I. Mục tiêu :
- HS làm được các phép tính trừ trong phạm vi các số đã học, phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho 0. Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp .
- Vận dụng làm đúng các bài tập
- Rèn kỹ năng trình bày vở
II. Đồ dùng dạy- học :
- GV: Bảng phụ
- HS : Bảng con,Vở
18 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 864 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án các môn khối 1 năm 2017 - 2018 - Tuần 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 11 Thứ ba ngày 7 tháng 11 năm 2017
Toán (42)
SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
I. Mục tiêu :
-Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính số đó; biết thực hiện phép trừ có số 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ
- HS có ý thức học
II. Đồ dùng dạy- học :
GV: 4 hình vuông, 5 chấm tròn.
HS : Bộ đồ dùng toán, bảng con, vở
III. Các hoạt động dạy- học :
1. Kiểm tra :
- Gọi 2 học sinh lên bảng tính
a. 1 + 2 + 2 = b. 5 – 2 . 4 – 1
4 – 2 – 1 = 5 – 1 . 2 + 3
- Chữa bài, nhận xét.
2. Dạy bài mới :
* HĐ1 : Giới thiệu phép trừ 2 số = nhau
a. Giới thiệu phép trừ : 1 – 1 = 0
- Cho học sinh xem tranh. Hỏi lần lượt:
-Tranh 1: lúc đầu có mấy con vịt ?
- Chạy đi mấy con vịt ?
- Có 1 con vịt, chạy đi 1 con vịt thì còn lại mấy con vịt ?
- Phép tính gì ?
b. Giới thiệu phép trừ 3 – 3 = 0
-Tương tự như 1 – 1 = 0
- Nhận xét 2 phép trừ : 1 – 1 = 0
3 – 3 = 0
à Một số trừ đi số đó thì = 0
* Giới thiệu phép trừ 4 – 0 = 4
- Đính lên bảng 4 hình vuông, 5 chấm tròn
.
4
4
0
0
5
5
“Không bớt hình vuông nào là bớt 0 hình vuông”.
- 4 hình vuông bớt 0 hình vuông còn mấy hình vuông?
Ghi bảng : 4 – 0 = 0
b. Giới thiệu phép trừ 5 – 0 = 5
( tương tự trên)
Nhận xét : 5 – 0 = 5 ; 4 – 0 = 4
*Nghỉ giữa tiết: Hát 1 bài
HĐ2: Luyện tập
Bài 1 :
Nêu yêu cầu
- Nhận xét: 4 + 0 = 4 ; 4 – 0 = 4
Bài 2 :
Cột 1,2
- Thu bài, nhận xét
Bài 3 :
- Cho học sinh xem lần lượt từng tranh nêu đề toán, phép tính tương ứng.
- Phần b : Hướng dẫn tương tự.
3. Củng cố - dặn dò :
- Thi tính nhanh
4 – 0 = ; 4 – 4 =
2 – 2 = ; 5 – 0 =
0 + 5 = ; 0 + 4 =
- Đặt 1 đề toán có phép tính: 4 – 4 = 0
- Học sinh 1: làm phần a
- Học sinh 2: làm phần b
- Xem tranh, trả lời câu hỏi:
- Có 1 con vịt
- Chạy đi 1 con
- Còn 0 con vịt
- Phép trừ à 1 – 1 = 0
- Đọc một trừ một bằng không
- Hai số bằng nhau trừ cho nhau thì được kết quả là 0
- Quan sát từng hình, nêu đề toán.
- Có 4 hình vuông, không bớt hình vuông nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông?
- Còn 4 hình vuông.
- HS đọc 4 trừ 0 bằng 4
1 số trừ đi 0 thì = chính số đó.
*Nghỉ giữa tiết: Hát 1 bài
- Nối tiếp nêu kết quả
- Một số cộng với 0 hay trừ đi 0 thì kết quả vẫn = chính số đó.
- HS làm vở 4+1= 2+0=
4+0= 2-2=
4-0= 2-0=
a. Có 3 con ngựa, chạy đi 3 con ngựa. Hỏi còn mấy con ngựa?
à 3 – 3 = 0
- Nêu bài toán viết PT : 2 – 2 = 0
- 2 học sinh thi đua nhau
- Có 4 cái bánh, ăn 4 cái bánh. Hỏi còn lại mấy cái bánh?
