A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc trơn cả bài. Phát âm đúng tiếng, từ khó . Ôn các vần et, oet. Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần et, oet. Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu.
2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.
3/. Thái độ : Chơi chung với mọi người mới vui.Gd HS KNS trong mọi mối quan hệ : hòa nhã ,
thân ái với mọi người.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
41 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 814 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn khối 1 - Tuần 30, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đọc
Hs trả lời
Hs quan sát
Hs nêu
Hs nhắc lại
Hs lắng nghe
Hs đọc thầm à gạch : vui vẻ, dây cót, một lát, hét lên
Hs phân tích
Cá nhân, ĐT đọc
Hs nêu
Hs đọc thầm
Hs nêu
- Cá nhân đọc
Hs tiếp nối nhau đọc trơn
Cá nhân, tổ, nhóm đọc
Hs ngồi theo nhóm phân công đọc
Cá nhân, tổ, ĐT đọc
Tìm tiếng trong bài có vần et
hét
Hs phân tích
Tìm nhanh tiếng mới có vần et, oet
Hs ghép tiếng mới
Hs làm vở bài tập TV
Điền vần et, oet
Hs quan sát và nêu
Hs thi đua theo tổ
Hs thi đua theo nhóm(6 Hs)
Hs đọc
Kiểm tra
Quan sát
Đàm thoại
Trực quan
Thực hành
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm:
MÔN : TẬP ĐỌC
Tiết : 10
BÀI : Hai chị em
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Hiểu được các từ ngữ trong bài.
Hiểu được nội dung bài : biết rằng nếu chơi một mình sẽ rất cô đơn và buồn.
2/. Kỹ năng : Biết đọc đúng ngữ điệu.
Nói tự nhiên về “Em thường chơi với anh (chị, em) những trò chơi gì?”
3/. Thái độ : Không nên ích kỉ. Gd HS KNS trong mọi mối quan hệ : hòa nhã , thân
ái với mọi người .
B/. CHUẨN BỊ
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa
2/. Học sinh : Sách giáo khoa
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc bài “Hai chị em”
Tìm tiếng trong bài có vần et?
Phân tích tiếng
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ở tiết này, các em tiếp tục luyện đọc và tìm hiểu bài “Hai chị em”
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (12’) : Tìm hiểu bài đọc
Mục tiêu : Hiểu được nội dung bài
Đọc lại bài
Cậu em làm gì khi chị đụng vào con gấu bông?
Cậu em làm gì khi chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ?
Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi một mình
Anh chị em trong nhà phải cư xử với nhau như thế nào ?
Sau câu hỏi thường có dấu gì? Cách đọc?
Sau câu kể thường có dấu gì? Cách đọc?
Sau câu cảm thường có dấu gì? Cách đọc?
Gv hướng dẫn Hs đọc diễn cảm
à Nhận xét – tuyên dương
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) : Luyện nói
Mục tiêu : Nói tự nhiên, mạnh dạn, đủ ý
Treo tranh
Tranh vẽ gì?
à Chủ đề luyện nói là gì?
Giáo dục tư tưởng
à Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Đọc lại bài
Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi một mình ?
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “Hồ Gươm”
- Hát
HS đọc
Hs đọc
Hs phân tích
Hs nhắc lại
Cá nhân đọc
la chị
hét lên
vì chẳng có ai chơi chung
HS nêu
Dấu hỏi
Dấu chấm
Dấu chấm cảm
Hs lắng nghe
Hs thi đua đọc diễn cảm
Hs quan sát
Hs nêu
Em thường chơi với anh (chị, em) những trò chơi gì?
Hs tập nói theo nhóm
Hs thi đua đọc diễn cảm
HS trả lời
Thực hành
Thực hành
Đàm thoại
Trực quan
Thực hành
Quan sát
Thực hành giao tiếp
Rút kinh nghiệm:
Thứ , ngày tháng năm 20
MÔN : TẬP VIẾT
Tiết : 3
BÀI : Tô chữ hoa Q, R
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Biết tô các chữ hoa Q,R
Viết đúng các vần ăt, ăc, ươc, ươt; các từ ngữ : dìu dắt, màu sắc, dòng nước, xanh mướt.
