Lời nói đầu
Phần I: XÂY DỰNG TRƯƠNG TRÌNH LẤY MẪU THEO THỜI
GIAN THỰC
Chương I: CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TỦ
PHÂN TÍCH KHÍ CEB II
1.1. Giới thiệu chung tủ phân tích khí CEBII
1.1.1. Mô hình tủ CEBII
1.1.2. Vị trí của các modun trong tủ phân tích .
1.1.3. Mô tả các thành phần cấu tạo .
1.2. Nguyên lý hoạt động của các bộ phân tích CO, CO2, NOx, HC:
1.2.1. Nguyên lý hoạt động của bộ phân tích CO, CO2 bằng tia hồng ngoại
1. 2.2. Nguyên lý hoạt động của bộ phân tích NOx
1.2.3. Nguyên lý hoạt động của bộ phân tích HC .
Chương II: XÂY DỰNG TRƯƠNG TRÌNH LẤY MẪU LIÊN TỤC
2.1. Giới thiệu về giao thức truyền thông AK và ghép nối trao đổi thông tin
qua cổng nối tiếp RS232
2.1.1.Giới thiệu giao thức truyền thông AK
2.1.2. Kết nối phần cứng dùng cho giao thức AK
2.1.3. Cấu trúc câu lệnh của giao thức AK
2.2.Giới thiệu chương trình AK Emission Monitor .
2.2.1.Mục dích việc xây dựng trương trình:
2.2.2.Cài đặt chương trình
2.2.3 .Khởi động chương trình
2.3.Giao diện của AK Emission Monitor
2.3.1. Menu Bar
2.3.2.ToolBar
2.3.3 Bảng điều khiển chính
2.3.4 Analyzer
2.3.5 Timeline
2.3.6 Status
2.4.Các thao tác trong chương trình
2.4.1 Mở file dữ liệu có trước
2.4.2.Lưu file dữ liệu
2.4.3.Chọn tủ CEBII
2.4.4.Chọn cổng nối tiếp RS232 (COM)
2.4.5. lấy mẫu khí thải cần phân tích
2.4.6.Standby
2.4.7.Các lênh điều khiển khác
Chương III :
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM TRƯƠNG TRÌNH
3.1 Thử nghiệm cho xe máy .
3.1.1. đo đặc tính công suât của động cơ .
3.1.2.thử nghiệm ở chế độ chạy ko tải .
3.1.3.thử nghiệm ở chế độ chạy không tải và kéo ga tới 100% tay ga .
3.1.4.Thử nghiệm ở tốc độ 50,60,70,80 km/h
3.1.5.Thử nghiệm ở chế độ chạy gia tốc từ 0 dến 60 km/h và từ 0 đến 70km/h
3.2.Thử nghiệm xe ôtô .
3.2.1.thử nghiệm ở chế độ chạy không tải
3.2.2.thử nghiệm ở chế độ chạy không tải và kéo ga tới toàn tải
3.2.3.thử nghiệm ở chế độ chạy kéo ga từ 0-100% tải .
Phần II: XÂY DỰNG TRƯƠNG TRÌNH THỬ TỰ ĐỘNG CHO XE TẢI
HẠNG NẶNG
Chương IV: GIỚI THIỆU VỀ CÁC CHU TRÌNH THỬ .
4.1. Những vấn đề chung .
4.2.Các chu trình thử
4.2.1.Chu trình thử ở Mỹ
4.2.2. Chu trình thử ở Châu Âu .
4.2.3. Chu trình thử của Nhật Bản .
4.2.4. Chu trình thử ở Việt Nam .
4.3.Các tiêu chuẩn thử .
4.3.1. Tiêu chuẩn thử ở Mỹ .
4.3.2. Tiêu chuẩn khí thải ở Châu Âu .
4.3.3. Tiêu chuẩn thử ở Nhật Bản
Chương V: TRƯƠNG TRÌNH THỬ TỰ ĐỘNG CHO XE TẢI HẠNG NẶNG
5.1. giới thiệu tiêu chuẩn EURO II (TCVN 6567:2005) .
5.1.1.Phạm vi áp dụng : .
5.1.2.Các yêu cầu với thử công nhận kiểu .
5.1.3. Điều kiện thử
5.1.4.Nhiên liệu .
5.1.5.Các thiết bị
5.1.6.Lưư lượng khí thải
5.1.7.chu trình thử .
5.1.8.Các công thức tính toán khí thải và hạt thải .
5.1.9.Hiệu đính công suất
5.1.10.Đánh giá kết quả .
