I.Mục tiêu:
- Nhìn bảng hoặc sách chép lại 3 khổ thơ.
- Điền đúng vần iêu hay yêu, chữ c hay k vào chỗ trống.
- Bài tập 2, 3 (SGK)
II.Chuẩn bị: Chép bài viết - bài tập lên bảng.
III. Các hoạt động dạy học:
24 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 736 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 28 (buổi sáng) - Trường TH Phạm Hồng Thái, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
y åí näng thän. Ngäi nhaì naìy coï âàûc âiãøm gç ? Baûn nhoí yãu ngäi nhaì nhæ thãú naìo ? Chuïng ta cuìng âoüc baìi thå: “ngäi nhaì“ âãø hiãøu roî vãö âiãöu âoï.
Luyãûn âoüc baíng låïp :
Âoüc máùu - ghi säú doìng thå
Giao viãûc cho täø:
Täø 1: Oan, æc
Täø 2: uyãn, ai
Täø 3: ot, ao
Täø 4: æåc
Luyãûn âoüc tiãúng:
Luyãûn âoüc tæì: haìng xoan, xao xuyãún, laính loït, thåm phæïc.
GT tæì:
+ Laính loït : chè tiãúng chim hoït trãn cao vaì ám vang ráút hay
+ Thåm phæïc : muìi thåm ráút maûnh, ráút háúp dáùn
Luyãûn âoüc cáu
* Giaíi lao:
Âoüc laûi tæìng doìng (chè läün xäün)
Âoüc âoaûn (khäø thå).
Âoüc baìi
Än váön yãu, iãu:
- Âoüc nhæîng doìng thå coï tiãúng yãu
- ? Tçm ngoaìi baìi tiãúng coï váön yãu ?
* Troì chåi : Thi noïi cáu coï tiãúng chæïa váön iãu.
Tiãút 2
Luyãûn âoüc: SGK
Âoüc tæìng cáu thå
Âoüc khäø thå
Âoüc baìi
Tçm hiãøu baìi
Âoüc khäø thå 1
? ÅÍ khäø thå 1 baûn nhoí tháúy gç?
Âoüc khäø thå 2
? ÅÍ ngäi nhaì baûn nhoí nghe tháúy gç?
? Ngoaìi ra baûn nhoí coìn ngæîi tháúy gç næîa?
Giaïo viãn âoüc cáu: Maïi vaìng thåm phæïc à gt: maïi vaìng laì maïi nhaì låüp bàòng råm måïi
. ? Âoüc nhæîng cáu thå noïi vãö tçnh yãu ngäi nhaì cuía baûn nhoí gàõn våïi tçnh yãu âáút næåïc
Âoüc diãùn caím:
HD caïch âoüc, vaûch nhëp
Âoüc máùu
* Troì chåi: Thi âoüc diãùn caím
4. Âoüc thuäüc loìng:
? Em thêch khäø thå naìo?
GV: Khäø thå naìo cuîng hay. Báy giåì chuïng ta cuìng âoüc thuäüc loìng khäø thå 3 nheï
Xoïa dáön chè âãø 4 chæî âáöu doìng
Nháûn xeït, ghi âiãøm
5. Luyãûn noïi: “Noïi vãö ngäi nhaì em må æåïc”
- QS tranh vaì cho biãút tranh veî gç?
- Em chè vaìo tæìng ngäi nhaì vaì cho biãút ngäi nhaì naìy thuäüc loaûi nhaì gç? ÅÍ âáu?
- Trong nhæîng ngäi nhaì naìy, em thêch ngäi nhaì naìo?
Yãu cáöu HS sinh hoaût nhoïm âäi: kãø cho nhau nghe vãö ngäi nhaì mçnh âang åí vaì noïi vãö ngäi nhaì em må æåïc.
VD: Nhaì baûn âang åí nhæ thãú naìo?
6.Dàn doì: Vãö nhaì hoüc baìi: Quaì cuía bäú
-3HS âoüc
-Caí låïp viãút baíng con
- Phaït hiãûn säú doìng thå, khäø thå
- Xoan, phæïc
- xuyãún, maïi
loït, xao
- træåïc, næåïc
- PT xoan, xuyãún
- CN,ÂT
CN,ÂT
mäùi doìng thå 2 HS âoüc
- CN, daîy
- CN, täø
- CN,ÂT
- 2 HS
- Ghi baíng con
Caïc täø tham gia
- Âoüc tháöm âaïnh säú doìng thå
Thứ hai ngày 18 tháng 3 năm 2013
Toán : Giải toán có lời văn (Tiếp theo)
Mục tiêu: Giúp học sinh
- Củng cố kĩ năng giải toán và trình bày bài giải toán có lời văn.
- Tìm hiểu bài toán (Bài toán cho biết gì? Bài toán yêu cầu tìm gì?)
