A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Nhận biết được các loại nét thẳng. Vẽ phối hợp các nét thẳng để tạo bài vẽ đơn giản.
2/. Kỹ năng :
Biết cách vẽ nét thẳng. Biết vẽ phối hợp các nét thẳng thành các mẫu vẽ.
3/. Thái độ
Giáo dục tính thẩm mỹ, yêu cái đẹp.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
Một số mẫu tranh có các hình vẽ có dạng nét thẳng.
2/. Học sinh :
Vở tập vẽ, bút màu
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
42 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 904 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn khối 1 - Tuần 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hành các mẫu vẽ.
3/. Thái độ
Giáo dục tính thẩm mỹ, yêu cái đẹp.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
Một số mẫu tranh có các hình vẽ có dạng nét thẳng.
2/. Học sinh :
Vở tập vẽ, bút màu
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ:(5’)
Tiết trước học vẽ bài gì ?
Gv treo tranh
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Treo tranh mẫu
Tranh vẽ những hình ảnh nào ?
à Tranh vẽ núi, vẽ nhà, vẽ cây. Tranh được vẽ phối hợp nhiều nét thẳng tạo ra các hình ảnh mà các em đã nêu trong tranh. Hôm nay chúng ta học bài: “Vẽ nét thẳng”
2/.HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu nét thẳng (5’)
Mục tiêu: Nhận biết nét thẳng. Tên gọi đúng của nét theo chiều vẽ.
Tạo mẫu các nét vẽ.
Yêu cầu Hs quan sát dáng nét vẽ, nêu đúng tên gọi của nét
Gv chỉ cạnh bàn, cạnh ghế để Hs thấy rõ các nét thẳng.
Gv chốt ý.
3/.HOẠT ĐỘNG 2 : :Vẽ nét thẳng (5’)
Mục tiêu : Hs biết cách vẽ nét thẳng.
Vẽ mẫu và nêu cách vẽ
Nét thẳng ngang: nét vẽ từ trái sang phải
Nét thẳng nghiêng : Nét vẽ từ trên xuống.
Nét gấp khúc : Có thể vẽ liền nét từ trên xuống hoặc từ dưới lên.
Treo tranh.
Núi được vẽ bằng nét vẽ gì?
Vẽ nước bằng nét nào?
Cây được vẽ bằng những nét thẳng nào?
à Dùng nét thẳng đứng, ngang, nghiêng, gấp khúc có thể vẽ được nhiều hình
4/.HOẠT ĐỘNG 3 : Thực hành (12’)
Mục tiêu : Biết vẽ phối hợp các nét thẳng để tạo thành bài vẽ.
Treo mẫu tranh gợi ý
Gv nêu các cách vẽ : nhà, hàng rào, thuyền, núi.
Nhắc cách tô màu sắc
Theo dõi gợi ý, uốn nắn khi các em vẽ
Thu bài chấm, nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Vẽ các hình có dạng nét thẳng
Luật chơi : Thi đua tiếp sức. Tính điểm và số lượng vẽ đúng sau một bài hát
Hỏi
Các mẫu hình em vừa vẽ có dạng nét gì?
Gọi tên các nét thẳng trong hình.
DẶN DÒ
Nhận xét tiết học
Về nhà khoe tranh, xem trước bài : “Vẽ màu vào hình đơn giản
Hát
Xem tranh thiếu nhi vui chơi
Hs xem tranh và nêu nội dung tranh
Hs quan sát
Núi, nhà, cây
Hs nhắc lại
Hs quan sát và nêu tên gọi các nét
Nét thẳng đứng
Nét thẳng ngang
Nét thẳng nghiêng (“xiên”)
Nét gấp khúc (“gãy khúc”)
Hs quan sát
Thực hiện vẽ các nét ngang, dọc, gãy khúc bằng ngón trỏ đi trên bàn
Hs quan sát
Nét gấp khúc
Nét ngang
Nét thẳng đứng, nét xiên
Hs quan sát
Thực hành vẽ các mẫu tranh có dạng nét thẳng
Tham gia trò chơi, thi đua theo tổ vẽ các hình có nét thẳng
Hs trả lời
Đàm thoại
Trực quan
Đàm thoại
Trực quan
Đàm thoại
Quan sát
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Trực quan
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm
Thứ , ngày tháng năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 5
BÀI : Be bè bé bẻ bẽ bẹ
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức: Học sinh nắm vững được các chữ e, b các dấu thanh /, \, ?, ~, · Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng có âm và dấu đã học.
