Giáo án các môn khối lớp 1 - Tuần 20 - Trường Tiểu học Chư Đang Ya

 I. MỤC TIÊU :

 - Ôn các động tác thể dục đã học. Học động tác chân.

- Thực hiện nhanh, trật tự, thực hiện được ở mức cơ bản.

- Học sinh tham gia trò chơi ở mức tương đối chủ động.

 II. ĐỊA ĐIỂM –PHƯƠNG TIỆN

- Sân trường - còi

 III.NỘI DUNG – PHƯƠNG PHÁP

 

doc23 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 755 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn khối lớp 1 - Tuần 20 - Trường Tiểu học Chư Đang Ya, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uẩn bị bài : Em và các bạn. - Nhận xét tiết học. HS trả lời. - HS nhắc lại. - HS kể trước lớp. - HS thảo luận. Đại diện nhóm trình bày HS thảo luận nhóm. - Khi bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo, cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy. - Đại diện các nhóm trình bày. - HS hát – Lớp theo dõi, lắng nghe. ________________________________________________ Thứ 3 ngày 16 tháng 1 năm 2018 HỌC VẦN : TIẾT 195 + 196 BÀI 82: ICH - ÊCH I. MỤC TIÊU : - HS đọc và viết được ich, êch, tờ lịch, con ếch. - Đọc được câu ứng dụng : - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chúng em đi du lịch. II . CHUẨN BỊ : - Tranh minh hoạ như SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TIẾT 1 1. Bài cũ : - Hôm qua cô dạy các em bài gì ? - HS đọc bảng con. .- GV nhận xét * HS đọc sách giáo khoa. * HS viết bảng con. - GV nhận xét - sửa sai. - Nhận xét bài cũ. 2. Bài mới : 2. 1 . Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài 82 - GV ghi bảng. 2. 2: Dạy vần : ich + Nhận diện vần : - GV ghi bảng – đọc. - HS phân tích vần ich. + Đánh vần : HS tìm ghép vần ich. - HS đánh vần – đọc trơn cá nhân – lớp. - Có vần ich muốn có tiếng lịch thêm âm gì, dấu gì ? - HS tìm ghép tiếng lịch. - GV ghi bảng. - HS phân tích tiếng lịch. - HS đánh vần – đọc trơn cá nhân – lớp. - HS quan sát tranh – hỏi : - Tranh vẽ gì ? - GV ghi bảng. HS đọc cá nhân – lớp. 2.3. Dạy vần : êch + Nhận diện vần :- GV ghi bảng – đọc. - HS phân tích vần êch. + Đánh vần : HS tìm ghép vần êch. So sánh vần ich , êch - HS đánh vần – đọc trơn cá nhân – lớp. - Có vần êch muốn có tiếng ếch thêm dấu gì ? - HS tìm ghép tiếng ếch. - GV ghi bảng. - HS phân tích tiếng ếch. - HS đánh vần – đọc trơn cá nhân – lớp. - HS quan sát tranh – hỏi: - Tranh vẽ gì ? - GV ghi bảng. - HS đọc cá nhân – lớp. - HS đọc tổng hợp bài. * Trò chơi nhận diện: TIẾT 2 2.4. Từ ứng dụng : - GV ghi bảng. - Tiếng nào có vần ich? - Tiếng nào có vần êch? - HS đọc từ cá nhân – lớp. - GV đọc mẫu từ - giảng từ.- GV đọc bài. - HS đọc cá nhân – lớp. 2.5 / Câu ứng dụng : - Tranh vẽ gì ? - GV ghi bảng. HS tìm tiếng có vần ich ? - HS đọc cá nhân – lớp. - HS đọc từ, cụm từ, cả câu. TIẾT 3 2.6. Luyện nói : - GV ghi tên bài. HS đọc . - Trong tranh vẽ gì ? - Đi du lịch là đi đâu ? Làm gì ? - Có mấy bạn đi du lịch? - Mấy bạn đang đi du lịch này có người lớn dẫn không ? - Gia đình nhà em đã đi du lịch lần nào chưa? Em kể qua cho các bạn nghe ? 