- Giải bài toán (thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết nêu trong câu hỏi, trình bày bài giải).
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2.
II.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ:
a/ Viết các số có 2 chữ số giống nhau: 11, 22,..
b/Điền dấu > < =:
63...76 17...15+2 75...79
Nhận xét - ghi điểm
3. Bài mới :
*HD cách giải bài toán và cách trình bày bài giải:
a. HD tìm hiểu bài toán:
Đọc đề toán
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Kết hợp ghi tóm tắt:
Có : 9 con gà
Bán : 3 con gà
Còn lại: ...con gà?
-Muốn biết nhà An còn lại mấy con gà ta làm tính gì?
Yêu cầu HS nhắc lại:
-Bài giải gồm những gì?
-Em nào có câu lời giải khác?
-Nhận xét
Giải lao
4.Thực hành:
*Bài 1:
-HD ghi tóm tắt (Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?)
-HD giải: Muốn biết trên cây còn lại mấy con chim ta làm gì?
-Bài giải này còn thiếu gì?
Chấm một số bài - nhận xét
*Bài 2: HD tương tự bài 1
-Em nào có câu lời giải khác?
Nhận xét, sửa bài
- Chấm 5 bài _ Nhận xét
* Trò chơi: Giải toán nhanh bằng miệng
GV đưa ra đề toán -Yêu cầu HS nói ngay câu lời giải, phép tính và tìm nhanh kết quả của bài toán đó.
Nhận xét -tuyên dương những em trả lời nhanh, đúng.
5. Củng cố - Dặn dò:
Nhận xét tiết học.
-Về xem lại bài toán vừa giải.
-Xem trước bài: Luyện tập.
1HS
1HS
1HS
HS trả lời
HS trả lời
1HS nhìn tóm tắt đọc lại đề
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời
1 HS lên trình bày bài giải - Lớp làm bảng con.
2 HS đọc đề
1 HS lên ghi số vào phần tóm tắt
1 HS đọc tóm tắt
HS trả lời
1 HS lên ghi tiếp phần còn thiếu vào bài giải - Lớp ghi phép tính và đáp số vào SGK
Lớp làm vở, 1 HS giải ở bảng
2 HS đọc đề
HS trả lời
HS làm vở, 1 HS giải ở bảng lớp.
Nhận xét, sửa bài
2 Đội thi tài
Thứ ba ngày 19 tháng 3 năm 2013
Chính tả: Ngôi nhà
I.Mục tiêu:
- Nhìn bảng hoặc sách chép lại 3 khổ thơ.
- Điền đúng vần iêu hay yêu, chữ c hay k vào chỗ trống.
- Bài tập 2, 3 (SGK)
II.Chuẩn bị: Chép bài viết - bài tập lên bảng.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Kiểm tra bài cũ:
-Viết từ: mới tinh, trò ngoan
-GV nhận xét - ghi điểm
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn tập chép:
-Đọc bài chép trên bảng
-GV cho HS phân tích và viết bảng con các tiếng: mộc mạc - đất nước - yêu
-GV nhận xét - sửa sai trên bảng.
-GV nêu yêu cầu và cách trình bày
-GV cho HS chép vào vở
-GV quan sát và giúp HS yếu
3.Hướng dẫn chấm bài:
-GV đọc và chú ý dừng lại ở những tiếng khó và đánh vần
-GV yêu cầu HS đổi vở chấm chéo.
-GV chấm 1/3 số bài - nhận xét
3.Hướng dẫn làm bài tập:
-Bài 1: Điền yêu - iêu
Lưu ý HS: vần yêu không có âm đứng đầu vần
-Đáp án: có năng khiếu; rất yêu quý Hiếu.
-Bài 2: Tiến hành giống như bài 1
-Cho HS xem tranh (Ông trồng cây cảnh. Bà kể chuyện.Chị xâu kim.)
-H: Âm k đứng trước âm nào ? ( e, i, ê )
-GV kết luận.
III.Củng cố dặn dò:
-GV nhắc lại qui luật chính tả về k - c
-Nhận xét giờ học-Xem bài sau: Quà của bố
2 HS lên bảng - bảng con
HS đọc lại đề bài.
HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS phân tích và viết bảng con
HS lắng nghe
HS xem và nhẩm đọc chép vào vở
HS tự chấm và ghi số lỗi ra lề
HS đổi và chấm
HS lắng nghe
HS đọc bài tập
HS làm miệng
HS làm vở bài tập
HS quan sát
HS trả lời
HS lắng nghe
Thứ ba ngày 19 tháng 3 năm 2013
Tập viết: Tô chữ hoa H, I, K
MỤC TIÊU
Học sinh biết tô chữ hoa H, I, K.
