Đồ án Thiết kế tổ chức thi công nền đường ô tô
MỤC LỤC MỤC LỤC 1 CHƯƠNG I: 7 CÁC VẤN ĐỀ CHUNG 7 1.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TUYẾN ĐƯỜNG 7 1.1.1 Vị trí địa lý của tuyến 7 1.1.2. Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của tuyến 8 1.1.3. Các thông sô kỹ thuật cơ bản của tuyến 8 1.2. TÍNH CHẤT CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH CỦA ĐOẠN TUYẾN THIẾT KẾ 9 1.2.1. Đoạn tuyến thiết kế 9 1.2.2. Công trình thoát nước 9 1.2.3. Mặt cắt ngang nền đường 9 1.2.4. Mặt cắt ngang điển hình 10 1.2.5. Khối lượng đất đào, đắp 11 1.2.6. Đường cong nằm 11 1.3. CÁC ĐIỀU KIỆN THI CÔNG 11 1.3.1. Điều kiện tự nhiên 11 1.3.1.1. Địa hình: 11 1.3.1.2. Địa mạo: 11 1.3.1.3. Địa chất: 12 1.3.1.4. Địa chất thủy văn: 12 1.3.1.5. Khí hậu: 12 1.3.1.6. Thuỷ văn: 13 1.3.2. Điều kiện xã hội khu vực tuyến đi qua 13 1.3.2.1. Dân cư và tình hình phân bố dân cư: 13 1.3.2.2. Tình hình kinh tế- chính trị, văn hoá -xã hội trong khu vực: 13 1.3.2.3. Các định hướng phát triển kinh tế, VH-XH trong tương lai: 14 1.3.3. Các điều kiện có liên quan khác: 15 1.3.3.1. Điều kiện khai thác, cung cấp nguyên vật liệu và đường vận chuyển: 15 1.3.3.1.1. Điều kiện khai thác, cung cấp nguyên vật liệu: 15 1.3.3.1.2. Đường vận chuyển: 15 1.3.3.2. Điều kiện cung cấp cấu kiện: 16 1.3.3.3. Khả năng cung cấp nhân lực phục vụ thi công: 16 1.3.3.4. Khả năng cung cấp máy móc thiết bị thi công và phụ tùng thay thế: 16 1.3.3.5. Khả năng cung cấp các loại nhiên liệu, năng lượng phục vụ thi công: 16 1.3.3.6. Khả năng cung cấp các loại nhu yếu phẩm phục vụ sinh hoạt: 16 1.3.3.7. Điều kiện về đảm bảo y tế, giáo dục, thông tin liên lạc: 16 1.4. XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN KHI TỔ CHỨC THI CÔNG 17 1.4.1. Tốc độ thi công chung: 17 1.4.2. Hướng thi công: 18 1.4.3. Phương pháp thi công chính: 18 1.4.4. Phương pháp tổ chức thi công chung: 18 CHƯƠNG II: 19 THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TÁC CHUẨN BỊ 19 2.1. PHÂN ĐOẠN THI CÔNG CÔNG TÁC CHUẨN BỊ 19 2.2. XÁC ĐỊNH TRÌNH TỰ THI CÔNG 19 2.3. XÁC ĐỊNH KỸ THUẬT THI CÔNG 19 2.3.1. Khôi phục hệ thống cọc: 19 2.3.1.1. Nguyên nhân khôi phục cọc: 19 2.3.1.2. Nội dung công tác khôi phục cọc: 20 2.3.1.3. Kỹ thuật khôi phục cọc: 20 2.3.2. Định phạm vi thi công (PVTC) 22 2.3.2.1. Khái niệm: 22 2.3.2.2. Tác dụng: 23 2.3.2.3. Kỹ thuật: 23 2.3.3. Dời cọc ra ngoài PVTC 23 