I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết được một số nội quy trong giờ tập thể dục , biết nội dung cơ bản của chương trình thể dục lớp 2, quay phải, quay trái
2. Kĩ năng : Thực hiện đúng yêu câu của trò chơi: “nhanh lên bạn ơi”
3. Thái độ : HS tự giác, tích cực học tập, có tác phong nhanh nhẹn, kỉ luật.
II. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN
- Địa điểm : Sân trường . 1 còi
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
47 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 681 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần 3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Chữ cái hoa B trong khung
2. HS : Bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
27’
3’
A. Bài cũ:
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài
2. HD viết chữ hoa .
* B1 : Hướng dẫn quan sát , nhận xét
*B2: Viết bảng
Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
*B1 :Giới thiệu cụm từ ứng dụng
*B2:Viết bảng
4.HD viết vở
5.Chấm chữa
C. Củng cố -Dặn dò
- Gọi HS nhắc câu ứng dụng đã học
- Cho HS viết bảng con: Ă,Â;Ăn
Giới thiệu
- GV đính chữ mẫu lên bảng.
-Yêu cầu HS nêu cấu tạo của chữ B.
- GV hướng dẫn cách viết (Vừa viết vừa nêu cách viết).
-Nhận xét sửa cho HS
-Yêu cầu HS đọc cụm từ ứng dụng
- GV đính bảng cụm từ ứng
dụng
Bạn bè sum họp nghĩa là thế nào?
- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét độ cao của từng con chữ ở cụm từ ứng dụng.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ như thế nào ?
- GV viết mẫu chữ Bạn
-Yêu cầu HS viết bảng con
-Chỉnh sửa cho Hs
- Hướng dẫn viết vào vở
- Nêu yêu cầu khi ngồi viết.
GV thu một số bài chấm nhận xét ,khen ngợi ,động viên
- Tổ chức thi viết đúng, đẹp chữ cái B.
- Nhận xét tiết học.- Dặn dò.
- HS trả lời
- 2 HS lên bảng ,cả lớp viết bảng con
- HS quan sát và nêu cấu tạo chữ cái hoa B
Nét 1: giống nét ngược trái nhưng phía trên hơi lượng sang phải đầu móc cong hơi.
Nét 2: là nét kết hợp của 2 nét cơ bản cong trên và cong dưới nối liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ giữa con chữ.
- HS theo dõi
- HS viết bảng con
- 1 HS đọc
- Bạn bè ở khắp nơi về đây quây quần họp mặt đông đủ
- HS quan sát và nêu độ cao của từng con chữ
- a, n, e, u, m, o cao 1 ô li
- s cao 1,25 li
- p cao 2 li
- b, b, h cao 2,5 li
- Dấu thanh nặng dưới chữ a, o
- Dấu thanh huyền đặt trên đầu chữ e
- HS viết bảng con- 1 HS viết bảng lớp
- HS viết vào vở
- Thực hiện
TẬP ĐỌC
GỌI BẠN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
2. Kỹ năng : Hiểu ND: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng. Học thuộc 2 khổ thơ cuối bài)
3. Thái độ : HS yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.GV:Tranh minh họa bài tập đọc sách giáo khoa . Bảng phụ
2.HS: SGK , bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
30'
3’
A. Kiểm tra bài cũ
B.Bài mới.
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc.
*B1. GV đọc toàn bài.
*B2. Đọc từng dòng thơ.
*B3.Đọc từng khổ thơ trước lớp.
*B4. Đọc từng khổ trong nhóm.
*B5. Thi đọc giữa các nhóm
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.
4. Học thuộc lòng
C. Củng cố dặn dò.
- Gọi 2 HS đọc bài “Bạn của Nai Nhỏ” và trả lời câu hỏi SGK.
- Nhận xét đánh giá từng em .
*Giới thiệu bài:
- Giáo viên ghi bảng tên bài
* Đọc mẫu lần 1 :
* Đọc từng dòng kết hợp phát âm từ khó: xa xưa , thuở nào , sâu thẳm .. .
* Đọc từng khổ thơ kết hợp hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu luyện đọc theo nhóm đôi.
