Giáo án các môn khối 1 - Tuần 11

A/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng iên, yên, đèn điện, con yến và các từ ứng dụng .

2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.

3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp Gd ý thức tiết kiệm điện qua từ đèn điện,

ý thức bảo vệ môi trường qua từ con yến.

B/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (đèn điện, viên phấn)

2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con

C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc41 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 926 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn khối 1 - Tuần 11, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
T ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Tìm tiếng có chứa vần in, un trong đoạn văn viết trên bảng phụ. Viết bảng con : đèn pin, con giun Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’) Ở tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết vần in, un 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh. Đọc lại bài ở tiết 1 Phân tích các tiếng có vần in, un Nhận xét Treo tranh Tranh vẽ gì? à Giới thiệu đoạn thơ “Ủn à ủn ỉn Chín chú lợn con Ăn đã no tròn Cả đàn đi ngủ.” Đọc mẫu. à Nhận xét – sửa sai Trong đoạn thơ, tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích Nhận xét 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp. Viết mẫu và nêu qui trình viết : in, un, đèn pin, con giun Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở? Nhận xét 4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý Treo tranh + Tranh vẽ gì? à Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? + Em có biết vì sao bạn trai trong tranh mặt lại buồn không ? + Khi đi học muộn, em có nên xin lỗi cô không? Vì sao? + Khi làm bạn ngã, em có nên xin lỗi không ? + Khi không học thuộc bài, em phải làm gì? + Em đã nói lời xin lỗi với ai bao giờ chưa? Trong trường hợp nào? GDTT : Các em cần nói lời xin lỗi khi mình có lỗi. à Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Trò chơi : Ghép từ tạo câu Luật chơi : Trong rổ có 1 số tiếng, từ đã học. Từ những tiếng, từ đó ghép lại thành cụm từ hay câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng. Nhận xét. Tuyên dương Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Xem trước bài : “iên, yên” - Hát HS thi đua theo tổ tìm và đọc Hs viết bảng con Hs nhắc lại Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs phân tích Hs quan sát Tranh vẽ lợn mẹ và đàn lợn con rất đáng yêu. Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs nêu Hs phân tích Hs quan sát và nêu cách viết Hs nêu Hs viết vở Hs quan sát Tranh vẽ cô giáo và các bạn Nói lời xin lỗi Hs luyện nói theo sự gợi ý của Gv HS thực hiện Thực hành Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Trực quan Đàm thoại Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành giao tiếp Trò chơi Rút kinh nghiệm: Thứ , ngày tháng năm 20 MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 7 BÀI : Vần iên - yên A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng iên, yên, đèn điện, con yến và các từ ứng dụng . 2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo. 3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp Gd ý thức tiết kiệm điện qua từ đèn điện, ý thức bảo vệ môi trường qua từ con yến. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (đèn điện, viên phấn) 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/.Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc và phân tích : in, un, tin cậy, bún gạo, dây thun, nhà in, vun xới Đọc câu ứng dụng Viết : in, un Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’) Hôm nay, chúng ta học vần : iên, yênà ghi tựa 2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần (22’) Mục tiêu : Đọc, viết đúng vần và từ ứng dụng iên a.Nhận diện vần Vần iên được tạo nên từ các âm nào ? Vị trí các âm? So sánh iên với iêu? Yêu cầu HS nhận diện vần iên trong bộ thực hành b. Đánh vần Phát âm, đánh vần mẫu : iê – nờ - iên Vần gì? + Có vần iên, muốn có tiếng “điện” ta làm thế nào? + Phân tích tiếng “điện” Đánh vần :đờ – iên – điên – nặng - điện Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới. Đọc : iên đờ – iên – điên – nặng - điện đèn điện c.Hướng dẫn viết chữ: GV viết mẫu và nêu qui trình viết:iên, điện Lưu ý : nét nối giữa iê và n à Nhận xét, sửa sai yên Nêu cấu tạo vần yên So sánh vần iên, yên Đọc : yên yên – sắc - yến con yến Viết : yên, yến d. Đọc từ ngữø ứng dụng Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ” Đọc : cá biển yên ngựa viên phấn yên vui Giải nghĩa từ ( bằng tranh, ảnh ) Tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích? Nhận xét IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi Nội dung : Trò chơi “Hái quả” Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái những quả mang tiếng chứa vần vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều quả, đúng thì thắng. Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa vần vừa học Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Chuẩn bị tiết 2 - Hát HS đọc và phân tích Cá nhân, ĐT đọc Hs viết bảng con Hs nhắc lại Gồm 3 âm, iê đứng trước, n đứng sau Giống : iê đứng trước Khác : iên có thêm âm n đứng sau, iêu có thêm âm u đứng sau. Hs tìm à giơ lên Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh iên - thêm âm đ, dấu nặng Hs phân tích Cá nhân, ĐT đánh vần Hs ghép tiếng “điện” Hs ghép Cá nhân, nhóm, tổ, lớp đọc Hs quan sát và nêu lại cách viết HS viết trên không, lên bàn Hs viết bảng con Hs nêu Giống : cách đọc Khác : cách viết Cá nhân, tổ, ĐT đọc Hs viết bảng con Hs thi đua theo tổ Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc) Hs nêu Hs phân tích Hs thi đua theo tổ - Hs đọc Thực hành Đàm thoại Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Trực quan Thực hành Đàm thoại Thực hành Trò chơi Thực hành Trực quan Thực hành Trò chơi Rút kinh nghiệm: MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 8 BÀI : Vần iên, yên A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.” Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Biển cả” 2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý. 3/. Thái độ : Yêu thiên nhiên. B/. CHUẨN BỊ 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc và phân tích : iên, yên, cô tiên, thiên tài, đèn điện, viên kẹo, yên vui, con yến Đọc câu ứng dụng Viết bảng con : iên, yên Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’) Ở tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết vần iên, yên 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh. Đọc lại bài ở tiết 1 Phân tích các tiếng có vần iên, yên Nhận xét Treo tranh Tranh vẽ gì? à Giới thiệu câu “Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.” Đọc mẫu. à Nhận xét – sửa sai Trong câu, tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích Nhận xét 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp. Viết mẫu và nêu qui trình viết : iên, yên, đèn điện, con yến Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở? Nhận xét 4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý Treo tranh + Tranh vẽ gì? à Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? + Em thấy trên biển thường có những gì ? + Nước biển như thế nào ? + Người ta dùng nước biển để làm gì ? + Em có thích đi biển không? + Đứng trước biển, em cảm thấy thế nào? + Em đã được ba mẹ cho đi biển lần nào chưa ? Ởđó em sẽ làm gì ? GDTT : Yêu thiên nhiên à Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Trò chơi : Ghép từ tạo câu Luật chơi : Trong rổ có 1 số tiếng, từ đã học. Từ những tiếng, từ đó ghép lại thành cụm từ hay câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng. Nhận xét. Tuyên dương Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Xem trước bài : “uôn, ươn” - Hát HS đọc và phân tích Cá nhân, ĐT đọc Hs viết bảng con Hs nhắc lại Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs phân tích Hs quan sát Tranh vẽ cả đàn kiến đang chở lá khô để xây tổ. Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới. Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs nêu Hs phân tích Hs quan sát và nêu cách viết Hs nêu Hs viết vở Hs quan sát Tranh vẽ cảnh biển Biển cả Hs luyện nói theo sự gợi ý của Gv HS thực hiện Thực hành Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Trực quan Đàm thoại Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành giao tiếp Trò chơi Rút kinh nghiệm: Thứ sáu, ngày tháng năm 200 MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 9 BÀI : Vần uôn - ươn A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai và các từ ứng dụng . 2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo. 3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp Gd ý thức bảo vệ môi trường qua từ chuồn chuồn , con lươn , vườn nhãn. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (cuộn dây) 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/.Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc và phân tích : iên, yên, cá biển, yên ngựa, yên vui, cô tiên Đọc câu ứng dụng Viết : iên, yên Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’) Hôm nay, chúng ta học vần : uôn, ươnà ghi tựa 2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần (22’) Mục tiêu : Đọc, viết đúng vần và từ ứng dụng uôn a.Nhận diện vần Vần uôn được tạo nên từ các âm nào ? Vị trí các âm? So sánh uôn với iên? Yêu cầu HS nhận diện vần uôn trong bộ thực hành b. Đánh vần Phát âm, đánh vần mẫu : uô – nờ - uôn Vần gì? + Có vần uôn, muốn có tiếng “chuồn” ta làm thế nào? + Phân tích tiếng “chuồn” Đánh vần : chờ – uôn – chuôn – huyền - chuồn Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới. Đọc : uôn chờ – uôn – chuôn – huyền - chuồn chuồn chuồn c.Hướng dẫn viết chữ: GV viết mẫu và nêu qui trình viết :uôn, chuồn Lưu ý : nét nối giữa uô và n à Nhận xét, sửa sai ươn Nêu cấu tạo vần ươn So sánh vần uôn, ươn Đọc : ươn vờ – ươn - vươn vươn vai Viết : ươn, vươn d. Đọc từ ngữø ứng dụng Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ” Đọc : cuộn dây con lươn ý muốn vườn nhãn Giải nghĩa từ ( bằng tranh, ảnh ) Tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích? Nhận xét IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi Nội dung : Trò chơi “Hái hoa” Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái những bông hoa mang tiếng chứa vần vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều hoa, đúng thì thắng. Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa vần vừa học Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Chuẩn bị tiết 2 - Hát HS đọc và phân tích Cá nhân, ĐT đọc Hs viết bảng con Hs nhắc lại Gồm 3 âm, uô đứng trước, n đứng sau Giống : kết thúc bằng âm n Khác : uôn có uô đứng trước, iên có iê đứng trước. Hs tìm à giơ lên Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh uôn - thêm âm ch, dấu huyền Hs phân tích Cá nhân, ĐT đánh vần Hs ghép tiếng “chuồn” Hs ghép Cá nhân, nhóm, tổ, lớp đọc Hs quan sát và nêu lại cách viết HS viết trên không, lên bàn Hs viết bảng con Hs nêu Giống : kết thúc bằng âm n Khác : uôn có uô đứng trước, ươn có ươ đứng trước Cá nhân, tổ, ĐT đọc Hs viết bảng con Hs thi đua theo tổ Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc) Hs nêu Hs phân tích Hs thi đua theo tổ - Hs đọc Thực hành Đàm thoại Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Trực quan Thực hành Đàm thoại Thực hành Trò chơi Thực hành Trực quan Thực hành Trò chơi Rút kinh nghiệm: MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 10 BÀI : Vần uôn, ươn A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.” Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào” 2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý. 3/. Thái độ : Yêu thiên nhiên. B/. CHUẨN BỊ 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc và phân tích : uôn, ươn, buôn bán, chuồn chuồn, con vượn, sườn đồi, đi muộn Đọc câu ứng dụng Viết bảng con : uôn, ươn Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’) Ở tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết vần uôn, ươn 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh. Đọc lại bài ở tiết 1 Phân tích các tiếng có vần uôn, ươn Nhận xét Treo tranh Tranh vẽ gì? à Giới thiệu câu “Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn .” Đọc mẫu. à Nhận xét – sửa sai Trong câu, tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích Nhận xét 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp. Viết mẫu và nêu qui trình viết : uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở? Nhận xét 4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý Treo tranh + Tranh vẽ gì? à Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? + Em biết những loại chuồn chuồn nào ? Kể tên? + Em có thuộc câu tục ngữ, ca dao nào nói về chuồn chuồn? + Em đã trông thấy những loại cào cào , châu chấu nào ? + Cào cào, châu chấu thường thấy ở đâu? + Em đã bắt châu chấu, chuồn chuồn, cào cào lần nào chưa và bắt bằng cách nào ? + Nếu bắt được chuồn chuồn con thì em làm gì ? + Khi trời nắng em có bắt chuồn chuồn, cào cào không ? Vì sao? GDTT : Yêu thiên nhiên à Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Trò chơi : Ghép từ tạo câu Luật chơi : Trong rổ có 1 số tiếng, từ đã học. Từ những tiếng, từ đó ghép lại thành cụm từ hay câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng. Nhận xét. Tuyên dương Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Xem trước bài : “Ôn tập” - Hát HS đọc và phân tích Cá nhân, ĐT đọc Hs viết bảng con Hs nhắc lại Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs phân tích Hs quan sát Tranh vẽ giàn thiên lí và 5 con chuồn chuồn. Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs nêu Hs phân tích Hs quan sát và nêu cách viết Hs nêu Hs viết vở Hs quan sát Tranh vẽ chuồn chuồn, châu chấu, cào cào Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào Hs luyện nói theo sự gợi ý của Gv HS thực hiện Thực hành Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Trực quan Đàm thoại Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành giao tiếp Trò chơi Rút kinh nghiệm: MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 10 BÀI : Tập viết : chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Nắm cách viết các chữ : chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa. 2/. Kỹ năng : Rèn kĩ năng viết đúng, đều nét, đẹp, nhanh. Rèn tư thế ngồi viết. 3/. Thái độ : Có ý thức rèn chữ, giữ vở; có tính tỉ mỉ, cẩn thận, kiên trì. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Chữ mẫu 2/. Học sinh : Vở tập viết, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Tiết trước, tập viết chữ gì? Nhận xét bài viết trước Viết bảng con : trái đào, hiểu bài Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’) Gắn chữ mẫu Viết gì? Gv giới thiệu bài, ghi tựa 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (10’) : Viết bảng con Mục tiêu : Viết đúng qui trình Viết mẫu và nêu qui trình viết : Nêu cấu tạo, độ cao, khoảng cách, điểm đặt bút, điểm kết thúc Giáo viên lưu ý Hs cách nối nét Nhận xét, sửa sai 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) : Viết vở Mục tiêu :Viết đúng, đều, đẹp Nội dung bài viết? Cách viết? Độ cao? Khoảng cách? Nối nét như thế nào là đúng? Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở? Gv hướng dẫn Hs viết từng hàng à Thu vở. Chấm. Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Viết gì? Giới thiệu một số bài viết Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Viết lại vào vở rèn chữ - Hát cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu. Hs lắng nghe Hs viết bảng con Hs quan sát chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa Hs nhắc lại Hs quan sát và lắng nghe Hs nêu Hs viết bảng con chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa Hs nêu Hs nêu Hs viết vở chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa Hs nhận xét Thực hành Trực quan Đàm thoại Quan sát Giảng giải Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Rút kinh nghiệm: MÔN : TOÁN Tiết : 41 BÀI : Luyện tập A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Củng cố về phép trừ trong phạm vi đã học. 2/. Kỹ năng : Tính toán nhanh và đúng. Biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. 3/. Thái độ : Giáo dục Hs yêu thích môn học. B. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Tranh vẽ 2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bảng con C.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/.Kiểm tra bài cũ (5’) Tiết trước học bài gì? Tính 5 - 2 = 5 – 1 = 5 - 4 = 5 - 3 = Viết số thích hợp vào chỗ chấm 4 = 5 - 5 - = 3 5 - = 2 5 - = 1 Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’) - Hôm nay chúng ta sẽ học bài “Luyện tập” 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (24’) : Luyện tập Mục tiêu : Củng cố phép trừ trong phạm vi 5 Bài 1 Nêu yêu cầu Cách làm Khi viết kết quả lưu ý điều gì? Gọi 3 Hs lên bảng làm Nhận xét Bài 2 Nêu yêu cầu Cách làm? Nhận xét : 5 – 2 – 1 = 5 – 1 – 2 = Nhận xét Bài 3 Nêu yêu cầu Cách làm? Nhận xét Bài 4 Nêu yêu cầu Hướng dẫn Hs quan sát tranh và nêu bài toán Nêu phép tính à Nhận xét, tuyên dương Bài 5 Nêu yêu cầu Cách làm? Nhận xét IV/.Củng cố (5’) : Trò chơi Học gì? Trò chơi : “Ai nhanh hơn” : Mỗi tổ cử 5 bạn thi đua tiếp sức điền số. Tổ nào điền đúng, nhanh thì thắng. +2 -1 +0 -3 +2 à Nhận xét, tuyên dương DẶN DÒ Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài “Số 0 trong phép trừ” - Hát Phép trừ trong phạm vi 5 Hs làm bảng con Hs nhắc lại Tính Dựa vào bảng trừ Viết các số thẳng cột Hs làm bài Tính Thực hiện tính từ trái sang phải Hs làm bài và sửa bài Cả hai đều có kết quả bằng 2 Điền dấu >, <, = Thực hiện phép tính trước khi điền dấu Hs làm bài và đọc kết quả Viết phép tính thích hợp Hs quan sát, nêu bài toán Hs nêu phép tính phù hợp với tình huống bài toán Số Vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 5 Hs làm bài và đọc kết quả Luyện tập Hs chơi Thực hành Thực hành Đàm thoại Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Trò chơi Rút kinh nghiệm: MÔN : TOÁN Tiết : 42 BÀI : Số 0 trong phép trừ A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Bước đầu nhận biết được:số 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau, một số trừ đi 0 đều có kết quả là chính số đó . 