 ( xe/lan.ngdem) thì Eyc = 45*log(482)+56.5 =177.2 (Mpa) Modul đàn hồi yêu cầu của áo đường là: Eyc = 177.2 (Mpa ) . 5.5/ CHỌN SƠ ĐỒ KẾT CẤU: + Việc tính toán kết cấu áo đường không chỉ yêu cầu đảm bảo về mặt kỹ thuật mà còn đòi hỏi kinh tế. Vì thế trong tính toán phải đưa ra nhiều phương án kết cấu áo đường khác nhau rồi tính toán kinh tế và so sánh các phương án, chọn phương án nàokinh tế nhất. Trong thiết kế này chỉ đưa ra hai phương án để so sánh . + Dựa vào nguồn vật liệu địa phương của khu vực tuyến đường được xây dựng nêu ở trên. Vì tuyến đường tại địa phận Gia Lai nên có các thông số sau : En = 45 C = 0.38 φ = 26 Độ ẩm a = 0.66 (Bảng C -1 /63 theo 22TCN 211-06 ) Vật liệu Kí hiệu h (cm) Modul đàn hồi (Mpa) Ru Mpa C Mpa 𝛗 (độ) Trượt (60°c) Võng (30°c) Kéo uốn (10°c) BTNC hạt mịn h4 4 200 280 1600 1.6 _ _ BTNC hạt trung h3 6 350 350 1800 2 _ _ ==> Sơ bộ ta chọn kết cấu áo đường cho 2 phương án như sau : Phương án kết cấu 1 : Lớp 4 : bêtông nhựa chặt hạt mịn dày 4 cm . Lớp 3 : bêtông nhựa chặt hạt trung dày 6 cm . Lớp 2 : lớp đá dăm loại I Lớp 1 : lớp cấp phối thiên nhiên. Lớp nền á cát : độ ẩm W = 0,66 ; độ chặt k = 0,95 . Phương án kết cấu 2 : Lớp 4 : bêtông nhựa chặt hạt mịn dày 4 cm Lớp 3 : bêtông nhựa chặt hạt trung dày 6 cm . Lớp 2 : lớp cấp phối đá dăm loại I . lớp 1 : cấp phối đá dăm loại II . Lớp nền á cát : độ ẩm W = 0,66 ; độ chặt k = 0,95 . Phương án chọn tầng móng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTHUYETMINH-PHAN1.doc
  • docTHUYETMINH-PHAN2.doc
  • xlsphuluc1-chua xu ly.xls
  • xlsphuluc2-xu ly bang thay dat va coc tre).xls
  • docXulydatyeu.doc
  • docPHIEU GIAO NVU THIET KE.doc
  • docMuc luc.DOC
  • docBIA.doc
  • docLoi cam on.doc