- Gọi đại diện nhóm thi đọc
- Yêu cầu một em đọc khổ thơ 1.
? Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu?
? Câu thơ nào cho biết đôi bạn ở bên nhau từ lâu ?
- Gọi một em đọc khổ thơ 2.
Hạn hán có nghĩa là gì ?
- Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ ?
- Gọi một em đọc khổ thơ còn lại .
? Lang thang nghĩa là gì ?
? Vì đi lang thang nên chuyện gì đã xảy ra với Bê Vàng?
? Khi bạn quên đường về Dê Trắng đã làm gì?
? Đến bây giờ em thấy Dê Trắng gọi bạn như thế nào
- Qua bài này em thích Bê Vàng hay Dê Trắng ? Vì sao?
Rèn học sinh đọc diễn cảm bài thơ .
- Xóa dần bài thơ để học sinh học thuộc .
- Nhận xét khen ngợi động viên.
- Nhận xét đánh giá tiết học.- Dặn về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới.
- 2 HS lên bảng đọc bài.
- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu
- Lắng nghe. Vài học sinh nhắc lại tên bài.
- Lắng nghe và đọc thầm theo .
- Nối tiếp đọc
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp
Tự xa xưa / thuở nào
Trong rừng xanh / sâu thẳm
Đôi bạn / sống bên nhau
Bê vàng / và Dê Trắng .
- Đọc trong nhóm .Các nhóm đọc
- Một em đọc khổ thơ1, lớp đọc thầm theo .
- Trong rừng xanh sâu thẳm .
- Câu : Tự xa xưa thuở nào .
- Một em đọc tiếp khổ thơ 2 .
- Là khô cạn do thiếu nước lâu ngày .
- Cỏ cây bị khô héo đôi bạn không có gì ăn nên - Bê Vàng phải đi tìm cỏ để ăn .
- Một em đọc khổ thơ còn lại, lớp đọc thầm
- Đi hết chỗ này chỗ khác không dừng lại
- Bê Vàng bị lạc không tìm được đường về.
- Dê Trắng chạy khắp nơi để tìm bạn .
Luôn gọi bạn : Bê ! Bê !
- Nêu theo suy nghĩ của bản thân .
- Đọc lại từng khổ thơ và cả bài thơ .
- Ba em thi đọc thuộc lòng bài thơ
- Nhận xét bạn đọc .
- Ba học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học thuộc bài.
CHÍNH TẢ ( Nghe viết )
GỌI BẠN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Nghe viết lại chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối trong bài thơ“ Gọi bạn”.
2. Kỹ năng : Làm được BT2; BT3 a/b.
3. Thái độ : HS có ý thức rèn chữ giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1.GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2, 3.
2. HS :Bảng con ,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
30'
3’
A. Kiểm tra bài cũ.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn nghe – viết
*B.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị
*B2. Viết bảng con.
*B3. Nghe – viết
*B.4. Chấm chữa bài.
3. Hướng dẫn làm bài tập.
Bàii 2 :
Bài 3
C.Củng cố dặn dò.
- Kiểm tra bài cũ mời 2 em lên bảng viết các từ thường hay viết sai: trung thành, chung sức, mái che, cây tre
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
* Giới thiệu – ghi tên bài
- Đọc đoạn thơ cần viết.
? Bê Vàng đi đâu ?
? Tại sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ?
? Khi Bê Vàng bị lạc Dê Trắng đã làm gì?
? Đoạn thơ có mấy khổ ?
? Một khổ thơ có mấy câu thơ?
? Trong bài có những chữ nào phải viết hoa?
? Lời gọi của Dê Trằng được ghi với dấu gì?
? Thơ 5 chữ chúng ta nên viết thế nào cho đẹp ?
* Hướng dẫn viết từ khó:
- Đọc các từ khó yêu cầu viết .
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .
* Đọc cho HS viết:
* Soát lỗi chấm bài :
- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
- Thu vở học sinh chấm nhận xét.
- Gọi một em nêu yêu cầu .
- Gọi hai em lên làm mẫu .
- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn .
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Yêu cầu nêu cách làm.
- Yêu cầu ba em lên bảng viết.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Nhận xét chốt ý đúng.
