A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “Cái mỏ tí hon
Cái chân bé xíu
Lông vàng mát dịu
Mắt đen sáng ngời
Ơi! chú gà ơi!
Ta yêu chú lắm!”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Ngày chủ nhật”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý.
3/. Thái độ : Yêu thích môn học
B/. CHUẨN BỊ
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
40 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 944 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn khối 1 - Tuần 15, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
yêu thích việc trồng cây.
Đọc lại bài ở tiết 1
Phân tích các tiếng có vần ot, at
Nhận xét
Treo tranh
Tranh vẽ gì?
à Giới thiệu câu : “Ai trồng cây
Người đó có tiếng hát
Trên vòm cây
Chim hót lời mê say.”
Đọc mẫu.
à Nhận xét – sửa sai
Trong câu, tiếng nào chứa vần vừa học?
Phân tích
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp.
Viết mẫu và nêu qui trình viết : ot, at, tiếng hót, ca hát
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói
Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý
Treo tranh.
Tranh vẽ gì?
àChủ đề luyện nói hôm nay là gì?
+ Gà gáy làm sao?
+ Chim hót thế nào?
+ Em có hay ca hát không?
+ Ở lớp, trường, em thường ca hát vào lúc nào?
+ Em biết những bài hát nào?
GDTT : Yêu thích ca hát
à Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Trò chơi : Ghép từ tạo câu
Luật chơi : Trong rổ có 1 số tiếng, từ đã học. Từ những tiếng, từ đó ghép lại thành cụm từ hay câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng.
Nhận xét. Tuyên dương
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “ăt, ât”
- Hát
HS đọc và phân tích
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs phân tích
Hs quan sát
Hai bạn nhỏ đang trồng và chăm sóc cây. Trên cành cây, chim đang hót.
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs nêu
Hs phân tích
Hs quan sát và nêu cách viết
Hs nêu
Hs viết vở
Hs quan sát
Hs nêu
Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
Hs luyện nói theo câu hỏi gợi ý của giáo viên
HS thực hiện
Thực hành
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành giao tiếp
Trò chơi
Rút kinh nghiệm :
Thứ ngày tháng năm
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 1
BÀI : Vần ăt, ât
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng ăt, ât, rửa mặt, đấu vật và các từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.
3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp GD KNS qua từ thật thà.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/.Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : ot, at, thành đạt, bánh khọt, bát ngát, đau xót
Viết : ot, at
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Hôm nay, chúng ta học vần : ăt, ât à ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần (22’)
Mục tiêu : Đọc, viết đúng vần và từ ứng dụng
ăt
a.Nhận diện vần
Vần ăt được tạo nên từ các âm nào ? Vị trí các âm?
Yêu cầu HS nhận diện vần ăt trong bộ thực hành
b. Đánh vần
Phát âm, đánh vần mẫu : á– tờ – ăt
Vần gì?
+ Có vần ăt, muốn có tiếng “mặt” ta làm thế nào?
+ Phân tích tiếng “mặt”
Đánh vần : “mờ – ăt – măt – nặng -mặt”
Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới.
Đọc : ăt
mờ – ăt – măt – nặng -mặt
rửa mặt
c.Hướng dẫn viết chữ:
GV viết mẫu và nêu qui trình viết: ăt, mặt
Lưu ý : nét nối giữa ă và t
à Nhận xét, sửa sai
ât
Nêu cấu tạo vần ât
So sánh vần ăt, ât
Đọc : ât
vờ – ât - vât – nặng - vật
đấu vật
Viết : ât, vật
d. Đọc từ ngữø ứng dụng.Tích hợp GD KNS qua từ thật thà, bắt tay.
Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
Đọc : đôi mắt mật ong
bắt tay thật thà
Giải nghĩa từ ( bằng tranh, ảnh )
Tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích?
Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái hoa”
Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái những bông hoa mang tiếng chứa vần vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều hoa, đúng thì thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa vần vừa học
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bị tiết 2
- Hát
HS đọc và phân tích
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Gồm có 2 âm : ă đứng trước, t đứng sau
Hs tìm à giơ lên
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
ăt
- thêm âm m, dấu nặng
Hs phân tích
Cá nhân, ĐT đánh vần
Hs ghép tiếng “mặt”
Hs ghép
Cá nhân, nhóm, tổ, lớp đọc
Hs quan sát và nêu lại cách viết
HS viết trên không, lên bàn
Hs viết bảng con
Hs nêu
Giống : âm t đứng sau
Khác : ăt bắt đầu bằng ă, ât bắt đầu bằng â
Cá nhân, tổ, ĐT đọc
Hs viết bảng con
Hs thi đua
Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc)
Hs nêu
Hs phân tích
Hs thi đua theo tổ
Hs đọc
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm :
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 2
BÀI : Vần ăt, ât
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “Cái mỏ tí hon
Cái chân bé xíu
Lông vàng mát dịu
Mắt đen sáng ngời
Ơi! chú gà ơi!
Ta yêu chú lắm!”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Ngày chủ nhật”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý.
3/. Thái độ : Yêu thích môn học
B/. CHUẨN BỊ
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : ăt, ât, dẫn dắt, tắt đèn, thắt dây, đất đai, thật thà
Viết bảng con : ăt, ât
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ở tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết vần ăt, ât
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.
Đọc lại bài ở tiết 1
Phân tích các tiếng có vần ăt, ât
Nhận xét
Treo tranh
Tranh vẽ gì?
à Giới thiệu câu : “Cái mỏ tí hon
Cái chân bé xíu
Lông vàng mát dịu
Mắt đen sáng ngời
Ơi! chú gà ơi!
Ta yêu chú lắm!”
Đọc mẫu.
à Nhận xét – sửa sai
Trong câu, tiếng nào chứa vần vừa học?
Phân tích
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp.
Viết mẫu và nêu qui trình viết : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói
Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý
Treo tranh.
Tranh vẽ gì?
àChủ đề luyện nói hôm nay là gì?
+ Ngày chủ nhật, bố và mẹ cho em đi chơi ở đâu ?
+ Noi em đến có gì đẹp?
+ Em thấy có gì đẹp?
+ Em thích đi chơi nơi nào nhất vào ngày chủ nhật? Vì sao?
+ Em có thích ngày chủ nhật không? Vì sao?
GDTT : khi đi chơi em phải chú ý giữ an toàn cho mình đề bố mẹ yên tâm .
à Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Trò chơi : Ghép từ tạo câu
Luật chơi : Trong rổ có 1 số tiếng, từ đã học. Từ những tiếng, từ đó ghép lại thành cụm từ hay câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng.
Nhận xét. Tuyên dương
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “ôt, ơt”
- Hát
HS đọc và phân tích
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs phân tích
Hs quan sát
Tranh vẽ các chú gà con.
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs nêu
Hs phân tích
Hs quan sát và nêu cách viết
Hs nêu
Hs viết vở
Hs quan sát
Vẽ bé được mẹ dẫn đi chơi
Ngày chủ nhật
Hs luyện nói theo câu hỏi gợi ý của giáo viên
HS thực hiện
Thực hành
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành giao tiếp
Trò chơi
Rút kinh nghiệm :
Thứ , ngày tháng năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 3
BÀI : Vần ôt, ơt
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng ôt, ơt, cột cờ, cái vợt và các từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.
3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp GD tư tưởng Hồ Chí Minh qua từ cột cờ: lòng yêu nước , tự hào dân tộc khi chào cờ .
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (quả ớt)
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/.Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : ăt, ât, mặt trời, bắt tay, lật đật, mật ong, đấu vật
Viết : ăt, ât
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Hôm nay, chúng ta học vần : ôt, ơt à ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần (22’)
Mục tiêu : Đọc, viết đúng vần và từ ứng dụng
ôt
a.Nhận diện vần
Vần ôt được tạo nên từ các âm nào ? Vị trí các âm?
Yêu cầu HS nhận diện vần ôt trong bộ thực hành
b. Đánh vần
Phát âm, đánh vần mẫu : ô – tờ – ôt
Vần gì?
