A.Mục tiêu:
1.Kiến thức : : Đọc được: d, đ, d, đị; từ v cu ứng dụng. - Viết được: d, đ, d, đị . - Luyện nĩi từ 2 – 3 cu theo chủ đề: dế, c cờ, bi ve, l đa.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bo.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
GD HS có ý thức học tập.
B.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : dê, đò; câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
-HS: -SGK, vở tập viết, bộ chữ, bảng con .
C.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động :Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : n, m, nơ, me.
-Đọc câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê.
-Nhận xét bài cũ.
21 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 747 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn khối lớp 1 - Tuần 4 năm 2012, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g từ
-Đọc lại sơ đồ 1,sơ đồ 2
-Đọc lại toàn bài trên bảng
* Củng cố dặn dò
(nghỉ giải lao)
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
-MT:Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành :Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1.
GV nhận xét, sửa sai.
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : no, nê. Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê.
Đọc SGK:
GV nhận xét
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đúng n-m,nơ-me
-Cách tiến hành:GV hướng dẫn HS viết vở theo dòng.
GV nhận xét
Hoạt động 3:Luyện nói:
- Học sinh đọc tên bài luyện nói
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : bố mẹ, ba má.
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Quê em gọi người sinh ra mình là gì ?
-Nhà em có mấy anh em ? Em là con thứ mấy ?
-Hãy kể thêm về bố mẹ mình và tình cảm của mình đối với bố mẹ cho cả lớp nghe ?
-Em làm gì để bố mẹ vui lòng?
n
- Thảo luận và trả lời:
Giống : cái cổng
- (Cá nhân- đồng thanh)
- Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn: nơ
m
- Giống : đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu.
- Khác : m có nhiều hơn một nét móc xuôi.
- (C nhân- đ thanh)
- Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn me
- Viết bảng con : n, m, nơ, me.
No nô nơ
Mo mô mơ
Ca nô bó mạ
- Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
- Thảo luận và trả lời : bò bê ăn cỏ.
- Đọc thầm và phân tích tiếng : no, nê
- Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh)
- Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
- Tô vở tập viết : n, m, nơ, me.
Bố mẹ, ba má
Thảo luận và trả lời:
- ba má, ba mẹ
-
- Học giỏi, ngoan.
4: Củng cố, dặn dò:
- GV chỉ SGK HS đọc theo.
- Tìm tiếng có vần vừa học. Học bài, viết bài, chuẩn bị bài sau: Bài 14 : d đ
Tiết 5
Chào cờ
Sinh hoạt tập thể
Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2012
Tiết 1 + 2
Học vần
Bài14 : d - đ
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức : : Đọc được: d, đ, dê, đị; từ và câu ứng dụng. - Viết được: d, đ, dê, đị . - Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bo.ä
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
GD HS có ý thức học tập.
B.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : dê, đò; câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
-HS: -SGK, vở tập viết, bộ chữ, bảng con .
C.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động :Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : n, m, nơ, me.
-Đọc câu ứng dụng : bò bê có cỏ, bò bê no nê.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm d-đ
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm d-Văn
+Mục tiêu: nhận biết được chữ d và âm d.
+Cách tiến hành :Dạy chữ ghi âm d:
-Nhận diện chữ: Chữ d gồm một nét cong hở phải, một nét móc ngược ( dài )
Hỏi : So sánh d với các sự vật và đồ vật trong thực tế?
-Phát âm và đánh vần : d, dê
+Đánh vần : d đứng trước, ê đứng sau
Dạy chữ ghi âm đ:
-Nhận diện chữ: Chữ đ gồm chữ d, thêm một nét ngang.
Hỏi : So sánh d và đ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : đ, đò.
-Đọc lại sơ đồ ¯
-Đọc lại 2 sơ đồ.
GV nhận xét, sửa sai.
Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS viết đúng quy trình d-đ,dê-đò
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
GV nhận xét, sửa sai.
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
-MT:HS đọc được tiếng từ ứng dụng.
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ.
+Đọc sơ đồ 1,sơ đồø 2
- Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò
( nghỉ giải lao )
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành :
Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1.
GV nhận xét, sửa sai.
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : dì, đi, đò )
Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
Đọc SGK:
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đúng d-đ,dê-đò.