Tiếng Việt (3+4)
LUYỆN TẬP
Thực hiện như Sách thiết kế Tiếng Việt 1 (tập 2) – Trang 36
Tự nhiên và Xã hội (11)
GIA ĐÌNH
I. Mục tiêu :
- Kể được với các bạn về ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em ruột trong gia đình của mìnhvà biết yêu quý gia đình.
- KNS:+ Kĩ năng tự nhận thức : Xác định vị trí của mình trong các mối quan hệ gia đình.
+ Kĩ năng làm chủ bản thân : Đảm nhận trách nhiệm một số công việc trong gia đình.
+ Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập
II. Đồ dùng dạy- học :
- GV: Ảnh chụp gia đình
-HS : VBT đạo đức, ảnh gia đình
III. Các hoạt động dạy- học :
1 . Kiểm tra :
- Chuẩn bị của HS
2. Dạy bài mới :
HĐ1: Giới thiệu
Khởi động : Hát bài : Cả nhà thương nhau
->Ghi đầu bài
*HĐ2 : Làm việc với SGK
MT: Giúp HS biết được gia đình là tổ ấm của các em
Yêu cầu HS quan sát các hình trang 11 trả lời câu hỏi SGK
-Gia đình Lan có những gì ?
- Lan và những người trong gia đình Lan đang làm gì ?
- Gọi đại diện nhóm lên trình bày
KL : Mỗi người đều có bố, mẹ và những người thân khác nhau : Ông, bà, cha mẹ. anh, chị ...
*Nghỉ giữa tiết : Hát 1 bài
*HĐ3 : Giới thiệu người thân trong gia đình
MT: HS giới thiệu những người thân trong gia đình cho các bạn nghe
- Nêu yêu cầu
- HS lên bảng trình bày
- Khen ngợi
*HĐ4 : Đóng vai
MT: Giúp HS ứng xử những tình huống hàng ngày thường thể hiện lòng yêu quý của mình đối với người thân trong gia đình
- Giao nhiệm vụ theo từng tình huống
- Nhận xét , tuyên dương
3. Củng cố- dặn dò :
- Cho HS hát bài : Đi học về
- Về yêu quý gia đình và những người thân trong gia đình của mình
- Cả lớp hát
- Thảo luận theo nhóm đôi
- Trình bày trước lớp
- Nhận xét
*Nghỉ giữa tiết: Hát 1 bài
-Tự giới thiệu qua ảnh về gia đình của mình.
- Thảo luận nhóm đôi
- Trình bày
- Nhận xét
Toán* (25)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
-HS biết đựoc 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính số đó; biết thực hiện phép trừ có số 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ
- HS có ý thức học
II .Đồ dùng dạy- học :
GV: Bảng phụ
HS : Bảng con , vở toán
III. Các hoạt động dạy- học :
1 . Kiểm tra:
Tính : 3- 3 =
5 - 0 =
2. Dạy bài mới :
*HĐ1 : Giới thiệu( Trực tiếp)
*HĐ2 : HD luyện tập
Bài 1 :
- Bài yêu cầu gì ?
- Con có nhận xét gì về các phép tính ở 2 cột
Bài 2 :
- Nêu yêu cầu
- Chữa bài
Bài 3 :
- Nêu yêu cầu
- Thu vở , nhận xét
- Nhận xét
Bài 4 :
- Yêu cầu HS nhìn tranh nêu bài toán , viết phép tính
3. Củng cố, dặn dò:
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 5
- Nhận xét giờ
- 1 HS lên bảng
- Lớp làm bảng con
- HS nêu
- Nối tiếp đọc kết quả
1 – 1 = 0 1 – 0 = 1
2 – 2 = 0 2 – 0 = 2
3 – 3 = 0 3 – 0 = 3
4 – 4 = 0 4 – 0 = 4
5 – 5 = 0 5 – 0 = 5
- Hai số bằng nhau trừ cho nhau thì được kết quả là 0
1 số trừ đi 0 thì = chính số đó.
- 2 HS lên bảng
0 + 2 = 2 0 + 3 = 3
2 + 0 = 2 3 + 0 = 3
2 – 0 = 2 3 – 0 = 3
- Một số cộng với 0 hay trừ đi 0 thì kết quả vẫn = chính số đó.
