MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN.1
MỤC LỤC.2
Phần I: MỞ ĐẦU.5 U
I. Lý do chọn đềtài:.5
II. Tình hình nghiên cứu:.6
1. Mục đích và nhiệm vụcủa đềtài.6
2. Phạm vi nghiên cứu của đềtài:.6
3. Công cụvà công nghệsửdụng:.9
4. Kết cấu của đềtài.9
Phần II: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH.10
I. Đặc tảvà thiết kếhệthống:.10
II. Phân tích hệthống.11
1. Nhận diện Actor và Use Case.11
2. Đặc tảcác Use Case:.12
3. Lược đồSequence:.20
4. Lược đồClass:.34
III. Thiết kếcơsởdữliệu:.35
1. Mô hình quan hệERD.35
2. Mô tảdữliệu.36
IV. Đánh giá dạng chuẩn và ràng buộc toàn vẹn.46
1. Đánh giá dạng chuẩn:.46
2. Ràng buộc toàn vẹn.49
V. Giới thiệu chương trình quản lý:.50
1. Chức năng đăng nhập hệthống.50
2. Trang admin.51
3. Chức năng quản lý thông tin sinh viên:.52
4. Chức năng tìm kiếm thông tin sinh viên:.53
5. Chức năng quản lý sinh viên được khen thưởng.54
6. Chức năng quản lý sinh viên nhận học bổng.56
7. Chức năng cập nhật sinh viên bịvi phạm kỷluật.58
8. Chức năng cập nhật tập thểlớp được khen thưởng.59
9. Chức năng cập nhật sinh viên thuộc diện chính sách.61
10. Chức năng quản lý kết quảhọc tập.62
11. Chức năng quản lý kết quảtốt nghiệp.63
12. Chức năng quản lý lớp.64
13. Chức năng cập nhật năm học, học kỳ.65
14. Chức năng quản lý tình hình biến động của sinh viên.66
15. Chức năng cập nhật hình thức xửlý vi phạm đối với sinh viên.
.67
16. Chức năng cập nhật thông tin sinh viên vay vốn tín dụng.68
17. Chức năng cập nhật thông tin sinh viên đi làm thêm.69
18. Chức năng quản lý ngành.71
VI. Giới thiệu báo cáo, thống kê.72
1. Báo cáo sốliệu sinh viên thuộc diện chính sách ưu đãi và xã hội
.72
2. Báo cáo danh sách sinh viên bịkỷluật.73
3. Báo cáo danh sách sinh viên có liên quan đến tệnạn ma túy.74
4. Báo cáo sinh viên nước ngoài.75
5. Thống kê sinh viên được khen thưởng.76
6. Thống kê sinh viên bịvi phạm kỷluật.77
7. Thống kê biến động của sinh viên.78
8. Thống kê kết quảhọc tập và rèn luyện của sinh viên.79
9. Thống kê sinh viên theo cơcấu xã hội.80
10. Thống kê tập thể được khen thưởng.81
11. Thống kê sốlượng sinh viên được nhận học bổng và trợcấp xã
hội.82
12. Thống kê sinh viên đi làm thêm.83
13. Thống kê sinh viên vay vốn tín dụng .84
14. Thống kê sinh viên tốt nghiệp 85
Phần III: KẾT LUẬN.86
I. Kết quả đạt được.86
II. Hướng phát triển.86
TÀI LIỆU THAM KHẢO.87
87 trang |
Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 2087 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Xây dựng chương trình quản lý sinh viên cho trường Cao đẳng Phát Thanh Truyền Hình II, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đồ sequence cho tác vụ xóa sinh viên
• Sequence sửa sinh viên:
Hình 2.22: Lược đồ sequence cho tác vụ sửa sinh viên
23
• Sequence thêm sinh viên nhận học bổng:
Hình 2.23: Lược đồ sequence cho tác vụ thêm sinh viên nhận học bổng
• Sequence xóa sinh viên nhận học bổng
Hình 2.24: Lược đồ sequence cho tác vụ xóa sinh viên nhận học bổng
24
• Sequence thêm lớp được khen thưởng
Hình 2.25: Lược đồ sequence cho tác vụ thêm lớp khen thưởng
• Sequence xóa tập thể lớp được khen thưởng
Hình 2.26: Lược đồ sequence cho tác vụ xóa lớp khen thưởng
25
• Sequence thêm sinh viên được khen thưởng
Hình 2.27: Lược đồ sequence cho tác vụ thêm sinh viên được
