Đồ án Xây dựng cầu nối hai trung tâm thương mại tỉnh Đak lak

MỤC LỤC

 

PHẦN MỞ ĐẦU:KHÁI QUÁT CHUNG

CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT CHUNG

I.TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC XÂY DỰNG CẦU .2

II.SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ XÂYDỰNG CÔNG TRÌNH .2

III.ĐẶC ĐIỂM XÂY DỰNG VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC .2

IV.CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT .3

CHƯƠNG II: ĐỀ XUẤT CÁC PHƯƠNG ÁN SƠ BỘ

I.PHƯƠNG ÁN I . .5

II.PHƯƠNG ÁN II . .5

III.PHƯƠNG ÁN III . .6

PHẦN I: THIẾT KẾ SƠ BỘ

CHƯƠNG I:TÍNH KHỐI LƯỢNG PHƯƠNG ÁN I

I.TÍNH KHỐI LƯỢNG KẾT CẤU NHỊP .8

II.TÍNH KHỐI LƯỢNG MỐ TRỤ CẦU .10

III.TÍNH SỐ LƯỢNG CỌC TRONG BỆ MỐ TRỤ CẦU .15

IV.TÍNH TOÁN,KIỂM TRA KẾT CẤU NHỊP .20

CHƯƠNG II:TÍNH KHỐI LƯỢNG PHƯƠNG ÁN II

I.TÍNH KHỐI LƯỢNG KẾT CẤU NHỊP .26

II.TÍNH KHỐI LƯỢNG MỐ TRỤ CẦU . .30

III.TÍNH SỐ LƯỢNG CỌC TRONG BỆ MỐ TRỤ CẦU .33

IV.TÍNH TOÁN,KIỂM TRA KẾT CẤU NHỊP .38

CHƯƠNG III:TÍNH KHỐI LƯỢNG PHƯƠNG ÁN III

I.TÍNH KHỐI LƯỢNG KẾT CẤU NHỊP .43

II.TÍNH KHỐI LƯỢNG MỐ TRỤ CẦU .46

III.TÍNH SỐ LƯỢNG CỌC TRONG BỆ MỐ TRỤ CẦU .49

IV.TÍNH TOÁN,KIỂM TRA KẾT CẤU NHỊP .56

CHƯƠNG IV: SO SÁNH CHỌN PHƯƠNG ÁN

I.TÍNH KHỐI LƯỢNG VÀ LẬP KHÁI TOÁN GIÁ THÀNH .62

II.SO SÁNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TỐI ƯU .62

PHẦN II: THIẾT KẾ KỸ THUẬT

CHƯƠNG I:TÍNH TOÁN DẦM CHỦ SỐ 1

I.XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM CHỦ .65

II.SƠ BỘ CHỌN TIẾT DIỆN DẦM VÀ CẤU TẠO CỐT THÉP .73

III.TÍNH TOÁN CƯỜNG ĐỘ CỦA TIẾT DIỆN THẲNG GÓC VỚI TRỤC DẦM THEO MÔMEN TÍNH TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN SỬ DỤNG . .74

IV.TÍNH TOÁN CƯỜNG ĐỘ DO TÁC DỤNG CỦA ỨNG SUẤT CẮT VÀ ỨNG SUẤT NÉN CHÍNH .TÍNH ỔN ĐỊNH CHỐNG NỨT DO TÁC DỤNG CỦA ỨNG SUẤT KÉO CHÍNH .TÍNH CÁC KHE NỐI CHỊU LỰC CẮT .94

CHƯƠNG II:TÍNH TOÁN MỐ TRỤ CẦU

I.ĐẶC ĐIỂM VÀ CÁC SỐ LIỆU THIẾT KẾ .106

II.CẤU TẠO MỐ CẦU .106

III.XÁC ĐỊNH CÁC TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN MỐ VÀ TÍNH TOÁN NỘI LỰC TẠI CÁC MẶT CẮT CỦA MỐ .107

IV.TÍNH TOÁN CÁNH MỐ .129

V.TỔ HỢP TẢI TRỌNG TRUYỀN XUỐNG MỐ .134

VI.TÍNH CỐT THÉP CHO MỐ .141

 

 

PHẦN III: THIẾT KẾ THI CÔNG

CHƯƠNG I:THIẾT KẾ THI CÔNG MỐ

I.SỐ LIỆU THIẾT KẾ .155

II.SƠ LƯỢC VỀ ĐẶC ĐIỂM XÂY DỰNG .155

III.ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP THI CÔNG .155

IV.TRÌNH TỰ THI CÔNG CHUNG . .156

V.THI CÔNG CÁC HẠNG MỤC .156

CHƯƠNG II:THIẾT KẾ THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP

I.ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT .175

II.ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU DÂN CƯ . 175

III.ĐIỀU KIỆN THI CÔNG . 175

V.ĐỀ NGHỊ CÁC PHƯƠNG ÁN . . 177

V.KẾT LUẬN .177

VI.TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH KHI LAO DẦM . 177

 

