Tối ưu tiến độ:
- Người ta dùng biểu đồ nhân lực, vật liệu, cấu kiện để làm cơ sở cho việc điều chỉnh tiến độ.
- Nếu các biểu đồ có những đỉnh cao hoặc trũng sâu thất thường thì phải điều chỉnh lại tiến độ bằng cách thay đổi thời gian một vài quá trình nào đó để số lượng công nhân hoặc lượng vật liệu, cấu kiện phải thay đổi sao cho hợp lý hơn.
- Nếu các biểu đồ nhân lực, vật liệu và cấu kiện không điều hoà được cùng một lúc thì điều chủ yếu là phải đảm bảo số lượng công nhân không được thay đổi hoặc nếu có thay đổi một cách điều hoà.
Tóm lại, điều chỉnh tiến độ thi công là ấn định lại thời gian hoàn thành từng quá trình sao cho:
+ Công trình được hoàn thành trong với thời gian hợp lý nhất.
+ Số lượng công nhân chuyên nghiệp và máy móc thiết bị không được thay đổi nhiều cũng như việc cung cấp vật liệu, bán thành phẩm được tiến hành một cách điều hoà.
91 trang |
Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 2794 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Tổ chức thi công, thiết kế trung tâm bưu chính viễn thông đa phương tiện Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổng
191.20
45.31
145.89
21.56
Tầng 11
0
Tường 100
1
6.10
0.1
2.7
16.47
1.98
14.49
1.45
Tường 200
1
21.50
0.2
2.6
55.90
8.59
58.11
11.62
Loại 1
1
54.00
0.2
0.2
10.80
Tổng
83.17
10.57
72.6
13.071
Bảng 4-2: Thống kê khối lượng trát tường.
Tầng
Diện tích tường (m2)
Diện tích vữa trát (m2)
Chiều dày (m)
Thể tích vữa trát (m3)
Tầng1
168.12
336.24
0.02
6.72
Tâng 2
342.13
684.26
0.02
13.69
Tầng 3tới8
233.86
467.72
0.02
9.35
Tầng 9
252.36
504.72
0.02
10.09
Tầng 10
145.89
291.78
0.02
5.84
Tầng 11
72.6
145.2
0.02
2.90
Bảng 4-3: Thống kê khối lượng trát côt, dầm, sàn, cầu thang.
Tầng
Cấu kiện
Diện tích vữa trát (100m2)
Chiều dày (m)
Thể tích vữa trát (m3)
Tầng 1
Cột
1.04
0.02
2.07
TM
0.81
0.02
1.63
Dầm
1.90
0.02
3.80
Sàn
3.74
0.02
7.48
Cầu thang
0.43
0.02
0.86
Tầng 2
Cột+TM
1.61
0.02
3.23
TM
1.42
0.02
2.84
Dầm
2.10
0.02
4.20
Sàn
3.82
0.02
7.64
Cầu thang
0.42
0.02
0.85
Tầng 3tới9
Cột+TM
1.27
0.02
2.53
TM
1.06
0.02
2.11
Dầm
2.10
0.02
4.20
Sàn
3.82
0.02
7.64
Cầu thang
0.04
0.02
0.08
Tầng 10
Cột+TM
1.16
0.02
2.32
TM
1.06
0.02
2.11
Dầm
2.10
0.02
4.20
Sàn
3.55
0.02
7.10
Cầu thang
0.04
0.02
0.08
Tầng 11
Cột+TM
0.33
0.02
0.65
Dầm
2.44
0.02
4.89
Sàn
2.88
0.02
5.76
Bể nước
0.66
0.02
1.32
Bảng 4-5: Thống kê khối lượng cửa.
