I. THUYẾT MINH CHI TIẾT BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG 2
1.Đào đất khuôn đường đất cấp III: 3
2.Đắp đất nền đường: 4
3.Lu lèn chặt khuôn đường, K=0.8 5
4. Làm mặt đường cấp phối sỏi đỏ dày 10 cm lớp dưới: 8
5.Làm mặt đường cấp phối sỏi đỏ dày 14 cm lớp trên 11
6.Làm mặt đường đá 4x6 cấp phối chèn cấp phối tự nhiên dày 10 cm 11
7.Làm lớp dính bàm bằng nhựa đường , tiêu chuẩn 1,0kg/m2 16
8.Trải thảm nhựa đường bê tông nhựa nóng hạt thô dày 6cm 18
9.Trải thảm nhựa đường bê tông nhựa nóng hạt mịn dày 4 cm 24
II.LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN THI CÔNG 24
II.1. THEO ĐỊNH MỨC: 24
II.2. TÍNH NĂNG SUẤT THỰC TẾ SỬ DỤNG MÁY 30
II.3. TÍNH GIÁ CA MÁY 35
II.3 . LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN THI CÔNG 39
III. NĂNG SUẤT CỦA TỔ HỢP MÁY VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG THEO PHƯƠNG PHÁP DÂY CHUYỀN. 56
1. NĂNG SUẤT CỦA TỔ HỢP MÁY 56
2. TỔ CHỨC THI CÔNG THEO PHƯƠNG PHÁP SƠ ĐỒ MẠNG PDM 57
IV. TIẾN ĐỘ THI CÔNG, BIỂU ĐỒ VẬT TƯ, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG 57
V. LẬP DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH 58
VI. BIỂU ĐỒ CHI PHÍ THI CÔNG : 71
VII. LẪP KẾ HOẠCH TÁC NGHIỆP 74
77 trang |
Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 5858 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Tổ chức điều hành sản xuất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, h: chiều dày thiết kế.
- Rải thủ công đồng thời với máy rải bên ngoài để có thể chung vệt lu lèn, đảm bảo cho mặt đường không có vết nối.
f) Lu lèn lớp BTN.
- Trước khi lu lèn phải thiết kế sơ đồ lu lèn hợp lý. Số lượt lu lèn qua một điểm được xác định trên đoạn thi công thử.
- Việc lu lèn BTN rải nóng có thể dùng các loại lu: + Lu bánh hơi phối hợp lu bánh cứng.
+ Lu rung và phối hợp lu bánh cứng
+ Lu rung kết hợp lu bánh hơi.
- Máy rải hỗn hợp BTN xong đến đâu là máy lu phải tiến hành theo sát để lu lèn ngay đến đấy. Cần tranh thủ lu lèn xong khi hỗn hợp còn ở nhiệt độ lu lèn có hiệu quả. Nhiệt độ lu lèn có hiệu quả nhất của hỗn hợp BTN nóng là 130 - 1400C, khi nhiệt độ của lớp BTN hạ xuống dưới 700C thì việc lu lèn không còn hiệu quả nữa.
- Trong quá trình lu, đối với lu bánh sắt phải thường xuyên làm ẩm bánh sắt bằng nước để tránh hiện tượng BTN bị bóc mặt dính vào bánh sắt. Đối với lu bánh hơi, dùng dầu chống dính bám bôi vài lư ng nhiệt độ BTN thì sẽ không xảy ra hiện tượng dính bám nữa. Không được dùng dầu mazut bôi vào bánh xe lu (tất cả các loại lu) để chống dính bám.
- Vệt bánh lu phải chồng lên nhau ít nhất là 20 cm. Trường hợp rải theo phương pháp so le, khi lu ở vệt rải thứ nhất cần chừa lại một dải rộng chừng 10 cm để sau lu cùng với vệt rải thứ hai, nhằm làm cho khe nối dọc được liền.
- Khi máy lu khởi động, đổi hướng tiến lui thì thao tác phải nhẹ nhàng. Máy lu không đựơc dừng lại trên lớp BTN chưa lu lèn chặt và chưa nguội hẳn.
- Sau một lượt lu đầu tiên, phải kiểm tra ngay độ bằng phẳng bằng thước 3 m, bổ khuyết ngay những chỗ lồi lõm.
- Trong khi lu lèn, nếu thấy lớp BTN bị nứt nẻ phải tìm nguyên nhân để sửa chữa kịp thời.
Chú ý:
- Trường hợp máy đang rải bị hỏng, thời gian sửa chữa phải kéo dài hàng giờ thì phải báo ngay về trạm trộn, tạm ngừng cung cấp hỗn hợp. Khi này cho phép dùng máy san tự hành để san tiếp số vật liệu còn lại nếu chiều dầy lớp BTN > 4 cm hoặc rải nốt bằng thủ công khi hỗn hợp vật liệu còn lại không nhiều và phải làm vệt dừng thi công
- Trường hợp đang rải bị gặp mưa:
+ Báo ngay về trạm trộn tạm ngừng cung cấp
+ Khi lớp BTN đã được lu lèn đến khoảng 2/3 độ chặt yêu cầu thì cho phép tiếp tục lu trong mưa cho hết số lượt lu lèn yêu cầu.