 

doc185 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2005 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Xây dựng cầu nối hai trung tâm thương mại tỉnh Đak lak, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4.995 0.000 -0.026 4 1 840.36 650.17 238.40 1.98 0.00 89.7 55.71 34.01 0.000 1.000 9269.090 76.303 0.000 -0.026 2 1 840.36 650.17 238.40 624.16 374.21 89.7 55.71 34.01 0.128 0.992 8272.702 67.544 8.689 -0.023 4’ 1 840.36 650.17 238.40 1.98 0.00 89.7 55.71 34.01 0.000 1.000 9269.090 76.303 0.000 -0.026 1 1 840.36 650.17 238.40 542.27 301.79 89.7 55.71 34.01 0.110 0.994 8427.011 68.947 7.661 -0.023 MẶT CẮT TÊN BÓ SỐ BÓ σ 1+ σ 2 (kg/cm2) σ 3 (kg/cm2) σ 4 (kg/cm2) σ 5 (kg/cm2) σ 7 (kg/cm2) yId (cm) a (cm) ex (cm) sinα cosα σ Th (kg/cm2) NT (T) QT (T) MT (T.m) 1 5 1 958.07 631.23 238.40 51.36 186.61 89.2 45.42 43.78 0.000 1.000 8934.330 73.547 0.000 -0.032 3 1 958.07 631.23 238.40 814.68 519.93 89.2 45.42 43.78 0.158 0.987 7837.690 63.710 10.193 -0.028 5’ 1 958.07 631.23 238.40 51.36 186.61 89.2 45.42 43.78 0.000 1.000 8934.330 73.547 0.000 -0.032 4 1 958.07 631.23 238.40 51.36 0.00 89.2 45.42 43.78 0.000 1.000 9120.940 75.084 0.000 -0.033 2 1 958.07 631.23 238.40 671.12 439.53 89.2 45.42 43.78 0.128 0.992 8061.650 65.821 8.467 -0.029 4’ 1 958.07 631.23 238.40 51.36 0.00 89.2 45.42 43.78 0.000 1.000 9120.940 75.084 0.000 -0.033 1 1 958.07 631.23 238.40 589.50 354.47 89.2 45.42 43.78 0.110 0.994 8228.330 67.321 7.480 -0.029 MẶT CẮT TÊN BÓ SỐ BÓ σ 1+ σ 2 (kg/cm2) σ 3 (kg/cm2) σ 4 (kg/cm2) σ 5 (kg/cm2) σ 7 (kg/cm2) yId (cm) a (cm) ex (cm) sinα cosα σ Th (kg/cm2) NT (T) QT (T) MT (T.m) 2 5 1 1127.54 604.38 238.40 122.57 226.33 88.6 33.14 55.46 0.000 1.000 8680.780 71.460 0.000 -0.040 3 1 1127.54 604.38 238.40 881.74 630.53 88.6 33.14 55.46 0.158 0.987 7517.410 61.106 9.777 -0.034 5’ 1 1127.54 604.38 238.40 122.57 226.33 88.6 33.14 55.46 0.000 1.000 8680.780 71.460 0.000 -0.040 4 1 1127.54 604.38 238.40 122.57 0.00 88.6 33.14 55.46 0.000 1.000 8907.110 73.323 0.000 -0.041 2 1 1127.54 604.38 238.40 738.85 533.04 88.6 33.14 55.46 0.128 0.992 7757.790 63.340 8.148 -0.035 4’ 1 1127.54 604.38 238.40 122.57 0.00 88.6 33.14 55.46 0.000 1.000 8907.110 73.323 0.000 -0.041 1 1 1127.54 604.38 238.40 657.62 429.89 88.6 33.14 55.46 0.110 0.994 7942.170 64.980 7.220 -0.036 MẶT CẮT TÊN BÓ SỐ BÓ σ 1+ σ 2 (kg/cm2) σ 3 (kg/cm2) σ 4 (kg/cm2) σ 5 (kg/cm2) σ 7 (kg/cm2) yId (cm) a (cm) ex (cm) sinα cosα σ Th (kg/cm2) NT (T) QT (T) MT (T.m) 3 5 1 1321.43 564.91 238.40 241.83 276.93 88.0 19.28 68.72 0.000 1.000 8356.500 68.791 0.000 -0.047 3 1 1321.43 564.91 238.40 992.80 771.47 88.0 19.28 68.72 0.000 1.000 7110.990 58.538 0.000 -0.040 5’ 1 1321.43 564.91 238.40 241.83 276.93 88.0 19.28 68.72 0.000 1.000 8356.500 68.791 0.000 -0.047 4 1 1321.43 564.91 238.40 241.83 0.00 88.0 19.28 68.72 0.000 1.000 8633.430 71.070 0.000 -0.049 2 1 1321.43 564.91 238.40 851.93 652.16 88.0 19.28 68.72 0.128 0.992 7371.170 60.184 7.742 -0.041 4’ 1 1321.43 564.91 238.40 241.83 0.00 88.0 19.28 68.72 0.000 1.000 8633.430 71.070 0.000 -0.049 1 1 1321.43 564.91 238.40 771.72 525.95 88.0 19.28 68.72 0.110 0.994 7577.590 61.997 6.888 -0.043 MẶT CẮT TÊN BÓ SỐ BÓ σ 1+ σ 2 (kg/cm2) σ 3 (kg/cm2) σ 4 (kg/cm2) σ 5 (kg/cm2) σ 