I. MỤC TIÊU :
- HS đọc và viết được ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
- Đọc được câu ứng dụng :
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Tiêm chủng, uống thuốc.
II . CHUẨN BỊ :
- Tranh minh hoạ như SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
24 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 847 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn khối lớp 1 - Tuần 19 - Trường Tiểu học Chư Đang Ya, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV ghi bảng.- HS phân tích tiếng trục.
- HS đánh vần – đọc trơn cá nhân – lớp.
- HS quan sát tranh – hỏi :- Tranh vẽ gì ?
- GV ghi bảng.- HS đọc cá nhân – lớp.
Hoạt động : Dạy vần : ưc
+ Nhận diện vần : GV ghi bảng – đọc.
- HS phân tích vần ưc.
HS so sánh ưc với uc.
+ Đánh vần : - HS tìm ghép vần ưc.
- HS đánh vần – đọc trơn cá nhân – lớp.
- Có vần ưc muốn có tiếng lực thêm âm gì, dấu gì ?
- HS tìm ghép tiếng lực.- GV ghi bảng.
- HS phân tích tiếng lực.
- HS đánh vần – đọc trơn cá nhân – lớp.
- HS quan sát tranh – hỏi : Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng.- HS đọc cá nhân – lớp.
- HS đọc tổng hợp bài
TIẾT 2
* Từ ứng dụng :
- GV ghi bảng.
Tiếng nào có vần uc ?
- Tiếng nào có vần ưc ?
- HS đọc từ cá nhân – lớp.
- GV đọc mẫu từ - giảng từ.
- GV đọc bài.
- HS đọc cá nhân – lớp.
* Câu ứng dụng :
- Tranh vẽ gì ?
- GV ghi bảng.
- HS tìm tiếng có vần ưc ?
- HS đọc cá nhân – lớp.
- HS đọc từ, cụm từ, cả câu.
- GV đọc mẫu.
. TIẾT 3
Luyện nói :
- GV ghi tên bài. HS đọc .
- Tranh vẽ gì ?
- Trong tranh có những ai đã bắt đầu một ngày làm việc ?
- Trong tranh bác nông dân đang làm gì ?
- Con gà đang làm gì ?
- Đàn chim đang làm gì ?
- Mặt trời như thế nào ?
- Con gì báo hiệu cho mọi người thức dậy ?
- Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố ?
- Em thường thức dậy lúc mấy giờ ?
- Nhà em ai thức dậy sớm nhất ?
. Luyện viết :
- GV viết mẫu: uc - cần trục, ưc - lực sĩ
– GV hướng dẫn cách viết.
- HS viết bảng con .
- Lớp – GV nhận xét, sửa sai.:
- HS viết vở Tập viết.
- GV quan sát – giúp đỡ HS
4. Củng cố – dặn dò :
- HS đọc bài SGK.
- HS tìm tiếng từ mới.
- Về học bài, làm vở bài tập.
Chuẩn bị bài mới : Bài 79
- Nhận xét tiết học.
- Bài âc, ăc.
- mắc áo, quả gấc, màu sắc, giấc ngủ, ăn mặc, nhấc chân.
- Tiếng gấc.
- Tiếng sắc.
- ăc, mắc áo.
- âc, quả gấc.
uc
- Có 2 âm : u trước, c sau.
- u – c – uc / uc.
- Thêm âm tr, dấu nặng.
trục
- Có âm tr trước, uc sau, dấu nặng đặt dưới âm u.
- tr – uc – truc - nặng – trục / trục.
- Cần trục.
cần trục
- uc – trục – cần trục.
ưc
- Có 2 âm : ư trước, c sau.
- Giống : c.
- Khác ư, u trước.
- ư - c – ưc / ưc.
- Thêm âm l, dấu nặng.
lực
- Có âm l trước, ưc sau, dấu nặng đặt dưới âm ư.
- l – ưc – lưc – nặng – lực / lực.
- Lực sĩ.
lực sĩ
ưc – lực – lực sĩ
máy xúc cúc vạn thọ
lọ mực nóng nực
Tiếng xúc, cúc.
- Tiếng mực, nực.
+ Máy xúc : Máy để đào, bốc đất đá.
+ Cúc vạn thọ : Hoa màu vàng, trồng làm cảnh.,
+ Nóng nực : Nóng bức và ngột ngạt, khó chịu
- Con gà trống.
Con gì mào đỏ
Lông mượt như tơ
Sáng sớm tinh mơ
Gọi người thức dậy ?
- Tiếng thức.
- uc, ưc, cần trục, lực sĩ.
Ai thức dậy sớm nhất ?