+ Khi lớp BTN chưa lu lèn đạt được 2/3 độ chặt yêu cầu thì ngừng lu, san bỏ hỗn hợp ra khỏi phạm vi mặt đường. Chỉ khi nào mặt đường khô ráo lại thì mới được thi rải tiếp. + Sau khi thi mưa xong, khi cần thiết thi công gấp, cho xe chở cát rang nóng ở trạm trộn (170 - 1800C) đến rải một lớp dày khoảng 2 cm lên mặt đường để làm khô. Sau đó quét sạch cát ra khỏi mặt đường, tưới nhựa dính bám rồi tiếp tục rải hỗn hợp BTN. Cũng có thể dùng máy hơi ép và đèn khò để làm khô mặt đường.
9. Trải thảm nhựa đường bê tông nhựa nóng hạt mịn dày 4 cm
Tương tự như thi công bê tông nhựa nóng hạt thô dày 6cm.
Sau khi tiến hành nghiệm thu lớp bê tông nhựa nóng hạt thô “đạt”, ta tiến hành quét dọn vệ sinh sạch sẽ, sau đó cho xe tưới đều một lớp nhựa dính bám theo quy định.
Các bước còn lại giống như trên, chỉ khác chiều vật liệu và chiều dày 4cm.
II.LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN THI CÔNG
II.1. THEO ĐỊNH MỨC:
Dựa vào định mức dự toán xây dựng công trình (ban hành kèm theo quyết định số 24/2005/QĐ-BXD ngày 29/07/2005 của Bộ Trưởng Bộ Xây Dưng)
Dựa vào thông tư 06/2005/TT-BXD ngày 15/04/2005 của Bộ Xây Dựng
1.Thi công đào đất khuôn đường, đất cấp III
Mã hiệu
Nội dung
Đơn vị
KL định mức
Khối lượng thực tế
Năng suất (m3/1ĐVT)
AB.2412
Đào xúc đất để đắp hoặc đổ ra bãi thải , bãi tập kết bằng máy đào
100m3
100
Nhân công 3/7
Công
0.81
81
123.46
Máy đào 0.8 m3
Ca
0.336
33.6
297.62
Máy ủi 110 CV
Ca
0.045
4.5
2222.22
2. Đắp đất nền đường
Mã hiệu
Nội dung
Đơn vị
KL định mức
Khối lượng thực tế
Năng suất (m3/1ĐVT)
AB.6412
Đắp nền đường bằng máy đầm 16T
100m3
125.98
Nhân công 3/7
Công
1.74
219.21
57.47
Máy đầm 16T
Ca
0.42
52.91
238.1
Máy ủi 110CV
Ca
0.21
26.46
476.19
Máy khác
%
1.5
1.5
3. Lu nèn chặt khuôn đường , K=0.98
Mã hiệu
Nội dung
Đơn vị
KL định mức
Khối lượng thực tế
Năng suất (m2/1ĐVT)
AB.6213
San đầm đất bằng máy đầm 25 T
240
Nhân công 3/7
Công
0.74
177.6
135.14
Máy đầm 25T
Ca
0.312
74.88
320.51
Máy ủi 110CV
Ca
0.156
37.44
641.03
4.Làm mặt đường cấp phối sỏi đỏ dày 10 cm lớp dưới
Mã hiệu
Nội dung
Đơn vị
KL định mức
Khối lượng thực tế
Năng suất (m2/1ĐVT)
AD.2122
Làm mặt đường cấp phối lớp dưới
100m2
240
Nhân công 2.5/7
Công
2.42
580.8
41.32
Máy lu 8.5T
Ca
0.85
204
117.65
Ô tô nước 5m3
Ca
0.031
7.44
3225.81
5. Làm mặt đường cấp phối sỏi đỏ dày 14cm lớp trên:
Mã hiệu
Nội dung
Đơn vị
KL định mức
Khối lượng thực tế
Năng suất (m2/1ĐVT)
AD.2121
Làm mặt đường cấp phối lớp trên
100m2
240
Nhân công 2.5/7
Công
4.22
1012.8
23.7
Máy lu 8.5T
Ca
1.7
408
58.82
Ô tô nước 5m3
Ca
0.062
14.88
1612.9
6. Làm mặt đường đá 4x6 chèn đất cấp phối tự nhiên dày 10 cm
Mã hiệu
Nội dung
Đơn vị
KL định mức
Khối lượng thực tế
Năng suất (m2/1ĐVT)
AD.222
Làm mặt đường đá 4x6 chèn cấp phối tự nhiên
100m2
220