khen thưởng
• Sequence xóa sinh viên được khen thưởng
Hình 2.28: Lược đồ sequence cho tác vụ xóa sinh viên khen thưởng
26
• Sequence thêm sinh viên vi phạm
Hình 2.29: Lược đồ sequence cho tác vụ thêm sinh viên vi phạm
• Sequence xóa sinh viên vi phạm:
Hình 2.30: Lược đồ sequence cho tác vụ xóa sinh viên vi phạm
27
• Sequence Load dữ liệu:
Hình 2.31: Lược đồ sequence cho tác vụ nạp dữ liệu vào hệ thống
• Sequence tìm kiếm sinh viên
Hình 2.32: Lược đồ sequence cho tác vụ tìm kiếm sinh viên
28
• Sequence thêm kết quả học tập của sinh viên
Hình 2.33: Lược đồ sequence cho tác vụ thêm kết quả học tập
sinh viên
• Sequence xóa kết quả học tập của sinh viên
Hình 2.34: Lược đồ sequence cho tác vụ xóa kết quả học tập sinh viên
29
• Sequence sửa kết quả học tập của sinh viên
Hình 2.35: Lược đồ sequence cho tác vụ sửa kết quả học tập sinh viên
• Sequence thêm kết quả tốt nghiệp của sinh viên
Hình 2.36: Lược đồ sequence cho tác vụ thêm kết quả học tốt nghiệp
30
• Sequence xóa kết quả tốt nghiệp của sinh viên
Hình 2.37: Lược đồ sequence cho tác vụ xóa kết quả tốt nghiệp
• Sequence sửa kết quả tốt nghiệp của sinh viên
Hình 2.38: Lược đồ sequence cho tác vụ sửa kết quả tốt nghiệp
31
• Sequence thêm hình thức xử lý
Hình 2.39: Lược đồ sequence cho tác vụ thêm hình thức xử lý
• Sequence thêm chính sách ưu đãi và xã hội
Hình 2.40: Lược đồ sequence cho tác vụ thêm chính sách ưu đãi
và xã hội
32
• Sequence xóa chính sách ưu đãi và xã hội
Hình 2.41: Lược đồ sequence cho tác vụ xóa chính sách ưu đãi
và xã hội
• Sequence thêm trạng thái
Hình 2.42: Lược đồ sequence cho tác vụ thêm trạng thái
33
• Sequence thêm lớp và ngành
Hình 2.43: Lược đồ sequence cho tác vụ thêm ngành(lớp)
• Sequence xóa lớp và ngành
Hình 2.44: Lược đồ sequence cho tác vụ xóa ngành(lớp)
34
• Sequence xuất báo cáo, thống kê
Hình 2.45: Lược đồ sequence cho tác vụ xuất báo cáo, thống kê
4. Lược đồ Class:
Lược đồ class cho chức năng đăng nhập hệ thống:
Hình 2.46: Lược đồ class cho chức năng đăng nhập
35
Lược đồ class cho toàn hệ thống:
Hình 2.47: Lược đồ class cho toàn hệ thống
III. Thiết kế cơ sở dữ liệu:
1. Mô hình quan hệ ERD:
Hình 3.1: Sơ đồ quan hệ ERD
36
2. Mô tả dữ liệu:
2.1 Table Nganh:
Tên Kiểu dữ liệu Kích thước Diễn giải Ghi chú
MaNganh Nvarchar 10 Mã ngành học Khóa chính
TenNganh Nvarchar 20 Tên ngành học Not null
2.2 Table Lop:
Tên Kiểu dữ liệu Kích thước Diễn giải Ghi chú
MaLop Nvarchar 10 Mã lớp Khóa chính
TenLop Nvarchar 20 Tên lớp Not null
MaNganh Nvarchar 10 Mã ngành của lớp.
References từ
Table Nganh
2.3 Table NamHoc:
Tên Kiểu dữ liệu Kích thước Diễn giải Ghi chú
NamHoc_ID Int Mã năm học Khoá chính
kiểu tự động
tăng
NamHoc Nvachar 10 Năm học Not null
2.4 Table HocKy:
Tên Kiểu dữ liệu Kích thước Diễn giải Ghi chú
HocKy_ID Int Mã học kỳ Khoá chính kiểu
tự động tăng
HocKy Nvachar 10 Học kỳ Not null
NamHoc_ID Int Mã năm học Refferences từ
table NamHoc
37
2.5 Table TrangThai:
Tên Kiểu dữ liệu Kích thước Diễn giải Ghi chú
TrangThai_ID Int Mã Trạng
thái
Khoá chính, tự
động tăng
TrangThai Nvarchar 30 Trạng
Thái(ngừng
học, nghỉ
học,
chuyển
trường,…)
Not null, unique
2.6 Table LoaiChinhSach:
Tên Kiểu dữ liệu Kích thước Diễn giải Ghi chú
LoaiCS_ID Int Mã loại chính
sách
Khoá chính,