2.3.3.1. Khái niệm: 23 2.3.3.2. Yêu cầu: 23 2.3.3.3. Kỹ thuật: 23 2.3.4. Dọn dẹp mặt bằng thi công 23 2.3.4.1. Chặt cây: 23 2.3.4.2. Đánh gốc cây: 24 2.3.4.3. Dọn đá mồ côi: 24 2.3.4.4. Bóc đất hữu cơ: 25 2.3.4.5. Dãy cỏ: 25 2.3.5. Lên khuôn đường (Gabarit) 25 2.3.5.1. Mục đích: 25 2.3.5.2. Tài liệu: 25 2.3.5.3. Yêu cầu kỹ thuật: 25 2.3.5.4. Kỹ thuật lên khuôn đường 26 2.3.6. Làm mương rãnh thoát nước tạm: 27 2.3.7. Làm đường tạm đưa máy móc vào công trường: 27 2.4. XÁC LẬP CÔNG NGHỆ THI CÔNG 27 2.5 . XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC CHUẨN BỊ 27 2.6 . CÁC ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG NHÂN LỰC, TÍNH TOÁN NĂNG SUẤT MÁY MÓC 27 2.6.1. Công tác khôi phục tuyến và định phạm vi thi công: 27 2.6.2. Công tác dọn dẹp mặt bằng: 27 2.6.2.1. Chặt cây: 27 2.6.2.2. Đánh gốc cây: 28 2.6.2.3. Bóc đất hữu cơ, dãy cỏ: 28 2.6.2.4. Cưa ngắn cây, dồn đống: 28 2.6.3. Công tác lên khuôn đường: 28 2.7 . TÍNH TOÁN SỐ CÔNG, SỐ CA MÁY HOÀN THÀNH CÁC THAO TÁC: 28 2.8 . XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TÁC CHUẨN BỊ: 28 2.9 . BIÊN CHẾ TỔ, ĐỘI THI CÔNG 28 2.10. TÍNH TOÁN THỜI GIAN HOÀN THÀNH CÁC THAO TÁC: 29 2.11. XÁC ĐỊNH HƯỚNG THI CÔNG, LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG 29 CHƯƠNG III: 30 THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TRÌNH CỐNG 30 3.1. GIỚI THIỆU CHUNG 30 3.1.1. Liệt kê các công trình cống: 30 3.1.2. Cống số 1 30 3.1.3. Cống số 2 30 3.2. CẤU TẠO CÁC BỘ PHẬN CỦA CÔNG TRÌNH CỐNG: 31 3.3. XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG VẬT LIỆU CHO CÁC CỐNG 31 3.3.1. Lớp đệm CPĐD dưới chân khay, tường đầu, tường cánh và phần gia cố: 31 3.3.2. Móng tường đầu, tường cánh: 32 3.3.3. Móng thân cống: 32 3.3.4. Bê tông cố định ống cống: 33 3.3.5. Mối nối cống, lớp phòng nước, cát đổ trong khoảng hở hai cống 34 3.3.5.1. Mối nối cống: 34 3.3.5.2. Lớp phòng nước: 34 3.3.5.3. Cát: 34 3.3.6. Kết cấu tường đầu, tường cánh cống: 35 3.3.7. Sân cống, chân khay, phần gia cố thượng – hạ lưu: 36 3.3.8. Tường chống xói phía hạ lưu: 36 3.4. XÁC ĐỊNH TRÌNH TỰ THI CÔNG CỐNG 37 3.5. XÁC ĐỊNH KỸ THUẬT THI CÔNG CHO CÁC THAO TÁC 37 3.5.1. Định vị tim cống: 37 3.5.2. San dọn mặt bằng thi công cống: 38 3.5.3. Vận chuyển vật liệu xây dựng cống: 38 3.5.4. Vận chuyển ống cống: 38 3.5.5. Đào hố móng bằng máy: 39 3.5.6. Đào hố móng chân khay, móng tường đầu, móng tường