5.2.Trương trình thử tự động cho xe tải hạng nặng .
anh , nồng độ của NOx rất nhỏ so với thành phần khác
3.1.4.Thử nghiệm ở tốc độ 50,60,70,80 km/h
3.1.4.1.Thử nghiệm ở chế độ chạy 50km/h
Bảng 3.5: số liệu thử nghiệm ở chế độ chạy 50km/h
Chế độ thử ở tốc độ 50 Km/h
32
95204.64
7916.45
89.25
p=2,1 KW
33
94347.22
7884.01
87.77
34
94431.21
7866.77
87.07
SAMPLE
COH
THC
NOx
35
95198.85
7858.48
87.05
1
30746.36
13339.28
33.76
36
95387.08
7860.81
87.56
2
30468.76
13213.8
33.68
37
95505.71
7846.55
88.28
3
30211.94
11736.07
33.62
38
94824.39
7867.69
89.19
4
25666.11
10874.51
66.19
39
93189.75
7955.28
88.99
5
33517.75
10353.76
822.17
40
92362.27
8035.91
97.08
6
36691.46
10074.47
1042
41
93095.35
8101.32
108.31
7
33409.84
10048.25
994.9
42
94837.48
8122.91
107.3
8
31488.58
10263.88
1279
43
95637.42
8102.82
105.4
9
33206.4
10674.65
1325
44
96287.61
8211.28
103.59
10
35391.74
10901.34
1320
45
96030.77
8156.42
101.93
11
39008.9
10699.22
1115
46
95990.9
8068.44
98.63
12
47665.7
10420.66
1103
47
96106.09
8065.61
96.26
13
69015.32
10343.75
684.09
48
95986.11
8032.64
93.81
14
86302.08
10208.69
406.12
49
95996.65
7994.5
92.4
15
102145.6
9822.42
176.37
50
95633.65
8027.64
92.07
16
107750.5
6817.88
83.25
51
95526.69
8032.26
92.23
17
104771.3
7474.53
60.89
52
95565.71
7986.59
92.87
18
101102
8581.73
62.08
53
95684.96
7928.65
94.08
19
97502.14
8442.58
63.08
54
95029.07
8210
95.26
20
95578.72
8416.67
81.4
55
95075.26
11991.05
96
21
95263.17
8406.72
86.84
56
99835.92
13307.77
87.02
22
95111.16
8388.44
88.08
57
97234.77
32370.58
73.54
23
95204.42
8296.45
88.93
58
90052.03
40530.77
70.81
24
95150.38
8239.65
89.2
59
84992.68
47090.67
68.76
25
95448.39
8041
89.47
60
78966.71
50684.8
67.05
26
95463.23
7962.42
90.12
61
75050.13
53691.32
65.07
27
95242.16
7763.69
90.47
62
70073.63
55716.35
62
28
94971.04
7729.27
90.58
63
67247.21
57193.91
56.5
29
95146.16
7803.03
90.69
64
63567.62
57599.82
52.93
30
95300.07
7963.65
90.47
65
61095.52
57535.72
0.01
31
95985.43
7886.42
89.91
66
58188.4
57531.65
0.01
*Đồ thị biểu diễn nồng độ theo thời gian lấy mẫu:
3.1.4.2.Thử nghiệm ở chế độ chạy 60km/h
Bảng 3.6: số liệu thử nghiệm ở chế độ chạy 60km/h
Chế độ thử ở tốc độ 60 Km/h
44
90369.94
7190.91
135.52
p=2,5KW
45
91707.85
7252.95
134.32
46
92214.91
7367.15
133.61
SAMPLE
COH
THC
NOx
47
91744.93
7403.72
132.41
1
32951.43
13014.16
30.98
48
91979.74
7450.54
130.3
2
33030.53
13007.19
31.1
49
92722.67
7390.26
126.89
3
33165.28
12962.3
31.21
50
92149.25
7413.7
123.17
4
33295
12535.1
31.27
51
91412.33
7415.98
118.65
5
32415.42
11228.85
31.44
52
92284.67
7316.63
116.34
6
25852.19
10412.73
36.33
53
92080.21
7400.92
114.94
7
26886.39
10164.97
1139
54
92336.35
7459.53
114.33
8
28837.47
10114.26
1341
55
94920.73
7342.7
114.74
9
31272.07
10069.95
1340
56
91769.08
7362.32
114.74
10
31647.65
10256.4
1359
57
91169.64
7357.27
116.54
11
33818.89
10451.45
1346.99
58
92004.21
7327.12
121.36
12
33501.2
10406.75
1334
59
91757.51
7291.07
118.75
13
38865.37
10070.92
1321
60
91865.17
7288.21
117.75
14
52876.42
9887.93
1090
61
92076.42
12367.56
117.65
15
77094.94
9796.74
625.59
62
90940.8
12367.56
117.15
16
96425.24
9813.48
284.8
63
85689.36
37284.89
116.14
17
106231.31
9389.88
131.91
64
79529.28
45812.21
114.94
18
108921.29
6916.24
90.05
65
71620.92
53964.45
83.57
19
104198.37
8244.78
59.48
66
65323.23
58222.59
76.01
20
101087.45
8225.55
62.4
67
61969.8
60958.31
62.75
21
95782.57
8016.77
75.49
68
58301.18
62997.62
58.11
22
94268.14
7832.34
95.31
69
56179.5
64120.36
56.73
23
91812.29
7689.17
106.6
70