7 (kg/cm2) yId (cm) a (cm) ex (cm) sinα cosα σ Th (kg/cm2) NT (T) QT (T) MT (T.m) 4 5 1 1341.62 538.97 238.40 359.79 282.51 87.9 17.14 70.76 0.000 1.000 8238.710 67.821 0.000 -0.048 3 1 1341.62 538.97 238.40 1102.53 787.01 87.9 17.14 70.76 0.000 1.000 6991.470 57.554 0.000 -0.041 5’ 1 1341.62 538.97 238.40 359.79 282.51 87.9 17.14 70.76 0.000 1.000 8238.710 67.821 0.000 -0.048 4 1 1341.62 538.97 238.40 359.79 0.00 87.9 17.14 70.76 0.000 1.000 8521.220 70.147 0.000 -0.050 2 1 1341.62 538.97 238.40 963.20 665.30 87.9 17.14 70.76 0.000 1.000 7252.510 59.703 0.000 -0.042 4’ 1 1341.62 538.97 238.40 359.79 0.00 87.9 17.14 70.76 0.000 1.000 8521.220 70.147 0.000 -0.050 1 1 1341.62 538.97 238.40 883.87 536.55 87.9 17.14 70.76 0.000 1.000 7460.590 61.416 0.000 -0.043 MẶT CẮT TÊN BÓ SỐ BÓ σ 1+ σ 2 (kg/cm2) σ 3 (kg/cm2) σ 4 (kg/cm2) σ 5 (kg/cm2) σ 7 (kg/cm2) yId (cm) a (cm) ex (cm) sinα cosα σ Th (kg/cm2) NT (T) QT (T) MT (T.m) 5 5 1 1328.49 516.10 238.40 476.45 279.34 87.9 17.14 70.76 0.000 1.000 8161.220 67.183 0.000 -0.048 3 1 1328.49 516.10 238.40 1211.05 778.16 87.9 17.14 70.76 0.000 1.000 6927.800 57.030 0.000 -0.040 5’ 1 1328.49 516.10 238.40 476.45 279.34 87.9 17.14 70.76 0.000 1.000 8161.220 67.183 0.000 -0.048 4 1 1328.49 516.10 238.40 476.45 0.00 87.9 17.14 70.76 0.000 1.000 8440.560 69.483 0.000 -0.049 2 1 1328.49 516.10 238.40 1073.25 657.83 87.9 17.14 70.76 0.000 1.000 7185.930 59.155 0.000 -0.042 4’ 1 1328.49 516.10 238.40 476.45 0.00 87.9 17.14 70.76 0.000 1.000 8440.560 69.483 0.000 -0.049 1 1 1328.49 516.10 238.40 994.78 530.52 87.9 17.14 70.76 0.000 1.000 7391.710 60.849 0.000 -0.043 BẢNG TÍNH NỘI LỰC ỨNG VỚI ỨNG SUẤT HAO NHỎ NHẤT MẶT CẮT TÊN BÓ SỐ BÓ σ 1+ σ 2 (kg/cm2) σ 3 (kg/cm2) σ 4 (kg/cm2) σ 5 (kg/cm2) σ 7 (kg/cm2) yId (cm) a (cm) ex (cm) sinα cosα σ Th (kg/cm2) NT (T) QT (T) MT (T.m) 0 5 1 840.36 650.17 238.40 1.98 158.87 89.7 55.71 34.01 0.000 1.000 10600.750 87.265 0.000 -0.030 3 1 840.36 650.17 238.40 768.16 442.67 89.7 55.71 34.01 0.158 0.987 9550.772 77.635 12.421 -0.026 5’ 1 840.36 650.17 238.40 1.98 158.87 89.7 55.71 34.01 0.000 1.000 10600.750 87.265 0.000 -0.030 4 1 840.36 650.17 238.40 1.98 0.00 89.7 55.71 34.01 0.000 1.000 10759.620 88.573 0.000 -0.030 2 1 840.36 650.17 238.40 624.16 374.21 89.7 55.71 34.01 0.128 0.992 9763.232 79.714 10.254 -0.027 4’ 1 840.36 650.17 238.40 1.98 0.00 89.7 55.71 34.01 0.000 1.000 10759.620 88.573 0.000 -0.030 1 1 840.36 650.17 238.40 542.27 301.79 89.7 55.71 34.01 0.110 0.994 9917.541 81.142 9.015 -0.028 MẶT CẮT TÊN BÓ SỐ BÓ σ 1+ σ 2 (kg/cm2) σ 3 (kg/cm2) σ 4 (kg/cm2) σ 5 (kg/cm2) σ 7 (kg/cm2) yId (cm) a (cm) ex (cm) sinα cosα σ Th (kg/cm2) NT (T) QT (T) MT (T.m) 1 5 1 958.07 631.23 238.40 51.36 186.61 89.2 45.42 43.78 0.000 1.000 10523.630 86.631 0.000 -0.038 3 1 958.07 631.23 238.40 814.68 519.93 89.2 45.42 43.78 0.158 0.987 9426.990 76.628 12.260 -0.034 5’ 1 958.07 631.23 238.40 51.36 186.61 89.2 45.42 43.78 0.000 1.000 10523.630 86.631 0.000 -0.038 4 1 958.07 631.23 238.40 51.36 0.00 89.2 45.42 43.78 0.000 1.000 10710.240 88.167 0.000 -0.039 2 1 958.07 631.23 238.40 671.12 439.53 89.2 45.42 43.78 0.128 0.992 9650.950 78.797 10.136 -0.034 4’ 1 958.07 631.23 238.40 51.36 0.00 89.2 45.42 43.78 0.000 1.000 10710.240 