I.Mục tiêu:
- Nhận biết được nét O
- Đọc và viết được các chữ o, ô, ơ; tiếng và từ ứng dụng ;
II.Các hoạt động :
1.Khởi động: Trò chơi “ gọi bạn”. ( kiểm tra đọc các âm r, s; tiếng từ ứng dụng).
2.Hoạt động cơ bản
48 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 790 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn khối lớp 1, học kì I, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
để so sánh các số.
Các hoạt động:
Khởi động: Trò chơi “ gọi bạn”. ( kiểm tra nhận biết số lượng và thứ tự các số 1,2,3,4,5.).
Hoạt động cơ bản:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a.Hoạt động 1: Nhận biết bé hơn,dấu bé
Giáo viên HD xem trong vở
- Bên trái có mấy quả bí?
- Bên phải có mấy quả bí?
- 1 quả bí so với 2 quả bí thì như thế nào ?
- Gọi nhiều học sinh nhắc lại
*Tương tự : HD HS so sánh số lượng các nhóm đồ vật xung quanh HS.
à Ta nói 1 bé hơn 2 , ta viết 1< 2
* Lưu ý : khi viết dấu bé thì đầu nhọn quay về số bé hơn
b.Hoạt động 2: Viết bảng con.
GV HD viết dấu <.
Hoạt động luyện tập:
GV hướng dẫn HS làm bài tập trong vở
Bài 1 : Cho học sinh viết dấu <
Bài 2 : Viết theo mẫu .
Hướng dẫn HS đếm số lượng các nhóm đồ vật rồi so sánh.
Hoạt động ứng dụng:
Về nhà học bài và ôn bài.
- Học sinh quan sát trả lời
- 1 quả bí
- 2 quả bí
- 1 quả bí ít hơn 2 quả bí
HS so sánh
- Học sinh đọc : 1 bé hơn 2
Viết bảng con.
- Học sinh viết <
-Đếm số lượng và so sánh.
--------------------------------------------------------------------------------------------Buổi 6
Tiếng việt
Nét O. Các chữ o, ô, ơ
I.Mục tiêu:
- Nhận biết được nét O
- Đọc và viết được các chữ o, ô, ơ; tiếng và từ ứng dụng ;
II.Các hoạt động :
1.Khởi động: Trò chơi “ gọi bạn”. ( kiểm tra đọc các âm r, s; tiếng từ ứng dụng).
2.Hoạt động cơ bản
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Dạy nét O
- Ghi bảng nét O
- GV đọc mẫu.
b. Hoạt động 2: Dạy âm o, ô, ơ.
* o
- Ghi bảng: o
- GV đọc mẫu và hướng dẫn HS nhận biết âm o.
* ô, ơ: Tương tự âm o
c.Hoạt động 3: Tiếng, từ ứng dụng :
* GV hướng dẫn HS ghép âm o, ô, ơ với các âm đã học và dấu thanh để được các tiếng có nghĩa
- GV hướng dẫn:
+ cách đọc.
+ phân tích tiếng
* GV đưa từ ứng dụng: tổ tò vò
- GV hướng dẫn:
+ cách đọc.
+ phân tích từ
+ Giải nghĩa từ
d. Hoạt động 4 : Viết bảng con .
- GV hướng dẫn viết nét O
- GV hướng dẫn viết các chữ o, ô, ơ, tổ tò vò.
3. Hoạt động luyện tập:
- GV hướng dẫn cách viết vở.
* Chú ý cách để vở, cầm bút, tư thế ngồi cho HS.
4. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà đọc , viết bài
- Quan sát
- Nhận biết và đọc nét O ( cá nhân, nhóm, ĐT).
- Quan sát
- Nhận biết và đọc âm o ( cá nhân, nhóm, ĐT).
+ Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT).
+ Phân tích
+ Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT).
+ Phân tích.
-Viết bảng con.
-Viết vở.
Toán
Lớn hơn. Dấu >
I. Mục tiêu:
Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn , dấu > để so sánh các số.
Các hoạt động:
1.Khởi động: Viết bảng con dấu < và so sánh các số có sử dụng dấu <. .
Hoạt động cơ bản:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a.Hoạt động 1: Nhận biết lớn hơn,dấu >
Giáo viên HD xem trong vở
- Bên trái có mấy quả cà ?
- Bên phải có mấy quả cà ?
- 3 quả cà so với 2 quả cà thì như thế nào ?
- Gọi nhiều học sinh nhắc lại
*Tương tự : HD HS so sánh số lượng các nhóm đồ vật xung quanh HS.