2/. Kỹ năng : Biết ghép âm, tạo tiếng có nghĩa
3/. Thái độ :Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học. GD KNS : kĩ năng giao tiếp ,
Trình bày qua phần luyện nói .
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Bảng ôn : b, e, be bé bè bẻ bẽ bẹ - Các mẫu tranh vẽ trang 14, 15 SGK
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định :(1’)
II/. Kiểm tra bài cũ(5’):
Đọc tiếng: bè, bẽ
Phân tích: bè, bẽ
Viết: bè, bẽ
Chỉ ra các dấu thanh trong các tiếng sau: kẽ, bè, kè, vẽ, ngã
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Sau 1 tuần học âm chữ, để giúp các em khắc sâu hơn kiến thức đã học, hôm nay chúng ta học bài ôn tập
Học được những âm gì
Học được các dấu thanh gì?
Học tiếng gì?
Gv ghi tựa bài “Be bè bé bẻ bẽ be”ï
2/.HOẠT ĐỘNG 1 : Ôn luyện các tiếng và dấu thanh đã học (12’)
Mục tiêu: Nhận biết , đọc đúng, phân tích đúng tiếng be, bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ
Ghép tiếng : be
Cô có tiếng gì ?
Phân tích tiếng be ?
Đánh vần: bờ – e – be
Nhận xét. Tuyên dương
Gắn tranh mẫu 1.Tranh vẽ gì ?
Cô gắn tiếng gì dưới tranh
Gắn vật mẫu. Đây là gì ?
Gắn tiếng gì dưới tranh
à Bẹ lá: em thường thấy ở cây chuối và cau
Gắn tranh 3. Tranh vẽ gì?
Cô gắn tiếng gì dưới tranh
Gắn tranh 4. Tranh 4 vẽ gì ?
Cô gắn tiếng bè dưới tranh
Bè dùng để làm gì?
Đọc : bé, bè, bẻ, bẹ
Các tiếng đó có gì giống nhau?
Có gì khác nhau?
Dấu thanh khác nhau thì đọc như thế nào?
* Nhận xét vị trí dấu thanh
Gv treo bảng phụ
Đọc tiếng “be” và các dấu thanh
Các dấu thanh được đặt như thế nào?
“Be” có thêm dấu huyền ta được tiếng gì?
Phân tích? Đánh vần?
Nhận xét, chỉnh sửa
Tương tự với “bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ”
3/.HOẠT ĐỘNG 2 :Tiếng, từ ứng dụng (5’)
Mục tiêu :Tìm đúng và nhận biết được các từ ứng dụng có âm e đã học
Gắn mẫu tranh con dê
Con dê nó kêu như thế nào?
Cô có từ “be be” à viết bảng
Những vật nho nhỏ xinh xinh người ta còn gọi là gì? (minh họa mẫu)
Có từ “be bé “à viết bảng
Từ ứng dụng cô giới thiệu nữa đó là từ “bè bè” (viết bảng)
Bè bè : Chỉ các đồ vật không gọn gàng
Đọc mẫu : e be be bè bè bé bé
Các từ có điểm gì giống nhau? Khác nhau?
Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3: Viết bảng con (5’)
Mục tiêu :Viết đúng các tiếng.
Viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
Cách nối nét giữa b và e? Vị trí dấu thanh?
