I. MỤC TIÊU
- Hs nhận biết 100 là số liền sau của 99 và là số có 3 chữ số.
- Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100.
- Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng các số từ 1 đến 100.
* HSKT: HS biết làm bài tập đơn giản theo sự HD của GV và bạn cùng bàn
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng các số từ 1 đến 100.
- Bộ toán, que tính.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
29 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 952 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn khối lớp 1 - Tuần 27 - Trường Tiểu học Hải Đông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i của các bạn trên bảng.
- Gọi HS nhận xét
- Gv tổ chức cho Hs thi đua đọc các số trong bảng.
- Hướng dẫn Hs dựa vào bảng để nêu số liền trước, số liền sau của 1 số có 2 chữ số bất kỳ.
4. Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100:
Bài tập 3. Trong các số từ 1 đén 100: ..
- Gv hướng dẫn Hs dựa vào bảng số để làm bài.
* Phần a)
+ Số lớn nhất có 1 chữ số trong bảng là số nào?
+ Số bé nhất có 1 chữ số trong bảng là số nào?
+ Ngoài ra còn số nào bé nhất có 1 chữ số ?
* Phần b)
+ Số tròn chục lớn nhất là số nào?
+ Số tròn chục bé nhất là số nào?
- Gv nhận xét.
* Phần c)
+ Số bé nhất có 2 chữ số là số nào?
+ Thế số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?
* Phần d)
- Gv nhận xét bài làm của Hs.
C. Củng cố. Dặn dò:
+ Có bao nhiêu số có 1 chữ số? Bao nhiêu số có 2 chữ số?
- Các số trong bảng đếm theo hàng ngang ( hàng dọc) hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- Các số ở cùng hàng ngang ( cột dọc có gì giống và khác nhau?
- Gv chốt nội dung toàn bài.
- Nhận xét giờ học. Dặn Hs về nhà học bài và làm bài tập trong vở BT Toán và chuẩn bài sau.
- 2 Hs lên bảng làm bài tập.
* Điền dấu >; <, =
a) 47.45 b) 55.40+20
8182 4430+10
95.90 7790 -20
- Hs dưới lớp trả lời.
- Hs dưới lớp nhận xét.
- 2 Hs nhắc lại đầu bài.
- Hs đọc yêu cầu và làm bài tập.
+ Số liền sau của 97 là 98.
+ Số liền sau của 98 là 99.
- 1 Hs đọc chữa dòng đầu tiên.
+ 99 que tính.
+ Số 100. Vì em cộng thêm 1 đơn vị.
+ 3 chữ số.
- Hs nghe.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs phân tích số.
- Hs làm tiếp dòng 2.
+ Các số hơn kém nhau 1 đơn vị.
+ Hàng đơn vị giống nhau và đều là 1.
+ Các số hơn kém nhau 1 chục.
- Hs làm bài. 2 Hs lên bảng làm bài.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
14
16
18
20
21
23
25
27
29
31
32
34
36
38
41
43
45
47
49
51
52
54
46
48
61
63
65
67
69
60
71
74
76
78
81
83
85
87
89
80
91
92
94
96
98
- Hs nhận xét.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài, sau đó gọi nhận xét.
a. Các số có 1 chữ số là 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
+ Số 9.
+ Số 1.
+ Số 0.
b. Các số tròn chục là 10, 20, 30,, 90, 100.
+ Số 100.
+ Số 10.
c) Số bé nhất có 2 chữ số là:
+ Số 10.
+ Số 99.
- Hs đọc các số có 2 chữ số giống nhau là 11, 22, , 99.
+ Có 9 số có 1 chữ số. Có 90 số có 2 chữ số.
- Hs nêu theo ý hiểu
- Hs nêu theo ý hiểu
- Lắng nghe về thực hiện
Nghe và quan sát
nhắc lại
Nhìn và làm theo cô và bạn
Nhìn và làm và
nêu chậm lại theo giáo viên
Nêu chậm lại theo giáo viên ở dòng 1
Nhìn bạn làm theo và đếm lại
Nhìn bạn làm theo và đếm lại
Nói lại theo bạn
Nhìn bạn làm theo và đếm lại
Ngồi nghe
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy...................................................................................
.........................................................................................................................