à Ta nói 3 nhiều hơn 2 , ta viết 3 > 2
* Lưu ý : khi viết dấu lớn thì đầu nhọn quay về số bé hơn
b.Hoạt động 2: Viết bảng con.
GV HD viết dấu <.
Hoạt động luyện tập:
GV hướng dẫn HS làm bài tập trong vở
Bài 1 : Cho học sinh viết dấu >
Bài 2 : Viết theo mẫu .
Hướng dẫn HS đếm số lượng các nhóm đồ vật rồi so sánh.
Hoạt động ứng dụng:
Về nhà học bài và ôn bài.
- Học sinh quan sát trả lời
- 3 quả cà
- 2 quả cá
- 3 quả cà nhiều hơn 2 quả cà
HS so sánh
- Học sinh đọc : 3 nhiều hơn 2
Viết bảng con.
- Học sinh viết >
Đếm số lượng và so sánh.
Buổi 7
Tiếng việt
Các chữ a, ă, â, q, qu
I.Mục tiêu:
- Đọc và viết được các chữ a, ă, â, q, qu; tiếng và từ ứng dụng.
II.Các hoạt động :
1.Khởi động: Trò chơi “ gọi bạn”. ( kiểm tra đọc các âm o, ô, ơ: tiếng từ ứng dụng).
2.Hoạt động cơ bản
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Dạy âm a, ă,â, q.
*. a
- Ghi bảng: a
- GV đọc mẫu và hướng dẫn HS nhận biết âm a.
* ă, â, q: Tương tự âm a
b.Hoạt động 2: Dạy âm qu
- Gv ghép âm q với âm u được âm qu .
- GV đọc mẫu.
c.Hoạt động 3: Tiếng, từ ứng dụng :
* GV hướng dẫn HS ghép âm a với các âm đã học và các dấu thanh để được các tiếng có nghĩa
- GV hướng dẫn:
+ cách đọc.
+ phân tích tiếng
* GV đưa từ ứng dụng:ấm áp
- GV hướng dẫn:
+ cách đọc.
+ phân tích từ
+ Giải nghĩa từ
d. Hoạt động 4 : Viết bảng con .
GV hướng dẫn viết các chữ a, ă, â, q, qu, ấm áp.
3. Hoạt động luyện tập :
- GV hướng dẫn cách viết vở.
* Chú ý cách để vở, cầm bút, tư thế ngồi cho HS.
4. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà đọc , viết bài
- Quan sát
- Nhận biết và đọc âm a ( cá nhân, nhóm, ĐT).
- Quan sát.
- Đọc (cá nhân, nhóm, ĐT).
- HS ghép và đọc (cá nhân).
ta tá tà tả tã tạ na nạ ma má mà mả mã mạ qua quá quà quá quả quạ ............................................
+ Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT).
+ Phân tích
+ Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT).
+ Phân tích.
-Viết bảng con.
-Viết vở.
Toán
Bằng nhau. Dấu =
Mục tiêu:
- Giúp học sinh nhận biết được sự bằng nhau về số lượng , mỗi số bằng chính nó(3 = 3, 4 = 4 )và sử dụng từ bằng nhau và dấu = khi so sánh các số .
Các hoạt động:
1.Khởi động: Viết bảng con dấu > và so sánh các số có sử dụng dấu >, < .
Hoạt động cơ bản:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a.Hoạt động 1: Nhận biết bằng nhau, dấu =
Giáo viên HD xem trong vở
- Bên trái có mấy con chim ?
- Bên phải có mấy con chim ?
- 2 con chim so với 2 con chim thì như thế nào ?
- Gọi nhiều học sinh nhắc lại
*Tương tự : HD HS so sánh số lượng các nhóm đồ vật xung quanh HS.
à Ta nói 2 bằng 2, ta viết 2 = 2
b.Hoạt động 2: Viết bảng con.
GV HD viết dấu =
Hoạt động luyện tập:
GV hướng dẫn HS làm bài tập trong vở
Bài 1 : Cho học sinh viết dấu =
Bài 2 : Viết theo mẫu .
Hướng dẫn HS đếm số lượng các nhóm đồ vật rồi so sánh.
Hoạt động ứng dụng:
Về nhà học bài và ôn bài.
- HS quan sát trả lời
- 2 con chim
- 2 con chim
- 2 con chim bằng 2 con chim
HS so sánh
- HS đọc : 2 bằng 2
Viết bảng con.
- Học sinh viết =
Đếm số lượng và so sánh.