- Bác nông dân, con gà, mặt trời, con trâu, đàn chim.
- Dắt trâu đi cày.
- Đang gáy
- Hót líu lo.
- Đỏ chói.
- Con gà trống.
- Nông thôn
___________________________________________________
TOÁN : TIẾT 73:
MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI
I .MỤC TIÊU:
- Nhận biết được cấu tạo các số : mười , mười một , mười hai , biết đọc , viết các số đó .
Bước đầu nhận biết số có hai chữ số 11( 12 ) gồm một chuc và 1 ( 2 ) đơn vị .( BT 1,2,3 )
II .CHUẨN BỊ :
- ĐDDH : mô hình, vật thật, que tính.
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động :
2 .Bài cũ :
- 1 HS lên bảng điền số vào vạch của tia số.
- Lớp – GV nhận xét,
3 .Bài mới:
a. Giới thiệu bài : Tiết này các em học bài Mười một, mười hai – GV ghi bảng.
b. Giới thiệu số 11, số 12.
* Giới thiệu số 11 :
- Yêu cầu HS lấy 1 chục que tính và 1 que tính rời : Có tất cả bao nhiêu que tính ?
- GV ghi bảng :
- Đọc là : mười một.
- GV giới thiệu : Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 gồm có 2 chữ số 1 viết liền nhau.
- GV cho vài em nhắc lại.
* Giới thiệu số 12 :
- Yêu cầu HS lấy 1 bó chục que tính và 2 que tính rời : Có tất cả mấy que tính ?
- GV ghi bảng :
- Đọc là mười hai.
- Số 12 gồm có mấy chữ số ? Là những chữ số nào ?
- GV nhận xét – cho vài em nhắc lại.
- GV chốt : Số 12 gồm có 2 chữ số : chữ số 1 ở hàng chục, chữ số 2 ở hàng đơn vị, chữ số 1 và chữ số 2 được viết liền nhau, chữ số 1 viết trước, chữ số 2 viết sau.
4. Thực hành :
Bài 1 :
- HS nêu yêu cầu bài.
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp – GV nhận xét.
Bài 2 :
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV hướng dẫn : + Vẽ thêm một chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị.
+ Vẽ thêm một chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị.
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp – GV nhận xét.
Bài 3 :
- HS nêu yêu cầu bài.
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp làm vào vở.
- Lớp – GV nhận xét.
5. Củng cố – dặn dò :
- Thu vở nhận xét.
- Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Về làm vở bài tập – xem bài mới.
- Hát.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- HS nhắc lại.
- HS lấy que tính.
- 11 que tính.
11
- Đọc cá nhân – lớp.
- 2 HS nhắc lại.
- HS thực hiện.
- 12 que tính.
12
- Đọc cá nhân – lớp.
- Gồm 2 chữ số : chữ số 1 ở hàng chục, chữ số 2 ở hàng đơn vị.
- Đọc cá nhân – lớp.
Bài 1 : Điền số thích hợp vào ô trống :
- HS đếm số ngôi sao, ghi số vào ô trống.
10 11 12
Bài 2 : Vẽ thêm chấm tròn :
1 chục
1 đơn vị
___________________________________________________
Thứ 4 ngày 10 tháng 1 năm 2018
THỂ DỤC : TIẾT 19:
BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I. MỤC TIÊU :
- Ôn trò chơi : Nhảy ô tiếp sức. Làm quen 2 động tác : Vươn thở, Tay.
- Thuộc động tác, thực hiện ở mức cơ bản đúng.
- Giáo dục HS tính trật tự, bền sức.
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :
- Sân bãi, còi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG :
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
1. Phần mở đầu :
- GV nhận lớp – phổ biến nội dung bài học :
- Kiểm tra TD rèn luyện tư thế cơ bản.
- Khởi động : giậm chân tại chỗ ( đếm theo nhịp )
- GV cho HS ôn lại các động tác 1 – 2 lần.
- Trò chơi : Diệt các con vật có hại.
2. Phần cơ bản :
- GV tập 2 động tác : Vươn thở, Tay
- GV làm mẫu – hướng dẫn HS làm.
* Vươn thở :
+ Nhịp 1 : 2 tay giơ cao chếch hình chữ V
+ Nhịp 2 : 2 tay buông xuống vắt chéo
+ Nhịp 3 : như nhịp 1
+ Nhịp 4 : TTCB
* Tay :
+ Nhịp 1 : 2 tay đưa ra trước vỗ vào nhau
+ Nhịp 2 : 2 tay dang ngang
+ Nhịp 3 : như nhịp 1
+ Nhịp 4 : TTCB
- GV nhận xét – chỉnh sửa.