2.7. Luyện viết : - GV viết mẫu: ich tờ lịch, êch con ếch – GV hướng dẫn cách viết. - HS viết bảng con . - Lớp – GV nhận xét, sửa sai.. - HS viết vở Tập viết. - GV quan sát – giúp đỡ HS . * Trò chơi viết đúng : 3. Củng cố – dặn dò : - HS đọc bài SGK. - HS tìm tiếng từ mới. - Về học bài, làm vở bài tập. - Chuẩn bị bài mới : Bài 83 - Nhận xét tiết học. - Bài ach. - cuốn sách, viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, cây bạch đàn. - Tiếng sách. - Tiếng sạch. - ach, cuốn sách. - HS nhắc lại. ich - Có 2 âm : i trước, ch sau. - i – ch – ich / ich. - Thêm âm l, dấu nặng. lịch - Có âm l trước, ich sau, dấu nặng đặt dưới âm i. - l – ich – lich – nặng – lịch / lịch. - Tờ lịch. tờ lịch - ich – lịch – tờ lịch êch - Có 2 âm : ê trước, ch sau. - ê – ch – êch / êch. - Thêm dấu sắc. ếch - Có vần êch dấu sắc trên âm ê. - êch – sắc – ếch / ếch. - Con ếch. con ếch - êch – ếch – con ếch. - Cá nhân – lớp vở kịch vui thích mũi hếch chênh chếch - Tiếng kịch, thích - Tiếng hếch, chếch. + Vui thích : Vui và thích thú. + Chênh chếch : Hơi lệch, không thăng bằng. - Con chim trên cành. Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh Tìm sâu tôi bắt Cho chanh quả nhiều Ri rích, ri rích Có ích, có ích. - Tiếng chích, rích, ích. - ich, tờ lịch. - êch, con ếch. Chúng em đi du lịch. - Đi thăm quang cảnh đẹp ở nơi khác. - Có 6 bạn đi du lịch. - Không. HS kể cho cả lớp nghe. __________________________________________________ TOÁN : TIẾT 77: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 I. MỤC TIÊU : - Biết làm tính cộng ((không nhơ)ù trong phạm vi 20, - Biết cộng nhẩm. dạng 14 + 3 ( BT 1 ( cột 1,2,3 ) ,2 ( cột 2,3 ) ,3 ( phần 1 ) ) II. CHUẨN BỊ : - Bộ thực hành Toán 1. III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Khởi động : 2.Bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng. - Số liền trước của11 là số nào ? - Số liền sau của19 là số nào ? - Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Tiết này các em học phép cộng dạng 14 + 3. GV ghi bảng. b. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3 - GV yêu cầu HS lấy 14 que tính. - Đặt 1 chục que tính bên trái, 4 que tính rời bên phải. - GV giới thiệu và viết 14 : Có 1 bó chục, viết 1 ở cột chục. 4 que tính rời, viết 4 ở cột đơn vị - Yêu cầu HS lấy thêm 3 que tính đặt dưới 4 que tính. - GV giới thiệu và viết : Thêm 3 que rời, viết dưới 4 que tính * Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta gộp 4 que rời với 3 que rời được 7 que rời. Có 1 bó chục và 7 que rời là 17 que tính . Viết 17 Hướng dẫn cách thực hiện phép cộng 14 + 3 -Viết 14, rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 ở cột đơn vị. 4. Thực hành : Bài 1 : - HS nêu yêu cầu bài. - 2 HS lên bảng làm. - Lớp làm bảng con. - Lớp – GV nhận xét. Bài 2 : - HS nêu yêu cầu bài. - 2 HS lên bảng làm. - Lớp làm vào vở. - Lớp – GV nhận xét. Bài 3 : - HS nêu yêu cầu bài. - 2 HS lên bảng làm. - Lớp làm vào vở. - Lớp – GV nhận xét. 5. Củng cố – dặn dò : - Thu vở nhận xét. - GV viết bảng. - Gọi 3 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính. - Lớp và GV nhận xét – Tuyên dương. - Về làm vở bài tập – xem bài mới. - Nhận xét tiết học. - Hát. - Số liền trước của11 là 10. - Số liền sau của19 là 20. - Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. HS nhắc lại. Chục Đơn vị + 1 4 3 1 7 + 14 * 4 cộng 3 bằng 7, viết 7 3 * Hạ 1, viết 1 17 14 + 3 = 17 Bài 1 : Tính : + + + 14 15 13 2 3 5 16 18 18 + + + 12 17 15 7 2 1 19 19 16 Bài 2 : Tính : 13 + 6 = 19 12 + 1 = 13 12 + 2 = 14 16 + 2 = 18 10 + 5 = 15 15 + 0 = 15 Bài 3 :Điền số thích hợp vào ô trống : 14 1 2 3 4 5 15 16 17 18 19 12 + 5 = 1 6 + 3 = 14 + 2 = ___________________________________________________ Thứ 4 ngày 17 tháng 1 năm 2018 THỂ DỤC : TIẾT 20: BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI I. MỤC TIÊU : - Ôn các động tác thể dục đã học. Học động tác chân. - Thực hiện nhanh, trật tự, thực hiện được ở mức cơ bản. - Học sinh tham gia trò chơi ở mức tương đối chủ động. II. ĐỊA ĐIỂM –PHƯƠNG TIỆN - Sân trường - còi III.NỘI DUNG – PHƯƠNG PHÁP Nội dung Định lượng Phương pháp 1. Phần mở đầu : -GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. -HS khởi động :xoay cổ tay, cổ chân. - Giậm chân tại chỗ đếm 1 – 2. -Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên 50 – 60 m. - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. - Trò chơi : múa hát tập thể. 2. Phần cơ bản - Ôn 2 động tác đã học GV nhận xét – Lớp trưởng điều khiển, hô nhịp * Hướng dẫn động tác chân. - GV làm mẫu. Nhịp1: 2 tay chống hông, đồng thời kiễng gót chân. Nhịp 2: Hạ gót chân chạm đất, khuỵu gối, thân trên thẳng, vỗ 2 bàn tay vào nhau ở phía trước. Nhịp 3 : giống nhịp 1. Nhịp 4 : TTCB. Nhịp 5, 6, 7. 8 như trên. - GV làm mẫu 1 lần. - HS thực hiện tuần tự theo tổ. * Điểm số dọc theo tổ. - Ôn lại động tác thể dục giải tán, tập hợp hàng dọc, điểm số. * Trò chơi : Nhảy ô tiếp sức - GV nhận xét – tuyên dương. 3. Phần kết thúc : - Đứng vỗ tay và hát. - GV cho HS nhắc lại nội dung bài học. - Tuyên dương HS tập đúng, đều. - Về ôn lại 3 động tác. - GV nhận xét tiết học. 2’ 2’ 1’ 1’ 2 - 3 lần 2 x 4 nhịp 5 – 10’ 2 lần 10’ 2’ 1’ 1 1’ - Đội hình 3 hàng ngang . - Đội hình 3 hàng ngang x x x x x x x x x x - HS tập theo từng tổ. - Theo đội hình 3 hàng dọc. __________________________________________________ HỌC VẦN : TIẾT 197 + 198: BÀI 83: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU : - HS đọc, viết các vần , từ ngữ , câu ứng dụng từ .( bài 77 – 83 ) - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. II. CHUẨN BỊ : - Kẻ bảng ôn. - Tranh minh hoạ như SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TIẾT 1 1. Bài cũ : - Hôm qua cô dạy các em vần gì ? - HS đọc bảng con. - GV nhận xét * HS đọc sách giáo khoa. - HS viết bảng con. - GV nhận xét - sửa sai. - Nhận xét bài cũ. 2. Bài mới : 2.1 . Giới thiệu bài : - Tranh vẽ gì? - Trong tiếng bác có vần gì ? - Tranh vẽ gì? - Trong tiếng sách có vần gì ? - GV ghi vần ac, ach. - HS phân tích vần ac, ach. - HS đánh vần – đọc trơn cá nhân- lớp. - Trong tuần trước các em còn học vần nào kết thúc bằng âm c, ch ? - Vậy hôm nay chúng ta học bài 83. - GV gắn bảng ôn trên bảng. 2. 