Viết các vần, từ: uôi, ươi, iêt, uyêt, iêu, yêu, nải chuối, tưới cây, viết đẹp, duyệt binh, hiếu thảo, yêu mến. Chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. Viết đúng quy trình, đúng mẫu chữ trong vở TV
Ngồi đúng tư thế.
CHUẨN BỊ:
Chữ cái hoa H, I, K trong khung chữ
GV viết sẵn nội dung bài TV trên bảng lớp
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
- GV nhận xét sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới:
GT bài : GV giới thiệu và ghi đề lên bảng
Hường dẫn tô chữ hoa H, I, K, :
* Đính bảng chữ H:
+ Đây là chữ gì?
+ Chữ H hoa có mấy nét ?
GV nói và tô chữ H : chữ H hoa được viết bằng 3 nét cơ bản:
+Nét 1: Kết hợp của nét cơ bản: cong hở phải và lượn ngang.
+Nét 2: Kết hợp ba nét cơ bản: khuyết dưới, khuyết trên và móc ngược.
+Nét 3 : nét thẳng đứng hơi lượn.
GV hướng dẫn và viết mẫu: ĐB tại ĐK 5 viết nét cong hở phải rồi lượn ngang, DB tại ĐK 6, từ điểm ĐB của nét 1 viết nét khuyết dưới, nối liền sang nét khuyết trên. Cuối nét khuyết trên lượn xuống viết nét móc ngược ĐB tại ĐK 2. Từ đây, lia bút lên giữa dòng li thứ 4 viết nét sổ thẳng cắt giữa đoạn nối 2 nét khuyết
ĐB giữa dòng li thứ 2.
*Đính bảng chữ I:
+ Đây là chữ gì?
+ Chữ i hoa có mấy nét ?
-GV nói và to vào chữ mẫu : Chữ i hoa chính là nét đầu tiên của chữ h viết hoa, song dừng bút ở ĐK 3
GV viết mẫu và hướng dẫn : ĐB ở ĐK 5 viết nét cong hở phải rồi lượn ngang, DB ở ĐK6, từ đây viết nét móc ngược DB ở ĐK 3
*Đính bảng chữ K :
+ Đây là chữ gì ?
+ Chữ K hoa được viêt bằng mấy nét ?
GV nói và tô chữ K : chữ K hoa được viết bằng 3 nét :
+Nét 1: Kết hợp của 2 nét cơ bản: cong hở phải và lượn ngang.
+Nét 2 : móc ngược trái, phần cuối lượn vào trong.
+Nét 3 :Kết hợp 2 nét cơ bản: nét móc xuôi phải và ngược phải liền nhau tạo thành 1 vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.
GV hướng dẫn và viết mẫu: ĐB tại ĐK5 viết nét cong trái rồi lượn ngang, ĐB tại ĐK 6 . Từ điểm dừng bút của nét 1 viết nét móc ngược trái, phần cuối nét uốn vào trong, ĐB tại ĐK 2, lia bút lên ĐK 5 viết nét móc xuôi phải, đến khoảng giữa thân chữ thì lượn vào trong tạo vòng xoắn nhỏ rồi viết tiếp nét móc ngược phải, ĐB ở ĐK2
-Cho HS viết vào bảng con, GV nhận xét , sửa sai
3.Hướng dẫn viết vần, từ :
- Cho HS phân tích cấu tạo các vần và từ
HD cách viết và viết mẫu : uôi, ươi, iêt, uyêt, iêu, yêu, nải chuối, tưới cây, viết đẹp, duyệt binh, hiếu thảo, yêu mến.
* Giải lao
4. Viết vào vở:
- Nhắc lại nội dung tô và viết
- Cho xem bài mẫu :
- Nhắc học sinh sửa tư thế ngồi viết, ...
- Hướng dẫn khoảng cách, viết chữ thứ hai
- Cho HS viết GV quan sát giúp đỡ HS yếu
- Chấm 5 bài _ nhận xét:
Nhận xét- Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về xem trước bài tô chữ hoa: L
-HS để vở, bút lên bàn
-Chữ h viết hoa
-Có 3 nét
-HS quan sát, lắng nghe
-HS quan sát, lắng nghe
-Chữ i viết hoa
-Có hai nét
-HS quan sát, lắng nghe
-HS quan sát ,lắng nghe
- Chữ K hoa
- Có ba nét
-HS quan sát ,lắng nghe
-HS quan sát ,lắng nghe
-HS quan sát và lắng nghe
-HS viết vào BC
-HS phân tích vần và từ
-HS quan sát và lắng nghe
-1HS đọc lớp ĐT
-HS quan sát
-HS quan sát và lắng nghe
Thứ ba ngày 19 tháng 3 năm 2013
Toán LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:.Giúp HS rèn kĩ năng
- Giải bài toán có phép trừ
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 20.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3.