kiểu tự động
tăng
LoaiCS Nvarchar 30 Loại chính
sách(chính
sách xã hội,
chính sách uư
đãi,…)
Not null,
unique
2.7 Table ChinhSach:
Tên Kiểu dữ
liệu
Kích thước Diễn giải Ghi chú
CS_ID Int Mã chính sách Khoá chính, tự
động tăng
ChinhSach Nvarchar 50 Tên chính sách Not null, unique
38
LoaiCS_ID Int Mã loại chính
sách
References từ
table
LoaiChinhSach
2.8 Table SinhVien:
Tên
Kiểu dữ
liệu
Kích
Thước
Diễn giải Ghi chú
MaSV Char 10 Mã của Sinh viên Khóa chính
HoSV Nvarchar 40 Họ của Sinh viên Not null
TenSV Nvarchar 40 Tên của Sinh viên Not null
NgaySinh Datetime Ngày sinh của Sinh
viên
DanToc Nvarchar 20 Dân tộc
TonGiao Nvarchar 40 Tôn giáo
MaLop Nvarchar 10 Mã lớp của SV References table
Lop
TrangThai_ID Int
Mã trạng thái References table
TrangThai
ThanhPhanXT Nvarchar 50 Xuất thân từ gia đình:
Nông dân, Trí thức…
HinhAnh Text Hình ảnh của sinh
viên
GioiTinh Nvarchar 10 Giới tính Nữ, Nam
DiaChi Nvarchar 100 Địa chỉ lien hệ của
SV
39
KhuVuc Nvarchar 10 Khu vực (KV1, KV2,
KV2NT…)
QuocTich Nvarchar 20 Quốc tịch
2.9 Table ChuyenTrangThai:
Tên Kiểu dữ
liệu
Kích thước Diễn giải Ghi chú
CTT_ID Int Mã chuyển
trạng thái
Khoá chính,
tự động tăng
MaSV Char 10 Mã sinh viên References từ
table
SinhVien
TrangThai_ID Int Mã Trạng thái Khoá ngoại,
references từ
table
TrangThai
HocKy_ID Int Mã học kỳ Khoá ngoại,
references từ
table HocKy
2.10 Table SinhVien_ChinhSach:
Tên Kiểu dữ liệu Kích thước Diễn giải Ghi chú
SV_CS_ID Int Mã sinh viên
chính sách
Khoá chính, tự
động tăng
MaSV Char 10 Mã sinh viên References từ
table SinhVien
40
CS_ID Int Mã chính sách References từ
table
ChinhSach
2.11 Table LoaiVP:
Tên Kiểu dữ
liệu
Kích thước Diễn giải Ghi chú
LoaiVP_ID Int Mã loại vi phạm Khóa chính, tự
động tăng
TenLoaiVP Nvarchar 40 Tên loại vi phạm Not null, unique
2.12 Table ViPham:
Tên Kiểu dữ
liệu
Kích thước Diễn giải Ghi chú
ViPham_ID Int Mã vi phạm Khóa chính, tự
động tăng
TenVP Nvarchar 40 Tên vi phạm Not null, unique
LoaiVP_ID Int Mã loại vi phạm References từ
Table LoaiVP
2.13 Table HinhThuc_XL:
Tên Kiểu dữ
liệu
Kích
thước
Diễn giải Ghi chú
HinhThucXL_ID Int Mã hình thức xử
lý
Khóa chính,
tự động tăng
TenHTXL Nvarchar 50 Tên hính thức xử
lý.
Not null,
unique
41
2.14 Table SinhVien_ViPham:
Tên
Kiểu dữ
liệu
Kích
thước
Diễn giải Ghi chú
SV_VP_ID Int Mã sinh viên
vi phạm
Khoá chính, tự động tăng
ViPham_ID Int Mã vi phạm References từ Table ViPham
MaSV Char 10 Mã sinh viên References từ Table SinhVien
HinhThucXL_ID Int Mã hình thức
xử lý
Khóa ngoại, references từ
table HinhThuc_XL
HocKy_ID Int Mã học kỳ References từ table HocKy
2.15 Table LoaiHB:
Tên Kiểu dữ liệu Kích thước Diễn giải Ghi chú
LoaiHB_ID Int Mã loại học bổng Khóa chính,
tự động tăng
TenLoaiHB Nvarchar 50 Tên loại học bổng Not null,
unique
2.16 Table HocBong:
Tên Kiểu dữ liệu Kích thước Diễn giải Ghi chú
HB_ID Int Mã học bổng Khóa chính, tự động
tăng.
TenHB Nvarchar 50 Tên học bổng Not null, unique
LoaiHB_ID Int Mã loại học bổng. References từ Table
LoaiHB
42
2.17 Table SinhVien_ HocBong:
Tên
Kiểu dữ
liệu
Kích
thước
Diễn giải Ghi chú
SV_HB_ID Int Mã sinh viên học bỗng Khoá chính, tự động
tăng
MaSV Char 10 Mã số của sinh viên
được nhận học bổng.
References từ Table
SinhVien
HB_ID Int Mã học bổng mà Sinh
viên được nhận.
