1. Tải trọng đứng:
+Tải trọng do tường truyền lên dầm
Tải trọng tường truyền lên dầm biên được xác định theo công thức :
gt = n. t.ht
trong đó :
n = 1.3
t = 180 kG/m2 :đối với tường 100 (mm);
t = 330 kG/m2 :đối với tường 200 (mm);
ht = h - hd;
h : chiều cao của một tầng;
hd : chiều cao của dầm
=> gt= 1.3 x 330 x (3.3-0.6)= 1158.3 kg/m
Đối với dầm D có tường 100:
=> gt= 1.3 x 180 x (3.3-0.5)= 655.2 kg/m
47 trang |
Chia sẻ: NguyễnHương | Lượt xem: 1086 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế xây dựng kiến trúc công trình cao ốc văn phòng Nguyễn Hữu Cảnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-0.576403423
0.02117767
-21.82
3171.133
5
-0.784216955
0.02754368
-21.82
3099.07
6
-1.01050885
0.03481939
-21.82
3296.316
7
-1.249746761
0.04270608
-21.82
3413.389
8
-1.499812361
0.05110892
-21.82
3523.311
9
-1.7586966
0.06009715
-21.82
3682.079
10
-2.036121794
0.07041925
-21.82
3987.686
11
-2.328269936
0.08165579
-21.82
4151.123
12
-2.623334209
0.09259465
-21.82
4023.053
13
-2.912603293
0.10244121
-21.82
3713.948
14
-3.22059596
0.14756858
-21.82
8031.722
Mode 4:
Story
UX(Yij)
(Yij)2
MX(Mj) Kg
zi
WFj(Kg)
2
0.000395349
1.563E-07
1476687
0.318
2446.94
3
0.000380282
1.4461E-07
1475157
0.3117
2789.41
4
0.000365385
1.3351E-07
1473207
0.3024
3108.84
5
0.000335766
1.1274E-07
1475107
0.2978
3163.38
6
0.000294118
8.6505E-08
1460194
0.2932
3205.8
7
0.000231527
5.3605E-08
1444457
0.2888
3237.69
8
0.000161017
2.5926E-08
1444457
0.2865
3278.64
9
8.55019E-05
7.3106E-09
1474824
0.2842
3316.18
10
1.98675E-05
3.9472E-10
1506267
0.2818
3351.3
11
-3.58209E-05
1.2831E-09
1499431
0.2796
3374.81
12
-8.15217E-05
6.6458E-09
1446664
0.2772
3393.24
13
-0.000137157
1.8812E-08
1369668
0.2749
3411.67
14
-8.06452E-05
6.5036E-09
1397109
0.2736
1713.7
Story
S(ykxWk)
S(yk2xMk)
y
Wp(Kg)
2
0.967395451
0.23080722
4.19
3402.514
3
2.028157416
0.44413581
4.19
3268.392
4
3.164081523
0.64081766
4.19
3136.205
5
4.226239577
0.80711989
4.19
2885.7
6
5.169122472
0.93343425
4.19
2502.2
7
5.918734593
1.01086407
4.19
1948.484
8
6.446650859
1.04831372
4.19
1355.085
9
6.73019074
1.05909552
4.19
734.6935
10
6.796772787
1.05969008
4.19
174.3559
11
6.6758839
1.06161405
4.19
-312.9344
12
6.399261145
1.07122828
4.19
-687.1183
13
5.931325861
1.09699457
4.19
-1094.521
14
5.793124023
1.10608087
4.19
-656.446
Thành phần động theo phương OY:
r=
D
37.8
c=
H
43.4
Hệ số
mode 1
mode 2
mode 3
mode 4
Hệ số e
0.089
0.070
0.037
0.029
Hệ số x
1.912
1.748
1.466
1.391
Hệ số n
0.666
0.666
0.666
0.666
Mode 1:
Story
UX(Yij)
(Yij)2
MX(Mj) Kg
zi
WFj(Kg)
2
-0.000395
1.563E-07
1476687
0.318
2722.8
3
-0.000423
1.785E-07
1475157
0.3117
3103.9
4
-0.000471
2.22E-07
1473207
0.3024
3459.4
5
-0.000496
2.464E-07
1475107
0.2978
3520
6
-0.000518
2.68E-07
1460194
0.2932
3567.2
7
-0.000532
2.83E-07
1444457
0.2888
3602.7
8
-0.000534
2.85E-07
1444457
0.2865
3648.3
9
-0.000532
2.826E-07
1474824
0.2842
3690.1
10
-0.000517
2.668E-07
1506267
0.2818
3729.1
11
-0.00051
2.606E-07
1499431
0.2796
3755.3
12
-0.0005
2.5E-07