2 / Bài ôn : + Các vần vừa học. - HS lên bảng chỉ các vần vừa học trong tuần. - GV đọc vần – HS chỉ chữ. - HS chỉ chữ và đọc vần. + Ghép chữ thành vần. - ă ghép với c cô được vần gì? ( vần ăc ) - â ghép với c cô được vần gì? ( vần âc ) - o ghép với c cô được vần gì? ( vần oc ) - ô ghép với c cô được vần gì? ( vần ôc) - u ghép với c cô được vần gì? ( vần uc ) - ư ghép với c cô được vần gì? ( vần ưc ) - iê ghép với c cô được vần gì? ( vần iêc ) - uô ghép với c cô được vần gì? ( vần uôc ) - ươ ghép với c cô được vần gì? ( vần ươc ) - a ghép với c cô được vần gì? ( vần ac ) - a ghép với ch cô được vần gì? ( vần ach ) - ê ghép với ch cô được vần gì? ( vần êch ) - i ghép với ch cô được vần gì? ( vần ich ) - HS đánh vần – đọc trơn. - HS đọc toàn bài trên bảng. - GV sửa phát âm cho HS * Trò chơi nhận diện TIẾT 2 2.3 Từ ứng dụng : - GV ghi bảng. - HS đọc cá nhân – lớp. - GV sửa phát âm cho HS. - GV đọc mẫu – giảng từ. 2.4. Câu ứng dụng : - HS quan sát tranh – Tranh vẽ gì ? - GV ghi bảng. - HS đọc cá nhân – lớp. - GV đọc mẫu toàn bài. - HS đọc cá nhân – lớp. 2.5. Kể chuyện : - GV ghi tên câu chuyện. - GV kể từng tranh. - Giáo viên kể theo từng tranh . - Giáo viên kể lần 1 với tốc độ chậm . - Cô vừa kể con nghe chuyện gì ? - Kể lần 2 với chỉ theo tranh minh hoạ. - Không yêu cầu HS kể hết câu chuyện. + Tranh 1 : Nhà kia có một anh con út rất ngốc. Mọi người gọi anh là ngốc. Một lần vào rừng, Ngốc gặp một cụ già. Cụ xin Ngốc nhường thức ăn cho mình, Ngốc liền mời cụ ăn ngay. Ăn xong cụ nói : - Con là người rất tốt. Con xứng đáng nhận được một món quà quý từ sau cái cây kia. Theo hướng cụ chỉ, Ngốc bắt được một con ngỗng có bộ lông vàng, Ngốc mừng quá ẫm ngỗng đi về. + Tranh 2 : Trên đường về nhà anh tạt vào một quán trọ. Ba cô gái con của ông chủ đều muốn những chiếc lông ngỗng bằng vàng. Nhưng khi họ đến rút lông ngỗng thì tay họ bị dính chặt vào con ngỗng, không rút ra được. Ngốc tiếp tục lên đường, anh không biết có 3 cô gái lẽo đẽo theo sau. Dọc đường có một người đàn ông định kéo giúp nhưng tay ông bị dính vào luôn. Rồi có 2 người nông dân đang vác quốc cũng giơ tay ra cứu người đàn ông cũng bị dính vào luôn. + Tranh 3 : Vừa lúc ở kinh đô có chuyện lạ. Công chúa chẳng cười, chẳng nói và vua đã treo giải ai làm cho công chúa cười sẽ được cưới nàng làm vợ. + Tranh 4 : Công chúa nhìn thấy cả đoàn bảy người cùng con ngỗng đi lếch thếch thì buồn cười quá. Nàng cất tiếng cười nắc nẻ. Ngốc được giải, anh được cưới cô công chúa xinh đẹp làm vợ. Ý nghĩa : Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp được điều tốt, được lấy cô công chúa làm vợ. - Nhận xét : Tuyên dương . - HS kể theo tranh. - HS khá kể toàn câu chuyện. 2.6 . Luyện viết : - GV viết mẫu: thác nước ích lợi - GV hướng dẫn cách viết. - Lớp – GV nhận xét, sửa sai. Trò chơi viết đúng : 3. Củng cố – dặn dò : - HS đọc bài SGK. - Về học bài, làm vở bài tập - Xem bài 84. - Nhận xét tiết học. - Vần ich, êch. - tờ lịch, con ếch, vở kịch, mũi hếch, vui thích, chênh chếch. - Tiếng kịch. - Tiếng hếch. - ich, tờ lịch. - êch, con ếch. - Tranh vẽ bác sĩ. - Vần ac. - Quyển sách. - Vần ach. - Vần ăc, âc, oc, ôc, uc, ưc, iêc, uôc, ươc, êch, ich a c a ch ac ach c ch ă ăc â âc o oc ô ôc u uc ư ưc iê iêc uô uôc ươ ươc a ac ach ê êch i ich - Cá nhân – lớp. - Cá nhân – lớp. thác nước chúc mừng ích lợi - 2 HS đi học về và chào bà. Đi đến nơi nào Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa. Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng - HS đọc cá nhân – lớp. - HS quan sát tranh và nghe kể. - Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. - Học sinh thảo luận nhóm và thi kể. - HS viết bảng con . ___________________________________________________ TOÁN : TIẾT 78: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Thực hiện dược phép cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20. - Cộng nhẩm dạng 14 + 3 ( BT 1 ( cột 1,2,4 ) , 2 ( cột 1,2,4 ) 3 ( cột 1, 3 ) . II. CHUẨN BỊ : - Phiếu bài tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng. - Lớp làm bảng con. - GV nhận xét 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học bài : Luyện tập. - GV ghi bảng. b. Thực hành : Bài 1 : - HS nêu yêu cầu bài. - 4 HS lên bảng làm. - Lớp làm bảng con. - Lớp – GV nhận xét. Bài 2 : - HS nêu yêu cầu bài. - GV hỏi HS trả lời. - GV ghi bảng. - Lớp – GV nhận xét. Bài 3 : - HS nêu yêu cầu bài. - 3 HS lên bảng làm. - Lớp làm vào vở. - Lớp – GV nhận xét. 5. Củng cố – dặn dò : - Thu vở nhận xét. + Trò chơi : Tiếp sức - GV ghi trên bảng – Chọn 2 đội chơi, mỗi đội 4 em chơi theo hình thức tiếp sức. - Kết thúc đội nào đúng, nhanh đội là đội thắng cuộc. - Về làm vở bài tập – xem bài mới. - Nhận xét tiết học + + + 14 13 11 12 + 3 = 15 2 5 6 14 + 4 = 18 16 18 17 13 + 0 = 1 - HS nhắc lạ Bài 1 : Đặt tính rồi tính : 12 + 3 11 + 5 16 + 3 + + + 12 11 16 3 5 3 15 16 19 14 + 3 16 + 2 13 + 6 + + + 14 16 13 3 2 6 17 18 19 Bài 2 : Tính nhẩm : 15 + 1 = 16 14 + 3 = 17 18 + 1 = 19 13 + 4 = 17 10 + 2 = 12 13 + 5 = 18 12 + 0 = 12 15 + 3 = 18 Bài 3 : Tính : 10 + 1 + 3 = 14 15 + 3 + 1 = 19 16 + 1 + 2 = 19 11 + 2 + 3 = 16 14 + 2 + 1 = 17 12 + 3 + 4 = 19 ________________________________________________ Thứ 5 ngày 18 tháng 1 năm 2018 HỌC VẦN : TIẾT 199 + 200: BÀI 84: OP – AP I/ MỤC TIÊU : HS đọc và viết được op , ap , họp nhóm , múa sạp . - Đọc được câu ứng dụng : - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề núi , cây , tháp chuông . II/ CHUẨN BỊ : Tranh minh hoạ . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG : TIẾT 1 1 / Bài cũ : - Gọi HS đọc trang trái, trang phải. - Viết bảng con : thác nước, chúc mừng. - GV nhận xét. 2 / Bài mới : 2.1 : Giớí thiệu bài: - GV giới thiệu bài 83 và ghi bảng. 2. 2 : Dạy vần op Nhận diện vần op : - GV ghi bảng: op * Vần op gồm mấy âm ghép lại ? là những âm nào ?âm nào đứng trước ,âm nào đứng sau? - GV nhận xét. - Cho HS đọc op. - Đọc tiếng – từ khoá : Có vần op muốn có tiếng họp ta thêm âm gì đứng trước ? - HS đánh vần , đọc trơn * Ở lớp em có những hình thức họp nào ? - GV ghi bảng : họp nhóm - Gọi HS đánh vần và đọc : GV chỉ bảng cho HS đọc bài trên bảng. 2.3. Dạy vần ap: Nhận diện vần ap : - GV ghi bảng :ap * Nêu cấu tạo vần ap ? * So sánh op – ap ? - Nêu cách đánh vần ? - GV nhận xét – chỉnh sửa. Đọc tiếng và từ khoá : - Vần ap, muốn có tiếng sạp ta thêm âm gì ? - Hãy phân tích tiếng sạp ? - Nêu cách đánh vần ? - GV cho HS xem tranh múa sạp : tranh vẽ gì ? - GV nhận xét – rút ra từ : múa sạp. - Gọi HS đọc bài : - GV nhận xét. TIẾT 2 2.4 Từ ngữ ứng dụng GV ghi bảng : - Gọi HS đọc từ trên bảng - Tìm tiếng có chứa vần mới học ? - GV nhận xét – giải thích từ. - Gọi HS đọc trơn lại các từ trên bảng 2.5 Câu ứng dụng Tranh vẽ gì ? - GV ghi bảng. - HS tìm tiếng có vần op, ap ? - HS đọc cá nhân – lớp. - HS đọc từ, cụm