Khóa ngoại References
từ Table HocBong
HocKy_ID Int Mã học kỳ Khoá ngoại, references
từ table HocKy
2.18 Table KhenThuong:
Tên Kiểu dữ
liệu
Kích thước Diễn giải Ghi chú
KhenThuong_ID Int Mã khen thưởng Khóa chính,tự
động tăng
TenKT Nvarchar 50 Tên Khen thưởng. Not null, unique
2.19 Table SinhVien_KhenThuong:
Tên
Kiểu dữ
liệu
Kích
thước
Diễn giải Ghi chú
SV_KT_ID Int
Mã sinh viên
khen thưởng
Khóa chính, tự động tăng
MaSV Char 10
Mã sinh viên Khóa ngoại, references từ
Table SinhVien
KhenThuong_ID Int Mã khen thưởng Khoá ngoại references
từ table KhenThuong
43
HocKy_ID Int Mã học k ỳ Khoá ngoại references từ
table HocKy
2.20 Table Lop_KhenThuong:
Tên Kiểu dữ
liệu
Kích
thước
Diễn giải Ghi chú
Lop_KT_ID Int Mã lớp khen
thưởng
Khoá chính, tự
động tăng
MaLop Nvarchar 10 Mã lớp Khoá ngoại,
references từ
table Lop
KhenThuong_ID Int Mã khen
thưởng
Khoá ngoại,
references từ
table
KhenThuong
HocKy_ID Int Mã học kỳ Khoá ngoại,
references từ
table HocKy
2.21 Table KetQuaHT:
Tên
Kiểu dữ
liệu
Kích
thước
Diễn giải Ghi chú
KetQuaHT_ID Int
Mã kết quả học tập Khoá chính, tự động
tăng
MaSV Char 10 Mã sinh viên Khoá ngoại,
44
references từ table
SinhVien
HocKy_ID Int
10
Mã học kỳ Khoá ngoại,
references từ table
HocKy
KetQuaHT Float
Điểm trung bình học
kỳ của SV trong năm
học.
XepLoaiHT Nvarchar
20
Xếp loại học tập của
sinh viên.
XepLoaiRL Nvarchar
20
Xếp loại rèn luyện của
sinh viên
2.22 Table KetQuaTN:
Tên
Kiểu dữ
liệu
Kích
thước
Diễn giải Ghi chú
KetQuaTN_ID Int
Mã kết quả học tập Khoá chính, tự động
tăng
MaSV Char
10
Mã sinh viên Khoá ngoại, references
từ table SinhVien
KetQuaTN Float
Điểm trung bình tốt
nghiệp của sinh viên
XepLoaiTN Nvarchar
20
Xếp loại tốt nghiệp của
sinh viên
2.23 Table VonTinDung:
Tên
Kiểu dữ
liệu
Kích
thước
Diễn giải Ghi chú
VonTinDung_ID Int Mã vốn tín Khoá chính
45
dụng
MaSV Char 10 Mã sinh viên Khoá ngoại,
references từ table
SinhVien
HocKy_ID Int Mã học kỳ Khoá ngoại,
references từ table
HocKy
SoTien Money Số tiền sinh
viên vay
2.24 Table ViecLamThem:
Tên Kiểu dữ liệu Kích thước Diễn giải Ghi chú
VLT_ID Int Mã việc làm
them
Khoá chính,tự
động tăng
MaSV Char 10 Mã sinh viên Khoá ngoại,
references từ
table SinhVien
TenViecLam Nvarchar 50 Tên việc làm
thêm
HocKy_ID Int Mã học kỳ Khoá ngoại,
references từ
table HocKy
ChuyenMon Nvarchar Chuyên
môn(việc làm
thêm có đúng
chuyên
không)
46
2.25 Table TaiKhoan:
Tên Kiểu dữ liệu Kích thước Diễn giải Ghi chú
TenDangNhap Nvarchar 20 Tên đăng nhập hệ
thống
Khóa chính
Matkhau Nvarchar 10 Mật khẩu
Quyen Int Quyền
IV. Đánh giá dạng chuẩn và ràng buộc toàn vẹn
1. Đánh giá dạng chuẩn:
Nganh(MaNganh, TenNganh)
Có tập phụ thuộc hàm là : MaNganh J TenNganh
Thuộc tính không khóa TenNganh phụ thuộc duy nhất vào khóa
MaNganh nên MaNganh là một siêu khóa. Vậy Nganh(MaNganh,
TenNganh) thuộc dạng chuẩn BC
Lop(MaLop, TenLop, MaNganh)
Có tập phụ thuộc hàm: MaLop JTenLop
Thuộc tính không khóa TenLop phụ thuộc duy nhất vào MaLop nên
MaLop là một siêu khóa. Vậy Lop(MaLop, TenLop, MaNganh) thuộc
dạng chuẩn BC.
SinhVien(MaSV, HoSV, TenSV, MaLop,NgaySinh,GioiTinh,
TonGiao, DiaChi, KhuVuc, HinhAnh, TrangThai_ID, QuocTich,
ThanhPhanXT )
Có tập phụ thuộc hàm: MaSVJHoSV, TenSV, NgaySinh, GioiTinh,
MaLop, GioiTinh, TonGiao,DiaChi, KhuVuc, HinhAnh,
TrangThai_ID, QuocTich, ThanhPhanXT.