1446664
0.2772
3775.8
13
-0.000501
2.512E-07
1369668
0.2749
3796.3
14
-0.000422
1.778E-07
1397109
0.2736
1906.9
Story
S(ykxWk)
S(yk2xMk)
y
Wp(Kg)
2
-1.076467
0.2308072
-4.80
5358.596
3
-2.387978
0.4941759
-4.80
5721.148
4
-4.017869
0.8212071
-4.80
6371.014
5
-5.765046
1.1846199
-4.80
6720.382
6
-7.611621
1.5758913
-4.80
6937.873
7
-9.528343
1.9847375
-4.80
7053.658
8
-11.47616
2.3964763
-4.80
7078.565
9
-13.4378
2.8132571
-4.80
7196.246
10
-15.36412
3.2151749
-4.80
7141.701
11
-17.28101
3.605862
-4.80
7025.219
12
-19.16892
3.967528
-4.80
6639.261
13
-21.07182
4.311655
-4.80
6301.574
14
-21.87589
4.5600558
-4.80
5404.157
Mode 2:
Story
UX(Yij)
(Yij)2
MX(Mj) Kg
zi
WFj(Kg)
2
-9.3E-05
8.653E-09
1476687
0.318
2722.8
3
-0.000113
1.27E-08
1475157
0.3117
3103.9
4
-0.000125
1.563E-08
1473207
0.3024
3459.4
5
-0.000139
1.923E-08
1475107
0.2978
3520
6
-0.000153
2.339E-08
1460194
0.2932
3567.2
7
-0.000158
2.485E-08
1444457
0.2888
3602.7
8
-0.000165
2.731E-08
1444457
0.2865
3648.3
9
-0.000167
2.798E-08
1474824
0.2842
3690.1
10
-0.000172
2.965E-08
1506267
0.2818
3729.1
11
-0.000176
3.102E-08
1499431
0.2796
3755.3
12
-0.000177
3.12E-08
1446664
0.2772
3775.8
13
-0.00018
3.224E-08
1369668
0.2749
3796.3
14
-0.000173
2.986E-08
1397109
0.2736
1906.9
Story
S(ykxWk)
S(yk2xMk)
y
Wp(Kg)
2
-0.253286
0.0127783
-15.00
3602.054
3
-0.603023
0.0315067
-15.00
4358.53
4
-1.035443
0.0545255
-15.00
4828.853
5
-1.523624
0.0828975
-15.00
5364.469
6
-2.069204
0.1170529
-15.00
5856.055
7
-2.637121
0.1529462
-15.00
5970.748
8
-3.240018
0.1923928
-15.00
6259.324
9
-3.857316
0.2336653
-15.00
6469.499
10
-4.499421
0.2783228
-15.00
6800.934
11
-5.160805
0.3248322
-15.00
6924.747
12
-5.82773
0.3699657
-15.00
6700.441
13
-6.509365
0.4141219
-15.00
6448.722
14
-6.838902
0.4558447
-15.00
6332.136
Mode 3:
Story
UX(Yij)
(Yij)2
MX(Mj) Kg
zi
WFj(Kg)
2
0.0003953
1.563E-07
1476687
0.318
2722.8
3
0.0004366
1.906E-07
1475157
0.3117
3103.9
4
0.0004808
2.311E-07
1473207
0.3024
3459.4
5
0.0005255
2.762E-07
1475107
0.2978
3520
6
0.0005647
3.189E-07
1460194
0.2932
3567.2
7
0.0005911
3.494E-07
1444457
0.2888
3602.7
8
0.0006144
3.775E-07
1444457
0.2865
3648.3
9
0.0006357
4.041E-07
1474824
0.2842
3690.1
10
0.0006523
4.255E-07
1506267
0.2818
3729.1
11
0.0006597
4.352E-07
1499431
0.2796
3755.3
12
0.0006603
4.36E-07
1446664
0.2772
3775.8
13
0.0006509
4.236E-07
1369668
0.2749
3796.3
14
0.0008364
6.996E-07
1397109
0.2736
1906.9
Story
S(ykxWk)
S(yk2xMk)
y
Wp(Kg)
2
1.0764669
0.2308072
3.81
3260.056
3
2.4316953
0.5120264
3.81
3596.646
4
4.0948489
0.8525421
3.81
3955.092
5
5.9448009
1.2599668
3.81
4329.04
6
7.9592468
1.725612
3.81
4604.569
7
10.088938
2.2303605
3.81
4768.107
8
12.330476
2.7756368
3.81
4955.834
9
14.676212
3.3716116
3.81
5235.283
10
17.108801
4.0125562
3.81
5486.778
11
19.586189
4.6651177
3.81
5523.7
12
22.07946
5.2959074
3.81
5334.359
13
24.550389
5.8761473
3.81
4978.146
14
26.145346
6.8535287
3.81
6533.69
Mode 4:
Story
UX(Yij)
(Yij)2
MX(Mj) Kg
zi
WFj(Kg)
2
-0.001233
1.519E-06
1476687
0.318
2722.8