---------------------- & --------------------------
Chính tả
TIẾT 5: NHÀ BÀ NGOẠI
I. MỤC TIÊU
1, Kiến thức
- Hs chép lại đúng và đẹp đoạn văn Nhà bà ngoại
- Trình bày bài viết đúng hình thức văn xuôi.
- Điền đúng vần ăm hay ăp, chữ c hay k vào chỗ thích hợp.
2, Kỹ năng
- Rèn kĩ năng viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp cho HS
3, Thái độ
- GD HS có ý thức cẩn thận khi viết bài
* HSKT: Viết được câu theo bạn và làm được bài theo tranh trong VBT theo cô và bạn cùng bàn HD hướng dẫn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn
- HS : Vở bài tập, Vở chính tả
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HSKT
A. Kiểm tra bài cũ (5p)
- Gv nhận xét vở của một số Hs về nhà viết lại bài. Gọi 2 Hs lên bảng làm bài tập.
- Gv nhận xét.
B. Bài mới (30p)
1. Giới thiệu bài
- Gv giới thiệu, ghi tên bài lên bảng
2, Hướng dẫn Hs tập chép
- Gv treo bảng phụ và yêu cầu Hs đọc đoạn văn cần chép.
- Gv chỉ cho Hs đọc những tiếng khó viết: ngoại, rộng rãi, loà xoà, hiên, thoang thoảng, khắp vườn.
- Cho Hs chép bài chính tả vào vở. Hướng dẫn cách đặt vở, cầm bút, cách viết đề bài vào giữa trang vở, chữ đầu đoạn văn lùi vào 1 ô sau dấu chấm phải viết hoa.
- Gv quan sát, uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút của một số em. Nhắc Hs tên riêng phải viết hoa.
- Soát lỗi: Gv đọc đoạn văn cho Hs soát lỗi, đánh vần những từ khó viết.
- Gv thu vở, nhận xét đánh giá một số bài.
3. Hướng dẫn Hs làm bài tập chính tả
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống vần ăm hay ăp?
- Gv gọi Hs đọc yêu cầu. Cho Hs quan sát 2 bức tranh và hỏi:
+ Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Gv nhận xét.
Bài tập 3: Điền c hay k?
- Cho Hs làm bài. (Tiến hành tương tự bài 2).
- Gv chữa bài, nhận xét, nhận xét đánh giá 1 số vở BTTV.
C. Củng cố, dặn dò (5p)
- GV nhận xét giờ học
- Dặn Hs nhớ cách chữa lỗi chính tả mà các em viết sai trong bài. Nhớ các quy tắc chính tả vừa viết và chuẩn bị bài sau ( những em viết chưa đẹp về nhà tập viets nhiều hơn)
- 2 Hs lên bảng làm bài tập:
Điền âm g hay gh:
Ghi vở con gà
củ gừng ghi chép
- HS nhắc lại tên bài
- 3, 5 Hs đọc đoạn văn trên bảng phụ.
- Hs phân tích tiếng khó.
+ 2 Hs lên bảng viết, Hs dưới lớp viết vào bảng con.
- Hs chép bài chính tả vào vở. Viết tên bài vào giữa trang vở.
- Hs đổi vở cho nhau để chữa bài (Hs cầm bút chì chữa bài).
- HS nghe và rút kinh nghiệm
- Hs đọc yêu cầu bài. Quan sát bức tranh:
+ Bạn Thắm đang học bài.
- 4 Hs lên bảng làm nhanh bài tập. Cả lớp làm bài bằng bút chì vào vở.
+ Năm nay, Thắm đã là học sinh lớp Một. Thắm chăm học, biết tự tắm cho mình, biết sắp xếp sách vở ngăn nắp.
- Hs đọc chữa bài.
- 3 Hs lên bảng làm. Dưới lớp làm vào vở BTTV.
Hát đồng ca Chơi kéo co
- HS lắng nghe về thực hiện
Lắng nghe
- Lắng nghe
Viết bài
- Làm theo bạn
- Làm theo bạn
Ngồi nghe
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy...................................................................................
.........................................................................................................................
---------------------- & -------------------------
Tâp viết
TIẾT 3: TÔ CHỮ HOA E, Ê, G
I. MỤC TIÊU
1, Kiến thức
- Hs biết tô các chữ hoa: E, ấ, G
- Viết đúng và đẹp các vần: ăm, ăp, ươn, ương; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương.
- Viết theo chữ thường, cờ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét.