Tầng
Loại cửa
Kích thước
Diện tích
Số lượng
Tổng diện tích
b (m)
h(m)
Tâng 1
Cửa đi
0.8
2.2
1.76
2
3.52
Tường 100
0.65
1.8
1.17
3
3.51
1
2.2
2.2
2
4.4
Tổng
11.43
Tường 200
Cửa đi
5.3
4.6
24.38
2
48.76
1.6
2.2
3.52
1
3.52
0.8
2.2
1.76
2
3.52
Cửa sổ
2.6
1.6
4.16
1
4.16
1.5
1.6
2.4
2
4.8
1.2
1.6
1.92
2
3.84
Tổng
68.6
Tường 300
Cửa sổ
2.9
1.6
4.64
2
9.28
1.9
1.6
3.04
4
12.16
1.5
1.6
2.4
4
9.6
Tổng
31.04
Tâng 2
Cửa đi
1.2
2.2
2.64
1
2.64
Tường 100
1
2.2
2.2
3
6.6
0.8
2.2
1.76
3
5.28
0.65
1.8
1.17
3
3.51
0.6
2.2
1.32
1
1.32
Tổng
19.35
Tường 200
Cửa đi
1
2.2
2.2
2
4.4
Cửa sổ
2.9
1.6
4.64
3
13.92
1.5
1.6
2.4
4
9.6
1.2
1.6
1.92
2
3.84
1.9
1.6
3.04
4
12.16
Tổng
43.92
Tâng 3tới8
Cửa đi
1.2
2.2
2.64
1
2.64
1
2.2
2.2
3
6.6
Tường 100
0.8
2.2
1.76
2
3.52
0.65
1.8
1.17
3
3.51
0.6
2.2
1.32
1
1.32
Tổng
17.59
Tường 200
Cửa đi
2.4
2.2
5.28
1
5.28
1.6
2.2
3.52
1
3.52
0.8
2.2
1.76
2
3.52
0.95
2.2
2.09
2
4.18
Cửa sổ
2.9
1.6
4.64
2
9.28
1.9
1.6
3.04
1
3.04
1.6
1.6
2.56
3
7.68
1.5
1.6
2.4
6
14.4
1.2
1.6
1.92
2
3.84
Vách kính
6.6
1.6
10.56
1
10.56
Tổng
65.3
Tâng 9
Cửa đi
1.2
2.2
2.64
1
2.64
1
2.2
2.2
3
6.6
0.8
2.2
1.76
2
3.52
Tường 100
0.65
1.8
1.17
3
3.51
0.6
2.2
1.32
3
3.96
Tổng
20.23
Tường 200
Cửa đi
1.6
2.2
3.52
1
3.52
0.8
2.2
1.76
2
3.52
Cửa sổ
2.9
1.6
4.64
2
9.28
2.4
1.6
3.84
1
3.84
1.6
1.6
2.56
6
15.36
1.5
1.6
2.4
2
4.8
1.2
1.6
1.92
2
3.84
Tổng
44.16
Tâng 10
Cửa đi
0.8
2.2
1.76
3
5.28
Tường 100
0.65
1.8
1.17
3
3.51
1.2
2.2
2.64
1
2.64
0.6
2.2
1.32
3
3.96
Tổng
15.39
Tường 200
Cửa đi
1.6
2.2
3.52
1
3.52
0.8
2.2
1.76
2
3.52
Cửa sổ
2.9
1.6
4.64
3
13.92
1.6
1.6
2.56
2
5.12
1.2
1.6
1.92
2
3.84
Tổng
29.92
Tâng 11
Tường 100
Cửa đi
0.9
2.2
1.98
1
1.98
Tổng
1.98
Tường 200
Cửa đi
1.6
2.2
3.52
1
3.52
0.9
2.2
1.98
1
1.98
0.65
1.8
1.17
1
1.17
Cửa sổ
1.2
1.6
1.92
1
1.92
Tổng
8.59
Bảng 4-6: Thống kê khối lượng vách kính khung nhôm
Tầng
Trục
Kích thước
Diện tích
Số lượng
Tổng diện tích
b (m)
h(m)
Tầng 2
Trục 1,6
6.1
1.6
9.76
2
19.52
Trục A'
3.7
3.35
12.40
2
24.79
Trục B
7.8
3.7
28.86
1
28.86
Tổng
73.17
Tầng 3
Trục 1,6
6.1
1.6
9.76
2
19.52
Trục 3,4
9.3
2.8
26.04
2
52.08
Trục B'
23.6
3.2
75.52
1
75.52
Trục C
6.8
2.8
19.04
1
19.04
Tổng
166.16
Tầng 4tới8
Trục 1,6
6.1
1.6
9.76
2
19.52
Trục 3,4
9.3
2.8
26.04
2
52.08
Trục B'
23.6
3.2
75.52
1
75.52
Tổng
147.12
Tầng 9
Trục 1',4',5'
6.1
1.6
9.76
3
29.28
Trục 3
9.3
2.8
26.04
1
26.04
Trục 4
5.3
2.8
14.84
1
14.84
Trục A'
14.4
2.8
40.32
1
40.32
Trục B
19.8
2.8
55.44
1
55.44
Tổng
165.92
Tầng 10
Tròn
54
3.3
178.2
1
178.2
Tổng
178.2
Tầng 11
Tròn
54
1.8
97.2
1
97.2
Tổng
97.2
Bảng 4-7: Thống kê khối lượng xây bậc tam cấp.