2/. Kỹ năng : Viết đúng kiểu chữ thường cỡ vừa. Đưa bút theo đúng qui trình viết. Dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ.
3/. Thái độ : Có ý thức rèn chữ, giữ vở.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : chữ mẫu
2/. Học sinh : vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/.Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước, tập viết chữ gì?
Nhận xét bài viết trước
Viết bảng con : thuộc bài, ốc bươu
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Giới thiệu nội dung bài viết
Tô chữ gì?
Viết vần, từ gì?
2/.HOẠT ĐỘNG1: Hướng dẫn Hs tô chữ hoa(5’)
Mục tiêu : Biết tô các chữ hoa theo đúng chiều qui định.
Gv treo chữ mẫu
Số lượng nét? Kiểu chữ?
Gv viết mẫu và nêu qui trình viết
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn Hs viết vần, từ ứng dụng (5’)
Mục tiêu : Biết viết đúng qui trình
Vần gì?
Từ gì?
Gv viết mẫu và nêu qui trình viết
Nêu cấu tạo, độ cao, khoảng cách, điểm đặt bút, điểm kết thúc
Giáo viên lưu ý Hs cách nối nét
Nhận xét, sửa sai
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (12’) : Viết vở
Mục tiêu :Viết đúng, đều, đẹp
Nội dung bài viết?
Cách tô? Cách viết? Độ cao? Khoảng cách? Nối nét như thế nào là đúng?
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Gv hướng dẫn Hs viết từng hàng
à Thu vở. Chấm. Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Viết gì?
Giới thiệu một số bài viết
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Viết phần B
Hát
Tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P
Viết : uôt, uôc, ưu, ươu, chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu.
HS lắng nghe
Hs viết
Hs quan sát
Tô chữ hoa Q, R
Viết : ăt, ăc, ươc, ươt, dìu dắt, màu sắc, dòng nước, xanh mướt
Hs quan sát
Hs nêu
Hs quan sát
ăt, ăc, ươc, ươt
dìu dắt, màu sắc, dòng nước, xanh mướt
Hs quan sát
Hs nêu
Hs viết bảng con
Tô chữ hoa Q, R
Viết : ăt, ăc, ươc, ươt, dìu dắt, màu sắc, dòng nước, xanh mướt
Hs nêu
Hs nêu
Hs viết vở
Tô chữ hoa Q, R
Viết : ăt, ăc, ươc, ươt, dìu dắt, màu sắc, dòng nước, xanh mướt
Hs nhận xét
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Trực quan
Đàm thoại
Trực quan
Đàm thoại
Trực quan
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Đàm thoại
Rút kinh nghiệm:
MÔN : CHÍNH TẢ
Tiết : 4
BÀI : Ngưỡng cửa
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Chép lại chính xác, không mắc lỗi, trình bày đúng khổ thơ 3 bài “Ngưỡng cửa”. Tốc độ viết : tối thiểu 2 chữ/ 1phút.
Điền đúng vần ăt hoặc ăc, điền chữ g hoặc gh vào ô trống.
2/. Kỹ năng : Viết đúng chữ, đúng tốc độ.
3/. Thái độ : Yêu gia đình.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :bảng phụ
2/. Học sinh : vở, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/.Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Gv kiểm tra vở tập chép
Nhận xét cách trình bày
Trò chơi : “Đi tìm âm đầu bị thất lạc”
Nhận xét. Tuyên dương.
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Gv nêu yêu cầu
à Chép lại chính xác, không mắc lỗi, trình bày đúng đúng khổ thơ 3 bài “Ngưỡng cửa”. Tốc độ viết : tối thiểu 2 chữ/ 1phút.
Điền đúng vần ăt hoặc ăc, điền chư õg hoặc gh vào ô trống.