- Trò chuyện, che chở, trắng tinh, chăm chỉ, cây gỗ, gây gổ, màu mỡ, mở cửa.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày sách vở
- Dặn về nhà học và làm bài xem trước bài mới
- Hai em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
- Hai em nhắc lại tên bài.
- Lớp đọc thầm 2 khổ thơ cuối.
- Bê Vàng đi tìm cỏ.
- Vì trời hạn hán suối khô nước, cỏ cây héo
- Dê Trắng thương bạn chạy đi khắp nơi để tìm
- Có 3 khổ thơ
- Hai khổ đầu mỗi khổ 4 câu, khổ cuối có 6 câu.
- Chữ đầu dòng , tên riêng của loài vật .
- Đặt sau dấu 2 chấm và trong dấu ngoặc kép
- Viết vào giữa trang giấy cách lề 3 ô.
- Lớp thực hiện viết vào bảng con các từ khó: héo, nẻo đường, hoài, lang thang
- Lớp nghe đọc viết vào vở.
- HS soát lỗi.
- Nộp bài lên để giáo viên chấm
- HS nêu
- Nhận xét bài bạn.
- Hai em nêu cách làm bài tập 3.
- Ba em lên bảng thực hiện.
- Lớp làm vào vở .
- Nhận xét bài bạn
- Đọc đồng thanh các từ
- Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả.
- Về nhà học bài và xem lại bài tập trong sách giáo khoa.
Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2018
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5.
2. Kỹ năng : Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100,dạng 26 + 4; 36 +24.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
3. Thái độ : HS yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC.
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
30’
2’
A.Kiểm tra bài cũ
B.Bài mới.
1. Giới thiệu bài
2. HD làm bài tập.
Bài 1:Tính nhẩm
Bài 2:Tính
Bài 3:Đặt tính rồi tính
Bài 4: Giải toán
C. củng cố dặn dò
- Đặt tính rồi tính
32 + 8 , 41 + 39 , 83 + 7 , 16 + 24
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
* Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
- Yêu cầu 1 em đọc yêu cầu .
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Yêu cầu đọc chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá
- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .
- Yêu cầu lớp viết kết quả vào vở bài tập
- Mời một học sinh đọc đề bài.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
- Yêu cầu 1 em đọc đề .
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán yêu cầu ta làm gì?
? Muốn biết tất cả có bao nhiêu học sinh ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Tóm tắt :
Nữ : 14 học sinh
Nam : 16 học sinh
Cả lớp ....học sinh ?
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Làm vào bảng con.
- Một em đọc .
- Làm vào vở (HS khá giỏi thêm cột 2,3)
- Đọc chữa bài: 9 cộng 1 bằng 10, 10 cộng 5 bằng 15.
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Một em đọc đề bài.
- Cả lớp thực hiện làm vào bảng con.
- 3 em lên chữa bài
- Học sinh khác nhận xét bài bạn
HS đọc
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 3 em lên chữa bài
- Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề
- Có14 học sinh nữ và 16 học sinh nam
- Tìm số học sinh của cả lớp .
- Thực hiện phép tính 14 + 16
- Một em lên bảng chữa bài
Giải :
Số học sinh cả lớp là :
14 + 16 = 30 ( học sinh )
ĐS: 30 học sinh
- Một em khác nhận xét bài bạn.
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập.
- Về học bài và xem lại bài tập còn lại.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ CHỈ SỰ VẬT. CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ?
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý (BT1, BT2)
2. Kỹ năng : Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?
3. Thái độ : HS yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1.GV :,Phấn mầu ,Tranh minh họa : Người, đồ vật, cây cối, con vật
2.HS: SGK , Bút ,vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
30'
2’
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1.
Bài 2
Bài 3.
C. Củng cố dặn dò.
- Gọi HS lên tìm một số từ chỉ hoạt động và tính nết của HS.
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ
* Giới thiệu – ghi tên bài
- Yêu cầu một em đọc bài tập 1.
- Yêu cầu HS quan sát tranh hãy nêu tên từng sự vật trong bức tranh?
Gọi 4 em nêu từ ứng với mỗi bức tranh .
- Nhận xét bài làm học sinh.