Tầng
Cấu kiện
Dài
Rộng
Cao
Số bậc
Khối lượng (m3)
(m)
(m)
(m)
Tầng 1
Tam cấp 1
KT tam cấp
5.8
0.3
0.15
16
2.088
Cầu thang 1
KT bậc thang
1.1
0.3
0.15
22
0.545
Tầng 2tới9
Cầu thang 1
KT bậc thang
1.1
0.3
0.15
22
0.545
Cầu thang 2
KT bậc thang
1.1
0.3
0.15
22
0.545
Tầng 10
Cầu thang 2
KT bậc thang
1.1
0.3
0.15
22
0.545
Tổng
10.800
Bảng 4-8: Thống kê khối lượng mài GRANITE cầu thang
Tầng
Cấu kiện
Dài
Rộng
Cao
Số bậc
Khối lượng (m3)
(m)
(m)
(m)
Tầng 1
Tam cấp 1
KT tam cấp
5.8
0.3
0.15
16
41.76
Cầu thang 1
KT bậc thang
1.1
0.3
0.15
22
10.89
Tầng 2tới9
Cầu thang 1
KT bậc thang
1.1
0.3
0.15
22
10.89
Cầu thang 2
KT bậc thang
1.1
0.3
0.15
22
10.89
Tầng 10
Cầu thang 2
KT bậc thang
1.1
0.3
0.15
22
10.89
Tổng
216.000
Bảng 4-9: Thống kê khối lượng công tác lát gạch các tầng
Tầng
Mã hiệu
Tên công việc
Đơn vị
Khối lượng
Định mức công/m2
Hao phí công (công)
1
AK.512
Lát gạch khu WC
m2
22.94
0.175
4.01
AK.311
Ốp gạch khu WC
m2
81.2
0.6
48.72
2
AK.512
Lát gạch sàn nhà
m2
352.62
0.15
48.72
AK.512
Lát gạch khu WC
m2
22.94
0.175
56.91
AK.311
Ốp gạch khu WC
m2
81.2
0.6
52.73
3tới8
AK.512
Lát gạch sàn nhà
m2
399.72
0.15
48.72
AK.512
Lát gạch khu WC
m2
22.94
0.175
63.97
AK.311
Ốp gạch khu WC
m2
81.2
0.6
52.73
9
AK.512
Lát gạch sàn nhà
m2
399.72
0.15
48.72
AK.512
Lát gạch khu WC
m2
22.94
0.175
63.97
AK.311
Ốp gạch khu WC
m2
81.2
0.6
52.73
10
AK.512
Lát gạch sàn nhà
m2
399.72
0.15
48.72
AK.512
Lát gạch khu WC
m2
22.94
0.175
63.97
AK.311
Ốp gạch khu WC
m2
81.2
0.6
52.73
11
AK.512
Lát gạch sàn nhà
m2
26
0.15
3.90
III. XÁC ĐỊNH HAO PHÍ THỜI GIAN CỦA CÁC CÔNG VIỆC:
Các bảng sau đây chỉ thể hiện công hao phí, việc chọn thành phần t ổ đội (ca máy sẽ được thể hiện ở bảng Thống kê khối lượng các công việc.
Bảng 4-10: Chi phi công cho công tác xây tường.
Tầng
Mã hiệu
Tên công việc
Đơn vị
Khối lượng
Định mức công/m3
Hao phí công (công)
1
AE.612
Xây gạch ống 10x10x20
m3
34.811
1.38
48.039
2
AE.612
Xây gạch ống 10x10x20
m3
60.368
1.38
83.308
3
AE.612
Xây gạch ống 10x10x20
m3
40.455
1.38
55.828
4
AE.612
Xây gạch ống 10x10x20
m3
40.455
1.38
55.828
5
AE.612
Xây gạch ống 10x10x20
m3
40.455
1.38
55.828
6
AE.612
Xây gạch ống 10x10x20
m3
40.455
1.38
55.828
7
AE.612
Xây gạch ống 10x10x20
m3
40.455
1.38
55.828
8
AE.612
Xây gạch ống 10x10x20
m3
40.455
1.38
55.828
9
AE.612
Xây gạch ống 10x10x20
m3
44.419
1.38
61.298
10
AE.612
Xây gạch ống 10x10x20
m3
21.56
1.38
29.753
11
AE.612
Xây gạch ống 10x10x20
m3
13.071
1.38
18.038
Bảng 4-11: Chi phí công cho công tác trát tường trong
Tầng
Mã hiệu
Tên công việc
Đơn vị
Khối lượng
Định mức công/m2
Hao phí công (công)
Tầng1
AK.212
Trát tường trong
m2
209.36
0.22
46.06
Tâng 2
AK.212
Trát tường trong
m2
443.9
0.22
97.66
Tầng 3tới8
AK.212
Trát tường trong
m2
253.36
0.22
55.74
Tầng 9
AK.212
Trát tường trong
m2
384.94
0.22
84.69
Tầng 10
AK.212
Trát tường trong
m2
185.06
0.22
40.71
Tầng 11
AK.212
Trát tường trong
m2
120.04
0.22
26.41
Bảng 4-12: Chi phí công cho công tác trát tường ngoài
Tầng
Mã hiệu
Tên công việc
Đơn vị