3
-0.001239
1.536E-06
1475157
0.3117
3103.9
4
-0.001231
1.515E-06
1473207
0.3024
3459.4
5
-0.001146
1.313E-06
1475107
0.2978
3520
6
-0.001
0.000001
1460194
0.2932
3567.2
7
-0.000803
6.447E-07
1444457
0.2888
3602.7
8
-0.000576
3.321E-07
1444457
0.2865
3648.3
9
-0.000335
1.119E-07
1474824
0.2842
3690.1
10
-0.000106
1.123E-08
1506267
0.2818
3729.1
11
9.552E-05
9.125E-09
1499431
0.2796
3755.3
12
0.0002663
7.092E-08
1446664
0.2772
3775.8
13
0.0004539
2.06E-07
1369668
0.2749
3796.3
14
0.0005323
2.833E-07
1397109
0.2736
1906.9
Story
S(ykxWk)
S(yk2xMk)
y
Wp(Kg)
2
-3.356044
2.2433823
-1.50
3786.14
3
-7.203144
4.5095231
-1.50
3813.557
4
-11.46082
6.7411266
-1.50
3781.883
5
-15.49474
8.6783588
-1.50
3525.902
6
-19.06199
10.138553
-1.50
3045.638
7
-21.95482
11.069849
-1.50
2419.156
8
-24.05723
11.549536
-1.50
1736.198
9
-25.29182
11.714626
-1.50
1029.196
10
-25.68697
11.731538
-1.50
332.8991
11
-25.32825
11.74522
-1.50
-298.744
12
-24.32273
11.847814
-1.50
-803.551
13
-22.59971
12.129957
-1.50
-1296.61
14
-21.58474
12.525756
-1.50
-1551.03
Tổng tải trọng gió tác dụng lên công trình được xác định theo công thức:
Trong đó:
W: tổng tải trọng gió tác dụng lên công trình
Ft: tải trọng gió tĩnh theo phương X,Y
Wip: tải trọng gió động gay ra ở dao động thứ i.
Tổng tải gió theo phương OX:
Story
Tĩnh (FX)- (KG)
S(Wip)2 - (KG)
Tĩnh + Động (T)
2
13060
52519117
20.31
3
13944
57812410
21.55
4
17449
67036349
25.64
5
18030
73880405
26.63
6
18558
78371943
27.41
7
19028
80935525
28.02
8
19424
84604342
28.62
9
19805
91439391
29.37
10
20185
98199516
30.09
11
20487
100201646
30.50
12
20777
93549708
30.45
13
21065
86776960
30.38
14
21262
115316616
32.00
Tổng tải gió theo phương OY:
Story
Tĩnh (FX)- (KG)
S(Wip)2 - (KG)
Tĩnh + Động (T)
2
15428
66652155
23.59
3
16472
79207407
25.37
4
20612
93853034
30.30
5
21298
105113632
31.55
6
21922
112905440
32.55
7
22477
113991082
33.15
8
22944
116859891
33.75
9
23395
122107806
34.44
10
23844
127472155
35.13
11
24200
127906326
35.51
12
24543
118076786
35.41
13
24883
107758984
35.26
14
25116
114395662
35.81
VI. TÍNH TOÁN CỐT THÉP.
-Tiến hành tính toán và bố trí cốt thép cho khung trục 3.
-Sau khi có kết quả nội lực từ phần mềm Etabs 9.04 ta tính toán cốt thép cho dầm và cột bằng chương trình Microsoft Excel
-Do khung tính toán là khung không gian nên thực tế cột làm việc như cấu kiện chịu nén lệch tâm xiên .Tuy nhiên, bài toán tính cốt thép cho cấu kiện chịu nén lệch tâm xiên khá phức tạp. Trong phạm vi đồ án sẽ tính toán cốt thép cho cột theo trường hợp cột chịu nén lệch tâm phẳng theo mỗi phương, sau đó kiểm tra lại lượng cốt thép đã tính theo trường hợp cột chịu nén lệch tâm xiên.
-Từ kết quả nội lực do Etabs xuất ra ứng với cho từng tổ hợp tải trọng (không lấy tổ hợp bao). Ta tính toán cốt thép cho các tổ hợp này, sau đó so sánh chọn cốt thép lớn nhất để bố trí. Nội lực trong cột lệch tâm 2 phương được thể hiện dưới hình sau:
Trong đó:
M3 : Moment uốn trong mp XZ.(My)
M2 : Moment uốn trong mp YZ.(Mx)
V2 : Lực cắt theo phương X.