2/.HOẠT ĐỘNG1: Hướng dẫn Hs tập chép (12’)
Mục tiêu : Chép chính xác, trình bày đúng.
Gv treo bảng phụ bài cần chép
Gv chỉ thước những tiếng các em dễ viết sai
+ Phân tích tiếng
+ Gv kiểm tra
Gv kiểm tra tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, cách trình bày khổ thơ.
Gv chấm bài một vài Hs
3/.HOẠT ĐỘNG2: Hướng dẫn Hs làm bài tập chính tả(10’)
Mục tiêu : Điền đúng vần ăt hoặc ăc, điền chữ g hoặc gh vào ô trống.
Bài 1
Nêu yêu cầu
Tổ chức thi đua tiếp sức để sửa bài
à Nhận xét, sửa sai
Bài 2
Nêu yêu cầu
Tổ chức thi đua tiếp sức để sửa bài
à Nhận xét, sửa sai
IV/. Củng cố (5’)
Tập chép bài gì?
Gv khen những Hs viết tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp. Hs chưa chép đúng, chưa đẹp làm bài tập chưa xong thì về nhà làm tiếp.
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “Kể cho bé nghe”
Hát
Hs nhận xét
Hs thi đua theo tổ
Hs lắng nghe
Hs đọc
Hs đọc
Hs phân tích
Hs viết bảng con
Hs tập chép vào vở
Hs sửa bài bằng bút chì
Điền vần ăt hoặc ăc
Hs làm vở bài tập TV
Hs thi đua theo tổ
Điền chữ g/gh
Hs làm vở bài tập TV
Hs thi đua theo tổ
Ngưỡng cửa
Hs nghe
Đàm thoại
Trò chơi
Trực quan
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Rút kinh nghiệm:
Thứ , ngày tháng năm 20
MÔN : CHÍNH TẢ
Tiết : 7
BÀI : Kể cho bé nghe
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Chép lại chính xác, không mắc lỗi, trình bày đúng 8 dòng thơ đầu của bài “Kể cho bé nghe”. Tốc độ viết : tối thiểu 2 chữ/ 1phút.
Điền đúng vần ươt hoặc ươc, điền chữ ng hoặc ngh vào ô trống.
2/. Kỹ năng : Viết đúng chữ, đúng tốc độ.
3/. Thái độ :
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :bảng phụ
2/. Học sinh : vở, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/.Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Gv kiểm tra vở tập chép
Nhận xét cách trình bày
Trò chơi : “Đi tìm âm đầu bị thất lạc”
Nhận xét. Tuyên dương.
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Gv nêu yêu cầu
à Chép lại chính xác, không mắc lỗi, trình bày đúng 8 dòng thơ đầu của bài “Kể cho bé nghe”. Tốc độ viết : tối thiểu 2 chữ/ 1phút.
Điền đúng vần ươt hoặc ươc, điền chữ ng hoặc ngh vào ô trống.
2/.HOẠT ĐỘNG1: Hướng dẫn Hs tập chép (12’)
Mục tiêu : Chép chính xác, trình bày đúng.
Gv treo bảng phụ bài cần chép
Gv chỉ thước những tiếng các em dễ viết sai
+ Phân tích tiếng
+ Gv kiểm tra
Gv kiểm tra tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, cách trình bày bài thơ.
Gv chấm bài một vài Hs
3/.HOẠT ĐỘNG2: Hướng dẫn Hs làm bài tập chính tả(10’)
Mục tiêu : Điền đúng vần ươt hoặc ươc, điền chữ ng hoặc ngh vào ô trống.
Bài 1
Nêu yêu cầu
Tổ chức thi đua tiếp sức để sửa bài
à Nhận xét, sửa sai
Bài 2
Nêu yêu cầu
Tổ chức thi đua tiếp sức để sửa bài
à Nhận xét, sửa sai
IV/. Củng cố (5’) :
Tập chép bài gì?