+ Có vần ôt, muốn có tiếng “cột” ta làm thế nào?
+ Phân tích tiếng “cột”
Đánh vần : “cờ – ôt – côt – nặng – cột”
Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới.
Đọc : ôt
cờ – ôt – côt – nặng – cột
cột cờ
c.Hướng dẫn viết chữ:
GV viết mẫu và nêu qui trình viết: ôt, cột
Lưu ý : nét nối giữa ô và t
à Nhận xét, sửa sai
ơt
Nêu cấu tạo vần ơt
So sánh vần ôt, ơt
Đọc : ơt
vờ – ơt – vơt – nặng - vợt
cái vợt
Viết : ơt, vợt
d. Đọc từ ngữø ứng dụng
Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
Đọc : cơn sốt quả ớt
xay bột ngớt mưa
Giải nghĩa từ ( bằng tranh, ảnh )
Tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích?
Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái quả”
Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái những quả mang tiếng chứa vần vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều quả, đúng thì thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa vần vừa học
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bị tiết 2
- Hát
HS đọc và phân tích
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Gồm có 2 âm : ô đứng trước, t đứng sau
Hs tìm à giơ lên
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
ôt
- thêm âm c, dấu nặng
Hs phân tích
Cá nhân, ĐT đánh vần
Hs ghép tiếng “cột”
Hs ghép
Cá nhân, nhóm, tổ, lớp đọc
Hs quan sát và nêu lại cách viết
HS viết trên không, lên bàn
Hs viết bảng con
Hs nêu
Giống : âm t đứng sau
Khác : ôt bắt đầu bằng ô, ơt bắt đầu bằng ơ
Cá nhân, tổ, ĐT đọc
Hs viết bảng con
Hs thi đua
Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc)
Hs nêu
Hs phân tích
Hs thi đua theo tổ
Hs đọc
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm:
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 4
BÀI : Vần ôt, ơt
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “Hỏi cây bao nhiêu tuổi?
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá
Che tròn một bóng râm.”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Những người bạn tốt”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý.
3/. Thái độ : Yêu thích môn học
B/. CHUẨN BỊ
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : ôt, ơt, bột mì, ngột ngạt, cơn sốt, tấm thớt, thi rớt
Viết bảng con : ôt, ơt
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ở tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết vần ôt, ơt
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.
Đọc lại bài ở tiết 1
Phân tích các tiếng có vần ôt, ơt
Nhận xét
Treo tranh
Tranh vẽ gì?
à Giới thiệu câu :
“Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá
Che tròn một bóng râm.”
Đọc mẫu.
à Nhận xét – sửa sai
Trong câu, tiếng nào chứa vần vừa học?
Phân tích
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp.
Viết mẫu và nêu qui trình viết : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói
Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý
Treo tranh.
Tranh vẽ gì?
àChủ đề luyện nói hôm nay là gì?
+ Em thích bạn nào trong lớp nhất? Vì sao em thích bạn đó?
+ Người bạn tốt là người bạn như thế nào?
+ Hãy kể tên người bạn tốt của mình.
GDTT : bạn tốt là người luôn giúp đỡ bạn cùng tiến bộ trong học tập, cùng chơi với bạn
à Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Trò chơi : Ghép từ tạo câu
Luật chơi : Trong rổ có 1 số tiếng, từ đã học. Từ những tiếng, từ đó ghép lại thành cụm từ hay câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng.
Nhận xét. Tuyên dương
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “et, êt”
- Hát
HS đọc và phân tích
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs phân tích
Hs quan sát
Tranh vẽ cây đa
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs nêu
Hs phân tích
Hs quan sát và nêu cách viết
Hs nêu
Hs viết vở
Hs quan sát
Vẽ các bạn đang học, đang giảng bài cho nhau
Những người bạn tốt
Hs luyện nói theo câu hỏi gợi ý của giáo viên
HS thực hiện
Thực hành
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành giao tiếp
Trò chơi
Rút kinh nghiệm :
MÔN : TOÁN
Tiết : 57
BÀI : Luyện tập
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Củng cố các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9
2/. Kỹ năng :
Tính toán nhanh và đúng. Biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
3/. Thái độ :
Giáo dục Hs yêu thích môn học.
B. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Tranh vẽ
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bảng con
C.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/.Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước học bài gì?
Tính
8 + 1 = 7 + 2 =
9 – 1 = 9 – 2 =
9 – 8 = 9 – 7 =
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
- Hôm nay chúng ta sẽ học bài “Luyện tập”
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (24’) : Luyện tập
Mục tiêu : Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 9
Bài 1
Nêu yêu cầu
Cách làm bài 1a
Gọi 3 Hs lên bảng làm
Nhận xét : 1 + 8 = 9
8 + 1 = 9
9 – 1 = 8
9 – 8 = 1
Gv củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.
Cách làm bài 1b?
+ Khi viết kết quả lưu ý điều gì?
Nhận xét
Bài 2
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Gv tổ chức cho hs sửa bài qua trò chơi tiếp sức
Nhận xét
Bài 3
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Nhận xét : 4 + 5 5 + 4
Bài 4
Nêu yêu cầu
Hướng dẫn Hs quan sát tranh và nêu bài toán
Nêu phép tính
à Nhận xét, tuyên dương
Bài 5
Nêu yêu cầu
Gv hướng dẫn để Hs nhận ra
Nhận xét
IV/.Củng cố (5’) : Trò chơi
Học gì?
Trò chơi : “Ai nhanh hơn” : Mỗi tổ cử 5 bạn thi đua tiếp sức điền số. Tổ nào điền đúng, nhanh thì thắng.
+3 -1 +0 -3 +4
à Nhận xét, tuyên dương
DẶN DÒ
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài “Phép cộng trong phạm vi 10”
- Hát
Phép trừ trong phạm vi 9
Hs làm bảng con
Hs nhắc lại
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Nhẩm và ghi kết quả
Hs làm bài và sửa bài
Hs nêu
Viết các số thẳng cột
Nối phép tính với số thích hợp
Tính nhẩm
Hs làm bài
Hs sửa bài
Điền dấu >, <, =
Hs nêu
Hs làm bài và đọc kết quả
Viết phép tính thích hợp
Hs quan sát, nêu bài toán
Hs nêu phép tính phù hợp với tình huống bài toán
Tìm số hình vuông, số hình tam giác có trong hình bên
Hs làm bài và sửa bài
Luyện tập
Hs chơi
Thực hành
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
Quan sát
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm:
MÔN : TOÁN
Tiết : 58
BÀI : Phép cộng trong phạm vi 10
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng . Thành lập và ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 10.
2/. Kỹ năng : Biết làm tính cộng trong phạm vi 10.
3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Các nhóm đồ vật (10 hình tam giác, 10 hình vuông, 10 hình tròn ), bộ thực hành
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc các phép cộng trong phạm vi 9
Tính
1 3 5
8 6 4
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Gv giới thiệu ngắn gọn
2/.HOẠT ĐỘNG 1(12’): Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 10
Mục tiêu : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
Hướng dẫn Hs thành lập công thức 9 + 1 = 10, 1 + 9 = 10
Gắn mẫu vật và yêu cầu Hs nêu bài toán
Tất cả có mấy chấm tròn?
9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được mấy chấm tròn?
Gv :“ 9 thêm1 bằng 10”
Ta làm phép tính gì?
Nêu phép tính
Ta viết : “ 9 + 1 = 10”
1 cộng 9 bằng mấy ?
Nhận xét : 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10
Hướng dẫn Hs thành lập các CT: 8 + 2 = 10, 2 + 8 = 10, 7 + 3 = 10, 3 + 7 = 10, 6 + 4 = 10, 4 + 6 = 10, 5 + 5 = 10 : tương tự
Hướng dẫnHs thuộc bảng cộng trongPV10
Gv hỏiè 9 + 1 = ? 1 + 9 = ?
8 + 2 = ? 2 + 8 = ?
7 + 3 = ? 3 + 7 = ?