53721.75
64889.63
54.88
24
91349.64
7608.06
110.52
71
51203.31
64863.51
53.26
25
91195.02
7556.22
112.83
72
50342.41
64463.7
50.98
26
90286.22
7560.27
114.03
73
48909.48
63971.91
48.19
27
90998.35
7567.89
114.84
74
47029.97
63753.39
44.88
28
91179.27
7472.31
117.15
75
44721.28
62767.65
41.05
29
91106.64
7418.78
118.55
76
44352.96
62213.76
38.59
30
89180.53
7373.7
119.76
77
40077.56
61004.64
33.18
31
88298.2
7194.63
120.76
78
39217.74
60223.39
30.08
32
86025.93
7122.71
121.67
79
37859.52
59379.09
28.56
33
86629.84
7044.7
150.58
80
35481.17
58512.55
27.07
34
87111.49
7184.84
151.88
81
33973.02
57671.82
25.35
35
89058.71
7068.78
126.69
82
32451.19
56617.99
24.3
36
88206.95
7079.3
133.51
83
31027.26
54770.31
23.4
37
88329.17
7084.23
142.25
84
28966.2
52467.39
22.64
38
88603.83
7094.91
139.14
85
28023.69
49263.03
22.01
39
88567.7
7090.48
138.73
86
26626.73
46317.52
21.57
40
88618.47
7129.75
138.13
87
25528.87
43595.33
21.32
41
90078.22
7108.16
137.73
88
24519.91
41391.75
21.42
42
89824.14
7191.74
137.13
89
24302.7
38649.8
22.04
43
89798.5
7133.75
136.02
90
24226.01
36517.75
23.2
*Đồ thị biểu diễn nồng độ theo thời gian lấy mẫu:
3.1.4.3.Thử nghiệm ở chế độ chạy 70km/h
Bảng 3.7: số liệu thử nghiệm ở chế độ chạy 70km/h
Chế độ thử ở tốc độ 70 Km/h
42
87447
7278.99
161.82
p=2,7 KW
43
87319.28
7264.57
160.91
44
87823.92
7331.83
160.11
SAMPLE
COH
THC
NOx
45
88501.16
7342.73
159.91
1
43499.65
13955.26
37.39
46
87650.26
7484.31
159.51
2
43588.66
13141.5
36.41
47
90234.49
7490.75
164.53
3
34926.62
11445.76
32.88
48
91591.24
7462.4
147.47
4
34993.39
10960.3
90.3
49
91805.53
7446.41
137.23
5
38426.8
10671.6
1186
50
91791.44
7492.33
132.61
6
35384.63
10637.74
1058
51
92132.32
7476.4
131.2
7
35381.26
10677.61
1287
52
92242.12
7480.99
130.6
8
40738.38
10858.71
1264
53
92436.24
7345.98
130.3
9
42621.32
10943.91
1061
54
90948.21
7381.99
129.4
10
42606.86
10807.52
928.7
55
91665.58
7419.38
138.13
11
48621.3
10477.01
920.2
56
92655.25
7310.11
127.99
12
64601.88
10112.24
843.29
57
91629.97
7400.64
128.49
13
85005.6
10024.58
539.29
58
91617.77
7443.33
129
14
100832.5
9899.33
243.54
59
92754.42
7389.45
134.92
15
107384.2
9588.98
119.66
60
91382.57
7427.07
122.17
16
108738.4
6879.26
84.03
61
92831.09
7302.06
128.29
17
102960.9
7465.25
59.49
62
91441.5
7394.16
121.46
18
100990.8
8259.57
69.67
63
92397.1
7841.19
136.73
19
96531.03
8061.27
79.66
64
100916.5
9261.95
129.1
20
94293.38
7807.14
94.71
65
102296.1
12775.75
117.75
21
91253.48
7521.81
107.1
66
94266.25
27612.17
84.99
22
86985.41
7396.34
124.18
67
87485.46
39303.11
85.82
23
85176.21
7323.03
139.54
68
76906.24
48193.88
85.91
24
85504.28
7253.92
160.41
69
70858.5
54088.78
85.12
25
86336.17
7225
156.8
70
65743.85
58106.1
82.94
26
86580.36
7158.45
157.6
71
59574.01
61446.41
46.76
27
87175.71
7165.04
158.1
72
56251.41
62455.31
42.17
28
89395.56
7190.05
158
73
53984.55
63307.43
40.5
29
89448.64
7200.45
157.8
74
50873.09
64080.54
39.01
30
88907.7
7257.89
145.16
75
49014.7
64107.45
38.05
31
89674.27
7249.37
151.68
76
48079.43
64290.66
36.83
32
88427.16
7242.91
149.98
77
47220.96
64497.72
35.47
33
88133.78
7213.37
148.67
78
45264.11
64141.69
33.52
34
85935.78
7121.04
149.07
79
44472.33
63886.61
31.11
35
84750.71
7205.43
149.88
80
43586.16
63405.56
29.63
36
86311.18
7214.26
178.87
81
42589.65
63012.62
26.92
37
87042.19
7155.73
174.96
82
41651.15
62634.75
25.77
38
86826.47
7201.09
171.35
83
40330.41
61911.39
24.04
39
87420.67
7227.09
168.74
84
38982.62
61506.53
18.86
40
86783.32
7337.12
166.53
85
37601.88
61020.23
17.77