Nhân công 3/7
Công
6.67
1467.4
14.99
Máy lu 10T
Ca
0.333
73.26
300.3
Ô tô tưới nước 5m3
Ca
0.167
36.74
598.8
Máy san 108 CV
Ca
0.167
36.74
598.8
Máy khác
%
2
2
7. Làm lớp dính bám bằng nhựa đường tiêu chuẩn 1kg/m2
Mã hiệu
Nội dung
Đơn vị
KL định mức
Khối lượng thực tế
Năng suất (m2/1ĐVT)
AD.24213
Tưới lớp dính bám bằng nhựa pha dầu
100m2
220
Nhân công 3.5/7
Công
0.314
69.08
318.47
Thiết bị nấu nhựa
Ca
0.049
10.78
2040.82
Ô tô tưới nhựa 7T
Ca
0.098
21.56
1020.41
Máy nén khí
Ca
0.049
10.78
2040.82
8.Rải thảm nhựa đường bê tông nhựa nóng hạt thô dày 6 cm
Mã hiệu
Nội dung
Đơn vị
KL định mức
Khối lượng thực tế
Năng suất
(m2/1ĐVT)
AD.23214
Rải thảm nhựa đường bê tông nhựa nóng hạt thô dày 6cm
100m2
220
Nhân công 4/7
Công
2.14
470.8
46.73
Máy rải 130-140CV
Ca
0.0503
11.066
1988.07
Máy lu 10T
Ca
0.12
26.4
833.33
Máy đầm bánh lốp 16 T
Ca
0.064
14.08
1562.5
Máy khác
%
2
2
9. Rải thảm nhựa đường bê tông nhựa nóng hạt mịn dày 4 cm
Mã hiệu
Nội dung
Đơn vị
KL định mức
Khối lượng thực tế
Năng suất (m2/1ĐVT)
AD.23212
Rải thảm nhựa đường bê tông nhựa nóng hạt thô dày 4cm
100m2
220
Nhân công 4/7
Công
1.43
314.6
69.93
Máy rải 130-140CV
Ca
0.0335
7.37
2985.07
Máy lu 10T
Ca
0.11
24.2
909.09
Máy đầm bánh lốp 16 T
Ca
0.058
12.76
1724.14
Máy khác
%
2
2
Ngoài ra sử dụng kết hợp ô tô tự đổ:
Mã hiệu
Nội dung
Đơn vị
Thành phần hao phí
KL định mức
Khối lượng thực tế
Năng suất (m3/1ĐVT)
AB.4143
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi <=100m
100m3
Ô tô 10T
0.84 ca
119.05
AD.2722
Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ 2.0 km
100 tấn
Ô tô 10T
2.07 ca
48.31
Tổng hợp các loại máy móc thiết bị cần sử dụng
STT
TÊN MÁY
STT
TÊN MÁY
1
Máy đào 0.8 m3
9
Máy san 108 CV
2
Máy ủi 110 CV
10
Ô tô tưới nhựa
3
Lu bánh lốp 16 T
11
Máy nén khí
4
Lu bánh lốp 25 T
12
Máy đầm bánh lốp 16T
5
Máy lu 8.5 T
13
Máy rải 130-140 CV
6
Ô tô nước 5m3
14
Ô tô 10T vận chuyển đất
7
Lu bánh cứng 10 T
15
Ô tô 10T vận chuyển bê tông nhựa
8
Thiết bị nấu nhựa
II.2. TÍNH NĂNG SUẤT THỰC TẾ SỬ DỤNG MÁY
1. Máy xúc 1 gầu 0.8 m3
Maùy ñaøo ñaát
(m3/h)
Trong đó:
q : Dung tích gầu (m3)
tck : Thời gian một chu kỳ xúc và đổ ( 30 ¸ 40 s )
kñ: Hệ số đầy gầu ( 0.95 ¸ 1.05 )
kx: Hệ số tơi xốp của đất ( ñaát caáp III: 1.66 ¸ 1.75 )
ktg: Hệ số sử dụng thời gian. Đối với máy đào gầu thuận đổ vào ô tô ktg = 1,07
Vậy (m3/h) = 454 (m3/ca)
2. Máy ủi 110 CV:
Trong đó:
V : thể tích khối đất trước bàn ủi ở trạng thái tơi (m3)
Máy DZ_101 (Liên Bang Nga) V = 2,06 m3 (tra bảng 4.I.8/máy làm đất)
: Hệ số sử dụng thời gian , = 0,8
: Hệ số kể đến ảnh hưởng của độ dốc nơi thi công đến năng suất của máy ủi. Giả sử góc nghiêng 0-5%, K = 0,8
: Hệ số tơi của đất, = 1.1
: thời gian hoạt động 1 chu kỳ
(s)
Trong đó :
: Tương ứng là quãng đường đào, chuyển và đổ đất.