6 + 4 = ? 4 + 6 = ?
5 + 5 = ?
Gv ghi bảng
Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ chấm tròn
Gắn mẫu vật và yêu cầu Hs nêu phép tính
10 bằng mấy cộng mấy?
Gv hướng dẫn Hs nhận biết :
9 + 1 = 1 + 9 (vì kết quả đều bằng 10)
Tương tự : 8 + 2 = 2 + 8, 7 + 3 = 3 + 7
6 + 4 = 4 + 6
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) :Thực hành
Mục tiêu:Biết làm tính cộng trong phạm vi10
Bài 1
Nêu yêu cầu
Khi viết kết quả, ta cần lưu ý điều gì?
Phần 1a :1 cộng 9 bằng mấy?
Ta viết chữ số 1 lùi ra phía trước, chữ số 0 thẳng cột với 1 và 9
Gọi 3 Hs lên bảng làm
Nhận xét
Phần 1b : nhận xét 2 + 8 = 10
8 + 2 = 10
Bài 2
Nêu yêu cầu
Nêu cách làm?
Tổ chức thi đua tiếp sức để sửa bài
Nhận xét
Bài 3
Nêu yêu cầu
Hướng dẫn Hs quan sát tranh , nêu bài toán
Nêu phép tính
Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Học gì?
Thi đua nhắc lại bảng cộng trong phạmvi10
à Nhận xét. Tuyên dương
DẶN DÒ : Chuẩn bị : “Luyện tập”
Hát
Hs đọc
Hs làm bảng con
Hs sửa bài
Hs quan sát và nêu : “Nhóm bên trái có 9 chấm tròn, nhóm bên phải có1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?
Hs đếm số hình tam giác rồi trả lời :10 chấm tròn.
9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được 10 chấm tròn
Hs lặp lại
Phép cộng
9 + 1 = 10
Cá nhân, ĐT đọc
1 + 9 = 10
9 + 1 = 1 + 9
9 + 1 = 10 1 + 9 = 10
8 + 2 = 10 2 + 8 = 10
7 + 3 = 10 3 + 7 = 10
6 + 4 = 10 4 + 6 = 10
5 + 5 = 10
Cá nhân , đồng thanh đọc to
Hs quan sát và nêu
9 + 1 = 10 1 + 9 = 10
10 = 9 + 1 10 = 1 + 9
Tính
Viết kết quả cho thẳng cột
1 + 9 = 10
Hs làm bài
Hs sửa bài
Hs nhận xét
Số
Tính rồi viết kết quả vào hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
Hs làm bài
Hs sửa bài
Viết phép tính thích hợp
Hs quan sát và nêu bài toán
Hs làm bài
Phép cộng trong phạm vi 10
Hs nhắc lại
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Thực hành
Đàm thoại
Trực quan
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
Quan sát
Rút kinh nghiệm:
MÔN : TOÁN
Tiết : 59
BÀI : Luyện tập
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Củng cố về phép cộng trong phạm vi 10.
2/. Kỹ năng :
Tính toán nhanh và đúng. Biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
3/. Thái độ :
Giáo dục Hs yêu thích môn học.
B. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Tranh vẽ
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bảng con
C.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/.Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước học bài gì?
Tính
9 + 1 = 8 + 2 =
1 + 9 = 2 + 8 =
9 – 1 = 8 – 2 =
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
- Hôm nay chúng ta sẽ học bài “Luyện tập”
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (24’) : Luyện tập
Mục tiêu : Củng cố phép cộng trong phạm vi 10
Bài 1
Nêu yêu cầu
Phần 1a : Cách làm?
Nhận xét : 9 + 1 = 10
1 + 9 = 10
Gv củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.
Phần 1b : Khi viết kết quả lưu ý điều gì?
Gọi 3 Hs lên bảng làm
Nhận xét
Bài 2
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Nhận xét
Bài 3
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Nêu cấu tạo số 10
Nhận xét
Bài 4
Nêu yêu cầu
Hướng dẫn Hs quan sát tranh và nêu bài toán
Nêu phép tính
à Nhận xét, tuyên dương
Bài 5
Nêu yêu cầu
Cách làm : 4 + 1 + 5 =
Nhận xét
IV/.Củng cố (5’) : Trò chơi
Học gì?
