Giáo án các môn khối 5 - Trường TH Dang Kang I - Tuần 35

ÔN TẬP CUỐI KÌ II

I.MỤC TIÊU:

- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1

- Biết lập bảng thống kê và nhận xét về bảng thống kê theo yêu cầu (BT2,3)

* KNS: Thu thập, ra quyết định lựa chọn phương án.

II.CHUẨN BỊ:

- Phiếu ghi tên bài TĐ.

- Giấy khổ to, bút dạ.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc18 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 654 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án các môn khối 5 - Trường TH Dang Kang I - Tuần 35, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 35 Thứ hai ngày 14 tháng 05 năm 2018 Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP CHUNG I.ỤC TIÊU: Biết thực hành tính và giải toán có lời văn. II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS A.Kiểm tra: - YCHS tính; a) Tính % của 37 và 42? b) Tính 30% của 97? - Nhận xét. - 2HS thực hiện. 37 : 42 x 100 = 88,09% . 97 x 30 : 100 = 29,1. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài. 2.Luyện tập: Bài 1: - YCHS đọc yc bài tập. - YCHS làm vở. - Nhận xét. Bài 2: - YCHS đọc đề . - YCHS tách các PS thành tích và RGPS. - YCHS trình bày cách làm. Bài 3: - YCHS đọc đề . - YCHS làm bài. Bài 4: (Nếu còn thời gian) - YCHS đọc đề . - Hướng dẫn: + Nêu cách tính VT của thuyền khi đi xuôi dòng nước? + Nêu cách tìm QĐ thuyền đi xuôi dòng? + Nêu cách tìm VT thuyền đi ngược dòng? + Tìm TG thuyền đi hết QĐ đó? Bài 5: (Nếu còn thời gian) - YCHS làm bài. - HS đọc yc. - HS thực hiện tính. - KQ: ; ; 24,6 ; 43,6 - HS đọc đề. - Nghe và thực hiện. - KQ: ; - HS đọc đề. - HS thực hiện giải. Bài giải Diện tích đáy bể bơi là: 22,5 x 19,2 = 432 (m2) Chiều cao mực nước trong bể là: 414,72 : 432 = 0,96 (m) Tỉ số chiều cao bể bơi và chiều cao mực nước trong bể là : Chiều cao bể bơi là: 0,96 x = 1,2 (m) Đáp số : 1,2 m - HS thực hiện. + VT thuyền + VT dòng nước + VT x T (xuôi dòng) + VT thuyền-VT dòng nước + QĐ xuôi dòng: VT ngược dòng Bài giải Vận tốc thuyền đi xuôi dòng là: 7,2 +1,6 = 8,8 (km/giờ) Quãng đường thuyền đi xuôi dòng trong 3,5 giờ là: 8,8 x 3,5 = 30,8 (km) Thời gian thuyền đi ngược dòng để đi hết quãng đường 30,8 km là: 30,8 : 5,6 = 5,5 (giờ) = 5 giờ 30 phút Đáp số: 30,8 km ; 5 giờ 30 phút - HS tính 8,75 x X + 1,25 x X = 20 (8,75+1,25) x X = 20 10 x X = 20 X = 20 :10 X = 2 C.Củng cố-dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Xem bài: Luyện tập chung. ************************************ Tiết 2: Tập đọc (Tiết 1) ÔN TẬP CUỐI KÌ II I.MỤC TIÊU: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học, tốc độ khoảng 120 tiếng /phút; đọc diễn cảm được đoạn thơ, bài văn đã học, thuộc 5-7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu nội dung, ý nghĩa cơ bản của bài thơ,bài văn. - Biết lập bảng tổng kết về CN, VN theo yêu cầu (BT2,3) * HS (HT) đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, hình ảnh mang tính nghệ thuật. II.CHUẨN BỊ: - Phiếu ghi tựa bài TĐ. - Giấy khổ to, bút dạ. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS A.Giới thiệu bài:Nêu mục tiêu bài. B.Kiểm tra TĐ: - YCHS bốc thăm bài. - YCHS đọc bài và trả lời câu hỏi. - YCHS nhận xét. C.Luyện tập: Bài 2: - YCHS đọc bảng thống kê kiểu câu “Ai làm gì” ? - Gợi ý: + Cần lập bảng tổng kết về CN, VN của 3 kiểu câu kể “Ai làm gì?” , “Ai thế nào?” , “Ai là gì?” + Cho ví dụ minh họa mỗi kiểu câu. 1.Kiểu câu “Ai thế nào” - CN trong câu này trả lời cho câu hỏi nào? - CN có cấu tạo như thế nào ? - VN trong câu này trả lời cho câu hỏi nào? - VN có cấu tạo ra sao? 2.Kiểu câu “Ai là gì” - CN trong câu này trả lời cho câu hỏi nào ? - CN có cấu tạo như thế nào? - VN trong câu này trả lời cho câu hỏi nào? - VN có cấu tạo ra sao? - YCHS trình bày, nhận xét. - YCHS đặt câu theo mẫu đã học. - Thực hiện theo yc. - 9HS đọc bài. - Nghe nhận xét. - HS đọc. - Ai (cái gì, con gì) - DT, cụm DT. - Thế nào. - TT, ĐT, cụm TT, cụm ĐT. - Ai (cái gì, con gì) - DT, cụm DT. - Là gì. - DT, cụm DT. - HS nêu. + Cô giáo em rất hiền. + Mẹ là người em yêu quý nhất. D.Củng cố-dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Xem bài (Tiết 2). **************************** Tiết 3: Chính tả (Tiết 2) ÔN TẬP CUỐI KÌ II I.MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Hoàn chỉnh được bảng tổng kết về trạng ngữ theo yêu cầu (BT2) II.CHUẨN BỊ: - Phiếu ghi tên bài tập đọc. - Giấy khổ to, bút dạ. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS A.Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài. B.Kiểm tra TĐ: - YCHS bốc thăm bài TĐ. - YCHS đọc bài. - Nhận xét. - HS thực hiện. - 9HS đọc bài. C.Luyện tập: Bài 2: - YCHS đọc yc bài tập. - Trạng ngữ là gì? - Vị trí trạng ngữ trong câu? - Có những loại trạng ngữ nào? - Mỗi loại trạng ngữ trả lời cho những câu hỏi nào? - YCHS làm bài và hồn thành bảng tổng kết. - YCHS đọc câu đã đặt và nhận xét. - HS đọc. - Là thành phần phụ của câu xác định thời gian, nơi chốn, nguyên nhân, mục đích,của sự vật nêu trong câu. - Đứng đầu, cuối câu hay chen giữa CN, VN. - Nơi chốn, thời gian, nguyên nhân, mục đích, phương tiện,. - HS nêu + TN chỉ nơi chốn: Ở đâu? + TN chỉ thời gian: Bao giờ? khi nào? mấy giờ? + TN chỉ nguyên nhân: Vì sao? nhờ đâu? tại đâu? + TN chỉ mục đích: Để làm gì? nhằm mục đích gì? vì cái gì? + TN chỉ phương tiện: Bằng cái gì? với cái gì? - HS làm bài và trình bày. - HS nêu. + Sáng sớm tinh mơ, chú gà trống đã gáy vang. + Nhờ cần cù, Mai đã theo kịp các bạn trong lớp. + Vì danh dự của tổ, các bạn cố gắng học giỏi. D.Củng cố-dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Xem bài (Tiết 3) **************************** Tiết 4: Khoa học ÔN TẬP: MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN I.MỤC TIÊU: - Ôn tập kiến thức về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường và một số biện pháp bảo vệ môi trường. * SDNLTK&HQ: Hãy làm mọi việc để bảo vệ môi trường khi có thể, hãy thực hiện một số lối sống thân thiện với môi trường là góp phần làm giảm nhẹ và thích ứng với BĐKH. II.CHUẨN BỊ: Kẻ ô vuông sẵn lên bảng lớp. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS A.Kiểm tra: -Em cần làm gì góp phần bảo vệ môi trường? - Nhận xét. - HS nêu. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài. 2.Các hoạt động: Hoạt động 1: Trò chơi “Đoán chữ” - YCHS quan sát ô chữ. - YCHS đọc gợi ý, đoán ô chữ là gì? - GV tiến hành trò chơi. - Tổng kết tuyên dương đội thắng. Hoạt động 2: Ôn tập các kiến thức cơ bản. - YCHS mở SGK/143, thảo luận và trả lời các câu hỏi . - YCH trình bày,nhận xét. - HS quan sát. - HS đọc gợi ý. - Thực hiện theo yêu cầu. - Vỗ tay tuyên dương đội thắng. - KQ: Thứ tự điền là: 1) bạc màu. 2) đồi trọc. 3) rừng. 4) tài nguyên. 5) bị tàn phá. - Thực hiện theo yêu cầu. - HS nêu nhận xét. - KQ: 1b ; 2c ; 3c ; 4c C.Củng cố-dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Xem bài: Ôn tập và kiểm tra cuối năm. ******************************* Thứ ba ngày 15 tháng 05 năm 2018 Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: Biết tính giá trị của biểu thức, tìm số trung bình cộng, giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS A.Kiểm tra: - YCHS tính: a) 40 % của 200 b) 72 % của 1,2 km - Nhận xét. - 2HS tính a) 200 x 40 : 100 = 80 b) 1,2 x 70 : 100 = 0,84 km B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài:Nêu mục tiêu bài. 2.Luyện tập: Bài 1: - YCHS đọc yc đề bài. - YCHS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức. - YCHS trình bày, nhận xét Bài 2: - Muốn tìm trung bình cộng ta làm sao? - YCHS làm bài. Bài 3: - YCHS đọc đề.(CHT) - Nêu cách tính tỉ số % của hai số. - Để tính tỉ số % của số HS trai (gái) với số hs cả lớp ta cần biết gì? - YCHS làm bài, trình bày, nhận xét. Bài 4: (Nêu còn thời gian) - YCHS đọc đề - GV hướng dẫn cách làm bài. Bài 5: (Nếu còn thời gian ) - GV hướng dẫn. - HS đọc yc. - HS nêu. - HS thực hiện tính. a) 6,78 – (8,951+4,784):2,05 = 6,78 – 13,735 :2,05 = 6,78 – 6,7 = 0,08 b) 6giờ 45 phút +14giờ 30phút : 5 = 6giờ 45 phút +2 giờ 54 phút = 8 giờ 99phút = 9 giờ 39 phút - Lấy tổng các số hạng chia cho số các số hạng. - KQ: a) 33 b) 3,1 - HS đọc. - a:b x 100 - Tính số HS gái, số HS cả lớp rồi tính tỉ số % . Bài giải Số hs gái của lớp đó là: 19 + 2 = 21 (học sinh) Số hs của cả lớp là: 19 + 21 = 40 (học sinh) Tỉ số % của số học sinh trai so với số hs cả lớp là 19 : 40 x 100 = 47,5% Tỉ số % của số hs gái so với số hs cả lớp là : 21 : 40 x 100 = 52,5% Đáp số: 47% ; 52,5% - HS đọc đề. - HS tìm cách giải. Bài giải Sau năm I, số sách tăng thêm là: 6000 x 20 : 100 = 1200 (quyển) Sau năm I,số sách có tất cả là : 6000 + 1200 =7200 (quyển) Sau năm II, số sách tăng thêm là: 7200 x 20 : 100 = 1440 (quyển) Sau năm II, số sách có tất cả là : 7200 + 1440 = 8640 (quyển) Đáp số: 8640 quyển Bài giải Vận tốc dòng nước là: (28,4 – 18,6) : 2 = 4,9 (km/giờ) Vận tốc tàu thủy khi nước lặng là: 28,4 – 4,9 = 23,5 (km/giờ) Đáp số: 4,9 km/giờ ; 23,5 km/giờ C.Củng cố-dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Xem bài: Luyện tập chung. **************************** Tiết 2: Luyện từ và câu (Tiết 3) ÔN TẬP CUỐI KÌ II I.MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1 - Biết lập bảng thống kê và nhận xét về bảng thống kê theo yêu cầu (BT2,3) * KNS: Thu thập, ra quyết định lựa chọn phương án. II.CHUẨN BỊ: - Phiếu ghi tên bài TĐ. - Giấy khổ to, bút dạ. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS A.Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài. B.Kiểm tra TĐ: - YCHS bốc thăm bài đọc. - HS đọc bài . - Nhận xét. - HS bốc thăm. - 9HS đọc bài. C.Luyện tập: Bài 2: - YCHS đọc yc bài tập. - Các số liệu được thống kê theo những mặt nào? - Bảng thống kê có mấy cột? Nội dung mỗi cột là gì? - Bảng thống kê có mấy hàng? Nội dung mỗi hàng là gì? - YCHS làm bài. - YCHS trình bày, nhận xét. - Bảng thống kê có tác dụng gì? Bài 3: - YCHS đọc yc. - YCHS thảo luận cặp. - YCHS trình bày, nhận xét. - HS đọc. - 4 mặt: số trường, số HS, số GV, tỉ lệ HS dân tộc thiểu số. - 5 cột: năm học, số trường, số HS, số GV, tỉ lệ HS dân tộc thiểu số. - 6 hàng: tên các mặt cần thống kê, các năm - HS làm bài. - HS trình bày. - Giúp người đọc dễ dàng tìm thấy số liệu để tính toán, so sánh nhanh chóng thuận tiện. - HS đọc. - Thực hiện theo yêu cầu. - KQ: a) Tăng. b) Giảm. c) Lúc tăng, lúc giảm. d) Tăng. D.Củng cố-dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Xem bài (Tiết 4) ******************************************* Tiết 3: Kể chuyện (Tiết 4) ÔN TẬP CUỐI KÌ II I.MỤC TIÊU: - Lập được biên bản cuộc họp đúng thể thức, đầy đủ nội dung cần thiết . * KNS: Ra quyết định, đóng vai. II.CHUẨN BỊ: Viết biên bản lên bảng lớp. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS A.Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài. B.Thực hành: - YCHS đọc nội dung câu chuyện Cuộc họp của chữ viết. - Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì? - Cuộc họp đề ra cách gì giúp đỡ bạn Hồng? - Đề bài yêu cầu gì? - Biên bản là gì? - Nội dung biên bản gồm mấy phần? - GV treo mẫu biên bản yc hs đọc. - YCHS làm bài và trình bày theo nhóm. - Gợi ý: Khi viết cần bám sát nội dung bài và tưởng tượng em là một chữ cái hay một dấu câu. - YCHS đánh giá, nhận xét. - HS đọc. - Bàn về việc giúp đỡ bạn Hồng không biết dùng dấu câu. - Giao anh Dấu chấm yêu cầu đọc lại câu văn mỗi khi bạn Hồng định dùng chấm câu. - Viết biên bản cuộc họp của chữ viết. - Là văn bản ghi lại nội dung cuộc họp hay sự việc diễn ra để làm bằng chứng. - 3 phần: + Mở đầu: Ghi quốc hiệu, tiêu ngữ, tên biên bản. + Phần chính: Ghi thời gian, địa điểm, thành phần có mặt, nội dung sự việc. + Phần kết thúc: Ghi tên, chữ kí. - HS đọc. - HS làm bài. - HS nêu. C.Củng cố-dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Hoàn chỉnh biên bản, xem bài (Tiết 5). Mẫu: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập- Tự do- Hạnh phúc ************************ BIÊN BẢN HỌP LỚP 5C 1.Thời gian, địa điểm: - Thời gian: 8 giờ 30 phút, ngày . - Địa điểm: Phòng học lóp 5C. 2.Thành phần tham dự: Các