II.Các hoạt động:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ
Tóm tắt:
Có : 17 con gà
Bán : 3 con gà
Còn lại: ... con gà?
Nhận xét - ghi điểm
3.Bài mới: Luyện tập
* Bài 1:
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Muốn biết cửa hàng còn lại bao nhiêu búp bê ta làm gì?
Nhận xét- tuyên dương
* Bài 2: HD tương tự bài 1
Chấm một số bài - Nhận xét
Giải lao
* Bài 3: Điền số vào ô trống
Trò chơi: Điền số tiếp sức
GV chuẩn bị bài này vào bảng phụ
Nhận xét, tuyên dương
* Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt
Lưu ý HS số hình đã tô màu- yêu cầu tìm số hình chưa tô màu.
Thu chấm 5 em nhanh nhất.
Nhận xét, tuyên dương
5.Củng cố - dặn dò
Nhận xét tiết họcVề xem lại các bài vừa làm
Xem trước bài: Luyện tập.
1 HS lên bảng trình bày bài giải - Lớp làm miệng
2 HS đọc đề
HS trả lời( 1HS ghi số vào phần tóm tắt)
HS trả lời
HS trả lời
1HS đọc lại phần tóm tắt.
1 HS lên bảng giải, lớp làm vở.
Nhận xét, sửa bài
2 HS đọc đề
HS làm vở, 1 HS làm ở bảng
Nhận xét, sửa bài
2 đội, mỗi đội 6 em lên điền tiếp sức.
2 HS đọc tóm tắt
1 HS lên bảng giải, lớp làm vở.
Thứ tư ngày 20 tháng 3 năm 2013
Tập đọc: QUÀ CỦA BỐ
I. MỤC TIÊU
- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng từ ngữ: lần nào, về phép, luôn luôn, vững vàng.
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- HS hiểu nội dung bài học: Bố là bộ đội ngoài đảo xa, bố rất nhớ và yêu em.
- HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
- HS học thuộc lòng một khổ của bài thơ. HS khá, giỏi học thuộc lòng cả bài thơ.
* GD TNMT BĐ: Qua bài đọc học sinh biết các chú bộ đội ngoài đảo xa đang ngày đêm canh giữ biển, trời Tổ quốc. Giáo dục HS ý thức về chủ quyền biển, đảo, lòng yêu nước.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh họa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoaût âäüng cuía tháöy
Hoaût âäüng cuía troì
A. KTBC: 3 hoüc sinh âoüc thuäüc loìng 1 khäø thå em thêch trong baìi “Ngäi nhaì” vaì TLCH åí SGK
Viãút baíng con : xao xuyãún, laính loït.
B. Baìi måïi:
GT ghi âãö:
HS QS tranh vaì cho biãt tranh veî gç? (Baûn nhoí âang âoüc thæ, chuï haíi quán âang âæïng gaïc ngoaìi biãøn)
GV: Baûn nhoí âang âoüc thæ cuía bäú. Bäú baûn nhoí laì bäü âäüi åí âaío xa, nhåï con, gæíi cho con ráút nhiãöu quaì. Bäú gæíi cho baûn nhoí nhæîng quaì gç chuïng ta cuìng âoüc baìi thå “Quaì cuía bäú” seî roî
2. Luyãûn âoüc baíng låïp :
Âoüc máùu
Ghi säú doìng thå (12 doìng)
Giao viãûc cho täø:
Täø 1: ep
Täø 2: uän
Täø 3: up
Täø 4: æi
Luyãûn âoüc tiãúng
Luyãûn âoüc tæì: láön naìo, vãö pheïp, luän luän væîng vaìng, âaío xa
GT tæì:
+ Âaío xa:vuìng âaït åí giæîa biãøn, xa âáút liãön
+ Væîng vaìng: laì chàõc chàõn
Luyãûn âoüc cáu
* Giaíi lao:
Âoüc laûi cáu (chè theo thæï tæû, khäng theo thæï tæû)
Âoüc khäø thå.
Âoüc caí baìi
Än váön oan, oat:
- ? Tçm tiãúng trong baìi coï váön oan
- Noïi cáu coï chæïa váön oan, oat
+ Âênh cáu: chuïng em vui liãn hoan
- Âênh tranh:
? Tranh veî caïc baûn âang laìm gç?
→ GD: Liãn hoan laì mäüt hoaût âäüng táûp thãø ráút vui giuïp chuïng ta thãm gáön guîi, gàõn boï våïi nhau...
- Noïi cáu coï tiãúng chæïa váön oan
- Tæång tæû hæåïng dáùn tranh 2 (oat)
- SS váön oan våïi oat.