- HS nêu
- HS làm bài vào vở
5 – 5 = 4 – 4 =
5 - = 5 - 0 = 4
5 + = 5 4 + = 4
- HS nêu.
a.Có 3 con con bò ở trong chuồng . 3 con bò chạy ra ngoài. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con bò?
Gài bảng PT: 3– 3 =0
b. Có 2 con chim đậu trên cành , 2 con chim bay đi . Hỏi trên cành còn lại mấy con chim?
Gài bảng PT: 2 –2 = 0
Tiếng Việt* (25)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết cách làm tròn môi
- Nhớ, viết được tiếng và từ ứng dụng các vần : oa, oe, uê, uy, ươ
- Giáo dục HS lòng yêu Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy học
GV: SGK
II. Các hoạt động dạy- học
1.Kiểm tra: Lồng vào bài học
2. Bài mới: Giới thiệu bài:
*Việc 1: Đọc
* Ôn lại vần oa, oe,uê, uy, ươ
- Làm tròn môi âm e, ê, i, ơ
- Phân tích lại tiếng hoa?
- Phần đầu là gì? Phần vần là gì ?
- Vẽ mô hình và đưa tiếng hoavào mô hình ?
- Thay phụ âm đầu h bằng các phụ âm khác để tạo thành tiếng mới ? đọc các tiếng mới đó ?
- Đọc bài trong SGK.
*Việc: Viết
- Viết vở : hoa huệ nở, khoa thi, xuê xoa, lòe xòe, nhụy hoa, thuở nhỏ, đề huề, thỏa thuê, lũy tre
- GV thu bài, nhận xét
* Thi tìm các tiếng chứa vần oa, oe, uê, uy, ươ
3. Củng cố - Dặn dò :
Hệ thống nội dung bài
Nhận xét giờ
- HS phát âm , phân tích
- HS đọc, phân tích tiếng
vẽ mô hình
a
o
h
boa, qua, doa, đoa
boe, que, doe, đoe
bue, quê, chuê, huê
buy,quy, duy, đuy, huy
bươ, quơ, thuơ
HS đọc bài
HS viết bài
Tự học (25)
HOÀN THÀNH CÁC BÀI TRONG NGÀY
I. Mục tiêu :
- HS tự hoàn thành các bài trong ngày
- Có ý thức tự học
II. Đồ dùng dạy – học :
- GV : VBT
- HS : VBT
III. Các hoạt động dạy – học :
*HĐ1: HD học sinh hoàn thành các bài trong ngày
* Môn : Toán + Tiếng việt
- HD HS hoàn thành các bài học trong ngày
- GVgiúp đỡ HS nhận thức chậm hoàn thành bài
*HĐ2: HD chuẩn bị bài ngày hôm sau
- Đọc bài luyện tập
- HD đọc bài vần có âm chính và âm cuối
- Chuẩn bị đồ dùng học tập
- HS tự hoàn thành các bài trong vở bài tập VBT toán, vở ô li
- Cả lớp
- HS đọc
Thứ tư ngày 8 tháng 11 năm 2017
Tiếng Việt (5+6)
VẦN CÓ ÂM CHÍNH VÀ ÂM CUỐI
Thực hiện như Sách thiết kế Tiếng Việt 1 (tập 2) – Trang 38
Toán (43)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : Giúp học sinh :
- Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số o; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi đã học
II. Đồ dùng dạy - học :
- GV : bảng phụ
- HS : SGK, bảng con.
III. Các hoạt động dạy- học :
1. Kiểm tra :
Tính: 4 - 4 = 5 – 0= 3 – 3=
Nhận xét
2. Dạy bài mới :
- Giới thiệu bài
- Hướng dẫn HS làm bài tập SGK
Bài 1: Tính
Cột 1,2,3
Cho hs nhẩm phép tính
-Một số trừ đi 0 cho kết quả như thế nào ?
- Khi nào kết quả phép trừ bằng 0?
Bài 2 : Tính
- Khi thực hiện các phép tính trừ theo hàng dọc ta cần lưu ý điều gì ?
Bài 3: Tính
Cột 1,2
- HD HS cách thực hiện dãy phép tính gồm 2 phép tính trừ : Thực hiện lần
lượt từng phép tính
Chữa bài, nhận xét
Bài 4: Điền dấu >, <, =
Cột 1,2
- Bài yêu cầu gì ?