chữ cái, dấu câu. 3.Chủ tọa, thư kí: - Chủ tọa: Bác chữ A. - Thư kí: Chữ C. 4.Nội dung cuộc họp: - Bác chữ A: Hãy tìm cách giúp bạn Hồng vì bạn không biết chấm câu.Bạn viết câu rất kì quặc. - Anh dấu chấm: Khi viết Hồng không để ý đến các dấu câu, mỏi tay lúc nào thì chấm chỗ ấy. - Bác chữ A: Anh dấu chấm có trách nhiệm yêu cầu Hồng đọc lại câu văn mỗi khi định chấm câu. - Tất cả các chữ cái và dấu câu đều tán thành . Cuộc họp kết thúc lúc 10 giờ 30 phút cùng ngày. Người lập biên bản Chủ tọa Kí tên Kí tên Chữ C Chữ A ******************************* Tiét 4: Địa lí Thực hành cuối năm ******************************* Thứ tư ngày 16 tháng 05 năm 2018 Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: Biết tính tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm, tính diện tích, chu vi hình tròn. II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS A.Kiểm tra: - YCHS sửa bài 5. - Nhận xét. - 1HS sửa bài. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài. 2.Luyện tập: Phần 1: Khoanh vào câu trả lời đúng. Bài 1: Bài 2: Bài 3: Phần 2: Bài 1: Bài 2: - Khoanh câu C (vì 0,8 % = 0,008 = ) - Khoanh câu C (vì số đó là 475 x 100 :95 = 500 và số đó là 500:5= 100) - Khoanh câu D - Ghép các mảnh đã tô màu của hình vuông ta được một hình tròn có BK là 10 cm, CV của hình tròn này là CV của phần không tô màu. Bài giải Diện tích phần đã tô màu là: 10 x 10 x 3,14 = 314 (cm2) Chu vi phần không tô màu là: 10 x 2 x 3,14 = 62,8 (cm2) Đáp số: 314 cm2 ; 62,8 cm2 Bài giải Số tiền mua cá bằng 120% số tiền mua gà nên ta có tỉ số giữa số tiền mua cá và số tiền mua gà là: 120% = = Vậy nếu số tiền mua gà là 5 phần thì số tiền mua cá là 6 phần. Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 6 = 11 (phần) Số tiền mua cá là : 88000 : 11 x 6 = 48 000 (đồng) Đáp số: 48 000 đồng. C.Củng cố-dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Xem bài: Luyện tập chung. ****************************** Tiết 2: Tập đọc (Tiết 5) ÔN TẬP CUỐI KÌ II I.MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. - Đọc bài thơ và tìm những hình ảnh sống động trong bài. * HS (HT) cảm nhận vẻ đẹp bài thơ, miêu tả được hình ảnh vừa tìm được. II.CHUẨN BỊ: Giấy khổ to, bút dạ. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS A.Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài. B.Kiểm tra TĐ: - YCHS bốc thăm bài đọc. - YCHS đọc bài. - Nhận xét. C.Luyện tập: Bài 2: - YC đọc bài - YCHS đọc kĩ từng câu hỏi, chọn hình ảnh và viết suy nghĩ vể hình ảnh đã chọn. - Gợi ý: + Sơn Mĩ là một xã thuộc huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quãng Ngãi-nơi có thôn Mĩ Lai, xảy ra vụ tàn sát. + Miêu tả một hình ảnh không phải diễn lại bằng văn xuôi mà là nêu tưởng tượng của mình về những hình ảnh đã chọn. - YCHS đọc những câu thơ về trẻ em. - YCHS đọc những câu thơ tả cảnh chiều, ban đêm. - YCHS trình bày, nhận xét. - Thực hiện theo yêu cầu. - 8HS đọc bài. - HS đọc bài thơ. - HS đọc và chọn. - HS nêu:Tóc bết.của trời/Tuổi thơ.cá