I. MỤC TIÊU
Giúp HS
- Đọc được tiếng, từ có vần: ôi, ơi
- Tìm được tiếng, từ có các vần trên.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
8 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 966 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần 8 - Trường TH Phạm Hồng Thái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2014
Tiếng việt ( Tăng cường) LUYỆN VIẾT
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS
- Viết được tiếng, từ có vần đã học: ia, ua, ưa.
- Tìm được tiếng, từ có vần vừa ôn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định
2.Luyện tập: Ôn tập
a/ Trò chơi: Hái hoa dân chủ
GV chuẩn bị một số tiếng, từ vào các tấm bìa hoa:
Ví dụ: chia, kìa, bia đá, ca múa, bò sữa, bộ ria, cử sổ, lá mía, khế chua, lúa, thua, trỉa đỗ, chia quà, mua dưa, tỉa lá .....
Yêu cầu HS tìm đọc nhanh và gắn hoa đó lên bảng vào vần của mình.
Nhận xét đội nào gắn đúng, nhanh và được nhiều hoa sẽ được tặng một bông hoa hay điểm 10.
* Sau đó GV chỉ lộn xộn yêu cầu HS đọc
Nhận xét, tuyên dương.
Giải lao
b/Luyện viết
* Viết vở : oi, ai, ua, ưa, sữa chua, vôi vữa, cái còi, cái tai
GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết
HD HS viết từng hàng
Lưu ý tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
Thu một số vở chấm, nhận xét.
GV hướng dẫn HS yếu viết đúng chính tả, độ cao chữ
Giải lao
c/HD HS làm vở bài tập: ia, ua, ưa
Bài 1: nối tranh với từ cho sẵn
Bài 2: nối tiếng thành từ
Bài 3:Viết:
Thu một số bài chấm, nhận xét
3. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Hát
2 đội tham gia
mỗi đội 3 em chơi tiếp sức
Chơi 2 vòng
Vòng 1: Tìm tiếng có vần ia
Vòng 2: tìm từ có tiếng mang vần ua, ưa.
Nhận xét
HS viết vở
* HS khá, giỏi viết câu:
Phố có vỉa hè.
HS làm vở
Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2014
Tiếng Việt (Tăng cường) LUYỆN ĐỌC: OI, AI, UA, ƯA
I. MỤC TIÊU
Giúp HS
- Đọc được tiếng, từ, câu có vần: oi, ai, ua, ưa
- Tìm được tiếng, từ có các vần trên.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định
2.Luyện tập: Ôn tập
a/ Trò chơi: Ai nhanh hơn
Yêu cầu HS tìm và gài nhanh tiếng, từ có vần oi, ai, ua, ưa: cái, còi, đói, chai, hỏi, mai, mỏi, nai, sói, tai, cửa, dưa, cua, dừa, đùa, đũa, rùa...
- Nếu bạn nào gài nhanh 3 tiếng sẽ chạy lên trước - Chỉ lấy 5 bạn đầu tiên.
Nhận xét bạn nào gài đúng, nhanh sẽ được tặng một bông hoa.
* Sau đó yêu cầu cả lớp đọc.
Nhận xét, tuyên dương.
b/ Luyện đọc
Hướng dẫn học sinh luyện đọc 2 đoạn sau:
Cua, rùa và bé
Cua ở nhà cua. Rùa ở nhà Rùa. Bé có nhà của Bé. Nhà của bé to. Nhà của Cua và Rùa nhỏ.
Cua và Rùa bò, Bé đi.
Bé có vở. Vở có chữ to. Chữ ở vở của Cua và Rùa bé tí.
Xe tải
Chú Hai lái xe tải. Xe của chú chở đồ cho mọi nhà. Khi thì chú chở ngói, chở đá. Khi thì chú chở đồ gỗ.
Bé Tài có cái xe nho nhỏ. Bé chở thỏ, chở nai của bé. Xe của bé chỉ đi ở nhà.
- Luyện đọc câu, đoạn.
Hát
- Cả lớp tham gia
Chơi 6 vòng.
Vòng 1: Tìm tiếng có vần oi
Vòng 2: Tìm từ có tiếng mang vần ai,...
Nhận xét
HS đọc đồng thanh
- HS khá giỏi đọc trơn trôi chảy cả đoạn.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
Thứ năm ngày 16 tháng10 năm 2014
Tiếng Việt (Tăng cường): LUYỆN VIẾT
I . MỤC TIÊU
- Rèn kĩ năng viết liền nét, nối nét các tiếng có vần oi, ai.
- Rèn tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Đọc: GV viết bảng:
Chú voi, hái chè, lái xe, cái còi
2. Hướng dẫn HS viết
- Chữ ghi từ chú voi gồm những con chữ nào ghép lại, độ cao mấy dòng li?
- Viết mẫu hướng dẫn quy trình viết: Đặt bút dưới đường kẻ ngang 3 viết con chữ c, liền bút viết chữ h, dừng ở đường kẻ ngang 2, lia bút viết chữ u và lia bút viết dấu sắc trên đầu chữ u; cách một khoảng bằng con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ ngang 3 viết chữ v, lia bút viết chữ o, liền bút viết chữ i, dừng ở đường kẻ ngang 2 ta được chữ ghi từ chú voi.
- Treo bảng con đã viết sẵn chữ mẫu.
- Gọi HS viết bảng, cả lớp viết bảng con. GV nhận xét.
- Chữ ghi từ hái chè, lái xe, cái còi hướng dẫn tương tự.
- GV theo dõi, sửa sai.
3. Hướng dẫn HS tập viết từng dòng vào vở
- Chấm bài nhận xét tuyên dương HS vết đúng,
đẹp
- GV nhận xét bài viết của HS yếu
- Trò chơi: Thi tiếp sức
Điền vần oi - ai
b cá, mái ng, tr dưa, c vòi,
4. Nhận xét, dặn dò
- HS đọc bài viết trên bảng lớp.
