MỤC LỤC
I. SỐ LIỆU ĐỀ BÀI _ SƠ ĐỒ SÀN : 3
I.1. Chọn kích thước các bộ phận của sàn : 4
a. Kích thước ô bản (l1,l2) : 4
b. Chiều dày bản (hb) : 4
c. Kích thước tiết diện các dầm : 5
I.2. Lựa chọn vật liệu : 5
a. Bêtông 5
b. Cốt thép : 5
II. TÍNH BẢN : 5
II.1. Sơ đồ tính : 5
II.2. Tải trọng tác dụng lên bản ; 6
a) Hoạt tải tính toán : 6
b) Tính tải : 6
II.3. Tính nội lực: 7
a) Mômen ở nhịp biên và gối 2 : 7
b) Mômen ở nhịp giữa và gối giữa: 7
II.4. Tính cốt thép chịu momen uốn : 8
a) Momen uốn lớn nhất mà cấu kiện phải chịu tại gối biên và nhịp biên với Mmax= 600(daN.m) 8
b) Momen uốn mà cấu kiện phải chịu tại gối giữa và nhịp giữa với M= 399(daN.m): 9
Chọn 9
II.5. Cốt thép cấu tạo : 10
III. TÍNH DẦM PHỤ : 11
1. Sơ Đồ Tính : 11
2.Tải trọng tác dụng lên dầm phụ: 11
3.Tính nội lực: 12
a/ Biểu đồ bao mômen: (M) 12
b/ Lực cắt : (Q) 13
4. Tính cốt thép dọc: 14
a. Với mômen âm 14
b. Với mômen dương 15
5. Tính cốt đai : 16
6. Tính khả năng chịu lực : 18
IV. TÍNH DẦM CHÍNH : 18
1. Sơ đồ tính : 18
2. Tải trọng tính toán : 19
3. Nội lực tính toán : 19
a. Xác định biểu đồ bao mômen : 19
b. Tính nội lực và vẽ biểu đồ bao lực cắt: 22
4. Tính cốt thép dọc : 24
a. Với mômen âm 24
b. Với mômen dương 25
5. Tính cốt thép chịu lực cắt : 26
a) Tính cốt đai : 26
b) Tính cốt xiên : 27
6. Tính toán cốt treo: 28
7. Tính và vẽ hình bao vật liệu : 29
a) Tính khả năng chịu lực : 29
b. Xác định mặt cắt lý thuyết của các thanh : 30
BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP CHO TỪNG CẤU KIỆN 32
32 trang |
Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 101962 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế sàn sườn bê tông cốt thép toàn khối có bản dầm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP HCM
khoa xây dựng
bộ môn kết cấu công trình
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊTÔNG CỐT THÉP 1
SÀN SƯỜN BTCT TOÀN KHỐI CÓ BẢN DẦM
Ngành : Xây dựng
Họ và tên sinh viên : LÊ TRƯỜNG DUY Lớp : XD08A4
MSSV : 0851030180 STT : 11
I. SỐ LIỆU ĐỀ BÀI _ SƠ ĐỒ SÀN :
Mặt bằng dầm sàn
SƠ ĐỒ 1
Thiết kế sàn sườn BTCT toàn khối có sơ đồ mặt bằng và các số liệu như sau :
l1 (m)
= 2.6
l2 (m)
= 6.1
Họat tải tiêu chuẩn
pc (daN/m2)
= 600
Hệ số vượt tải của hoạt tải np
= 1.3
Tường gạch chịu lực bao quanh dày 20 cm; có bổ trụ 30´30 cm tại chỗ dầm phụ gác lên tường, và bổ trụ 40´40 cm tại chỗ dầm chính gác lên tường.
Cột BTCT có tiết diện 30´30 cm.
I.1. Chọn kích thước các bộ phận của sàn :
Kích thước ô bản (l1,l2) :
_ Bước của dầm phụ l1 = 2.6 (m)
_ Bước của dầm chính l2 = 6.1 (m)
Tỷ số Đây là sàn một phương (Bản loại dầm làm việc theo phương cạnh ngắn).