47
Từ khóa chính MaSV ta có thể xác định HoSV, TenSV, NgaySinh,
GioiTinh, MaLop, GioiTinh, TonGiao, DiaChi, KhuVuc, HinhAnh,
TrangThai_ID, QuocTich,ThanhPhanXT. Vậy SinhVien(MaSV,
HoSV, TenSV, NgaySinh, MaLop, GioiTinh, TonGiao, DiaChi,
KhuVuc, HinhAnh, TrangThai_ID, QuocTich, ThanhPhanXT) thuộc
dạng chuẩn BC.
NamHoc(NamHoc_ID, NamHoc)
Có tập phụ thuộc hàm: NamHoc_ID J NamHoc
Thuộc tính không khóa NamHoc phụ thuộc duy nhất vào NamHoc_ID
nên NamHoc_ID là một siêu khóa. Vậy NamHoc(NamHoc_ID,
NamHoc) thuộc dạng chuẩn BC.
HocKy(HocKy_ID, HocKy, NamHoc_ID)
Có tập phụ thuộc hàm: HocKy_ID J HocKy
Thuộc tính không khóa HocKy phụ thuộc duy nhất vào HocKy_ID nên
HocKy_ID là một siêu khóa. Vậy NamHoc(HocKy_ID, HocKy) thuộc
dạng chuẩn BC.
TrangThai(TrangThai_ID, TenTrangThai)
Có tập phụ thuộc hàm: TrangThai_ID J TenTrangThai
Thuộc tính không khóa TenTrangThai phụ thuộc duy nhất vào
TrangThai_ID nên TrangThai_ID là một siêu khóa. Vậy
TrangThai(TrangThai_ID, TenTrangThai) thuộc dạng chuẩn BC.
ChuyenTrangThai(CTT_ID, MaSV, TrangThai_ID, HocKy_ID): đạt
dạng chuẩn BC
LoaiChinhSach(LoaiCS_ID, TenLoaiCS): đạt dạng chuẩn BC
ChinhSach(ChinhSach_ID, TenCS, LoaiCS_ID): đạt dạng chuẩn BC
48
SinhVien_ChinhSach(SV_CS_ID, MaSV, ChinhSach_ID): đạt dang
chuẩn BC
LoaiHocbong(LoaiHB_ID, TenLoaiHB): đạt dạng chuẩn BC.
HocBong(HocBong_ID, TenHB, LoaiHB_ID): đạt dạng chuẩn BC.
SinhVien_HocBong(SV_HB_ID, MaSV, HocBong_ID, HocKy_ID):
đạt dạng chuẩn BC
KhenThuong(KT_ID, TenKhenThuong): đạt dạng chuẩn BC
SinhVien_KhenThuong(SV_KT_ID, MaS, KT_ID, HocKy_ID): đạt
dạng chuẩn BC.
Lop_KhenThuong(Lop_KT_ID, MaLop, KT_ID, HocKy_ID): đạt
dạng chuẩn BC
LoaiViPham(LoaiVP_ID, TenLoaiVP): đạt dạng chuẩn BC
ViPham(VP_ID, TenVP, LoaiP_ID): đạt dạng chuẩn BC
HinhThucXL(HTXL_ID, TenHTXL): đạt dạng chuẩn BC
SinhVien_ViPham(SV_VP_ID, MaSV, VP_ID, HTXL_ID,
HocKy_ID): đạt dạng chuẩn BC
KetQuaHT(KQHT_ID, MaSV, HocKy_ID, KetQua, XepLoaiHT,
XepLoaiRL): đạt dạng chuẩn BC
KetQuaTN(KQTN_ID, MaSV, KetQuaTN, XepLoaiTN): đạt dạng
chuẩn BC
VonTinDung(VTD_ID, MaSV, HocKy_ID, SoTien ) :đạt dạng chuẩn
BC
ViecLamThem(VLT_ID, MaSV, HocKy_ID, ChuyenMon): đạt dạng
chuẩn BC
TaiKhoan(TenDN, MatKhau, Quyen): đạt dạng chuẩn BC
49
Kết Luận: Các lược đồ quan hệ trên đạt dạng chuẩn BC
2. Ràng buộc toàn vẹn:
Ràng buộc toàn vẹn liên bộ
Các thực thể/ Mối kết hợp: SinhVien, Lop, Nganh, NamHoc,
HocKy,….
Mô tả: khóa chính trong một bảng phải khác nhau.
Thuật toán: ∀ t1, t2 ∈ SinhVien
t1.MaSV ≠ t2. MaSV
Tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
SinhVien + - +[MaSV]
Ràng buộc toàn vẹn về miền giá trị của thuộc tính
Các thực thể/ Mối kết hợp: KetQuaHT, KetQuaTN
Mô tả: Miền giá trị của xếp loại học tập và xếp loại tốt nghiệp có các
loại sau: xuất sắc, giỏi, khá, trung bình khá, trung bình, yếu, kém.