2, Kỹ năng
- Rèn kĩ năng viết cho HS
3, Thỏi độ
- GD HS có ý thức cẩn thận khi viết bài
* HSKT: HS viết được chữ cái in hoa và từ trong Vở Tập viết
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bảng phụ viết chữ mẫu
- HS: Vở TV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HSKT
A. Kiểm tra bài cũ(5p)
- Gv thu vở của 3, 4 hs kiểm tra và nhận xét bài viết ở nhà - Phần B.
- Nhận xét bài viết của Hs.
- Gọi 3, 4 Hs lên bảng viết các từ ngữ: gánh đỡ, sạch sẽ.
B. Dạy bài mới (30p)
1. Giới thiệu bài:
- Gv treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết trong giờ học.
2. Hướng dẫn tô chữ hoa:
- Hướng dẫn Hs quan sát và nhận xét:
* Chữ E:
+ Chữ hoa E gồm những nét nào?
- Gv nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết, vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ.
* Chữ Ê:
+ Hãy so sánh chữ E và chữ Ê?
- Gv vừa tô chữ vừa nêu quy trình viết.
- Cho Hs viết bảng con.
* Chữ G:
+ Chữ hoa G gồm những nét nào?
- Gv nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết, vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ.
+ Hãy so sánh chữ C và chữ G?
- Gv vừa tô chữ vừa nêu quy trình viết.
- Cho Hs viết bảng con.
3. Hướng dẫn viết vần và từ ngữ:
- Cho Hs quan sát các vần và từ ngữ ứng dụng.
- Yêu cầu Hs phân tích các tiếng có vần ăm, ăp, ươn, ương.
- Gv nhắc lại cho Hs cách nối các con chữ, cách đưa bút.
- Gv nhận xét Hs viết.
4. Hướng dẫn Hs tập tô, tập viết:
- Gv gọi Hs nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Gv quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút cho đúng, có tư thế ngồi đúng, hướng dẫn các em sửa lỗi trong bài viết.
- Thu vở chữa 1 số bài.
5. Củng cố, Dặn dò(5p)
- Gv gọi Hs tìm thêm những tiếng có vần ăm, ăp, ươn, ương.
- Khen những Hs tiến bộ và viết đẹp.
- Dặn Hs về nhà luyện viết thêm cho đẹp và rèn chữ cá em cảm thấy khó viết và còn viết chưa đúng mẫu
- Hs lên bảng viết bài.
- Hs đọc nội dung bài viết.
E Ê G
- Gồm một nét viết liền không nhấc bút.
- Chữ Ê viết như chữ E nhưng có thêm dấu mũ
- Gồm 2 nét: một nét viết liền không nhấc bút và một nột khuyết dưới.
- Chữ G viết như chữ C nhưng có thêm nột khuyết dưới
- Hs đọc các vần và từ ngữ ứng dụng. Phân tích.
- Hs viết bảng con.
- Hs tập tô chữ hoa và viết các vần, từ ngữ ứng dụng.
- Hs nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết bài
- HS theo dõi và rút kinh nghiệm chung
- Hs tìm
Lắng nghe và viết theo bạn
nói lại nội dung
theo bạn HD
- Viết bài
- Viết bài
Thực hiện theo
Ngồi nghe
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy...................................................................................
.........................................................................................................................
---------------------- & --------------------------
Ngày soạn: 24/3/2018
Ngày giảng: Thứ tư ngày 28 tháng 3 năm 2018
Thể dục
TIẾT 27: BÀI THỂ DỤC- TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
( Đ/C Tính soạn giảng )
---------------------- & --------------------------
Tập đọc
TIẾT 15+16 : AI DẬY SỚM
I. MỤC TIÊU
1. Đọc
- Hs đọc đúng, nhanh được cả bài Ai dậy sớm.
- Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, lên đồi, đất trời, chờ đón.
- Ngắt nghỉ đúng sau mỗi dòng thơ. Đạt tốc độ đọc từ 25 - 30 tiếng/ phút.
2. Ôn các vần ươn, ương
- Hs tìm được tiếng trong bài, ngoài bài có vần ươn, ương.
- Nói câu chứa tiếng có vần ươn, ương.
3. Hiểu
- Hs hiểu được các từ ngữ trong bài thơ: vừng đông, đất trời.