Khối lượng (m2)
Định mức công/m2
Hao phí công (công)
Tầng1
AK.211
Trát tường ngoài
m2
126.88
0.32
40.60
Tâng 2
AK.211
Trát tường ngoài
m2
240.36
0.32
76.92
Tầng 3tới8
AK.211
Trát tường ngoài
m2
214.36
0.32
68.60
Tầng 9
AK.211
Trát tường ngoài
m2
119.78
0.32
38.33
Tầng 10
AK.211
Trát tường ngoài
m2
106.72
0.32
34.15
Tầng 11
AK.211
Trát tường ngoài
m2
25.16
0.32
8.05
Bảng 4-13: Chi phí công cho công tác trát cột, dầm, sàn, cầu thang, vách
Tầng
Cấu kiện
Mã hiệu
Tên công việc
Đơn vị
Khối lượng
Định mức công/m2
Tổng Hao phí công (công)
1
Cột
AK.221
Trát trụ cột
m2
103.68
0.57
383.47
TM
AK.221
Trát TM
81.36
0.57
Dầm
AK.23
Trát xà dầm
m2
189.85
0.35
Sàn
AK.23
Trát trần
m2
373.84
0.5
Cầu thang
AK.221
Trát cầu thang
m2
43.216
0.57
2
Cột
AK.221
Trát trụ cột
m2
161.28
0.57
461.47
TM
AK.221
Trát TM
m2
141.96
0.57
Dầm
AK.23
Trát xà dầm
m2
209.75
0.35
Sàn
AK.23
Trát trần
m2
382.24
0.5
Cầu thang
AK.221
Trát cầu thang
m2
42.266
0.57
3 tới 9
Cột
AK.221
Trát trụ cột
m2
126.72
0.57
399.24
TM
AK.221
Trát TM
m2
105.6
0.57
Dầm
AK.23
Trát xà dầm
m2
209.75
0.35
Sàn
AK.23
Trát trần
m2
382.24
0.5
Cầu thang
AK.221
Trát cầu thang
m2
4.005
0.57
10
Cột
AK.221
Trát trụ cột
m2
116.16
0.57
379.75
TM
AK.221
Trát TM
m2
105.6
0.57
Dầm
AK.23
Trát xà dầm
m2
210.05
0.35
Sàn
AK.23
Trát trần
m2
355.09
0.5
Cầu thang
AK.221
Trát cầu thang
m2
4.005
0.57
11
Cột
AK.221
Trát trụ cột
m2
32.56
0.57
285.59
Dầm
AK.23
Trát xà dầm
m2
244.4
0.35
Sàn
AK.23
Trát trần
m2
287.84
0.5
Bể nước
AK.221
Trát cầu thang
m2
65.92
0.57
Bảng 4-14: Chi phí công cho công tác xây bậc cấp
Tầng
Mã hiệu
Tên công việc
Đơn vị
Khối lượng (m3)
Định mức công/m3
Hao phí công (công)
1
AE.281
Xây bậc cấp
m3
2.63
3.6
9.48
2tới5
AE.281
Xây bậc cấp
m3
1.09
4
4.36
6tới 9
AE.281
Xây bậc cấp
m3
1.09
4.4
4.79
10
AE.281
Xây bậc cấp
m3
0.54
4.4
2.40
Bảng 4-15: Chi phí công cho công tác mài GRANITE
Tầng
Mã hiệu
Tên công việc
Đơn vị
Khối lượng (m2)
Định mức công/m2
Hao phí công (công)
1
AK.432
Mài GRANTIÔ
m2
52.65
2.77
145.84
2tới5
AK.432
Mài GRANTIÔ
m2
21.78
2.77
60.33
6tới 9
AK.432
Mài GRANTIÔ
m2
21.78
2.77
60.33
10
AK.432
Mài GRANTIÔ
m2
10.89
2.77
30.17
Bảng 4-14: Chi phí công công cho công tác láng, lát gạch.
Tầng
Mã hiệu
Tên công việc
Đơn vị
Khối lượng
Định mức công/m2
Hao phí công (công)
1
AK.512
Lát gạch khu WC
m2
22.94
0.175
4.01
AK.311
Ốp gạch khu WC
m2
81.2
0.6
48.72
2
AK.512
Lát gạch sàn nhà
m2
352.62
0.15
48.72
AK.512
Lát gạch khu WC
m2
22.94
0.175
56.91
AK.311
Ốp gạch khu WC
m2
81.2
0.6
52.73
3tới8
AK.512
Lát gạch sàn nhà
m2
399.72
0.15
48.72
AK.512
Lát gạch khu WC
m2
22.94
0.175
63.97
AK.311
Ốp gạch khu WC
m2
81.2
0.6
52.73
9
AK.512
Lát gạch sàn nhà
m2
399.72
0.15
48.72
AK.512
Lát gạch khu WC
m2
22.94
0.175
63.97
AK.311
Ốp gạch khu WC
m2
81.2
0.6
52.73
10
AK.512
Lát gạch sàn nhà
m2
399.72
0.15
48.72
AK.512
Lát gạch khu WC
m2
22.94
0.175
63.97
AK.311
Ốp gạch khu WC
m2
81.2
0.6
52.73
11
AK.512
Lát gạch sàn nhà
m2
26
0.15
3.90
Bảng 4-15: Chi phí công cho công tác Chế tạo và lắp dựng lăng tô.