Chiều dày bản (hb) :
Chọn sơ bộ hb theo công thức :
Vậy sơ bộ chọn sàn dày hb=80(mm)=8(cm)
Kích thước tiết diện các dầm :
Chiều cao h của tiết diện dầm chọn phụ thuộc vào nhịp dầm, tải trọng tác dụng lên dầm và liên kết.
DẦM PHỤ :
_ Chiều cao dầm phụ : hdp=
Chọn chiều cao dầm phụ hdp=400(mm)
_ Bề rộng dầm phụ : Chọn bdp=200(mm)
DẦM CHÍNH :
_ Chiều cao dầm chính : hdc=
Chọn chiều cao dầm chính hdc=700(mm)
_ Bề rộng dầm phụ : Chọn bdc=300(mm)
I.2. Lựa chọn vật liệu :
a. Bêtông: Chọn bêtông B15 có Rb =85(daN/cm2); Rbt =7.5(daN/cm2);Eb=23.104(daN/cm2)
b. Cốt thép :
_ Với bản sàn và cốt đai của dầm : Dùng cốt thép nhóm CI ;
Rs=2250(daN/cm2); Rsc=2250(daN/cm2); Rsw=1750(daN/cm2); Es=21.105(daN/cm2)
_ Với dầm : Chọn cốt dọc nhóm CII ;
Rs=2800(daN/cm2); Rsc=2800(daN/cm2); Rsw=2250(daN/cm2); Es=21.105(daN/cm2)
II. TÍNH BẢN :
II.1. Sơ đồ tính : Cắt một dải bản rộng b1=1(cm) vuông góc với dầm phụ và xem dải làm việc như một dầm liên tục.
- Nhịp biên:
- Nhịp giữa:
- Chênh lệch giữa các nhịp:
II.2. Tải trọng tác dụng lên bản ;
Hoạt tải tính toán :
Tính tải :
Gạch lát Ceramic dày 1,0 cm,=2500 KG/m3, n = 1,1
Lớp vữa lót dày 2,0 cm,=2000 KG/m3, n = 1,2
Bản BTCT dày 8cm ,=2500 KG/m3, n = 1,1
Vữa trát trần lát dày 1,5 cm,=2000 KG/m3, n = 1,1
CÁC LỚP CẤU TẠO SÀN
Tải tiêu chuẩn
[ daN/m2 ]
Hệ số an toàn (n)
Tải tính toán
[ daN/m2 ]
- Gạch Ceramic dày 1cm,
g = 2500 daN/m3
0.01x2500=25
1,1
27.5
- Lớp vữa lót sàn dày 2cm,
g = 2000 daN/m3
0.02x2000=40
1,2
48
- Sàn BTCT Mac 200, dày 8cm,
g = 2500 daN/m3
0.08x2500=200
1,1
220
- Vữa tô trần dày 1,5cm,
g = 2000 daN/m3
0.015x2000=30
1,1
33
Tổng cộng
328.5
- Vậy
- Tải trọng toàn phần: (tính trên dải bản rộng b = 1m)
II.3. Tính nội lực:
Mômen ở nhịp biên và gối 2 :
Mômen ở nhịp giữa và gối giữa:
II.4. Tính cốt thép chịu momen uốn :
_Mặt cắt ngang tiết diện của dải bản rộng b = 1m :
_Tính toán cốt thép theo bài toán cốt đơn, tiết diện chữ nhật b1xhb.
_ Chọn a = 1,5cm cho mọi tiết diện ( với a: khoảng cách từ mép vùng kéo đến trọng tâm cốt thép Fa)
- Chiều cao làm việc của BT:
Momen uốn lớn nhất mà cấu kiện phải chịu tại gối biên và nhịp biên với Mmax= 600(daN.m)
=>
_ Kiểm tra lại hàm lượng cốt thép :
Khoảng cách giữa các cốt thép là : Chọn
Momen uốn mà cấu kiện phải chịu tại gối giữa và nhịp giữa với M= 399(daN.m):
=>
_ Kiểm tra lại hàm lượng cốt thép :
Chọn cốt thép có đường kính với as=0.283(cm2), khoảng cách giữa các cốt thép là :
Chọn
KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP ĐƯỢC TÓM TẮT TRONG BẢNG SAU
Tiết diện
M (daN.m)
As (cm2)
Chọn thép
(mm)
a (mm)
Fa(cm2)
Nhịp biên
và gối 2
600
4.25
6/8
90
4.37
2.82%<5%
Nhịp giữa và gối giữa
399
2.9
6
100
2.83
2.4%<3%
Cốt thép chịu mômen âm tại các gối tự trung gian với ps/gs=780/328.5=2.4<3; trị số , đoạn vươn của cốt thép chịu mômen âm tính từ mép dầm phụ là , tính từ trục dầm phụ là 0.6+0.5x0.2=0.7(m).