từ, cả câu. - GV đọc mẫu. TIẾT 3 2.6 Luyện nói - GV treo tranh – vẽ gì ? - GV giới thiệu chủ đề luyện nói : Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. * Yêu cầu HS chỉ :* Chóp núi là nơi nào của ngọn núi ? * Kể tên một số đỉnh núi mà em biết ? * Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông có điểm gì giống nhau ? * Tháp chuông thường có ở đâu ? - GV nhận xét. Gv cho HS đọc toàn bài trên bảng *Trò chơi : Ghép tiếng có vần vừa học 2.7 Luyện viết : - GV viết mẫu: op họp nhóm, ap múa sạp - GV hướng dẫn cách viết. - GV yêu cầu HS viết bảng con . - Lớp – GV nhận xét, sửa sai. Trò chơi viết đúng: GV giới thiệu nội dung viết - Gọi HS nêu tư thế khi ngồi viết.. GV thu vở nhận xét. 4.Củng cố – dặn dò : - Học bài op, ap - GV nhận xét – tiết học. - Chuẩn bị : ăp – âp. 2 – 3 em đọc 2 em đọc vẽ cây, nai, HS đọc cá nhân – đạp 2 – 3 em đọc op, o – p – op thêm âm h đứng trước họp h – op – hop – nặng – họp họp nhóm, ap a-p – ap /ap giống : p đứng sau khác : o, a dứng trước sạp s-ap- sap - nặng - sạp / sạp múa sạp con cọp đóng góp giấy nháp xe đạp tiếng cọp , góp nháp đạp Núi, cây, tháp chuông chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. __________________________________________________ THỦ CÔNG : TIẾT 20: GẤP MŨ CA LÔ ( Tiết 2 ) I. MỤC TIÊU: - HS biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy. - HS nắm được kĩ năng gấp, gấp đều, đẹp. - Giáo dục HS tính chính xác, khéo léo. II . CHUẨN BỊ : - Mẫu gấp, quy trình gấp. - Giấy màu có kẻ ô. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1 . Khởi động : 2 . Bài cũ : - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3 . Bài mới : a. Giới thiệu bài : - Tiết này các em thực hành gấp mũ ca lô ( Tiết 2 ). GV ghi bảng. b. Thực hành : - GV gắn quy trình gấp mũ ca lô – yêu cầu HS nêu lại các bước gấp. - GV nhận xét. Lưu ý gấp các mép thẳng, đều và đẹp. Chọn màu theo ý thích. - GV cho HS thực hành – lưu ý HS dán cân đối, trang trí cho đẹp mắt. - GV quan sát – giúp đỡ HS yếu. - GV thu một số sản phẩm nhận xét – đánh giá. - GV cho HS nhắc lại từng bước. - GV nhận xét. 4. Tổng kết – dặn dò : - Chuẩn bị : Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo. - Nhận xét tiết học . - Hát. - HS nhắc lại. - Quan sát. - HS nhắc lại cách gấp. - HS gấp mũ ca lô, trang trí. ____________________________________________________ TOÁN : TIẾT 79: PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3 I. MỤC TIÊU: Biết làm các phép trừ ( không nhơ) ù trong phạm vi 20, Tập trừ nhẩm phép trừ dạng 17 – 3 ( BT 1 (a) , 2 ( cột 1,3 ) , 3 ( phần 1 ) II. CHUẨN BỊ - Bộ thực hành toán. II CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Ổn định : 2.Bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng - Lớp làm bảng con. - Nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Tiết này các em học phép trừ dạng 17 - 3. GV ghi bảng. b. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 3 : - GV yêu cầu HS lấy 17 que tính. - Đặt 1 chục que tính bên trái, 7 que tính rời bên phải. - Từ 7 que rời tách lấy 3 que tính còn lại bao nhiêu que tính ? c. Hướng dẫn đặt tính và làm tính trừ : - Ta đặt từ trên xuống dưới. - Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7 ở hàng đơn vị. - Viết dấu trừ ( - ) giữa hai số. - Thực hiện tính trừ từ phải sang trái. 4. Thực hành : Bài 1 : - HS nêu yêu cầu bài. - 2 HS lên bảng làm. - Lớp làm bảng con. - Lớp – GV nhận xét. Bài 2 : - HS nêu yêu cầu bài. - 2 HS lên bảng làm. - Lớp làm vào vở. - Lớp – GV nhận xét. Bài 3 : - HS nêu yêu cầu bài. - 2 HS lên bảng làm. - Lớp làm vào vở. - Lớp – GV nhận xét. 5. Củng cố – dặn dò : - Thu vở nhận xét. - Trò chơi : Tìm nhà cho thỏ - Về làm vở bài tập – xem bài mới. - Nhận xét tiết học. - Hát. + + 12 16 10 + 1 + 3 = 14 3 3 16 + 2 + 1 = 19 15 19 12 + 3 + 4 = 19 - HS nhắc lại. Chục Đơn vị - 1 7 3 1 4 - 17 3 * 7 trừ 3 bằng 4, viết 4 3 * Hạ 1, viết 1 14 17 - 3 = 14 Bài 1 : Tính : - - - - - 13 17 14 16 19 2 5 1 3 4 11 12 13 13 15 Bài 2 : Tính : 12 – 1 = 11 14 – 1 = 13 17 – 5 = 12 19 – 8 = 11 14 – 0 = 14 18 – 0 = 18 Bài 3 :Điền số thích hợp vào ô trống : 16 1 2 3 4 5 15 14 13 12 11 - Trên hình các ngôi nhà có ghi các phép tính trừ và 6 chú thỏ, trên mình có ghi các kết quả đúng và sai của các phép tính trừ đó, 4 HS tham gia trò chơi. Khi GV hô to “ trời mưa “ HS nhanh tay tìm kết quả gắn vào ngôi nhà. Ai nhanh, đúng thì thắng cuộc. ____________________________________________________ Thứ 6 ngày 19 tháng 1 năm 2018 HỌC VẦN : TIẾT 201 + 202: BÀI 85: ĂP - ÂP I.MỤC TIÊU : - HS đọc và viết được ăp, âp, cải bắp, cá mập. - Đọc được câu ứng dụng : - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Trong cặp sách của em. II . CHUẨN BỊ : Tranh minh hoạ như SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TIẾT 1 1. Bài cũ : - Hôm qua cô dạy các em bài gì ? - HS đọc bảng con. - GV nhận xét * HS đọc sách giáo khoa. * HS viết bảng con .- GV nhận xét - sửa sai. - Nhận xét bài cũ. 2. Bài mới : 2 1 : . Giới thiệu bài: - GV giới thiệu bài 85 và ghi bảng. - GV ghi bảng. 2.2/ Dạy vần : ăp + Nhận diện vần : - GV ghi bảng – đọc. - HS phân tích vần ăp. + Đánh vần : - HS tìm ghép vần ăp. - HS đánh vần – đọc trơn cá nhân – lớp. - Có vần ăp muốn có tiếng bắp thêm âm gì, dấu gì ? - HS tìm ghép tiếng bắp. - GV ghi bảng. - HS phân tích tiếng bắp. - HS đánh vần – đọc trơn cá nhân – lớp. - HS quan sát tranh – hỏi : - Tranh vẽ gì ?: 2.3 Dạy vần : âp + Nhận diện vần : - GV ghi bảng – đọc. - HS phân tích vần âp. - So sánh âp với ăp + Đánh vần : - HS tìm ghép vần âp. - HS đánh vần – đọc trơn cá nhân – lớp. - Có vần âp muốn có tiếng mập thêm âm gì, dấu gì ? - HS tìm ghép tiếng mập. - GV ghi bảng. - HS phân tích tiếng mập. - HS đánh vần – đọc trơn cá nhân – lớp. - HS quan sát tranh – hỏi :- Tranh vẽ gì ? - GV ghi bảng.- HS đọc cá nhân – lớp. - HS đọc tổng hợp bài. TIẾT 2 .2.4 Từ ứng dụng : - GV ghi bảng. Tiếng nào có vần ăp? - Tiếng nào có vần âp? - HS đọc từ cá nhân – lớp. - GV đọc mẫu từ - giảng từ. - GV đọc bài. - HS đọc cá nhân – lớp. * Trò chơi nhận diện: 2.5 Câu ứng dụng : - Tranh vẽ gì ? - GV ghi bảng. - HS tìm tiếng có vần âp ? - HS đọc cá nhân – lớp. - HS đọc từ, cụm từ, cả câu. - GV đọc mẫu. 2.6 Luyện nói : - GV ghi tên bài. HS đọc . - Trong cặp có những gì ? - Hãy kể tên những loại sách vở của em? - Em sử dụng chúng khi nào ? - Khi sử dụng sách vở, đồ dùng em phải chú ý điều gì ? 