3. Phần kết thúc :
- Trò chơi : nhảy ô tiếp sức.
- GV cho HS đi thường theo nhịp 2 x 4
- Đứng tại chỗ + vỗ tay hát.
- GV + HS hệ thống lại bài.
- GV nhận xét tiết học.
1’ – 2 ‘
1’
1’ – 2’
3’
25’
2 – 3 lần
2 – 3 lần
- Theo đội hình 3 hàng dọc.
- Theo đội hình 3 hàng dọc.
- Theo đội hình 3 hàng dọc.
_______________________________________________________
HỌC VẦN :
BÀI 79: ÔC - UÔC
I. MỤC TIÊU :
- HS đọc và viết được ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
- Đọc được câu ứng dụng :
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Tiêm chủng, uống thuốc.
II . CHUẨN BỊ :
- Tranh minh hoạ như SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TIẾT 1
. Bài cũ :
- Hôm qua cô dạy các em bài gì ?
- HS đọc bảng con.
- GV nhận xét
* HS đọc sách giáo khoa.
* HS viết bảng con.
- GV nhận xét - sửa sai.
- Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới :
* Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu bài 79 và ghi bảng.
.Hoạt động 2: Dạy vần : ôc
+ Nhận diện vần :
- GV ghi bảng – đọc.- HS phân tích vần ôc.
+ Đánh vần :
- HS tìm ghép vần ôc.
- HS đánh vần – đọc trơn cá nhân – lớp.
- Có vần ôc muốn có tiếng mộc thêm âm gì, dấu gì ?
- HS tìm ghép tiếng mộc.- GV ghi bảng.
- HS phân tích tiếng mộc.
- HS đánh vần – đọc trơn cá nhân – lớp.
- HS quan sát tranh – hỏi :
- Tranh vẽ gì ?
- GV ghi bảng.
- GV mời HS đọc cá nhân – lớp.
Hoạt động 5: Dạy vần : uôc
+ Nhận diện vần :- GV ghi bảng – đọc.
- HS phân tích vần uôc.
- HS so sánh uôc với ôc.
+ Đánh vần : - HS tìm ghép vần uôc.
- HS đánh vần – đọc trơn cá nhân – lớp.
- Có vần uôc muốn có tiếng đuốc thêm âm gì, dấu gì ?
- HS tìm ghép tiếng đuốc.
- GV ghi bảng.
- HS phân tích tiếng đuốc.
- HS đánh vần – đọc trơn cá nhân – lớp.
- HS quan sát tranh – hỏi :
- Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng.- HS đọc cá nhân – lớp.
- HS đọc tổng hợp bài.
TIẾT 2
a. Từ ứng dụng :
- GV ghi bảng.
-Tiếng nào có vần ôc ?
- Tiếng nào có vần uôc ?
- HS đọc từ cá nhân – lớp.
- GV đọc mẫu từ - giảng từ..
- GV đọc bài.- HS đọc cá nhân – lớp
Trò chơi nhận diện
B / Câu ứng dụng :
- Tranh vẽ gì ?
- GV ghi bảng.
- HS tìm tiếng có vần ôc ?
- HS đọc cá nhân – lớp.
- HS đọc từ, cụm từ, cả câu.
- GV đọc mẫu.
TIẾT 3
Hoạt động 11 . Luyện nói :
- GV ghi tên bài. HS đọc .
- Trong tranh vẽ những ai ?
- Bạn trai trong tranh đang làm gì ?
- Thái độ của bạn như thế nào ?
- Em đã tiêm chủng, uống thuốc bao giờ chưa ?
- Khi nào ta phải uống thuốc ?
- Tiêm chủng, uống thuốc để làm gì ?. Luyện viết :
- GV viết mẫu: ôc thợ mộc, uôc ngọn đuốc
– GV hướng dẫn cách viết.
- HS viết bảng con .
- Lớp – GV nhận xét, sửa sai.
* Trò chơi viết đúng
- HS viết vở Tập viết.
- GV quan sát – giúp đỡ HS
4. Củng cố – dặn dò :
- HS đọc bài SGK.
- HS tìm tiếng từ mới.
- Về học bài, làm vở bài tập.
- Chuẩn bị bài mới
- Nhận xét tiết học
Bài : uc, ưc.
- cần trục, lực sĩ, máy xúc, lọ mực, cúc vạn thọ, nóng nực.
- Tiếng xúc.
- Tiếng lực.
- uc, cần trục.
- ưc, lực sĩ.
ôc
- Có 2 âm : ô trước, c sau.
