Giáo án các môn khối lớp 1 - Tuần 23 - Trường Tiểu học Hải Đông

I. MỤC TIÊU

Hs củng cố:

- Kĩ năng cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20.

- Kĩ năng so sánh số trong phạm vi 20.

- Kĩ năng vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.

- Giải toán có lời văn có nội dung hình học.

* HSKT: HS làm theo được một số bài đơn giản: như vẽ, đếm số, công đơn giản trong phạm vi 10

II. CHUẨN BỊ

- Bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc29 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1195 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn khối lớp 1 - Tuần 23 - Trường Tiểu học Hải Đông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iếp theo). - Hs làm bài cá nhân. - 2 đội lên thi điền tiếp sức. - HS, Gv nhận xét, sửa sai. Bài 3: Gv đọc bài toán. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Muốn biết hộp bút có tất cả bao nhiêu cái bút ta làm thế nào? - Hs làm bài cá nhân. - 1 HS lên chữa bài. - HS, Gv nhận xét, sửa sai. + Nhắc lại các bước giải toán. Bài 4: Hs nêu yêu cầu. - Hướng dẫn: Lấy số ở ngoài cộng lần lượt các số ở hàng trên -> ghi kết quả tương ứng ở ô dưới. - Hs làm vở bài tập. - 2 HS lên bảng làm. - Hs, Gv nhận xét. Sửa sai. - Cho HS so sánh cách ở 2 phần 3. Củng cố, dặn dò: + Giải toán có lời văn theo mấy bước? - Gv chốt lại nội dung từng bài và nhận xét tiết học. - Về nhà làm bài ra vở ô li. - 3 HS lên chữa bài. Ÿ Ÿ 3cm Ÿ Ÿ 5cm Ÿ Ÿ 7cm - HS nhắc lại đề bài * Điền số từ 1- 20 vào ô trống 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 - HS thực hiện theo yêu cầu cuả GV * Điền số thích hợp vào ô trống 11 + 3 + 2 + 3 + 1 14 + 1 + 2 15 + 3 + 1 - 2 Hs đọc bài toán. Có : 12 bút xanh. Có : 3 bút đỏ. Có tất cả: cái bút? - Ta thực hiện phép tính cộng: lấy số bút xanh cộng số bút đỏ sẽ ra tất cả số bóng cô giáo mua. Bài giải Cả hộp có tất cả số cái bút là: 12 + 3 = 15 (cái bút ) Đáp số: 15 cái bút * Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu ): a, 13 1 2 3 4 5 6 14 b, 12 4 1 7 5 2 0 14 - Phần a kết quả tăng dần lên 1 đơn vị. phần b các số được cộng không theo thứ tự - Theo 4 bước - HS lắng nghe Nghe và quan sát Nhìn và làm theo cô và bạn Nêu chậm lại theo giáo viên Nhìn bạn làm theo Viết theo bạn và đọc lại cách cộng Ngồi nghe Rút kinh nghiệm sau tiết dạy................................................................................... ......................................................................................................................... ----------------------  & œ -------------------------- Học vần BÀI 96: OAT, OĂT I. MỤC TIÊU 1, Kiến thức - Hs đọc, viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. - Đọc được từ, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Phim hoạt hình. -Tìm được tiếng, từ chứa vần oat, oăt. * HSKT: Biết viết được vần, từ trong vở tập viết, đọc được vần, từ theo bạn, theo cô hướng dẫn. 2, Kỹ năng - Rèn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cho hs 3, Thái độ - Giáo dục học sinh yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG - GV: Tranh minh hoạ( sgk) - HS: Bộ chữ thực hành. Vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HSKT A.Kiểm tra bài cũ(5p) - Y/c hs đọc bài 95 