- Hs hiểu được nội dung bài: Cảnh buổi sáng rất đẹp, ai dậy sớm, mới có thể thấy được cảnh đẹp ấy.
4. Hs chủ động nói theo đề tài: Những việc làm vào buổi sáng.
* HSKT: nói được câu theo tranh trong chủ đề luyện nói và tập đọc thành câu theo bạn theo cô hướng dẫn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong SGK
- HS: SGK Tranh minh hoạ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HSKT
A. Kiểm tra bài cũ (5p)
- Gv gọi Hs đọc cả bài Hoa ngọc lan:
+ Nụ hoa lan được tả như thế nào?
+ Hương hoa lan thơm như thế nào?
- Gv nhận xét, tuyên dương
- Gọi Hs lên bảng viết các từ: hoa lan, lá dày
- Gv nhận xét, đánh giá
B. Bài mới (30p)
1. Giới thiệu bài
- Gv giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng.
2. Hướng dẫn luyện đọc:
a) Gv đọc mẫu lần 1: Giọng đọc diễn cảm, vui tươi, nhẹ nhàng, ngắt nghỉ đúng nhịp thơ.
b) Hướng dẫn Hs luyện đọc:
* Luyện đọc các tiếng, từ ngữ : dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón.
- Gv ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng, gọi Hs đọc bài.
- Gv giải nghĩa từ:
+ vừng đông: mặt trời mới mọc.
+ đất trời: mặt đất và bầu trời.
* Luyện đọc câu
- Gv cho Hs đọc theo hình thức nối tiếp.
* Luyện đọc đoạn, bài
- Cho Hs đọc theo từng khổ thơ.
- Gv nhận xét,tuyên dương.
* Thi đọc trơn cả bài
- Cho mỗi tổ cử đại diện Hs lên thi đọc.
- GV nhận xét, tuyên dương
Giải lao
3. Ôn lại các vần ươn, ương
- Y/c HS làm vào vở BT
- Gọi hs đọc các từ tìm được
a) Tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương
- Gv cho Hs tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương.
- Yêu cầu Hs đọc tiếng vừa tìm được
b) Các nhóm thi nói câu chứa tiếng có vần ươn, ương:
- Gv chia lớp thành hai nhóm:gọi liên tục một bên nói câu chứa tiếng có vần ươn, một bên nói câu chứa tiếng có vần ương.
- Gv tổng kết.
* Củng cố tiết 1
+ Vừa học bài tập đọc gì?
- Gọi Hs đọc cả bài.
- 3 Hs đọc bài, mỗi em trả lời 1 câu hỏi.
- 2 Hs viết bảng lớp. Lớp viết bảng con.
- 2 Hs đọc lại đầu bài.
- Hs lắng nghe.
- 3 - 5 em đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng thanh.
- Hs phân tích các tiếng khó.
+ Vườn: v + ươn + ( \ )
+ Sớm: s + ơm + ( / )
+ Lên: l + ên.
+ Trời: tr + ơi + ( \ )
+ Chờ: ch + ơ + ( \ )
- Mỗi Hs đọc 1 câu theo hình thức nối tiếp.
- Mỗi bàn đọc 1 câu theo hình thức nối tiếp.
- 2 Hs đọc khổ thơ 1:4 câu thơ đầu.
- 2 Hs đọc khổ thơ 2:4 câu thơ giữa.
- 2 Hs đọc khổ thơ 3:4 câu thơ cuối.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Mỗi tổ 1 Hs đọc
- HS làm vào vở BT
- HS đọc cỏc từ tìm được
- Hs tìm và đọc tiếng: vườn, hương.
- Hs quan sát tranh, đọc câu mẫu.
- Hs từng nhóm thi nói câu chứa tiếng có vần ươn, ương.
+ Vần ươn:Bé vươn vai tập thể dục.
Mẹ mua lươn về nấu cháo.
+ Vần ương
Dũng là một cậu bé bướng bỉnh.
Chúng em đến thăm xưởng cơ khí.
- 2 Hs đọc toàn bài.
Nghe và quan sát
Lắng nghe, nói lại đầu bài: Ai dậy sớm
- Nghe
- Nêu chậm lại theo giáo viên
- Ngồi nghe
- Ngồi nghe, nói lại vài từ
- Ngồi nghe, nói lại 1 câu
Ngồi nghe
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
a) Kiểm tra bài cũ
+ Tiết 1 vừa đọc bài tập đọc gì?
