I. MỤC TIÊU
- Biết cách chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số với trường hợp có một lượt chia có dư và là phép chia hết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách giáo khoa, bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. HS thực hiện phép chia: 37648 : 4= ?
HS nêu cách đặt tính.
HS nêu cách tính: Thực hiện từ trái sang phải.
Gv lưu ý HS.
Mỗi lần chia đều tính nhẩm:chia, nhân, trừ.
Lần 1: 37 : 4 = 9 viết 9
9 x 4 = 36
37 – 36 = 1
HS nhắc lại cách thực hiện.
GV cho HS làm bảng con thêm 1 phép chia nữa.
2. Thực hành
Bài 1: Cho 2 HS lên bảng thực hiện
HS dưới lớp làm bảng con.
GV chữa bài.
Bài 2. Cho 2 HS lên bảng thực hiện.
HS dưới lớp làm bảng con.
GV chữa bài.
Bài 3: HS đọc đề bài toán và nêu yêu cầu của bài.
Bước 1:HS tính số thóc lần sau chuyển.
Bước 2:Số thóc 2 lần chuyển.
GV hướng dẫn, HS làm tiếp.
GV chữa bài.
9 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 731 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án các môn học lớp 3 - Năm học 2012 - 2013 - Tuần 31, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31
Thứ hai ngày 22 tháng 4 năm 2013
Tiết 1: Thủ công
(Đ/c Hoàng Anh dạy)
Tiết 2: Đạo đức
Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (T2)
I. Mục tiêu
- Kể được một số lợi ích của cây trông, vật nuôi đối với cuộc sống con người.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
- HS biết chăm sóc, bảo vệ cây trồng, vật nuôi ở nhà, ở trường.
- Biết làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
* GDKNS:
- KN nắng nghe ý kiến của các bạn.
- KN trình bày các ý tưởng chăm sóc cây trồng, vật nuôi.
- KN thu thập và xử lí thông tin.
- KN ra quyết định lựa chọn các giải pháp tốt để chăm sóc cây trộng, vật nuôi.
- KN đảm nhận trách nhiệm.
II. Đồ dùng: Sử dụng tranh minh hoạ, vở bài tập đạo đức, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học.
2. Hướng dẫn HS thực hành
Hoạt động 1: Báo cáo kết quả điều tra.
HS kể tên loại cây trồng mà em biết?
GV: Các cây trồng đó được chăm sóc như thế nào?
Kể tên các vật nuôi mà em biết?
Các vật nuôi đó được chăm sóc như thế nào?
GV : Em đã tham gia vào các hoạt động chăm sóc cây trồng, vật nuôi như thế nào?
GV chia nhóm: chọn những gì cần thiết nhất và trình bày lí do, báo cáo kết quả
GV kết luận: như SGK.
Hoạt động 2: HS đóng vai.
GV chia nhóm, nêu các tình huống:
+ Nga đang vui chơi thì mẹ nhắc về cho lợn ăn
Nếu là Nga em sẽ là gì?
+ Chính rủ Hải đi học tắt qua thảm cỏ ở công viên cho gần
Nếu là Hải em sẽ làm gì?
- HS trình bày kết quả thảo luận
Hoạt động 3: Vẽ tranh, hát, đọc thơ?
Hoạt động 4: Trò chơi : Ai nhanh, ai đúng?
Liệt kê các việc làm cần thiết để chăm sóc cây trồng, vật nuôi
Nêu lại bài học ở SGV.
3. Hướng dẫn thực hành
Về thực hành ở nhà. Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Tiếng Anh
(GV Tiếng Anh dạy)
Thứ ba ngày 23 tháng 4 năm 2013
Tiết 1: Tiếng việt
Ôn các bài tập đọc tuần 30
I. Mục tiêu.
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch bài văn, bài thơ đã học ở tuần 30.
- Trả lời được các câu hỏi về nội dung bàiđọc và học thuộc lòng 2- 3 đoạn bài thơ đã học.
II. Đồ dùng dạy học.
Bảng phụ, sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học.
Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài học.
2. Ôn tập
- GV nêu tên 3 bài tập đọc: + Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua.
+ Một mái nhà chung.
+ Ngọn lửa ô-lim-pich
- Cho HS ôn lại lần lượt từng bài theo các bước sau:
GV hoặc HS khá giỏi đọc toàn bài.