Trò chơi : “Hái nấm” : hái những tai nấm có ghi phép tính có kết quả bằng 10.
à Nhận xét, tuyên dương
DẶN DÒ
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài “Phép trừ trong phạm vi 10”
- Hát
Phép cộng trong phạm vi 10
Hs làm bảng con
Hs nhắc lại
Tính
Dựa vào bảng cộng, trừ
Hs làm bài theo cột và sửa bài
Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
Viết các số thẳng cột
Hs làm bài
Số
Hs nêu
Hs làm bài và sửa bài
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Nhẩm và ghi kết quả vào chỗ chấm
Hs làm bài và đọc kết quả
Hs nêu
Viết phép tính thích hợp
Hs quan sát, nêu bài toán
Hs nêu phép tính phù hợp với tình huống bài toán
Tính
Hs nêu
Hs làm bài và sửa bài
Luyện tập
Hs chơi
Thực hành
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Thực hành
Đàm thoại
Quan sát
Trò chơi
Rút kinh nghiệm:
MÔN : TOÁN
Tiết : 60
BÀI : Phép trừ trong phạm vi 10
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép trừ . Thành lập và ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 10
2/. Kỹ năng : Biết làm tính trừ trong phạm vi 10
3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Các nhóm đồ vật (10 hình tam giác, 10 hình vuông, 10 hình tròn ), bộ thực hành
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc các phép cộng trong phạm vi 10
Tính
9 2 6
1 8 4
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Gv giới thiệu ngắn gọn
2/.HOẠT ĐỘNG 1(12’): Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 10
Mục tiêu : Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
Hướng dẫn Hs thành lập công thức 10 - 1 = 9, 10 - 9 = 1
Gắn mẫu vật và yêu cầu Hs nêu bài toán
Còn lại mấy hình tam giác?
10 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn?
Gv :“ 10 bớt 1 còn mấy?”
Ta làm phép tính gì?
Nêu phép tính
Ta viết : “10 – 1 = 9”
10 trừ 9 bằng mấy ?
Đọc : 10 - 1 = 9, 10 - 9 = 1
Hướng dẫn Hs thành lập các công thức 10 - 2 = 8, 10 - 8 = 2, 10 - 3 = 7, 10 – 7 = 3, 10 – 4 = 6, 10 – 6 = 4, 10 - 5 = 5 : tương tự
Hướng dẫn Hs thuộc bảng trừ trong PV 10
Gv hỏiè10 - 1 = ?10 - 9 = ?10 - 2 = ?10 - 8 = ?
10 - 3 = ?10 - 7 = ?10 - 4 = ?10 - 6 = ?
10 – 5 =?
Gv ghi bảng
Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ chấm tròn
Gắn mẫu vật và yêu cầu Hs nêu phép tính
Gv thể hiện thao tác trên sơ đồ để Hs nhận ra mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) :Thực hành
Mục tiêu:Biết làm tính trừ trong phạm vi10
Bài 1
Nêu yêu cầu
Khi viết kết quả, ta cần lưu ý điều gì?
Gọi 3 Hs lên bảng làm
Nhận xét : 9 + 1 = 10
10 – 1 = 9
10 – 9 = 1
+ Các phép tính trên có tất cả những số nào?
+ Vị trí của chúng trong từng phép tính?
+ Từ 1 phép cộng, ta lập được mấy phép trừ?
+ Mối quan hệ gì em đã học?
Nhận xét
Bài 2
Nêu yêu cầu
Nêu cách làm?
Nhận xét
Bài 3
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Nhận xét
Bài 4
Nêu yêu cầu
Hướng dẫn Hs quan sát tranh , nêu bài toán
Nêu phép tính
Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Học gì?
Thi đua nhắc lại bảng trừ trong phạm vi 10
à Nhận xét. Tuyên dương
Hát
Hs
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuan 15.doc