- Gọi Hs đọc bài.
- Gv nhận xét tuyên dương
b) Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc
- Gv đọc mẫu toàn bài lần 2
- Gọi Hs đọc bài và trả lời câu hỏi:
+ Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em?
+ Ai dậy sớm mà chạy ra đồng thì điều gì chờ đón?
+ Cả đất trời chờ đón em ở đâu khi dậy sớm?
- Gọi Hs đọc cả bài.
- Gv nhận xét, đánh giá
c) Học thuộc lòng bài Ai dậy sớm.
- GV cho Hs tự đọc thầm, xoá dần các chữ, chỉ giữ lại tiếng đầu dòng. Gọi Hs đọc bài.
- Gv nhận xét, đánh giá
d) Luyện nói
Đề tài:Nói những việc làm vào buổi sáng.
- Gv cho Hs quan sát bức tranh SGK:
+ Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Gv nhắc các em có thể kể những việc mình đã làm không giống trong tranh minh hoạ.
H: Sáng sớm, bạn làm việc gì?
T: Tôi tập thể dục. Sau đó đánh răng, rửa mặt.
- Gv nhận xét, tuyên dương
C. Củng cố, dặn dò (5p)
- Gọi Hs đọc thuộc lòng toàn bài.
- GV khen những Hs học tốt.
- Dặn HS về nhà đọc lại toàn bài. Làm bài tập trong vở BTTV1/2.
- Chuẩn bị bài " Mưu chú sẻ ".
- 5 - 7 Hs đọc bài.
- 2 Hs đọc khổ thơ đầu và trả lời câu hỏi:
+ Hoa ngát hương đang chờ đón em ở ngoài.
- 2 Hs đọc khổ thơ 2:
+ Có vừng đông đang chờ đón..
- 2 Hs đọc khổ thơ cuối:
+ Cả đất trời đang chờ đón em ở trên đồi.
- Hs nhẩm đọc thuộc lòng bài thơ.
- Hs quan sát bức tranh.
- Bức tranh vẽ những việc cần làm vào mỗi buổi sáng.
- Hs đọc mẫu. Hỏi đáp theo nội dung bức tranh.
- 2 Hs đọc thuộc lòng toàn bài.
Nghe và quan sát
Lắng nghe, nói lại
- Nhẩm theo tranh 1 khổ đầu
- Nêu chậm lại theo giáo viên
- Ngồi nghe
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy...................................................................................
.........................................................................................................................
---------------------- & --------------------------
Toán
TIẾT 107: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Củng cố về viết số có 2 chữ số, tìm số liền trước, liền sau của 1 chữ số, thứ tự số.
- Củng cố về hình vuông. Nhận biết và vẽ hình vuông.
- GDHS thêm yêu thích môn học, làm việc khoa học, chính xác
* HSKT: HS biết làm bài tập đơn giản theo sự HD của GV và bạn cùng bàn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Thước kẻ, bút chì, bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HSKT
A. Kiểm tra bài cũ:
- KT VBT ở nhà của HS, chấm nx 5 em
* Kiểm tra Hs dưới lớp : Đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 10, từ 60 đến 100 và ngược lại.
+ Tìm số tròn chục ( số có 2 chữ số giống nhau) trong số em đã đếm
- Gv nhận xét, khen HS.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Gv giới thiệu ghi đầu bài lên bảng.
2.Hướng dẫn làm bài tập( T/146)
Bài tập 1: Viết số
- Yêu cầu HS làm bài
- Gọi 2 Hs lên bảng chữa bài.
- Gọi HS nhận xét, Gv nhận xét
- Yêu cầu Hs đọc lại các số vừa viết.
+ Tìm số có 2 chữ số giống nhau, số tròn chục mà em vừa viết?
Bài tập 2: Viết số
- Hs làm bài.
+ Phần a, b: Gọi Hs lên chỉ bảng số và đọc chữa.
( Cho HS thảo luận theo cặp, đọc trước lớp, GV chữa và ghi kết quả lên bảng)
- Gv nhận xét.
+ Phần c: Gv treo bảng số, gắn phần c Gọi 1 Hs lên viết số.
- Gv nhận xét.
- Hỏi Hs cách tìm số liền trước, số liền sau của một số.