P : Lực nén dọc trục Z.
1. Chọn nội lực để tính toán cốt thép cột khung trục C:
Nội lực cột chỉ lấy tại tiết diện hai đầu cột, tính cốt thép cho cột theo 2 phương X và Y. Từ các tổ hợp nội lực như trên, ta chọn ra 3 cặp nội lực của cột trên mỗi phương như sau: (Nmax - Mtư), (Mmax - Ntư) và (Mmin - Ntư).
Trên mỗi phương, tính toán cốt thép cột với 1 cặp nội lực ,sau đó kiểm tra với 2 cặp còn lại.
Theo Etab đánh dấu ta tính các cột : C1,C2,C3,C4,C5 làC36 ,C16, C18 ,C20, C44.
Ta chọn 3 cột có nội lực lớn hơn để tính:
Kết quả chọn nội lực tính toán cốt thép cột trình bày trong các bảng sau:
CỘT 36
TD
TẦNG
M2max
N tư
M3max
N tư
Nmax
M2 tư
M3 tư
35x35
14
4.858
-27.88
-18.394
-31.82
-79.11
1.845
-3.098
13
3.055
-64.88
13.942
-74.03
-164.51
-0.329
-5.304
45x45
12
17.624
-116.09
-37.221
-140.48
-247.48
-0.586
-10.31
11
12.238
-173.07
-31.106
-207.49
-329.85
-0.621
-8.473
10
-17.452
-234.6
30.287
-267.38
-413.13
-0.715
-5.807
55x55
9
-9.951
-286.96
-22.343
-315.66
-497.7
-0.44
-7.103
8
13.193
-332.4
-28.056
-393.34
-583.35
-0.984
-5.389
7
12.113
-379.94
21.379
-425.14
-669.25
0.528
-5.847
65x65
6
18.308
-428.95
-23.232
-510.55
-755.22
-1.229
-6.061
5
-15.311
-481.26
-28.916
-568.8
-841.96
-1.314
-4.618
4
-15.746
-528.77
18.794
-589.29
-929.05
-1
-4.492
75x75
3
-17.612
-577.59
-21.012
-644.82
-1015.9
-1.345
-4.258
2
-20.368
-624.86
-28.085
-739.96
-1103.5
-2.09
-3.325
1
-29.71
-671.99
-17.259
-753.89
-1192.3
-1.893
-0.939
CỘT 16
TD
TẦNG
M2max
N tư
M3max
N tư
Nmax
M2 tư
M3 tư
40X40
14
-5.5
-71.33
6.867
-76.61
-79.11
1.845
-3.098
13
-3.536
-143.75
-9.244
-163.44
-164.51
-0.329
-5.304
50X50
12
-5.944
-212.53
-17.569
-245.14
-247.48
-0.586
-10.31
11
-6.609
-280.91
-15.803
-326.32
-329.85
-0.621
-8.473
10
-5.827
-350.04
-12
-408.3
-413.13
-0.715
-5.807
60X60
9
-9.94
-420.41
-16.853
-418.73
-497.7
-0.44
-7.103
8
-11.157
-491.68
-15.201
-489.93
-583.35
-0.984
-5.389
7
10.262
-563.63
-14.535
-561.21
-669.25
0.528
-5.847
70X70
6
-14.263
-634.85
-17.605
-632.64
-755.22
-1.229
-6.061
5
-15.208
-707.22
-15.935
-704.72
-841.96
-1.314
-4.618
4
-14.961
-779.87
-14.716
-777.06
-929.05
-1
-4.492
80X80
3
-17.283
-852.39
-15.877
-849.24
-1015.9
-1.345
-4.258
2
-20.107
-925.5
-14.279
-922.06
-1103.5
-2.09
-3.325
1
-28.875
-999.71
-16.946
-996.02
-1192.3
-1.893
-0.939
CỘT 18
TẦNG
M2max
N tư
M3max
N tư
Nmax
M2 tư
M3 tư
14
-13.114
-68.22
-14.268
-67.65
-71.57
9.106
3.473
13
3.461
-131.65
10.816
-130.34
-152.03
1.174
0.952
12
7.205
-198.87
19.768
-196.83
-234.08
2.816
2.409
11
7.188
-265.66
18.378
-263.03
-315.43
2.559
0.848
10
5.937
-332.79
15.07
-329.51
-397.27
1.888
0.136
9
10.234
-400.72
22.104
-396.82
-479.78
3.434
-1.845
8
9.975
-468.55
20.604
-464.11
-562.09
2.881
-2.854
7
9.33
-537.18
16.141
-532.14
-645.37