Tầng
Mã hiệu
Tên công việc
Đơn vị
Khối lượng
Định mức công/đvị
Hao phí công (công)
1
AF.125
Sản xuất và lắp dựng
m3
2.423
2.8
6.785
2
AF.125
Sản xuất và lắp dựng
m3
1.283
3.8
4.876
3tới 8
AF.125
Sản xuất và lắp dựng
m3
1.951
3.8
7.415
9
AF.125
Sản xuất và lắp dựng
m3
1.293
3.8
4.914
10
AF.125
Sản xuất và lắp dựng
m3
0.946
3.8
3.596
11
AF.125
Sản xuất và lắp dựng
m3
0.198
3.8
0.752
Bảng 4-16: Chi phí công cho công tác bả mattic tường trong.
Tầng
Mã hiệu
Tên công việc
Đơn vị
Khối lượng
Định mức công/m2
Hao phí công (công)
Tầng1
AK.821
Bả mattic tường trong
m2
209.36
0.3
62.808
Tâng 2
AK.821
Bả mattic tường trong
m2
443.9
0.3
133.17
Tầng 3tới8
AK.821
Bả mattic tường trong
m2
253.36
0.3
76.008
Tầng 9
AK.821
Bả mattic tường trong
m2
384.94
0.3
115.48
Tầng 10
AK.821
Bả mattic tường trong
m2
185.06
0.3
55.518
Tầng 11
AK.821
Bả mattic tường trong
m2
120.04
0.3
36.012
Bảng 4-17: Chi phí công cho công tác bả mattic tường ngoài
Tầng
Mã hiệu
Tên công việc
Đơn vị
Khối lượng
Định mức công/m2
Hao phí công (công)
Tầng1
AK.821
Bả matic tường ngoài
m2
126.88
0.3
38.064
Tâng 2
AK.821
Bả matic tường ngoài
m2
240.36
0.3
72.108
Tầng 3tới8
AK.821
Bả matic tường ngoài
m2
214.36
0.3
64.308
Tầng 9
AK.821
Bả matic tường ngoài
m2
119.78
0.3
35.934
Tầng 10
AK.821
Bả matic tường ngoài
m2
106.72
0.3
32.016
Tầng 11
AK.821
Bả matic tường ngoài
m2
25.16
0.3
7.548
Bảng 4-18: Chi phí công cho công tác bả mattic cột, dầm, sàn, cầu thang, vách
Tầng
Cấu kiện
Mã hiệu
Tên công việc
Đơn vị
Khối lượng
Định mức công/m2
Tổng Hao phí công (công)
1
Cột
AK.821.
Bả mattic trụ cột
m2
103.68
0.36
285.1
TM
Bả TM
m2
81.36
0.36
Dầm
AK.821.
Bả mattic xà dầm
m2
189.85
0.36
Sàn
AK.821.
Bả mattic trần
m2
373.84
0.36
Cầu thang
AK.821.
Bả mattic cầu thang
m2
43.216
0.36
2
Cột
AK.821.
Bả mattic trụ cột
m2
161.28
0.36
337.5
TM
Bả TM
m2
141.96
0.36
Dầm
AK.821.
Bả mattic xà dầm
m2
209.75
0.36
Sàn
AK.821.
Bả mattic trần
m2
382.24
0.36
Cầu thang
AK.821.
Bả mattic cầu thang
m2
42.266
0.36
3 tới 9
Cột
AK.821.
Bả mattic trụ cột
m2
126.72
0.36
298.19
TM
Bả TM
m2
105.6
0.36
Dầm
AK.821.
Bả mattic xà dầm
m2
209.75
0.36
Sàn
AK.821.
Bả mattic trần
m2
382.24
0.36
Cầu thang
AK.821.
Bả mattic cầu thang
m2
4.005
0.36
10
Cột
AK.821.
Bả mattic trụ cột
m2
116.16
0.36
284.73
TM
Bả TM
m2
105.6
0.36
Dầm
AK.821.
Bả mattic xà dầm
m2
210.05
0.36
Sàn
AK.821.
Bả mattic trần
m2
355.09
0.36
Cầu thang
AK.821.
Bả mattic cầu thang
m2
4.005
0.36
11
Cột
AK.821.
Bả mattic trụ cột
m2
32.56
0.36
227.06
Dầm
AK.821.
Bả mattic xà dầm
m2
244.4
0.36
Sàn
AK.821.
Bả mattic trần
m2
287.84
0.36
Bể nước
AK.821.