*KL: Muốn tìm số liền trước liền sau của 1 số em làm nt?
Bài tập 3: Viết các số:
- Cho Hs nêu yêu cầu và làm bài.
( Cho 2 em một đội thi viết theo hình thức nối tiếp)
- Gọi 1 Hs nhận xét.
- Gv nhận xét, Cho HS đếm lại (lưu ý HS cách viết giới hạn từ số nào đến số nào)
Bài tập 4:
- Gv hướng dẫn: Quan sát kỹ các điểm, dùng ngón tay vạch nối các điểm xem như thế nào để được 2 hình vuông sau đó mới dùng thước và bút để nối.
- Cho Hs đổi vở kiểm tra nhau.
- Gv kiểm tra kết quả của cả lớp. Nhận xét.
C. Củng cố. Dặn dò:
* Trò chơi: Tìm nhanh số liền trước, số liền sau của 1 số.
- Gv hệ thống bài.
+ Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm như thế nào?
+ Muốn tìm số liền trước của 1 số ta làm như thế nào?
- Dặn Hs về nhà học bài và làm bài tập trong vở BT Toán.
- Nhận xét giờ học. và HD HS về chuẩn bị bài sau
- HS mở vở
- 3 Hs đọc.
- 1-2 HS nêu
- Hs dưới lớp nhận xét.
- 1, 2 Hs nhắc lại đầu bài.
* Hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100.
- 1 Hs nhận xét bài của bạn.
- 1 Hs đọc lại số vừa viết.
+ 33, 99,66, 90
* Hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
a) Số liền trước của 62 là 61
Số liền trước của 80 là 79
Số liền trước của 99 là 98
Số liền trước của 100 là 99
b) Số liền sau của 20 là 21
Số liền sau của 75 là 76
Số liền sau của 20 là 21
Số liền sau của 99 là 100.
c)
Số
liền trước
Số
đã biết
Số
liền sau
44
45
46
68
69
70
98
99
100
- 2 Hs lên bảng làm trên bảng lớp. Cả lớp làm bài vào vở.
- Ta lấy số đó bớt đi 1 ( cộng thêm 1)
* HS nêu và làm
- HS thực hiện
- Đáp án:
+ Từ 50 đến 60: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60.
+ Từ 85 đến 100: 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- Hs nêu theo hình thức nối tiếp.
- Lấy số đó cộng thêm 1( hoặc đếm thêm 1)
- Lấy số đó bớt đi 1
Nghe và quan sát
Nhìn và làm theo cô và bạn
Nhìn và làm và
nêu chậm lại theo giáo viên
Nêu chậm lại theo giáo viên
Nhìn bạn làm theo
Nói lại theo bạn
Ngồi nghe
Ngày soạn: 26/3/2018
Ngày giảng: Thứ năm ngày 29 tháng 3 năm 2018
Tập đọc
TIẾT 17+18 : MƯU CHÚ SẺ
I. MỤC TIÊU
- Hs đọc đúng, nhanh bài "Mưu chú Sẻ".
- Luyện đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu l, n: hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ.
- Luyện ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy.
- Hs tìm được tiếng có vần uôn, uông trong bài và ngoài bài.
- Nói được câu có tiếng chứa vần uôn, uông.
- Hiểu nội dung bài: Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã giúp chú tự cứu được mình thoát nạn.
* HSKT: nói được câu theo tranh trong chủ đề luyện nói và tập đọc thành câu theo bạn. theo cô hướng dẫn.
II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI
- Xác định giá trị bản thân, tự tin, kiên định
- Ra quyết định, giải quyết vấn đề
- Phản hồi, lắng nghe tích cực
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Tranh minh hoạ bài học và phần luyện nói.
- HS : SGK
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HSKT
A. Bài cũ( 5p)
- Hs lên bảng đọc thuộc lòng bài "Ai dậy sớm".
+ Khi dậy sớm ai chờ đón em?
+ Cả đất trời chờ đón em ở đâu?
- Gv nhận xét, tuyên dương
B. Bài mới(30p)
1. Giới thiệu bài
- Gv giới thiệu - ghi đầu bài
2. Hướng dẫn hs luyện đọc
- Gv đọc mẫu lần 1.
- Chú ý giọng kể hồi hộp, căng thẳng ở hai câu đầu
a. Hướng dẫn Hs luyện đọc
* Luyện đọc các tiếng, từ ngữ
hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ.