Thuật toán: ∀ t∈KetQuaHT, t.XepLoaiHT [xuất sắc, giỏi, khá, trung
bình khá, trung bình, yếu, kém]
⊆
Tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
KetQuaHT + - +[XepLoaiHT]
Ràng buộc toàn vẹn về phụ thuộc tồn tại
Các thực thể/ Mối kết hợp: Lop, SinhVien, SinhVien_HocBong,….
50
Mô tả: Khóa ngoại trong các bảng quan hệ phải tồn tại trong mã khóa
chính của các bảng liên quan.
Thuật toán: ∀ t∈SinhVien, ∃ l∈Lop
Sao cho: t.MaLop= l.MaLop
Tầm ảnh hưởng:
Thêm Xóa Sửa
SinhVien + - +[MaLop]
Lop - + +[MaLop]
V. Giới thiệu chương trình quản lý:
1. Chức năng đăng nhập hệ thống
Hình 5.1: Trang đăng nhập hệ thống
Mục đích: Đăng nhập vào hệ thống với tên đăng nhập và mật khẩu của
người đăng ký sử dụng có trong cơ sở dữ liệu.
Điều kiện tiên quyết: Phải nhập Tên Đăng Nhập và Mật Khẩu.
Dữ liệu đầu vào: Textbox Tên Đăng Nhập và Mật Khẩu.
Dữ liệu đầu ra: Thông báo đăng nhập thành công hay thất bại.
51
Mô tả: Người dùng sẽ nhập đúng Tên Đăng Nhập và Mật Khẩu. Sau
đó nhấn nút Đăng Nhập để đăng nhập. Nếu đăng nhập thành công thì
cho phép sử dụng hệ thống. Ngược lại, sẽ xuất hiện thông báo đăng
nhập thất bại.
2. Trang admin
Hình 5.2: Trang admin
52
3. Chức năng quản lý thông tin sinh viên:
Hình 5.3: Form cập nhật sinh viên
Mục đích: Quản lý những thông tin của sinh viên như cho phép thêm,
xóa, sửa thông tin của sinh viên.
Điều kiện tiên quyết: Phải nhập mã sinh viên và mã lớp là điều kiện
bắt buộc, còn những thuộc tính khác thì có thể bỏ trống. Đối với chức
năng xóa, sửa thì sinh viên này phải tồn tại.
Dữ liệu đầu vào: Textbox mã sinh viên, họ sinh viên, tên sinh viên,
ngày sinh, địa chỉ, đường dẫn hình của sinh viên. DropDownList mã
lớp, khu vực, dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, giới tính, thành phần xuất
thân.
Dữ liệu đầu ra: Thông báo thêm, xóa, sửa thành công hay thất bại.
53
Mô tả: Người dùng phải nhập thông tin của sinh viên. Sau đó tùy
thuộc vào mục đích sử dụng mà nhấn vào nút có các chức năng bên
dưới. Khi click vào một chức năng sẽ xuất hiện thông báo cho người
dùng biết chức năng đó thực hiện thành công hay thất bại.
4. Chức năng tìm kiếm thông tin sinh viên:
Hình 5.4: Form tìm kiếm thông tin sinh viên
Mục đích: Tìm kiếm thông tin chi tiết của sinh viên như kết quả học
tập, tình hình học bổng, khen thưởng hay kỷ luật của sinh viên.
Điều kiện tiên quyết: Phải nhập mã sinh viên.
Dữ liệu đầu vào: TextBox mã sinh viên.
54
Dữ liệu đầu ra: Thông báo tìm kiếm thành công hay thất bại
Mô tả: Người dùng sẽ nhập mã sinh viên vào TextBox sau đó nhấp
vào nút tìm kiếm thì thông tin của sinh viên sẽ hiện lên form và các
gridview kết quả học tập, học bổng, khen thưởng cũng như vi phạm kỷ
luật của sinh viên nếu có.
5. Chức năng quản lý sinh viên được khen thưởng
Hình 5.5: Form quản lý sinh viên được khen thưởng
55
Mục đích: Quản lý sinh viên được khen thưởng như cho phép thêm,
xóa, làm mới thông tin của sinh viên được khen thưởng.
Điều kiện tiên quyết: Mã sinh viên, mã khen thưởng và học kỳ là điều
kiện bắt buộc còn những thuộc tính khác thì có thể bỏ trống. Sinh viên
này đã tồn tại trong dữ liệu với trạng thái đang học.
Dữ liệu đầu vào: Textbox mã sinh viên, DropDownList tên khen
thưởng thì tự động sẽ lấy mã khen thưởng, DropDownList học kỳ,
DropDownList năm học được khen thưởng. Nếu muốn tìm kiếm thông
tin sinh viên được khen thưởng thì nhập mã sinh viên vào TextBox mã
sinh viên trong mục tìm kiếm bên dưới.