trên bảng + SGK - Nhận xét, tuyờn dương hs đọc tốt - Yêu cầu học sinh viết bảng con: thu hoạch. - Nhận xét, tuyờn dương hs viết đẹp B. Bài mới (30p) 1. Giới thiệu bài: Bài 96 2. Dạy học bài mới: a. Dạy vần oat (6p) + So sánh vần oat và oach. - Hãy ghép vần oat. + Hãy phân tích vần oat. + Ai đánh vần được. + Hãy đọc trơn vần. + Có vần oat, hãy tìm và ghép tiếng hoạt. + Phân tích tiếng con vừa ghép được. + Yêu cầu Hs đánh vần và đọc. - Hs quan sát tranh -> giới thiệu từ hoạt hình. + Từ hoạt hình có tiếng nào chứa vần mới. - Hs đọc sơ đồ 1. b.Dạy vần oăt (7p) Quy trình tương tự vần oat. + So sánh vần oat và oăt. - Hs đọc sơ đồ 2. - Hs đọc 2 sơ đồ. HS giải lao c.Đọc từ ứng dụng (10p) - Gv cài lần lượt các từ lên bảng. - Y/c 2 - 4 Hs đọc. - Yêu cầu Hs tìm tiếng chứa vần mới: phân tích + đánh vần + đọc. - Gv đọc, giải nghĩa từ. - Hs đọc theo và không theo thứ tự. - Hs đọc lại toàn bài. d. Luyện viết (5p) - GV đưa: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. oat, hoạt hình, oăt - GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình - Hướng dẫn HS viết bảng con - Sau mỗi lần viết có uốn nắn cho HS - GV nhận xét, sửa sai - Ta vừa viết vần, từ gì? e.Củng cố tiết 1(5p) + Vừa học vần, tiếng, từ gì mới. - Hs đọc lại toàn bài. - Nhận xét tiết học. - 5-6 Hs đọc - Cả lớp viết. - 2 - 4 Hs đọc. - Giống: Bắt đầu bằng o, a. - Khác: oat kết thúc bằng t. oach kết thúc bằng ch. - Hs thực hành ghép. - oat: o + a + t. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc: o - a - tờ - oat. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc: oat. - Hs thực hành ghép. - Hoạt: H + oat + ( . ). - Hờ - oat - hoat - nặng - hoạt(hoạt). - HS đọc. - Tiếng hoạt chứa vần oat. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - Giống: Đều có âm o & t. - - Khác: oat có âm a giữa vần. Oăt có âm ă giữa vần. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. 2 -4 Hs đọc Lưu loát đoạt giải Chỗ ngoặt Nhọn hoắt - Loát: L + oat + (/). - Đoạt: Đ + oat + (.). - Ngoặt: Ng + oăt + (.). - Hs ngồi nghe. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - Quan sát - Cả lớp chú ý lắng nghe. - Cả lớp viết bài vào bảng con. - HS lắng nghe, rút kinh nghiệm - oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. - HS TL - 2 - 4HS đọc - Theo dõi - Ghép -Đánh.v - Đọc.tr - Ghép -Đánh.v - Đọc tr Nghe và đọc - Q sát Nghe và viết Ngồi nghe Tiết 2 3. Thực hành Luyện tập a//Luyện đọc: *Đọc bài tiết 1(5p) - Đọc bài trên bảng lớp. - Đọc SGK. - GV nhận xét b/Đọc câu ứng dụng(12p) - Hs quan sát tranh: Trong tranh vẽ gì? + Con gì đang trèo trên cây? - Gv giới thiệu câu ứng dụng. - Hs đọc thầm, 2 Hs đọc to. - Hs tìm tiếng chứa vần mới: phân tích, đánh vần, đọc. - Hs nêu cách đọc. - Gv đọc, hướng dẫn. - Hs đọc, Gv chỉnh sửa. c/ Luyện nói (8p) - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Trong tranh vẽ gì? + Các em có thích xem phim hoạt hình không? + Hãy kể những gì em biết về phim hoạt hình cho cả lớp nghe. + Em đã xem những bộ phim hoạt hình nào? + Em biết những nhân vật nào trong phim hoạt hình? + Em thấy những nhân vật trong phim như thế nào? + Hãy kể về 1 bộ phim hoạt hình hoặc nhân vật hoạt hình mà em yêu thích nhất? + Chủ đề luyện nói hôm nay có tiếng nào