-Cách tiến hành:GV hướng dẫn viết theo dòng vào vở.
- Thu 1 số vở chấm điểm
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
+Cách tiến hành :
Hs đọc tên bài luyện nói
Hỏi: -Tại sao nhiều trẻ em thích những vật này ?
-Em biết loại bi nào? Cá cờ, dế thường sống ở đâu? Nhà em có nuôi cá cờ không?
-Tại sao lá đa lại cắt ra giống hình trong tranh ?
-Em biết đó là trò chơi gì?
4: Củng cố dặn dò:
GV chỉ bảng HS theo dõi đọc theo.
HS tìm chữ vừa học. Dặn HS ôn bài, viết bài ở nhà.
Nhận xét tiết học.
d
- Thảo luận và trả lời:
- Giống : cái gáo múc nước
- (Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :dê
đ
- Giống : chữ d
- Khác: đ có thêm nét ngang.
- (C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn: đò
- Viết bảng con : d, đ, dê, đò
da, de, do
đa, đe, đo
da dê đi bộ.
- Đọc CN N L
- Đọc CN N L
- Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
- Thảo luận và trả lời : dì đi đò, bé
- Đọc thầm và phân tích tiếng : dì,
- Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh)
- Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
- Tô vở tập viết : d, đ, dê, đò.
Dé, cá cờ, bi ve, lá đa
- Thảo luận và trả lời ( Chúng thường là đồ chơi của trẻ em )
- Trò chơi : Trâu lá đa.
Tiết : 3
Toán
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: + Giúp học sinh : - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu = , để so sánh các số trong phạm vi 5.
2. Kĩ năng: - So sánh các số trong phạm vi 5 ( với việc sử dụng các từ :lớn hơn, bé hơn, bằng và các dấu = )
3. Thái độ: GD HS có ý học tâïp.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bộ thực hành toán, bảng con,
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập –
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Tiết trước em học bài gì ? Dấu bằng được viết như thế nào ?
+ 2 số giống nhau thì thế nào ?
+ 3 học sinh lên bảng làm tính : 1 = 1 2 = 2 3 = 3
+ Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Củng cố về khái niệm =
Mt : học sinh nắm được nội dung bài học
-Giáo viên hỏi lại học sinh về khái niệm lớn hơn, bé hơn , bằng để giới thiệu đầu bài học
-Giáo viên ghi bảng
Hoạt động 2 : Thực hành
Mt : Củng cố khái niệm bằng nhau, so sánh các số trong phạm vi 5 .
-Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa
Bài 1 : điền số thích hợp vào chỗ chấm
-Giáo viên hướng dẫn làm bài
- Cho học sinh làm bài trên bảng , còn lại làm vào SGK
-Giáo viên nhận xét , quan sát học sinh
Bài 2 : Viết phép tính phù hợp với tranh vẽ
- Giáo viên hướng dẫn mẫu
-Cho học sinh làm bài
-Cho học sinh nhận xét các phép tính của bài tập
-Giáo viên nhận xét bổ sung
Bài tập 3 : Nối ( theo mẫu ) làm cho bằng nhau ( chuyển BT này thành trò chơi)
-Cho học sinh nêu yêu cầu bài
- Giáo viên treo bảng phụ cho học sinh nhận xét
-Giáo viên cho HS thi đua nhau nối
-Giáo viên giải thích thêm cách làm
-Cho học sinh tự làm bài
-Giáo viên chữa bài
-Nhận xét bài làm của học sinh
-Học sinh lắng nghe trả lời các câu hỏi của giáo viên
-Học sinh mở sách giáo khoa
-Học sinh nêu yêu cầu của bài
-1 em làm miệng sách giáo khoa
-học sinh tự làm bài
< 1 < 2
> ? 2 = 2
= 3 > 2 ..
-1 em đọc to bài làm của mình cho các bạn sửa chung .
- Học sinh quan sát tranh .
- 1 học sinh nêu cách làm
- học sinh tự làm bài vào SGK
-2 em đọc lại bài , cả lớp sửa bài
- So sánh 2 số khác nhau theo 2 chiều
4 4
- 2 số giống nhau thì bằng nhau
- 3 = 3. 5 = 5
-Học sinh nêu yêu cầu của bài
-Nhận xét tranh : Số ô vuông còn thiếu ở mỗi tranh . Số ô vuông cần nối bổ sung vào cho bằng nhau
-Học sinh quan sát lắng nghe
-học sinh tự làm bài
-1 em lên bảng chữa bài
4.Củng cố dặn dò :
- Hôm nay em học bài gì ?