- ô – c – ôc / ôc.
- Thêm âm m, dấu nặng.
mộc
- Có âm m trước, ôc sau, dấu nặng đặt dưới âm ô.
- m – ôc – môc - nặng – mộc / mộc.
- Thợ mộc.
thợ mộc
- ôc – mộc – thợ mộc.
uôc
- Có 2 âm : uô trước, c sau.
- Giống : c.
- Khác uô, ô trước.
- uô - c – uôc / uôc.
- Thêm âm đ, dấusắc.
đuốc
- Có âm đ trước, uôc sau, dấu sắc đặt trên đầu âm ô.
- đ – uôc – đuôc – sắc – đuốc / đuốc.
- Ngọn đuốc.
ngọn đuốc
con ốc gốc cây
đôi guốc thuộc bài
- Tiếng ốc, gốc.
- Tiếng guốc, thuộc.
+ Thuộc + Gốc cây : Phần dưới cùng của cây trên mặt đất.
bài : là đã học kĩ, nhớ kĩ vào trong đầu, không cần nhìn sách vở nữa
- Cá nhân – lớp
- Con ốc và ngôi nhà.
Mái nhà của ốc
Tròn vo bên mình
Mái nhà của em
Nghiêng giàn gấc đỏ.
- Tiếng ốc.
- ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
Tiêm chủng, uống thuốc
- Mẹ, cô y tá, em bé và hai bạn.
- Đang tiêm thuốc.
- Bình tĩnh.
- Để phòng bệnh và chữa bệnh.
____________________________________________________
TOÁN : TIẾT 74:
MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM
I . MỤC TIÊU:
- Giúp HS nhận biết được số 13 , 14 , 15 gồm 1 chục và 1( 2,3,4,5 ) đơn vị.
- Biết đọc, viết các số 13, 14, 15. ( BT 1,2,3 )
II .CHUẨN BỊ :
- Mô hình, vật thật
III CÁC HOẠT ĐỘNG :
1 .Khởi động :
2 .Bài cũ : Mười một, mười hai.
- 2 HS lên bảng.
+ Số 11 gồm mấy chục mấy đơn vị ?
+ Số 12 gồm mấy chục mấy đơn vị ?
- Viết bảng : 11, 12
- GV nhận xét.
3 . Bài mới :
a. Giới thiệu bài : Tiết này các em học bài : Mười ba, mười bốn, mười lăm. GV ghi bảng.
b.Giới thiệu số 13, 14, 15.
* Giới thiệu số 13 :
- Yêu cầu HS lấy 1 chục que tính và 3 que tính rời : Có tất cả bao nhiêu que tính ?
- GV ghi bảng : 13- Đọc là : mười ba.
* Số 13 gồm có mấy chữ số ? Gồm có mấy chục, mấy đơn vị ?
- GV cho vài em nhắc lại.
* Số 13 được viết như thế nào ? Cho HS viết bảng con. - GV nhận xét.
* Giới thiệu số14:
- Yêu cầu HS lấy 1 bó chục que tính và 4 que tính rời : Có tất cả mấy que tính ?
- GV ghi bảng : 14 - Đọc là mười bốn.
* Số 14 gồm có mấy chữ số ? Gồm có mấy chục, mấy đơn vị ?
- GV cho vài em nhắc lại.
* Số 14 được viết như thế nào ? Cho HS viết bảng con. - GV nhận xét.
* Giới thiệu số15:
- Yêu cầu HS lấy 1 bó chục que tính và5 que tính rời : Có tất cả mấy que tính ?
- GV ghi bảng : 15 - Đọc là mười lăm.
* Số 15 gồm có mấy chữ số ? Gồm có mấy chục, mấy đơn vị ?
- GV cho vài em nhắc lại.
* Số 15 được viết như thế nào ? Cho HS viết bảng con. - GV nhận xét.
4. Thực hành
Bài 1 :
- HS nêu yêu cầu bài.
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp làm bảng con.
- Lớp – GV nhận xét.
Bài 2 : - HS nêu yêu cầu bài.
- GV hướng dẫn HS đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống.
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp – GV nhận xét.
Bài 3 :
- HS nêu yêu cầu bài.
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp làm vào vở.
- Lớp – GV nhận xét.
5. Củng cố – dặn dò :
- Thu vở nhận xét.
- Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Số 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Về làm vở bài tập – xem bài mới.
- Nhận xét tiết học.
- Hát.
- Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
- Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
- HS nhắc lại.
- HS lấy que tính.
- 13 que tính.
- HS quan sát.
- Đọc cá nhân - lớp.