chứa vần mới? đ/ Luyện viết - Cho HS mở vở - Gọi HS đọc lại nội dung bài viết - Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút, cách đặt vở. - Yêu cầu HS viết bài ( GV lệnh cho HS viết từng dòng) - Quan sát uốn nắn kịp thời - Thu 4-5 bài nhận xét, đánh giá tại lớp 4. Củng cố, dặn dò(5p) + Hôm nay học vần, tiếng, từ gì mới. - Thi tìm tiếng, từ ngoài bài. - HS đọc lại toàn bài. - GV nhận xét tiết học. - Về nhà đọc và viết bài. - Chuẩn bị bài giờ sau. - 3 - 4 Hs đọc. - 3 - 4 Hs đọc. - Các con thú: voi, hổ, sóc, nai. - Con sóc. Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng. - Thoắt: Th + oăt + (/) - Hoạt: H + oat + (.) - Ngắt hơi sau dấu phảy, nghỉ hơi sau dấu chấm. - Hs ngồi nghe. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - Phim hoạt hình - Tranh vẽ mọi người đang xem phim hoạt hình. - Có ạ. - Những bộ phim hoạt hình con đã xem là: Tom và Giê Ry, Hãy đợi đấy, ba chú heo con. - Nhân vật trong phim hoạt hình là: Mèo, Chuột, Lợn - Rất ngộ nghĩnh, nghịch ngợm, đáng yêu - 1 - 2 HS lên trình bày. - Tiếng hoạt chứa vần oat. - HS thực hiện - 1- 2 em đọc - Ngồi ngay ngắn - HS viết từng dòng vào vở: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. - HS nghe và rút kinh nghiệm - oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. - Thoát ra, toát mồ hôi, loạt soạt, thoăn thoắt, héo hoắt) - 2 HS đọc. Lắng nghe và nhẩm theo Đọc lại bài theo bạn HD nói lại nội dung tranh theo bạn HD Viết bài Ngồi nghe Rút kinh nghiệm sau tiết dạy................................................................................... ......................................................................................................................... ----------------------  & œ -------------------------- Đạo đức ( Đ/c Tính soạn giảng) ----------------------  & œ ------------------------- Ngày soạn: 25/2/2018 Ngày giảng: Thứ tư ngày 28 tháng 2 năm 2018 Thể dục TIẾT 23: BÀI THỂ DỤC- TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG ( Đ/C Tính soạn giảng ) ----------------------  & œ -------------------------- Toán TIẾT 91: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU Hs củng cố: - Kĩ năng cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20. - Kĩ năng so sánh số trong phạm vi 20. - Kĩ năng vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Giải toán có lời văn có nội dung hình học. * HSKT: HS làm theo được một số bài đơn giản: như vẽ, đếm số, công đơn giản trong phạm vi 10 II. CHUẨN BỊ - Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HSKT 1. Kiểm tra bài cũ Gọi 3 em lên bảng làm bài tập 1 và bài 2 VBT trang 21. Bài 1 Bài 2: - GV gọi HS nêu cách làm một bài giải và KT VBT ở nhà của HS - Gọi HS nhận xét bài trên bảng - Gv nhận xét, đánh giá 2. Bài mới a) Giới thiệu, ghi đầu bài b) Luyện tập chung (T.125 ) Bài 1: Tính + Bài 1 yêu cầu gì? + Hãy nêu lại cách làm - 5 Hs lên bảng chữa bài. - Hs, Gv nhận xét, sửa sai. Bài 2:( 125 ) + Bài 2 yêu cầu gì? + Ở đây các con phải so sánh mấy số với nhau? - 2 Hs lên thi ai khoanh đúng và nhanh - Hs, Gv nhận xét, sửa sai. + Vì sao câu a con lại khoanh vào số 18? Bài 3: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm. - Gọi 1 em lên bảng. - Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra - Kiểm tra bài dưới lớp, nhận xét bài trên bảng - Hs, Gv nhận xét, sửa sai. Bài 4: + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Nhìn hình vẽ chúng ta thấy đoạn thẳng AC có độ dài như thế nào? - 1 Hs lên bảng làm. - Hs, Gv nhận xét, sửa sai. + Ai có cách viết phép tính khác? * GV chốt lại cách gải bài toán này. 3. Củng cố - dặn dò + Hôm nay các em học bài gì? + GV chốt lại nội dung của từng bài - Nhận xét tiết học. - Về nhà làm bài VBT, chuẩn bị bài mới - 3 HS lên bảng chữa bài - Hs dưới lớp làm nháp. +3 - 3 - 3 +4 +3 - 4 - 5 +7 +4 +2 +8 - 6 Bài giải Cô giáo mua tất cả số quả bóng là: 15 + 3 = 18 ( quả bóng ) Đáp số: 18 quả bóng - HS nhận xét bổ sung - HS nhắc lại tên bài * Tính: - Hs nêu cách làm và làm bài. a) 12 + 3 = 15 15 - 3 = 12 15 + 4 = 19 19 - 4 = 15 14 + 3 = 17 17 - 3 = 14 b) 11 + 4 + 2 = 17 19 - 5 - 4 = 10 14 + 2 - 5 = 11 a) Khoanh vào số lớn nhất: 14, 18, 11, 15. b) Khoanh vào số bé nhất: 17, 13, 19, 10. - So sánh 4 số với nhau. - Hs làm bài cá nhân. - Vì 4 số có hàng chục đều là 1. Số 18 có hàng đơn vị lớn nhất. - Hs nhắc lại thao tác vẽ. - Hs làm bài cá nhân. - 2 em cùng bàn đổi vở kiểm tra Ÿ Ÿ 4cm - Đoạn thẳng AB dài 3cm, đoạn thẳng BC dài 6cm - Đoạn tnẳng AC dài mấy cm? A 3cm B 6cm C Ÿ Ÿ Ÿ ? cm - Có độ dài bằng tổng độ dài các đoạn thẳng AB và BC. - Hs làm bài cá nhân. Bài giải Đoạn thẳng AC dài số cm là: 3 + 6 = 9 ( cm ) Đáp số: 9 cm - 6 + 3 = 9 ( cm ) - HS nêu và nhận xét cho nhau - HS nêu và nhận xét cho nhau - HS lắng nghe Nghe và quan sát Nhìn và làm theo cô và bạn Làm cột 1 Nhìn bạn khoanh theo và nhắc lại Nói và làm theo bạn Nói và làm theo bạn Ngồi nghe Rút kinh nghiệm sau tiết dạy................................................................................... ......................................................................................................................... ----------------------  & œ -------------------------- Học vần BÀI 97: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU 1, Kiến thức - Hs đọc, viết được đúng các vần: oa, oe, oai, oay, oat, oăt... - Đọc được từ, câu ứng dụng có chứa vần ôn. - Nghe và kể được lại câu chuyện: Chú Gà Trống khôn ngoan. * HSKT: Biết viết được vần, từ trong vở tập viết, đọc được vần, từ theo bạn, theo cô hướng dẫn. 2, Kỹ năng - Rèn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cho hs 3, Thái độ - Giáo dục học sinh yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG - GV: Tranh minh hoạ( sgk) - HS: Bộ chữ thực hành. Vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HSKT A. Kiểm tra bài cũ(5p) - Y/c hs đọc bài 96 trên bảng + SGK - Nhận xét, tuyên dương hs đọc tốt - Yêu cầu học sinh viết bảng con: loắt choắt. - Nhận xét, tuyên dương hs viết đẹp B. Bài mới (30p) 1. Giới thiệu bài: Bài 97 2. Ôn tập (15p) a. Nhận diện các vần đã học + Yêu cầu HS quan sát tranh xem trong tranh vẽ gì? + Trong từ cái loa, phiếu bé ngoan tiếng nào chứa vần có âm o đứng ở đầu vần? + Hãy nêu cách ghép vần: oa, oan. + Hai vần này có gì giống nhau? + Ngoài 2 vần này, các em đã được học những vần nào có âm o đứng ở đầu vần. - Gv ghi các vần Hs nêu lên góc bảng. - Gv treo bảng ôn tập đối chiếu. b, Đọc vần - Gv chỉ bảng cho Hs đọc