chuồn. - HS nêu:Hoacơn mơ. + Hình ảnh “Tuổicá chuồn” :Nhớ những ngày em cùng ba mẹ nghỉ mát ở biển, gặp bạn nhỏ đi chăn bò. D.Củng cố-dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Xem bài: (Tiết 6) ***************************** Tiết 4: Kĩ thuật LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN I.MỤC TIÊU: - Chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn. - Lắp được mô hình tự chọn * HS khéo tay: Lắp được mô hình mới theo gợi ý SGK. II.CHUẨN BỊ: Bộ lắp ghép kĩ thuật. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS A.Kiểm tra: - HS để bộ lắp ghép lên bàn. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài. 2.Các hoạt động: Hoạt động 1: Chọn mô hình lắp ghép. - YCHS chọn mô hình lắp ghép theo SGK. - YCHS quan sát hình vẽ và mô hình, thực hành theo nhóm 4. - GV giúp nhóm gặp khó khăn, lúng túng. - YCHS trình bày sản phẩm. Hoạt động 2: Đánh giá sản phẩm. - YCHS nhắc lại tiêu chí đánh giá. - YCHS đánh giá sản phẩm theo nhóm. - GV tổng kết, tuyên dương. - YCHS tháo các chi tiết và sắp xếp vào hộp đúng vị trí. - HS chọn mô hình. - Thực hành theo nhóm 4. - Nghe hướng dẫn thực hiện. - HS trình bày sản phẩm. - HS nêu tiêu chí đánh giá. - HS phát biểu ý kiến. - Tuyên dương. - HS thực hiện. C.Củng cố-dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Tổng kết đánh giá cả năm. - Nghe nhận xét. *************************************** Thứ năm, ngày 17 tháng 05 năm 2018 Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: Biết giải toán về chuyển động cùng chiều, tỉ số phần trăm, thể tích hình hộp chữ nhật. II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : GV HS A.Kiểm tra: B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài. 2.Luyện tập: Phần 1: Bài 1: Bài 2: Bài 3: Phần 2: (Nếu còn thời gian) Bài 1: Bài 2: - Khoanh câu C (vì đoạn đường I ô tô đã đi hết 1 giờ,ở đoạn đường II ô tô đã đi hết 60 : 30 =2 giờ nên tổng số giờ đi hết quãng đường là 1 + 2=3 giờ) - Khoanh câu A (vì thể tích của bể cá là 60 x 40 x 40 = 96000 (cm3) = 96 dm3. Thể tích của nửa bể cá là 96 : 2 = 48(dm3). Vậy cần đổ vào bể cá 48 lít nước (1lít = 1dm3) - Khoanh câu B (Vì cứ mỗi giờ Vừ tiến gần tới Lềnh được 11 - 5 = 6 (km). Thời gian Vừ đuổi kịp Lềnh là 8 : 6 = 1 giờ = 80 phút. Bài giải Tổng số tuổi của con trai và con gái là: + = (tuổi của mẹ) Xem tổng số tuổi của hai con là 9 phần thì tuổi của mẹ là 20 phần.Tuổi của mẹ là:= 40 (tuổi) Đáp số : 40 tuổi. Bài giải a) Số dân ở Hà Nội năm đó là: 627 x 921 = 2 419 467 (người) Số dân ở Sơn La năm đó là : 61 x 14210 = 866 810 (người) Tỉ số phần trăm của số dân ở Sơn La so với số dân ở Hà Nội là: 866 810 : 2 419 467 = 0,3 582 = 35,82% b) Nếu mật độ dân số của Sơn La là 100 người/km2 thì mỗi km2 sẽ có thêm: 100 – 61 = 39 (người) Khi đó số dân của tỉnh Sơn La tăng thêm là: 39 x 14210 = 554 190 (người) Đáp số: 35,82% ; 554190 người C.Củng cố-dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị kiểm tra cuối năm. ******************************* Tiết 2: Luyện từ và