cánh bằng thủ công: 40 3.5.7. Làm lớp đệm móng chân khay, móng tường đầu, móng tường cánh bằng thủ công: 40 3.5.8. Đổ BT chân khay, móng tường đầu, móng tường cánh: 40 3.5.9. Làm móng thân cống: 40 3.5.10. Lắp đặt ống cống: 40 3.5.11. Làm mối nối, lớp phòng nước: 41 3.5.12. Đổ BT tường cánh tường đầu cống: 41 3.5.13. Đào móng sân cống và phần gia cố hạ lưu, thượng lưu: 42 3.5.14. Làm lớp đệm thượng, hạ lưu: 42 3.5.15. Đổ BT sân cống, gia cống thượng hạ lưu: 42 3.5.16. Đắp đất trên cống bằng thủ công: 42 3.6. XÁC LẬP CÔNG NGHỆ THI CÔNG: 42 3.7. XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG CÁC CÔNG TÁC: 42 3.7.1. Khôi phục tim cống ngoài thực địa 42 3.7.2. San dọn mặt bằng thi công 42 3.7.3. Khối lượng đất đào móng (móng thân cống, móng tường đầu tường cánh, chân khay, phần gia cố) 43 3.7.3.1. Móng thân cống: 43 3.7.3.2. Tính toán khối lượng đất đào ở 2 đầu cống (móng tường đầu, tường cánh, chân khay, phần gia cố) 44 3.7.3.3. Tính toán khối lượng đất đắp trên cống 45 3.8. Tính toán năng suất máy móc, xác định các định mức sử dụng nhân lực và vật liệu: 47 3.8.1. Định vị tim cống: 47 3.8.2. San dọn mặt bằng thi công cống: 47 3.8.3. Đào đất móng cống bằng máy: 47 3.8.4. Đào đất móng cống bằng thủ công: 47 3.8.5. Vận chuyển vật liệu xây dựng cống: 47 3.8.5.1. Tính năng suất ôtô vận chuyển vật liệu xây dựng theo thể tích (đá dăm, cát, nước.) 47 3.8.5.2. Tính năng suất ôtô 15T vận chuyển VLXD theo khối lượng (xi măng) 48 3.8.6. Làm lớp đệm tường đầu, tường cánh, chân khay 49 3.8.7. Xây móng tường đầu, tường cánh, chân khay 49 3.8.8. Làm móng thân cống CPĐD loại I Dmax 37.5 M10 49 3.8.9. Vận chuyển ống cống 49 3.8.10. Lắp đặt ống cống: 50 3.8.11. Làm mối nối, lớp phòng nước 51 3.8.12. Xây tường đầu, tường cánh 51 3.8.13. Đào móng gia cố thượng hạ lưu 51 3.8.14. Làm lớp đệm thượng hạ lưu 51 3.8.15. Xây phần gia cố thượng hạ lưu 51 3.8.16. Đắp đất trên cống bằng thủ công 52 3.9. TÍNH SỐ CÔNG SỐ CA MÁY HOÀN THÀNH CÁC THAO TÁC 52 3.10. XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG 52 3.11. BIÊN CHẾ TỔ ĐỘI THI CÔNG 52 3.12. TÍNH TOÁN THỜI GIAN HOÀN THÀNH CÁC THAO TÁC 52 3.13. XÁC ĐỊNH TRÌNH TỰ THI CÔNG, LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG 52 CHƯƠNG IV 53 THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG ĐẤT NỀN ĐƯỜNG 53 4.1. NÊU ĐẶC ĐIỂM, CHỌN PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG 53 4.1.1. Đặc điểm 53 4.1.2. Phương pháp tổ chức thi công 53 4.2. TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG ĐẤT NỀN ĐƯỜNG, VẼ BIỂU ĐỒ PHÂN PHỐI VÀ ĐƯỜNG CONG TÍCH LŨY ĐẤT 54 4.3. PHÂN ĐOẠN NỀN ĐƯỜNG THEO TÍNH CHẤT CÔNG TRÌNH VÀ ĐIỀU KIỆN THI CÔNG 57 4.3.1 Theo tính chất công trình 57 4.3.1.1. Cấu tạo mặt cắt ngang nền đường 57 4.3.1.2. Loại mặt cắt ngang 57 4.3.1.3. Chiều cao đào, đắp đất 57 4.3.1.4. Khối lượng đất 57 4.3.2. Điều kiện thi công 58 4.3.2.1. Điều kiện địa chất 58 4.3.2.2. Điều kiện địa hình 58 4.3.2.3. Điều kiện về đường vận chuyển 59 4.3.2.4. Tiến độ thi công 59 4.4. XÁC ĐỊNH ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG MÁY TRONG CÁC ĐOẠN NỀN ĐƯỜNG 59 4.5. THIẾT KẾ ĐIỀU PHỐI ĐẤT, PHÂN ĐOẠN THI CÔNG VÀ CHỌN MÁY CHỦ ĐẠO 59 4.5.1. Thiết kế điều phối đất 59 4.5.1.1. Điều phối ngang 60 4.5.1.2 . Điều phối dọc 60 4.5.1.3. Yêu cầu khi thiết kế điều phối 62 4.5.2. Các phương án phân đoạn thi công và chọn máy chủ đạo 63 4.5.2.1. Phương án I 63 4.5.2.2. Phương án II 64 4.5.2.3. Phương án III 64 4.6. XÁC ĐỊNH TRÌNH TỰ THI CÔNG ĐẤT TRONG CÁC ĐOẠN NỀN ĐƯỜNG 69 4.6.1. Đoạn I 69 4.6.2. Đoạn II 69 4.6.3. Đoạn III 69 4.6.4. Đoạn IV 69 4.7. XÁC ĐỊNH KỸ THUẬT THI CÔNG 70 4.7.1. Xác định kỹ thuật thi công của máy chủ đạo 70 4.7.1.1. Máy xúc chuyển 70 4.7.1.2. Ô tô tự đổ 74 4.7.1.3. Máy ủi 74 4.7.2. Xác định kỹ thuật thi công của máy phụ trợ 77 4.7.2.1. Máy san: 77 4.7.2.2. Máy lu: 78 4.7.3. Các biện pháp nâng cao năng suất thi công: 79 4.7.3.1. Máy xúc chuyển: 79 4.7.3.2. Máy san: 79 4.7.3.3. Máy lu: 79 4.7.3.4. Ô tô tự đổ: 80 4.7.3.5. Máy ủi: 80 4.8. XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC 80 4.8.1. Đối với công tác cho máy chính: 80 4.8.2. Đối với công tác cho máy phụ 80 4.8.2.1. Khối lượng đất cần san trước khi lu lèn 80 4.8.2.2. Khối lượng đất cần lu lèn ở nền đào, nền đắp 81 4.8.2.3. Khối lượng công tác đào rãnh biên: 82 4.8.2.4. Công tác san sửa mặt, nền đường: 83 4.8.2.5. Công tác bạt sửa taluy nền đào và vỗ mái taluy nền đắp: 83 4.8.2.6. Công tác lu lèn mặt nền đường: 85 4.8.2.7. Công tác kiểm tra hoàn thiện cuối cùng: 85 4.9. TÍNH TOÁN NĂNG SUẤT MÁY MÓC, XÁC ĐỊNH CÁC ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG NHÂN LỰC VÀ VẬT LIỆU: 86 4.9.1. Năng suất máy xúc chuyển: 86 4.9.2. Năng suất của xe ôtô tự đổ 15T: 86 4.9.3. Năng suất của máy ủi 87 4.9.4. Năng suất của máy san khi san đất: 88 4.9.5. Năng suất của máy lu 91 4.9.5.1. Đối với lu nhẹ bánh cứng Sakai VM7706: Dùng để lu sơ bộ nền đắp 92 4.9.5.2. Đối với lu nặng bánh lốp BW27RH : 94 4.9.5.3. Đối với lu nặng bánh cứng Sakai VM7708: Dùng để lu hoàn thiện. 