88.167 0.000 -0.039 1 1 958.07 631.23 238.40 589.50 354.47 89.2 45.42 43.78 0.110 0.994 9817.630 80.324 8.925 -0.035 MẶT CẮT TÊN BÓ SỐ BÓ σ 1+ σ 2 (kg/cm2) σ 3 (kg/cm2) σ 4 (kg/cm2) σ 5 (kg/cm2) σ 7 (kg/cm2) yId (cm) a (cm) ex (cm) sinα cosα σ Th (kg/cm2) NT (T) QT (T) MT (T.m) 2 5 1 1127.54 604.38 238.40 122.57 226.33 88.6 33.14 55.46 0.000 1.000 10412.700 85.717 0.000 -0.048 3 1 1127.54 604.38 238.40 881.74 630.53 88.6 33.14 55.46 0.158 0.987 9249.330 75.184 12.029 -0.042 5’ 1 1127.54 604.38 238.40 122.57 226.33 88.6 33.14 55.46 0.000 1.000 10412.700 85.717 0.000 -0.048 4 1 1127.54 604.38 238.40 122.57 0.00 88.6 33.14 55.46 0.000 1.000 10639.030 87.580 0.000 -0.049 2 1 1127.54 604.38 238.40 738.85 533.04 88.6 33.14 55.46 0.128 0.992 9489.710 77.481 9.967 -0.043 4’ 1 1127.54 604.38 238.40 122.57 0.00 88.6 33.14 55.46 0.000 1.000 10639.030 87.580 0.000 -0.049 1 1 1127.54 604.38 238.40 657.62 429.89 88.6 33.14 55.46 0.110 0.994 9674.090 79.150 8.794 -0.044 MẶT CẮT TÊN BÓ SỐ BÓ σ 1+ σ 2 (kg/cm2) σ 3 (kg/cm2) σ 4 (kg/cm2) σ 5 (kg/cm2) σ 7 (kg/cm2) yId (cm) a (cm) ex (cm) sinα cosα σ Th (kg/cm2) NT (T) QT (T) MT (T.m) 3 5 1 1321.43 564.91 238.40 241.83 276.93 88.0 19.28 68.72 0.000 1.000 10242.840 84.319 0.000 -0.058 3 1 1321.43 564.91 238.40 992.80 771.47 88.0 19.28 68.72 0.000 1.000 8997.330 74.066 0.000 -0.051 5’ 1 1321.43 564.91 238.40 241.83 276.93 88.0 19.28 68.72 0.000 1.000 10242.840 84.319 0.000 -0.058 4 1 1321.43 564.91 238.40 241.83 0.00 88.0 19.28 68.72 0.000 1.000 10519.770 86.599 0.000 -0.060 2 1 1321.43 564.91 238.40 851.93 652.16 88.0 19.28 68.72 0.128 0.992 9257.510 75.585 9.723 -0.052 4’ 1 1321.43 564.91 238.40 241.83 0.00 88.0 19.28 68.72 0.000 1.000 10519.770 86.599 0.000 -0.060 1 1 1321.43 564.91 238.40 771.72 525.95 88.0 19.28 68.72 0.110 0.994 9463.930 77.431 8.603 -0.053 MẶT CẮT TÊN BÓ SỐ BÓ σ 1+ σ 2 (kg/cm2) σ 3 (kg/cm2) σ 4 (kg/cm2) σ 5 (kg/cm2) σ 7 (kg/cm2) yId (cm) a (cm) ex (cm) sinα cosα σ Th (kg/cm2) NT (T) QT (T) MT (T.m) 4 5 1 1341.62 538.97 238.40 359.79 282.51 87.9 17.14 70.76 0.000 1.000 10119.300 83.302 0.000 -0.059 3 1 1341.62 538.97 238.40 1102.53 787.01 87.9 17.14 70.76 0.000 1.000 8872.060 73.035 0.000 -0.052 5’ 1 1341.62 538.97 238.40 359.79 282.51 87.9 17.14 70.76 0.000 1.000 10119.300 83.302 0.000 -0.059 4 1 1341.62 538.97 238.40 359.79 0.00 87.9 17.14 70.76 0.000 1.000 10401.810 85.628 0.000 -0.061 2 1 1341.62 538.97 238.40 963.20 665.30 87.9 17.14 70.76 0.000 1.000 9133.100 75.184 0.000 -0.053 4’ 1 1341.62 538.97 238.40 359.79 0.00 87.9 17.14 70.76 0.000 1.000 10401.810 85.628 0.000 -0.061 1 1 1341.62 538.97 238.40 883.87 536.55 87.9 17.14 70.76 0.000 1.000 9341.180 76.897 0.000 -0.054 MẶT CẮT TÊN BÓ SỐ BÓ σ 1+ σ 2 (kg/cm2) σ 3 (kg/cm2) σ 4 (kg/cm2) σ 5 (kg/cm2) σ 7 (kg/cm2) yId (cm) a (cm) ex (cm) sinα cosα σ Th (kg/cm2) NT (T) QT (T) MT (T.m) 5 5 1 1328.49 516.10 238.40 476.45 279.34 87.9 17.14 70.76 0.000 1.000 10005.810 82.368 0.000 -0.058 3 1 1328.49 516.10 238.40 1211.05 778.16 87.9 17.14 70.76 0.000 1.000 8772.390 72.214 0.000 -0.051 5’ 1 1328.49 516.10 238.40 476.45 279.34 87.9 17.14 70.76 0.000 1.000 10005.810 82.368 0.000 -0.058 4 1 1328.49 516.10 238.40 476.45 0.00 87.9 17.14 70.76 0.000 1.000 10285.150 84.667 0.000 -0.060 2 1 