-Dặn học sinh về ôn lại bài . Xem trước bài luyện tập chung
- Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
Thứ tư ngày 12 tháng 9 năm 2012
Tiết 1
Tốn
Luyện tập chung
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Giúp Học sinh củng cố khái niệm ban đầu về “ lớn hơn” “ bé hơn” “ bằng nhau” . So sánh các số trong phạm vi 5.
2/. Kỹ năng :
Rèn học sinh biết so sánh các số trong phạm vi 5 ( với việc sử dụng các từ “ lớn hơn” “ bé hơn” “ bằng nhau” . và các dấu > ; < ; =).
3/. Thái độ :
Giáo dục Học sinh yêu thích môn học.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Mẫu vật ,/ SGK + SGk + Vở bài tập
2/. Học sinh
SGK – Vở bài tập – Que tính.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ
Yêu cầu: Viết bảng con.
So sánh các số : 4.3 5 2
22 4 4
31 1 2
Nêu những số bé hơn 5
Nhận xétchung
3/. Bài mới :
Luyện Tập chung
Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay, chúng ta tiếp tục ôn so sánh các số trong phạm vi 5 và dùng từ với việc sử dụng các từ “ lớn hơn” “ bé hơn” “ bằng nhau” . và các dấu > ; < ; = để so sánh , qua bài luyện tập chung.
Giáo viên ghi tựa bài:.
HOẠT ĐỘNG 1: Ôn kiến thức
Mục tiêu : Ôn các kiến thức đã học về với việc sử dụng các từ “ lớn hơn” “ bé hơn” “ bằng nhau” . và các dấu > ; < ; = để so sánh các số trong phạm vi 5.
Phương pháp : Đối thoại
ĐDDH : Bảng số.
+ Đếm xuôi các số từ 1 ® 5
+ Đếm ngược các số từ 5 ® 1.
+ Những số nào bé hơn 5?
Để so sánh 2 mẫu vật có số lượng không bằng nhau ta làm thế nào?
Để so sánh 2 mẫu vật có số lượng bằng nhau ta làm sao?
à Nhận xét – Bổ xung .
* Nghỉ giữa tiết
HOẠT ĐỘNG 2 :
Luyện tập
Mục tiêu: Làm đúng , chính xác các bài trong vở bài tập .
Phương pháp :Luyện tập , thực hành
Đồ dùng dạy học : Mẫu dấu > bảng
ĐDDH: Vở bài tập toán
Bài 1: Làm bằng nhau ( Bằng 2 cách : thêm vào hoặc bớt đi )
+ Bình 1 có mấy bông hoa ?
+ Bình 2 có mấy bông hoa :
Muốn cho số bông hoa ở 2 bình bằng nhau ta làm thế nào?
è Để số lượng bông hoa ở 2 bình bằng nhau ta có 2 cách làm; Bớt đi hoặc thêm vào 1 bông hoa.
+ Tương tự : Số con ngựa và số con vịt (bài b c,)
Bài 2:Nối với số thích hợp
+ Những số nào lá số bé hơn 2?
+ Những số nào là số bé hơn 3?
+ Những số nào lá số bé hơn 5?
4/. CỦNG CỐ Thi đua :
Nội dung: Nối số với thích hợp
Luật chới: Mỗi nhóm cứ 3 bạn tiếp sức . Nhóm nào nối đúng , nhanh à Thắng
2 > ; 3 > ; 4 >
Nhận xét - Tuyên dương
5. DẶN DÒ : Làm bài : - trong SGK
Chuẩn bị : Bài số 6
Nhận xét tiết học
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hát
- Làm bảng con:
4 > 3 5 > 2
2 = 2 4 = 4
3 > 1 1 < 2
- Số 1, 2, 3, 4,
- Số 1, 2, 3, 4, 5.
- Số 5, 4, 3, 2 ,1.
- Số 1, 2, 3, 4,
- Dùng từ: “ lớn hơn” “ bé hơn” hoặc dấu .