Thép dọc chịu mômen âm được đặt xen kẽ nhau, đoạn vươn của cốt thép ngắn hơn tính từ mép dầm phụ là
Tính từ trục dầm phụ = 0.23+0.5x0.2=0.33(m)
Thép dọc chịu mômen dương được đặt xen kẽ nhau, khoảng cánh từ đầu mút của cốt thép ngắn hơn đến mép tường là :
Khoảng cách từ đầu mút của cốt thép ngắn hơn đến mép dầm phụ là :
Bản không bố trí cốt đai, lực cắt của bản hoàn toàn do bêtông chịu :
II.5. Cốt thép cấu tạo :
Cốt thép chịu mômen âm đặt vuông góc với dầm chính : chọn 6a200. Đoạn vươn ra tính từ mép dầm chính là
Từ trục dầm chính là : 0.6+0.5x0.3=0.75(m)
Ta có 2l1=5.2m<l2=6.1m<3l1=7.8m Yêu cầu diện tích cốt thép phân bố Asct20% và khoảng cách s giữa các thanh cốt thép phân bố thỏa : 200mm£s£300mm.
Chọn thép cấu tạo 6a250
III. TÍNH DẦM PHỤ :
Sơ Đồ Tính :
Dầm phụ là dầm liên tục 4 nhịp đối xứng. Xét một nửa bên trái của dầm. Dầm gối lên tường một đoạn Sd= 220mm. Bề rộng dầm chính bdc=300(mm).
Nhịp tính toán của dầm phụ :
Nhịp biên :
Nhịp giữa :
Chênh lệch giữa các nhịp :
2.Tải trọng tác dụng lên dầm phụ:
- Hoạt tải truyền từ sàn :
- Tĩnh tải:
- Tải trọng tính toán toàn phần:
Tỷ số:
Tra bảng
3.Tính nội lực:
a/ Biểu đồ bao mômen: (M)
- Tung độ hình bao mômen được tính theo công thức:
+ Ở nhịp biên dùng lob = 5.75m
+ Ở gối B dùng l = max { lob;log }= max {5.75,5.8} = 5.8 m
+ Ở nhịp giữa dùng log = 5.8m
- Mômen dương triệt tiêu cách mép gối 2 một đoạn:
- Mômen âm triệt tiêu cách mép gối 2 một đoạn:
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN HÌNH BAO MÔMEN CỦA DẦM PHỤ
Nhịp
Tiết diện
Nhịp tính toán l(m)
qdp.l2
(daN)
Giá trị của
Tung độ M [daN.m]
1
2
M+
M-
Biên
Gối 1
0
0
1
5.75
101108.43
0,065
6572
2
0,090
9099.76
0,425lob
0,091
9200.87
3
0,075
7583
4
0,020
2022.17
Gối 2-TIẾT DIỆN.5
-0,0715
-7355.5
Giữa
6
5.8
102874.5
0,018
-0.03
1851.7
-3086
7
0,058
-0.009
5966.7
-925.9
0,5log
0,0625
6429.7
8
0.058
-0.006
5966.7
-617
9
0.018
-0.024
1851.7
-2469
Gối 3_td10
-0.0625
-6429.7
b/ Lực cắt : (Q)
- Tung độ biểu đồ bao lực cắt được xác định theo công thức sau:
4. Tính cốt thép dọc:
a. Với mômen âm : Tính theo tiết diện hình chữ nhật 400x200.
Giả thiết a=35mm; ho=400-35=365(mm).
_ Tại gối 2 ứng với Mg2=-7355.5(daN.m).
_ Tại gối 3 ứng với Mg3=-6429.7(daN.m).
b. Với mômen dương :
_Tính theo tiết diện chữ T, có cánh nằm trong vùng nén , bề dày cánh hf=80mm.