Thường , ( Chọn, = 40m, = 50m)
, , : vận tốc của máy khi đào, vận chuyển và chạy không tải
= 5m/s, = 6m/s, = 7m/s
: n : số lần thay đổi tốc độ ()
tđ : thời gian 1 lần thay đổi tốc độ, tđ = 4s
: m : số lần nâng hạ bàn ủi , ()
th : thời gian 1 lần nâng hạ bàn ủi, th = 4s
tq : thời gian 1 lần quay đầu máy ủi, tq = 10s
= 59s
Vậy (m3/h) = 640 (m3/ca)
3. Lu bánh lốp 16 T:
(m3/h)
Trong đó:
L- Chiều dài quãng đường cần đầm (L=70m)
B- Chiều rộng vệt đầm lèn, chọn B=0.7m
b- Chiều rộng phần trùng nhau của 2 vệt đầm liền kề nhau (b=0.2m)
- Chiều dày hợp lý lớp đất đầm (m) (= 0.18 m)
-Hệ số sử dụng thời gian làm việc, =0.85
v- Vận tốc di chuyển đầm (v = 4000m/h)
- Thời gian quay vòng (= 0.02 h)
n- Số lần đầm trên một chỗ (n = 3)
Vậy (m3/h) = 380.8 (m3/ca)
Lu bánh lốp 25 T :
(m3/ca)
Trong đó:
B: Chiều rộng vệt đầm lèn (B=0.7m)
b: Chiều rộng trừ hao khi 2 vệt chồng lên nhau ( b = 0.1- 0.15 m)
v: Tốc độ di chuyển trung bình của máy khi làm việc ( v = 1000 m/h)
T: Thời gian làm việc của máy trong 1 ca ( h/ca)
m: số lần lu lèn tại một vị trí ( n = 3)
h: Chiều sâu ảnh hưởng ( H = 0.18)
: Hệ số sử dụng thời gian ( = 0.8 – 0.85)
Vậy (m3/ca)
5. Lu bánh thép 8.5 T (máy lu dành cho công tác làm mặt đường)
Năng suất: m2/h
Trong đó:
V : Vận tốc lu lèn ( m/ giờ), v = 3000m/giờ
B : Chiều rộng vệt lu ( m), B = 1.6 m.
a: Cự ly chồng chéo giữa 2 vệt lu lân cận (m) , a = 0.2 m
n: Số lu lèn tại một điểm, n = 25
Vậy m2/h = 1344 (m2/ca)
6. Lu bánh thép tự hành 10 T (máy lu dành cho công tác làm mặt đường)
Năng suất: m2/h
Trong đó:
V : Vận tốc lu lèn ( m/ giờ), v = 3500m/giờ
B : Chiều rộng vệt lu ( m), B = 1.6 m.
a: Cự ly chồng chéo giữa 2 vệt lu lân cận (m) , a = 0.2 m
n: Số lu lèn tại một điểm, n = 25
Vậy m2/h =1568 (m2/ca)
7. Lu bánh lốp 16 T (máy lu dành cho công tác làm mặt đường)
Năng suất: m2/h
Trong đó:
V : Vận tốc lu lèn ( m/ giờ), v = 3500m/giờ
B : Chiều rộng vệt lu ( m), B = 1.6 m.
a: Cự ly chồng chéo giữa 2 vệt lu lân cận (m) , a = 0.2 m
n: Số lu lèn tại một điểm, n = 28
Vậy m2/h =1400 (m2/ca)
8.Máy san 108 CV :
Trường hợp san phẳng, năng suất máy san được tính như đối với máy ủi vạn năng
(m2/h)
Trong đó:
l: Chiều dài quãng đường cần san (Để đảm bảo năng suất chọn l = 100 m)
L-Chiều dài lưỡi ủi (Loại trung B=33.5m)
n-Số lần máy di chuyển đi lại một chỗ khi san
v: Tốc độ máy di chuyển khi san, m/s
: Thời gian quay máy, = 8-15s
b-Khoảng trùng nhau giữa 2 lối san lân cận ( b= 0.1-0.3m)
: Góc nghiêng lệch của lưỡi ủi so với trục dọc máy, độ (Chọn = , chọn= 450 )
Vậy (m2/ca) = 275.21 (m2/h) = 2201.68 (m2/ca)
9. Máy rải 130 – 140 CV
(T/ca)
Trong đó:
B: Chiều rộng vệt rải (Bánh xích NFBC-V (Nhật) được: B= 2 m)
h: Chiều rày vệt rải (Chọn h = 0.08 m)
: Tốc độ làm việc của máy (=10m/ph = 600 m /h)
: Trọng lượng riêng của hỗn hợp rải (= 2.3 T/m3)
: Hệ số sử dụng thời gian (= 0.8)
Vậy: (T/ca)
II.3. TÍNH GIÁ CA MÁY
2.1. Chi phí khấu hao (CKH)
Chi phí khấu hao tính trong giá ca máy là khoản chi về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng, được xác định theo công thức:
Giá tính khấu hao x Định mức khấu hao năm
CKH
=
Số ca năm
2.2. Chi phí sửa chữa (CSC)
Chi phí sửa chữa tính trong giá ca máy là các khoản chi để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.