- Cho hs tính kết quả của từng vế rồi
so sánh kết quả đó và điền dấu vào
chỗ chấm
- Chữa bài
- Thu vở , nhận xét
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
Phần a
- Nhìn tranh nêu bài toán
- Viết phép trính
3. Củng cố - Dặn dò :
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ
- Hướng dẫn chuẩn bị bài sau
- 2 HS
- Lớp nhận xét
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nối tiếp nêu kết quả
5-4= 1 4-0= 4 3-3=0
5-5=0 4-4=0 3-1=2
- 1 số trừ đi 0 thì = chính số đó
- Hai số bằng nhau trừ cho nhau thì được kết quả là 0
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bảng con
4 5 0 2 0
- Viết các chữ số thẳng hàng
- Nhận xét và đọc lại
- HS làm vở
2-1-1= 3-1-2=
4-2-2= 4-0-2=
- Nhắc lại yêu cầu bài tập
HS làm bài vào vở
5-3..2 3-3..1
5-1..3 3-2..1
-Quan sát hình
-Có 5 quả bóng, bay đi 5 quả bóng . Hỏi còn lại mấy quả bóng?
-Viết phép tính : 5 – 5= 0
- Đọc phép tính
- HS lắng nghhe
Toán *(27)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- HS làm được các phép tính trừ trong phạm vi các số đã học, phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho 0. Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp .
- Vận dụng làm đúng các bài tập
- Rèn kỹ năng trình bày vở
II. Đồ dùng dạy- học :
- GV: Bảng phụ
- HS : Bảng con,Vở
III. Các hoạt động dạy – học :
1.Kiểm tra:
- Chuẩn bị của HS
2. Dạy bài mới:
*HĐ1: Giới thiệu bài ( trực tiếp)
*HĐ2:Luyện đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi các số đã học .
*HĐ3: HD làm vở bài tập toán (T46)
Bài 1 : Tính ?
- Bài yêu cầu gì ?
* Khắc sâu : 5 – 0 = 5
5 – 5 = 0
Bài 2 : Tính
- Bài yêu cầu gì ?
*Khắc sâu : Viết các chữ số thẳng hàng.
Bài 3 : Tính
*Khắc sâu : Thứ tự thực hiện phép tính
Bài 4 : Điền dấu , = ?
* Khắc sâu : Các bước điền dấu
- Thu vở nhận xét
3. Củng cố - dặn dò:
- Nội dung bài, nhận xét giờ học
- Cả lớp, dãy , bàn
- Cá nhân ,Nối tiếp
- HS nêu yêu cầu
- Nối tiếp đọc kết quả
- Nhận xét
- HS làm bảng con
- HS làm vở
2 – 1 - 0 = 3 – 1 – 2 =
4 – 1 – 3 = 4 – 0 – 2 =
5 - 2 – 0 = 4 – 2 – 2 =
- HS làm vở
5 – 3 2 3 – 3 .1
5 – 4 2 3 – 0 1
5 – 1 2 3 – 2 1
Tiếng Việt* (27)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Luyện đọc vần / an /
- Nhớ, viết được tiếng và từ ứng dụng có chứa vần an.
- Giáo dục HS lòng yêu Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy học :
GV: SGK
II. Các hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra : Lồng vào bài học
2. Bài mới : Giới thiệu bài :
*Việc 1: Đọc
+ Ôn lại vần / an /
- Phân tích lại tiếng lan ?
- Phần đầu là gì ? Phần vần là gì ?
- Vẽ mô hình và đưa tiếng lan vào mô hình ?
- Thêm các dấu thanh để tạo thành tiếng mới ?
- Đọc lại các tiếng mới đó ?
- Thay phụ âm đầu l bằng các phụ âm khác để tạo thành tiếng mới ? đọc các tiếng mới đó?
- Đọc bài trong SGK.