- Gv ghi các từ luyện đọc lên bảng gọi Hs đọc từng từ.
- Gọi Hs phân tích tiếng khó.
- Gọi Hs đọc lại toàn bộ tiếng từ khó đọc.
- Gv đọc và giải nghĩa một số tiếng từ khó.
* Luyện đọc câu
- Sau mỗi dấu chấm là một câu. Gv chỉ bảng cho Hs đọc nhẩm.
- Gọi Hs đọc từng câu ( cứ 2 Hs đọc một câu, đọc đến hết bài).
- Gọi Hs đọc nối tiếp
* Luyện đọc đoạn, bài
- Gv chia đoạn: bài này gồm 3 đoạn.
- Gọi Hs đọc từng đoạn, mỗi Hs đọc 1 đoạn.
- Gọi Hs đọc nối tiếp đoạn đến hết bài.
- Gọi Hs đọc cả bài.
- Đọc đồng thanh cả bài.
* Thi đọc trơn cả bài
- Mỗi tổ cử 1 Hs lên bảng thi đọc trơn cả bài.
- Gv nhận xét.
3. Ôn các vần uôn, uông
- Yc HS làm vào vở BT
- Gọi hs đọc các từ tìm được
a. Tìm các tiếng trong bài có chứa vần uôn
- Yêu cầu Hs tìm trong bài các tiếng có chứa vần uôn.
- Gv dùng thước gạch chân những tiếng Hs vừa tìm được.
- Gọi Hs đọc và phân tích tiếng vừa tìm được.
b. Tìm tiếng từ ngoài bài có chứa vần uôn, uông.
- Yêu cầu Hs quan sát tranh trong SGK.
- Tranh vẽ gì?
- Gọi Hs đọc từ dưới tranh.
+ Tìm tiếng có vần uôn, uông?
- Cho Hs thảo luận
- Gọi Hs trả lời.
- Gv ghi nhanh các tiếng Hs vừa tìm được lên bảng
- Nhận xét, tuyên dương Hs.
c. Thi nói câu có vần uôn, uông
- Gv gọi Hs đọc yêu cầu.
- Gv gọi nhanh các Hs giơ tay nói câu chứa tiếng có vần uôn, uông.
- Nhận xét, tuyên dương
* Củng cố bài(5p)
+ Vừa đọc bài gì?
- Gọi Hs đọc bài.
- 3 em đọc thuộc lòng bài thơ và trả lời câu hỏi..
- Hs nhắc lại đầu bài.
- Hs chú ý lắng nghe.
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.
- Hs phân tích tiếng, từ khó.
Hoảng: H + oang +(’)
Lắm: l + ăm + (/)
Nén: n + en + (/)
Lễ: l + ê + (~)
- Hs đọc các từ vừa phân tích.
- Hs nhẩm đọc từng câu theo Gv chỉ bảng.
- Hs đọc cá nhân 2 lượt.
- 1 câu một bàn đọc theo hình thức nối tiếp.
- Hs đọc cá nhân.
- Hs đọc nối tiếp.
- 3 em đọc.
- Cả lớp đọc.
- Hs đọc, Hs khác nhận xét, đánh giá.
- HS làm vào vở BT
- HS đọc các từ tìm được
- Tiếng muộn
- Hs phân tích tiếng muộn.
- Hs quan sát tranh.
- Vẽ con chuồn chuồn, buồng chuối.
- Hs thi tìm tiếng có vần uôn, uông.
- uôn: buôn bán, muôn năm, buồn bã, ý muốn, tuôn trào..
- uông: luống rau, ruộng lúa, chuồng gà, chèo xuồng, hát tuồng..
- Hs thi nói câu chứa tiếng có vần uôn, uông.
- VD: chúng em rất muốn xuống thư viện đọc sách.
- Mưu chú sẻ
- 2 em đọc bài
Nghe và quan sát
Lắng nghe, nói lại đầu bài: Mưu chú sẻ
- Nghe
- Nêu chậm lại theo giáo viên
- Ngồi nghe
- Ngồi nghe, nói lại vài từ
- Ngồi nghe, nói lại 1 câu
Ngồi nghe
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
a. Tìm hiểu bài
- Gv đọc mẫu lần 2
- Gọi Hs đọc cả bài và trả lời câu hỏi.
+ Buổi sớm điều gì đã xảy ra?