2.949
-4.389
6
11.794
-607.78
20.964
-602.17
-730.58
2.914
-5.609
5
11.721
-678.64
18.674
-672.5
-816.06
2.725
-6.584
4
10.7
-750.39
14.626
-743.78
-902.42
1.722
-7.53
3
12.852
-823.42
16.417
-816.44
-989.96
2.842
-8.415
2
13.199
-896.9
14.156
-889.63
-1077.9
2.63
-8.435
Hầm
19.295
-972.07
17.037
-964.67
-1167.7
0.587
0.475
CỘT 20
TD
TẦNG
M2
max
N tư
M3
max
N tư
Nmax
M2 tư
M3 tư
35x35
14
31.428
-82.4
19.91
-84.27
-84.33
30.895
19.792
13
10.805
-49.78
16.742
-50.36
-50.36
10.332
16.742
45x45
12
23.444
-12.51
30.833
-14.44
-17.85
18.36
26.284
11
23.759
-31
29.963
-35.32
-37.99
18.44
25.571
10
18.098
-37.86
24.958
-50.68
-54.3
13.672
21.24
55x55
9
28.597
-17.25
36.141
-32.91
-50.39
18.901
24.705
8
27.581
-29.87
33.545
-41.3
-70.23
17.888
17.157
7
21.253
-49.17
29.048
-54.33
-105.46
14.815
15.294
65x65
6
28.826
-29.7
37.253
-21.37
-141.71
17.45
15.795
5
27.281
-38.46
35.091
-14.5
-178.62
14.651
11.958
4
20.749
-48.05
29.06
-1.71
-228.61
8.068
6.527
75x75
3
26.69
-51.47
35.199
51.17
-296.38
13.899
8.816
2
28.312
-60
35.844
79.93
-342.96
19.006
5.084
Hầm
18.27
-67.31
23.126
130
-406.22
7.392
-11.447
CỘT 44
TẦNG
M2max
N tư
M3max
N tư
Nmax
M2 tư
M3 tư
14
-25.373
-8.13
-4.692
-9.89
-71.57
9.106
3.473
13
-5.306
-7.93
0.852
-8.19
-152.03
1.174
0.952
12
-35.196
16.49
-1.473
23.45
-234.08
2.816
2.409
11
19.97
-12.59
-1.384
10.91
-315.43
2.559
0.848
10
29.948
-31.68
-3.452
-36.01
-397.27
1.888
0.136
9
16.774
-7.18
3.297
-3.78
-479.78
3.434
-1.845
8
16.62
-11.75
-1.841
-0.43
-562.09
2.881
-2.854
7
15.296
-13.62
-4.442
11.05
-645.37
2.949
-4.389
6
-19.077
11.84
-4.541
53.3
-730.58
2.914
-5.609
5
14.915
2.88
-4.363
70.08
-816.06
2.725
-6.584
4
13.69
2.12
-10.194
92.46
-902.42
1.722
-7.53
3
-14.955
130.46
-8.736
161.59
-989.96
2.842
-8.415
2
14.391
-157.71
-10.524
193.79
-1077.9
2.63
-8.435
Hầm
9.664
-196.64
-12.935
218.41
-1167.7
0.587
0.475
2.Tính toán cốt thép cột khung trục C:
Sử dụng bêtông mác B20 : Rb = 115 (kG/cm2) ; Rbt = 9 (kG/cm2).
Þ xR= 0.612 ;aR = 0.425
Cốt thép AII :Rs = Rsc = 2800 (kG/cm2).
Chọn a = 3.5 cm : khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo đến lớp da ngoài bê tông.
Trình tự tính toán thép cột như sau:
a.Chuẩn bị số liệu tính toán:
Xét uốn dọc:
Nếu
Với :
lo= yl = 0.7*3.3= 2.31
=> => h= 1
Tính độ lệch tâm gồm:
Độ lệch tâm tĩnh học:
Độ lệch tâm ngẫu nhiên: ea
Lấy ea không nhỏ hơn và
Độ lệch tâm ban đầu e0:
Với cấu kiện của kết cấu siêu tĩnh: e0= max(e1,ea)
Độ lệch tâm dùng trong tính toán:
Trong phạm vi đồ án này chỉ tính toán cốt thép cho cấu kiện chịu nén lệch tâm tiết diện chữ nhật bxh, đặt cốt thép đối xứng, là dạng phổ biến nhất khi tính toán cốt thép thực tế.
b.Xác định sơ bộ chiều cao vùng nén:
Cốt thép sử dụng là thép AII: Rs = Rsc = 2800 (kG/cm2).