41
87586.97
7322.97
164.23
86
36185.78
60356.45
17.55
*Đồ thị biểu diễn nồng độ theo thời gian lấy mẫu:
3.1.4.4.Thử nghiệm ở chế độ chạy 80km/h
Bảng 3.8: số liệu thử nghiệm ở chế độ chạy 80km/h
Chế độ thử ở tốc độ 80 Km/h
49
90113.14
7681.95
136.83
p=2,6 KW
50
90822.42
7762.96
137.33
51
92784.11
7776.08
137.43
SAMPLE
COH
THC
NOx
52
92104.5
7767.92
137.33
1
47544.91
15552.22
29.26
53
91377.26
7680.75
136.73
2
46721.43
15308.11
29.56
54
89452.52
7633.02
135.52
3
45825.81
15096.04
29.76
55
89064.27
7635.93
132.81
4
45011.28
14877.09
29.98
56
88156.79
7631.29
132.21
5
44031.66
14639.88
30.27
57
88034.84
7616.3
133.51
6
43572.25
14762.91
30.49
58
88653.6
7611.56
138.23
7
43432.07
15004.6
30.7
59
88696.57
7710.98
143.45
8
43748.94
14861.61
30.94
60
89138.21
7684.43
149.37
9
42590.57
14542.02
31.15
61
89028.41
7612.09
152.99
10
34490.49
13761.66
40.33
62
87791.31
7683.72
154.99
11
41190.74
12896.51
1130.68
63
88917.12
7720.39
155.7
12
42501.26
12497.41
965.09
64
89234.6
7791.93
155.6
13
44545.4
12380.42
944.79
65
89552.01
7831.15
154.49
14
48764.39
12273.57
960.29
66
89765.19
7740.79
153.69
15
52797.78
12199.2
724.4
67
88972.38
7705.72
152.18
16
54909.78
12018.12
641.29
68
88258
7832.95
150.38
17
51102.71
11506.3
560.59
69
90131.24
7898.23
149.77
18
53489.87
11152.8
642.2
70
92235.05
12748.92
140.34
19
68542.82
11254.61
773.59
71
98944.25
14459.12
136.53
20
94154.19
11160.53
383.79
72
93306.64
28441.3
99.32
21
108331.2
10753.86
172.86
73
81908.24
42712.47
83.11
22
110553
10261.03
87.86
74
74723.13
52941.14
79.15
23
108539.2
9895.01
58.26
75
66578.1
59589.34
59.85
24
104647.8
9528.67
57.78
76
60634.54
63497.24
51.54
25
101756.3
9297.68
60.57
77
57284.62
68216.8
40.45
26
100337.8
6996.77
78.91
78
52666.36
70764.23
38.77
27
96138.52
8524.56
82.61
79
48785.03
72740.73
28.69
28
92515.14
8407.53
97.62
80
46501
73038.38
27.67
29
88560.57
8335.71
127.49
81
44614.2
72611.86
26.32
30
88470.99
8282.18
147.17
82
43750.77
71807.76
25.52
31
87762.01
8257.93
146.26
83
42828.67
71145.67
19.09
32
87052.14
8002.32
147.87
84
41826.01
70267.8
16.82
33
83079.31
7811.45
150.38
85
40881.53
69096.59
16.92
34
79721.6
7750.86
188.8
86
40640.11
68115.83
16.77
35
81786.58
7642.06
187
87
40166.14
66325.62
16.64
36
82362.14
7641.39
189.41
88
39776.09
65218.07
16.52
37
85406.53
7544.85
189.51
89
39610.26
64596.32
16.36
38
84592.13
7691.59
158.1
90
39505.79
64085.87
16.21
39
86502.16
7651.12
159.81
91
39301.1
63831.85
16
40
86462.89
7711.65
162.32
92
38896.09
63413.79
15.75
41
87891.28
7805.15
162.12
93
38538.12
62714.89
15.44
42
90817.47
7894.47
151.18
94
38026.01
61991.23
15.1
43
92292.61
7847.19
137.03
95
37135.63
61178.5
14.54
44
91366.82
7745.68
131.51
96
36740.94
60283.39
13.9
45
91222.27
7733.21
138.53
97
35668.57
59164.29
13.2
46
90873.52
7833.97
137.53
98
34809.8
58273.85
12.57
47
90893.46
7733.95
137.33
99
33809.15
56957.77
11.97
48
90629.2
7685.92
137.13
100
33410.2
55579.89
11.29
*Đồ thị biểu diễn nồng độ theo thời gian lấy mẫu:
Nhận Xét:
-Từ các bảng số liệu và đồ thị ta nhận thấy khi tốc độ bắt đầu tăng nhanh theo độ mở của bướm ga thì nồng độ của NOx tăng nhanh và lên rất cao khi tốc độ tíêp tục tăng cao thì nồng độ NOx giảm nhanh cho tới khi tốc độ đạt tới giá trị cao nhất của giải đo thì nồng độ của CO cũng đạt giá trị lớn nhất .Sau khi vẫn giữ tại tốc đó thì ta thấy nồng độ của CO giảm nhanh và dao động nhẹ ổn định quanh giá trị trung bình và khi giảm ga trở về không tải ,giảm tốc độ thì nồng độ của CO giảm theo còn nồng độ của NOx thay đổi rất nhỏ.