Giả thiết a=35, ho=400-35=365(mm).
_ Để tính ta lấy Sc theo điều kiện sau:
Chọn Sc = 90cm
- Bề rộng bản cánh:
- Kích thước tiết diện chữ T:
- Xác định vị trí trục trung hòa:
Trục trung hòa qua cánh
Tính như tiết diện chữ nhật =(200x40)(cm2) tại nhịp biên với M+=9200.87(daN.m) :
_ Tại nhịp 2 với M=6429.7(daN.m)
KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP DỌC ĐƯỢC TÓM TẮT TRONG BẢNG SAU
TIẾT DIỆN
NHỊP BIÊN
GỐI 2
NHỊP 2
GỐI 3
As (tính toán)
(cm2)
9.2
9.05
6.4
7.6
Cốt Thép
Diện Tích (mm2)
911
911
657
763
5. Tính cốt đai : (tính cho gối có Qmax)
- Kiểm tra kích thước tiết diện dầm: Q £ koRnbho (ko = 0,35 với bêtông B15)
+ Tại tiết diện có lực cắt lớn nhất:
Tacó a = 2.5 +0.9 = 3.4 cm
+ Ta có:
--> Tiết diện chọn là hợp lý, không cần thay đổi tiết diện dầm
- Kiểm tra điều kiện tính toán: Q £ k1Rkbho (k1 = 0,6 đối với cấu kiện dầm)
+ Tại tiết diện tại gối có lực cắt bé nhất:
+ Ta có:
g phải tính cốt thép chịu cắt (cốt đai)
- Tính cốt đai cho gối B với và ho = 36.6 cm
+ Chọn đai f6, fđ = 0,283cm2, đai 2 nhánh (n=2), thép CI có ;
Với
Kiểm tra :
Với Q=10550.4>Qu=10302.5(daN) => Phải đặt cốt xiên cho dầm phụ.
_ Diện tích cốt xiên cần thiết :
(Với α=45o do hdp=400<800(mm))
Đặt 2 thanh thép f18làm cố xiên có As.inc=5.1(cm2)>0.2(cm2)=> thỏa điểu kiện chịu cắt.
- Tính cốt đai cho gối A với Q =7033.63 daN và ho = 36.6cm
+ Chọn đai f6, fđ = 0,283cm2, đai 2 nhánh (n=2), thép CI có ;
Với
Kiểm tra :
Với Q=7033.63 Thỏa điều kiện, không cần đặt cốt xiên
6. Tính khả năng chịu lực :
Sử dụng các công thức : ta được
KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA TIẾT DIỆN
TIẾT DIỆN
SỐ LƯỢNG VÀ DIỆN TÍCH CỐT THÉP
As(mm2)
ho(cm)
ξ
ζ
Mtd(daN.m)
GIỮA NHỊP BIÊN
2φ16+2φ18
911
36.6
0.040996
0.979502
9144.557981
CẠNH NHỊP BIÊN
Uốn 2φ18 còn 2φ16
402
36.6
0.022901
0.988549
5155.489641
TRÊN GỐI B
2φ16+2φ18
911
36.6
0.409965
0.795018
7422.227812
CẠNH GỐI B
Uốn 2φ18 còn 2φ16
402
36.6
0.229013
0.885493
4618.03161
GIỮA NHỊP 2
2φ16+1φ18
657
36.6
0.029566
0.985217
6633.402819
CẠNH NHỊP 2
Uốn 1φ18 còn 2φ16
402.1
36.7
0.018046
0.990977
4094.697077
TRÊN GỐI C
3φ18
763
36.6
0.343362
0.828319
6476.810776
CẠNH GỐI C
Uốn 1φ18 còn 2φ18
508.9
36.6
0.229013
0.885493
4618.03161
IV. TÍNH DẦM CHÍNH :
Sơ đồ tính :
Dầm chính là dầm liên tục 3 nhịp, kích thước tiết diện dầm hdc= 700(mm), bdc=300(mm), bề rộng cột bc=300(mm), đoạn dầm kê lên bổ trụ dày bo=400(mm). Nhịp tính toán ở nhịp biên và nhịp giữa đều bằng l=7.8(m)
SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN DẦM CHÍNH
Tải trọng tính toán :
Trọng lượng bản thân dầm quy về các lực tập trung :
Tĩnh tải do dầm phụ truyền vào :
Tĩnh tải tác dụng tập trung :
Hoạt tải tác dụng lên dầm phụ là tải phân bố pdp = 2028 daN/m, truyền xuống dầm chính thành lực tập trung.