1328.49 516.10 238.40 1073.25 657.83 87.9 17.14 70.76 0.000 1.000 9030.520 74.339 0.000 -0.053 4’ 1 1328.49 516.10 238.40 476.45 0.00 87.9 17.14 70.76 0.000 1.000 10285.150 84.667 0.000 -0.060 1 1 1328.49 516.10 238.40 994.78 530.52 87.9 17.14 70.76 0.000 1.000 9236.300 76.033 0.000 -0.054 III.3.7. Xác định ứng suất do dự ứng lực gây ra -Ứng suất pháp do căng kéo cốt thép trong giai đoạn thi công đối với dầm căng sau xác - định theo công thức: Trong đó: NT: Lực dọc sinh ra do dự ứng lực ngoài kể đến các mất mát ứng suất. F0, yd, I0: Diện tích, khoảng cách từ trục trung hòa đến đáy dầm và mômen quán tính của tiết diện trong giai đoạn thi công. e0:độ lệch tâm của lực do NT đối với trọng tâm tiết diện đã trừ ống Ứng suất sẽ được tính cho biên trên và biên dưới của dầm trong công thức lấy dấu trừ khi tính cho biên trên và dấu cộng khi tính cho biên dưới. Bảng tính ứng suất do dự ứng lực ngoài tại các mặt cắt: MẶT CẮT F0 (cm2) I0 (cm4) a (cm) yd (cm) ytr (cm) e0 (cm) NT (kg) σbtd (kg/cm2) σbttr (kg/cm2) 0 10717.72 22562791.26 55.71 92.5 57.5 36.8 590167.7 164.72 20.37 1 10717.72 22568967.57 45.42 92.8 57.2 47.4 585344.6 189.17 4.80 2 7117.72 22578383.32 33.14 93.2 56.8 60.1 578410.9 217.57 -13.20 3 7117.72 22591364.06 19.57 93.6 56.4 74.0 568917.3 247.53 -32.17 4 7117.72 22593972.57 17.14 93.7 56.3 76.5 562974.6 250.90 -35.19 5 7117.72 22593972.57 17.14 93.7 56.3 76.5 556657.1 248.09 -34.80 III.3.8. KIỂM TRA ỔN ĐỊNH CHỐNG NỨT THEO ỨNG SUẤT PHÁP. 1. Nội dung kiểm tra I. Ta xét dầm làm việc dưới tác dụng của mômen lớn nhất do tải trọng khai thác tiêu chuẩn Mmax và ứng lực trước nhỏ nhất tức là với ứng suất mất mát lớn nhất. Trường hợp này trong thớ dưới không được xuất hiện ứng suất kéo. ³ 0 Trong đó: Mtcmax: Mômen lớn nhất do tất cả tải trọng tiêu chuẩn gây ra, Mtcbt: Mômen do trọng lượng bản thân dầm ở thời điểm kéo căng cốt thép sdbt: Ứng suất pháp do ứng lực trứơc gây ra sbd: Ứng suất tại thớ dưới tổng cộng (do ứng suất trước và do tải trọng gây ra). Bảng kiểm toán 1: MẶT CẮT F0 (m2) I0 (cm4) a (cm) yd (cm) ytr (cm) e0 (cm) NT (kg) σbtd (kg/cm2) 0 10717.72 22562791.26 55.71 92.5 57.5 36.8 504606.8 164.72 1 10717.72 22568967.57 45.42 92.8 57.2 47.4 494114.1 189.17 2 7117.72 22578383.32 33.14 93.2 56.8 60.1 478993.5 217.57 3 7117.72 22591364.06 19.57 93.6 56.4 74.0 460440.7 247.53 4 7117.72 22593972.57 17.14 93.7 56.3 76.5 454607.5 250.90 5 7117.72 22593972.57 17.14 93.7 56.3 76.5 450364.5 248.09 MẶT CẮT σbtd yd Mbttc Itâ ydI Mmaxtc-Mbttc σbd (kg/cm2) (cm) (kg.cm) (cm4) (cm) (kg.cm) (kg/cm2) 0 164.72 92.5 0.00 23291002 89.70 0.00 164.72 1 189.17 92.8 5032894.86 23777247 89.20 3701165.14 154.59 2 217.57 93.2 11374413.12 24518525 88.60 8362846.88 140.40 3 247.53 93.6 19498488.66 25563270 88.00 14335691.34 117.39 4 250.90 93.7 24372226.62 25745826 87.90 17919333.38 88.65 5 248.09 93.7 25995627.00 25745826 87.90 19112963.00 75.03 sbd > 0 Þ Thỏa mãn điều kiện. 2. Nội dung kiểm tra 2. Kiểm tra lại ứng suất thớ trên của tiết diện, dưới tác dụng của mômen tối thiểu do tải trọng khai thác Mcmin và trị số NT tối đa tức là khả năng hao ứng suất ít nhất. ³ 0 Kiểm toán 2: MẶT CẮT F0 (m2) I0 (cm4) a (cm) yd (cm) ytr (cm) e0 (cm) NT (kg) σbttr (kg/cm2) 0 10717.72 22562791.3 55.71 92.5 57.5 36.8 590167.7 