Gián án Toán 6 - Phép nhân phân số

- Ở Tiểu học ta đã biết nhân phân số học sinh lên bảng làm ?1

- GV giới thiệu Qui tắc trên vẫn đúng đối với

phân số có tử và mẫu là những số nguyên

pdf5 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3159 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Gián án Toán 6 - Phép nhân phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§ 10 . PHÉP NHÂN PHÂN SỐ Hình vẽ này thể hiện qui tắc gì ?         . . I.- Mục tiêu : - Học sinh biết và vận dụng được qui tắc nhân phân số. - Có kỷ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết . II.- Phương tiện dạy học : - Sách Giáo khoa . III Hoạt động trên lớp : 1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 2 ./ Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra các bài tập về nhà 3./ Bài mới : Giáo viên Học sinh Bài ghi - Ở Tiểu học ta đã biết nhân phân số học sinh lên bảng làm ?1 - GV giới thiệu Qui tắc trên vẫn đúng đối với phân số có tử và mẫu là - Học sinh làm ?1 28 5 14 . 2 5 . 1 42 . 10 25 . 3 42 25 10 3 )b 7 2 7.4 4.2 7 4 4 3 )a   I .- Qui tắc : Muốn nhân hai phân số ,ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau. db c.a d c b a   Ví dụ : 35 6 35 6 )5(7 2)3( 5 2 7 3           những số nguyên . - Học sinh nhắc lại qui tắc nhân phân số - GV lưu ý học sinh : có thể rút gọn trong khi nhân ta sẽ được phân số tối giản . - Học sinh làm ?2 - Học sinh làm ?3 25 9 55 )3()3( 5 3 5 3 5 3)e 3 2 3)1( 21 45)17( 3415 45 34 17 15)d 11 7 111 )1()7( 433 )3()28( 4 3 33 28)c 45 7 95 )7()1( 5435 )49()6( 54 49 35 6)b 143 20 1311 4)5( 13 4 11 5)a 2                                                  II.- Nhận xét : Từ các phép nhân : - Một số nguyên là một phân số có mẫu là 1 - Học sinh nhận xét từ ví dụ - Học sinh làm ?4                              13 )4()3( 13 12 113 )4()3( 1 4 13 3)4( 13 3 5 1)2( 5 2 51 1)2( 5 1 1 2 5 1)2( Nhận xét : Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu c ba c ba  4./ Củng cố : Bài tập 69 SGK 5./ Dặn dò : Bài tập về nhà 70 , 71 và 72 SGK

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf101_7499.pdf
Tài liệu liên quan