- HS nêu
- HS theo dõi.
- HS tập viết bảng con.
- HS khá giỏi viết câu: Chú lái xe tải đi mọi chỗ,
- HS viết vào vở ô li.
- HS tham gia trò chơi
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014
Tiếng Việt (Tăng cường ): LUYỆN ĐỌC: UI, ƯI, ÔI, ƠI
I. MỤC TIÊU
Giúp HS
- Đọc được tiếng, từ có vần: ôi, ơi
- Tìm được tiếng, từ có các vần trên.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định
2.Luyện tập: ôi, ơi
a/ Trò chơi: Ai nhanh hơn
Yêu cầu HS tìm và gài nhanh tiếng, từ có vần ui, ưi
Nếu bạn nào gài nhanh 2 tiếng sẽ chạy lên trước - Chỉ lấy 5 bạn đầu tiên.
Nhận xét bạn nào gài đúng, nhanh sẽ được tặng một bông hoa.
b/Luyện đọc
* Luyện đọc kết hợp phân tích: tồi tệ, lôi thôi, chơi bời, cởi mở, cái chổi, đợi chờ, thổi xôi, bơi lội
Nhận xét, tuyên dương.
* Luyện đọc đoạn:
Bà thổi xôi
Trưa, bé về nhà. Nhà chả có ai. Bé gọi:
- Bà ơi!
Bà trả lời:
- Bé về rồi à?
Có mùi xôi.
Bà thổi xôi. Bé bê ghế để bà ngồi cho đỡ mỏi.
3. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Hát
Cả lớp tham gia
Chơi 4 vòng
Vòng 1: Tìm tiếng có vần ui
Vòng 2: Tìm từ có tiếng có vần ưi
Nhận xét
- HS luyện đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS khá giỏi đọc trơn trôi chảy cả đoạn.
Thứ ba ngày 14 tháng 10 năm 2014
Toán (Tăng cường): LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS
- Củng cố về phép cộng trong phạm vi 4.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Luyện tập: Phép cộng trong phạm vi 4
Bài 1: Đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 4
Bài 2: Tính
a. 3 + 1 = 4 3 = + 1
1 + 3 = 4 4 = 3 +
2 + 2 = 4 4 = + 2
* HS TB, Yếu làm bài a, K,G làm a, b
- Thu một số vở chấm.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: Trò chơi: Ai nhanh hơn
GV viết bảng bài tập: Điền dấu , =
a) 2 + 2 .... 1 + 3 b) 4 .... 1 + 2
2 + 1 .... 3 + 1 3 .... 1 + 1
*HS TB,Yếu làm bài a, K,G làm a, b
Nhận xét, tuyên dương
Giải lao
Bài 4: Quan sát tranh nêu đề toán
- 2 con mèo thêm 2 con mèo
- 3 bông hoa thêm 1 bông hoa
HS viết bảng con phép tính thích hợp,
Nhận xét, tuyên dương.
3. Dặn dò:
- Về học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4
- Xem bài luyện tập.
Hát
- 4 HS đọc.
- 2 HS làm bảng, lớp làm vở.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS đọc thuộc.
2 HS làm bảng lớp
Lớp làm bảng gài
HS nêu miệng
HS làm bảng lớp, bảng con
nhận xét
HS làm bài
Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2014
Toán (Tăng cường): LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I. MỤC TIÊU
Giúp HS
- Củng cố về phép cộng trong phạm vi 5
- Tập biểu thị tình huống trong tranh.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định
2.Luyện tập: Phép cộng trong phạm vi 5
Bài 1: Đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 5
Bài 2: Tính
a) 3 + 2 =5 b) 5 = + 1
2 + 3 =5 5 = 3 +
1 + 4 =5 4= + 2
4 + 1=5 5 = 1 +
HS yếu làm bài a
Thu một số vở chấm. Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3: Trò chơi: Ai nhanh hơn
1 4 3 2 .... ....
+ 3 + ..... + 2 + .... + 4 + 2
Nhận xét, tuyên dương
3. Hướng dẫn HS làm vở bài tập toán
Thu một số vở chấm, nhận xét
4. Dặn dò:
Về học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
Xem bài luyện tập.
- Hát
- 4 HS đọc
- 2 HS làm bảng, lớp làm vở
- Nhận xét, chữa bài
- HS đọc thuộc
HS nêu miệng.
- HS khá giỏi làm bài 3.
Nhận xét
- HS làm bài
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014
Toán (Tăng cường): LUYỆN TẬP: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
I. MỤC TIÊU
Giúp HS
- Củng cố về kiến thức số 0 trong phép cộng: phép cộng một số với 0 cho kết quả là chính số đó, và biết thực hành tính trong trường hợp này.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Luyện tập: Phép cộng trong phạm vi 5
Bài 1: Đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 5
Bài 2: Tính
3 + 0 = 3 1 + 0 = 1
0 + 4 = 4 2 + 0 = 2
0 + 1= 1 0 + 3 = 3
- HS yếu làm bài 1
- Thu một số vở chấm.
- Nhận xét, tuyên dương
Bài 3: Trò chơi: Ai nhanh hơn
1 0 0 2 .... ....
+ 0 + ..... + 2 + .... + 4 + 2
3. HD HS làm vở bài tập toán
Thu một số vở chấm, nhận xét
4. Dặn dò:
Về học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
Xem bài luyện tập.
- Hát
- 4 HS đọc
- 2 HS làm bảng, lớp làm vở.
- Nhận xét, chữa bài
- HS khá giỏi làm bài 3.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chieu Tuần 8.doc