Nhận xét
IV/.Củng cố (5’) : Trò chơi
a. Nội dung : Chuyền thư gắn đúng tiếng dưới tranh
b. Luật chơi : Chuyền thư có nội dung tiếng ứng dưới tranh dứt bài hát. Đọc thư và thực hiện
c. Hỏi :
Đọc các tiếng dưới tranh
Nêu tên các dấu thanh và âm đã học
Dặn dò: Chuẩn bị tiết 2
Hát
Cá nhân, ĐT đọc
Hs phân tích
Hs viết bảng con
Hs chỉ
Hs lắng nghe
Aâm e, b
/, \, ?, ~, ·
Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
Hs ghép
Tiếng “be”
Có 2 âm : âm b đứng trước, âm e đứng sau
Cá nhân, ĐT
Vẽ bé
Tiếng “bé”ù
Bẹ lá
Tiếng “bẹ”
Vẽ bác nông dân đang bẻ bắp
Tiếng “bẻ”û
Vẽ bè
Tiếng “bè”
Bè di chuyển trên sông nước
Cá nhân, ĐT đọc
Có âm b và âm e giống nhau
Có dấu thanh khác nhau
Cách đọc khác nhau
Hs quan sát
Cá nhân, ĐT đọc
/, \, ?, ngã đặt ở trên; dấu nặng đặt ở dưới
bè
Hs phân tích và đánh vần
Hs quan sát
Be be
Be bé
Cá nhân, tổ, lớp đọc
Giống: âm e, b.Khác: dấu thanh
Hs quan sát
Hs nêu
Hs viết bảng con
Hình thức : Nhóm, thi đua tham gia trò chơi
Các tiếng cần gắn
Be bé bè bẻ bẽ bẹ
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 6
BÀI : Be bè bé bẻ bẽ bẹ
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức: Đọc bài ôn. Phát biểu ý kiến về tranh “be bé”. Viết vở: bẻ, bẽ, bẹ.
Phân biệt các sự vật, sự việc, người qua sự khác nhau về dấu thanh.
2/. Kỹ năng : Đọc nhanh, viết đúng. Nói tự nhiên
3/. Thái độ :Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học. GD KNS : kĩ năng giao tiếp ,
Trình bày qua phần luyện nói .
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Bảng ôn : b, e, be bé bè bẻ bẽ bẹ - Các mẫu tranh vẽ trang 14, 15 SGK
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con, vở tập viết
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định :(1’)
II/. Kiểm tra bài cũ(5’):
Tiết trước học bài gì?
Tiếng Việt có mấy dấu thanh?
Tiếng “be” ghép được với mấy dấu thanh?
Đó là những tiếng nào?
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ơû tiết này, chúng ta tiếp tục ôn luyện về các dấu thanh nhé.
2/.HOẠT ĐỘNG 1 :Luyện đọc (7’)
Mục tiêu: Rèn đọc đúng tiếng và từ ứng dụng
Hướng dẫn Hs cách đọc:
Tiếng mẫu, từ dưới tranh
Tiếng trong khung
Từ ứng dụng
Phân tích các tiếng
Nhận xét. Sửa sai
Xem tranh : be bé
Tranh vẽ gì?
à Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại của thế giới có thực xung quanh các em như: đồ dùng, nhà cửa, thuyền bè
Em bé và các đồ chơi trong tranh được vẽ như thế nào?
Đọc từ “be bé”
Nhận xét
3/. HOẠT ĐỘNG 2: Luyện viết (8’)
Mục tiêu: Rèn tô đúng mẫu trong vở
Yêu cầu học sinh nêu tư thế ngồi viết
Hướng dẫn và nhắc lại qui trình tô các điểm cần lưu ý: Điểm đặt bút, lia bút, rê bút và kết thúc như thế nào?
Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 : Luyện nói (10’)
Mục tiêu :Nói đúng tên sự vật qua chủ đề dấu thanh và sự phân biệt các từ qua dấu thanh
Hướng dẫn học sinh nhìn và nhận xét các cặp tranh theo chiều dọc (dê/dế, dưa/dừa, cỏ/cọ, vó/võ)
Phát triển nội dung luyện nói
Em đã trong thấy con vật, các loại quả, đồ vật này chưa? Ơû đâu?
Em thích bức tranh nào nhất? Tại sao?
Trong các bức tranh, bức nào vẽ người?
Người trong tranh đang làm gì? (giáo dục tư tưởng)
à Nội dung luyện nói hôm nay đã giúp các em tìm hiểu thêm về những hiểu biết về thế giới xung quanh cũng như sở thích của nhau rất thú vị.
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Tìm chữ và dấu thanh có trong đoạn văn ghi sẵn.