- Thành phần HC thay đổi không đáng kể từ khi bắt đầu tăng tốc cho tới khi đạt vân tốc lớn nhất và cho tới khi ta bắt đầu giảm ga thì nồng độ HC tăng nhanh lên rât cao tới giá trị lớn nhất rồi sau đó giảm từ từ theo quá trình vận tốc giảm của động cơ
3.1.5. Thử nghiệm ở chế độ chạy gia tốc từ 0 dến 70 km/h
Bảng 3.9: số liệu thử nghiệm ở chế độ chạy gia tốc từ 0 dến 70 km/h
Chế độ thử gia tốc từ 0-70 Km/h
34
86418.83
7660.83
167.64
a=2,388 m/s2
t=29,398 s
35
83184.75
12042.28
167.34
36
88017.75
12042.28
167.54
SAMPLE
COH
THC
NOx
37
87912.11
29986.27
155.9
1
55773.77
15395.53
29.3
38
83173.21
42680
135.22
2
55769.91
15156.07
29.14
39
74598.82
52384.84
112.23
3
55618.69
14773.59
28.93
40
67286.06
59005.75
101.87
4
55403.77
14956.61
28.69
41
62207.5
66085.79
78.09
5
58150.12
18672.36
32.22
42
55539
68665.05
64.34
6
66499.46
23246.93
91.58
43
53084.89
70435.27
54.07
7
71205.61
27398.18
259.87
44
51230.93
71362.07
49.33
8
67119.8
19515.02
269.68
45
49814.33
72441.47
49.5
9
45218.18
14240.16
552.79
46
48574.26
72479.66
48.49
10
67944.16
12273.24
1477
47
47692.64
72184.69
47.62
11
88897.21
11445.92
603.7
48
46381.15
69889.03
46.67
12
102101.2
10747.12
167.84
49
45492.41
66308.34
44.21
13
106021.7
10222.45
89.04
50
44193.35
62000
42.08
14
103983
9623.45
70.45
51
42762.44
8136.59
38.5
15
97696.24
9404.55
79.22
52
41880.91
53937.47
36.26
16
95187.67
6988.5
94.19
53
39627.63
45825.11
31.29
17
93092.33
6988.5
99.32
54
39309.81
43372.82
30.87
18
91142.13
8452.07
121.87
55
39048.71
40225.04
31.08
19
87652.53
8296.36
124.88
56
38944.53
36821.18
31.65
20
87709.25
8244.45
155.6
57
38725.92
34872.23
32.39
21
87632.36
8152.39
141.54
58
38588.83
32625.95
32.93
22
87633.28
8169.57
153.29
59
38577.14
31074.05
33.52
23
87710.34
8196.49
153.39
60
38682.64
30325.58
34.03
24
88803.84
8156.47
153.29
61
39102.14
28121.43
34.43
25
89048.57
8008.95
153.09
62
39578.58
27117.85
34.79
26
88910.63
7904.65
152.89
63
39871.44
25911.68
35.19
27
86776.02
7914.46
152.18
64
40248.25
24705.49
35.61
28
86705.84
7913.29
152.08
65
40646.4
23886.77
35.79
29
86637.42
7824.31
165.93
66
40917.2
23225.27
35.95
30
86705.5
7760.63
169.54
67
41259.01
22270.79
35.9
31
85920.79
7777.38
169.44
68
41450.51
21621.49
35.76
32
87233.82
7792.7
172.15
69
41666.33
21039.06
35.62
33
87398.25
7710.44
169.34
70
41884.32
20413.37
35.47
*Đồ thị biểu diễn nồng độ theo thời gian lấy mẫu:
Nhận Xét:
-Từ các bảng số liệu và đồ thị khi gia tốc ta nhận thấy rằng khi tốc độ tăng lên rất nhanh thì nồng độ của CO tăng nhanh và lên rất cao khi tốc độ đạt tới giá trị cao nhất của giải đo thì nồng độ của CO cũng đạt giá trị lớn nhất .Sau khi vẫn giữ tại tốc đó thì ta thấy nồng độ của CO giảm nhanh và dao động nhẹ quanh giá trị trung bình và khi giảm ga,giảm tốc độ thì nồng độ của CO giảm theo.