Công thức tính CSC:
Nguyên giá x Định mức sửa chữa năm
CSC =
Số ca năm
2.3. Chi phí nhiên liệu, năng lượng (CNL)
Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy là khoản chi về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động.
Công thức tính CNL:
CNL
=
CNLC
+
CNLP
Trong đó:
- CNLC: Chi phí nhiên liệu, năng lượng chính
CNLC
=
Định mức nhiên liệu năng lượng
x
Giá nhiên liệu năng lượng
- Định mức nhiên liệu, năng lượng (lít/ca, kWh/ca, m3/ca): định mức tiêu hao các loại nhiên liệu, năng lượng như xăng, dầu, điện hoặc khí nén để tạo ra động lực cho máy làm việc trong một ca.
- Giá nhiên liệu, năng lượng: giá (trước thuế) các loại xăng, dầu, điện hoặc khí nén (đ/lít, đ/kWh, đ/m3) tính theo mức giá tại thời điểm tính và khu vực xây dựng công trình.
- CNLP : Chi phí nhiên liệu, năng lượng phụ
CNLP
=
CNLC
x
KP
Kp là hệ số chi phí nhiên liệu, dầu mỡ phụ cho một ca máy làm việc, được quy định như sau:
- Động cơ xăng : 0,03
- Động cơ Diezel : 0,05
- Động cơ điện : 0,07
2.4. Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (CTL)
Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy tính trong giá ca máy là khoản chi về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật
Tiền lương cấp bậc + Các khoản lương phụ và phụ cấp lương
CTL =
Số công một tháng
2.5. Chi phí khác (CCPK)
Chi phí khác được tính trong giá ca máy là các khoản chi đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình.
Công thức tính CCPK:
Nguyên giá x Định mức chi phí khác năm
CCPK =
Số ca năm
STT
TÊN MÁY
Chi phí khấu hao(1000đ)
Chi phí sửa chữa(1000đ/ca)
Chi phí tiền lương(1000đ/ca)
Chi phí khác(1000đ/ca)
Chi phí nhiên liệu1000đ/ca
Chi phí cố định(1000đ/ca)
Chi phí biến đổi(1000đ/ca)
CNLC+CNLP
1
Máy đào 0.8 m3
563
191
161.677
166
859.754
1081.677
859.754
2
Máy ủi 110 (108) CV
407
138
161.677
120
612.972
826.677
612.972
3
Lu bánh lốp 16 T
413
99
93.01
115
501.523
720.01
501.523
4
Lu bánh lốp 25 T
556
133
93.01
164
724.422
946.01
724.422
5
Đầm bánh thép tự hành 8.5 T
201
32
68.667
56
318.427
357.667
318.427
6
Ô tô nước 5m3
197
61
102.4
85
298.526
445.4
298.526
7
Đầm bánh thép tự hành 10 T
262
42
79.732
73
350.27
456.732
350.27
8
Nồi nấu nhựa
8
3
79.732
2
92.732
9
Máy san tự hành 108 CV
787
164
161.677
231
515.852
1343.677
515.852
10
Máy nén khí 200m3/h
64
29
79.732
27
238.82
199.732
238.82
11
Ô tô 10T vận chuyển đất
268
104
93.1
100
504.176
565.1
504.176
12
Ô tô 10T vận chuyển bê tông nhựa
283
122
93.1
100
752.284
598.1
752.284
13
Máy phun nhựa đường - công suất 190 CV
653
261
188.3
280
756.265
1382.3
756.265
14
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:65,0 T/h
717
287
161.677
224
445.799
1389.677
445.799
II.3 . LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN THI CÔNG
1.Đào đất khuôn đường đất cấp III
Chiều dài tuyến
2000
m
Khối lượng
10000
m3
PHƯƠNG ÁN 1
Nội dung công việc và chủng loại xe máy
Chọn máy chủ đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
Đơn vị tính
Khối lượng 1 m dài đường
Năng suấtđịnh mức
Năng suất tính đổi 1 m dài
KL 1 ca phải làm
Số máy yêu cầu trong ca
Số máy huy động trong ca
Hệ số sử dụng thời gian
Giá ca máy(1000đ)