- Số 13 gồm có 2 chữ số, gồm có 1 chục và 3 đơn vị.
- Viết liền nhau : số 1 viết trước, số 3 viết sau.
- HS thực hiện.
- 14 que tính.
- Đọc cá nhân - lớp.
- Số 14 gồm có 2 chữ số, gồm có 1 chục và 4 đơn vị.
- Viết liền nhau : số 1 viết trước, số 4 viết sau.
- HS thực hiện.
- 15 que tính.
- Đọc cá nhân - lớp.
- Số 15 gồm có 2 chữ số, gồm có 1 chục và 5 đơn vị.
- Viết liền nhau : số 1 viết trước, số 5 viết sau.
Bài 1 : Viết số :
a. Mười, mười một, mười hai, mười ba,
10 11 12 13
mười bốn, mười lăm.
15
b
10
11
12
13
14
15
15
14
13
12
11
10
Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống :
13 14 15
Bài 3 :
Nối tranh với một số thích hợp ( theo mẫu ) :
HS đọc kết quả :
+ 15 con vịt nối với số 15.
+ 14 con thỏ nối với số 14.
+ 12 con bò nối với số 12.
_____________________________________________________
Thứ 5 ngày 11 tháng 1 năm 2018
HỌC VẦN :
BÀI 80: IÊC - ƯƠC
I. MỤC TIÊU :
- HS đọc và viết được iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
- Đọc được câu ứng dụng :
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Xiếc, múa rối, ca nhạc.
II . CHUẨN BỊ :
- Tranh minh hoạ như SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TIẾT 1
1. Bài cũ :
- Hôm qua cô dạy các em bài gì ?
- HS đọc bảng con.
- GV nhận xét
* HS đọc sách giáo khoa.
* HS viết bảng con.
- GV nhận xét - sửa sai.
- Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới :
2.1 : Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu bài và ghi bảng.
2 2: Dạy vần : iêc
+ Nhận diện vần :
- GV ghi bảng – đọc.- HS phân tích vần iêc.
+ Đánh vần : - HS tìm ghép vần iêc.
- HS đánh vần – đọc trơn cá nhân – lớp.
- Có vần iêc muốn có tiếng xiếc thêm âm gì, dấu gì ?
- HS tìm ghép tiếng xiếc.
- GV ghi bảng.- HS phân tích tiếng xiếc.
- HS đánh vần – đọc trơn cá nhân – lớp.
- HS quan sát tranh – hỏi :- Tranh vẽ gì ?
- GV ghi bảng.- HS đọc cá nhân – lớp.
2.3. Dạy vần : ươc
+ Nhận diện vần :- GV ghi bảng – đọc.
- HS phân tích vần ươc.
- HS so sánh ươc với iêc.
+ Đánh vần : - HS tìm ghép vần ươc.
- HS đánh vần – đọc trơn cá nhân – lớp.
- Có vần ươc muốn có tiếng rước thêm âm gì, dấu gì ?
- HS tìm ghép tiếng rước. GV ghi bảng.
- HS phân tích tiếng rước.
- HS đánh vần – đọc trơn cá nhân – lớp.
- HS quan sát tranh – hỏi :- Tranh vẽ gì ?
- GV ghi bảng. HS đọc cá nhân – lớp.
- HS đọc tổng hợp bài.
TIẾT 2
. Từ ứng dụng HS tìm tiếng có vần iêc ? :
- GV ghi bảng.
- Tiếng nào có vần ươc ?
- HS đọc từ cá nhân – lớp.
- GV đọc mẫu từ - giảng từ.
- GV đọc bài.- HS đọc cá nhân – lớp
Trò chơi nhận diện
Câu ứng dụng :
- Tranh vẽ gì ?
- GV ghi bảng.
- HS tìm tiếng có vần iêc ?
- HS đọc cá nhân – lớp.
- HS đọc từ, cụm từ, cả câu.
- GV đọc mẫu.
. TIẾT 3
c. Luyện nói :
- GV ghi tên bài. HS đọc .
- Trong tranh vẽ những ?
- Hình ảnh nào vẽ một tiết mục xiếc ? Tiết mục ấy là tiết mục gì ?
- Tiết mục múa rối trong tranh là múa rối thường hay là múa rối nước ?
- Hình vẽ nào vẽ tiết mục ca nhạc ? Tiết mục ấy là nhạc mới hay nhạc dân tộc ? Sao em biết ?
- Em thích xem tiết mục nào nhất ?
. Luyện viết :
- GV viết mẫu: iêc xem xiếc, ươc rước đèn
– GV hướng dẫn cách viết.
- HS viết bảng con .