* Troì chåi : Thi noïi cáu coï tiãúng chæïa váön oan, oat
Tiãút 2
Âoüc: SGK
Âoüc cáu: caïc täø thi âoüc näúi tiãúp nhau tæìng doìng thå → hãút baìi, cháúm âiãøm A, B
Âoüc âoaûn
Âoüc baìi
Tçm hiãøu baìi
- Âoüc khäø thå 1
? Bäú baûn nhoí laì bäü âäüi åí âáu?
- Âoüc khäø thå 2
? Bäú gæíi cho baûn nhoí nhæîng quaì gç?
GV: Bäú gæíi cho baûn nhoí nhæîng näùi nhåï thæång, nhæîng låìi chuïc con khoíe, ngoan, ngoan, hoüc gioíi vaì ráút nhiãöu caïi hän
Âoüc khäø thå 3:
? Vç sao baûn nhoí âæåüc bäú cho quaì nhiãöu thãú
Âoüc diãùn caím baìi thå:
HD âoüc vaì âoüc máùu
* Troì chåi: thi âoüc diãùn caím
4. Âoüc thuäüc loìng baìi thå:
- Xoïa dáön chè âãø nhæîng chæî âáöu doìng thå
- Nháûn xeït, ghi âiãøm
5. Luyãûn noïi: Hoíi nhau vãö nghãö nghiãûp cuía bäú
- QS tranh cho biãút nhæîng nghãöì coï trong tranh
→ GD: trong caïc nghãö, nghãö naìo cuîng quyï vaì âaïng troüng.
Yãu cáöu HS sinh hoaût nhoïm âäi: Kãø cho nhau nghe vãö nghãö nghiãûp cuía bäú meû mçnh.
Goüi 2 HS gioíi laìm máùu
? Bäú baûn laìm nghãö gç?
? Thãú coìn bäú baûn laìm nghãö gç?
Gåüi yï: caïc em khäng nháút thiãút phaíi noïi theo máùu coï thãø hoíi caïch khaïc
VD: Bäú baûn laìm nghãö gç? Baûn coï thêch nghãö cuía bäú khäng? Låïn lãn baûn thêch laìm hoüa sé khäng? Baûn coï thêch theo nghãö cuía bäú khäng?
6. CC, DD:
- 1 HS âoüc thuäüc loìng baìi thå
- Nháûn xeït tiãút hoüc
- DD: Vãö âoüc thuäüc loìng baìi thå + TLCH åí SGK
- Âoüc træåïc baìi: Vç báy giåì meû måïi vãö
- Phaït hiãûn säú doìng thå, khäø thå
- Ghi baíng con
+ Pheïp
+ luän
+ giuïp
+ gæíi
- CN +Pt: luän, gæíi → Låïp ât
- CN, ât
Âoüc näúi tiãúp tæìng doìng theo daîy
CN, daîy
CN, täø
CN, ât
Ngoan+ Pt
Âoüc tçm tiãúng coï váön oan
Vui liãn hoan
3 HS
Giäúng o, a
Khaïc: n, t cuäúi váön
Âoüc tháöm âaïnh säú doìng thå
4 täø tham gia
CN, daîy
CN, ât
1 HS
Âaío xa
1 HS
Nghçn caïi nhåï, nghin caïi thæång, ...caïi hän
1HS
Vç baûn nhoí ráút ngoan
2HS âoüc laûi
2HS
CN, baìn, täø, ât
Xung phong âoüc thuäüc loìng
Baïc sé, CN, GV, laïi xe, hoüa sé, näng dán
SH nhoïm âäi
Âaûi diãûn låïp 4 càûp lãn gt
Nháûn xeït, tuyãn dæång nhoïm hoíi âaïp hay
Thứ tư ngày 20 tháng 3 năm 2013
Thủ công: CẮT DÁN HÌNH TAM GIÁC (T1)
I/ Mục tiêu :
- Học sinh kẻ được hình tam giác.
- Học sinh cắt, dán được hình tam giác theo 2 cách
II/ Chuẩn bị
1. Giáo viên: Hình tam giác mẫu bằng giấy màu dán trên nền tờ giấy trắng kẻ ô- Tờ giấy kẻ ô có kích thước lớn
2. Học sinh:bút chì, thước kẻ, kéo; một tờ giấy màu, giấy vở
III/ Hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1-Ổn định :Kiểm tra dụng cụ của HS
2-Bài cũ:Cắt, dán hình vuông
GV đánh giá tiết học trước
3-Bài mới :
*Hoạt động1 : GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
-GV ghim hình vẽ mẫu lên bảng
-Cho HS quan sát
-GV hỏi :Hình tam giác có mấy cạnh ?Độ dài các cạnh như thế nào?
-GV KL: Như vậy hình tam giác có 3 cạnh .Cạnh BC dài 8 ô, 2 cạnh kia được nối với 1 điểm ở cạnh đối diện AB, BC.