- Yêu cầu lớp đọc lại các từ trên.
- Mời một em đọc nội dung bài tập 2
- Gi¶ng : Tõ chØ sù vËt chÝnh lµ nh÷ng tõ chØ ngêi, vËt, c©y cèi, con vËt.
- Yêu cầu suy nghĩ và làm bài .
- Nhận xét
* Mở rộng: Sắp xếp các từ tìm được thành 3 loại: chỉ người, chỉ vật, chỉ cây cối và chỉ con vật .
- Tổ chức cho lớp nhận xét
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 3 và đọc câu mẫu
- yêu cầu HS đặt câu vào vở
- Nhận xét giờ học.
- HS tìm từ theo yêu cầu
- Lắng nghe , nhắc lại tên bài
- 1 HS nêu
- Quan sát và trả lời
- Bộ đội, công nhân, ô tô, máy bay, voi, trâu, dừa, mía
- 4 em nèi tiÕp ®äc c¸c tõ
- Lớp đọc lại
- 1 HS nêu
- Nghe
- HS làm vào vở
- HS nêu kết quả
- Thực hành làm bài
- Một em đọc bài tập 3
- Quan sát và đọc lại câu mẫu.
- Đặt câu theo yêu cầu
KỂ CHUYỆN
BẠN CỦA NAI NHỎ
I. Môc TI£U:
1.Kiến thức : Dùa theo tranh vµ gîi ý díi mçi tranh, nh¾c l¹i ®îc lêi kÓ cña Nai Nhá vÒ b¹n m×nh (BT1); nh¾c l¹i ®îc lêi cña cha Nai Nhá sau mçi lÇn nghe con kÓ vÒ b¹n (BT2)
2. Kĩ năng : BiÕt kÓ nèi tiÕp ®îc tõng ®o¹n cña c©u chuyÖn dùa theo tranh minh ho¹ ë BT1.
- HS kh¸ giái thùc hiÖn ®îc yªu cÇu cña BT3.
3.Thái độ : HS yªu thÝch m«n häc cã ý thøc häc tËp tèt.
II. §å dïng d¹y häc:
1.GV : Tranh ¶nh minh häa s¸ch gi¸o khoa .
2.HS : SGK
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
TG
Néi dung
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
5’
27’
3’
A. KiÓm tra bµi cò :
B.Bµi míi
1. Giíi thiÖu bµi:
2. Híng dÉn kÓ chuyÖn :
*B1: KÓ trong nhãm :
* B 2:KÓ tríc líp :
* B3:KÓ l¹i toµn bé c©u chuyÖn :
3. Cñng cè, dÆn dß :
- Gäi 3 em lªn nèi tiÕp nhau kÓ l¹i c©u chuyÖn “ PhÇn thëng”
- NhËn xÐt cho ®iÓm .
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng
- Yªu cÇu chia nhãm, kÓ trong nhãm nghe .
- Dùa vµo tranh minh häa vµ c©u hái gîi ý
- Mêi ®¹i diÖn c¸c nhãm lªn kÓ tríc líp theo néi dung cña 4 bøc tranh .
- Cã thÓ ®Æt c©u hái gîi ý nh sau :
* Nãi l¹i lêi cña Nai Nhá :
- Khi Nai Nhá xin ®i ch¬i cha cña b¹n Êy ®· nãi g×?
- Khi nghe con kÓ vÒ b¹n, cha Nai Nhá ®· nãi g× ?
- Yªu cÇu häc sinh nèi tiÕp kÓ l¹i c©u chuyÖn
- Híng dÉn líp b×nh chän b¹n kÓ hay
- Yªu cÇu kÓ l¹i toµn bé c©u chuyÖn .
- Gi¸o viªn nhËn xÐt ®¸nh gi¸ .
- DÆn vÒ nhµ kÓ l¹i cho ngêi cïng nghe .
- 3 em lªn nèi tiÕp nhau kÓ chuyÖn:
mçi em kÓ mét ®o¹n trong chuyÖn
- L¾ng nghe, nh¾c l¹i tªn bµi
- Líp chia thµnh c¸c nhã
- Mçi nhãm 4 em, kÓ 4 ®o¹n c©u chuyÖn trong nhóm
- 4 em ®¹i diÖn cho 4 nhãm lÇn lît kÓ l¹i c©u chuyÖn .