Buổi 8
Tiếng việt
Các chữ d, đ
I.Mục tiêu:
- Đọc và viết được các chữ d, đ, tiếng và từ ứng dụng.
II.Các hoạt động :
Khởi động: Trò chơi “ gọi bạn”. ( kiểm tra đọc các âm a, ă, â, q, qu: tiếng từ ứng dụng).
2.Hoạt động cơ bản
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Dạy âm d.
- Ghi bảng: d
- GV đọc mẫu và hướng dẫn HS nhận biết âm d
b.Hoạt động 2: Dạy âm đ.
Tương tự âm d.
c.Hoạt động 3: Tiếng, từ ứng dụng :
* GV hướng dẫn HS ghép âm d, đ với các âm đã học và các dấu thanh để được các tiếng có nghĩa
- GV hướng dẫn:
+ cách đọc.
+ phân tích tiếng
* GV đưa từ ứng dụng: đo độ.
- GV hướng dẫn:
+ cách đọc.
+ phân tích từ
+ Giải nghĩa từ
d. Hoạt động 4 : Viết bảng con .
GV hướng dẫn viết các chữ d,đ, đo độ
3. Hoạt động luyện tập:
- GV hướng dẫn cách viết vở.
* Chú ý cách để vở, cầm bút, tư thế ngồi cho HS.
4. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà đọc , viết bài
- Quan sát
- Nhận biết và đọc âm d ( cá nhân, nhóm, ĐT).
- HS ghép.
+ Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT).
+ Phân tích
+ Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT).
+ Phân tích.
-Viết bảng con.
-Viết vở.
Toán
Các số 6, 7, 8, 9.
I.Mục tiêu.
- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 6, 7, 8, 9 đồ vật.
- Đọc, viết được các số 6, 7, 8, 9, . Biết đếm 1,2 ,3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và đếm theo thứ tự ngược lại.
- Biết thứ tự các số từ 1 đến 9.
II. Các hoạt động:
Khởi động: Trò chơi “ gọi bạn”.So sánh các số từ 1 đến 5 có sử dụng dấu , =.
Hoạt động cơ bản:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a.Hoạt động 1: Giới thiệu các số 6, 7, 8, 9.
*. Số 6
GV đưa trực quan để HS nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có số lượng là 6.
GV hướng dẫn đọc và giới thiệu số 6 in và số 6 viết.
*. Số 7, 8, 9.
Tương tự số 6.
b.Hoạt động 2: Nhận biết thứ tự các số từ 1 đến 9.
Hoạt động 3: Viết bảng con:
GV hướng dẫn viết các số 6, 7, 8, 9.
3.Hoạt động luyện tập:
GV hướng dẫn HS làm bài tập
4.Hoạt động ứng dụng:
Về nhà học bài và ôn bài.
Quan sát và nhận biết số lượng.
Đọc ( cá nhân, ĐT).
- Nhận diện các hình.
HS nêu
HS viết bảng con.
Làm bài tập.
--------------------------------------------------------------------------------------------Buổi 9
Tiếng việt
Các nét C,..... Các chữ c, x.
I.Mục tiêu:
- Nhận biết được nét C,....
- Đọc và viết được các chữ c, x; tiếng và từ ứng dụng ;
II.Các hoạt động :
1.Khởi động: Trò chơi “ gọi bạn”. ( kiểm tra đọc các âm d, đ; tiếng từ ứng dụng).
2.Hoạt động cơ bản
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Dạy các nét C,...
- Ghi bảng nét C,....
- GV đọc mẫu.
b. Hoạt động 2: Dạy âm c, x.
* c
- Ghi bảng: c
- GV đọc mẫu và hướng dẫn HS nhận biết âm c.
* x: Tương tự âm c
c.Hoạt động 3: Tiếng, từ ứng dụng :
* GV hướng dẫn HS ghép âm c, x với các âm đã học và dấu thanh để được các tiếng có nghĩa
- GV hướng dẫn:
+ cách đọc.
+ phân tích tiếng
* GV đưa từ ứng dụng: xa xa
- GV hướng dẫn:
+ cách đọc.
+ phân tích từ
+ Giải nghĩa từ
d. Hoạt động 4 : Viết bảng con .
- GV hướng dẫn viết nét C, .....
- GV hướng dẫn viết các chữ c, x, xa xa.
3. Hoạt động luyện tập:
- GV hướng dẫn cách viết vở.
* Chú ý cách để vở, cầm bút, tư thế ngồi cho HS.
4. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà đọc , viết bài
- Quan sát
- Nhận biết và đọc nét C,... ( cá nhân, nhóm, ĐT).
- Quan sát
- Nhận biết và đọc âm c ( cá nhân, nhóm, ĐT).
HS ghép và đọc cá nhân
+ Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT).
+ Phân tích
+ Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT).
+ Phân tích.
-Viết bảng con.
-Viết vở.
Toán
Các số 0, 10.
I.Mục tiêu.
- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 0, 10 đồ vật.
- Biết số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
- Đọc, viết được các số 0, 10, . Biết đếm 0,1,2 ,3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và đếm theo thứ tự ngược lại.
- Biết thứ tự các số từ 0 đến `10.
II. Các hoạt động:
`1. Khởi động: Trò chơi “ gọi bạn”.So sánh các số từ 1 đến 9 có sử dụng dấu , =.
2.Hoạt động cơ bản:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a.Hoạt động 1: Giới thiệu các số 0, 10.
*. Số 0
GV đưa trực quan để HS nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có số lượng là 0.
GV hướng dẫn đọc và giới thiệu số 0 in và số 0 viết.
*. Số 10.
Tương tự số 0.
* Lưu ý: cấu tạo số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
b.Hoạt động 2: Nhận biết thứ tự các số từ 0 đến 10.
Hoạt động 3: Viết bảng con:
GV hướng dẫn viết các số 0,10.
3.Hoạt động luyện tập:
GV hướng dẫn HS làm bài tập
4.Hoạt động ứng dụng:
Về nhà học bài và ôn bài.
Quan sát và nhận biết số lượng.
Đọc ( cá nhân, ĐT).
- Nhận diện các hình.
HS nêu
HS viết bảng con.
Làm bài tập.
Buổi 10
Tiếng việt
Các chữ e, ê.
I.Mục tiêu:
- Đọc và viết được các chữ e, ê, tiếng và từ ứng dụng.
II.Các hoạt động :
1.Khởi động: Trò chơi “ gọi bạn”. ( kiểm tra đọc các âm c, x: tiếng từ ứng dụng).
2.Hoạt động cơ bản:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a. Hoạt động 1: Dạy âm e.
- Ghi bảng: e
- GV đọc mẫu và hướng dẫn HS nhận biết âm e
b.Hoạt động 2: Dạy âm ê.
Tương tự âm e.
c.Hoạt động 3: Tiếng, từ ứng dụng :
* GV hướng dẫn HS ghép âm e, ê với các âm đã học và các dấu thanh để được các tiếng có nghĩa
- GV hướng dẫn:
+ cách đọc.
+ phân tích tiếng
* GV đưa từ ứng dụng: no nê
- GV hướng dẫn:
+ cách đọc.
+ phân tích từ
+ Giải nghĩa từ
d. Hoạt động 4 : Viết bảng con .
GV hướng dẫn viết các chữ e,ê, no nê.
3. Hoạt động luyện tập:
- GV hướng dẫn cách viết vở.
* Chú ý cách để vở, cầm bút, tư thế ngồi cho HS.
4. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà đọc , viết bài
- Quan sát
- Nhận biết và đọc âm e ( cá nhân, nhóm, ĐT).
- HS ghép.
+ Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT).
+ Phân tích
+ Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT).
+ Phân tích.
-Viết bảng con.
-Viết vở.
Toán
Luyện tập các số từ 1 đến 10.
Mục tiêu.
- Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật.
- Viết được các số từ 1 đến 10.
II. Các hoạt động:
`1. Khởi động: Trò chơi “ gọi bạn”.So sánh các số từ 0 đến 10 có sử dụng dấu , =.
2.Hoạt động luyện tập:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Viết số.
- GVcho HS viết các số từ 1 đến 10
b.Hoạt động 2: Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật.
GV hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài 1: Đếm số lượng các nhóm đồ vật và nối với số tương ứng.
Bài 2: Đếm số lượng các nhóm đồ vật và ghi số vào ô trống bên phải bức tranh.
4.Hoạt động ứng dụng:
Về nhà học bài và ôn bài.
Viết vở
Quan sát và nhận biết số lượng.
Làm bài tập.
--------------------------------------------------------------------------------------------Buổi 11
Tiếng việt
Nét .... Các chữ l, b
I.Mục tiêu:
- Nhận biết được nét
- Đọc và viết được các chữ l, b; tiếng và từ ứng dụng ;
II.Các hoạt động :
1.Khởi động: Trò chơi “ gọi bạn”. ( kiểm tra đọc các âm e, ê; tiếng từ ứng dụng).
