Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 10 năm 2017

I. Mục tiêu

- HS hát đúng giai điệu và lời ca. Biết hát kết hợp vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo phách hoặc đệm theo tiết tấu, lời ca. Biết hát kết hợp vận động phụ họa. Biết đọc thơ 4 chữ theo tiết tấu của bài “Lí cây xanh”.

* HĐNGLL: Yêu mên và bảo vệ môi trường. Chơi trò Mua hoa

* BĐKH: Yêu mến cảnh đẹp thiên nhiên, biển có nhiều tài nguyên quý giá và là bể chứa khí CO2 khổng lồ.

II. Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

docx18 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 799 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 10 năm 2017, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
các tiếng tìm được. - HS đọc cá nhân - HS đọc thầm,tìm tiếng có vần mới học. - Luyện đọc tiếng, từ,(cá nhân ). - HS đọc cá nhân nhiều em (đọc trơn ) - HS theo dõi. - Cả lớp viết vào vở. - HS quan sát tranh trả lời. + Bà và cháu +Bà kể chuyện cho cháu nghe. +Bà thường dạy những điều hay. - 2 HS luyện nói toàn bài * Bà cháu. - HS đọc . - HS nhắc lại vần vừa học - HS đọc bài trên bảng lớp-đọc bài SGK. - HS nối tiếp nhau đọc các từ tìm được. Tiết: 3 Tự nhiên và xã hội Ôn tập: Con người và sức khỏe I. Mục tiêu - Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày để có sức khỏe tốt. Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe. *BĐKH: Giữ vệ sinh thân thể và nơi ở sạch sẽ. Chăm sóc cây xanh góp phần làm môi trường trong lành II. Đồ dùng dạy học: Tranh, ảnh về các hoạt động học tập, vui chơi HS thu thập được mang đến lớp. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Chi chi, chành chành 2. Bài mới 2.1 Giới thiệu bài: Nêu và ghi tên bài 2.2 Các hoạt động a) Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp - Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể? - Cơ thể người gồm có mấy phần? - Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể? - nếu bạn chơi súng cao su, em khuyên bạn như thế nào? * Nghỉ giữa tiết: Hát một bài b) Hoạt động 2: Nhớ và kể lại các việc làm vệ sinh cá nhân trong một ngày - Các em hãy nhớ và kể lại trong một ngày (từ sáng sớm đến khi đi ngủ), mình đã làm những gì? + Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ? Buổi trưa em thường ăn gì? Có đủ no không? Em có đánh răng, rửa mặt trước khi đi ngủ không? - Kết luận: Nhắc lại các việc vệ sinh cá nhân nên làm hằng ngày để HS khắc sâu và có ý thức thực hiện. *BĐKH: Giữ vệ sinh thân thể và nơi ở sạch sẽ. Chăm sóc cây xanh góp phần làm môi trường trong lành 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học - HS tham gia chơi - HS đọc đồng thanh tên bài - HS thảo luận theo cặp - Đại diện HS phát biểu - HS phát biểu - HS hát - HS phát biểu - HS phát biểu - HS chú ý __________________________ Thứ ba ngày 31 tháng 10 năm 2017 Tiết 1,2 HỌC VẦN BÀI 40: IU – ÊU I.Yêu cầu : - Đọc được : iu , êu, lưỡi rìu , cái phễu ; từ và câu ứng dụng - Viết được : iu , êu , lưỡi rìu , cái phễu . - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó ? - Rèn cho học sinh kĩ năng đọc, viết thành thạo, luyện nói thành câu - Giáo dục các em biết chăm chỉ , chịu khó trong công việc