CP máy(1000đ)
CPcố định
CPbiến động
CP cố định
CPbiến động
1
2
3
4
5=4/3
6
7=6/4
8
9=7/8
10
11
12=10*8
13=11*9
Máy đào 0.8 m3
m3
5
454
90.8
640
1.4
2
0.7
1081.677
859.754
2163.35
601.828
Máy ủi 108 CV
m3
5
640
128
640
1
1
1
826.677
612.972
826.677
612.972
Ô tô vận chuyển đất 10T
tấn
8.55
119.047619
13.924
1094.4
9.2
10
0.92
565.1
504.176
5651
463.842
CỘNG
8641.03
1678.64
TỔNG CỘNG
10320
ĐƠN GIÁ CHO 1 MÉT DÀI
80.63
TỐC ĐỘ DÂY TRUYỀN (M/CA)
128
THỜI GIAN THI CÔNG
16.0
PHƯƠNG ÁN 2
Nội dung công việc và chủng loại xe máy
Chọn máy chủ đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
Đơn vị tính
Khối lượng 1 m dài đường
Năng suấtđịnh mức
Năng suất tính đổi 1 m dài
KL 1 ca phải làm
Số máy yêu cầu trong ca
Số máy huy động trong ca
Hệ số sử dụng thời gian
Giá ca máy(1000đ)
CP máy(1000đ)
CPcố định
CPbiến động
CP cố định
CPbiến động
1
2
3
4
5=4/3
6
7=6/4
8
9=7/8
10
11
12=10*8
13=11*9
Máy đào 0.8 m3
m3
5
454
90.8
454
1
1
1
2163.354
601.8278
2163.35
601.828
Máy ủi 108 CV
m3
5
640
128
454
0.7
1
0.7
826.677
612.972
826.677
429.08
Ô tô vận chuyển đất 10T
tấn
8.55
119.047619
13.924
776.34
6.5
7
0.93
5651
463.84192
39557
431.373
CỘNG
42547
1462.28
TỔNG CỘNG
44009
ĐƠN GIÁ CHO 1 MÉT DÀI
484.68
TỐC ĐỘ DÂY TRUYỀN (M/CA)
90.8
THỜI GIAN THI CÔNG
22.0
PHƯƠNG ÁN 3
Nội dung công việc và chủng loại xe máy
Chọn máy chủ đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
Đơn vị tính
Khối lượng 1 m dài đường
Năng suấtđịnh mức
Năng suất tính đổi 1 m dài
KL 1 ca phải làm
Số máy yêu cầu trong ca
Số máy huy động trong ca
Hệ số sử dụng thời gian
Giá ca máy(1000đ)
CP máy(1000đ)
CPcố định
CPbiến động
CP cố định
CPbiến động
1
2
3
4
5=4/3
6
7=6/4
8
9=7/8
10
11
12=10*8
13=11*9
Máy đào 0.8 m3
m3
5
454
90.8
69.62
0.2
1
0.2
2163.354
601.8278
2163.35
120.366
Máy ủi 108 CV
m3
5
640
128
69.62
0.1
1
0.1
826.677
612.972
826.677
61.2972
Ô tô vận chuyển đất 10T
tấn
8.55
119.047619
13.924
119.0502
1
1
1
5651
463.84192
5651
463.842
CỘNG
8641.03
645.505
TỔNG CỘNG
9287
ĐƠN GIÁ CHO 1 MÉT DÀI
666.98
TỐC ĐỘ DÂY TRUYỀN (M/CA)
14
THỜI GIAN THI CÔNG
84.0
Chọn phương án 1: Máy chủ đạo là máy ủi 108 CV, thời gian thi công là: 16 ngày.
2.Đắp đất nền đường
Chiều dài tuyến
2000
m
Khối lượng
12598
m3
PHƯƠNG ÁN 1
Nội dung công việc và chủng loại xe máy
Chọn máy chủ đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
Đơn vị tính
Khối lượng 1 m dài đường
Năng suấtđịnh mức
Năng suất tính đổi 1 m dài
KL 1 ca phải làm
Số máy yêu cầu trong ca
Số máy huy động trong ca
Hệ số sử dụng thời gian
Giá ca máy(1000đ)
CP máy(1000đ)
CPcố định
CPbiến động
CP cố định
CPbiến động
1
2
3
4
5=4/3
6
7=6/4
8
9=7/8
10
11
12=10*8
13=11*9
Lu bánh lốp 16 T
m3
6.30
380.8
60.45
380.77
1
1
1
720.01
501.523
720.01
501.523
Máy ủi 108 CV
m3
6.30
640
101.6
380.77
0.6
1
0.6
826.677
612.972
826.677
367.783
CỘNG
1546.69
869.306
TỔNG CỘNG
2416
ĐƠN GIÁ CHO 1 MÉT DÀI
39.97
TỐC ĐỘ DÂY TRUYỀN (M/CA)
60
THỜI GIAN THI CÔNG
33.1
PHƯƠNG ÁN 2
Nội dung công việc và chủng loại xe máy
Chọn máy chủ đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
Đơn vị tính
Khối lượng 1 m dài đường
Năng suấtđịnh mức
Năng suất tính đổi 1 m dài
KL 1 ca phải làm
Số máy yêu cầu trong ca