- Dùng từ “ bằng nhau” hoặc dấu =
3 Bông hoa
2 Bông hoa .
Thêm vào bình hai , 1 bông hoa hoặc bớt bình hoa số một ,1 bông hoa .
Học sinh sửa bài .
Số 1.
Số 1 ,2
Số 1, 2, 3 ,4.
Học sinh tự làm à nêu kết quả.
Học sinh tham gia trò chơi .
Hết mỗi bài hát.
Tiết 3 + 4
Học vần
Bài 15 : t - th
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức : - Đọc được t, th, tổ thỏ; từ và câu ứng dụng. – Viết được: t, th, tổ, thỏ. – Luyện nói 2 – 3
Câu theo chủ đề: ổ, tổ.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : ổ, tổ.
GD HS có ý thức học tập.
B.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : tổ, thỏ; câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : ổ, tổ.
-HS: -SGK, vở tập viết, bộ chữ, bảng con, .
C.Hoạt động dạy học:
Tiết1
1.Khởi động :Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : d, đ, dê, đò.
-Đọc câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm t-th
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm t-th
+Mục tiêu: nhận biết được chữ t và âm t
+Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm t:
-Nhận diện chữ: Chữ t gồm : một nét xiên phải, một nét móc ngược ( dài ) và một nét ngang.
Hỏi : So sánh t với đ ?
-Phát âm và đánh vần : t, tổ.
Dạy chữ ghi âm th :
-Nhận diện chữ: Chữ th là chữ ghép từ hai con chữ t và h ( t trước, h sau )
Hỏi : So sánh t và th?
-Phát âm và đánh vần tiếng : th, thỏ
- Đọc lại sơ đồ ¯
-Đọc lại 2 sơ đồ trên
Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS viết đúng quy trình chữ t-th,tổ-thỏ
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
-MT:HS đọc được tiếng từ ứng dụng to, tơ, ta, tho, tha, thơ
-Cách tiến hành: HS đọc GV kết hợp giảng từ
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò
( nghỉ giải lao )
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng .
+Cách tiến hành :Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1.
GV nhận xét.
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : thả )
Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè,
bé thả cá cờ.
Đọc SGK:
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết được âm tiếng vừa học vào vở.
-Cách tiến hành:GV hướng dẫn HS viết theo từng dòng vào vở.
GV thu 1 số bài chấm điểm.
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : ổ, tổ
+Cách tiến hành :
HS đọc tên bài luyện nói
Hỏi: -Con gì có ổ? Con gì có tổ?
-Các con vật có ổ, tổ, còn con người có gì để ở ?
-Em nên phá ổ , tổ của các con vật không? Tại sao?
GD HS yêu quí con vật.
4: Củng cố dặn do:
GV chỉ bảng cho HS đọc.
Dăïn học bài, viết bài ở nhà. Chuẩn bị bài sau.
Nhận xét tiết học.
t
- Thảo luận và trả lời:
- Giống : nét móc ngược dài và một nét ngang.
- Khác : đ có nét cong hở, t có nét xiên phải.
- HS đọc (Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :tổâ
th
-Giống : đều có chữ t
- Khác :th có thêm h.
- HS đọc (C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn: thỏ.
- Viết bảng con : t, th, tổ, thỏ
To tơ ta
Tho thơ tha
Ti vi thợ mỏ
- Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Bố cá mè, bé thả cá cờ.
- Thảo luận và trả lời : bố thả cá
- Đọc thầm và phân tích tiếng : thả
- Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh)
- Đọc SGK (C. nhân- đ thanh)
- Tô vở tập viết : t, th, tổ, thả
ổ, tổ
Thảo luận và trả lời
- Con gà có ổ, con chim có tổ
- Trả lời : Cái nhà
Thứ năm ngày 13tháng 9 năm 2012
Tiết 1+2
Học vần
Bài 16 : ÔN TẬP
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức : - Đọc được: I, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
– Viết
Được: I, a, n, m, d, đ, t, th; các ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
– Nghe hiểu và kể được 1
đoạn truyện theo tranh truyện kể: cò đi lò dò.
2.Kĩ năng :Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
3.Thái độ :Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết trong chuyện kể: Cò đi lò dò.
B.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn
-Tranh minh câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
-Tranh minh hoạ cho truyện kể: Cò đi lò dò.