*Hoạt động 2:Gv hướng dẫn mẫu
-GV hướng dẫn HS cách kẻ hình tam giác
- GV ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng,hỏi:Để kẻ hình tam giác ta làm thế nào?
+Xác định 3 đỉnh , trong đó 2 đỉnh là 2 điểm đầu của cạnh hình chữ nhật có độ dài 8 ô, sau đó lấy điểm giữa của cạnh đối diện là đỉnh thứ 3 .Nối 3 đỉnh với nhau ta được hình tam giác
+Để tiết kiệm thời gian và nguyên vật liệu ,ta có thể dựa vào cách kẻ HCN đơn giản để kẻ hình tam giác
A
C
B C
A
GV hướng dẫn cắt rời hình tam giác và dán.
-Gv thao tác từng bước cắt và dán để HS quan sát
-Cắt rời hình chữ nhật
-Cắt theo đường kẻ AB, AC được hình tam giác ABC
-Bôi 1 lớp hồ mỏng, dán cân đối, phẳng
*Hoạt động 3: Học sinh thực hành
-GV cho HS kẻ, cắt hình tam giác trên tờ giấy vở có kẻ ô
-GV quan sát , uốn nắn , giúp đỡ những em còn lúng túng
4-Nhận xét dặn dò:
-Nhận xét: tinh thần học tập, ý thức tổ chức kỉ luật , kĩ năng thực hành của HS trong giờ học.
-Dặn dò: HS chuẩn bị giấy màu có kẻ ô, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán, vở thủ công để tiết sau học : Cắt dán hình tam giác
-HS trả lời và thực hành
-Hs quan sát
-HS chú ý theo dõi
-HS trả lời:
+ 3 cạnh
+ Cạnh BC dài 8 ô, 2 cạnh kia được nối với 1 điểm ở cạnh đối diện AB, BC
-HS theo dõi
-HS thực hành
-HS nghe
-HS thực hành
-HS nghe
Thứ năm ngày 21 tháng 3 năm 2013
Kể chuyện: Bông hoa cúc trắng
I/Mục tiêu:
- Giúp HS nghe, hiểu và kể lại được từng đoạn và cả câu chuyện
- Học sinh nêu được nội dung câu chuyện: Câu chuyện nêu cao lòng hiếu thảo của con cái với bố mẹ.
II/Chuẩn bị: Tranh SGK phóng to
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Kiểm tra bài cũ:
Kể lại 4 đoạn câu chuyện Sư tử và chuột nhắt
GV nhận xét - ghi điểm
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Ghi đề
2.Giáo viên kể:
GV kể lần 1 (Chậm, chú ý những chi tiết cô gái đi tìm hoa)
GV kể lần 2 (kèm theo tranh minh hoạ)
3.Hướng dẫn HS kể từng đoạn:
GV giao cho 4 nhóm, xem tranh, thảo luận và kể lại câu chuyện theo câu hỏi ở mỗi tranh.
Đoạn 1: Tranh 1 vẽ cảnh gì ? Người mẹ nói gì với con ?
Đoạn 2: Tranh 1 vẽ cảnh gì ? Cụ già đã nói gì với cô con gái ? Cô gái đã làm gì ?
Đoạn 3: Tranh vẽ cô gái đi đâu ? Cô đã làm gì ?
Đoạn 4: Tranh vẽ cảnh gì ? Người mẹ có khoẻ không ? ông lão đã nói gì với cô bé ?
GV yêu cầu các nhóm lên trình bày.
GV nhận xét tuyên dương
4.Học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện:
GV kể lần 3 và HDHS xem tranh
GV cho HS suy nghĩ và kể lại theo sự liên kết của mỗi tranh.
Cho 2 HS lên kể - lớp nhận xét
5.Ý nghĩa câu chuyện:
Truyện ca ngợi lòng hiếu thảo con cái với cha mẹ.
III.Nhận xét - dặn dò:
Nhận xét tiết học
4 HS lần lượt kể
HS đọc lại đề bài
HS nghe
HS nghe và quan sát tranh
Nhóm thảo luận và phân công, tập kể theo từng tranh và các câu hỏi gợi ý ở dưới mỗi tranh
Nhóm kể các nhóm khác nhận xét và bổ sung
HS lắng nghe và quan sát
HS suy nghĩ - kể
2 HS lên kể
Thứ năm ngày 21 tháng 3 năm 2013
Chính tả: Quà của bố
I. Mục tiêu:
- Chép lại đúng khổ thơ số 2;
- Chú ý các từ: gửi, thương, nghìn, lời chúc.
- Biết trình bày sạch s- đẹp
- Làm bài tập: Điền s hay x
II.Chuẩn bị: Chép bài viết - bài tập lên bảng.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Kiểm tra bài cũ:
- Viết từ: năng khiếu, yêu quý
- GV nhận xét - ghi điểm
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn tập chép:
- Đọc bài chép trên bảng
- GV cho HS phân tích và viết bảng con các tiếng: gửi, thương, nghìn, lời chúc.