Nội lực tính toán :
Xác định biểu đồ bao mômen :
_Tung độ biểu đồ mômen của tĩnh tải : MG
MG = aGl = ax7.61x7,8 = 59.36a (Tm)
_Tung độ biểu đồ mômen của hoạt tải : MPi
MPi = aPl = ax12.4x7,8= 96.72a (Tm)
BẢNG TÍNH BIỂU ĐỒ MÔMEN CHO TỪNG TRƯỜNG HỢP TẢI
SĐ
TIẾT DIỆN
1
2
GỐI 2
3
4
GỐI 3
α,M
G
α
0.224
0.156
-0.267
0.067
0.067
-0.267
M
17.01
10.07
-18.9788
4.3561
4.3561
-18.9788
P1
α
0.289
0.244
-0.133
-0.133
M
27.95208
23.59968
-12.8638
-12.86376
P2
α
-0.044
-0.089
-0.133
0.2
0.2
M
-4.25568
-8.60808
-12.8638
19.344
19.344
P3
α
-0.311
-0.08
M
-30.0799
-7.7376
P4
α
0.044
-0.178
M
4.25568
-17.2162
Mmax
44.96208
33.66968
-14.7231
23.7001
23.7001
-26.7164
Mmin
12.75432
1.46192
-49.0587
-8.50766
-8.5077
-36.195
Với sơ đồ (1) tại các tiết diện 4,gối 3 và sơ đồ (3), (4) tại các tiết diện 1,2,3,4 bảng tra không cho các trị số a nên phải tính nội suy, sử dụng phương pháp cộng tác dụng.
CÁC TRƯỜNG HỢP CHẤT TẢI LÊN DẦM CHÍNH
MG(TĨNH TẢI)
MP1 (HT1)
MP2 (HT2)
MP3 (HT3)
MP4 (HT4)
BIỂU ĐỒ BAO MÔMEN DẦM CHÍNH
_ Xác định mômen tại mép gối 2,3 :
* Gối 2:
- Xét tỷ số đồng dạng của 2 tam giác :
+ Mép gối phải:
+ Tương tự mép gối trái:
* Gối 3:
+ Mép gối trái :
+ Mép gối phải :
b. Tính nội lực và vẽ biểu đồ bao lực cắt:
_ Tung độ biểu đồ lực cắt của tĩnh tải: QG
QG = bxG = b*7.61(T)
_ Tung độ biểu đồ lực cắt của hoạt tải: QP
QPi = bxP = b*12.4(T)
BẢNG TÍNH BIỂU ĐỒ LỰC CẮT CHO TỪNG TRƯỜNG HỢP TẢI
SĐ
TIẾT DIỆN
GỐI 1(PHẢI)
GỐI 2(TRÁI)
GỐI 2(PHẢI)
GỐI 3(TRÁI)
β,Q
Q(G)
β
0.733
-1.267
1
Q
7.2243
-12.0906
9.6575
Q(P1)
β
0.867
-1.133
Q
10.7508
-14.0492
Q(P2)
β
-0.133
-0.133
1
Q
-1.6492
-1.6492
12.4
Q(P3)
β
0.689
-1.311
1.222
-0.778
Q
8.5436
-16.2564
15.1528
-9.6472
Q(P4)
β
0.044
-0.222
Q
0.5456
-2.7528
Qmax
17.9751
-11.545
24.8103
-9.6472
Qmin
5.5751
-28.347
6.9047
-9.6472
CÁC BIỂU ĐỒ LỰC CẮT THÀNH PHẦN
Q(G)
Q(P1)
Q(P2)
Q(P3)
Q(P4)
BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT DẦM CHÍNH
(Biểu đồ vẽ bằng phần mềm SAP2000 có chiều âm dương ngược với giả thiết)
Tính cốt thép dọc :
Cốt thép dọc CII có Rs=2800(daN/cm2), Rsc=2800(daN/cm2). Bêtông B15 với Rb=85(daN/cm2), hệ số điều kiện làm việc ; hệ số hạn chế vùng nén.
a. Với mômen âm : Tính theo tiết diện hình chữ nhật 700x300.