- Lớp – GV nhận xét, sửa sai.
* Trò chơi viết đúng
- HS viết vở Tập viết.
- GV quan sát – giúp đỡ HS .
4. Củng cố – dặn dò :
- HS đọc bài SG- HS tìm tiếng từ mới.
- Về học bài, làm vở bài tập.
- Chuẩn bị bài mới : Bài 81
- Nhận xét tiết học.
Bài ôc, uôc.
- thợ mộc, ngọn đuốc, con ốc, đôi guốc, gốc cây, thuộc bài.
- Tiếng ốc.
- Tiếng guốc.
- ôc, thợ mộc.
- uôc, ngọn đuốc.
iêc
- Có 2 âm : iê trước, c sau.
- iê – c – iêc / iêc.
- Thêm âm x, dấu sắc.
xiếc
- Có âm x trước, iêc sau, dấu sắc đặt trên đầu âm ê.
- x – iêc – xiêc – sắc – xiếc / xiếc.
- Xem xiếc.
xem xiếc
- iêc – xiếc – xem xiếc.
ươc
- Có 2 âm : ươ trước, c sau.
- Giống : c.
- Khác ươ, iê trước.
- ươ - c – ươc / ươc.
- Thêm âm r, dấu sắc.
rước
- Có âm r trước, ươc sau, dấu sắc đặt trên đầu âm ơ.
- r – ươc – rươc – sắc – rước / rước.
- Rước đèn.
rước đèn
- ươc – rước – rước.
cái lược thước kẻ
cá diếc công việc
Tiếng diếc, việc.
- Tiếng lược, thước.
+ Cá diếc : cá gần giống cá chép nhưng nhỏ.
+ Công việc : việc cụ thể phải bỏ công sức ra để làm.
nhân – lớp
- Con đò trên sông, em bé thả diều.
Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông.
- Tiếng biếc.
- iêc – ươc – xem xiếc, rước đèn.
xiếc, múa rối, ca nhạc
- Khỉ đi xe đạp.
- Múa rối nước.
- Nhạc dân tộc, qua trang phục, đàn.
_____________________________________________________
THỦ CÔNG : TIẾT 19:
GẤP MŨ CA LÔ ( TIẾT 1 )
I MỤC TIÊU :
- HS biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy.
- Gấp được mũ ca lô bằng giấy.
II. CHUẨN BỊ :
- Mẫu ca lô, giấy màu.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Bài cũ :
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
Hôm nay các em học bài : Gấp mũ ca lô ( tiết 1 ).
b. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- GV cho HS quan sát mũ ca lô mẫu.
- Cho HS đội mũ.
- GV cho HS nhận xét về hình dáng và tác dụng của mũ ca lô.
c. Hướng dẫn mẫu :
- GV hướng dẫn tao tác mũ ca lô.
- GV hướng dẫn cách tạo hình vuông.
+ Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật.
+ Gấp phần còn thừa. Sau đó xé bỏ phần giấy thừa ta được tờ giấy hình vuông.
- Gấp đôi hình vuông theo đường gấp ta được hình tam giác.
- Gấp đôi hình tam giác để lấy dấu giữa sau đó mở ra, gấp một phần của cạnh bên phải vào sao cho phần mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đó chạm vào đường dấu giữa.
- Lật mặt sau và gấp như trên.
- Gấp một lớp giấy lên sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp. Gấp theo đường dấu và gấp vào trong phần vừa gấp lên.
- Lật ra mặt sau cũng làm như vậy.
- Như vậy ta đã gấp được mũ ca lô băng giấy.
3. Thực hành :
- GV hướng dẫn chậm từng thao tác gấp.
- GV quan sát – giúp đỡ HS còn lúng túng.
- GV nhận xét – đánh giá.
4. Củng cố – dặn dò :
- Chuẩn bị giấy màu để tiết học sau thực hành.
- Nhận xét tiết học.
- HS quan sát mẫu.
Cả lớp quan sát
- HS quan sát được quy trình gấp mũ ca lô.
- HS thực hành gấp.
__________________________________________________
TOÁN : TIẾT 75:
MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN
I . MỤC TIÊU:
- Giúp HS nhận biết được số 16 , 17 , 18, 19 gồm 1 chục và 6 ( 7,8,9 ) đơn vị.
- Biết đọc, viết các số 16, 17, 18, 19. điền được các số 11 , 12 , 13, 14, 15 ,16 ,17 ,18 19 trên tia số .
( BT 1,2,3,4)
II .CHUẨN BỊ :
- Mô hình, vật thật
III CÁC HOẠT ĐỘNG :
1 .Khởi động :
2 .Bài cũ :
- 2 HS lên bảng.