*Việc 2 : Viết
- Viết vần an , lan, quả nhãn (trong vở “Em tập viết” tập 2) phần luyện tập
- GV thu một số bàin, nhận xét
3. Củng cố - Dặn dò
Hệ thống nội dung bài
Nhận xét giờ
HS phân tích tiếng
n
a
l
HS vẽ mô hình
HS đọc bài
HS viết bảng con, viết vở
Tự học (27)
HOÀN THÀNH CÁC BÀI TRONG NGÀY
I. Mục tiêu :
- HS tự hoàn thành các bài trong ngày
- Có ý thức tự học
II. Đồ dùng dạy – học :
- GV : VBT
- HS : VBT
III. Các hoạt động dạy – học :
*HĐ1:HD học sinh hoàn thành các bài trong ngày
* Môn : Toán + Tiếng việt
- HD HS hoàn thành các bài học trong ngày
- GVgiúp đỡ HS nhận thức chậm hoàn thành bài
*HĐ2 : HD chuẩn bị bài ngày hôm sau
- Đọc bài vần có âm chính và âm cuối
- HD đọc Vần /at/
- Chuẩn bị đồ dùng học tập
- HS tự hoàn thành các bài trong vở bài tập VBT toán, vở ô li, vở tập vẽ
- Cả lớp
- HS đọc
Thứ năm ngày 9 tháng 11 năm 2017
Toán (44)
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho o, trừ hai số bằng nhau
- Có ý thức học tập.
II.Đồ dùng dạy – học:
- GV : SGK,bảng
- HS : SGK, bảng
III.Các hoạt động dạy – học:
1 . Kiểm tra :
- Gọi học sinh lên bảng tính
4 – 4 = 1 - = 1
4 – 0 = - 5 = 0
- Chữa bài, nhận xét.
2. Dạy bài mới:
*HĐ1 : Giới thiệu( Trực tiếp)
*HĐ2 : HD luyện tập
Bài 1:
- Cho học sinh nêu yêu cầu.
+ Chữa bài. Nhận xét 2 phép tính cột cuối:
1 + 0 = 1 ; 1 – 0 = 1
Bài 2 :
Nêu yêu cầu
Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả như thế nào?
Bài 3 :
- Cho HS làm vào vở
Cột 1,2
Cột 3*
- Thu bài , nhận xét
Bài 4:
- Cho xem từng tranh, nêu đề toán và phép tính phù hợp.
- Gọi 2 học sinh nhắc lại đề bài.
- Phân tích đề: 2 em.
- Viết được phép tính gì?
- Ai có phép tính thích hợp khác?
à Cả 2 cách đều đúng.
*Phần b:Cho học sinh làm tương tự phần a.
3. Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xét giờ
- Về học bài , chuẩn bị giờ học sau
- 1 HS
- Lớp làm bảng con
- HS TBình
- Lớp làm bảng con
- HS ( K- G)
- Một số cộng với 0 hay trừ đi 0 thì kết quả vẫn = chính số đó.
- HS nêu
- Nối tiếp nêu kết quả
- Các số đổi chỗ cho nhau nhưng kết quả không đổi.
- HS ( TBình – yếu)
- HSG
- Xem tranh, nêu được đề toán.
a. Trên cành có 3 con chim.Có thêm 2 con chim nữa bay tới. Hỏi tất cả có mấy con chim?
3 + 2 = 5;
2 + 3 = 5
5 – 2 = 3
Tiếng Việt (7+8 )
VẦN /AT/
Thực hiện như Sách thiết kế Tiếng Việt 1 (tập 2) – Trang 41
Đạo đức ( 11)
THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ 1
I. Mục tiêu :
- Hướng dẫn HS ôn lại các bài đã học từ bài 1 đến bài 5
- HS nắm chắc và thực hành tốt theo bài học
- Các em có ý thức học tập
II.Đồ dùng dạy- học:
GV+ HS : VBT Đạo đức
III.Các hoạt động dạy – học:
1 . Kiểm tra:
- Kiểm tra chuẩn bị của HS
2. Dạy bài mới :
*HĐ1 : Giới thiệu( Trực tiếp)
*HĐ2: HD ôn tập
?Hãy nêu các bài đạo đức em đã học?
?Trẻ em có những quyền gì?
?Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
?Em cần làm gì để giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập
?Nêu lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
?Khi ông, bà, cha, mẹ dạy bảo các em cần làm gì?