Gv khen những Hs viết tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp. Hs chưa chép đúng, chưa đẹp làm bài tập chưa xong thì về nhà làm tiếp.
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “Hồ Gươm”
Hát
Hs nhận xét
Hs thi đua theo tổ
Hs lắng nghe
Hs đọc
Hs đọc
Hs phân tích
Hs viết bảng con
Hs tập chép vào vở
Hs sửa bài bằng bút chì
Điền vần ươt hoặc ươc
Hs làm vở bài tập TV
Hs thi đua theo tổ
Điền chữ ng/ngh
Hs làm vở bài tập TV
Hs thi đua theo tổ
Kể cho bé nghe
Hs nghe
Đàm thoại
Trò chơi
Trực quan
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Rút kinh nghiệm:
MÔN : KỂ CHUYỆN
Tiết : 10
BÀI : Dê con vâng lời mẹ
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Nghe kể và kể lại được câu chuyện.
Biết đổi giọng và phân biệt giọng nhân vật.
Hiểu được câu chuỵên : Biết vâng lời mẹ nên dê con không mắc mưu Sói.
2/. Kỹ năng : Nhớ và kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
3/. Thái độ : Vâng lời người lớn.Tích hợp GD KNS : biết vâng lời cha mẹ , người lớn .
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK
2/. Học sinh : Sách giáo khoa
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/.Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước, học kể câu chuyện gì?
Sắm vai kể lại câu chuyện.
Câu chuyện khuyên ta điều gì?
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Hôm nay, cô sẽ kể cho các em nghe câu chuyện: “Dê con vâng lời mẹ” à ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG 1: Gv kể chuyện (5’)
Mục tiêu : Hs nắm nội dung câu chuyện
Gv kể lần 1
Gv kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ
3/.HOẠT ĐỘNG 2: Hs tập kể chuyện (15’)
Mục tiêu : Hs nhớ và kể lại được câu chuyện
Gv treo từng tranh
Tranh 1
+ Trước khi đi, Dê mẹ dặn con thế nào?
+ Chuyện gì đã xảy ra sau đó?
Tranh 2
+ Sói đang làm gì?
Tranh 3
+ Vì sao Sói lại tiu nghỉu bỏ đi?
Tranh 4
+ Dê mẹ khen các con thế nào?
Nhận xét cách kể? Giọng kể? Giọng nhân vật? Nội dung tranh?
Kể lại toàn bộ câu chuyện
Kể theo hình thức phân vai
Nhận xét. Tuyên dương
4/.HOẠT ĐỘNG3:Tìm hiểu câu chuyện (5’)
Mục tiêu : Hiểu lời khuyên của câu chuyện. Tích hợp Gd KNS cho HS : vâng lời cha mẹ , người lớn .
Qua câu chuyện em hiểu được điều gì?
Vì sao dê con không bị Sói ăn thịt?
Các em nên học tập ai?
Giáo dục tư tưởng
IV/. Củng cố (5’)
Tập kể chuyện gì?
Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem bài tiếp theo
- Hát
Sói và Sóc
Hs sắm vai
Hs trả lời
Hs nhắc lại
Hs lắng nghe
Hs quan sát
Hs đọc câu hỏi và trả lời, kể lại theo ngôn ngữ của mình.
Hs nhận xét
Hs kể
Các nhóm thi kể
Hs phát biểu ý kiến
Hs nêu
Dê con vâng lời mẹ
Hs phát biểu
Đàm thoại
Trực quan
Quan sát
Đàm thoại
Kể chuyện
Đàm thoại
Rút kinh nghiệm:
MÔN : TOÁN
Tiết : 117
BÀI : Phép trừ các số trong phạm vi 100
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Biết đặt tính và làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 dạng : 65 – 30, 36 - 4
2/. Kỹ năng : Tập trừ nhẩm.
3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : bó chục que tính và các que tính rời, bảng phụ
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước học bài gì?