- Thành phần HC tang lên sau đógiảm nhẹ từ khi bắt đầu tăng tốc cho tới khi đạt vân tốc lớn nhất cho tới khi ta bắt đầu giảm ga thì nồng độ HC tăng nhanh lên rât cao tới giá trị lớn nhất rồi sau đó giảm từ từ theo quá trình vận tốc giảm của động cơ
-Thành phần NOx cũng tăng lên rất cao sau đó giảm rất nhanh khi động cơ đạt vận tốc lớn nhất của giải đo rồi sau đó giảm dần và thay đổi không đáng kể
3.2.Thử nghiệm xe ôtô
3.2.1.thử nghiệm ở chế độ chạy không tải :
Bảng 3.10: số liệu thử nghiệm ở chế độ chạy không tải
Chế độ thử không tải
49
3735.56
139474.6
2624.22
382.29
50
3704.99
139456
2621.12
383.39
51
3657
139468.8
2616.75
384.79
SAMPLE
COH
CO2
THC
NOX
52
3623.09
139471.6
2617.65
385.7
1
3204.85
139667.3
2578.09
429
53
3633.68
139489.9
2619.46
386.7
2
3263.96
139664.1
2573.03
429.79
54
3651.25
139475.1
2628.34
388.1
3
3272.5
139678.9
2562.54
429.7
55
3701.97
139458.8
2633.9
389.2
4
3212.89
139782.1
2565.44
429.29
56
3755.43
139440.3
2635.26
390.7
5
3273.76
139808.6
2554.95
426.39
57
3790.53
139345.3
2635.98
392.6
6
3254.6
139800.8
2547.3
423.7
58
3807.79
139248.6
2633.44
393.89
7
3211.89
139807.2
2548.43
420.89
59
3826.21
139268
2625.31
394.6
8
3212.4
139817.5
2551.1
415.6
60
3779.28
139286.1
2620.66
395
9
3215.85
139824
2554.07
410
61
3724.92
139427.7
2619.66
395.29
10
3236.64
139818.8
2547.76
406.5
62
3689.06
139433.1
2619.52
394.6
11
3222.79
139807.2
2551.69
405.29
63
3707
139434
2617.03
391.2
12
3292.04
139773.4
2550.42
402.89
64
3717.27
139408.5
2615.74
388
13
3352.95
139646.2
2536.73
400
65
3729.56
139377.5
2617.85
385.39
14
3318.91
139628
2541.03
397.7
66
3758.82
139364.5
2619.05
382.6
15
3335.46
139748.2
2533.87
394.89
67
3785.49
139340.9
2625.2
380
16
3280.52
139777.5
2533.06
392.29
68
3849.49
139355.5
2627.78
376.6
17
3278.21
139760.5
2544.25
388.7
69
3879.67
139258.7
2625.71
374.29
18
3298.96
139779.4
2549.91
383.6
70
3882.45
139230.7
2622.49
372.2
19
3285.55
139809.8
2553.96
378.6
71
3874.77
139208.5
2620.89
369.79
20
3267.58
139842.6
2554.53
374.79
72
3867.63
139220.4
2620.51
368
21
3237.55
139753.7
2558.48
372.79
73
3913.88
139208.5
2616.28
367.5
22
3221.6
139641.1
2565.94
371.39
74
3928.29
138964.1
2624
366.39
23
3243.58
139769.9
2569.31
371.7
75
3867.53
138921.8
2640.42
365.39
24
3289.44
139796.5
2576.52
374.1
76
3865.27
138881.7
2657.55
364.6
25
3327.69
139819.1
2580.11
376
77
3851.56
138882.5
2659.84
318.39
26
3333.12
139840.5
2588.55
378.29
78
3814.34
138882.5
2665.91
264.1
27
3392.09
139821.8
2593.69
379.89
79
3837.68
138845.7
2663.49
244.6
28
3431.74
139797.7
2595.37
379.1
80
3853.74
138828
2660.98
213.69
29
3501.24
139655.2
2596.71
376.6
81
3831.98
138758.2
2667.6
190.8
30
3560.86
139628.5
2596.68
374
82
3871.67
138731.7
2664.7
173.69
31
3599.59
139522.9
2603.77
372.2
83
3899.34
138740
2659.97
162.39
32
3674.62
139506.8
2604.97
371
84
3890.17
138772.2
2663.28
162.39
33
3703.89
139375.1
2603.95
369.29
85
3949.43
138825.1
2660.06
154.19
34
3681.36
139375.9
2602.5
368.29