câu (Tiết 7) BÀI LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Kiểm tra đọc hiểu. II.KIỂM TRA : - YCHS đọc thầm và chọn câu trả lời đúng. - YCHS làm bài. - Gợi ý : + Đọc kĩ đoạn văn. + Đánh dấu x vào ô trống trước ý đúng nhất - Đáp án : 1a ; 2b ;3c ;4c ;5b. 6b ; 7b ;8a ;9a ;10c. ********************************* Tiết 69: Tập làm văn (Tiết 6) ÔN TẬP CUỐI KÌ II I.MỤC TIÊU: - Nghe viết đúng bài chính tả, tốc độ viết khoảng 100 chữ/15 phút, trình bày đúng thể thơ lục bát. - Viết đoạn văn khoảng 5 câu. II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS A.Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài. - Nghe. B.Nghe viết chính tả: - YCHS đọc đoạn thơ. - Nội dung đoạn thơ là gì? - YCHS tìm từ khó viết, phân tích,viết bảng con. - YCHS đọc từ khó.(CHT) - GV đọc CT. - GV đọc. - GV thu, nêu nhận xét. C.Luyện tập: Bài 2: - YCHS đọc yc, GV phân tích gạch chân từ a) đám trẻ, chơi đùa, chăn trâu, chăn bò. b) buổi chiều tối, một đêm yên tĩnh, làng quê. - Gợi ý: Dựa vào hình ảnh từ bài thơ Trẻ con ở Sơn Mĩ em viết thành đoạn văn hoàn chỉnh. - YCHS làm bài. - YCHS trình bày, nhận xét. - HS đọc. - Hình ảnh sống động về các bạn nhỏ đang chơi đùa trên bãi biển. - HS nêu: Sơn Mĩ, chân trời, bết. - 1HS đọc. - HS viết bài. - HS soát lỗi. - Nghe. - HS đọc. - HS làm bài. D.Củng cố-dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị kiểm tra (Tiết 7). **************************** Tiết 3: Khoa học ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI NĂM I.MỤC TIÊU : -Ô n tập về : + Sự sinh sản của động vật, bảo vệ môi trường đất, môi trường rừng. + Sử dụng tiết kiệm các nguồn tài nguyên thiên nhiên. + Vận dụng một số kiến thức về sự sinh sản của động vật đẻ trứng trong việc tiêu diệt những con vật có hại cho sức khỏe con người. + Nêu một số nguồn năng lượng sạch. * SDNLTK&HQ: Nhắc lại các nội dung giáo dục BĐKH đã được tích hợp ở các bài trong chủ đề. II.CHUẨN BỊ: Ảnh ở SGK/144,145. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS A.Kiểm tra: B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài. 2.Các hoạt động: Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức cơ bản. - YCHS mở SGK, đọc yc bài.(CHT) - GV ghi lên bảng . - YCHS làm bài, đổi bài để đối chiếu kết quả. - KQ : 1.1 Gián - tủ ; Bướm - cây bắp cải ; Ếch - ao hồ ; Ruồi - chum  ;Chim - tổ. 1.2 Cần giữ vệ sinh nhà ở, chum vại đựng nước cần có nắp đậy. 2.a) Nhộng. b) Trứng. c) Sâu. 3. Lợn. 4. 1c ; 2a ; 3b. 5.Khoanh b. 6.Đất sẽ bị xói mòn, bạc màu. 7.Nước thốt nhanh, gây lũ lụt. 8.Khoanh d. 9.Năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng nước chảy. Hoạt động 2: Kết thúc - GV . - YCHS sửa bài. - HS đọc. - Quan sát. - Làm bài. C.Củng cố-dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị kiểm tra. ************************* Tiết 4: ĐẠO ĐỨC THỰC HÀNH CUỐI NĂM ************************************* Thứ sáu, ngày 18 tháng 05 năm 2018 Tiết 1: Toán ÔN TẬP CUỐI NĂM I.MỤC TIÊU: - Kiểm tra kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần trăm. - Tính diện tích, thể tích một số hình đã học. - Giải toán về chuyển động đều. II.