+ Khi Sẻ bị chú mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo?
+ Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất?
- Gv gọi Hs đọc câu hỏi 3: Xếp các ô chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài.
Gv tiểu kết: Sự thông minh nhanh trí của Sẻ đã giúp chú tự cứu được mình thoát nạn.
- Gv gọi Hs đọc bài.
- Gv nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò
- Gọi Hs kể lại toàn bộ câu chuyện theo cách phân vai.
- Về nhà kể lại câu chuyện cho mọi người cùng nghe. Chuẩn bị bài sau "Ngôi nhà".
- Hs chú ý lắng nghe
- 2 Hs đọc đoạn 1
+ Một con Mèo chộp được một chú Sẻ.
- 2 Hs đọc đoạn 2
+ Sao anh không rửa mặt?
- 3 Hs đọc đoạn 3
+ Sẻ vụt bay đi
- Hs đọc thẻ từ
+ 2 Hs làm bảng thi xếp nhanh các thẻ từ..
+ Hs dưới lớp ghép vào bảng con.
- Hs đọc bài làm.
- Hs khác nhận xét.
- 5 Hs đọc lại bài.
- 2 Hs kể lại câu chuyện "Mưu chú Sẻ".
Nghe và quan sát
Lắng nghe, nói lại
- Ngồi nghe
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy...................................................................................
.........................................................................................................................
---------------------- & --------------------------
Thủ công
TIẾT 27: XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN ( TIẾT 2)
( Đ/C Tính soạn giảng )
---------------------- & --------------------------
Toán
TIẾT 108: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số.
- Củng cố về giải toán có lời văn.
* HSKT: HS biết làm bài tập đơn giản theo sự HD của GV và bạn cùng bàn.
- GD HS thêm yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ chép sẵn bài cũ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HSKT
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm BT4 ( 38 - VBT)
- Gọi 1 em lên làm bài tập 3
- GV KT VBT dưới lớp kết hợp hỏi để HS trả lời: ( BT2)
+ Số liền trước của 72 là số nào?
+ Số liền sau của 80 là số nào?
- Gv nhận xét, đánh giá chung, chốt lại
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Gv giới thiệu ghi đầu bài lên bảng.
2. Hướng dẫn làm BT ( T/ 147):
Bài tập 1
- Gọi Hs nêu yêu cầu.
- Gv ghi bảng phần a, b.
- Hướng dẫn: Phần a yêu cầu viết 1 dãy số theo thứ tự. Vậy:
+ Số đầu tiên phải viết là số nào?
(Gv ghi 15)
+ Tiếp theo là số nào? ( Gv ghi 16)
+ Các số trong dãy số này hơn kém nhau mấy đơn vị?
+ Viết đến số nào thì dừng lại?
+ Phần b tương tự.
- Gv cho Hs làm bài.
- Gọi Hs nhận xét bài trên bảng. Gv n/xét.
- Gv cho Hs đọc các số đã viết kết hợp phân tích số bất kỳ.
Bài tập 2: Đọc số
- Gọi Hs đọc đề bài.
- Cho Hs đọc thầm, khuyến khích viết cách đọc số.
- Gọi nhiều Hs đọc các số đã cho.
( Lư ý cho HS đọc các số có chữ số 5, 1, 0, 4 đứng ở cuối)
Bài tập 3:
- Hs nêu yêu cầu.
- Gv hướng dẫn:
+ Yêu cầu Hs so sánh: 7276
+ So sánh 1510 + 4. Trước khi điền dấu em phải nhẩm 10 + 4 = 14, 5 > 4 nên 15 > 14.
- Cho Hs làm bài. Gv gọi Hs lên bảng làm bài.
- Gọi Hs nhận xét.
- Gv nhận xét, chốt cách so sánh cá số để điền dấu.
Bài tập 4:
- Cho Hs đọc nội dung bài toán.
- Hỏi Hs cách giải.
- Hs nêu tóm tắt và trình bày cách giải.
- Cho Hs đổi vở để kiểm tra nhau.
- Gọi Hs đọc chữa bài.
- Gv hỏi câu trả lời và cách viết phép tính khác. Gv nhận xét.
Bài tập 5 :
- Gọi Hs đọc yêu cầu.
- Gv cho Hs làm bài và chữa
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuan 27- 1A- tám2018 -KT.doc