Số máy huy động trong ca
Hệ số sử dụng thời gian
Giá ca máy(1000đ)
CP máy(1000đ)
CPcố định
CPbiến động
CP cố định
CPbiến động
1
2
3
4
5=4/3
6
7=6/4
8
9=7/8
10
11
12=10*8
13=11*9
Lu bánh lốp 16 T
m3
6.3
380.8
60.44
640.017
1.7
2
0.85
720.01
501.523
1440.02
426.295
Máy ủi 108 CV
m3
6.3
640
101.59
640.017
1
1
1
826.677
612.972
826.677
612.972
CỘNG
2266.7
1039.27
TỔNG CỘNG
3306
ĐƠN GIÁ CHO 1 MÉT DÀI
32.54
TỐC ĐỘ DÂY TRUYỀN (M/CA)
102
THỜI GIAN THI CÔNG
19.7
Chọn phương án 2: Máy chủ đạo là máy ủi 108 CV, thời gian thi công là 20 ngày
3. Lu lèn chặt khuôn đường, K=0.98
Chiều dài tuyến
2000
m
Khối lượng
24000
m2
PHƯƠNG ÁN 1
Nội dung công việc và chủng loại xe máy
Chọn máy chủ đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
Đơn vị tính
Khối lượng 1 m dài đường
Năng suấtđịnh mức
Năng suất tính đổi 1 m dài
KL 1 ca phải làm
Số máy yêu cầu trong ca
Số máy huy động trong ca
Hệ số sử dụng thời gian
Giá ca máy(1000đ)
CP máy(1000đ)
CPcố định
CPbiến động
CP cố định
CPbiến động
1
2
3
4
5=4/3
6
7=6/4
8
9=7/8
10
11
12=10*8
13=11*9
Lu bánh lốp 25 T
m2
12
244.8
20.4
244.8
1
1
1
946.01
724.422
946.01
724.422
Máy ủi 108 CV
m2
12
640
53.33
244.8
0.4
1
0.4
826.677
612.972
826.677
245.189
CỘNG
1772.69
969.611
TỔNG CỘNG
2742
ĐƠN GIÁ CHO 1 MÉT DÀI
134.41
TỐC ĐỘ DÂY TRUYỀN (M/CA)
20
THỜI GIAN THI CÔNG
98.0
PHƯƠNG ÁN 2
Nội dung công việc và chủng loại xe máy
Chọn máy chủ đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
Đơn vị tính
Khối lượng 1 m dài đường
Năng suấtđịnh mức
Năng suất tính đổi 1 m dài
KL 1 ca phải làm
Số máy yêu cầu trong ca
Số máy huy động trong ca
Hệ số sử dụng thời gian
Giá ca máy(1000đ)
CP máy(1000đ)
CPcố định
CPbiến động
CP cố định
CPbiến động
1
2
3
4
5=4/3
6
7=6/4
8
9=7/8
10
11
12=10*8
13=11*9
Lu bánh lốp 25 T
m2
12
244.8
20.4
639.96
2.6
3
0.87
946.01
724.422
2838.03
630.247
Máy ủi 108 CV
m2
12
640
53.33
639.96
1
1
1
826.677
612.972
826.677
612.972
CỘNG
3664.71
1243.22
TỔNG CỘNG
4908
ĐƠN GIÁ CHO 1 MÉT DÀI
92.03
TỐC ĐỘ DÂY TRUYỀN (M/CA)
53
THỜI GIAN THI CÔNG
37.5
Chọn phương án 2: Máy chủ đạo là máy ủi 108 CV, thời gian thi công là 38 ngày.
4. Làm mặt đường cấp phối sỏi đỏ dày 10 cm lớp dưới
Chiều dài tuyến
2000
m
Khối lượng
24000
m2
PHƯƠNG ÁN 1
Nội dung công việc và chủng loại xe máy
Chọn máy chủ đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
Đơn vị tính
Khối lượng 1 m dài đường
Năng suấtđịnh mức
Năng suất tính đổi 1 m dài
KL 1 ca phải làm
Số máy yêu cầu trong ca
Số máy huy động trong ca
Hệ số sử dụng thời gian
Giá ca máy(1000đ)
CP máy(1000đ)
CPcố định
CPbiến động
CP cố định
CPbiến động
1
2
3
4
5=4/3
6
7=6/4
8
9=7/8
10
11
12=10*8
13=11*9
Đầm bánh thép tự hành 8.5 T
m2
12
1344
112
1344
1
1
1
357.667
318.427
357.667
318.427
Ô tô nước 5m3
m2
12
3225.81
268.82
1344
0.4
1
0.4
445.4
298.526
445.4
119.41
CỘNG
803.067
437.837
TỔNG CỘNG
1241
ĐƠN GIÁ CHO 1 MÉT DÀI
11.08
TỐC ĐỘ DÂY TRUYỀN (M/CA)
112
THỜI GIAN THI CÔNG
17.9
PHƯƠNG ÁN 2
Nội dung công việc và chủng loại xe máy
Chọn máy chủ đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
Đơn vị tính
Khối lượng 1 m dài đường
Năng suấtđịnh mức
Năng suất tính đổi 1 m dài
KL 1 ca phải làm