2. Thực hành:
+ Yêu cầu học sinh đóng vai với các tình huống sau:
Tình huống 1:
- Hai chị em đang chơi với nhau thì được mẹ cho hoa quả( 1 quả to và một quả bé) . Chị cầm và cảm ơn mẹ. Nếu em là bạn em cần làm gì cho đúng?
Tình huống 2:
- Hai chị em chơi trò chơi khi anh đang chơi với chiếc ô tô thì em đòi mượn.
- Người chị( người anh) cần phải làm gì cho đúng?
- GV nhận xét đánh giá điểm cho các nhóm.
+Yêu cầu học sinh kể những việc mình đã làm để giữ gìn đồ dùng, sách vở.
- Yêu cầu học sinh nhóm khác nhận xét
- GV chốt ý
Bài tập: GV gắn bảng tập xử lý tình huống.( nhất trí giơ thẻ đỏ, không nhất trí giơ thẻ xanh, lưỡng lự giơ thẻ vàng).
- Bạn Nam dùng kẹo cao su bôi vào quần bạn Lan.
- Bạn Long xé vở để gấp máy bay?
- Bạn Nam đang giằng đồ chơi với em của bạn.
+ GV đọc lần lượt từng tình huống.
- GV nhận xét và chốt ý.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV chốt lại nội dung vừa ôn tập.
- Tuyên dương những học sinh thực hiện tốt.
- Nhắc nhở những học sinh thực hịên chưa tốt.
Bài1: Emla học sinh lớp 1
Bài2: Gọn gàng sạch sẽ
Bài 3: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
Bài 4: Gia đình em
Bài 5: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
- Trẻ em có quyền có họ tên có quyền được đi học
- Quần áo phẳng phiu, sạch sẽ, không nhàu nát.
- Cần sắp xếp ngăn nắp không làm gì hư hỏng chúng.
- Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ , có lợi cho sức khoẻ được mọi ngươi yêu mến.
- Biết vâng lời ông bà cha mẹ để mau tiến bộ.
- HS thảo luận theo cặp tìm cách giải quyết hay nhất
- HS đóng vai theo cách giải quyết mà nhóm mình đã chọn.
- Lần các nhóm lên đóng vai trước lớp.
- Các nhóm khác theo dõi và nhận xét.
- HS nghe, suy nghĩ và nêu ý kiến của mình bằng cách giơ thẻ.
- HS nghe và ghi nhớ.
Toán *(27)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Củng cố cho HS về phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho o, trừ hai số bằng nhau
- Có ý thức học tập.
II. Đồ dùng dạy – học :
- GV : Bảng phụ
- HS : vở ô li, bảng con
III. Các hoạt động dạy – học :
1 . Kiểm tra :
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 5
- Nhận xét
2. Dạy bài mới:
*HĐ1 : Giới thiệu( Trực tiếp)
*HĐ2 : HD luyện tập
Bài 1:
- Cho học sinh nêu yêu cầu.
- ? Con cần lưu ý gì khi viết số
Bài 2 :
Nêu yêu cầu
Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả như thế nào?
Bài 3 :
-HS nêu yêu cầu
- Thu bài, nhận xét
-Nêu cách thưc hiện
Bài 4:
- Nêu yêu cầu
- Thu bài, nhận xét
? Để điền được dấu con phải làm gì?
Bài 5:
- Cho xem từng tranh, nêu đề toán và phép tính phù hợp.
- Gọi 2 học sinh nhắc lại đề bài.
- Phân tích đề: 2 em.
- Viết được phép tính gì?
- Ai có phép tính thích hợp khác?
à Cả 2 cách đều đúng.
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ
- Về học bài , chuẩn bị giờ học sau
- 2 HS
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bảng con
- Viết số phải thẳng cột
- Vài HS nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng , lớp làm bảng con
- HS ( K- G) : 2 + 3 = 5 , 3 + 2 = 5
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào vở
3 + 1 + 1= 2 + 2 + 0=
5 – 2 – 2 = 4 – 1 – 2 =
3 – 2 –1 = 5 – 3 – 2 =
- Từ trái sang phải, lấy số thứ nhất +(-) số thứ 2, được kết quả +(-) với số thứ 3
- HS nêu yêu cầu
- HS làm vở ô ly
4 + 1 4 5 – 1 5
4 + 1 5 5 – 0 5
4 – 1 4 4+ 1 4
- Cộng ( trừ ) 2 số rồi so sánh, viết dấu
- Xem tranh, nêu được đề toán.
a. Nam có 3 quả bóng .Có thêm 2 quả bóng nữa. Hỏi Nam có tất cả mấy quả bóng?