86
4101.46
138610.5
2643.71
149.1
35
3674.03
139395.2
2603.42
367.79
87
4201.78
138579.9
2611.53
121.09
36
3673.7
139621.3
2602.71
369.2
88
4146.21
138776.9
2596.3
170.3
37
3655.02
139635.3
2602.34
370.6
89
4009.53
138948.8
2591.34
248.8
38
3657.01
139647.2
2596.65
371.89
90
3966.71
138989.7
2590.66
302.7
39
3620.18
139547.8
2594.7
374.1
91
3917.2
139093.9
2592.89
321.89
40
3582.99
139386.2
2598.78
373.7
92
3939.94
139098.5
2591.17
333.1
41
3565.29
139419.3
2605.51
371.7
93
3905.66
139095
2594.96
351.5
42
3587.94
139520.3
2610.91
370.79
94
3863.26
139069.6
2603.59
351.79
43
3611.91
139467.3
2618.75
371.79
95
3975.53
139069.1
2600.68
356.39
44
3662.11
139281.7
2621.98
374.89
96
3959.55
138924
2596.85
357.5
45
3721.08
139209.7
2626.74
376.89
97
3923.4
138777.7
2601.49
356.79
46
3765.78
139354.3
2629.59
379
98
3958.31
138670.2
2599.03
352.6
47
3782.71
139482.9
2629.61
380
99
3959.19
138758.7
2594.19
344.5
48
3776.15
139495.8
2628.22
381.89
100
3872.28
138731.5
2586.25
336.2
*Đồ thị biểu diễn nồng độ theo thời gian lấy mẫu:
3.2.1.1.Lấy giá trị trung bình theo thời gian lấy mẫu:
Chế độ thử không tải
Lấy trung bình
COH
CO2
THC
Nox
3998.153
138990.3
2629.334
265.1215
Nhận Xét:
-Từ các bảng số liệu và đồ thị khi chạy không tải tĩnh ta nhận thấy rằng nồng độ của CO2 rất cao còn nồng độ của các chất còn lại rất nhỏ do động cơ có chất lượng cháy rất tốt .Và nồng độ của các chất hầu như không đổi trong suốt quá trình lấy mẫu.
3.2.2.thử nghiệm ở chế độ chạy tốc độ 60 km/h với 80% ga :
Bảng 3.11: số liệu thử nghiệm ở chế độ chạy tốc độ 60 km/h với 80% ga
74
221.98
90504.45
50.53
1.81
Chế độ tốc độ 60km/h với 80% ga
75
216.32
85933.3
49.42
1.84
76
209.95
85127.51
48.64
1.87
SAMPLE
COH
CO2
THC
NOX
77
201.92
82552.85
47.72
1.88
1
2471.17
143287.8
198.08
1.53
78
196.51
80467.37
47.75
1.86
2
2460.93
143139.5
198.65
1.59
79
190.53
81553.46
47.02
1.83
3
2446.24
143068
199.06
1.59
80
187.87
79688.17
46.47
1.78
4
2440.56
143181.9
198.33
1.6
81
186.67
78483.61
45.79
1.79
5
2428.07
143154.7
198.7
1.61
82
184.41
77198.59
45.55
1.78
6
2407.7
143312.4
198.74
1.6
83
183.22
76453.83
45.79
1.73
7
2394.33
143517.1
197.7
1.54
84
181.38
77749.16
45.66
1.69
8
2373.65
143389.8
185.15
1.52
85
181.32
77797.42
45.35
1.75
9
2228.01
140790.9
4091.11
1.56
86
181.72
77410.56
45.3
1.81
10
5240.36
137569
7882.57
1.64
87
180.19
77642.51
44.92
1.78
11
15737.86
131693.2
6747.28
1.63
88
177.76
77783
44.7
1.78
12
35284.19
122764.7
5374.39
1.57
89
177.48
77904.17
44.37
1.79
13
40124.99
120470
4450.8
1.66
90
176.15
77075.9
43.62
1.82
14
36029.38
123535.5
2986.93
1.97
91
173.72
76612.71
42.77
1.87
15
25706.96
130342.3
1711.19
2.04
92
171.44
74403.41
42.48
2.03
16
17541.57
135155
762.18
1.84
93
167.77
74083.65
42.42
2.13
17
7484.73
140509.4
497.59
1.77
94
166.16
74231.5
42.15
2.1
18
4154.42
142687.4
429.67
1.59
95
164.4
74104.46
41.96
2.03
19
3273.35
143458.9
363.14
1.54
96
164.87
73427.64
42.11
1.94
20
2836.58
145735
321.94
1.39
97
163.91
74279.82