-HS: -SGK, vở tập viết, bộ chữ, bảng con
C.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : t, th, tổ, thỏ, ti vi, thợ mỏ.
-Đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :
Hỏi :-Tuần qua chúng ta đã học được những âm và chữ gì mới ?
- Gắn hoặc kẻ bảng ôn lên
Hoạt động 1: Ôân tập
+Mục tiêu:HS đọc được âm tiếng đã học trong tuần.
+Cách tiến hành :
a.Ôn các chữ và âm đã học :
Treo bảng ôn hoặc kẻ lên bảng:
B1: Ôn ghép chữ và âm thành tiếng.
B2: Ôn ghép tiếng và dấu thanh.
b.Ghép chữ thành tiếng:
GV cho HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang ( B1)
GV nhận xét.
GV cho HS đọc các tiếng ghép từ tiếng ở cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang ( B2 )
GV nhận xét, sửa phát âm.
c.Đọc từ ứng dụng:
GV ghi bảng, HS đọc
-Chỉnh sửa phát âm.
-Giải thích nghĩa từ.
Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS viết đúng quy trình từ ứng dụng
-Cách tiến hành:
Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút.Hướng dẫn viết vở Tập viết: theo từng dòng.
GV thu 1 số vở chấm điểm.
Củng cố dặn dò
(nghỉ giải lao )
Tiết 2:
Hoạt động 1:Luyện đọc
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành :
Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1.
GV chỉnh sửa phát âm cho Hs
-Đọc câu ứng dụng :
GV ghi bảng câu ứng dụng
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. Khuyến khích HS đọc trơn.
Đọc SGK:
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đúng các từ còn lại vào vở.
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết theo từng dòng.
Chấm bài, nhận xét.
Hoạt động 3:Kể chuyện:
+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện
+Cách tiến hành :
-Kể lại diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
Tranh1: Anh nông dân liền đem cò về nhà chạy chữa nuôi nấng.
Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó đi lò dò khắp nhà bắt ruồi, quét dọn nhà cửa.
Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò đang bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại những ngày tháng còn đang vui sống cùng bố mẹ và anh chị em.
Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò lại cùng anh cả đàn kéo về thăm anh nông dân và cánh đồng của anh.
- Ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân.
4.Củng cố , dặn dò:
HS chỉ bảng ôn cho JHS theo dõi và đọc theo.
HS tìm chữ và tiếng vừa học.
Dặn ôn bài, xem trước bài 17.
- I a d n m d đ t th
đ
a
đa
ô
ơ
i
a
n
nô
nơ
ni
na
m
.
d
.
đ
.
t
.
th
.
\
/
?
~
.
mơ
mờ
Mớ
mở
mỡ
mợ
ta
.
Tổ cò da thỏ
Lá mạ thợ nề
- HS viết bảng con: tổ cò
- Lên bảng chỉ và đọc
- Đọc các tiếng ghép ở B1, B2
(Cá nhân- đồng thanh)
- Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Cò bố mò cá
Cò mẹ tha cá về tổ
- Thảo luận và trả lời: cảnh cò bố, cò
mẹ đang lao động miệt mài bắt cá cho con.
- Đọc trơn (C nhân- đ thanh)
- Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
- Viết từ còn lại trong vở tập viết
Cò đi lò dò.
- Đọc lại tên câu chuyện
- Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài
- Một hoc sinh kể lại toàn chuyện
Tiết 3
Tự nhiên xã hội
Tiết : 4
TOÁN
Số 6
A. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; Đọc, đếm được từ 1 đến 6; So sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
2. Kĩ năng: - Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6, nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
3. Thái độ: GD HS có ý thức học tập.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Cácnhóm có 6 mẫu vật cùng loại
+ Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 5 và 5 đến 1
+ Số nào bé hơn số 5 ? Số nào lớn hơn số 1 ?
+ Số nào bằng số 3 ? bằng số 2 ?
+ 3 em làm toán trên bảng
+ Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 6
Mt : học sinh có khái niệm ban đầu về số 6
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi :
+ Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới. Vậy tất cả có mấy em ?
+ 5 thêm 1 là mấy ?
- yêu cầu học sinh lấy 5 hình tròn rồi lấy thêm 1 hình tròn
-Cho học sinh nhìn tranh trong sách giáo khoa lặp lại
-Các nhóm đều có số lượng là mấy ?