- GV nhận xét - sửa sai trên bảng.
- GV nêu yêu cầu và cách trình bày
+ Chữ cái nào viết hoa ?
+ Chữ đầu dòng thơ cách lề đỏ mấy ô ?
- GV cho HS chép vào vở
- GV quan sát và giúp HS yếu
3.Hướng dẫn chấm bài:
- GV đọc và hướng dừng lại đánh vần tiếng khó
- GV yêu cầu HS đổi vở chấm chéo.
- GV chấm 1/3 số bài - nhận xét
3.Hướng dẫn làm bài tập:
- Bài 1: Điền s hay x
H: Tranh vẽ gì ? ( xe lu, dòng sông )
- Bài 2: Tiến hành giống như bài 1
( trái tim, kim tiêm )
- GV kết luận.
III.Củng cố dặn dò:
- GV tuyên dương HS viết chữ sạch - đẹp
- Nhận xét giờ học
- Xem bài sau: Hoa sen
2 HS lên bảng - bảng con
HS đọc lại đề bài.
HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS phân tích và viết BC
HS lắng nghe
HS lắng nghe
HS trả lời
HS xem và nhẩm đọc chép vào vở
HS tự chấm
HS đổi và chấm
HS lắng nghe
HS đọc bài tập
Hs trả lời
1 HS lên bảng - làm BC vở bài tập
HS quan sát
HS lắng nghe
Thứ năm ngày 21 tháng 3 năm 2013
Toán: Luyện tập
Mục tiêu:Giúp HS
Biết giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có một phép tính trừ.
Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3, bài 4.
Các hoạt động:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ:
a/Tóm tắt:
Có :15con gà
Bán : 4 con gà
Còn lại: ...con gà?
b/Điền số thích hợp vào ô trống:
14
- 3 +4
16
+2 -7
Nhận xét - ghi điểm
3.Bài mới: Luyện tập
* Bài 1:
GV ghi bảng
Tìm hiểu đề:
-Muốn biết Lan còn lại mấy cái thuyền, ta làm gì?
Nhận xét, sửa bài.
* Bài 2:
-GV chấm một số bài - Nhận xét
Giải lao
* Bài 3:
GV tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng:
? cm 2 cm
13 cm
-Muốn biết sợi dây còn lại dài mấy cm ta làm thế nào?
-Thu chấm một số bài -Nhận xét
* Bài 4:
Lưu ý HS số hình tròn đã tô màu
Thu chấm một số bài - nhận xét
*Trò chơi: Giải toán tiếp sức
GV nêu miệng đề toán - HS lắng nghe nêu phép tính và kết quả.
Nhận xét - Tuyên dương.
4.Củng cố - Dặn dò
Về xem lại các bài tập vừa làm.
Xem trước bài: Luyện tập chung.
2 HS lên bảng - lớp làm vở
Nhận xét
2 HS đọc đề
1 HS ghi số vào tóm tắt chưa hoàn chỉnh ở bảng
1 HS lên bảng giải -Lớp làm vở nháp
2 HS đọc đề, 1 HS lên bảng tóm tắt đề.
-HS làm vở, 1 HS giải ở bảng
-2 HS đọc đề
HS trả lời
1 HS lên bảng giải, lớp làm vở .
Nhận xét
2 HS đọc phần tóm tắt đề
1 HS lên bảng giải, lớp làm vở .
2 đội, mỗi đội 2 em
Thứ sáu ngày 22 tháng 3 năm 2013
Tập đọc: VÌ BÂY GIỜ MẸ MỚI VỀ
I. MỤC TIÊU
- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng từ ngữ: khóc òa, hoảng hốt, cắt bánh, đứt tay.
- Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- HS hiểu nội dung bài học: Cậu bé làm nũng mẹ nên đợi mẹ về mới khóc.
- Giáo dục HS: Cẩn thận khi dùng vật sắc nhọn.
- HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
II. CHUẨN BỊ
- Tranh minh họa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Kiểm tra bài cũ:
- 3 HS lên đọc thuộc lòng bài thơ Quà của bố và trả lời câu hỏi 1 -2.
- GV nhận xét - ghi điểm
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Treo tranh giới thiệu bài
2.HDHS đọc trên bảng:
- GV đọc mẫu toàn bài lần 1
- H: Bài này có mấy câu ? ( 9 câu )
+C1: Cậu bé - không khóc. -C6: Đứt đi - thế?
+C2: Mẹ về -oà lên. -C7: Lúc - nãy ạ.
+C3: Mẹ - hỏi: -C8: Sao - mới khóc?
+C4: Con - sao thế? -C9: Vì - mới về.