II.Chuẩn bị - Tranh minh hoạ từ khóa., câu ứng dụng , phần luyện nói: Ai chịu khó. - Tranh minh hoạ luyện nói:Ai chịu khó III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ. - Y/c HS viết bảng con và đọc: cây cau , cái cầu , châu chấu . - Yêu cầu HS đọc từ và câu ứng dụng. 2. Bài mới. - G/v giới thiệu bài - ghi bảng. * Dạy vần iu a. Nhận diện vần. - Vần iu được tạo nên từ những âm nào? - Giới thiệu vần iu viết thường. -Yêu cầu HS so sánh iu với au -Yêu cầu HS ghép vần iu b. HD HS đánh vần. - G/V đánh vần mẫu. c. Hình thành tiếng. + Có vần iu muốn có tiếng rìu ta thêm âmgì? - Yêu cầu HS ghép tiếng rìu - Phân tích tiếng, đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng. d. Giới thiệu từ khoá. - Y/c HS phân tích tiếng, đọc trơn tiếng, đọc trơn từ. - Y/c HS đọc toàn bài vần iu. * Dạy vần êu: (Quy trình tương tự) So sánh êu với iu (nghỉ giữa tiết ) e. Đọc từ ngữ ứng dụng: - G/v viết từ ứng dụng lên bảng. - Y/c HS tìm tiếng có vần mới học, G/v tô màu. - Y/c HS phân tích tiếng mới, luyện đọc tiếng, từ.(G/v kết hợp giải nghĩa từ ) g. HD viết bảng con. - G/v viết mẫu HD quy trình. - Cho HS viết bảng con. - Gv theo dõi uốn nắn. 3. Củng cố: - Y/c HS đọc bài trên bảng lớp. - Tổ chức trò chơi: Tìm tiếng mang vần vừa học. Tiết 2: 1.Luyện đọc: * Luyện đọc trên bảng lớp. ( Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.) - GV nhận xét. * Luyện đọc câu ứng dụng: - Giới thiệu tranh, rút câu ứng dụng ghi bảng: - Yêu cầu HS đọc cả câu. (nghỉ giữa tiết ) 2.Luyện viết: - G/v hướng dẫn quy trình viết. - GV cho HS luyện viết ở vở tập viết. - G/v thu 5 -7 bài nhận xét. 3.Luyện nói: - G/v cho HS quan sát tranh và hỏi. + Trong tranh vẽ gì ? +Các con vật trong tranh đang làm gì ? +Trong số các con vật đó con nào chịu khó + Để trở thành con ngoan trò giỏi các em phải làm gì ? -Yêu cầu HS nhìn tranh luyện nói theo tranh * Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - Yêu cầu HS đọc chủ đề luyện nói. 4.Củngcố-Dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại các vần vừa học - Y/c HS đọc lại toàn bài. * Tổ chức trò chơi: Tìm từ có mang vần mới học. - HS viết bảng con theo yêu cầu. - HS đọc. cây cau , cái cầu , châu chấu . - Âm i đứng trước , âm u đứng sau +Giống:Đều kết thúc bằng âm u +Khác:vần iu bắt đầu bằng âm i - HS ghép vần iu - HS đọc CN + ĐT. +Thêm âm r đứng trước vần iu - HS ghép tiếng rìu - HS phân tích, đọc cá nhân, đồng thanh. - HS thực hiện, cá nhân đồng thanh. - HS đọc: cá nhân, đồng thanh. - HS đọc thầm. - HS tìm tiếng có vần vừa học. - HS phân tích tiếng, luyện đọc tiếng, từ: CN + ĐT. - HS theo dõi. - HS viết bảng con : iu-rìu, êu- phễu - HS đọc cá nhân đồng thanh. - HS nối tiếp nhau đọc các tiếng tìm được. - HS đọc cá nhân - HS đọc thầm,tìm tiếng có vần mới học. - Luyện đọc tiếng, từ,(cá nhân ). - HS đọc cá nhân nhiều em (đọc trơn ) - HS theo dõi. - Cả lớp viết vào vở. - HS quan sát tranh trả lời. + Gà mái, chim, mèo. -Nối tiếp nhau trả lời theo sự hiểu biết của mình - 2 HS luyện nói toàn bài * Ai chịu khó - HS đọc . - HS nhắc lại vần vừa học - HS đọc bài trên bảng lớp-đọc bài SGK. - HS nối tiếp nhau đọc các từ tìm được. Tiết 3 TOÁN LUYỆN TẬP I.Yêu cầu : - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ * Bài tập cần làm: Bài 1(cột 2,3) ; bài 2; bài 3( cột 2,3); bài 4 - Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép trừ trong phạm vi 3 - Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài II.Chuẩn bị : - Nhóm vật mẫu có số lượng là 3, SGK, bảng . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: 3-1-1 =. 1+2+1= - GV nhận xét. 2.Bài mới : a) Giới thiệu bài b).Hướng dẫn HS luyện tập: Bài 1/55: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Lần lượt gọi HS nêu kết quả, GV ghi bảng: Bài 2/55: Gọi nêu yêu cầu của bài Gọi 4 em nêu miệng. (nghỉ giữa tiết ) Bài 3/55: Học sinh nêu cầu của bài: Yêu cầu thực hiện trên phiếu bài tập. Bài 4/55: Yêu cầu HS quan sát tranh, nêu bài toán. -Yêu cầu HS ghi phép tính vào bảng con. 3. Củng cố- Dặn dò: - GV hệ thống lại bài - Nhận xét giờ học. -3 em lên bảng làm -Cả lớp làm bảng con. Bài 1: HS nêu yêu cầu 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 – 1 = 1 3 – 1 = 2 2 + 1 = 3 3 – 2 = 1 Bài 2: Điền số Lần lượt 4 em nêu. 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 2 – 1 = 1 2 + 1 = 3 Bài 3: Điền dấu + , - vào ô trống: Làm trên phiếu bài tập. 2 + 1 = 3 3 – 2 = 1 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 Bài 4: Hùng có 2 quả bóng, Hùng cho Lan 1 quả. Hỏi Hùng còn lại mấy quả bóng? a/ 2 – 1 = 1 b/ 3 – 2 = 1 Tiết: 4 Âm nhạc: Ôn tập 2 bài hát: Tìm bạn thân, Lí cây xanh I. Mục tiêu - HS hát đúng giai điệu và lời ca. Biết hát kết hợp vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo phách hoặc đệm theo tiết tấu, lời ca. Biết hát kết hợp vận động phụ họa. Biết đọc thơ 4 chữ theo tiết tấu của bài “Lí cây xanh”. * HĐNGLL: Yêu mên và bảo vệ môi trường. Chơi trò Mua hoa * BĐKH: Yêu mến cảnh đẹp thiên nhiên, biển có nhiều tài nguyên quý giá và là bể chứa khí CO2 khổng lồ. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài: nêu, ghi tên bài 2. Các hoạt động Hoạt động 1: Ôn tập bài hát: Tìm bạn thân - Cả lớp ôn tập bài hát - Tập vỗ tay - Tập hát kết hợp vận động phụ họa - Cho từng nhóm biểu diễn trước lớp * Nghỉ giải lao: Chơi trò chơi “ con thỏ” Hoạt động 2: Ôn tập bài hát: Lí cây xanh - Cả lớp ôn tập bài hát - Tập hát kết hợp vỗ tay - Cho từng nhóm HS tập biểu diễn kết hợp vận động phụ họa. - Tập nói thơ 4 chữ theo tiết tấu của bài hát * HĐNGLL: Yêu mên và bảo vệ môi trường. Chơi trò Mua hoa 3. Củng cố: HS lần lượt hát lại 2 bài hát: Tìm bạn thân, Lí cây xanh - Nhận xét tiết học - HS thực hiện - HS thực hiện - HS thực hiện - HS thực hiện - HS tham gia chơi - HS thực hiện - HS ôn tập - HS thực hiện - HS thực hiện - HS tập theo hướng dẫn - HS thực hiện - HS chú ý ___________________________ Thứ tư ngày 1 tháng 11 năm 2017 Tiết 1,2 : HỌC VẦN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I I. Yêu cầu : - Đọc được các âm ,vần , các từ ,câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 . - Viết được các âm , vần ,các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 - Nói được từ 2-3 câu theo các chủ đề đã học - Rèn kĩ năng đọc , viết, luyện nói thành thạo - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chịu khó trong học tập II. Chuẩn bị : - Bảng ôn, tranh minh họa cho phần luyện nói. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Bài cũ: - Viết các từ: cây rau, quả cau, tươi cười. - GV nhận xét. 2.Bài mới : a) Giới thiệu bài, ghi bảng b)Ôn tập các vần đã hoc : - Hãy nêu tiếp các vần đã học Ghi bảng eo , ao , au , iu ,êu ,iêu,.. -Yêu cầu các em đọc lại các vần đó GV gắn bảng ôn -Em có nhận xét gì về các vần đã học -Yêu cầu các em chỉ các chữ có trong bảng ôn và đọc -Ghép các âm ở cột dọc và các âm ở hàng ngang để tạo thành vần Ghi vào bảng ôn (nghỉ giữa tiết ) b.Đọc từ ứng dụng: sáo diều, lưỡi rìu ,chú mèo, cái phễu , c.Luyện viết Yêu cầu HS viết vào bảng con các từ sau : cây nêu , chịu khó , leo trèo Hướng dẫn thêm một số em viết chậm Thu bài , nhận xét 3. Củng cố- Dặn dò. Tổ chức trò chơi:Ghép từ thành câu - Nhận xét giờ học Tiết 2: 1)Luyện đọc: -Luyện đọc trên bảng lớp. -Luyện đọc câu ứng dụng . (nghỉ giữa tiết ) 2) Luyện viết: -Hướng dẫn HS viết các từ: xưa kia, ngửi mùi, quả chuối, tươi cười. 3)Luyện nói : Hướng dẫn các em luyện nói theo các chủ đề đã học 3. Củng cố- dặn dò : Đọc toàn bài trên bảng Tìm tiếng có vần iêu ,ươu Về nhà ôn lại bài , viết lại các chữ còn sai Tiết sau : kiểm tra GKI - HS viết bảng con :cây rau, quả cau, tươi cười - Nhiều HS nêu - Nhiều HS đọc -Kết thúc bằng ân o, u -3 em chỉ và đọc các chữ có trong bảng ôn - Nối tiếp nhau ghép các vần - Đọc đồng thanh -Đọc cá nhân , tổ , đồng thanh -Cả lớp viết vào bảng con - HS thi đua theo tổ. - HS đọc CN, nhóm. - HS đọc từ, đọc câu - HS viết bài vào vở: xưa kia, ngửi mùi, quả chuối, tươi cười. - Học sinh luyện nói theo các chủ đề đã học - 2 HS đọc Thi tìm nhanh tiếng có vần iêu, ươu Thực hành ở nhà Tiết 3 : Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I.Yêu cầu : - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ * Bài tập cần làm: Bài 1( cột 1,2); Bài 2; Bài 3. - Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép trừ trong phạm vi 4 - Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài II.Chuẩn bị : -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 4. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : -Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập 1/55. - Gv nhận xét 2.Bài mới : a)GT phép trừ : 4 – 1 = 3 (có mô hình). -Có mấy hình vuông? -Cô bớt mấy hình vuông? -Còn lại mấy hình vuông? Vậy 4 hình vuông bớt 1 hình vuông, còn mấy hình vuông? -GV ghi bảng 4 – 1 = 3 *GT phép trừ: 4 – 3 = 1 , 4 – 2 = 2 (tương tự). -Gọi học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4. (nghỉ giữa tiết ) b)Hướng dẫn luyện tập : Bài 1/56: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập Yêu cầu học sinh thảo luận và nêu kết quả. Bài 2/56: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc vừa nói vừa làm mẫu 1 bài. - Yêu cầu học sinh làm bảng con. Bài 3/56: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. - Cho học sinh quan sát tranh rồi nêu nội dung bài toán. - Gọi 2 HS lên bảng làm ,lớp làm vào vở 3.Củng cố: Đọc lại bảng trừ trong PV4. Nhận xét, tuyên dương -2 học sinh làm.Toàn lớp làm bảng con. - Học sinh QS trả lời câu hỏi. Học sinh nêu : 4 hình vuông. Bớt 1 hình vuông. Còn 3 hình