20.37 1 10717.72 22568967.6 45.42 92.8 57.2 47.4 585344.6 4.80 2 7117.72 22578383.3 33.14 93.2 56.8 60.1 578410.9 -13.20 3 7117.72 22591364.1 19.57 93.6 56.4 74.0 568917.3 -32.17 4 7117.72 22593972.6 17.14 93.7 56.3 76.5 562974.6 -35.19 5 7117.72 22593972.6 17.14 93.7 56.3 76.5 556657.1 -34.80 MẶT CẮT σbttr kg/cm2 Mbttc (kg.cm) ytr cm Itâ (cm4) ytrI cm Mmintc-Mbttc (kg.cm) σbttr kg/cm2 0 20,37 0,00 57,5 23291002,23 60,30 0,00 20,37 1 4,80 5032894,86 57,2 23777246,95 60,80 3451145,14 26,38 2 -13,20 11374413,12 56,8 24518524,51 61,40 7672606,88 34,63 3 -32,17 19498488,66 56,4 25563270,01 62,00 13134411,34 48,36 4 -35,19 24372226,62 56,3 25745825,73 62,10 16205623,38 64,63 5 -34,80 25995627,00 56,3 25745825,73 62,10 17217083,00 71,50 sbtr > 0 Þ Vậy nội dung kiểm tra 2 được thỏa mãn. 3. Nội dung kiểm tra 3. Trong các giai đoạn chế tạo vận chuyển lắp ráp, ứng suất kéo trong thớ trên của dầm giản đơn cũng cần được kiểm tra. ³ 0 Bảng kiểm toán 3: MẶT CẮT σbttr (kg/cm2) Mbttc (kg.cm) I0 (cm4) ytr (cm) σbtr (kg/cm2) 0 20.37 0.00 22562791.26 57.5 20.37 1 4.80 5032894.86 22568967.57 57.2 17.55 2 -13.20 11374413.12 22578383.32 56.8 15.42 3 -32.17 19498488.66 22591364.06 56.4 16.50 4 -35.19 24372226.62 22593972.57 56.3 25.55 5 -34.80 25995627.00 22593972.57 56.3 29.99 4. Nội dung kiểm tra 4. (thớ dưới ở giai đoạn chế tạo) Kiểm tra ứng suất nén lớn nhất xuất hiện tại những miền có cốt thép ứng suất trước, trong đó giai đoạn căng cốt thép, vận chuyển và lắp ráp, ứng suất nén tại thớ dưới của tiết diện do lực NT (tính với mất mát tối thiểu) và mômen do tải trọng bản thân McbT gây ra. sbd = 1.1(sbTd - ) £ RN Hệ số 1.1 là gián tiếp kể đến các tác dụng co ngót hạn chế của bê tông. Bảng kiểm toán 4: MẶT CẮT σbtd (kg/cm2) Mbttc (kg.cm) I0 (cm4) yd (cm) σbd (kg/cm2) 0 164.72 0.00 22562791.26 92.5 181.20 1 189.17 5032894.86 22568967.57 92.8 185.32 2 217.57 11374413.12 22578383.32 93.2 187.69 3 247.53 19498488.66 22591364.06 93.6 183.40 4 250.90 24372226.62 22593972.57 93.7 164.82 5 248.09 25995627.00 22593972.57 93.7 154.32 Ta có: b = 20(cm) < 0,2bc = 0.2x190=38(cm). Þ RN = RNtt = 190(KG/cm2). sbd < RNtt = 190(KG/cm2). Vậy nội dung kiểm tra 4 thỏa mãn. IV. TÍNH TOÁN CƯỜNG ĐỘ DO TÁC DỤNG CỦA ỨNG SUẤT CẮT VÀ ỨNG SUẤT NÉN CHÍNH. TÍNH ỔN ĐỊNH CHỐNG NỨT DO TÁC DỤNG CỦA ỨNG SUẤT KÉO CHÍNH, TÍNH CÁC KHE NỐI CHỊU LỰC CẮT. Kiểm tra cường độ do tác dụng của ứng suất cắt t và ứng suất nén chính snc được tính theo nội lực tính toán, tức là có xét đến hệ số vượt tải và hệ số xung kích. Tính toán ổn định do tác dụng của ứng suất kéo chính skc sẽ được tính theo nội lực tiêu chuẩn.Tiết diện được xem như chịu lực trong giai đoạn đàn hồi. IV.1. Công thức tính ổn định tổng quát. Ứng suất được kiểm tra trong các tiết diện nguy hiểm nhất theo chiều dọc của dầm tức là những chỗ thay đổi chiều dày của sườn dầm, chỗ cắt đứt các bó cốt thép, đồng thời kiểm tra trong mọi tiết diện có khả năng xuất hiện cùng lúc những ứng suất cắt và ứng suất pháp lớn nhất. Tổ hợp bất lợi nhất của và thường là ở các đoạn dần gần gối Các ứng suất đó được xác định trong những thớ nằm ở trục trung hoà và những chỗ có biến đổi đột ngột về chiều rộng(ví dụ:chỗ nối cánh vào sườn dầm...) Công thức kiểm tra: t = £ Rc. snc= £ RTnc. skc= £ RTkc. Trong