- NhËn xÐt b¹n theo c¸c tiªu chÝ
- Cha kh«ng ng¨n c¶n con . Nhng con h·y kÓ cho cha nghe vÒ b¹n cña con .
- B¹n cña con thËt th«ng minh nhng cha vÉn lo
- §ã chÝnh lµ ®iÒu tèt nhÊt . Con cã mét ngêi b¹n nh thÕ cha rÊt yªn t©m .
- Thùc hµnh 3 em nèi tiÕp kÓ l¹i c¶ c©u chuyÖn
- C¸c em kh¸c l¾ng nghe vµ nhËn xÐt b¹n kÓ .
- 1 - 2 em kÓ l¹i toµn bé c©u chuyÖn .
- VÒ nhµ tËp kÓ l¹i nhiÒu lÇn cho ngêi kh¸c nghe .
Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2018
TOÁN
9 CỘNG VỚI MỘT SỐ 9 + 5 ( Tiết 14)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5. Lập được bảng 9 cộng với một số.
2. Kĩ năng : Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
3. Thái độ : HS yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1.GV : Que tính.Bảng gài
2. HS : Que tính
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
30'
2’
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài
2.Giới thiệu phép cộng :
9 + 5
3.Lập bảng công thức: 9 cộng với một số
4. HD làm bài tập
Bài 1 : Tính nhẩm
Bài 2 : Tính
Bài 4: Giải toán
3. Củng cố dặn dò
- gọi 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính.
25 + 25 ; 9 + 41
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Giới thiệu – ghi tên bài
- Yêu cầu lấy 9 que tính.
- GV : Gài 9 que tính lên bảng gài .
- Yêu cầu lấy thêm 5 que tính. Đồng thời gài 5 que tính lên bảng gài và nói: Thêm 5 que tính
- Yêu cầu gộp và đếm xem có bao nhiêu que tính? Hãy viết phép tính?
- Em làm thế nào ra 14 que tính?
* GV nêu: 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính bó thành 1 chục, 1 chục que tính với 4 que tính là 14 que tính. Vậy 9 cộng 5 bằng 14.
* Hướng dẫn thực hiện tính viết .
- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính
- Mời một em khác nhận xét.
- Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết quả các phép cộng trong phần bài học.
- Mời 2 em lên bảng lập công thức 9 cộng với một số.
- Yêu cầu đọc thuộc lòng bảng công thức.
- Xóa dần các công thức trên bảng yêu cầu học thuộc lòng .
- Yêu cầu 1 em đọc yêu cầu
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Yêu cầu đọc chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá
- Gọi một em nêu yêu cầu .
- Bài toán có dạng gì ?
- Ta phải lưu ý điều gì ?
- Yêu cầu tự làm bài vào vở.
- Nêu cách thực hiện : 9 + 8 , 9 + 7
- Yc lớp viết kết quả vào vở bài tập
- Yêu cầu 1 em đọc đề .
- Bài toán yêu cầu ta làm gì?
- Bài toán cho biết gì về số cây?
- Muốn biết tất cả có bao nhiêu cây ta làm như thế nào?
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Muốn cộng 9 với 1 số ta làm như thế nào ?
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học xem lại bài tập .
- 2 HS lên thực hiện.
- Học sinh khác nhận xét .
-
Lắng nghe. Vài em nhắc lại tên bài.
- Lấy 9 que tính để trước mặt .
- Lấy thêm 5 que tính
- Gộp lại đếm và đọc to kết quả 14 que tính
- Tách 5 que thành 1 và 4; 9 với 1 là 10, 10 với 4 là 14 que tính.
- Thực hiện phép tính
9 + 5
9
+
5
14
- Tự lập công thức :
9 + 2 = 11 9 + 5 = 14
9 +3 = 12 9 + 6 = 15
9 + 4 = 13 9 + 7 = 16
9 + 8 = 17
9 + 9 = 18
Lần lượt các tổ đọc đồng thanh các công thức.
- Một em đọc .