HS luyện đọc và giải nghĩa lại các từ ở SGK.
- HS đọc tiếp nối từng đoạn trước lớp.
- HS đọc tiếp nối từng đoạn trong nhóm
- Một số em đọc trước lớp kết hợp trả lời câu hỏi ở cuối SGK.
- Cả lớp đọc to toàn bài
Sau mỗi bài giáo viên cho HS nhắc lại nội dung bài đọc.
3. Củng cố, dặn dò.
GV nhận xét giờ học và dặn HS về tập đọc ở nhà.
Tiết2: Thể dục
(GV chuyên dạy)
Tiết 3: Toán
Ôn tập các phép cộng trừ
I. Mục tiêu.
- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số .
- Củng cố về giải toán có lời văn bằng hai phép tính, tính diện tích và chu vi của hình chữ nhật.
II. Đồ dùng dạy học.
Bảng phụ, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học.
2. Hướng dẫn HS luyện tập
Bài tập 1: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? ( Đặt tính rồi tính)
GV ghi bảng:
28438 + 34256 64217 + 19547 91584 – 65039 36950 - 8924
HS tự làm , GV nhận xét, chữa bài cho HS .
Bài tập 2.
GV vẽ sơ đồ lên bảng, yêu cầu HS quan sát sơ đồ .
Con cân nặng bao nhiêu kg ?
Cân nặng của mẹ như thế nào so với cân nặng của con?
- Bài toán hỏi gì?
GV yêu cầu HS nhìn vào sơ đồ đọc đề toán.
HS tự làm bài. GV chữa bài:
Cân nặng của mẹ là
27 x 2 = 54 ( kg )
Cân nặng của cả hai mẹ con là
27 + 54 = 81(kg)
Đáp số : 81 kg
Bài tập 3: GV gọi HS đọc đề bài.
GV yêu cầu HS tự làm bài.
GV chữa bài:
Số lít mật ong trại đó còn lại là:
23560 - 21800 = 1760 (l )
Đáp số : 1760 l
Bài tập 4: Gọi 1 HS đọc đề bài .
Hãy nêu kích thước của hình chữ nhật.
HS tự làm bài. GV nhận xét cho điểm HS.
Giải
Chiều dài hình chữ nhật là
3 x 2 = 6 (cm)
Chu vi hình chữ nhật ABCD là
(6+3) x 2 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhât là;
6 x 3 = 18 (cm2)
Đáp số 18 cm, 18 (cm2)
3. Củng cố, dặn dò:
Hệ thống lại bài học và dặn dò HS.
Thứ tư ngày 24 tháng 4 năm 2013
Tiết 1: Toán
chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
I. Mục tiêu
- Biết cách chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số với trường hợp có một lượt chia có dư và là phép chia hết.
II. Đồ dùng dạy học: Sách giáo khoa, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
1. HS thực hiện phép chia: 37648 : 4= ?
HS nêu cách đặt tính.
HS nêu cách tính: Thực hiện từ trái sang phải.
Gv lưu ý HS.
Mỗi lần chia đều tính nhẩm:chia, nhân, trừ.
Lần 1: 37 : 4 = 9 viết 9
9 x 4 = 36
37 – 36 = 1
HS nhắc lại cách thực hiện.
GV cho HS làm bảng con thêm 1 phép chia nữa.
2. Thực hành
Bài 1: Cho 2 HS lên bảng thực hiện
HS dưới lớp làm bảng con.
GV chữa bài.
Bài 2. Cho 2 HS lên bảng thực hiện.
HS dưới lớp làm bảng con.
GV chữa bài.
Bài 3: HS đọc đề bài toán và nêu yêu cầu của bài.
Bước 1:HS tính số thóc lần sau chuyển.
Bước 2:Số thóc 2 lần chuyển.
GV hướng dẫn, HS làm tiếp.
GV chữa bài.
3. Củng cố dặn dò :
Nhận xét giờ học
Cho HS làm bài về nhà ở vở BTT
Tiết 2: Luyện từ và câu
Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi bằng gì?
Dấu hai chấm
I. Mục tiêu
- Tìm được bộ phận trả lời cho câu hỏi Bằng gì? trong câu.