Giả thiết 2a’x được thỏa mãn ta tính được x1
c.Các trường hợp tính toán:
Dựa vào x1 đã tìm được để biện luận các trường hợp tính toán:
Trường hợp 1:
Khi 2a’x1 đúng với giả thiết, lấy x= x1 thay vào công thức sau để tính ra As’:
(1)
Trường hợp 2:
Khi xảy ra => giả thiết không đúng, không thể dùng giá trị x1
Ta tính thép As theo công thức sau:
Trường hợp 3:
Khi xảy ra => giả thiết không đúng, có trường hợp nén lệch tâm bé. Phải lập phương trình để tính lại x.
Dùng x = x1 thay vào công thức (1) để tính giá trị của As’và đặt là
=>
Thay x vào công thức sau để tính :
d.Đánh giá và xử lý kết quả:
Kết quả tính toán cốt thép theo các công thức trên có thể dương hoặc âm
Khi As > 0 kết quả tạm chấp nhận được. Lúc này ta phải xét tỉ số cốt thép
m% = và so sánh với mmin.
Theo tiêu chuẩn thiết kế TCXDVN 356-2005:
mmin được lấy theo độ mảnh
Với : r = 0.288b
Bảng giá trị tỉ số cốt thép tối thiểu
l=l0/r
<17
13-35
35-83
>83
mmin(%)
0.05
0.1
0.2
0.25
Nếu m% ta phải thay đổi tiết diện hoặc chọn cốt thép theo yêu cầu tối thiểu
Ta cần tính:
Nên hạn chế tỉ số cốt thép như sau:
với m0 = 2mmin.
Khi cần hạn chế việc sử dụng quá nhiều thép ta thường lấy mmax= 3%
BẢNG TÍNH CỐT THÉP KHUNG TRỤC C
Cột 36:
M2(thép theo phương x):
TẦNG
TD
M2max
N tư
As=As'
(cm2)
chọn thép
Aschon
(cm2)
mt
14
40
4.858
-27.88
2.003
13
40
3.055
-64.88
1.040
2f25
9.82
2.52
12
40
17.624
-116.09
4.245
11
40
12.238
-173.07
0.283
10
40
-17.452
-234.6
15.314
3f25
14.73
2.05
9
50
-9.951
-286.96
-2.031
8
50
13.193
-332.4
8.050
7
50
12.113
-379.94
14.875
2f28+1f22
16.121
1.40
6
60
18.308
-428.95
9.016
5
60
-15.311
-481.26
15.585
4
60
-15.746
-528.77
23.879
2f30+2f28
26.46
1.58
3
70
-17.612
-577.59
5.664
2
70
-20.368
-624.86
15.132
1
70
-29.71
-671.99
28.685
4f30
28.28
1.22
M3(thép theo phương y):
TẦNG
TD
M3max
N tư
As=As'
(cm2)
chọn thép
Aschon
(cm2)
mt
14
40
-18.394
-31.82
14.354
13
40
13.942
-74.03
6.248
3f25
12.56
1.74
12
50
-37.221
-140.48
9.487
11
50
-31.106
-207.49
10.875
10
50
30.287
-267.38
18.829
4f25
19.63
1.71
9
55
-22.343
-315.66
6.626
8
55
-28.056
-393.34
24.005
7
55
21.379
-425.14
23.920
4f28
24.63
1.76
6
60
-23.232
-510.55
26.199
5
60
-28.916
-568.8
40.199
4
60
18.794
-589.29
36.385
6f30
42.41
2.52
3
70
-21.012
-644.82
18.867
2
70
-28.085
-739.96
39.328
1
70
-17.259
-753.89
35.397
6f30
42.41
1.84
Cột 16:
M2(thép theo phương x):
TẦNG
TD
M2max
N tư
As=As'
(cm2)
chọn thép
Aschon
(cm2)
mt
14
40
-5.5
-71.33
1.440
13
40
-3.536
-143.75
1.440
3f16
6.03
0.84
12
50
-5.944
-212.53
1.150
11
50
-6.609
-280.91
1.150
10
50
-5.827
-350.04
9.785
2f25+1f20
16.1
1.40
9
60
-9.94
-420.41
1.996
8
60
-11.157
-491.68
14.408
7
60
10.262
-563.63
26.593
6f25
29.45
1.75
6
70
-14.263
-634.85
13.595
5
70
-15.208
-707.22
26.760
4
70
-14.961
-779.87
40.241
6f30
42.41
1.84
3
80
-17.283
-852.39
23.254
2
80
-20.107
-925.5
36.735
1
80
-28.875
-999.71
51.746