đó: - Ứng suất pháp sx trong bê tông hướng theo trục của dầm tính theo công thức: sx= - Ứng suất pháp sy do cốt đai, ứng suất trước hoặc tải trọng cục bộ sinh ra, sy=0. - Q, Qbt, M, Mbt: Lực cắt và mômen do toàn bộ tải trọng tính toán và do trong lượng bản thân của dầm gây ra. - Sk0, SkI và yk0, ykI: Mômen tĩnh của phần tiết diện bị cắt tại thớ k, đối với trục 0-0 và I-I và khoảng cách từ thớ đó tới các trục nói trên. e0, eI: Độ lệch tâm của lực NT đối với các trục0-0 và I-I . Độ lệch tâm đó được coi là dương nếu lực đó ở dưới trục tương ứng và được coi là âm nếu lực đặt phía trên trục đó. Nội dung này sẽ kiểm tra tại 2 tiết diện: + Tiết diện 0 (cách đầu dầm 0,3m) + Tiết diện 1 (cách đầu dầm 1,5m) Thớ kiểm tra là chỗ tiếp giáp giữa sườn dầm và cánh dầm IV.2. Tính cường độ do tác dụng của ứng suất cắt t. a. Tiết diện 0 t = £ Rc. Ta có: I0 = 22562791.26 (cm4) Itđ=23291002.23 (cm4) bc=190(cm) Q=76.1269x103(kg) Qbt=35.3682x103(kg). QT=ΣNT.sinα=31.3958x103(kg). Tính S00-0:mômen tĩnh tại thớ tiếp giáp giữa sườn và cánh dầm của tiết diện 0 trong gia đoạn I(trục trung hoà 0-0) b0-0=ytr-=57.5-8.68=48.82(cm) S00-0= =190x17.36x(57.5-8.68)=161027.9(cm3). - Tính S01-1: mômen tĩnh tại thớ tiếp giáp giữa sườn và cánh dầm của tiết diện 0 trong giai đoạn II(trục trung hoà I-I) bI-I=yItr-=60.3-8.68=51.62(cm) S01-1= =190x17.36x(60.3-8.68)=170263.4(cm3). Thay vào công thức trên ta có: t= t =6.353(kg/cm2) < Rc=53(kg/cm2). b. Tiết diện I-I. I0= 22568967.57 (cm4) Itđ= 23777246.95 (cm4) Q=68.7406x103(kg) Qbt=31.7599x103(kg). QT=ΣNT.sinα= 31.0296x103(kg). - b0-0=ytr-=57.2-8.68=48.52(cm) S00-0= =190x17.36x(57.2-8.68)=160038.4(cm3). - bI-I=yItr-=60.8-8.68=52.12(cm) S01-1= =190x17.36x(60.8-8.68)=171912.6(cm3). t = t =5.24(KG/cm2) < Rc = 53(kg/cm2). IV3. Tính cường độ do tác dụng của ứng suất nén chính snc. a. Tính tại mặt cắt 0-0. a.1. Đối với thớ qua trục trung hòa. - Tính với một tổ hợp lực: Lực NT và QT với ứng suất hao tối thiểu n=1.1 NT=1.1x590.168=649184.8(kg) QT=1.1x31395.8=34535.38(kg) Tải trọng thẳng đứng tính toán: Qbt=35.3682x103(kg). Qmax=76.1269x103(kg). - Tính ứng suất cắt t: t = = =0.46(kg/cm2) (với S00-0:mômen tĩnh của thớ qua trục trung hoà I-I so với trục 0-0 tại mặt cắt 0 S00-0=bc.hc.(ytr-)+bs.(yItr-hc).( ) =190x17.36x(57.5-8.68)+20x(60.3-17.36)x() =608122.6(cm3) - Tính ứng suất pháp sx: sx= =63.535(kg/cm2) - Tính ứng suất nén chính: snc= =95.3(kg/cm2) snc=95.3(KG/cm2) < Rnc=140(KG/cm2). Þ Đạt yêu cầu. a.2. Đối với thớ qua chỗ tiếp giáp giữa cánh và sườn dầm - Nội lực tính toán do tải trọng bản thân tính toán n=0.9 Qbt=0.9x35368.2=31831.38(kg) - Nội lực tính toán do tải trọng thẳng đứng Qmax=0.9x76126.9=68514.21(kg) - Nội lực tính toán do dự ứng lực ngoài tính với 2 tổ hợp + Đối với tổ hợp lực 1: Lực NT, QT với ứng suất hao tối thiểu n=1.1 NT=1.1x590.168=649184.8(kg) QT=1.1x31395.8=34535.38(kg) - Tính ứng suất cắt t: SI-I = bc.hc( ytrI - ) =190x17.36x(60.3-8.68)=170263.4(cm3). bI-I= ytrI -=60.3-8.68=51.62(cm) S0-0=bc.hc.