Giả thiết a=60mm do ở trên gối vốt thép dầm chính phải đặt phía dưới hàng trên cùng của thép dầm phụ nên a khá lớn; ho=700-60=640(mm).
_ Tại gối 2 ứng với Mg2=46.66(T.m)=46660(daN.m)
_ Tại gối 3 ứng với Mg3=33.9(T.m)=33900(daN.m)
b. Với mômen dương :
_Tính theo tiết diện chữ T, có cánh nằm trong vùng nén , bề dày cánh hf=80mm.
Giả thiết a=40, ho=700-40=660(mm).
_ Để tính ta lấy Sf theo điều kiện sau:
Chọn Sf = 130cm
- Bề rộng bản cánh:
- Kích thước tiết diện chữ T:
- Xác định vị trí trục trung hòa:
Trục trung hòa qua cánh
Tính như tiết diện chữ nhật =(290x70)(cm2); a=45(mm);ho=66.5(cm) tại nhịp biên với M+=44962(daN.m) :
_ Tại nhịp 2 với M=23.7(T.m)=23700(daN.m)
KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP DỌC ĐƯỢC TÓM TẮT TRONG BẢNG SAU
TIẾT DIỆN
NHỊP BIÊN
GỐI 2
NHỊP 2
GỐI 3
As (tính toán)
(cm2)
24.7
39.13
12.87
23.76
Cốt Thép
Diện Tích (mm2)
2463
3877
1231.5
2463
Tính cốt thép chịu lực cắt :
a) Tính cốt đai :
- Chọn a = 6,5cm ; ho = h – a = 70 – 6,5 = 63,5cm
- Kiểm tra kích thước tiết diện dầm: Q £ koRnbho (ko = 0,35 với Bêtông B15)
- Tiết diện có lực cắt lớn nhất : Qmax = 28.35T < 56.7T
--> Không cần thay đổi tiết diện dầm
- Kiểm tra điều kiện tính toán: Q £ k1Rkbho (k1 = 0,6 đối với cấu kiện dầm)
* Nhận xét :
+ Ở đoạn giữa nhịp có trị số lực cắt Qmax =4,2 T<8.6T nên không cần tính cốt đai chịu cắt.
+ Ở mọi đoạn gần gối tựa đều có Q > 8.6T nên phải tính cốt đai chịu lực cắt.
Tính cốt đai cho phần bên trái gối 2 với Qmax = 28347KG và ho =63.5 cm.
Chọn đai f8, fđ = 0,502cm2, đai 2 nhánh (n=2), thép CI có Rad = 1600 daN/cm
Với h = 70 cm
ở đoạn đầu dầm u1
suy ra u1 = 20cm
ở đoạn giữa nhịp dầm u2
suy ra u2 = 40cm
- Khoảng cách đai bố trí ở đoạn đầu dầm u1 = 20cm
- Khoảng cách đai bố trí ở đoạn giữa nhịp dầm u2 = 40cm
b) Tính cốt xiên :
- Chọn đai f8, fđ = 0,502cm2, đai 2 nhánh (n=2), khoảng cách u=20cm, thép CI có Rad = 1600 daN/cm
- Khả năng chịu cắt của cốt đai và bêtông trên tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất là:
- Tại tiết diện nguy hiểm nhất Qmax = 28347 daN > Qđb = 24144.7 daN
--> Cần phải đặt cốt đai xiên tại 2 bên của gối 2
_ Diện tích cốt xiên cần thiết :
(Với α=45o do hdp=400<800(mm))
Đặt 2 thanh thép f28 làm cố xiên có As.inc=12.3(cm2)>2.6(cm2)=> thỏa điểu kiện chịu cắt.
6. Tính toán cốt treo:
- Ở chỗ dầm phụ kê lên dầm chính cần có cốt treo để gia cố cho dầm chính.
- Gọi N là lực tập trung của dầm phụ tác dụng lên dầm chính, xét TH bất lợi nhất gồm tĩnh tải và hoạt tải.