Bả mattic cầu thang
m2
65.92
0.36
Bảng 4-19: Chi công phí cho công tác Sơn tường trong
Tầng
Mã hiệu
Tên công việc
Đơn vị
Khối lượng
Định mức công/m2
Hao phí công (công)
Tầng1
AK.842
Sơn tường trong
m2
209.36
0.06
12.56
Tâng 2
AK.842
Sơn tường trong
m2
443.9
0.06
26.63
Tầng 3tới8
AK.842
Sơn tường trong
m2
253.36
0.06
15.20
Tầng 9
AK.842
Sơn tường trong
m2
384.94
0.06
23.10
Tầng 10
AK.842
Sơn tường trong
m2
185.06
0.06
11.10
Tầng 11
AK.842
Sơn tường trong
m2
120.04
0.06
7.20
Bảng 4-20: Chi phí công cho công tác Sơn tường ngoài
Tầng
Mã hiệu
Tên công việc
Đơn vị
Khối lượng
Định mức công/m2
Hao phí công (công)
Tầng1
AK.842
Sơn tường ngoài
m2
126.88
0.066
8.37
Tâng 2
AK.842
Sơn tường ngoài
m2
240.36
0.066
15.86
Tầng 3tới8
AK.842
Sơn tường ngoài
m2
214.36
0.066
14.15
Tầng 9
AK.842
Sơn tường ngoài
m2
119.78
0.066
7.91
Tầng 10
AK.842
Sơn tường ngoài
m2
106.72
0.066
7.04
Tầng 11
AK.842
Sơn tường ngoài
m2
25.16
0.066
1.66
Bảng 4-21: Chi phí công cho công tác sơn cột, dầm, sàn, cầu thang, vách
Tầng
Cấu kiện
Mã hiệu
Tên công việc
Đơn vị
Khối lượng
Định mức công/m2
Tổng Hao phí công (công)
1
Cột
AK.842
Sơn trụ cột
m2
103.68
0.06
47.52
TM
Sơn TM
m2
81.36
0.06
Dầm
AK.842
Sơn xà dầm
m2
189.85
0.06
Sàn
AK.842
Sơn trần
m2
373.84
0.06
Cầu thang
AK.842
Sơn cầu thang
m2
43.216
0.06
2
Cột
AK.842
Sơn trụ cột
m2
161.28
0.06
56.25
TM
Sơn TM
m2
141.96
0.06
Dầm
AK.842
Sơn xà dầm
m2
209.75
0.06
Sàn
AK.842
Sơn trần
m2
382.24
0.06
Cầu thang
AK.842
Sơn cầu thang
m2
42.266
0.06
3 tới9
Cột
AK.842
Sơn trụ cột
m2
126.72
0.06
49.70
TM
Sơn TM
m2
105.6
0.06
Dầm
AK.842
Sơn xà dầm
m2
209.75
0.06
Sàn
AK.842
Sơn trần
m2
382.24
0.06
Cầu thang
AK.842
Sơn cầu thang
m2
4.005
0.06
10
Cột
AK.842
Sơn trụ cột
m2
116.16
0.06
47.45
TM
Sơn TM
m2
105.6
0.06
Dầm
AK.842
Sơn xà dầm
m2
210.05
0.06
Sàn
AK.842
Sơn trần
m2
355.09
0.06
Cầu thang
AK.842
Sơn cầu thang
m2
4.005
0.06
11
Cột
AK.842
Sơn trụ cột
m2
32.56
0.06
37.84
Dầm
AK.842
Sơn xà dầm
m2
244.4
0.06
Sàn
AK.842
Sơn trần
m2
287.84
0.06
Bể nước
AK.842
Sơn cầu thang
m2
65.92
0.06
Bảng 4-22: Chi phí công cho công tác lắp dựng cửa
Tầng
Mã hiệu
Tên công việc
Đơn vị
Khối lượng
Định mức công/m2
Hao phí công (công)
1
AI.631
Lắp cửa đi,cửa sổ
m2
111.07
0.3
33.32
2
AI.631
Lắp cửa đi,cửa sổ
m2
63.27
0.3
18.98
3tới8
AI.631
Lắp cửa đi,cửa sổ
m2
82.89
0.3
24.87
9
AI.631
Lắp cửa đi,cửa sổ
m2
64.39
0.3
19.32
10
AI.631
Lắp cửa đi,cửa sổ
m2
45.31
0.3
13.59
11
AI.631
Lắp cửa đi,cửa sổ
m2
10.57
0.3
3.17
Bảng 4-23: Chi phí công cho công tác làm vách kính khung nhôm
Tầng
Mã hiệu
Tên công việc
Đơn vị
Khối lượng
Định mức công/m
Hao phí công (công)
2
AI.631
Lắp dựng khuôn nhôm
m2
73.17
0.3
21.95
3
AI.631
Lắp dựng khuôn nhôm
m2
166.16
0.3
49.85
4tới8
AI.631
Lắp dựng khuôn nhôm
m2
147.12
0.3
44.14
9
AI.631
Lắp dựng khuôn nhôm
m2
165.92
0.3
49.78
10
AI.631
Lắp dựng khuôn nhôm
m2
178.2
0.3
53.46
11
AI.631
Lắp dựng khuôn nhôm
m2
97.2
0.3
29.16
Bảng 4-24: Chi phí công cho công tác làm trần thạch cao
Tầng
Mã hiệu
Tên công việc
Đơn vị
Khối lượng
Định mức công/đvị
Hao phí công (công)
2
AK.66
Làm trần thạch cao
m2
375.56
1.8
676.008
3tới 8
AK.66
Làm trần thạch cao
m2
422.66
1.8
760.788
9
AK.66
Làm trần thạch cao
m2
422.66
1.8
760.788
10
AK.66
Làm trần thạch cao
m2
270
1.8
486
11
AK.66
Làm trần thạch cao
m2
26
1.8
46.8
Bảng 4-25: Chi phí công cho công tác láng nền, sê nô
Tầng
Mã hiệu
Tên công việc
Đơn vị
Khối lượng
Định mức công/m2
Hao phí công (công)
T1
AK.411
Láng nền tầng 1
m2
389.94
0.106
41.33
T11
AK.411
Láng nền tầng 11
m2
162.75
0.106
17.25
AK.421
Láng hồ nước
m2
26.24
0.118
3.10
AK.421
Láng sê nô
m2
45.73
0.118
5.40
IV. LẬP TỔNG TIẾN ĐỘ THI CÔNG CÔNG TRÌNH
1. Lựa chọn mô hình kế hoạch tiến độ
Lập mô hình tổng tiến độ thi công công trình tuỳ theo yêu cầu, nội dung và cách thể hiện thường lập tổng tiến độ dưới 4 dạng sơ đồ sau:
+ Mô hình kế hoạch tiến độ bằng số.