Luật chơi
Thi đua tiếp sức
Hỏi : Đọc các tiếng vừa tìm.
Dặn dò
Nhận xét tiết học
Học bài, làm bài vở BTTV. Xem bài : ê,v
Hát
Hs nêu
6 dấu thanh
Be, bè, bè, bẻ, bẽ, bẹ
Cá nhân, tổ, lớp đọc
Hs phân tích
Hs quan sát
Em bé đang chơi đồ chơi
Đẹp, nhỏ, xinh xinh, be bé
Cá nhân, ĐT đọc
Hs nêu
Hs tô
Hs quan sát tranh và nêu
Dưa - dừa cỏ - cọ
Dê - dế vỏ - võ
Học sinh phát biểu lời nói tự nhiên về sự hiểu biết của mình với sự vật xung quanh
Hs tham gia trò chơi theo tổ
Hs đọc
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành giao tiếp
Trò chơi
Rút kinh nghiệm
MÔN : ÂM NHẠC
Tiết : 2
BÀI : Quê hương tươi đẹp
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Học đúng giai điệu, lời ca của bài dân ca dân tộc Nùng.
2/. Kỹ năng :
Biết vỗ tay theo nhạc. Vận động múa theo nhạc. Tập biểu diễn bài hát
3/. Thái độ :
Giáo dục tình cảm yêu quê hương
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Chuẩn bị các động tác phụ họa - Băng nhạc, máy hát
2/. Học sinh: Nhạc cụ, SGK
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định :(1’)
II/. Kiểm tra bài cũ(5’):
Tiết trước học hát bài gì?
Hát “ Quê hương tươi đẹp”
Hát và vỗ tay
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’):
Hôm nay, chúng ta tiếp tục học hát bài “Quê hương tươi đẹp”
2/.HOẠT ĐỘNG 1: Oân bài hát quê hương (10’)
Mục tiêu :Giúp học sinh nhớ lời ca và giai điệu
Mở máy cát-xét
Các em vừa nghe bài hát gì?
Tên tác giả?
Oân luyện bài hát
Hát kết hợp với vận động phụ họa (vỗ tay theo tiết tấu chuyển dịch chân tự nhiên).
Yêu cầu học sinh hát kết hợp biểu diễn.
Nhận xét.
3/.HOẠT ĐỘNG 2: Hát kết hợp vỗ tay, hát kết hợp gõ nhịp (14’)
Mục tiêu: Rèn luyện kỹ năng nhận biết giai điệu của bài
Gv làm mẫu: vừa hát vừa hướng dẫn vỗ tay theo tiết tấu
Quê hương em biết bao tươi đẹp
x x x x x x x
Kết hợp vỗ tay theo phách, theo tiết tấu bằng nhạc cụ
Nhận xét
IV/. Củng cố(5’)
Học hát bài gì?
Em có thích bài hát này không?
Hát và biểu diễn với thanh phách.
Nhận xét. Tuyên dương
DẶN DÒ
Nhận xét tiết học
Xem bài “ Mời bạn vui múa”
Hát
Quê hương tươi đẹp
Cá nhân hát
Tổ, lớp hát
Hs nhắc lại
Hs lắng nghe
Quê hương tươi đẹp
Anh Hoàng
ĐT, cá nhân, nhóm hát
Biểu diễn: đơn ca, tốp ca
Hs hát và vỗ tay theo
ĐT hát và vỗ tay từng câu
Lớp, tổ, cá nhân
Quê hương tươi đẹp
Hs trả lời
Tổ, nhóm biểu diễn
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Rút kinh nghiệm
MÔN : TOÁN
Tiết : 6
BÀI : Các số 1, 2, 3
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3 được biểu thị qua nhóm mẫu vật có cùng số lượng.
2/. Kỹ năng :
Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm xuôi, đếm ngược theo thứ tự dãy số.