Dữ liệu đầu ra: Thông báo thêm, xóa thành công hay thất bại
Mô tả:
• Người dùng phải nhập mã sinh viên, chọn tên khen thưởng, học kỳ,
năm học được khen thưởng. Sau đó tùy thuộc vào mục đích sử
dụng mà nhấn vào nút có các chức năng bên dưới. Khi nhấn vào
một chức năng sẽ xuất hiện thông báo cho người dùng biết chức
năng đó thực hiện thành công hay thất bại.
• Đối với chức năng thêm sinh viên khen thưởng thì cần nhập mã
sinh viên và chọn tên khen thưởng, học kỳ, năm học cần thêm để
biết được sinh viên này được khen thưởng ở cấp nào(cấp bộ,
tỉnh/thành phố, quận/huyện, trường) thuộc học kỳ nào của năm học.
• Đối với chức năng xóa sinh viên được khen thưởng thì cần nhập mã
sinh viên, chọn tên khen thưởng cần xóa.
• Khi người dùng muốn tìm kiếm sinh viên được khen thưởng thì
nhập mã sinh viên cần tìm vào TextBox mã sinh viên trong mục
tìm kiếm rồi click vào nút tìm kiếm thì thông tin sinh viên được
khen thưởng sẽ hiện lên trên gridview(nếu có) .
56
6. Chức năng quản lý sinh viên nhận học bổng
Hình 5.6: Form quản lý sinh viên nhận học bổng
Mục đích: Quản lý sinh viên được nhận học bỗng như cho phép thêm,
xóa thông tin của sinh viên được nhận học bỗng.
Điều kiện tiên quyết: Mã sinh viên, mã học bổng và học kỳ, năm học
là điều kiện bắt buộc. Sinh viên này phải ở trạng thái đang học.
Dữ liệu đầu vào: Textbox mã sinh viên, DropDownList tên học bổng
thì tự động sẽ lấy mã học bổng, DropDownList học kỳ, DropDownList
năm học được nhận học bổng. Nếu muốn tìm kiếm thông tin sinh viên
57
được học bổng thì nhập mã sinh viên vào TextBox mã sinh viên trong
mục tìm kiếm bên dưới.
Dữ liệu đầu ra: Thông báo thêm, xóa, tìm kiếm thành công hay thất
bại. Nếu muốn tìm kiếm thông tin sinh viên vi phạm thì nhập mã sinh
viên vào TextBox mã sinh viên trong mục tìm kiếm bên dưới.
Mô tả:
• Người dùng phải nhập mã sinh viên, chọn tên vi phạm, hình thức
xử lý, học kỳ, năm học bị vi phạm. Sau đó tùy thuộc vào mục đích
sử dụng mà nhấn vào nút có các chức năng bên dưới. Khi nhấn vào
một chức năng sẽ xuất hiện thông báo cho người dùng biết chức
năng đó thực hiện thành công hay thất bại.
• Đối với chức năng thêm sinh viên vi phạm thì cần nhập mã sinh
viên và chọn tên vi phạm, hình thức xử lý, học kỳ, năm học cần
thêm để biết được sinh viên này vi phạm kỷ luật thuộc học kỳ nào
của năm học nào.
• Đối với chức năng xóa sinh viên vi phạm thì cần nhập mã sinh
viên, chọn tên vi phạm và học kỳ, năm học cần xóa.
• Khi người dùng muốn tìm kiếm sinh viên vi phạm thì nhập mã sinh
viên cần tìm vào TextBox mã sinh viên trong mục tìm kiếm rồi
click vào nút tìm kiếm thì thông tin sinh viên vi phạm (nếu có) sẽ
hiện lên trên gridview.
58
7. Chức năng cập nhật sinh viên bị vi phạm kỷ luật
Hình 5.7: Form quản lý sinh viên vi phạm
59
Mục đích: Quản lý sinh viên bị vi phạm kỷ luật như cho phép thêm,
xóa thông tin của sinh viên bị kỷ luật.
Điều kiện tiên quyết: Mã sinh viên, mã vi phạm, học kỳ, năm học là
điều kiện bắt buộc. Sinh viên này phải ở trạng thái là đang học thì mới
cho phép thêm.
Dữ liệu đầu vào: Textbox mã sinh viên, DropDownList tên vi phạm
thì tự động sẽ lấy mã vi phạm, DropDownList học kỳ, năm học vi
phạm.
Dữ liệu đầu ra: Thông báo thêm, xóa thành công hay thất bại.
Mô tả: Người dùng phải nhập mã sinh viên, mã vi phạm hoặc tên vi
phạm, ngày vi phạm. Sau đó tùy thuộc vào mục đích sử dụng mà nhấn
vào nút có các chức năng bên dưới. Khi nhấn vào một chức năng sẽ
xuất hiện thông báo cho người dùng biết chức năng đó thực hiện thành
công hay thất bại.
8. Chức năng cập nhật tập thể lớp được khen thưởng
Hình 5.8: Form quản lý sinh viên được khen thưởng
60
Mục đích: Quản lý tập thể lớp được khen thưởng như cho phép thêm,
xóa thông tin của lớp được khen thưởng.