vuông. - Có 4 hình vuông bớt 1 hình vuông còn 3 hình vuông. - HS đọc -Cá nhân, đồng thanh lớp. Bài 1: HS nêu miệng 4 - 1 = 3 4 - 2 = 2 3 +1 = 4 3 - 1 = 2 3 - 1 = 2 4 - 3 = 1 Bài 2: Tính -Học sinh làm bảng con các bài còn lại. Viết phép tính thích hợp vào ô vuông. Bài 3: Viết phép tính thích hợp -Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi. Hỏi còn lại mấy bạn đang chơi nhảy dây? -Học sinh làm và nêu kết quả. 4 - 1 = 3 - 4 em đọc. Tiết: 4 Mĩ thuật EM VÀ BẠN EM (Tiết 1) I. Mục tiêu: Nêu được tên các bộ phận chính của cơ thể người. Thể hiện được bức tranh chủ đề “Em và bạn em” bằng cách vẽ hoặc xé dán. Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của mình, của bạn. II. Chuẩn bị: *Giáo viên: Tranh ảnh chân dung, tranh ảnh các hoạt động của học sinh. *Học sinh:Tranh ảnh chân dung của mình, giấy vẽ, màu vẽ, keo dán , giấy màu, kéo. III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH 1/ Tìm hiểu: -Yêu cầu HS quan sát tranh ảnh, tìm hiểu về hình dáng, các bộ phận trên cơ thể người. -Hình dáng bên ngoài của người có các bộ phận chính nào? -Trên khuôn mặt người có các bộ phận nào? *Y/C HS quan sát bạn bên cạnh và nêu đặc điểm về hình dáng, khuôn mặt của bạn? *Y/C hs quan sát hình 5.2 để tìm hiểu về tranh thể hiện người. -Các bức tranh được thể hiện bằng các chất liệu gì? -Bức tranh nào thể hiện nữa người, bức tranh nào thể hiện cả người? -Em thấy màu sắc trong các bức tranh như thế nào? -Hình vẽ các khuôn mặt có gì khác nhau? *Khi vẽ chân dung chúng ta có thể vẽ nữa người hoặc vẽ cả người. 2/Cách thực hiện: *Y/C hs quan sát hình 5.3a và 5.3b để tham khảo cách tạo hình dáng người. *Cách vẽ tranh về người: -Vẽ các bộ phận chính của cơ thể người. -Vẽ các chi tiết khác( các bộ phận trên khuôn mặt, tóc) -vẽ màu. *Cách xé tạo dáng sản phẩm: -Vẽ các bộ phận chính của cơ thể người ra tờ giấy màu rồi xé rời. -Ghép các bộ phận thành cơ thể người hoàn chỉnh. -Xé dán them các hình ảnh phụ. * Y/C hs quan sát tranh vẽ người hình 5.4. -HS quan sát và trả lời: -Đầu, mình, chân, tay. -Mắt , mũi, miệng, 2 tai, tóc. *HS quan sát nhóm đôi : 2-4 hs nêu đặc điểm của bạn mà mình vừa quan sát. *HS quan sát và thảo luận nhóm 4 -Màu nước, xé dán giấy màu, sáp màu -Bức tranh thứ 1 thể hiện nữa người, bức tranh thứ 2, 3 thể hiện cả người. -Màu sắc tươi sáng, có đậm, nhạt. -Mỗi khuôn mặt đều có hình dáng và đặc điểm riêng của từng người ( tóc, trang phục, kính, mũ, giày, dép...) *Quan sát hình và tìm hiểu cách vẽ *Quan sát một số tranh vẽ người để có ý tưởng tạo hình người cho riêng mình. _________________________ Thứ Năm ngày 2 tháng 11 năm 2017 Tiết: 1,2 Học vần Tự kiểm tra I. Mục tiêu - Kiểm tra lại kĩ năng đọc, các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 tiếng/ phút. Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 chữ/ 15 phút. II. Đồ dùng dạy học: Đề kiểm tra phô tô sẵn III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 1. Ổn định tổ chức: Nêu yêu cầu khi kiểm tra 2. Tiến hành kiểm tra - Gọi từng HS lên đọc bài - Phát giấy thi - Hướng dẫn HS làm bài tập điền x, hay ch vào chỗ chấm - Hướng dẫn HS làm bài tập: Nối * Nghỉ chuyển tiết: hát bài Lý cây xanh Tiết 2 3. Kiểm tra viết - Viết vần: GV đọc lần lượt từng vần cho HS viết - Viết từ: GV đọc từng từ cho HS viết - Hướng dẫn HS tập chép câu: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. + GV ghi câu chính tả lên bảng, hướng dẫn cách trình bày. Yêu cầu HS nhìn bảng chép bài vào giấy thi. 4. Củng cố, dặn dò - Thu bài - Chữa bài, nhận xét buổi thi - HS chú ý, thực hiện - HS lên đọc bài theo yêu cầu của giáo viên - HS chú ý làm bài - HS chú ý làm bài - HS chú ý viết đúng - HS chú ý, thực hiện - HS chú ý, viết bài - HS nộp bài - HS chú ý Tiết 3 TOÁN LUYỆN TẬP I.Yêu cầu : - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp * ĐC Bài tập cần làm: Bài 1; bài 2; bài 3, bài 4, bài 5(b) * Không làm bài tập 5 ( a) - Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép trừ trong phạm vi 3 ,4 - Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài II.Chuẩn bị : - Nhóm vật mẫu có số lượng là 5, SGK, bảng III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: -Gọi 2 học sinh làm các bài tập 1/56: -GV nhận xét, 2.Bài mới : Bài 1/57: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. Yêu cầu thực hiện bảng con. Lưu ý: Học sinh viết thẳng cột, dấu – viết ngay ngắn. Bài 2/57: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập. -Yêu cầu các em làm phiếu bài tập Bài 3/57: Học sinh nêu cầu của bài: Yêu cầu HS làm vào vở (nghỉ giữa tiết ) Bài 4/57: HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm vào bảng. Bài 5 /57( b): Học sinh nêu cầu của bài: Yêu cầu HS quan sát tranh nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp 4. Củng cố: -GV hệ thống lại bài 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ,xem bài mới: Phép trừ trong phạm vi 5 . -2 em lên làm. Cả lớp làm bảng con Bài 1: Tính -HS làm bài Bài 2: Điền số vào ô trống - HS làm vào phiếu bài tập Bài 3: Tính 4 – 1 – 1 = 2 4 – 1 – 2 = 2 Bài 4: Điền dấu , = 3 – 1 = 2 3 – 1 > 3 - 2 4 – 1 > 2 4 – 3 < 4 - 2 Nhận xét bài bạn Bài 5: Quan sát tranh nêu bài toán Học sinh làm vào vở và nêu kết quả. b) 4 – 1 = 3 -Thực hiện ở nhà. Tiết: 3 Đạo đức Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (Tiết 2) I. Mục tiêu - HS hiểu: đối với anh, chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. - HS biết cư sử lễ phép với anh, chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình. Biết vì sao phải lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. Phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp chưa phù hợp về việc lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. II. Đồ dùng dạy học: truyện, tấm gương, bài thơ, bài hát, ca dao, tục ngữ về chủ đề bài học. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: Mời HS lên bảng trả lời câu hỏi: Anh, chị em trong gia đình cần phải làm gì? 2. Bài mới 2.1 Giới thiệu bài: Giới thiệu+ ghi tên bài 2.2 Các hoạt động Hoạt động 1: Học sinh làm bài tập 3 - Nêu yêu cầu: Em hãy nối các bức tranh với chữ nên hoặc không nên cho phù hợp. - Mời đại diện một số nhóm lên báo cáo kết quả - Kết luận chung: Tranh 2; 3; 5 nối với nên, tranh: 1,; tranh 4 nối với không nên * Nghỉ giải lao: Hát một bài Hoạt động 2: Học sinh chơi đóng vai - Chia nhóm, yêu cầu HS đóng