+ Số 15 gồm mấy chục mấy đơn vị ?
+ Số 14 gồm mấy chục mấy đơn vị ?
- Viết bảng : 14, 15.
- GV nhận xét.
3 . Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
Tiết này các em học bài : Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín. GV ghi bảng.
b.Giới thiệu số 16, 17, 18, 19.
* Giới thiệu số 16 :
- Yêu cầu HS lấy 1 chục que tính và 6 que tính rời : Có tất cả bao nhiêu que tính ?
- GV ghi bảng : 16
- Đọc là : mười sáu.
* Số 16 gồm có mấy chữ số ? Gồm có mấy chục, mấy đơn vị ?
- GV cho vài em nhắc lại.
* Số 16 được viết như thế nào ? Cho HS viết bảng con.
- GV nhận xét.
* Giới thiệu số17:
- Yêu cầu HS lấy 1 bó chục que tính và 7 que tính rời : Có tất cả mấy que tính ?
- GV ghi bảng : 17
- Đọc là mười bảy.
* Số 17 gồm có mấy chữ số ? Gồm có mấy chục, mấy đơn vị ?
- GV cho vài em nhắc lại.
* Số 17 được viết như thế nào ? Cho HS viết bảng con.
- GV nhận xét.
* Giới thiệu số18:
- Yêu cầu HS lấy 1 bó chục que tính và8 que tính rời : Có tất cả mấy que tính ?
- GV ghi bảng : 18
- Đọc là mười tám.
* Số 18 gồm có mấy chữ số ? Gồm có mấy chục, mấy đơn vị ?
- GV cho vài em nhắc lại.
* Số 18 được viết như thế nào ? Cho HS viết bảng con.
- GV nhận xét.
4. Thực hành
Bài 1 : - HS nêu yêu cầu bài.
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp làm bảng con.
- Lớp – GV nhận xét.
Bài 2 :
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV hướng dẫn HS đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống.
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp – GV nhận xét.
Bài 3 : - HS nêu yêu cầu bài.
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp làm vào vở.
- Lớp – GV nhận xét.
Bài 4 - HS nêu yêu cầu bài.
- 1 HS lên bảng làm.
- Lớp làm vào vở.
- Lớp – GV nhận xét.
5. Củng cố – dặn dò :
- Thu vở chấm – nhận xét.
- Số 19 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Số 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Về làm vở bài tập – xem bài mới.
- Nhận xét tiết học.
- Hát.
- Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.
- Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.
- HS nhắc lại.
- HS lấy que tính.
- 16 que tính.
- HS quan sát.
- Đọc cá nhân - lớp.
- Số 16 gồm có 2 chữ số, gồm có 1 chục và 6 đơn vị.
- Viết liền nhau : số 1 viết trước, số 6 viết sau.
- HS thực hiện.
- 17 que tính.
- Đọc cá nhân - lớp.
- Số 17 gồm có 2 chữ số, gồm có 1 chục và 7 đơn vị.
- Viết liền nhau : số 1 viết trước, số 7 viết sau.
- HS thực hiện.
- 18 que tính.
- Đọc CN – ĐT
- Số 18 gồm có 2 chữ số, gồm có 1 chục và 8 đơn vị.
- Viết liền nhau : số 1 viết trước, số 8 viết sau.
Bài 1 : Viết số :
a. Mười một, mười hai, mười ba, mười bốn,
11 12 13 14
mườilăm, mười sáu, mười bảy, mười tám,
16 17 18
mười chín.
19
b.
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống :
19 17 18
Bài 3 :Nối tranh với một số thích hợp ( theo mẫu ) :
- HS đọc kết quả :
+ 16 con gà nối với số 16.
+ 18 con gấu nối với số 18.
+ 17 con thỏ nối với số 17.
+ 19 con cua nối với số 19.
Bài 4 : Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
_____________________________________________________
Thứ 6 ngày 12 tháng 1 năm 2018
TẬP VIẾT : TIẾT 17:
TUỐT LÚA, HẠT THÓC, MÀU SẮC,
GIẤC NGỦ, MÁY XÚC
I .MỤC TIÊU :
- HS viết được : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.
- Viết đúng độ cao, khoảng cách các chữ.
II. CHUẨN BỊ :
- Chữ mẫu.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Bài cũ :
- HS lên bảng viết.
- Lớp viết bảng con.
- Lớp – GV nhận xét , sửa sai.
2 . Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
Hôm nay chúng ta tập viết các chữ : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.
b. Hướng dẫn viết :
+ HS đọc từ - GV giảng từ.