+ Mô hình kế hoạch tiến độ ngang.
+ Mô hình kế hoạch tiến độ xiên.
+ Mô hình kế hoạch tiến độ mạng lưới.
* Đối với mô hình kế hoạch tiến độ bằng số:
Mô hình kế hoạch tiến độ bằng số: thường dùng để lập kế hoạch đầu tư và thi công dài hạn trong các dự án, cấu trúc đơn giản.
* Đối với mô hình kế hoạch tiến độ ngang:
Mô hình kế hoạch tiến độ ngang: còn gọi là mô hình kế hoạch tiến độ Gantt.
+ Ưu điểm: diễn tả một phưong pháp tổ chức sản xuất, một kế hoạch xây dựng tương đối đơn giản, rõ ràng.
+ Nhược điểm: Không thể hiện rõ mối liên hệ logic phức tạp của các công việc mà nó phải thể hiện, mô hình điều hành tĩnh không phù hợp tính chất động của sản xuất, khó điều chỉnh khi có sửa đổi, khó nghiên cứu sâu nhiều phương án, hạn chế về khả năng dự kiến diển biến của các công việc, không áp dụng được cách tính toán sơ đồ một cách nhanh chóng khoa học.
* Đối với mô hình kế hoạch tiến độ xiên:
+ Ưu điểm: mô hình kế hoạch tiến độ xiên thể hiện được diễn biến công việc cả trong không gian và thời gian nên có tính trực quan cao.
+ Nhược điểm: là loại mô hình điều hành tĩnh, nếu số lượng công việc nhiều và tốc độ thi công không đều thì mô hình trở nên rối và mất tính trực quan, không thích hợp với những công việc phức tạp.
Mô hình kế hoạch tiến độ xiên thích hợp với các công trình có nhiều hạng mục giống nhau, mức độ lặp lại của các công việc cao, và rất thích hợp với các công tác có thể tổ chức thi công dây chuyền.
* Đối với mô hình kế hoạch tiến độ mạng lưới
Mô hình kế hoạch tiến độ mạng lưới là một đồ thị có hướng biểu diễn trình tự thực hiện tất cả các công việc, mối quan hệ và sự phụ thuộc của chúng. Nó phản ánh tính qui luật của công nghệ sản xuất và các giải pháp được sử dụng để thực hiện như mục tiêu đã đề ra.
Kết luận:
Dựa vào những ưu nhược điểm đã phân tích ở trên, căn cứ vào điều kiện thực tế của công trình và nội dung đồ án đang tính toán cho giai đoạn hồ sơ thiết kế và tổ chức thi công theo phương pháp dây chuyền.Và để thấy được tính không gian cụ thể là để thấy được sự di chuyển của các tổ thợ, tổ máy trong không gian công trình, thấy được sự phát triển trong không gian của nhà cao tầng - mặt khác đối với các mô hình điều hành động không thể tính toán bằng thủ công mà đòi hỏi phải có sự hổ trợ của máy tính nên chọn mô hình kế hoạch tiến độ xiên để lập tổng tiến độ thi công cho công trình.
2. Trình tự lập tiến độ.
§Ó lËp tæng tiÕn ®é th× ta tiÕn hµnh thùc hiÖn qua hai bíc nh sau:
a.Lập khung tiến độ:
Dựa vào khối lượng thi công của các công tác chính để lập khung tiến độ, căn cứ vào điều kiện thực tế của công trình, khối lượng công việc thi công công trình, đặc điểm thi công của từng công trình có thể lập tổng tiến độ theo phương pháp nối tiếp, phương pháp tuần tự, phương pháp nối tiếp ghép sát...