Đặt tính rồi tính :
36 – 15 24 – 11 39 - 25
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Gv giới thiệu ngắn gọn
2/.HOẠT ĐỘNG 1(12’): Giới thiệu cách làm tính trừ (không nhớ).
Mục tiêu : Biết đặt tính và làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
Dạng 65 - 30
Yêu cầu Hs lấy 65 que
65 que tính gồm mấy bó chục que tính và mấy que tính rời?
Gv gài que tính lên bảng gài
Tách ra 30 que tính cầm ở tay
Số que tính còn lại trên bàn là bao nhiêu?
Vì sao em biết?
Ta ghi phép tính như thế nào?
à Gv viết bảng : 65 - 30 = 35
Hướng dẫn cách đặt tính
Đặt tính (từ trên xuống dưới)
+ Viết 65, rồi viết 30 sao cho chục thẳng cột chục , cột đơn vị thẳng cột đơn vị 65
+ Viết dấu - (dấu trừ) 30
+ Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó
Tính (từ phải sang trái) 65
5 trừ 0 bằng 5, viết 5 30
6 trừ 3 bằng 3, viết 3 35 65 trừ 30 bằng 35 ( 65 - 30 = 35)
Dạng 36 – 4 : tương tự
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) :Thực hành
Mục tiêu: Vận dụng giải toán nhanh
Bài 1
Nêu yêu cầu
Lưu ý điều gì?
Nêu cách tính
Nhận xét
Bài 2
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Vì sao đúng ? Vì sao sai?
Nhận xét
Bài 3
Nêu yêu cầu
Các dạng này có gì đặc biệt? (66 – 60, 58 – 8, 67 – 7 )
Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Học gì?
Trò chơi “Tìm nhà cho Thỏ”
à Nhận xét. Tuyên dương
DẶN DÒ : Chuẩn bị bài “Luyện tập”
Hát
Phép trừ trong phạm vi 100
Hs làm bảng con
Hs thực hiện
65 que tính gồm 6 bó que tính và 5 que tính rời
Hs đặt 6 bó chục que tính ở bên trái và 5 que tính rời ở bên phải.
Hs thực hiện
35 que tính
Số que tính còn lại gồm 3 chục que tính và 5 que rời là 35 que tính
65 - 30 = 35
Hs quan sát, lắng nghe
Hs nhắc lại cách đặt tính
Hs thực hiện vào bảng con
a) Tính
b) Đặt tính rồi tính
Viết các số thẳng cột
Hs làm bài và sửa bài
Đúng ghi đ, sai ghi s
Nhẩm
Hs làm bài và sửa bài
Hs nêu
Tính nhẩm nhanh
Sự xuất hiện của số 0
Hs làm bài và sửa bài
Phép trừ trong phạm vi 100
Hs chơi
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Đàm thoại
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm:
MÔN : TOÁN
Tiết : 118
BÀI : Luyện tập
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 100 (không nhớ).
2/. Kỹ năng : Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ và kĩ năng cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 100.
3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : bảng phụ
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước học bài gì?
Đặt tính rồi tính
25 - 14 75 - 40 57 - 21
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Gv giới thiệu ngắn gọn
2/.HOẠT ĐỘNG (24’) :Thực hành
Mục tiêu: Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ và kĩ năng cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 100(không nhớ).
Bài 1
Nêu yêu cầu
Khi đặt tính ta lưu ý điều gì?
Nêu cách đặt tính ?
Nêu cáh tính ?
Nhận xét
Bài 2
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Nhận xét
Bài 3
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Nhận xét
Bài 4
Đọc bài toán
Bài toán cho gì?
Bài toán hỏi gì?
Lập tóm tắt
Nhận xét
Bài 5
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Tổ chức thi đua tiếp sức để sửa bài
Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Học gì?