2/. Kỹ năng : Biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. 3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Các nhóm mẫu vật, bộ thực hành 2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc các phép trừ trong phạm vi 5 Dựa vào phép tính : 3 + 2 = 5. Hãy cài nhanh 2 phép trừ đúng Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’) Gv giới thiệu ngắn gọn 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’): Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau Mục tiêu : Hs nắm được : 0 là kết quả của phép tính trừ 2 số bằng nhau. Giới thiệu phép trừ 1 – 1 = 0 Treo tranh Tranh vẽ gì? Nêu bài toán Gọi Hs trả lời 1 con vịt bớt đi 1 con vịt là mấy con vịt ? Gv :“ 1 bớt 1 còn 0 Ta làm phép tính gì? Nêu phép tính Ta viết : “1 – 1 = 0 ” Giới thiệu phép trừ 3 – 3 = 0, 2 – 2 = 0, 4 – 4 = 0 Gv hướng dẫn Hs sử dụng que tính để tìm kết quả của 3 – 3, 2 – 2, 4 – 4 Gv ghi bảng Nhận xét số đứng trước và sau dấu trừ như thế nào? Một số trừ đi số đó cho kết quả như thế nào? Gv chốt ý : Một số trừ đi số đó thì bằng 0 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (6’) : Giới thiệu phép trừ “một số trừ đi 0” Mục tiêu : Hs nắm được : một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó Giới thiệu phép trừ 4 - 0 Gắn mẫu vật Nêu bài toán Gọi Hs trả lời Ta ghi phép tính như thế nào? Gv ghi bảng Gv hướng dẫn Hs sử dụng que tính để tìm kết quả của 5 – 0 , 1 – 0, 3 – 0 Gv ghi bảng Một số trừ đi 0 thì kết quả như thế nào? Gv chốt ý : “Một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó.” 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) :Thực hành Mục tiêu:Biết vận dụng để làm bài tập Bài 1 Nêu yêu cầu Nêu cách làm? Nhận xét Bài 2 Nêu yêu cầu Cách làm? Nhận xét Bài 3 Nêu yêu cầu Hướng dẫn Hs quan sát tranh và nêu bài toán Nêu phép tính Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Học gì? Gọi Hs nhắc lại kết luận à Nhận xét. Tuyên dương DẶN DÒ : Chuẩn bị : “Luyện tập” Hát Cá nhân, ĐT đọc Hs thực hiện vào bảng cài Hs quan sát Trong chuồng có 1 con vịt, nó chạy ra khỏi chuồng Trong chuồng có 1 con vịt, nó chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn mấy con vịt? Không còn con vịt nào 1 con vịt bớt đi 1 con vịt còn 0 con vịt Hs lặp lại Phép trừ 1 – 1 = 0 Cá nhân, ĐT đọc Hs thao tác trên đồ dùng trực quan Cá nhân, ĐT đọc Giống nahu Một số trừ đi số đó thì bằng 0 Hs nhắc lại Hs quan sát Tất cả có 4 hình vuông, không bớt hình vuông nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông? Còn lại 4 hình vuông 4 – 4 = 0 Cá nhân, ĐT đọc Hs thao tác trên đồ dùng trực quan Cá nhân, ĐT đọc Bằng chính số đó Viết các phép tính Hs nêu Hs làm bài và sửa bài Tính Hs nêu Hs làm bài Hs sửa bài Viết phép tính thích hợp Hs quan sát và nêu bài toán Hs nêu Số 0 trong phép trừ Hs nhắc lại Thực hành Trực quan Đàm thoại Thực hành Trực quan Thực hành Trực quan Đàm thoại Thực hành Đàm thoại Thực hành Quan sát Rút kinh nghiệm: MÔN : TOÁN Tiết : 43 BÀI : Luyện tập A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Giúp Hs củng cố về : Phép trừ 2 số bằng nhau, phép trừ một số với 0 Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. 2/. Kỹ năng : Tính toán đúng, nhanh. 3/. Thái độ : Giáo dục Hs yêu thích môn học. B. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : bảng phụ 2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bảng con C.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/.Kiểm tra bài cũ (5’) Tiết trước học bài gì? Tính 5 - 5 = 3 – 0 = 4 - 4 = 2 - 0 = 1 - 1 = 4 – 0 = Nhận xét các phép tính theo cột Nhận xét. Tuyên dương III/. Bài mới (25’) 1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’) - Hôm nay chúng ta sẽ học bài “Luyện tập” 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (24’) : Luyện tập Mục tiêu : Củng cố lại các kiến thức về một số trừ đi 0 , một số trừ đi chính số đó, phép trừ trong phạm vi đã học. Bài 1 Nêu yêu cầu Cách làm? Nhận xét Bài 2 Nêu yêu cầu Khi viết kết quả lưu ý điều gì? Gọi 3 Hs lên bảng làm Nhận xét Bài 3 Nêu yêu cầu Cách làm? Nhận xét Bài 4 Nêu yêu cầu Cách làm? Nhận xét Bài 3 Nêu yêu cầu Hướng dẫn Hs quan sát tranh và nêu bài toán Nêu phép tính Nhận xét IV/.Củng cố (5’) : Trò chơi Học gì? Trò chơi : “Nối phép tính với kết quả đúng” à Nhận xét, tuyên dương DẶN DÒ Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài “Luyện tập chung ” - Hát Số 0 trong phép trừ Hs làm bảng con Hs nêu Hs nha

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctuan 11.doc
Tài liệu liên quan