2.Hoạt động cơ bản
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Dạy nét ....
- Ghi bảng nét ....
- GV đọc mẫu.
b. Hoạt động 2: Dạy âm l, b.
* l
- Ghi bảng: l
- GV đọc mẫu và hướng dẫn HS nhận biết âm l.
* b: Tương tự âm l.
c.Hoạt động 3: Tiếng, từ ứng dụng :
* GV hướng dẫn HS ghép âm l, b với các âm đã học và dấu thanh để được các tiếng có nghĩa
- GV hướng dẫn:
+ cách đọc.
+ phân tích tiếng
* GV đưa từ ứng dụng: bế bé
- GV hướng dẫn:
+ cách đọc.
+ phân tích từ
+ Giải nghĩa từ
d. Hoạt động 4 : Viết bảng con .
- GV hướng dẫn viết nét.....
- GV hướng dẫn viết các chữ l, b, bế bé.
3. Hoạt động luyện tập:
- GV hướng dẫn cách viết vở.
* Chú ý cách để vở, cầm bút, tư thế ngồi cho HS.
4. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà đọc , viết bài
- Quan sát
- Nhận biết và đọc nét ....( cá nhân, nhóm, ĐT).
- Quan sát
- Nhận biết và đọc âm l ( cá nhân, nhóm, ĐT).
HS ghép và đọc cá nhân
+ Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT).
+ Phân tích
+ Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT).
+ Phân tích.
-Viết bảng con.
-Viết vở.
Toán
Dấu cộng +, dấu trừ -
Mục tiêu.
- Nhận biết được dấu cộng +, dấu trừ -
- Viết được dấu cộng +, dấu trừ -.
- Biết so sánh số lượng các nhóm đò vật có sử dụng dấu , =
II. Các hoạt động:
Khởi động: Trò chơi “ gọi bạn” đếm được các số từ 0 đến 10 theo thứ tự xuôi, ngược.
Hoạt động cơ bản:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Giới thiệu dấu cộng +, dấu trừ -.
*. Dấu cộng +
- Ghi bảng dấu cộng +
- GV đọc mẫu.
*.Dấu trừ -.
Tương tự dấu cộng +
b. Hoạt động 2 : Viết bảng con .
- GV hướng dẫn viết dấu + , -
3. Hoạt động luyện tập:
Bài 1: GV cho HS viết vở dấu +, -
Bài 2: so sánh số lượng các nhóm đồ vật:
4. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà đọc , viết bài
- Quan sát
- Nhận biết và đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT).
-Viết bảng con.
-Viết vở.
- Đếm và so sánh.
--------------------------------------------------------------------------------------------Buổi 12
Tiếng việt
Các chữ h, th
I.Mục tiêu:
- Đọc và viết được các chữ h, th; tiếng và từ ứng dụng ;
II.Các hoạt động :
1.Khởi động: Trò chơi “ gọi bạn”. ( kiểm tra đọc các âm l, b; tiếng từ ứng dụng).
2.Hoạt động cơ bản
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a. Hoạt động 1: Dạy âm h.
- Ghi bảng: h
- GV đọc mẫu và hướng dẫn HS nhận biết âm h.
b. Hoạt động 2: Dạy âm th.
- Ghi bảng: th
- GV đọc mẫu và hướng dẫn HS nhận biết âm th.
c.Hoạt động 3: Tiếng, từ ứng dụng :
* GV hướng dẫn HS ghép âm h, th với các âm đã học và dấu thanh để được các tiếng có nghĩa
- GV hướng dẫn:
+ cách đọc.
+ phân tích tiếng
* GV đưa từ ứng dụng: thả cá
- GV hướng dẫn:
+ cách đọc.
+ phân tích từ
+ Giải nghĩa từ
d. Hoạt động 4 : Viết bảng con .
- GV hướng dẫn viết các chữ h, th, thả cá.
3. Hoạt động luyện tập:
- GV hướng dẫn cách viết vở.
* Chú ý cách để vở, cầm bút, tư thế ngồi cho HS.
4. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà đọc , viết bài
- Quan sát
- Nhận biết và đọc âm h.( cá nhân, nhóm, ĐT).
- Quan sát
- Nhận biết và đọc âm th ( cá nhân, nhóm, ĐT).
HS ghép và đọc cá nhân
+ Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT).
+ Phân tích
+ Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT).
+ Phân tích.
-Viết bảng con.
-Viết vở.