-Giáo viên giới thiệu chữ số 6 in, chữ số 6 viết . Giáo viên viết lên bảng
-Số 6 đứng liền sau số mấy ?
-Cho học sinh đếm xuôi, ngược phạm vi 6
Hoạt động 2 : Viết số
Mt : Học sinh nhận ra số 6 biếtv1 số 6
-Giáo viên hướng dẫn viết trên bảng lớp
-Cho học sinh viết vào bảng con
-Giáo viên uốn nắn sửa sai cho học sinh yếu
Hoạt động 3: Thực hành
Mt : vận dụng kiến thức đã học vào bài tập thực hành
+ Bài 1 : viết số 6
+ Bài 2 : Cấu tạo số 6
- Giáo viên hướng dẫn mẫu trong sách giáo khoa trong vở Bài tập toán
-Giáo viên cho học sinh đọc lại cấu tạo số 6
+ Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống
- Cho học sinh quan sát tranh , hướng dẫn mẫu 1 bài
-Cho học sinh làm bài
-Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh
-Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi
-5 em đang chơi thêm 1 em nữa là 6 em
- 5 thêm 1 là 6 . Học sinh lặp lại lần lượt
–Học sinh nói : 5 hình tròn thêm 1 hình tròn là 6 hình tròn.
- Học sinh lần lượt nhắc lại
-Học sinh nêu : 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 6 chấm tròn. 5 con tính thêm 1 con tính là 6 con tính
- có số lượng là 6
- Học sinh nhận xét so sánh 2 chữ số 6
- Đọc số
- 6 liền sau số 5
- Học sinh đếm 1, 2, 3 ,4, ,5 ,6 .
6, 5, 4, 3 ,2, 1 .
- Học sinh quan sát theo dõi
- Học sinh viết vào bảng con
-Học sinh viết số 6 vào vở Bài tập toán
- Học sinh nêu yêu cầu của bài tập
- học sinh tự làm bài
-1 em sửa bài chung cho cả lớp .
- Học sinh lắng nghe nắm yêu cầu bài
-Tự làm bài và chữa bài
-Học sinh tự nêu yêu cầu bài tập
-Học sinh tự làm bài vở Bài tập
- 2 em chữa bài
4.Củng cố dặn dò :
- Hôm nay em học số mấy ? Số 6 đứng liền sau số nào ?
- Đếm xuôi từ 1 đến 6 . Đếm ngược từ 6 đến 1 ?
- Nêu lại cấu tạo số 6
- Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
- Dặn học sinh chuẩn bị bài hôm sau : số 7
Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2012
Tiết 1
THỦ CÔNG
XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG
I- Mục tiêu .
1. Kiến thức : HS biết được cacùh xé hình vuông, Xé dán được hình vuông. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa.
2. Kĩ năng : HS xé, dán được hình vuông theo hướng dẫn .
3. Thái độ : Tôn trọng sản phẩm của mình vừa tạo ra .
II- Chuẩn bị .
1. GV : Bài mẫu xé dán hình vuông, hai tờ giấy màu khác nhau, giấy trắng làm nền , hồ dán , khăn lau tay.
2. HS : Giấy thủ công màu , giấy nháp có kẻ ô ,hồ dán , bút chì, vở thủ công, khăn lau
tay .
III- Các hoạt động dạy học .
1/ Kiểm tra bài cũ .
- GV kiểm tra lại sản phẩm hình tam giác, hình chữ nhật .
- GV nhận xét .
2/ Bài mới .
* Hoạt động 1 .
- GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét .
- GV cho HS xem bài mẫu muốn xé được bông hoa, lọ hoa các em phải học cách xé .
- GV đặt câu hỏi .
- Các em quan sát và phát hiện một số đồ vật xung quanh mình có dạng hình vuông.
* Hoạt động 2 .
- GV hướng dẫn mẫu : Vẽ và xé hình vuông .
+ GV làm mẫu các thao tác và xé lấy tờ giấy thủ công màu .
+ GV làm thao tác xé từng cạnh một như xé hình chữ nhật.
+ GV làm thao tác mẫu để đánh dấu đếm ô
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an Tuan 4 Lop 1_12420385.doc