- Trả lời đúng các câu hỏi Bằng gì? Và đặt được câu hỏi cho bộ phận in đậm.
- Biết cách dùng dấu hai chấm trong câu.
II. Đồ dùng: Bảng phụ, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài: Giới thiệu đề bài và nội dung bài học.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài.
Gạch dưới bộ phộn trả lời câu hỏi Bằng gì? trong các câu sau:
Mái nhà được lợp bằng những tấm ngói đỏ.
Bố xới đất trồng lại khóm hoa hồng bằng một chiếc bay nhỏ.
Hằng ngày, mẹ đưa em đến trường bằng xe máy.
HS làm bài, GV chữa.
Bài 2: GV phát phiếu học tập cho HS làm.
HS đọc yêu cầu của bài.
Chiếc hộp bút của em được làm bằng gì?
Những chú chim thường làm tổ bằng gì?
HS làm bài. GV chữa chung.
Bài 3: HS đọc yêu cầu của bài.
Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong mỗi câu dưới đây.
Tôi quyết định giành lại lòng tin của cha mẹ bằng những điểm 10.
Tối tối bà thường ru bé ngủ bằng những câu chuyện cổ tích.
Ông dính hai tờ giấy lại với nhau bằng hồ dán.
HS làm bài. GV chữa chung.
Bài 4: HS đọc yêu cầu của bài.
Chọn dấu thích hợp điền vào từng ô trống trong các câu dưới đây:
a. Nhà tôi có nhiều đồ đạc một cái tủ, một cái chạn bát, một cá bếp lửa và một cái giường đơn.
b. Bà từng kể rằng “Mùa đông không mưa, ruộng đồng khô nứt nẻ, lá cây héo vàng rụng trơ cành khẳng khiu, vỏ cây khô cằn lại, sần sùi da cóc.”
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- HS làm bài, chữa bài.
3. Củng cố dặn dò
Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Toán
ôn tập về nhân, chia
I. Mục tiêu
- HS luyện kĩ năng thực hiên phép nhân,phép chia.
- Củng cố về giải toán có lời văn bằng hai phép tính, tính diện tích và chu vi của hình chữ nhật.
II. Đồ dùng dạy học.
Bảng phụ, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu bài học.
2. Bài luyện tập:
Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài Đặt tính rồi tính
10213 x 3 21018 x 4 12527 x 3
23051 x 4 15112 x 5 12130 x 6
- HS làm bài, chữa bài.
- HS nhận xét cách đặt tính và làm tính.
Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài Đặt tính rồi tính.
1204 : 4 2524 : 5 2409 : 6 4224 : 7
- HS làm bài, chữa bài.
- HS nhận xét cách đặt tính và làm tính.
Bài 3: HS đọc đề bài toán và nêu yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn giải. HS làm bài.
- GV chữa bài:
Số sách đã chuyển là:
10715 x 3 = 32145 (quyển)
Số sách đợt sau chuyển là:
63150 – 32145 = 31005 (quyển)
Đáp số: 31005 quyển
Bài 4: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 96 m. Chiều rộng bằng chiều dài.Tính chu vi khu vườn đó.
- HS đọc đề bài toán và nêu yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn giải. HS làm bài.
- GV chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò.:
Nhận xét giờ học, dăn dò HS.
Thứ sáu ngày 26 tháng 4 năm 2013
Tiết 3: Luyện chữ
Liên hợp quốc
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng viết chính tả cho HS.
- Nghe – viết, trình bày đúng đẹp, chính xác bài: Liên hợp quốc.
- Làm những bai tập phân biệt: s / x.
II. Đồ dùng
Chép lên bảng bài tập
III. Các hoạt động dạy học
A. Bài cũ: HS viết bảng con: tên 5 nước trong khu vực Đông Nam á.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu, yêu cầu giờ học.
2. Hướng dẫn HS nghe viết
a. Chuẩn bị: GV đọc bài chính tả một lượt. HS cả lớp theo dõi.
- Cho HS đọc lại bài.
- Hỏi Liên hợp quốc thành lập nhằm mục đích gì?
- Có bao nhiêu thành viên trong Liên hợp quốc?
- Việt Nam trở thành Liên hợp quốc vào lúc nào?