Toán
Phép cộng trong phạm vi 3
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.
II. Các hoạt động:
1.Khởi động: Hát.
2.Hoạt động cơ bản:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
a.Hoạt động 1: Hình thành bảng cộng 3:
GV giới thiệu lần lượt bảng cộng 3: *Phép cộng 1+1=2
- Cho HS quan sát tranh và hỏi:
+ Trên cành có mấy con chim?
+ Mấy con chim đang bay đến?
- Vậy 1 con chim thêm 1 con chim được mấy con chim?
- Vậy 1 thêm 1 được mấy?
- Cho thao tác trên que tính hỏi tương tự trên
- Ta viết 1 thêm 1 hoặc 1và 1 bằng 2 là: 1+1=2
- Cho hs ghép phép tính
- Vậy 1+1 bằng mấy?
* Phép cộng 1+2=3, 2 + 1 = 3
- Tiến hành tương tự như 1+1=2
- Chỉ toàn bộ phép tính đã hình thành và nói: đây là những phép tính gì?
- Cho HS đọc
3.Hoạt động luyện tập:
GV HD HS làm bài:
Bài 1: Tính và viết phép tính theo hành ngang:
Bài 2: Tính hành dọc:
Chú ý HS viết các số thẳng cột với nhau.
4. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà học thuộc bảng cộng 3.
Quan sát và trả lời câu hỏi:
+ 1 con chim.
+ 1 con chim.
- Nêu lại bài toán, và trả lời:được 2 con chim
- Bằng 2
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Ghép trên bảng cài
- 1+1=2
*.Bảng cộng 3:
1 + 1 = 2, 1 + 2 = 3 , 2 + 1 = 3.
- Phép tính cộng
Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
Làm bài và chữa
------------------------------------------------------------------------------------------------
Buổi 13
Tiếng việt
Nét .... Các chữ k, kh
I.Mục tiêu:
- Nhận biết được nét ......
- Đọc và viết được các chữ k, kh; tiếng và từ ứng dụng ;
II.Các hoạt động :
1.Khởi động: Trò chơi “ gọi bạn”. ( kiểm tra đọc các âm h, th; tiếng từ ứng dụng).
2.Hoạt động cơ bản
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Dạy nét ....
- Ghi bảng nét ....
- GV đọc mẫu.
b. Hoạt động 2: Dạy âm k, kh
* k
- Ghi bảng: k
- GV đọc mẫu và hướng dẫn HS nhận biết âm k.
* kh: Tương tự âm k.
c.Hoạt động 3: Tiếng, từ ứng dụng :
* GV hướng dẫn HS ghép âm k, kh với các âm đã học và dấu thanh để được các tiếng có nghĩa
- GV hướng dẫn:
+ cách đọc.
+ phân tích tiếng
* GV đưa từ ứng dụng: kì lạ, quả khế
- GV hướng dẫn:
+ cách đọc.
+ phân tích từ
+ Giải nghĩa từ
d. Hoạt động 4 : Viết bảng con .
- GV hướng dẫn viết nét.....
- GV hướng dẫn viết các chữ k, kh, kì lạ, quả khế.
3. Hoạt động luyện tập:
- GV hướng dẫn cách viết vở.
* Chú ý cách để vở, cầm bút, tư thế ngồi cho HS.
4. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà đọc , viết bài
- Quan sát
- Nhận biết và đọc nét ....( cá nhân, nhóm, ĐT).
- Quan sát
- Nhận biết và đọc âm k ( cá nhân, nhóm, ĐT).
HS ghép và đọc cá nhân
+ Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT).
+ Phân tích
+ Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT).
+ Phân tích.
-Viết bảng con.
-Viết vở.
Toán
Phép trừ trong phạm vi 3
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ trong phạm vi 3; biết làm tính trừ các số trong phạm vi 3.
II. Các hoạt động:
1.Khởi động: Trò chơi “ gọi bạn”. ( kiểm tra đọc bảng cộng 3).
2.Hoạt động cơ bản:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
a.Hoạt động 1: Hình thành bảng trừ 3
GV giới thiệu lần lượt bảng trừ 3:
*Phép trừ 2 -1 = 1
- Cho HS quan sát tranh và hỏi:
+ Có tất cả mấy quả bóng?
+ Mấy quả bóng bay đi?
- Vậy 2 quả bóng bay đi 1 quả bóng còn lại mấy quả bóng?
- Bay đi chúng ta làm phép tính gì?
- Vậy 2 – 1 = ?