- Từ tuốt lúa có mấy tiếng ?
- Con chữ nào có độ cao 5 ô li?
- Con chữ nào có độ cao 3 ô li?
- Con chữ nào có độ cao 2 ô li?
- GV viết mẫu : tuốt lúa
+ HS đọc từ .
- GV giảng từ.
- Từ hạt thóc có mấy tiếng ?
- Con chữ nào có độ cao 5 ô li?
- Con chữ nào có độ cao 3 ô li?
- Con chữ nào có độ cao 2 ô li?
- GV viết mẫu: hạt thóc
+ HS đọc từ - GV giảng từ.
- Từ màu sắc có mấy tiếng ?
- Con chữ nào có độ cao 2 ô li?
- GV viết mẫu: màu sắc
+ HS đọc từ
- GV giảng từ.
- Từ giấc ngủ có mấy tiếng ?
- Con chữ nào có độ cao 5 ô li?
- Con chữ nào có độ cao 2 ô li?
- GV viết mẫu: giấc ngủ
+ HS đọc từ - GV giảng từ.
- Từ máy xúc có mấy tiếng ?
- Con chữ nào có độ cao 5 ô li?
- Con chữ nào có độ cao 2 ô li?
- GV viết mẫu: máy xúc.
c. Viết bảng :
- GV đọc - HS viết bảng con.
- GV nhận xét sửa sai.
- HS đọc lại bài viết..
4. Viết vở :
- HS viết bài vào vở.
– GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cầm bút, để vở cho HS.
- Thu vở nhận xét.
5. Dặn dò :
- Về viết trên bảng con – xem bài mới.
- Nhận xét tiết học.
- kết bạn, chim cút.
- xay bột, thời tiết.
- tuốt lúa.
- Có hai tiếng.
- Chữ l.
- Chữ t.
- Chữ u, ô, a.
- hạt thóc.
- Có hai tiếng.
- Chữ h.
- Chữ t.
- Chữ o, c, a.
- màu sắc.
- Có hai tiếng.
- Chữ m, a, s, ă, c, u.
- giấc ngủ.
- Có hai tiếng.
- Chữ g.
- Chữ n, u, i, â, c.
- máy xúc.
- Có hai tiếng.
- Chữ y
- Chữ m, a, x, c, u.
- tuốt lúa, hạt thóc.
- màu sắc, giấc ngủ.
___________________________________________________
TẬP VIẾT : TIẾT 18:
CON ỐC, ĐÔI GUỐC, RƯỚC ĐÈN,
KÊNH RẠCH, VUI THÍCH, XE ĐẠP
I .MỤC TIÊU :
- HS viết được : Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.
- Viết đúng độ cao, khoảng cách các chữ.
II. CHUẨN BỊ :
- Chữ mẫu.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Bài cũ :
- HS lên bảng viết.
- Lớp viết bảng con.
- Lớp – GV nhận xét , sửa sai.
2 . Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
Hôm nay chúng ta tập viết các chữ : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.
b. Hướng dẫn viết :
+ HS đọc từ - GV giảng từ.
- Từ con ốc có mấy tiếng ?
- Con chữ nào có độ cao 2 ô li?
- GV viết mẫu: con ốc
+ HS đọc từ - GV giảng từ.
- Từ đôi guốc có mấy tiếng ?
- Con chữ nào có độ cao 5 ô li?
- Con chữ nào có độ cao 4 ô li?
- Con chữ nào có độ cao 2 ô li?
- GV viết mẫu: đôi guốc
+ HS đọc từ - GV giảng từ.
- Từ rước đèn có mấy tiếng ?
- Con chữ nào có độ cao 4 ô li?
- Con chữ nào có độ cao 2 ô li?
- GV viết mẫu: rước đèn
+ HS đọc từ - GV giảng từ.
- Từ kênh rạch có mấy tiếng ?
- Con chữ nào có độ cao 5 ô li?
- Con chữ nào có độ cao 2 ô li?
- GV viết mẫu: kênh rạch
+ HS đọc từ - GV giảng từ.
- Từ vui thích có mấy tiếng ?
- Con chữ nào có độ cao 5 ô li?
- Con chữ nào có độ cao 3 ô li?
- Con chữ nào có độ cao 2 ô li?
- GV viết mẫu: vui thích .
+ HS đọc từ - GV giảng từ.
- Từ xe đạp có mấy tiếng ?
- Con chữ nào có độ cao 4 ô li?
- Con chữ nào có độ cao 2 ô li?
- GV viết mẫu: xe đạp
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an Tuan 19 Lop 1_12334773.doc