- Tự làm bài vào vở dựa vào bảng công thức
- Đọc chữa bài: 9 cộng 2 bằng 11,...9 cộng 9 bằng 18.
- Một em đọc nêu
- Tính viết theo cột dọc.
- Viết số sao cho đơn vị thẳng cột đơn vị , cột chục thẳng với chục.
- Lớp thực hiện vào vở .
- Hai em nêu: 9 cộng 8 bằng 17 viết 7 thẳng cột với 8 và 9 viết 1 vào cột chục.
Một em đọc đề
- Tất cả có bao nhiêu cây.
- Có 9 cây thêm 6 cây.
Thực hiện phép tính cộng : 9 + 6
- Một em lên bảng làm .
- Một em khác nhận xét bài bạn .
- 3 em trả lời .
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập .
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
TẬP LÀM VĂN
SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI
LẬP DANH SÁCH HỌC SINH
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện " Gọi bạn" ( BT1).
2. Kỹ năng : Xếp đúng thứ tự các câu trong chuyện " Kiến và chim Gáy"( BT2) ; lập được danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu.
3 .Thái độ :HS yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1.GV : Tranh minh họa bài tập 1, Thẻ có ghi các câu ở bài 2 .
2.HS : SGK , Vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
30’
3’
A. Kiểm tra
bài cũ.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài
2.Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1 Sắp xếp lại được thứ tự các bức tranh theo nội dung câu chuyện Gọi bạn.
Bài 2:Sắp xếp được thứ tự câu chuyện Chim Gáy
Bài 3: Lập được danh sách các bạn trong tổ theo mẫu.
C. Củng cố, dặn dò:
- Gọi ba em lên bảng đọc bản tự thuật về mình
- Nhận xét tuyên dương
* Giới thiệu – ghi tên bài
- Gọi 1 học sinh đọc bài tập .
- yêu cầu HS quan sát 4 bức tranh trong SGK.
- Gọi HS trả lời
- Gọi em khác nhận xét bạn treo đã đúng thứ tự các bức tranh chưa?
- Gọi 4 em nói lại nội dung mỗi bức tranh bằng 1, 2 câu
- Lắng nghe chỉnh sửa cho học sinh .
- Gọi hai em lên bảng kể lại chuyện “ Đôi bạn”
? Ai có thể đặt tên khác cho câu chuyện này?
- Mời một em đọc nội dung bài tập 2.
- Mời hai đội chơi, mỗi đội cử 2 bạn lên bảng.
- Yêu cầu dưới lớp quan sát nhận xét .
- Yêu cầu đọc lại câu chuyện sau khi đã sắp xếp hoàn chỉnh .
- Yêu cầu đọc đề bài.
- Bài tập này giống bài tập đọc nào đã học?
- Yêu cầu xếp tên các bạn theo đúng thứ tự bảng chữ cái .
- Mời một em đọc bài làm .
- Lắng nghe và nhận xét bài làm học sinh .
- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
- Lớp chúng ta vừa kể lại câu chuyện gì?
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau
- Ba em lần lượt trả lời trước lớp .
- Một em nhắc lại tên bài
- Một em đọc yêu cầu đề bài.
- Quan sát các bức tranh, thảo luận về thứ tự các bức tranh.
- Đại diện nhóm trả lời
- Theo dõi nhận xét bạn .
- Đúng theo thứ tự 1 – 4 – 3 -2
- Hai em kể lại
- Bê Vàng và Dê Trắng – Tình bạn – Gắn bó ...
- Đọc đề bài .
- Lên bảng thực hiện theo yêu cầu
Nhận xét thứ tự các câu văn : b – d – a – c .
- Hai em đọc lại các câu văn đã được sắp xếp .
- Đọc yêu cầu đề bài .
- Bản danh sách học sinh tổ 1 lớp 2 A.
- Lớp thực hiện làm vào vở.
- Một số em đọc.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Hai em nhắc lại nội dung bài học
LUYỆN MĨ THUẬT
LUYỆN VẼ TRANH :ĐỀ TÀI VƯỜN CÂY
I. MỤC TIÊU.
1.Kiến thức: HS nhận biết hình dáng, đặc điểm, màu sắc và vẻ đẹp của một số loại cây.