- GV giải thích từ “lãnh thổ”
- Những chữ nào trong đoạn văn phải viết hoa?
- HS tập viết chữ khó.
b. HS viết bài: GV đọc cho HS viết.
- GV cho HS soát lại bài.
c. GV chấm 5- 6 bài, nhận xét, HS chữa bài.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập trong sách luyện tập Tiếng Việt
- HS đọc yêu cầu của bài, làm bài.
GV chữa bài:
- Nhà xanh, đỗ xanh.
- ở trong, rộng mênh mông, cánh đồng.
4. Củng cố dặn dò
GV nhận xét giờ học.
Cho HS về làm ở vở BTTV.
Tiết 2: Tự nhiên - Xã hội
Mặt trăng là vệ tinh của trái đất
I. Mục tiêu
- Sử dụng mũi tên để mô tả chiều chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
- HSG: So sánh được độ lớn của Trái Đất, Mặt trăng, Mặt Trời: Trái Đất lớn hơn Mặt Trăng, Mặt trời lớn hơn Trái Đất nhiều lần.
II. Đồ dùng dạy học: Sử dụng hình SGK.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu, yêu cầu giờ học.
2. GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài
Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận
Bước 1: Nhóm đôi
- HS quan sát hình 1 SGK, và trả lời câu hỏi:
+ HS chỉ Trái đất, mặt trời, mặt trăng?
+ Nhận biết chiều quay của trái đất quanh mặt trời?
Nhận xét độ lớn của Trái đất, mặt trời, mặt trăng
Bước 2: Cả lớp
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả. HS khác lên nhận xét
GV kết luận: SGV
Hoạt động 2: Vẽ sơ đồ
- GV: Vệ tinh là thiên thể chuyển động xung quanh hành tinh
- GV: tai sao Mặt trăng được gọi là vệ tinh của trái đất
- GV: Mặt trăng là vệ tinh tự nhiên của trái đất. Ngoài ra chuyển động quanh Trái đất còn có vệ tinh nhân tạo do con người phóng lên vũ trụ
*Cho HS vẽ sơ đồ Mặt trăng quay xung quanh Trái đất
GV kết luận: Mặt trăng chuyển động quanh Trái đất, là vệ tinh của trái đất
Hoạt động3: Chơi trò chơi
GV nêu tên trò chơi: Trái đất quay. GV hướng dẫn cách chơi.
Một số nhóm lên biểu diễn.
GV: trên Mặt trăng không có không khí, nước và sự sống. Đó là 1 nơi tĩnh lặng.
3. Củng cố dặn dò:
GV nhận xét gìơ học. Chuẩn bị bài hôm sau.
Tiết 3: Sinh hoạt tập thể
Họp lớp
I. Mục tiêu
- Tổng kết các hoạt động trong tuần, nêu những ưu- nhược điểm của lớp.
- Đề ra phương hướng và kế hoạch hoạt động cho tuần tới.
II. Lên lớp
1. GV nêu mục đích - yêu cầu tiết học.
2. Nội dung.
a. Ban caựn sửù lụựp baựo caựo tỡnh hỡnh chung cuỷa lụựp veà caực maởt : hoùc taọp, neà neỏp, lao ủoọng trong tuaàn qua.
b. Caực toồ trửụỷng ủoùc keỏt quaỷ theo doừi caực baùn trong toồ vaứ phaõn coõng trửùc nhaọt.
c. GV nhận xét chung.
-ẹaùo ủửực :
-Hoùc taọp :
-Neà neỏp, veọ sinh :
- Tuyên dương những thành tích HS đã đạt được, ghi nhận sự cố gắng của các em. Rút kinh nghiệm những việc chưa đạt được để cố gắng tháng sau.
d. Nhieọm vuù tuaàn tụựi :
- ẹi hoùc ủeàu, ủuựng giụứ, an toaứn.
- Hoùc baứi vaứ laứm baứi ủaày ủuỷ trửụực khi ủeỏn lụựp.
- Trang phuùc goùn gaứng, veọ sinh caự nhaõn saùch seừ.
- Aấn saựng vaứ maởc ủuỷ aỏm.
- OÂn taọp toỏt ủeồ chuaồn bũ thi HSG.
BGH ký duyệt:
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TUAN31 - buoi2.doc