N = Gdp + P = 1030.1x6.1 +2028x6.1 = 18654.41(daN)
- Diện tích tất cả các thanh cốt treo là :
Ftr =
- Dùng đai f8, fđ = 0,502cm2, hai nhánh (n=2)
- Số cốt treo cần thiết là :
Chọn 10 đai
- Đặt mỗi bên mép dầm phụ 5 đai, trong đoạn
h1 = hdc – hdp = 70– 40 = 30 cm
- Khoảng cách giữa các đai là : 6cm
7. Tính và vẽ hình bao vật liệu :
a) Tính khả năng chịu lực :
* Nhịp biên (mômen dương), tiết diện chữ T, cánh trong vùng nén, bề rộng cánh bf=290cm, bố trí cốt thép 2Φ28+2Φ28với As=2463(mm2);a=30+0.5x28=44(mm); ho= 700-44=656mm≈655mm.
x = ho = 0.043x65.5= 2.8cm < = 8cm, đúng trường hợp trục trung hòa nằm trong cánh.
Mtd = RsAsho = 2800x24.63x0.9785x65.5 = 4420023.45daNcm ≈44.20 (T.m)
* Gối 2(mômen âm), tiết diện chữ nhật 700x300 ; ho = 650mm; bố trí cốt thép 4Φ28+2Φ30 với As=3877(mm2).
Mtd = RsAsho = 2800x38.77x0.675x65 = 4762894.5daNcm ≈47.63 (T.m)
Ở những tiết diện khác, việc cắt, uốn thép và tính tung độ hình bao vật liệu được trình bày trong bảng sau :
TIẾT DIỆN
SỐ LƯỢNG VÀ DIỆN TÍCH CỐT THÉP
As(mm2)
ho(cm)
ξ
ζ
Mtd(daN.m)
b(cm)
GIỮA NHỊP BIÊN
2φ28(2)+2φ28(3)
2463
65.5
0.0427
0.978643
44206.70736
290
CẠNH NHỊP BIÊN
Cắt 2φ28(3) còn 2φ28(2)
1231.5
65.5
0.0213
0.989322
22344.53184
290
TRÊN GỐI B
2φ28(3)+2φ28(5)+2φ30(4)
3877
65
0.6549
0.672531
47454.72326
30
CẠNH PHẢI GỐI B
Cắt 2φ30(4) còn (2φ28(3)+2φ28(5))
2463
66.5
0.4066
0.796656
36535.50452
30
CẠNH PHẢI GỐI B
Uốn 2φ28(3) còn 2φ28(5)
1231.5
66.5
0.2033
0.898328
20599.14113
30
CẠNH TRÁI GỐI B
Uốn 2φ28(3) còn 2φ28(5)
1231.5
66.5
0.2033
0.898328
20599.14113
30
CẠNH TRÁI GỐI B
Cắt 2φ30(4) còn (2φ28(3)+2φ28(5))
2463
66.5
0.4066
0.796656
36535.50452
30
GIỮA NHỊP 2
2φ28(2)
1231.5
66.5
0.0210
0.989482
22689.35184
290
CẠNH NHỊP 2
2φ28(2)
1231.5
66.5
0.0210
0.989482
22689.35184
290
TRÊN GỐI C
2φ28(5)+2φ28(6)
2463
65
0.4160
0.791964
35501.04452
30
CẠNH GỐI C
Cắt 2φ28(6) còn 2φ28(5)
1231.5
65
0.208036
0.895982
20081.91113
30
Xác định mặt cắt lý thuyết của các thanh :
* Bên trái gối 3 sau khi cắt thanh số 6 thì Mtd = 20.1 (Tm). Theo hình bao mômen thì tiết diện có M = 20.1 (Tm) nằm trong đoạn có độ dốc của hình bao mômen là :
- Tiết diện có M = 20.1 (Tm) cách tâm gối 3 một đoạn là :
Đoạn kéo dài W6. Lấy Q=10570 (daN) ;
. Lấy W6=60cm=600mm
- Chiều dài từ trục gối 3 đến điểm cắt thực tế :
Z6 = 1500 + 600= 2100mm.