- HS biết cách vẽ hai hoặc ba loại cây đơn giản.
2.Kĩ năng: HS vẽ được một bức tranh vườn cây đơn giản. Biết sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp theo ý thích.
3.Thái độ: Yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC.
1.GV: - Một số tranh ảnh về các loại cây. Hình gợi ý cách vẽ.
2.HS: - Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ, bút chì, tẩy, màu,
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
30’
2’
A.Ổn định
B.Bài cũ
C.Bài mới
1.Giới thiệu
2.HĐ1: Tìm và chọn nội dung đề tài.
HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
D. Củng cố - dặn dò:
- Kiểm tra đồ dùng HS.
- GV giới thiệu tranh, ảnh và gợi ý:
+ Trong tranh, ảnh có những hình ảnh nào ?
+ Cây có những bộ phận nào ?
+ Màu sắc của cây là màu gì ?
- GV tóm tắt.
- GV y/c HS nêu một số loại cây mà em biết ?
- GV yêu cầu HS nêu cách vẽ tranh đề tài ?
- GV vẽ minh hoạ và hướng dẫn.
+ Chọn loại cây.
+ Vẽ hình dáng cây.
+ Vẽ thêm một số hình ảnh phụ.
+ Vẽ màu theo ý thích.
- GV nêu yêu cầu vẽ bài.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ vườn cây phù hợp và rõ đặc điểm, vẽ thêmhình ảnh phụ để bài vẽ sinh động, vẽ màu theo ý thích,
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá, giỏi.
* Lưu ý: không dùng thước để kẻ,
- GV chọn một số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để nhận xét.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.
+ Liên hệ: - Các em cần phải làm gì đối với vườn cây trong khuôn viên trường học và ở nhà các em?(chăm sóc và bảo vệ)
- Quan sát hình dáng, đặc điểm các con vật.
- Đưa vở, bút chì, tẩy, màu,/.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS quan sát và trả lời.
+ Vườn cây dừa, cây cam, cây chuối,
+ Gồm: thân, cành, vòm lá.
+ HS trả lời theo cảm nhận riêng,
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS trả lời: vườn cây bưởi, cây khế,
- HS trả lời.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài. Vẽ hình ảnh sáng tạo, vẽ màu theo ý thích,
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét về bố cục, hình ảnh, màu và chọn ra bài vẽ đẹp nhất,
- HS lắng nghe
- HS liên hệ.
- HS lắng nghe dặn dò.
HƯỚNG DẪN HỌC
HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY
I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- Hoàn thành bài buổi sáng.
- Củng cố kiến thức môn Toán tiết 1: Biết thực hiện phép tính hang dọc có nhớ( dạng 9 cộng với một số).
- Giải bài toán có lời văn.
2.Kĩ năng :
HS áp dụng bảng cộng đã học vào làm tính và giải toán.
3.Thái độ :
HS yêu thích môn học .Biết ứng dụng tính toán trong thực tế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
1.GV: Bảng phụ,
2.HS: Vở,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
A.Ổn định tổ chức
B.Tiến trình tiết dạy
TG
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động dạy
5-7’
20-30’
2’
HĐ 1:Hoàn thành bài buổi sáng
HĐ 2:Củng cố kiến thức
Bài 1
Bài 2
Bài 4
HĐ 3: Củng cố - Dặn dò
-GV hỏi HS xem buổi sáng còn BT môn nào không?
GV giúp đỡ HS yếu
GV cho HS làm bài trong vở bài tập
-Cho HS đọc y/c bài.
- Cho HS làm bảng con.
-GV nhận xét bài làm của HS
-Cho HS đọc y/c bài.
- Làm vào vở, 2 HS làm bảng lớp
- GV nhận xét bài
-Cho HS đọc đề bài
- Gọi HS lên bảng tóm tắt đề bài và giải.
-GV chữa bài, nhận xét.
- GV ttổ chức trò chơi: Ai thông minh.
- GV treo bảng phụ, nêu cách chơi.
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về xem lại bài
HS tự hoàn thành bài
- Đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bảng con.