2.7 Luyện viết : - GV viết mẫu: ăp bắp cải, âp cá mập – hướng dẫn cách viết. - HS viết bảng con . - Lớp – GV nhận xét, sửa sai. - HS viết vở tập viết - GV thu vở nhận xét * Trò chơi viết đúng: 3 . Củng cố dặn dò : - HS đọc bài SGK. - HS tìm tiếng từ mới. - Về học bài, làm vở bài tập. - Chuẩn bị bài mới : Bài 86 - Nhận xét tiết học. - Bài op, ap. - họp nhóm, múa sạp, con cọp, giấy nháp, đóng góp, xe đạp. - Tiếng nháp. - Tiếng cọp. - op, họp nhóm. - ap, múa sạp. ăp - Có 2 âm : ă trước, p sau. - ă – p – ăp / ăp. - Thêm âm b, dấu sắc. bắp - Có âm b trước, ăp sau, dấu sắc đặt trên đầu âm ă. - b – ăp – băp – sắc – bắp / bắp. - Cải bắp. cải bắp - ăp – bắp – cải bắp. âp - Có 2 âm : â trước, p sau. - Giống : p - Khác : â, ă trước. - â – p – âp / âp. - Thêm âm m, dấu nặng. mập - Có âm m trước, vần âp sau, dấu nặng đặt dưới âm â. - m - âp – mâp – nặng – mập / mập. - Cá mập. cá mập - âp – mập – cá mập. - Cá nhân – lớp. gặp gỡ ngăn nắp tập múa bập bênh -- Tiếng gặp, nắp Tiếng tập, bập. + Gặp gỡ : gặp, giáp đối mặt nhau. + Ngăn nắp : gọn gàng đâu ra đấy + Bập bênh : không vững chắc. - Chuồn chuồn, trời nắng, trời mưa. Chuồn chuồn bay thấp Mưa gập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh. - Tiếng thấp, gập. Trong cặp sách của em. - Trong cặp có sách vở và đồ dùng học tập. - Sách toán, sách Tiếng Việt, sách Tự nhiên – Xã hội, vở Tập viết ... - Thước dùng khi kẻ, bút chì để viết, bút màu để vẽ ... - Ta phải sử dụng cẩn thận nhẹ nhàng để chúng không bị hỏng, dùng xong cất đúng vị trí để không bị lẫn với nhau. - ăp : sắp đặt, cặp sách, khắp nơi, bắp ngô - âp : tấp nập, khấp khểnh, vấp ngã, hấp tấp tập đếm __________________________________________________ TOÁN : TIẾT 80: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Thực hiện được phép trừ ( không nhớ ) tronh phạm vi 20 , trừ nhẩm dạng 17 – 3 BT 1, 2 ( cột 2, 3, 4 ) 3 dòng 1 ) II. CHUẨN BỊ: III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng. - Lớp làm bảng con. - GV nhận xét 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : - Hôm nay chúng ta học : Luyện tập. - GV ghi bảng. b. Thực hành : Bài 1 : - HS nêu yêu cầu bài. - 4 HS lên bảng làm. - Lớp làm bảng con. - Lớp – GV nhận xét. Bài 2 : - HS nêu yêu cầu bài. - GV hỏi HS trả lời. - GV ghi bảng. - Lớp – GV nhận xét. Bài 3 : - HS nêu yêu cầu bài. - 3 HS lên bảng làm. - Lớp làm vào vở. - Lớp – GV nhận xét. 5. Củng cố – dặn dò : - Thu vở nhận xét. - Trò chơi : Tiếp sức. + Chọn 2 đội chơi, mỗi đội 5 em, chơi theo hình thức tiếp sức. Các em trong một đội xếp thành hàng dọc, lần lượt từng em chạy lên gắn kết quả được phép tính đúng. Chơi trong 3 phút. Kết thúc trò chơi đội nào đúng, nhanh là đội thắng cuộc. - Về làm vở bài tập – xem bài mới. - Nhận xét tiết học 14 18 17 18 - 3 = 15 - 2 - 5 - 6 14 - 4 = 10 12 13 11 15 – 0 = 15 - HS nhắc lại. Bài 1 : Đặt tính rồi tính : 14 - 3 17 - 5 19 - 2 - - - 14 17 19 3 5 2 11 12 17 16 - 5 17 - 2 19 - 7 - - - - 16 17 19 5 2 7 11 15 12 Bài 2 : Tính nhẩm : 19 – 8 = 11 17 – 2 = 15 15 – 4 = 11 16 – 2 = 14 15 – 3 = 12 15 – 2 = 13 Bài 3 : Tính : 12 + 3 – 1 = 14 16 – 2 + 1 = 15 15 + 2 – 1 =

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an Tuan 20 Lop 1_12334783.doc
Tài liệu liên quan