Số máy yêu cầu trong ca
Số máy huy động trong ca
Hệ số sử dụng thời gian
Giá ca máy(1000đ)
CP máy(1000đ)
CPcố định
CPbiến động
CP cố định
CPbiến động
1
2
3
4
5=4/3
6
7=6/4
8
9=7/8
10
11
12=10*8
13=11*9
Đầm bánh thép tự hành 8.5 T
m2
12
1344
112
3225.84
2.4
3
0.8
357.667
318.427
1073
254.742
Ô tô nước 5m3
m2
12
3225.81
268.82
3225.84
1
1
1
445.4
298.526
445.4
298.526
CỘNG
1518.4
553.268
TỔNG CỘNG
2072
ĐƠN GIÁ CHO 1 MÉT DÀI
7.71
TỐC ĐỘ DÂY TRUYỀN (M/CA)
269
THỜI GIAN THI CÔNG
7.4
Chọn phương án 2: Máy chủ đạo là Ô tô nước 5m3 , thời gian thi công là 8 ngày
5. Làm mặt đường cấp phối sỏi đỏ dày 14cm lớp trên:
Chiều dài tuyến
2000
m
Khối lượng
24000
m2
PHƯƠNG ÁN 1
Nội dung công việc và chủng loại xe máy
Chọn máy chủ đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
Đơn vị tính
Khối lượng 1 m dài đường
Năng suấtđịnh mức
Năng suất tính đổi 1 m dài
KL 1 ca phải làm
Số máy yêu cầu trong ca
Số máy huy động trong ca
Hệ số sử dụng thời gian
Giá ca máy(1000đ)
CP máy(1000đ)
CPcố định
CPbiến động
CP cố định
CPbiến động
1
2
3
4
5=4/3
6
7=6/4
8
9=7/8
10
11
12=10*8
13=11*9
Đầm bánh thép tự hành 8.5 T
m2
12
1344
112
1344
1
1
1
357.667
318.427
357.667
318.427
Ô tô nước 5m3
m2
12
3225.81
268.82
1344
0.4
1
0.4
445.4
298.526
445.4
119.41
CỘNG
803.067
437.837
TỔNG CỘNG
1241
ĐƠN GIÁ CHO 1 MÉT DÀI
11.08
TỐC ĐỘ DÂY TRUYỀN (M/CA)
112
THỜI GIAN THI CÔNG
17.9
PHƯƠNG ÁN 2
Nội dung công việc và chủng loại xe máy
Chọn máy chủ đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
Đơn vị tính
Khối lượng 1 m dài đường
Năng suấtđịnh mức
Năng suất tính đổi 1 m dài
KL 1 ca phải làm
Số máy yêu cầu trong ca
Số máy huy động trong ca
Hệ số sử dụng thời gian
Giá ca máy(1000đ)
CP máy(1000đ)
CPcố định
CPbiến động
CP cố định
CPbiến động
1
2
3
4
5=4/3
6
7=6/4
8
9=7/8
10
11
12=10*8
13=11*9
Đầm bánh thép tự hành 8.5 T
m2
12
1344
112
3225.84
2.4
3
0.8
357.667
318.427
1073
254.742
Ô tô nước 5m3
m2
12
3225.81
268.82
3225.84
1
1
1
445.4
298.526
445.4
298.526
CỘNG
1518.4
553.268
TỔNG CỘNG
2072
ĐƠN GIÁ CHO 1 MÉT DÀI
7.71
TỐC ĐỘ DÂY TRUYỀN (M/CA)
269
THỜI GIAN THI CÔNG
7.4
Chọn phương án 2: Máy chủ đạo là Ô tô nước 5m3 , thời gian thi công là 8 ngày
6. Làm mặt đường đá 4x6 chèn đất cấp phối tự nhiên dày 10 cm
Chiều dài tuyến
2000
m
Khối lượng
22000
m2
PHƯƠNG ÁN 1
Nội dung công việc và chủng loại xe máy
Chọn máy chủ đạo
Tính chi phí tổ hợp máy
Đơn vị tính
Khối lượng 1 m dài đường
Năng suấtđịnh mức
Năng suất tính đổi 1 m dài
KL 1 ca phải làm
Số máy yêu cầu trong ca
Số máy huy động trong ca
Hệ số sử dụng thời gian
Giá ca máy(1000đ)
CP máy(1000đ)
CPcố định
CPbiến động
CP cố định
CPbiến động
1
2
3
4
5=4/3
6
7=6/4
8
9=7/8
10
11
12=10*8
13=11*9
Đầm bánh thép tự hành 10 T
m2
11
1568
142.55
1568.05
1
1
1
357.667
318.427
357.667
318.427
Ô tô nước 5m3
m2
11
3225.81
293.26
1568.05
0.5
1
0.5
445.4
298.526
445.4
149.263
Máy san tự hành 108 CV
m2
11
2201.68
200.15
1568.05
0.7
1
0.7
1343.677
515.852
1343.68
361.096
CỘNG
2146.74
828.786
TỔNG CỘNG
2976
ĐƠN GIÁ CHO 1 MÉT DÀI
20.88
TỐC ĐỘ DÂY TRUYỀN (M/CA)
143
THỜI GIAN THI CÔNG
14.0
P
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đồ án tổ chức điều hành sản xuất.doc