- 2 HS lên bảng viết phép tính
3 + 2 = 5;
2 + 3 = 5
Tiếng Việt *(27 )
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Luyện đọc vần / at /
- Nhớ, viết được tiếng và từ ứng dụng có chứa vần at.
- Giáo dục HS lòng yêu Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy học
GV: SGK
II. Các hoạt động dạy- học :
1.Kiểm tra: Lồng vào bài học
2. Bài mới: Giới thiệu bài:
* Việc 1: Đọc
* Ôn lại vần / at /
- Phân tích lại vần at ?
- Phần vần gồm những âm gì ?
- Vẽ mô hình và đưa phần vần vào mô hình ?
- Thêm phụ âm đầu tạo tiếng mới?
- Thêm các dấu thanh để tạo thành tiếng mới ?
- Đọc lại các tiếng mới đó ?
- Đọc bài trong SGK.
*Việc 2: Viết
- Viết vần at ,cát, hạt dẻ (trong vở “Em tập viết” tập 2) phần luyện tập
- GV thu một số bài
- Nhận xét
4. Củng cố - Dặn dò :
Hệ thống nội dung bài
Nhận xét giờ
HS phân tích vần
HS vẽ mô hình
HS đọc bài
HS viết bảng con, viết vở
Tự học (27)
HOÀN THÀNH CÁC BÀI TRONG NGÀY
I. Mục tiêu:
- HS tự hoàn thành các bài trong ngày
- Có ý thức tự học
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV : VBT
- HS : VBT
III.Các hoạt động dạy – học:
*HĐ1:HD học sinh hoàn thành các bài trong ngày
* Môn : Toán + Tiếng việt
- HD HS hoàn thành các bài học trong ngày
- GVgiúp đỡ HS nhận thức chậm hoàn thành bài
*HĐ2: HD chuẩn bị bài ngày hôm sau
- Đọc bài vần at
- HD đọc bài ăn
- Chuẩn bị đồ dùng học tập
- HS tự hoàn thành các bài trong vở bài tập VBT toán, vở ô li
- Cả lớp
- HS đọc
Thứ sáu ngày 10 tháng 11 năm 2017
Thủ công (11)
XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON ( TIẾT 2)
I. Mục tiêu :
- Củng cố cách xé, dán hình con gà con.
- Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chân có thể dùng bút màu để vẽ.
- Rèn kĩ năng xé dán một số hình đơn giản : Hình tròn, hình tam giác.
- Rèn tính cẩn thận và đôi bàn tay khéo léo, óc thẩm mĩ cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy- học :
- GV : Bài mẫu, giấy màu, hồ dán, bút chì
- HS : Giấy màu, hồ dán, bút chì, vở thủ công, bút màu
III. Các hoạt động dạy – học :
1. Kiểm tra :
- Kiểm tra chuẩn bị của HS
2. Dạy bài mới :
*HĐ1 : Giới thiệu( Trực tiếp)
*HĐ2 : Củng cố các bước xé dán hình con gà :
- Cho HS thảo luận các bước xé dán hình con gà con .
- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày.
- GV Chốt, kết luận
*HĐ3 : Thực hành xé dán trên giấy màu
- Cho hs xé trên giấy màu
+ Lưu ý có thể lấy bút màu để vẽ mắt , mỏ gà.
- Gv đi kiểm tra và giúp cho các em
- Lưu ý hs không được xé vội,vừa xé vừa chỉnh sửa cho giống mẫu
- Nên sắp xếp trước khi dán
- Khuyến khích các em vẽ thêm cảnh vật cho sinh động
*HĐ4: Trưng bày sản phẩm:
- Cho hs quan sát 1 số bài đẹp
- Yêu cầu các em nhận xét : có giống mẫu không ?
- Màu sắc thế nào ?
- Dán có phẳng không ?
- Đánh giá
- Cho hS thi trang trí sản phẩm trên bài xé của mình.