(ytr -)=190x17.36(57.5-8.68)=161027.9(cm3). b0-0=ytr-=57.5-8.68=48.82(cm) t= Þ t = =5.87(kg/cm2). - Tính ứng suất pháp sx: sx= = 20.03(kg/cm2) - Tính ứng suất nén chính: snc= =21.62(kg/cm2) Þ snc=21.62(kg/cm2) < Rnc = 140(kg/cm2). Þ Thỏa mãn điều kiện. b. Tại mặt cắt I-I. b.1. Đối với thớ qua trục trung hòa. - Tính toán với 1 tổ hợp lực: + Lực NT, QT với ứng suất hao tối thiểu, n=1.1 NT=1.1x585344.6=643879.06(kg). QT=1.1x31029.6=34132.56(kg). + Tải trọng thẳng đứng tính toán: QbT=31759.9(kg) MbT=50.3289(T.m)=50.3289x105(kg.cm) Qmax=68740.6(kg) Mmax=107.6616(T.m)=107.6616x105(kg.cm) - Tính ứng suất cắt t: S00-0=bc.hc.(ytr-)+bs.(yItr-hc).( ) =190x17.36x(57.2-8.68)+20x(60.8-17.36)x() =656271.36(cm3) b0-0=ytr-=57.2-8.68=48.52(cm) bI-I=yItr-=60.8-9.6=52.12(cm) t = Þ = =-1.45(kg/cm2) - Tính ứng suất pháp sx: sx= =64.94(kg/cm2). - Tính ứng suất nén chính: snc==64.97(kg/cm2). snc=64.97(kg/cm2) < Rnc=140(kg/cm2). Þ Thỏa mãn điều kiện. b.2. Đối với thớ qua chỗ tiếp giáp giữa cánh và sườn dầm - Nội lực tính toán do tải trọng bản thân tính toán n=0,9 Qbt=0.9x31759.9=28583.9(kg) Mbt=0.9x50.3289=45.296(T.m). - Nội lực tính toán do tải trọng thẳng đứng Qmax=0.9x68740.6=61866.54(kg) Mmax=0.9x107.6616=96.895(T/m) Với tổ hợp lực 1: Lực NT, QT với ứng suất hao tối thiểu: n=1.1 NT=1.1x585344.6=643879.06(kg). QT=1.1x31029.6=34132.56(kg). - Tính ứng suất cắt t: SI-I = bc.hc( ytrI - ) =190x17.36x(60.8-8.68)=171912.6(cm3). bI-I= ytrI -=60.8-8.68=52.12(cm) S0-0=bc.hc.(ytr -)=190x17.36(57.2-8.68)=160038.4(cm3). b0-0=ytr-=57.2-8.68=48.52(cm) t = = =3.80(kg/cm2). - Tính ứng suất pháp sx: sx= = 8.71(kg/cm2) - Tính ứng suất nén chính snc: snc= snc=10.135(kg/cm2) < Rnc = 140(kg/cm2). Þ Thỏa mãn điều kiện. -Với tổ hợp lực 2: Lực NT, QT với ứng suất hao tối đa: n=0.9 NT=0.9x585344.6=526810.14(kg) QT=0.9x31029.6=27926.64(kg) - Tính ứng suất cắt t: Þ t = = =4.71(kg/cm2) - Tính ứng suất pháp sx: sx= = 7.13(kg/cm2) - Tính ứng suất nén chính snc: snc= Þ snc=9.47(kg/cm2) < Rnc = 140(kg/cm2). Þ Thỏa mãn điều kiện. Kết luận: Vậy dầm đảm bảo tính ổn định chống nứt do ứng suất cắt và ứng suất nén chính. IV.4. Tính ổn định chống nứt do tác dụng của ứng suất kéo chính. Công thức xác định: skc= < Rkc. Trong đó: t, skc: Sẽ tính với tải trọng tiêu chuẩn, vì sườn dầm không thay đổi theo chiều cao nên ta chỉ xét thớ qua trục trung hòa. . Kiểm tra tiết diện 0-0 (tiết diện gối) -Tính với ứng suất hao tối đa NT=504607(kg) QT= ΣNT.sinα= 26582.26(kg). Qbt=35.3682x103(kg). Qmax=76.1269x103(kg). - Tính ứng suất cắt t: t = = =4.85(kg/cm2) (với S00-0:mômen tĩnh của thớ qua trục trung hoà I-I so với trục 0-0 tại mặt cắt 0 S00-0=bc.hc.(ytr-)+bs.(yItr-hc).( ) =190x17.36x(57.5-8.68)+20x(60.3-17.36)x() =608122.6(cm3) - Tính ứng suất pháp sx: sx= =49.39(kg/cm2) - Tính ứng suất kéo chính: skc==0.48(kg/cm2) skc=0.48(kg/cm2) < Rkc=16 (kg/cm2) thõa mãn yêu cầu. Vậy mặt cắt 0 - 0 thõa mãn yêu cầu sx < Rkc IV.5. Kiểm tra ứng suất pháp trong giai đoạn khai thác sT Ứng suất biện trong cốt thép trong giai đoạn khai thác do cộng tác dụng của các ứng suất do: ứng lực trước (có xét cả mất mát )và ứng suất do tải trọng tiêu chuẩn sT=(sTk-shao)+nTytrI < 0,6RTc - Kiểm tra tiết diện V-V (giữa nhịp) sTk-shao =11000-(s1+s 2+ s3+ s4+ s5+ s7) =11000-(1328.49+516.1+238.4+740.7+360.74) =8139.57(kg/cm2) nT=5.2 - Nội lực do ôtô tính với hệ số xung kích =432.1271 (T.m) =259.96(T.m) Itđ =2574

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docthuyet minh.doc
  • rarBAN VE.rar
  • docMuc luc.doc
  • xlsPA III IN.xls
  • xlsPAI IN.xls