vai theo các tình huống của bài tập 2 - Mời lần lượt từng nhóm lên báo cáo kết quả. - GV kết luận chung: Là anh, chị cần phải nhường nhịn em nhỏ. Là em, cần phải lễ phép, vâng lời anh, chị. Hoạt động 3: Liên hệ thực tế - Em đã làm gì để thể hiện lễ phép với anh, chị, nhường nhịn em nhỏ? - Kể một số tấm gương mà em biết về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học: khen những em đã thực hiện tốt và nhắc nhở những em còn chưa thực hiện. - 2 HS lên bảng trả lời - Cả lớp đọc đồng thanh tên bài - HS làm việc theo nhóm 2 - HS nối tiếp phát biểu - HS chú ý - HS thực hiện - HS thực hiện - HS thực hiện - HS nối tiếp phát biểu - HS phát biểu - HS chú ý ________________________________ Thứ sáu ngày 3 tháng 11 năm 2017 Tiết 1,2: HỌC VẦN BÀI 41: IÊU- YÊU I.Yêu cầu : - Đọc được : iêu , yêu , diều sáo , yêu quý ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : iêu , yêu , diều sáo , yêu quý . - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu. - Rèn cho học sinh kĩ năng đọc, viết thành thạo, luyện nói thành câu - Giáo dục các em tính chăm chỉ , chịu khó trong học tập II.Chuẩn bị -Tranh minh hoạ từ khóa., câu ứng dụng , phần luyện nói:Bé tự giới thiệu III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ. - Y/c HS viết bảng con và đọc: líu lo, chịu khó, kêu gọi. - Yêu cầu HS đọc từ và câu ứng dụng SGK 2. Bài mới. - G/v giới thiệu bài - ghi bảng. * Dạy vần iêu a. Nhận diện vần. - Vần iêu được tạo nêu từ những âm nào? - Giới thiệu vần iêu viết thường. -Yêu cầu HS so sánh iêu với iu -Yêu cầu HS ghép vần iêu b. HD HS đánh vần. - G/V đánh vần mẫu. c. Hình thành tiếng. + Có vần iêu muốn có tiếng diều ta thêm âm gì và dấu gì? - Yêu cầu HS ghép tiếng diều - Phân tích tiếng, đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng. d. Giới thiệu từ khoá. - Y/c HS phân tích tiếng, đọc trơn tiếng, đọc trơn từ. - Y/c HS đọc toàn bài vần iêu * Dạy vần yêu: (Quy trình tương tự) So sánh yêu với iêu (nghỉ giữa tiết ) e. Đọc từ ngữ ứng dụng: - G/v viết từ ứng dụng lên bảng. - Y/c HS tìm tiếng có vần mới học, G/v tô màu. - Y/c HS phân tích tiếng mới, luyện đọc tiếng, từ.(G/v kết hợp giải nghĩa từ ) g. HD viết bảng con. - G/v viết mẫu HD quy trình. - Cho HS viết bảng con. - Gv theo dõi uốn nắn. 3. Củng cố: - Y/c HS đọc bài trên bảng lớp. - Tổ chức trò chơi: Tìm tiếng mang vần vừa học. Tiết 2: 1.Luyện đọc: * Luyện đọc trên bảng lớp. ( Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.) - GV nhận xét. * Luyện đọc câu ứng dụng: - Giới thiệu tranh, rút câu ứng dụng ghi bảng: - Yêu cầu HS đọc cả câu. (nghỉ giữa tiết ) 2.Luyện viết: - G/v hướng dẫn quy trình viết. - GV cho HS luyện viết ở vở tập viết. - G/v thu 5 -7 bài nhận xét. 3.Luyện nói: - G/v cho HS quan sát tranh và hỏi. + Trong tranh vẽ gì ? +Em hãy tự giới thiệu về mình cho các bạn nghe? +Chúng ta sẽ tự giới thiệu về mình trong các trường hợp nào ? -Yêu cầu HS nhìn tranh luyện nói theo tranh * Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - Yêu cầu HS đọc chủ đề luyện nói. 4.Củngcố-Dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại các vần vừa học - Y/c HS đọc lại toàn bài. * Trò chơi: Tìm từ có mang vần mới