39 49 79
+ + +
7 9 9
46 58 88
- Nhận xét bài của bạn
- Đọc yêu cầu bài tập
- Làm vào vở, 2 HS làm bảng lớp
29+3< 29+2+2
65 +9 = 69+5 .
- Nhận xét bài trên bảng .
- HS đọc đề bài.
- Lớp làm vở, 1 HS lên bảng làm.
Bài giải
Số con gà nhà Lan nuôi là
9+ 29=38(con)
Đáp số: 38 con gà.
- HS giơ thẻ được quyền trả lời.
HƯỚNG DẪN HỌC
HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- Hoàn thành bài buổi sáng
- Củng cố kiến thức môn Toán tiết 2: Nắm được cách đặt tính các số có hai chữ số.
- Biết chọn kết quả phù hợp với từng phép tính.
- Giải bài toán có lời văn.
2.Kĩ năng: HS biết ứng dụng làm đúng các bài tập , trình bày bài sạch đẹp.
3.Thái độ : HS yêu thích môn học .Biết ứng dụng tính toán trong thực tế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
1.GV: Bảng phụ,
2.HS: thẻ hoa,
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
A.Ổn định tổ chức
B.Tiến trình tiết dạy
TG
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5-7’
30’
2’
HĐ 1: Hoàn thành bài buổi sáng
HĐ 2:Củng cố kiến thức
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4
Bài 1
HĐ 3:Củng cố, dặn dò
GV hỏi HS xem buỏi sáng còn BT môn nào không?
Gv giúp đỡ HS yếu
GV hướng dẫn HS làm bài tập
-Cho HS đọc y/c bài.
- Cho HS làm vở rồi đổi chéo vở kiểm tra kết quả.
-GV nhận xét bài làm của HS
-Cho HS đọc y/c bài.
- Gọi HS đọc tóm tắt trên bảng nhóm.
- Cho HS làm vở, 1 em lên bảng làm.
- GV nhận xét bài
- Cho HS đọc đề bài
-GV chữa bài, nhận xét.
- GV tổ chức trò chơi: Ai thông minh( BT1).
- GV treo bảng phụ, nêu cách chơi.
-GV chữa bài, nhận xét.
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về xem lại bài
HS tự hoàn thành bài tập
- Đọc yêu cầu bài tập
- HS làm vở rồi đổi chéo vở kiểm tra kết quả..
- Nhận xét bài của bạn
- Đọc yêu cầu bài
- HS đọc tóm tắt trên bảng nhóm.
Bài giải
Có tất cả số con gà là
39+17= 56(con)
Đáp số: 56 con gà.
- Nhận xét bài trên bảng .
- HS đọc đề bài.
- HS tóm tắt và làm vào vở.
Bài giải
Trước khi bán đàn vịt có số con
19 + 25= 44(con)
Đáp số: 44 con.
-HS chọn đáp án giơ thẻ.
HƯỚNG DẪN HỌC
HOÀN THÀNH BÀI TẬP TRONG NGÀY
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:
- Hoàn thành bài tập trong ngày.
- Củng cố kiến thức: Nắm được cách đặt tính các số có hai chữ số. Biết cộng các số có hai chữ số có nhớ.
- Giải bài toán có lời văn.
2.Kĩ năng: HS biết vận dụng kiến thức đã học làm đúng bài tập.trình bày bài sạch đẹp.
3.Thái độ : HS yêu thích môn học .Biết ứng dụng tính toán trong thực tế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
1.GV: Bảng phụ,
2.HS: Vở , bảng phấn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
A.Ổn định tổ chức
B.Tiến trình tiết dạy
TG
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1p
3p
30p
2p
HĐ 1: Hoàn thành bài tập trong ngày
HĐ 2:Củng cố kiến thức
Bài 1:
Bài 2
Bài 3:
HĐ 3:Củng cố, dặn dò
-GV hỏi HS xem các môn học buổi sáng có còn bài tập chưa làm không?
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
GV hướng dẫn HS làm bài tập trong vở bài tập
-Cho HS đọc y/c bài
- 2 HS lên làm bảng lớp
GV cho HS nhận xét và nhắc lại yêu cầu khi đặt tính v
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an theo Tuan Lop 2 Giao an Tuan 3 Lop 2_12465153.docx