41.08
1.92
21
2440.33
146886.9
285.1
29.84
98
160.5
71817.16
41.03
1.98
22
2175.38
146753.7
248.83
30.55
99
159.17
71858.72
41.29
2.08
23
1878.01
146544.6
219.13
18.42
100
158.24
73073.28
41.1
2.11
24
1683.75
146275.2
189.13
13.93
101
155.85
71850.5
40.96
2.08
25
1441.27
145955.1
167.97
9.42
102
156.2
71749.54
41.43
2.08
26
1222.46
146071.2
143.92
8.03
103
156.02
72859.38
41.27
2.13
27
1029.52
146150.2
123.84
6.3
104
155.51
72311.33
40.79
2.18
28
904.44
146026.9
108.36
5.26
105
154.08
71799.84
39.28
2.22
29
756.69
146054.7
94.71
4.97
106
152.92
70063.28
38.35
2.23
30
689.82
146040.8
86.7
4.85
107
149.19
68572.51
37.14
2.21
31
553.78
146039.9
86.59
4.71
108
144.61
66716.29
36.57
2.18
32
484.24
146046.2
77.02
4.6
109
140.44
65287.37
36.38
2.16
33
404.88
146030.6
66.56
4.18
110
139.6
64803.03
35.65
2.17
34
345.31
146018.1
60.1
3.63
111
138.98
63555.48
34.93
2.18
35
304.49
145827.8
57.48
2.87
112
137.75
62603.32
34.56
2.19
36
261.76
145691.8
56.88
2.33
113
137.78
62155.75
33.68
2.19
37
236.61
145100.5
56.69
1.85
114
134.34
60988.28
32.82
2.14
38
222.91
144747.6
56.48
1.66
115
132.75
58708.94
32.23
2.11
39
211.99
144504.8
56.34
1.56
116
131.64
57722.96
32.12
2.17
40
207.71
144400.9
56.21
1.55
117
126.94
57513.08
32.37
2.22
41
202.22
144169.4
56.13
1.64
118
124.41
58300.95
32.58
2.17
42
198.84
144050.8
56.09
1.63
119
126.96
58092.64
33.12
2.16
43
200.17
144032.1
56.33
1.6
120
126.17
59355.75
33.48
2.24
44
199.86
143900.9
56.53
1.6
121
126.41
59595.1
34.18
2.28
45
199.3
143762.6
56.45
1.64
122
124.03
60188.94
35.06
2.27
46
199.05
143806
56.63
1.66
123
125.58
61290.9
35.62
2.23
47
199.47
143917
56.69
1.69
124
124.25
63172.42
35.93
2.23
48
201.29
143899.3
56.94
1.66
125
125.88
62787.92
35.71
2.24
49
204.37
143810.9
57.26
1.58
126
124.63
61606.17
35.67
2.32
50
203.98
143855.6
57.2
1.59
127
123.79
61406.03
35.81
2.37
51
202.14
143703.4
57.53
1.6
128
122.13
61762.98
36.06
2.42
52
203.65
143710
57.79
1.57
129
122.99
62643.47
35.92
2.46
53
205.79
143676.7
58.21
1.54
130
122.64
61967.53
35.86
2.41
54
208.39
143864.9
58.63
1.57
131
123.98
61926.94
35.59
2.35
55
208.12
144002.3
58.77
1.61
132
122.81
60881.43
35.44
2.37
56
210.11
143900.5
58.98
1.62
133
125.06
60142.24
37.6
2.39
57
210.89
143521.5
59.61
1.65
134
124.48
73525.42
268.99
2.44
58
212.53
143839
60.18
1.66
135
133.19
104981.3
268.99
2.46
59
218.33
143989.6
60.52
1.64
136
9999.13
125522.8
2009.82
2.5
60
220.07
143993.9
60.78
1.68
137
22321.67
126713.4
1648.38
2.42
61
219.69
143885.7
60.92
1.69
138
25784.86
128564.2
1377.34
5.65
62
222.19
143808.1
61.3
1.68
139
21092
132788.7
1181.22
4.26
63
222.65
143596.6
61.74
1.72
140
17171.55
135787.5
943.16
3.74
64
224.48
143817.1
62.03
1.76
141
11062.7
140562.5
658.07
3.59
65
227.08
143863.7
62.24
1.83
142
8351.56
141745.3
540.38
3.27
66
226.86
143854.9
62.61
1.83
143
6089.18
143423.4
423.02
2.89
67
230.11
143850.3
63.18
1.84
144
5277.95
144466.2
369.31
2.58
68
233.7
143864.7
63.79
1.86
145
3950.46
145473.9
309