Điều kiện tiên quyết: Mã lớp, mã khen thưởng và học kỳ, năm học là
điều kiện bắt buộc. Sinh viên này đã tồn tại trong dữ liệu với trạng thái
đang học.
Dữ liệu đầu vào: Textbox mã lớp, DropDownList tên khen thưởng thì
tự động sẽ lấy mã khen thưởng, DropDownList học kỳ, năm học được
khen thưởng. Nếu muốn tìm kiếm thông tin lớp được khen thưởng thì
nhập lớp vào TextBox mã lớp trong mục tìm kiếm bên dưới.
Dữ liệu đầu ra: Thông báo thêm, xóa thành công hay thất bại
Mô tả:
• Người dùng phải nhập lớp, chọn tên khen thưởng, học kỳ, năm học
được khen thưởng. Sau đó tùy thuộc vào mục đích sử dụng mà
nhấn vào nút có các chức năng bên dưới. Khi nhấn vào một chức
năng sẽ xuất hiện thông báo cho người dùng biết chức năng đó thực
hiện thành công hay thất bại.
• Đối với chức năng thêm lớp khen thưởng thì cần nhập lớp và chọn
tên khen thưởng, học kỳ, năm học cần thêm để biết được lớp đó
được khen thưởng ở cấp nào(cấp bộ, tỉnh/thành phố, quận/huyện,
trường) thuộc học kỳ nào của năm học nào.
• Đối với chức năng xóa lớp được khen thưởng thì cần nhập lớp,
chọn tên khen thưởng cần xóa.
• Khi người dùng muốn tìm kiếm lớp được khen thưởng thì nhập mã
lớp cần tìm vào TextBox mã lớp trong mục tìm kiếm, rồi click vào
nút tìm kiếm thì thông tin lớp được khen thưởng (nếu có) sẽ hiện
lên trên gridview.
61
9. Chức năng cập nhật sinh viên thuộc diện chính sách
Hình 5.9: Form cập nhật chính sách của sinh viên
Mục đích: Quản lý chính sách của sinh viên như thêm, xóa, làm mới.
Điều kiện tiên quyết: Phải nhập mã sinh viên và chọn tên chính sách
Dữ liệu đầu vào: TextBox mã sinh viên và DropDownList tên chính
sách. Sinh viên này đã tồn tại trong dữ liệu với trạng thái đang học.
Dữ liệu đầu ra: Thông báo thêm, xóa, tìm kiếm thành công hay thất
bại.
Mô tả: Người dùng phải nhập mã sinh viên, chọn tên chính sách. Sau
đó tùy vào mục đích sử dụng mà nhấn vào các nút chức năng bên dưới.
62
Khi nhấn vào một chức năng sẽ xuất hiện thông báo cho người dùng
biết chức năng đó thực hiện thành công hay thất bại.
10. Chức năng quản lý kết quả học tập
Hình 5.10: Form quản lý kết quả học tập của sinh viên
Mục đích: Quản lý kết quả học tập của sinh viên trong từng học kỳ
của từng năm học như cho phép thêm, xóa, sửa kết quả học tập của
sinh viên.
Điều kiện tiên quyết: Mã sinh viên, học kỳ, năm học là điều kiện bắt
buộc. Sinh viên này đã tồn tại trong cơ sở dữ liệu.
Dữ liệu đầu vào: Textbox mã sinh viên, kết quả học tập, xếp loại học
tập, xếp loại rèn luyện, DropDownList học kỳ, năm học. Nếu muốn
tìm kiếm thông tin kết quả học tập thì nhập mã sinh viên vào TextBox
mã sinh viên trong mục tìm kiếm bên dưới.
63
Dữ liệu đầu ra: Thông báo thêm, xóa, tìm kiếm thành công hay thất
bại.
Mô tả: Người dùng phải mã sinh viên, kết quả học tập, xếp loại học
tập, xếp loại rèn luyện, chọn học kỳ, năm học. Sau đó tùy thuộc vào
mục đích sử dụng mà nhấn vào nút có các chức năng bên dưới. Khi
nhấn vào một chức năng sẽ xuất hiện thông báo cho người dùng biết
chức năng đó thực hiện thành công hay thất bại. Khi người dùng muốn
tìm kiếm kết quả học tập của sinh viên thì nhập mã sinh viên cần tìm
vào TextBox mã sinh viên trong mục tìm kiếm rồi click vào nút tìm
kiếm thì thông tin kết quả học tập (nếu có) sẽ hiện lên trên gridview.
11. Chức năng quản lý kết quả tốt nghiệp
Hình 5.11: Form quản lý kết quả tốt nghiệp của sinh viên
Mục đích: Quản lý kết quả tốt nghiệp của sinh viên như cho phép
thêm, xóa, sửa kết quả tốt nghiệp của sinh viên.
64
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Xây dựng chương trình quản lý sinh viên cho trường Cao đẳng Phát Thanh Truyền Hình II.pdf