7f30
49.48
1.63
M3(thép theo phương y):
TẦNG
TD
M3max
N tư
As=As'
(cm2)
chọn thép
Aschon
(cm2)
mt
14
40
-18.394
-31.82
14.354
13
40
13.942
-74.03
6.248
3f25
12.56
1.74
12
50
-37.221
-140.48
9.487
11
50
-31.106
-207.49
10.875
10
50
30.287
-267.38
18.829
4f25
19.63
1.71
9
55
-22.343
-315.66
6.626
8
55
-28.056
-393.34
24.005
7
55
21.379
-425.14
23.920
4f28
24.63
1.76
6
60
-23.232
-510.55
26.199
5
60
-28.916
-568.8
40.199
4
60
18.794
-589.29
36.385
6f30
42.41
2.52
3
70
-21.012
-644.82
18.867
2
70
-28.085
-739.96
39.328
1
70
-17.259
-753.89
35.397
6f30
42.41
1.84
Cột 18:
M2(thép theo phương x):
TẦNG
TD
M2max
N tư
As=As'
(cm2)
chọn thép
Aschon
(cm2)
mt
14
40
-13.114
-68.22
3.532
13
40
3.461
-131.65
1.440
3f16
6.03
0.84
12
50
7.205
-198.87
1.150
11
50
7.188
-265.66
1.150
10
50
5.937
-332.79
7.111
2f25+1f20
16.1
1.40
9
60
10.234
-400.72
1.680
8
60
9.975
-468.55
9.793
7
60
9.33
-537.18
21.731
5f25
24.54
1.46
6
70
11.794
-607.78
8.758
5
70
11.721
-678.64
21.523
4
70
10.7
-750.39
34.747
5f30
35.34
1.53
3
80
12.852
-823.42
17.969
2
80
13.199
-896.9
31.438
1
80
19.295
-972.07
45.416
7f30
49.48
1.63
M3(thép theo phương y):
TẦNG
TD
M3max
N tư
As=As'
(cm2)
chọn thép
Aschon
(cm2)
mt
14
40
-14.268
-67.65
4.860
13
40
10.816
-130.34
0.819
3f16
6.03
0.84
12
50
19.768
-196.83
0.316
11
50
18.378
-263.03
6.958
10
50
15.07
-329.51
14.529
3f25
14.73
1.28
9
60
22.104
-396.82
6.488
8
60
20.604
-464.11
16.503
7
60
16.141
-532.14
24.733
5f25
24.54
1.46
6
70
20.964
-602.17
11.677
5
70
18.674
-672.5
22.159
4
70
14.626
-743.78
33.519
5f30
35.34
1.53
3
80
16.417
-816.44
16.700
2
80
14.156
-889.63
30.096
1
80
17.037
-964.67
44.033
6f30
42.41
1.40
Cột 20:
M2(thép theo phương x):
TẦNG
TD
M2max
N tư
As=As'
(cm2)
chọn thép
Aschon
(cm2)
mt
14
40
31.428
-82.4
17.182
13
40
10.805
-49.78
0.968
2f25+2f22
17.42
1.89
12
50
23.444
-12.51
17.489
11
50
23.759
-31
14.140
10
50
18.098
-37.86
7.985
2f25+2f22
17.42
1.51
9
55
28.597
-17.25
18.388
8
55
27.581
-29.87
15.170
7
55
21.253
-49.17
6.622
2f25+2f22
17.42
1.24
6
55
28.826
-29.7
16.149
5
55
27.281
-38.46
13.278
4
55
20.749
-48.05
6.456
2f25+2f22
17.42
1.24
3
55
26.69
-51.47
10.335
2
55
28.312
-60
10.226
1
55
18.27
-67.31
1.516
2f25+2f22
17.42
1.24
M3(thép theo phương y):
TẦNG
TD
M3max
N tư
As=As'
(cm2)
chọn thép
Aschon
(cm2)
mt
14
40
19.91
-84.27
10.145
13
40
16.742
-50.36
9.397
2f25
9.82
1.36
12
50
30.833
-14.44
23.394
11
50
29.963
-35.32
18.571
10
50
24.958
-50.68
11.486
5f25
24.54
2.13
9
55
36.141
-32.91
21.086
8
55
33.545
-41.3
17.487
7
55
29.048
-54.33
11.667
5f25
24.54
1.75
6
55
37.253
-21.37
24.167
5
55
35.091
-14.5
23.855
4
55
29.06
-1.71
21.751
5f25
24.54
1.75
3
55
35.199
51.17
1.403
2
55
35.844
79.93
1.403
1
55
23.126
130
7.617
5f25
24.54
1.75
Cột 44:
M2(thép theo phương x):
TẦNG
TD
M2max
N tư
As=As'
(cm2)
chọn thép
Aschon
(cm2)
mt
14
50
-25.373
-8.13
19.9
13