42 + 43
52 - 50
Trò chơi “Thi đua tiếp sức”
67 - 55
32 + 27
85
59
2
12
à Nhận xét. Tuyên dương
DẶN DÒ :
Chuẩn bị bài “Các ngày trong tuần”
Hát
Phép trừ trong phạm vi 100
Hs làm bảng con
Đặt tính rồi tính
Cột chục thẳng cột chục, cột đơn vị thẳng cột đơn vị
Hs làm bài và sửa bài
Hs nêu
Tính nhẩm
Nhẩm
Hs làm bài và sửa bài
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
Hs nêu
Hs làm bài và sửa bài
Hs đọc
Hs nêu
Hs làm bài và sửa bài
Nối (theo mẫu)
Nhẩm tìm kết quả của mỗi phép cộng rồi nối phép cộng đó với số đã cho là kết quả của phép cộng
Hs làm bài và sửa bài
Luyện tập
Hs chơi
Thực hành
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Động não
Trò chơi
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm:
MÔN : TOÁN
Tiết : 119
BÀI : Các ngày trong tuần
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Làm quen với các đơn vị đo thời gian : ngày và tháng.
Nhận biết, gọi tên, đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch.
Làm quen với lịch học tập.
2/. Kỹ năng : Tập nhận biết chính xác.
3/. Thái độ : Biết thời gian rất quý báu, không bao giờ tìm lại được một khi nó đã trôi qua.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : 1 quyển lịch bóc hàng ngày, 1 bảng TKB của lớp
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước học bài gì?
Đặt tính rồi tính :
36 – 15 24 + 11 39 - 25
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Gv giới thiệu ngắn gọn
2/.HOẠT ĐỘNG 1(12’): Giới thiệu lịch bóc hằng ngày.
Mục tiêu : Biết sử dụng lịch và ích lợi của nó.
Gv mở từng tờ lịch và giới thiệu tên các ngày trong tuần
1 tuần lễ có 7 ngày, đó là : Chủ nhật, Thứ hai, Thứ ba, Thứ tư, Thứ năm, Thứ sáu, Thứ bảy
Hôm nay thứ mấy?
Hôm nay thứ tư là ngày mấy?
à Hôm nay là ngày 12
Cách dùng ? ích lợi?
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) :Thực hành
Mục tiêu: Vận dụng nhanh
Bài 1
Nêu yêu cầu
1 tuần lễ, em đi học mấy ngày?
Em nghỉ mấy ngày trong 1 tuần?
Em thích nhất ngày nào trong tuần?
Bài 2, 3
Nêu yêu cầu
Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Học gì?
Trò chơi “Thứ mấy? Ngày mấy?”
à Nhận xét. Tuyên dương
DẶN DÒ : Chuẩn bị bài “Cộng, trừ trong phạm vi 100”
Hát
Luyện tập
Hs làm bảng con
Hs quan sát và nêu các ngày trong tuần
Hs nhắc lại
Thứ tư
11
Hs nhắc lại
Hs nêu
Hs nêu
Hs làm bài và sửa bài
5 ngày
2 ngày
Hs phát biểu
Hs nêu
Hs làm bài và sửa bài
Các ngày trong tuần
Hs chơi
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Đàm thoại
Đàm thoại
Thực hành
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm:
MÔN : TOÁN
Tiết : 120
BÀI : Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 100 (không nhớ). Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.
Củng cố giải toán có lời văn.
2/. Kỹ năng : Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ và kĩ năng cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 100.
3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : bảng phụ
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước học bài gì?
Tên các ngày trong tuần?
Một tuần lễ có mấy ngày?
Hôm nay là thứ mấy? Ngày mấy? Tháng mấy?
15 + 34 26 + 32 17 + 42
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Gv giới thiệu ngắn gọn
2/.HOẠT ĐỘNG (24’) :Thực hành
Mục tiêu: Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ và kĩ năng cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 100 (không nhớ).
Bài 1
Nêu yêu cầu
Nhận xét về các số trong 3 phép tính?
Đây chính là mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.
Giải thích về cách nhẩm?
Bài 1
Nêu yêu cầu
Khi đặt tính ta lưu ý điều gì?
Nêu cách đặt tính ?
Nêu cách tính ?