- Nhận xét, đánh giá
3. Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét giờ học .Chuẩn bị giờ sau
- Thảo luận theo nhóm 4
- Đại diện các nhóm nêu
- Nhận xét, bổ sung
-Hs thực hành trên giấy màu theo hướng dẫn của gv
+ HS chỉnh sửa bài xé giờ trước
- Quan sát và nhận xét
Âm nhạc 11)
HỌC HÁT BÀI: ĐÀN GÀ CON
Nhạc: Phi - Lip - Pen - Cô
Lời: Việt Anh
I. Mục tiêu
- Học sinh thuộc lời ca, nhớ giai điệu bài hát. Biết hát kết hợp gõ đệm.
- Rèn kỹ năng ca hát: Rõ chữ, rõ lời, hoà giọng, đồng đều.
- Giáo dục HS thêm yêu thích những bài hát nước ngoài.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Băng đĩa nhạc
- Học sinh: SGK - Vở ghi bài.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài: Hát bài Lí cây xanh.
2. Bài mới. Phần mở đầu: Giới thiệu nội dung bài học.
Phần hoạt động.
Hoạt động 1. Dạy bài hát: Đàn gà con
- Giới thiệu bài.
- Cho HS nghe băng hát mẫu.
- Cho HS nói lên cảm nhận sau khi nghe bài hát.
- Hướng dẫn HS đọc lời.
-Phân câu: Bài hát có 2 lời ca mỗi lời có 4 câu hát ngắn.
+ Dạy hát từng câu nối tiếp đến hết bài.
- GV hát mẫu câu 1 sau đó yêu cầu HS nghe và hát nhẩm theo.
- Tập tương tự với các câu tiếp theo.
- Dạy xong 2 câu GV cho HS hát nối 2 câu hát.
- Tập xong lời ca cho HS hát lại cả bài nhiều lần để HS thuộc lời ca, giai điệu
và tiết tấu của bài hát.
- Nhận xét.
Hoạt động 2. Hát kết hợp gõ đệm theo phách.
- GV thực hiện mẫu.
- Hướng dẫn HS thực hiện
Trông kia đàn gà con lông vàng
x x x x
- Cho nửa lớp hát, nửa lớp gõ đệm.
- Gọi cá nhân thực hiện
+ Biểu diễn bài hát.
- Cho HS hát kết hợp nhún chân nhịp nhàng theo giai điệu bài hát.
- Mời HS lên bảng thực hiện
- Nhận xét chung
3 Củng cố, dặn dò
- Cho HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc học thuộc bài hát
- Lắng nghe
- HS nói lên cảm nhận
- Lớp đọc
- Cá nhân đọc
- HS nghe
- HS hát câu 1
- HS tập các câu tiếp theo
- Lớp hát
- Từng dãy nhóm hát
- Cá nhân hát
- Quan sát
- Lớp thực hiện
- Nửa lớp hát, nửa lớp gõ đệm
- Hai HS thực hiện tương tự
- Cá nhân thực hiện
- Lớp thực hiện
- Các nhóm thực hiện
Tiếng Việt (9+10)
VẦN /ĂN /
Thực hiện như Sách thiết kế Tiếng Việt 1 (tập 2) – Trang 44
GDTT- GDKNS (11)
SƠ KẾT TUẦN 11- KĨ NĂNG QUẢN LÝ THỜI GIAN (TIẾT 1)
I. Mục tiêu : - Qua buổi sinh hoạt học sinh thấy được những ưu khuyết điểm của mình trong tuần 11
- Có ý thức rèn luyện trong tuần 12
- Đề ra phương hướng cho tuần 12
- Rèn cho học sinh có kĩ năng quản lý thời gian , làm được ( bài tập 1,2) trang 13,14,15
II. Chuẩn bị :
- Giáo viên : Nội dung sinh hoạt
III. Tiến hành :
HĐ1. Sơ kết tuần 11
a. Ưu điểm :
b. Nhược điểm:
c. Phương hướng :
- Duy trì ưu điểm, hạn chế nhược điểm
-Thi đua học tốt giành nhiều bông hoa tặng các thầy cô
- Làm báo tường chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11
- Rèn đọc với HS đọc chậm
HĐ2. Thực hành kĩ năng sống - Chủ đề 2 : Kĩ năng quản lý thời gian (bài tập 1,2) Trang 13,14,15
Kí duyệt :
.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao an Lan tuan 11.doc