- Cho HS cài bảng cài và đọc phép tính:
* Phép trừ: 3 – 1 = 2, 3 – 2 = 1.
- Tiến hành tương tự như 2 – 1 = 1.
- Chỉ toàn bộ phép tính đã hình thành và nói: đây là những phép tính gì?
- Cho HS đọc
3.Hoạt động luyện tập:
GV HD HS làm bài:
Bài 1: Tính và viết phép tính theo hành ngang:
Bài 2: Tính hành dọc:
Chú ý HS viết các số thẳng cột với nhau.
4. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà học thuộc bảng trừ 3.
Quan sát và trả lời câu hỏi:
+ 2 quả bóng.
+ 1 quả bóng.
- Nêu lại bài toán, và trả lời: còn lại 1 quả bóng.
- Phép trừ
- HS nêu: 2 – 1 = 1.
- Ghép trên bảng cài và đọc 2 – 1 = 1.
*.Bảng trừ 3:
2 – 1 = 1, 3 – 1 = 2, 3 – 2 = 1
Phép tính trừ
Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
Làm bài và chữa
-------------------------------------------------------------------------------Buổi 14
Tiếng việt
Nét .... Các chữ g, gh
I.Mục tiêu:
- Nhận biết được nét ......
- Đọc và viết được các chữ g, gh; tiếng và từ ứng dụng ;
II.Các hoạt động :
1.Khởi động: Trò chơi “ gọi bạn”. ( kiểm tra đọc các âm k, kh; tiếng từ ứng dụng).
2.Hoạt động cơ bản
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Dạy nét ....
- Ghi bảng nét ....
- GV đọc mẫu.
b. Hoạt động 2: Dạy âm g, gh
* g
- Ghi bảng: g
- GV đọc mẫu và hướng dẫn HS nhận biết âm g.
* gh: Tương tự âm g.
c.Hoạt động 3: Tiếng, từ ứng dụng :
* GV hướng dẫn HS ghép âm g, gh với các âm đã học và dấu thanh để được các tiếng có nghĩa.
*. Lưu ý: gh chỉ ghép với i, e, ê.
- GV hướng dẫn:
+ cách đọc.
+ phân tích tiếng
* GV đưa từ ứng dụng: gà ri, ghế gỗ
- GV hướng dẫn:
+ cách đọc.
+ phân tích từ
+ Giải nghĩa từ
d. Hoạt động 4 : Viết bảng con .
- GV hướng dẫn viết nét.....
- GV hướng dẫn viết các chữ g, gh, gà ri, ghế gỗ.
3. Hoạt động luyện tập:
- GV hướng dẫn cách viết vở.
* Chú ý cách để vở, cầm bút, tư thế ngồi cho HS.
4. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà đọc , viết bài
- Quan sát
- Nhận biết và đọc nét ....( cá nhân, nhóm, ĐT).
- Quan sát
- Nhận biết và đọc âm g ( cá nhân, nhóm, ĐT).
HS ghép và đọc cá nhân
+ Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT).
+ Phân tích
+ Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT).
+ Phân tích.
-Viết bảng con.
-Viết vở.
Toán
Phép cộng trong phạm vi 4
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.
II. Các hoạt động:
1.Khởi động: Trò chơi “ gọi bạn”. ( kiểm tra đọc bảng trừ 3).
2.Hoạt động cơ bản:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
a.Hoạt động 1: Hình thành bảng cộng 4:
GV giới thiệu lần lượt bảng cộng 4: *Phép cộng 1+3=4
- GV đưa trực quan. 1 cái bút thêm 3 cái bút. Có tất cả bao nhiêu cái bút?
- Vậy 1 thêm 3 được mấy?
- Cho hs ghép phép tính.
* Phép cộng 2 + 2 = 4: 3 + 1 = 4.
- Tiến hành tương tự như 1 + 3 = 4
- Chỉ toàn bộ phép tính đã hình thành và nói: đây là những phép tính gì?
- Cho HS đọc
3.Hoạt động luyện tập:
GV HD HS làm bài:
Bài 1: Tính và viết phép tính theo hành ngang:
Bài 2: Tính hành dọc:
Chú ý HS viết các số thẳng cột với nhau.
4. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà học thuộc bảng cộng 4.
Quan sát:
- Nêu lại bài toán, và trả lời: có tất cả 4 cái bút.
- Bằng 4
- HS nêu: 1 + 3 = 4
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
*.Bảng cộng 4 :
1 + 3 = 4: 2 + 2 = 4: 3 + 1 = 4.