theo và không theo thứ tự. - Gọi Hs lên chỉ bảng vần theo lời đọc của Gv - Gọi Hs nhận xét. - Gv nhận xét. c, Ghép vần + Hãy đọc cho cô các âm ở cột dọc thứ nhất. - Hãy đọc các âm ở cột thứ 2. + Hãy ghép các âm ở 2 cột để tạo thành vần đã học. - Gọi HS đọc lại các vần vừa ghép được: cá nhân, nhóm, lớp ( theo và không theo thứ tự ). d, Đọc từ ứng dụng(10p) - Gv ghi từ ứng dụng lên bảng: Bạn nào có thể đọc được các từ ứng dụng trong bài? Khoa học Ngoan ngoãn Khai hoang + Hãy tìm những tiếng có chứa vần ôn tập trong bài và gạch chân? + Yêu cầu Hs phân tích, đánh vần 1 số tiếng. - Gv đọc + giải nghĩa từ ứng dụng. - Chỉ cho Hs đọc lại các từ. d. Luyện viết (5p) - GV đưa: khoa học, khai hoang khoa học, khai hoang - GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình - Hướng dẫn HS viết bảng con - Sau mỗi lần viết có uốn nắn cho HS - GV nhận xét, sửa sai - Ta vừa viết từ gì? e, Củng cố tiết 1(5p) - Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần ôn - Nhận xét tiết học. - Nêu yêu cầu giờ học sau - 5- 6 Hs đọc - Cả lớp viết. - Tranh vẽ cái loa đang phát tin; Phiếu bé ngoan. - Hs nêu, Gv ghi bảng. o a o n oa oan - oa: o + a. - Oan: o + an. - Đều có âm o đứng ở đầu vần. - Hs nêu tên các vần đã học từ bài 91 đến bài 96. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - 5 - 7 Hs. - Hs nhận xét bạn đọc - Âm o. - a, e, ai, ay, at, ăt, ach, an, ăn, ang, ăng o a oa o an oan e oe ăn oăn ai oai ang oang ay oay ăng oăng anh oanh o at oat ăt oăt ach oach - Hs đọc - Khoa: Kh + oa. - Ngoan: Ng + oan. - Hs ngồi nghe. - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - Quan sát - Cả lớp chú ý lắng nghe. - Cả lớp viết bài vào bảng con. - HS lắng nghe, rút kinh nghiệm - khoa học, khai hoang - HS tìm - Theo dõi - Ghép Nghe và đọc lại - Q sát Nghe và viết Ngồi nghe Tiết 2 3. Thực hành a, Luyện đọc * Đọc bài tiết 1(5p) - Đọc bài trên bảng lớp: theo và không theo thứ tự. - Gv nhận xét chỉnh sửa. * Đọc câu ứng dụng (10p) + Yêu cầu HS quan sát tranh xem tranh vẽ gì? - Gv giới thiệu câu thơ ứng dụng: Yêu cầu HS đọc thầm, 2 HS đọc to. + Hãy tìm tiếng chứa vần ôn: phân tích - đánh vần - đọc. - Gv đọc - hướng dẫn. - HS đọc - Gv chỉnh sửa b, Luyện viết vở tập viết(10p) - Y/c Hs đọc nội dung bài viết - Gv hướng dẫn qui trình - Hs viết bài vào vở - Gv quan sát uốn nắn c, Kể chuyện: Chú gà Trống khôn ngoan (10p) - Gv kể chuyện 2 lần. + Lần 1: Vừa kể vừa chỉ vào tranh kể lần lượt 4 đoạn theo 4 bức tranh. + Lần 2: Kể riêng từng đoạn, vừa kể vừa kết hợp hỏi Hs để giúp Hs nhớ từng đoạn. Đoạn 2: Con Cáo đã nói gì với Gà Trống? Đoạn 3: Gà Trống đã nói gì với Cáo? Đoạn 4: Nghe Gà Trống nói xong, Cáo đã làm gì? Vì sao Cáo lại như vậy? - Hs kể chuyện trong nhóm. - Hs kể chuyện trước lớp. - Gv nhận xét, tuyên dương. + Qua câu chuyện này giúp em hiểu điều gì? đ/ Luyện viết - Cho HS mở vở - Gọi HS đọc lại nội dung bài viết - Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút, cách đặt vở. - Yêu cầu HS viết bài ( GV lệnh cho HS viết từng dòng) - Quan sát uốn nắn kịp thời - Thu 4-5 bài nhận xét, đánh giá tại lớp 4. Củng cố - dặn dò(5p) - Hôm nay học bài gì? - Gọi Hs đọc lại toàn bài. - Về nhà đọc, viết bài ra vở ô li. - 2-3 HS đọc - Tranh vẽ hoa đào đỏ thắm, hoa mai vàng tươi. Hoa đào ưa rét Lấm tấm mưa bay Hoa mai chỉ say Nắng pha chút gió Hoa đào thắm đỏ Hoa mai rát vàng. - Hs đọc nội dung bài viết - Hs viết bài vào vở. - Hs ngồi nghe. - Thấy chú Gà Trống sống ở trên cây. - Cáo nói: Này anh Gà Trống, anh đã nghe được tin gì mới chưa? Từ ngày hôm nay, tất cả các loài vật sống trên trái đất sẽ hoà thuận sẽ không làm hại đến nhau nữa. Anh nghe tôi, xuống đây. Tôi quyết định sẽ không động đến anh đâu. - Gà đáp: Thế thì vui quá nhỉ! Gà vừa nói vừa ngó nghiêng xuống đất đề phòng. Cáo tinh mắt nhìn thấy liền hỏi: - Anh nghĩ gì thế? Gà nói có hai con chó săn đang chạy tới. - Cáo nghe vậy, mặt cắt không còn hột máu, cụp đuôi chạy thẳng vừa chạy vừa chữa thẹn: chúng chưa biết tin hoà bình nhỡ ăn thịt tôi thì sao? - 4 Hs nối tiếp kể từng đoạn của câu chuyện. - 1-2 Hs khá giỏi kể toàn bộ câu chuyện. - Câu chuyện ca ngợi chú Gà Trống khôn ngoan, phê phán thói gian xảo độc ác của Cáo. - HS thực hiện - 1- 2 em đọc - Ngồi ngay ngắn - HS viết từng dòng vào vở: khoa học, khai hoang - HS nghe và rút kinh nghiệm - Học bài ôn tập. - 1-2Hs đọc lại toàn bài. Lắng nghe và nhẩm theo Đọc lại bài theo bạn HD nói lại nội dung tranh theo bạn HD Viết bài Ngồi nghe Rút kinh nghiệm sau tiết dạy................................................................................... ......................................................................................................................... ----------------------  & œ -------------------------- Ngày soạn: 25/2/2018 Ngày giảng: Thứ năm ngày 1 tháng 3 năm 2018 Học vần BÀI 98: UÊ, UY I. MỤC TIÊU 1, Kiến thức - Đọc và viết được: uy, uê, bông huệ, huy hiệu. - Đọc được các từ ngữ ứng dụng: cây vạn tuế, xum xuê, tàu thuỷ, khuy áo - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: , Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay - Tìm được tiếng từ ngoài bài có tiếng chứa vần uê, uy. * HSKT: Biết viết được vần, từ trong vở tập viết, đọc được vần, từ theo bạn, theo cô hướng dẫn. 2, Kỹ năng - Rèn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cho hs 3, Thái độ - Giáo dục học sinh yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG - GV: Tranh minh hoạ ( sgk) - HS: Bộ chữ thực hành. Vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HSKT 1 / Kiểm tra bài cũ (5p) - Y/c hs đọc bài 97 trên bảng + SGK - Nhận xét - Yêu cầu học sinh viết bảng con: khai hoang - Nhận xét chỉnh sửa. 2 / Bài mới(30p) a / Gtb : Trực tiếp - Ghi bảng tên bài: uê - uy b / Dạy vần * Vần: uê (6p) - Ghi bảng : uê + Hãy phân tích vần uê - Yêu cầu học sinh ghép vần uê + Em vừa ghép được vần gì? + Em ghép như thế nào ? + Hãy đánh vần - Gv chỉnh sửa( đọc mẫu) * Tiếng: huệ - Yêu cầu HS gài âm h đứng trước vần uê và dấu nặng dưới âm ê. + Em vừa gài được tiếng gì ? + Hãy phân tích tiếng huệ Ghi bảng: huệ + Hãy đánh vần - Đọc trơn? - GV chỉnh sửa( đọc mẫu) * Từ: bông huệ Cho HS quan sát tranh(sgk- 32) + Tranh vẽ gì ? - GV giảng nội dung tranh rút ra từ khoá Ghi bảng : bông huệ - Cho HS đọc - Nhận xét sửa phát âm cho học sinh * Dạy vần : uy(7p) ( Cách dạy tương tự ) + So sánh vần uy và uê ? uy huy huy hiệu - Cho HS đọc lại sơ đồ 2 - Yêu cầu HS đọc lại bài. - Gv chỉnh sửa, nhận xét. c /Từ ứng dụng (10p) Ghi bảng : cây vạn tuế tàu thuỷ xum xuê khuy áo + Tìm tiếng chứa vần vừa học? - GV chỉnh sửa d. Luyện viết (5p) - GV đưa: uy, uê, bông huệ, huy hiệu. uy uê bông huệ huy hiệu - GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình - Hướng dẫn HS viết bảng con - Sau mỗi lần viết có uốn nắn cho HS - GV nhận xét, sửa sai - Ta vừa viết vần, từ gì? đ/ Củng cố tiết 1 (5p) *Trò chơi : “ Ai nhanh hơn" - Gọi 2 em đại diện 2 đội lên tìm và chỉ nhanh tiếng, chữ mà do HS dưới lớp đọc - Đội nào đọc nhanh và đúng là thắng +Em vừa được học vần, tiếng, từ gì mới ? - Nhận xét giờ học - 5 - 6 hs đọc - Viết bảng con - Nhắc lại tên bài + Vần uê gồm 2 âm ghép lại, âm u đứng trước, âm ê đứng sau. - Lớp tìm và gài bảng + Con vừa ghép được vần uê - HS nêu cách ghép - Đọc đánh vần : “u- ê- uê ”cá nhân, nhóm bàn - Đọc trơn “ uê” CN + ĐT - Lớp ghép bảng gài - Tiếng huệ - huệ = h + uê +. - Đánh vần “ hờ-uê-huê-nặng- huệ” cá nhân, nhóm bàn HS đọc trơn “ huệ” CN + ĐT - Quan sát nhận xét - Vẽ bông huệ - Lắng nghe - Đọc trơn từ + CN + ĐT - HS đọc trơn sơ đồ 1 + Giống nhau : u, đứng đầu. + Khác nhau: ê và y đứng cuối. - 3- 4 em đọc - Đọc CN + ĐT - HS đọc thầm - 2 hs đọc trơn - HS phân tích đánh vần từng tiếng, đọc trơn tiếng - Đọc nối tiếp từ - Đọc trơn cả từ ứng dụng. - Đọc trơn cả bài. - Quan sát - Cả lớp chú ý lắng nghe. - Cả lớp viết bài vào bảng con. - HS lắng nghe, rút kinh nghiệm - oa, hoạ sĩ, oe, múa xoè. - HS lên chơi, 2- 3 lần - Nhận xét tuyên dương - Vần uê, uy. - Theo dõi - Ghép -Đánh.v - Đọc.tr - Ghép - Đánh.v - Đọc tr Nghe và đọc lại - Q sát Nghe và viết Ngồi nghe Tiết 2 3 / Luyện tập a/ Luyện đọc *Đọc bài tiết 1(3p) - Chỉ bảng cho HS đọc - Sửa phát âm cho HS - GV nhận xột *Đọc câu ứng dụng(10p) - Cho học sinh quan sát tranh + Tranh vẽ gì? - GV giảng nội dung tranh. - Gọi 2 HS khá đọc câu ứng dụng + Tiếng nào chứa vần vừa học? - Lưu ý : Em cần ngắt hơi cuối mỗi dòng b/ / Luyện nói (7p) Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay. - Gọi Hs đọc chủ đề luyện nói. - Yêu cầu HS QST: Trong tranh vẽ gì? + Lớp mình ai đã được đi tàu thuỷ, ô tô, máy báy, hay tàu hoả chưa? - Gọi Hs kể trước lớp. + Con thích đi phương tiện nào? Vì sao? + Trong các loại phương tiện trên, loại phương tiện nào đi dưới nước, loại phương tiện nào đi trên không, đường bộ, đường sắt? + Chủ đề luyện nói hôm nay có tiếng nào chứa vần mới? *Đọc bài SGK(3p) - Yêu cầu học sinh mở sách( T28- 29) - Gọi HS đọc bài - Nhận xét sửa sai c/ Luyện viết - Cho HS mở vở - Gọi HS đọc lại nội dung bài viết - Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút, cách đặt vở. - Yêu cầu HS viết bài ( GV lệnh cho HS viết từng dòng) - Quan sát uốn nắn kịp thời - Thu 4-5 bài nhận xét, đánh giá tại lớp 4 /Củng cố dặn dò (5p) + Hôm nay ta học vần nào mới? Trò chơi Thi tìm tiếng, từ có vần vừa học(3 phút) - Đội nào tìm được nhiều đúng là thắng - Gọi HS đọc lại bài - HD bài về nhà - Nhận xét giờ học - 4 - 5 hs đọc bài - Quan sát nhận xét + Vẽ cỏ, cây cam, hoa bờ đê. - Lắng nghe - 2 HS khá đọc - xuê: Phân tích, đánh vần đọc trơn tiếng, từ. Đọc từng câu ứng dụng Đọc nối tiếp câu Đọc toàn bài. - 2 HS đọc: - Tranh vẽ tàu hoả đang chạy trên đường ray, tàu thuỷ đang lướt sóng ra