96 4.9.6. Máy đầm bàn BP25/48D : 98 4.9. TÍNH TOÁN SỐ CÔNG SỐ, CA MÁY CẦN THIẾT HOÀN THÀNH CÁC THAO TÁC 98 4.9.1. Tính số ca máy cần thiết của máy chủ đạo 98 4.9.2. Tính toán ca máy của máy phụ trợ 98 4.10. XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG 98 4.11. BIÊN CHẾ CÁC TỔ ĐỘI THI CÔNG 98 4.11.1. Nguyên tắc 98 4.11.2. Biên chế 98 4.11.2.1. Tổ hợp với máy chủ đạo: 98 4.11.2.2. Công tác hoàn thiện 98 4.12. TÍNH TOÁN THỜI GIAN HOÀN THÀNH CÁC THAO TÁC 99 4.13. XÁC ĐỊNH TRÌNH TỰ THI CÔNG CÁC ĐOẠN NỀN ĐƯỜNG VÀ HƯỚNG THI CÔNG 99 4.13.1. Hướng thi công 99 4.13.2. Trình tự thi công trong từng đoạn 99 4.13.12.1. Đoạn I 99 4.13.12.2. Đoạn II 99 4.13.12.3. Đoạn III 99 4.13.12.4. Đoạn IV 100 4.14. LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG TỔNG THỂ NỀN ĐƯỜNG VÀ CÔNG TRÌNH 100 4.14.1. Cơ sở lập tiến độ thi tổng thể nền đường và công trình 100 4.14.2. Lên tiến độ thi công 100 4.14.2.1. Trình tự thi công: 100 4.14.2.2. Tiến độ thi công: 101 4.14.2.2.1. Thi công đoạn I và đoạn III: 101 4.14.2.2.2. Thi công đoạn IV và đoạn II: 101 4.14.2.2.3. Công tác hoàn thiện: 101 4.15. VẼ CÁC BIỂU ĐỒ YÊU CẦU CUNG CẤP MÁY MÓC, NHÂN LỰC 102 4.15.1. Yêu cầu 102 4.15.2. Trình tự 102 4.15.3. Tối ưu biểu đồ yêu cầu cung cấp 102 4.15.4. Lập biếu đồ 102 4.16. LẬP KẾ HOẠCH ĐIỀU ĐỘNG MÁY MÓC, NHÂN LỰC 102 PHẦN PHỤ LỤC 103 5.1. CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO 103 5.1.1. Bài giảng: Xây dựng nền đường 103 5.1.2. Bài giảng: Tổ chức thi công đường ô tô 103 5.1.3. Sách: Xây dựng nền đường ô tô 103 5.1.4. Sách: Tổ chức thi công đường ô tô 103 5.1.5. Định mức: Định mức 24/2005 - Dự toán xây dựng công trình (Phần xây dựng) – Khảo sát quản lý chất lượng trong xây dựng. 103 5.1.6. Tiêu chuẩn: 103 5.1.7. Thông tin khác: 103 5.2. PHỤ LỤC CỦA CÁC CHƯƠNG I, II, III, IV 103 5.3. CATALOG CỦA CÁC NHÀ SẢN XUẤT 103
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thuyet minh.doc
- Ban ve.rar
- Chuong I_Nguyen Van Te Ron.doc
- Chuong II_Nguyen Van Te Ron.doc
- Chuong III_Nguyen Van Te Ron.doc
- Chuong IV_Nguyen Van Te Ron.doc
- Phu luc dung_Nguyen Van te Ron.doc
- PhuLucNgang_Nguyen Van te Ron.doc