- Phép tính cộng
Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
Làm bài và chữa
-------------------------------------------------------------------------------Buổi 15
Tiếng việt
Các chữ ng, ngh
I.Mục tiêu:
- Đọc và viết được các chữ ng, ngh; tiếng và từ ứng dụng ;
II.Các hoạt động :
1.Khởi động: Trò chơi “ gọi bạn”. ( kiểm tra đọc các âm g, gh; tiếng từ ứng dụng).
2.Hoạt động cơ bản
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a. Hoạt động 1: Dạy âm ng.
- Ghi bảng:ng
- GV đọc mẫu và hướng dẫn HS nhận biết âm ng.
b. Hoạt động 2: Dạy âm ngh
Tương tự âm ng.
c.Hoạt động 3: Tiếng, từ ứng dụng :
* GV hướng dẫn HS ghép âm ng, ngh với các âm đã học và dấu thanh để được các tiếng có nghĩa.
*. Lưu ý: ngh chỉ ghép với i, e, ê.
- GV hướng dẫn:
+ cách đọc.
+ phân tích tiếng
* GV đưa từ ứng dụng: nghỉ hè, bẻ ngô.
- GV hướng dẫn:
+ cách đọc.
+ phân tích từ
+ Giải nghĩa từ
d. Hoạt động 4 : Viết bảng con .
- GV hướng dẫn viết các chữ ng, ngh, bẻ ngô, nghi ngờ.
3. Hoạt động luyện tập:
- GV hướng dẫn cách viết vở.
* Chú ý cách để vở, cầm bút, tư thế ngồi cho HS.
4. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà đọc , viết bài
- Quan sát
- Nhận biết và đọc âm ng ( cá nhân, nhóm, ĐT).
HS ghép và đọc cá nhân
+ Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT).
+ Phân tích
+ Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT).
+ Phân tích.
-Viết bảng con.
-Viết vở.
Toán
Phép trừ trong phạm vi 4
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ trong phạm vi 4; biết làm tính trừ các số trong phạm vi 4.
II. Các hoạt động:
1.Khởi động: Trò chơi “ gọi bạn”. ( kiểm tra đọc bảng cộng 4).
2.Hoạt động cơ bản:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
a.Hoạt động 1: Hình thành bảng trừ 4:
GV giới thiệu lần lượt bảng trừ 4:
*Phép trừ 4 – 1 = 3
- GV đưa trực quan. 4 cái bút bớt 1 cái bút. Còn lại bao nhiêu cái bút?
- Vậy 4 bớt 1 còn mấy?
- Cho hs ghép phép tính.
* Phép trừ: 4 – 2 = 2; 4 – 3 = 1.
- Tiến hành tương tự như 4 – 1 = 3.
- Chỉ toàn bộ phép tính đã hình thành và nói: đây là những phép tính gì?
- Cho HS đọc
3.Hoạt động luyện tập:
GV HD HS làm bài:
Bài 1: Tính và viết phép tính theo hành ngang:
Bài 2: Tính hành dọc:
* Chú ý HS viết các số thẳng cột với nhau.
4. Hoạt động ứng dụng:
- Về nhà học thuộc bảng trừ 4.
Quan sát:
- Nêu lại bài toán, và trả lời: còn lại 3 cái bút.
- 4 bớt 1 còn 3.
- HS nêu: 4 – 1 = 3.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
*.Bảng trừ 4 :
4 – 1 = 3; 4 – 2 = 2; 4 – 3 = 1.
- Phép tính trừ
Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT)
Làm bài và chữa
Buổi 16
Tiếng việt
Các chữ y, gi
I.Mục tiêu:
- Đọc và viết được các chữ y,gi; tiếng và từ ứng dụng ;
II.Các hoạt động :
1.Khởi động: Trò chơi “ gọi bạn”. ( kiểm tra đọc các âm ng, ngh; tiếng từ ứng dụng).
2.Hoạt động cơ bản
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a. Hoạt động 1: Dạy âm y
- Ghi bảng: y
- GV đọc mẫu và hướng dẫn HS nhận biết âm y.
b. Hoạt động 2: Dạy âm gi
Tương tự âm y.
c.Hoạt động 3: Tiếng, từ ứng dụng :
* GV hướng dẫn HS ghép âm gi với các âm đã học và dấu thanh để được các tiếng có nghĩa.
- GV hướng dẫn:
+ cách đọc.
+ phân tích tiếng
* GV đưa từ ứng dụng: y tá, giã giò.
- GV hướ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an hoc ki 1_12397570.docx