50
-5.306
-7.93
2.96
4f25
19.63
1.707
12
50
-35.196
16.49
1.15
11
50
19.97
-12.59
14.5189
10
50
29.948
-31.68
19.270
4f25
19.63
1.707
9
50
16.774
-7.18
12.8593
8
50
16.62
-11.75
11.8346
7
50
15.296
-13.62
10.3430
4f25
19.63
1.707
6
50
-19.077
11.84
1.15
5
50
14.915
2.88
1.15
4
50
13.69
2.12
1.15
4f25
19.63
1.707
3
60
-14.955
130.46
12.7982
2
60
14.391
-157.71
1.15
1
60
9.664
-196.64
1.15
4f25
19.63
1.707
M3(thép theo phương y):
TẦNG
TD
M3max
N tư
As=As'
(cm2)
chọn thép
Aschon
(cm2)
mt
14
50
-4.692
-9.89
2.055527
13
50
0.852
-8.19
1.15
3f16
6.03
0.524
12
50
-1.473
23.45
3.333758
11
50
-1.384
10.91
0.956887
10
50
-3.452
-36.01
1.15
3f16
6.03
0.524
9
50
3.297
-3.78
2.06428
8
50
-1.841
-0.43
1.481377
7
50
-4.442
11.05
1.15
3f16
6.03
0.524
6
50
-4.541
53.3
6.56297
5
50
-4.363
70.08
9.996085
4
50
-10.194
92.46
9.414798
3f22
11.4
0.991
3
60
-8.736
161.59
25.075
2
60
-10.524
193.79
30.03921
1
60
-12.935
218.41
33.11751
2f25+3f30
31.03
1.83
3.Tính toán cốt đai cột khung trục C:
Cốt đai cột được đặt theo cấu tạo theo qui phạm TCXD 198 :1997 – Nhà cao tầng – Thiết kế cấu tạo bêtông cốt thép toàn khối. Mục đích của việc bố trí cốt đai cho cột là để bó các cốt thép dọc lại với nhau , tác dụng chống phình bêtông cột và làm tăng khả năng chịu lực của cột.
+ Chọn cốt đai trong cột thỏa
f ³ fmax/4 =32/4 =8 Þ chọn f8
+Bố trí cốt đai phải tuân thủ một số yêu cầu cấu tạo sau Trong phạm vi vùng nút khung từ điểm cách mép trên đến điểm cách mép dưới của dầm một khoảng l1 (l1 chiều cao tiết diện cột và 1/6 chiều cao thông thuỷ của tầng, đồng thời 450mm) phải bố trí cốt đai dày hơn. Khoảng cách đai trong vùng này không lớn hơn 6 lần đường kính cốt thép dọc và cũng không lớn hơn 100mm.
àtrong khoảng L1 :
L1= max{hc; 1/6Lw ; 450 mm }thì :
Uctạo £ 6 fdọc=6.30=180 mm
Uctạo £ 100 mm
Tại các vùng còn lại trong cột, khỏang cách đai chọn cạnh nhỏ của tiết diện và đồng thời 6 lần (đối với động đất mạnh) và 12 lần (đối với động đất yếu và trung bình) đường kính cốt thép dọc.
àTrong các khoảng còn lại ta bố trí :
Uctạo £ b cạnh ngắncủa cột
Uctạo £ 12 fdọc
Tại các nút khung phải dùng đai kín .
Vậy bố trí F8 a100 cho vùng nút khung và F8 a 200 cho các vùng còn lại.
VII. TÍNH CỐT THÉP DẦM TRỤC C:
1.Tính thép dọc:
-Dùng momen cực đại ở mỗi nhịp và trên từng gối để tính toán. Dầm đúc liền khối với bản , xem một phần bản tham gia chịu lực với dầm như là cánh của tiết diện chữ T. Tùy theo momen dương hay âm mà có kể hoặc không kể cánh vào trong tính toán
-Số liệu ban đầu
+Bêtông B20 có Rb= 11.5(Mpa); Rbt= 0.9(Mpa)
+Thép nhóm AII có Rs= 280(Mpa)
+=0.425
+ ξR = 0.612
+(%)
+Bề rộng tiết diện b= 300(mm)
+giả thiết a = 50 (mm) ho=600-50=550(mm)
Với tiết diện chịu momen m (gối tựa)
Cánh nằm trong vùng chịu kéo nên bỏ qua, tính như tiết diện chữ nhật có tiết diện hxb. Chiều cao lm việc h0= h-a
Nếu thì từ tính
Diện tích c