Nhận xét
Bài 3
Đọc bài toán
Bài toán cho gì?
Bài toán hỏi gì?
Nhận xét
Bài 4
Đọc bài toán
Bài toán cho gì?
Bài toán hỏi gì?
Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Học gì?
12 + 33
64 - 42
Trò chơi “Thi đua tiếp sức”
58 - 45
11 + 28
39
22
45
14
à Nhận xét. Tuyên dương
DẶN DÒ :
Chuẩn bị bài “Luyện tập”
Hát
Các ngày trong tuần
Hs nêu
Tính nhẩm
Hs làm bài và sửa bài
Giống nhau : số, phép tính
Khác nhau : vị trí các số
Hs nêu cách nhẩm
Đặt tính rồi tính
Cột chục thẳng cột chục, cột đơn vị thẳng cột đơn vị
Hs làm bài và sửa bài
Hs nêu
Hs đọc
Hs nêu
Hs làm bài và sửa bài
Hs đọc
Hs nêu
Hs làm bài và sửa bài
Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
Hs chơi
Thực hành
Thực hành
Đàm thoại
Động não
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm:
MÔN: ĐẠO ĐỨC
Tiết : 30
BÀI : Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Học sinh hiểu : Cần phải bảo vệ hoa và cây nơi công cộng vì chúng có nhiều lợi ích như làm đẹp, làm cho không khí trong lành
2/. Kỹ năng : Biết thực hiện những quy định về bảo vệ hoa và cây nơi công cộng, biết chăm sóc, bảo vệ cây hoa, cây xanh
3/. Thái độ : Học sinh có thái độ bảo vệ và chăm sóc cây.
Mục tiêu giáo dục kĩ năng sống :
Kĩ năng giao tiếp, tự nhận thức : Hs hiểu lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con người.
Kĩ năng xác định giá trị : HS biết bảo vệ hoa và cây nơi công cộng, biết bảo vệ môi trường trong lành.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Vở bài tâïp đạo đức, tranh vẽ, điều 19, 26, 27, 32, 39 công ước quốc tế
2/. Học sinh : Vở bài tâïp đạo đức
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước học bài gì?
Cần chào hỏi khi nào?
Cần tạm biệt khi nào?
Nhận xét
III/.Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Gv giới thiệu ngắn gọn
- Gv ghi tựa “Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng” (tiết1)
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (8’) : Quan sát cây và hoa ở sân trường
Mục tiêu:Học sinh biết lợi ích của cây vàhoa.
Cách thực hiện :
Quan sát cây và hoa ở sân trường, vườn trường.
+ Em có thích chơi ở những nơi này không?
+ Những nơi này có đẹp, mát không ?
+ Làm gì cho sân trường, vườn trường thêm đẹp và mát?
+ Ích lợi? Nhiệm vụ?
Các em có quyền gì?
è Chốt ý: Hoa và cây là những cây xanh góp phần mang lại bầu không khí trong lành . Chúng ta cần phải bảo vệ, chăm sóc vì lợi ích của nó mang lại cho con người .
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Làm BT 1
Mục tiêu : Biết cách chào hỏi và chăm sóc
Cách thực hiện :
Nêu yêu cầu BT 1
Gv đưa ra câu hỏi :
+ Các bạn nhỏ đang làm gì?
+ Em tán thành những việc làm nào? Vì sao?
+ Em có thể làm được như các bạn đó không?
Bảo vệ, chăm sóc cây bằng cách nào? Ích lợi?
è Chốt ý: : Cây xanh cho ta bóng mát, góp phần mang lại bầu không khí trong lành. Dù được trồng ở đâu chúng ta cũng cần phải bảo vệ cây xanh .
Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (8’) : Làm BT 2
Mục tiêu : Phân biệt hành động nên làm, nên tránh.
Cách thực hiện :
Chia nhóm (2Hs/ nhóm) : quan sát và thảo luận
Gv đưa ra câu hỏi :
+ Các bạn đang làm gì?
+ E
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuan 30.doc