ĐỀ BÀI: Phần 1: 1.Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào? A.Nghìn C.Phần trăm B.Phần mười D.Phần nghìn 2.Phân số 4/5 viết dưới dạng số thập phân là: A.4,5 C.8,0 B.0,8 D.0,45 3.Khoảng thời gian từ 7 giờ kém 10 phút đến 7 giờ 30 phút là : A.10 phút C.30 phút B.20 phút D.40 phút 4.Hình gồm 6 HLP,mỗi HLP đều có cạnh 3 cm.Thể tích hình đó là : A.18 cm3 C.162 cm3 B.54 cm3 D.243 cm3 5.Đội bóng của trường đã thi đấu 20 trận,thắng 19 trận .Tỉ số% các trận thắng của đội bóng đó là : A.19% C.85% B.90% D.95% Phần 2: 1.Đặt tính rồi tính : a) 5,006+2,357 +4,5 = c) 21,8 x 3,4 = b) 63,21-14,75 = d) 24,36 : 6 = 2. Một ô tô từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến B lúc 11 giờ 45 phút.Ô tô đi vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường hết 15 phút.Tính quãng đường ô tô đã đi từ A đến B? 3.Viết kết quả tính : Một mảnh đất gồm hai nửa hình tròn và một HCN có kích thước ghi ở hình bên. Diện tích mảnh đất là :.. 60 m 40m III.Đáp án: Phần 1: 1d ; 2c ; 3d ; 4c ; 5d. Phần 2: 1. a) 11,863 b) 48,46 c) 74,12 d) 4,06 2. Thời gian đi từ A đến B là: 11 giờ 45 phút -7 giờ - 15 phút = 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ Quãng đường ô tô đi từ A đến B là: 48 x 4,5 = 216 (km) Đáp số : 216 km 3.Kết quả : 3656 m2. ******************************* Tiết 2: Tập làm văn (Tiết 8) BÀI LUYỆN TẬP Đề bài: Em hãy miêu tả cô giáo (hoặc thầy giáo) của em trong một giờ học mà em nhớ nhất. ******************************** Tiết 3: Lịch sử THỰC HÀNH CUỐI NĂM - Hướng dẫn HS thực hành cuối năm. *********************************** I / Yeâu caàu: HS bieát: - Bieát taùc duïng cuûa vieäc thöïc hieän veä sinh. - Bieát ích lôïi cuûa vieäc chuyeân caàn. - Baùo caùo, ñaùnh giaù ñöôïc öu khuyeát ñieåm cuûa tuaàn qua. Thi hoûi ñaùp nhanh kieán thöùc ñaõ hoïc tuaàn . - Coù yù thöùc: hoïc taäp tích cöïc. II / Ñoà duøng daïy hoïc: III / Hoaït ñoäng leân lôùp: GV HS 1) Ñaùnh giaù hoaït ñoäng tuaàn 34: - Goïi caùc toå tröôûng baùo caùo keát quaû thi ñua tuaàn 26. - GV nhaän xeùt, ñaùnh giaù chung, neâu nhöõng öu ñieåm lôùp caàn phaùt huy maët toàn taïi lôùp caàn khaéc phuïc 2) GV phoå bieán keá hoaïch tuaàn: Ăn uoáng hôïp veä sinh. Chuyeân caàn. ................................. 3) Troø chôi : GV cho HS chôi theo luaät: Chia lôùp laøm 2 nhoùm thi hoûi ñaùp nhanh kieán thöùc ñaõ hoïc ôû 2 moân: toaùn vaø tieáng vieät trong tuaàn 26. HS nhoùm1 hoûi – HS nhoùm 2 traû lôøi vaø ngöôïc laïi. Trong thôøi gian 10 phuùt nhoùm naøo traû lôøi ñuùng nhieàu nhaát laø nhoùm thaéng cuoäc. 4) Toång keát giôø SHL: GV toång keát giôø SHL vaø nhaéc nhôû HS thöïc hieän toát keá hoaïch ñeà ra -Caùc toå tröôûng baùo caùo keát quaû thi ñua – Lôùp boå sung. - Lôùp nghe. - HS nghe vaø thöïc hieän theo keá hoaïch. - HS chôi theo luaät. - Lôùp nghe.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTuan 35.doc
Tài liệu liên quan