khơi, máy bay đang bay trên bầu trời, ô tô đang phóng nhanh trên đường. - Hs suy nghĩ. - Hs trả lời cá nhân. - Tàu thuỷ đi dưới nước. + Ô tô là phương tiện đi trên đường bộ. + Tàu hoả là phương tiện đường sắt. + Máy bay là phương tiện đi trên không. - Tiếng thuỷ chứa vần uy - Cá nhân đọc bài 4 - 5 em - HS thực hiện - 1- 2 em đọc - Ngồi ngay ngắn - HS viết từng dòng vào vở: uy, uê, bông huệ, huy hiệu. - HS nghe và rút kinh nghiệm - uê, uy, bông huệ, huy hiệu. - 2 đội thi tìm ( trí tuệ, Huế, thuế má, xuề xoà,bánh quy, quý báu, truy quét) - 1 - 3 HS đọc - HS ngồi nghe Lắng nghe và nhẩm theo Đọc lại bài theo bạn HD nói lại nội dung tranh theo bạn HD Viết bài Ngồi nghe Rút kinh nghiệm sau tiết dạy................................................................................... ......................................................................................................................... ----------------------  & œ -------------------------- Thủ công TIẾT 23: ÔN TẬP CHƯƠNG II: KỸ THUẬT CẮT, DÁN ( Đ/C Tính soạn giảng ) ----------------------  & œ -------------------------- Toán TIẾT 92: CÁC SỐ TRÒN CHỤC I. MỤC TIÊU Bước đầu giúp Hs: - Nhận biết về số lượng đọc, viết các số tròn chục ( từ 10 -> 90 ). - Biết so sánh các số tròn chục. * HSKT: HS làm theo được một số bài đơn giản: như vẽ, đếm số, công đơn giản trong phạm vi 10 - GD HS yêu thích môn học II. CHUẨN BỊ - Các bó que tính, mỗi bó 10 que tính 9 chục que tính ). III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HSKT 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 3 HS lên bảng 2 em làm bài 1 (1 em làm bài 2) - Hs dưới lớp làm nháp. - Gọi HS nhận xét bài trên bảng, Gv nhận xét - Kiểm tra bài dưới lớp. - Kiểm tra VBT của HS, chấm và nhận xét. 2. Bài mới a) Giới thiệu bài - Gv giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài b) Giới thiệu các số tròn chục: (Từ 10- 90). * Giới thiệu 1 chục ( 10 ): - Hs, Gv lấy 1 bó chục que tính. + 1 bó que tính là mấy chục que tính? - Viết 1 chục vào cột chục như SGK ( T126). + 1 chục còn gọi là bao nhiêu? - Viết số 10 vào cột viết số. - Gv đọc mẫu: mười. - Chỉ cho Hs đọc. *Giới thiệu 2 chục -> 9 chục: ( Tương tự như giới thiệu 1 chục). + Con có nhận xét gì về các số trên? => KL: Các số từ 10 -> 90 được gọi là các số tròn chục. Chúng đều là số có 2 chữ số. Các số tròn chục bao giờ cũng có chữ số 0 ở cuối. c) Thực hành - Luyện tập (T127) Bài 1: Viết ( theo mẫu ) - Gọi Hs nêu yêu cầu: + Dựa vào đâu để viết? - Hs làm bài cá nhân. - 4 HS lên bảng chữa bài. - Hs, Gv nhận xét, sửa sai. + Yêu cầu HS phân tích vài số. Số tròn chục Bài 2 ? + Bài yêu cầu con làm gì? - Hs làm bài cá nhân. - Đại diện 2em của 2 đội lên thi điền nhanh và đúng. - Hs, Gv nhận xét, tuyên dương. (? CÁc số này có gì giống nhau? các số này được gọi chung là số tròn chục.) + Trong các số từ 10 - > 90 số nào lớn nhất? Số nào bé nhất? >, <, = Bài 3 + Trước khi điền dấu con phải làm gì? - Các số đứng sau ( ở hàng đơn vị ) bao giờ cũng là 0, vì vậy chúng ta chỉ cần so sánh số ở hàng chục. - 3 HS lên chữa bài. - Hs, Gv nhận xét, sửa sai. 3. Củng cố - dặn dò - Yêu cầu Hs đọc lại cá

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTuan 23- 1A Tám 2018KT.doc