+C5: Con - đứt tay.
a.Tìm từ khó: Hoạt động nhóm
- N1: vần anh -N2: vần it -N3: vần oang -N4: vần oc
- Giáo viên gạch chân
- Cho HS phân tích từ khó và đọc
b.Luyện đọc:
- GV đọc mẫu và HD HS luyện đọc từng câu
- Cho HSđọc GV nhận xét và sửa sai cho HS yếu
Giải lao
*Luyện đọc lại:
-Luyện đọc câu
-GV chia đoạn:: Đ1: từ đầu - hoảng hốt, Đ2: còn lại
-Đọc toàn bài
c.Ôn vần ưt - ưc
-Cho HS so sánh 2 vần ưt - ưc
-H: Tìm tiếng trong bài có vần ưt ?
-H: Tìm ngoài bài tiếng có vần ưt - ưc ?
-GV ghi bảng và cho HS đọc từ vừa tìm được
d.Nói câu chứa tiếng có vần ưt - ưc:
-GV cho HS xì điện
-GV nhận xét và khuyến khích HS yếu, TB thi nói
Tiết 2
3.Luyện đọc SGK:
-Cho HS đánh số câu ở SGK
-Cho HS đọc thầm ở SGK
-Đọc câu nối tiếp
-Đọc đoạn nối tiếp
-Đọc cả bài
4.Tìm hiểu bài:
-Đọc đoạn 1 và câu hỏi 1:
-H: Khi bị đứt tay, cậu bé như thế nào ?
-Đọc câu 2 và câu hỏi 2:
-H: Khi nào thì cậu bé khóc ? Vì sao ?
Giảng từ hoảng hốt - oà khóc.
*GV liên hệ thực tế: Ta còn bé không nên dùng dao, nếu có sử dụng ta hết sức cẩn thận để tránh đứt tay.
5. Luyện đọc hiểu:
-Luyện nói: Bạn có làm nũng mẹ không ?
-Cho HS hỏi và trả lời
-Giáo viên liên hệ thực tế: Ta không làm nũng mẹ từ những chuyện không đáng, nhỏ nhắn.
III.Củng cố dặn dò:
- Cho 4 nhóm đọc thi
- Giáo viên nhận xét giờ học
- Dặn HS xem bài đầm sen
2 HS lên đọc và trả lời câu hỏi
HS quan sát - đọc đề bài
HS đọc nhẩm
HS trả lời
HS lắng nghe và nhận xét bạn trả lời
Nhóm tìm và trả lời
HS phân tích và đọc cá nhân, đồng thanh
HS lắng nghe
HS đọc cá nhân, đồng thanh
Múa - hát
HS đọc cá nhân nối tiếp
HS đọc đoạn theo nhóm đôi
HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS so sánh
HS trả lời: đứt
HS tìm
HS đọc cá nhân, đồng thanh
HS xì điện
HS đánh số câu ở SGK
HS đọc thầm ở SGK
Cá nhân đọc nối tiếp
Đọc nối tiếp
HS cá nhân - lớp đ.thanh
HS đọc
HS trả lời: cậu không khóc
HS đọc và trả lời
Mẹ về cậu mới oà khóc vì cậu muốn làm nũng mẹ
HS lắng nghe
HS hỏi - trả lời
HS lắng nghe
4 nhóm thi
HS lắng nghe
Thứ sáu ngày 22 tháng 3 năm 2013
Toán Luyện tập chung
I.Mục tiêu
- Biết lập đề toán theo hình vẽ, tóm tắt đề toán, biết cách giải và trình bày bài giải bài toán.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2.
II.Đồ dùng
-Tranh minh họa cho các đề toán ở SGK và một số tranh ảnh, mô hình khác.
III.Các hoạt động :
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ:
Nga có 18 nhãn vở , Nga cho bạn 6 nhãn vở. Hỏi Nga còn lại mấy nhãn vở?
Nhận xét - ghi điểm
3.Bài mới: Luyện tập chung
* Bài 1: a/ Dựa vào bài toán chưa hoàn chỉnh trong SGK để nêu phần còn thiếu.
HD HS đếm số ô tô trong bến và số ô tô đang đi vào thêm trong bến rồi điền số vào chỗ chấm.
-Gọi HS nêu câu hỏi
GV ghi bài toán hoàn chỉnh lên bảng.
-Nhận xét, sửa bài.
b/Thực hiện tương tự bài a.
- Chấm 5 bài nhanh nhất - Nhận xét- tuyên dương
Giải lao
* Bài 2: : Nhìn tranh vẽ, nêu tóm tắt bài toán, rồi giải bài toán đó.
GV lưu ý có 2 cách đặt đề toán
Thu chấm một số bài - nhận xét - sửa sai
*
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- buổi sáng 28.doc