Nhận biết số lượng các nhóm mẫu vật có cùng số lượng
3/. Thái độ :
Tích cực trong các hoạt động học. Hiểu được ý nghĩa của việc học số, học đếm trong đời sống.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Các mẫu vật có số lượng 1, 2, 3 ; các mẫu số 1, 2, 3 ; bộ thực hành
2/. Học sinh: Sách giáo khoa, bảng con, bộ thực hành
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Dùng que tính để xếp hình
Tổ 1: hình vuông
Tổ 2: hình tam giác
Tìm hình trong bộ đồ dùng và nêu tên các hình
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (2’)
Gắn tranh vẽ nhiều nhóm mẫu vật khác nhau số lượng khác nhau.
Tranh vẽ những hình gì?
à Để biết được trong tranh mỗi nhóm hình có số lượng là mấy? Tiết học hôm nay cô cùng các em sẽ làm quen với “Các số 1 , 2 , 3”
2/.HOẠT ĐỘNG 1 : Giới thiệu số (10’)
Mục tiêu : Hs có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3 qua nhận biết số lượng các mẫu vật
a) Số 1
Gắn mẫu vật
Có mấy quả cam?
Có mấy con gà?
Có mấy bông hoa?
à 1 quả cam, 1 con gà, 1 bông hoa
Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
à Để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó, ta dùng số 1.
Giới thiệu số 1 in và số 1 viết
Số 1 in các em thường nhìn thấy ở đâu?
Số 1 viết để viết
Đọc mẫu : Số một (1)
Số 2 và 3
(Tương tự các thao tác như giới thiệu ở số 1 )
Thứ tự dãy số
Gắn các mẫu vật
1 2 3 3 2 1
Đếm và ghi số tương ứng
Giới thiệu dãy số
Từ bé đến lớn : 1, 2, 3
Từ lớn đến bé : 3, 2, 1
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 : Thực hành (13’)
Mục tiêu : Đọc, viết đúng; nhận biết số lượng nhanh
Bài 1
Nêu yêu cầu
Viết gì?
Mấy hàng
Nhận xét
Bài 2
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Nhận xét
Bài 3
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Nhận xét
IV/.Củng cố(5’) : Trò chơi
Nội dung : Nhận biết số lượng
Luật chơi : Gv giơ chấm tròn
Gv giơ số
Hỏi : Đếm xuôi, đếm ngược theo thứ tự dãy số
Nhận xét. Tuyên dương
DẶN DÒ
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài “Luyện tập”
Hát
Hs thực hiện
Hs tìm và nêu: hình D O
Hs quan sát
Hs nêu
Hs quan sát
Có 1 quả cam
Có 1 con gà
Có 1 bông hoa
Hs nhắc lại
Một
SGK, báo
Cá nhân, ĐT đọc: “Một”
Hs thực hiện
Cá nhân, ĐT đếm xuôi, đếm ngược
Viết số
Các số 1, 2, 3
Mỗi số 1 hàng
Viết số thích hợp vào ô trống
Nhìn tranh rồi viết số
Hs làm bài và sửa bài
Hs nêu
Đếm số chấm tròn rồi viết số. Vẽ các chấm tròn ứng với số
Hs làm bài
Hs giơ số
Hs đưa nhóm đồ vật có số lượng tương ứng
Hs đếm
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm
MÔN : ĐẠO ĐỨC
Tiết : 2
BÀI : Em là học sinh lớp một .
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Học sinh hiểu được :
Trẻ em có quyền có họ tên, quyền đi học.
Có thêm nhiều bạn mới, cô giáo mới, học được nhiều điều mới lạ.
2/. Kỹ năng : Biết kể chuyện theo tranh.
3/. Thái độ :Giáo dục trẻ trở thành con ngoan, trò giỏi, bạn tốt.Gd KNS : tự tin , tự lập khi vào
lớp 1.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh minh họa trang 4, 5, 6/VBTĐĐ
2/. Học sinh :Sách bài tập
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Em là học sinh lớp một (tiết 1)
a. Kiểm tra miệng
Nêu tên mình và kể về gia đình mình gồm có những ai?
Em là học sinh lớp mấy học trường nào? Cô giáo em tên gì?
Trẻ em được hưởng những quyền gì?
Thực hành :
Chơi trò chơi “Gọi tên”
Qua trò chơi em có cảm nghỉ gì?
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Hôm nay, chúng ta tiếp tục học bài: “Em là học sinh lớp Một”.