* Bên phải gối 2 sau khi cắt thanh số 4 thì Mtd = 36.535 (Tm). Theo hình bao mômen thì tiết diện có M = 36.535 (Tm) nằm trong đoạn có độ dốc của hình bao mômen là :
- Tiết diện có M = 36.535 (Tm) cách trục gối 2 một đoạn là :
Đoạn kéo dài W4. Lấy Q=19580 (daN) ;
.lấy W4=100cm
- Chiều dài từ trục gối 2 đến điểm cắt thực tế :
Z4 = 1000 + 630 = 1630mm.
* Bên trái gối 1 sau khi cắt thanh số 3 thì Mtd = 22.344 (Tm). Theo hình bao mômen thì tiết diện có M = 22.344 (Tm) nằm trong đoạn có độ dốc của hình bao mômen là :
- Tiết diện có M = 22.344 (Tm) cách trục gối 1 một đoạn là :
Đoạn kéo dài W3. Lấy Q=17300 (daN) ;
.lấy =90cm
- Chiều dài từ trục gối 2 đến điểm cắt thực tế :
= 2600-(900 + 1300) = 400mm.
Tiến hành tương tự cho các cốt thép khác , ta có kết quả trong bảng sau :
CỐT THÉP
MẶT CẮT LÝ THUYẾT
(mm)
ĐOẠN KÉO DÀI W
(mm)
Cốt thép số 3 (đầu bên phải)
Cách trục gối A là :
400
87.66579063
900
Cốt thép số 4 (đầu bên trái)
Cách trục gối B là :
1630
98.39832613
1000
Cốt thép số 5 (đầu bên phải)
Cách trục gối B là :
2450
97.39832613
1000
Cốt thép số 4 (đầu bên phải)
Cách trục gối B là :
1700
81.03050183
900
Cốt thép số 3 (đầu bên trái)
Kéo ra một đoạn :
300
28.58241852
300
Cốt thép số 6 (đầu bên phải)
Cách trục gối C là :
2100
59.02526527
600
BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP CHO TỪNG CẤU KIỆN
CẤU KIỆN
SỐ HIỆU THANH
ĐƯỜNG KÍNH
CHIỀU DÀI 1 THANH
SỐ LƯỢNG
TỔNG CHIỀU DÀI
TRỌNG LƯỢNG
Trọng Lượng ĐV
(mm)
(mm)
1 CẤU KIỆN
TOÀN BỘ
(m)
(kG)
(kG/m)
BẢN SÀN
1
8
2750
271
271
745.25
294.37375
0.395
2
6
1980
271
271
536.58
119.12076
0.222
3
6
5530
244
244
1349.32
299.54904
0.222
4
6
1880
244
244
458.72
101.83584
0.222
5
6
500
244
244
122
27.084
0.222
6
8
1530
271
271
414.63
163.77885
0.395
7
6
790
271
271
214.09
47.52798
0.222
8
6
790
244
244
192.76
42.79272
0.222
9
6
1530
244
244
373.32
82.87704
0.222
10
6
30450
94
94
2862.3
635.4306
0.222
11
6
30450
78
78
2375.1
527.2722
0.222
12
6
1330
117
117
155.61
34.54542
0.222
13
6
25360
78
78
1978.08
439.13376
0.222
DẦM PHỤ(8 DẦM)
1
12
5380
4
32
172.16
152.87808
0.888
2
16
12200
4
32
390.4
616.0512
1.578
3
18
6520
4
32
208.64
416.86272
1.998
4
16
3150
4
32
100.8
159.0624
1.578
5
18
5060
4
32
161.92
323.51616
1.998
6
18
5245
2
16
83.92
167.67216
1.998
DẦM CHÍNH(3 DẦM)
1
14
3535
3
9
31.815
38.43252
1.208
2
28
15580
3
9
140.22
677.82348
4.834
3
28
11008
3
9
99.072
478.914048
4.834
4
30
3430
3
9
30.87
171.29763
5.549
5
28
10250
3
9
92.25
445.9365
4.834
6
28
2100
3
9
18.9
91.3626
4.834
7
12
15700
3
9
141.3
125.4744
0.888
8
8
1770
60
180
318.6
125.847
0.395
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DO AN BTCT_1.docx
- BAN VE BTCT 1.dxf