học. - HS viết bảng con theo yêu cầu. - HS đọc: líu lo, chịu khó, kêu gọi. - Âm đôi iê đứng trước , âm u đứng sau +Giống:Đều kết thúc bằng âm u +Khác:vần iêu bắt đầu bằng âm đôi iê - HS ghép vần iêu - HS đọc CN + ĐT. +Thêm âm d đứng trước vần iêu và dấu sắc trên đầu âm ê - HS ghép tiếng diều - HS phân tích, đọc cá nhân, đồng thanh. - HS thực hiện cá nhân, đồng thanh. - HS đọc: cá nhân, đồng thanh. - HS đọc thầm. - HS tìm tiếng có vần vừa học. - HS phân tích tiếng, luyện đọc tiếng, từ: CN + ĐT. - HS theo dõi. - HS viết bảng con : iêu-diều, yêu- - HS đọc cá nhân đồng thanh. - HS nối tiếp nhau đọc các tiếng tìm được. - HS đọc cá nhân - HS đọc thầm,tìm tiếng có vần mới học. - Luyện đọc tiếng, từ,(cá nhân ). - HS đọc cá nhân nhiều em (đọc trơn ) - HS theo dõi. - Cả lớp viết vào vở. - HS quan sát tranh trả lời. + Các bạn nhỏ đang tự giới thiệu về mình. - Nối tiếp nhau trả lời theo sự hiểu biết của mình - 2 HS luyện nói toàn bài * Bé tự giới thiệu - HS đọc . - HS nhắc lại vần vừa học - HS đọc bài trên bảng lớp-đọc bài SGK. - HS nối tiếp nhau đọc các từ tìm được. Tiết 3 TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5. I.Yêu cầu : - Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. * Bài tập cần làm: Bài 1; bài 2(cột 1); bài 3; bài 4(a) ) II.Chuẩn bị : - Nhóm vật mẫu có số lượng là 5, SGK, bảng - Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 5. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : -Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài tập. 3+2= 1+2-1 = 3 – 1 + 2 = 2.Bài mới : a)Giới thiệu bài, ghi bài học. b)Giới thiệu phép trừ 5 – 1 = 4 (có mô hình). -Cho HS quan sát tranh nêu bài toán: -Hỏi:Có 5 bông hoa bớt 1 bông hoa còn mấy bông hoa? + 5 bớt 1 còn mấy - GV ghi phép tính lên bảng. *Các phép tính khác hình thành tương tự. - Cho học sinh đọc bảng trừ 5 – 1 = 4 , 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 , 5 – 4 = 1 Hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua các phép tính. 5 – 1 = 4 , 5 – 4 = 1 , 1 + 4 = 5 Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia. Các phép trừ khác tương tự như trên. (nghỉ giữa tiết ) c/Hướng dẫn luyện tập : Bài 1/59: Gọi HS nêu Y/C bài tập. -Yêu cầu HS nêu miệng kết quả các phép tính ở bài tập 1. Bài 2/59: Gọi HS nêu Y/C bài tập. GV hướng dẫn học sinh làm vào vở Bài 3/59: Yêu cầu HS nêu Y/C bài tập. -Củng cố học sinh cách thực hiện phép tính cột dọc. -Cho học sinh làm bảng con. Bài 4/59: Học sinh nêu Y/C bài tập. -Cho HS quan sát tranh dựa vào mô hình bài tập SGK Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 3.Củng cố: - Đọc lại bảng trừ trong PV5. 4.Dặn dò : Về nhà xem lại các bài tập đã làm -3 em làm trên bảng lớp. -Cả lớp làm vào bảng con -Học sinh quan sát, nêu miệng bài toán : Có 5 quả cam, lấy đi 1 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả cam? - 4 bông hoa. - 5 bớt 1 còn 4 -HS cài phép tính 5 – 1 = 4 -Học sinh đọc : 5 – 1 = 4 -HS luyện học thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 5 Bài 1:Tính Học sinh nêu kết quả các phép tí

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxGiao an lop 1 tuan 10 nam 20172018_12420925.docx
Tài liệu liên quan