2/.HOẠT ĐỘNG 1 : Kể chuyện theo tranh(17’)
Mục tiêu : Giúp trẻ hiểu: niềm vui và ích lợi của việc học.
Cách tiến hành :
Kể chuyện qua nội dung tranh:
Em hãy đặt tên cho bạn nhỏ trong tranh
Trong tranh có những ai?
Họ đang làm gì?
Cử đại diện bạn trong nhóm kể cho cả lớp nghe
Tranh 1 : Nhóm 1
Tranh 2 : Nhóm 2
Tranh 3 : Nhóm 3
Tranh 4 : Nhóm 4
Tranh 5 : Nhóm 5
Nội dung từng tranh:
à Tranh 1 : Đây là gia đình bạn. Bố mẹ và bà đang chuẩn bị cho bạn đi học
Bố mẹ đã làm gì để chuẩn bị cho em đi học?
Em đã làm gì để trở thành con ngoan?
à Tranh 2 : Các bạn đến trường vui vẻ có cô giáo mới, bạn mới.
Trẻ em có quyền gì?
Đến trường học em đã quen với những ai?
Em có thích đi học không? Vì sao?
Hãy kể về ước mơ của em
à Tranh 3 : Cô giáo đang dạy các em học. Các em được đi học, được học tập nhiều điều mới lạ. Được đi học em sẽ biết đọc, biết viết.
Em hãy kể những điều mà em được học ở trường
Nếu biết đọc, biết viết em sẽ làm gì
à Tranh 4 : Cảnh vui chơi trên sân trường
Kể những trò chơi mà em cùng các bạn đùa vui trên sân?
à Giáo dục cho các em biết trò chơi có hại và có lợi để học sinh biết lựa chọn mà chơi
à Tranh 5 : Kể lại cho bố mẹ nghe về những niềm vui và những điều bạn đã học tập được ở trường
Các em hãy kể những điều mà em thường nói cho ba mẹ nghe khi ở nhà?
3/.HOẠT ĐỘNG 2 : Sinh hoạt về chủ đề “Trường em” (7’)
Mục tiêu:Yêu ngôi trường mình đang học
Tổ 1 : Hát về ngôi trường mình đang học
Tổ 2 : Đọc thơ về ngôi trường thân thương
Tổ 3 : Vẽ tranh tập thể về trường em
IV/. Củng cố(5’)
Tập cho học sinh hát múa bài “Ước mơ xanh” các em đã được làm quen ở mẫu giáo
Qua bài học các em biết được trẻ em có quyền gì?
Em cảm thấy như thế nàokhi trở thành học sinh lớp một
Các em sẽ làm gì để trở thành con ngoan, trò giỏi?
DẶN DÒ
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài: “Gọn gàng sạch sẽ”õ
Hát
Hs trả lời
Hs chơi theo nhóm mà mình thích
Hs nhắc lại
Hình thức : Học nhóm theo ngẫu nhiên, chia nhóm theo ngẫu nhiên
Đếm số từ 1 đến 5 di chuyển theo nhóm ngẫu nhiên
Đại diện nhóm kể
Kể những việc bố mẹ đã làm cho em
Vâng lời ông bà cha mẹ, chăm học
Có quyền được đi học
Có cô giáo mới, bạn mới
Hs tự phát biểu
Hs kể
Hs kể
Hs nêu
Hs kể
Hs kể
Các tổ thực hiện
Quyền được đi học, quyền có họ tên
Vui sướng
Hs trả lời
Kiểm tra
Thảo luận
Quan sát
Kể chuyện
Đàm thoại
Thực hành
Đàm thoại
Thứ ngày tháng năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 7
BÀI : Âm ê - v
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết được ê v bê ve vàcác tiếng từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và chữ ghi âm ê v trong tiếng, từ, câu.
3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. GDù tình cảm yêu thương ông ba,ø cha mẹ qua
chủ đề luyện nóiù.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa SGK/16-17
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : be, bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ
Viết bảng con : be bé, bè bè
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Treo tranh :
+ Tranh 1 vẽ gì ?
+ Tranh 2 vẽ gì?
+ Trong tiếng “bê” và“ve” âm nào đã học rồi ?