Công trình thi công là công trình nhà cao tầng. Đặc điểm thi công nhà cao tầng là:
- Giữa công tác phần thô và phần hoàn thiện công tác nào tiến hành làm được cùng phần thô thì tiến hành làm.
- Đối với nhà nhiều tầng thay vì sử dụng một tổ đội chuyên môn làm tuần tự liên tục. Nhưng để tận dụng mặt bằng công tác tiến hành chọn nhiều tổ đội chuyên môn làm song song, cách tầng... vừa tận dụng mặt bằng công tác vừa rút ngắn được thời gian thi công.
- Việc sử dụng liên tục các tổ thợ cùng chuyên môn sẽ hạn chế được gián đoạn tổ chức.Nhưng không nên tập trung nhân lực quá đông để đảm bảo không mất an toàn trong lao động, đảm bảo mặt bằng công tác, đảm bảo hệ số không điều hoà nhân lực và hệ số phân phối lao động ở biểu đồ nhân lực.
- Căn cứ vào sơ đồ phát triển của kết cấu chịu lực công trình cũng như những qui định về trình tự công nghệ ta tiến hành tách riêng các công tác chủ yếu đã tính toán tổ chức thi xông để lập khung tiến dộ cho toàn công trình như.: Công tác thi công phần ngầm, công tác thi công cột, vách, dầm, sàn, cầu thang.
- Thực hiện nguyên tắc ghép sát các dây chuyền nhưng phải đảm bảo gián đoạn về công nghệ. Tận dụng tối đa mặt bằng công tác để tổ chức thi công.
b. Tính toán, phối hợp các công việc còn lại theo trình tự công nghệ thi công hợp lý.
- Ấn định thời điểm thực hiện các công việc còn lại một cách phù hợp với trình tự công nghệ đã xác định , tổ chức các dây chuyền dưới dạng dây chuyền đơn.
- Các yếu tố ảnh hưởng cần chú ý khi lập tiến độ:
+ Mối liên hệ kỹ thuật của các bộ phận kết cấu với nhau, các công việc thực hiện thứ tự phù hợp với sơ đồ chịu lực.
+ Đảm bảo ổn định cho kết cấu công trình, các công việc thi công sao cho công trình bất biến hình ở mọi thời điểm
+ Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị trong quá trình thi công.
+ Đặc điểm và tính chất vật liệu, chi tiết bán thành phẩm cũng liên quan đến quá trình thi công do cần khoảng không gian di chuyển.
+ Đảm bảo chất lượng thi công chung, thự hiện công việc sau không ảnh hưởng tới công việc trước.
+ Sử dụng tối đa phương án thi công cơ giới.
+ Nhu cầu sử dụng kết quả công việc trước để thực hiện công việc sau nhằm giảm chi phí sản xuất.
+ Tận dụng mặt bằng công tác tối đa đê thực hiện nhiều công việc song song, kết hợp nhằm giảm thời gian thực hiện nhóm công việc và cả công trình.
+ Đảm bảo công việc liên tục cho các tổ thợ, tổ máy.
+ Phải đảm bảo gián đoạn công nghệ giữa các công việc
+ Sử dụng thợ đúng chuyên môn, nghề nghiệp để thực hiện các công việc. Mỗi tổ thợ làm một công việc duy nhất trong suốt quá trình thi công, nếu có chuyển qua công việc khác thì công việc đó phải có tính chất tương tự . Các tổ thợ sẽ được đưa vào sử dụng ở các thời điểm sao cho tại thời điểm đó về mặt kỹ thuật và công nghệ cho phếp bắt đàu công việc tiếp theo.
+ Các công tác hoàn thiện như : Trát, bả mattic tường, cột, dầm, trần trong, lát nền được thực hiện sông sông một số tầng. trong đó công tác trát và bả mattic dùng hai tổ thợ cùng làm việc ở các tầng khác nhau.
+ Dự trên nguyên tắc chung về trình tự công nghệ để đề ra thực hiện các công việc hợp lý. Việc sắp xếp các công việc phải đảm bảo yêu cầu về sử dụng tài nguyên.
Kết quả tổng tiến độ được thể hiện ở bản vẽ TC 05/07
3.Vẽ mô hình và biểu đồ nhân lực.
+ Trên cơ sở trình tự công nghệ các công việc thi công, nhu cầu công của các công việc. Ta đưa ra phương án tổ chức và kế hoạch tiến độ thi công phải đảm bảo hoàn thành các phần việc, từng bộ phận và toàn bộ công trình sao cho thời gian thi công là ngắn nhất.
+ Thực hiện chặt chẽ và liên tục việc phối hợp về thời gian và khôn gian của các quá trình xây lắp đảm bảo tính ổn định của sản xuất, tuân thủ các điều kiện kỹ thuật, đảm bảo an toàn cho người và thiết bị, sử dụng điều hòa và tiết kiệm tài nguyên.
+ Việc phối hợp giữa các công việc cố gắng làm sao có thể điều hòa được nhân lực, bằng cách chọn tổ thợ cho các công việc, giãn nhân lực thi thời gian t