Hôm nay, chúng ta sẽ học các chữ và âm mới còn lại: ê, v à ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy chữ ghi âm (22’)
Mục tiêu : Đọc, viết được ê, v, bê, ve
Nhận diện chữ
Aâm ê
GV viết bảng ê
+ Chữ ghi âm ê có mấy nét ?
+ Chữ ghi âm ê giống chữ nào đã học?
+ So sánh chữ ghi âm e và ê ?
- Yêu cầu HS nhận diện âm ê trong bộ thực hành
Phát âm và đánh vần tiếng
Phát âm mẫu : êâ
Aâm gì?
+ Có âm ê thêm âm b đứng trước âm ê được tiếng gì?
+ Phân tích tiếng “bê”
Đánh vần : bờ _ ê _ bê
Thêm dấu thanh để được tiếng mới.
Hướng dẫn viết chữ:
GV viết mẫu và nêu qui trình viết:ê, bê
Đặt bút dưới đường kẻ 2. Viết con chữ e nét thắt cao 2 dòng li, lia bút viết dấu ^ dưới đường kẻ 4. Điểm kết thúc khi viết xong ^.
Đặt bút trên đường kẻ 2, viết con chữ b cao 5 dòng li, rê bút viết con chữ ê cao 2 dòng li. Điểm kết thúc khi viết xong con chữ ê
Lưu ý : Điểm đặt bút, điểm kết thúc và vị trí dấu thanh, nét nối giữa b với ê
à Nhận xét, sửa sai
Aâm v : qui trình tương tự
Chữ ghi âm v được viết gồm mấy nét?
So sánh chữ ghi âm v và b
Phát âm và đánh vần : vờ
vờ – e- ve
Viết : v, ve
Nhận xét
d. Đọc tiếng, từ ứng dụng
Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
Đọc :bê, bề, bế
ve, vè, vẽ
Giải nghĩa từ
Tiếng nào chứa âm vừa học? Phân tích?
Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái quả”
Luật chơi : Thi đua tiếp sức hái những quả mang tiếng chứa âm vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều quả, đúng thì thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa âm vừa học
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bị tiết 2
- Hát
HS đọc và phân tích
Hs viết bảng con
Hs quan sát
Con bê
Con ve
Aâm b , e
Hs nhắc lại
Hs quan sát
1 nét : nét thắt và dấu ^
âm e
Giống : nét thắt; khác : ê có dấu mũ
Hs tìm à giơ lên
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
ê
- bê
b đứng trước, ê đứng sau
Cá nhân, ĐT đánh vần
Hs ghép tiếng “bê”
Hs ghép
Hs quan sát và nêu lại cách viết
HS viết trên không, lên bàn
Hs viết bảng con
2 nét : 1 nét móc 2 đầu và 1 nét thắt nhỏ
Giống : nét thắt
Khác: v không có nét khuyết
Cá nhân, ĐT
Viết bảng con
Hs thi đua
Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc)
Hs giải nghĩa
Hs phân tích
Hs thi đua theo tổ
- Hs đọc
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 8
BÀI : Âm ê - v
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “bé vẽ bê”.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “bế bé”.
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình.
3/. Thái độ :Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. GDù tình cảm yêu thương ông bà cha mẹ qua
chủ đề luyện nóiù.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa SGK/16-17
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : ê, v, bê, ve
Viết bảng con : ê, v, bê, ve
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ơû tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết âm và chữ ghi âm ê, v
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.
Đọc lại bài ở tiết 1
Phân tích các tiếng : bề, bế, vè, vẽ.
Nhận xét
Treo tranh
Tranh vẽ gì?
à Giới thiệu câu “bé vẽ bê”
Đọc mẫu.
à Nhận xét – sửa sai
Trong câu, tiếng nào chứa âm vừa học?
Phân tích
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp.
Viết mẫu và nêu qui trình viết : ê, v, bê, ve
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’): Luyện nói
Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý. GDù tình cảm yêu thương ông ba,ø cha mẹ qua chủ
đề luyện nóiù.
Giáo viên treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
à Chủ đề luyện nói của các em hôm n
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuan 2-2.doc