I MỤC TIÊU:
- HS làm quen với việc xé dán để tạo hình
- Xé dán được hìnhchữ nhật- hình tam giác
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bài mẫu
- Đồ dùng môn học
III- HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU:
34 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 982 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
........................
Tự nhiên và xã hội
Bài 3: Nhận biết các vật xung quanh
I. Mục tiêu: * Giúp học sinh biết:
- Nhận xét và mô tả các vật xung quanh
- Hiểu các bộ phận mắt, mũi, da, tai, lưỡi giúp ta nhận biết các vật xung quanh.
- Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận của cơ thể.
*Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục:
- Kĩ năng nhận thức: Tự nhận thức về các giác quan của mình: mắt, mũi,lưỡi, tai, tay(da)
- Kĩ năng giao tiếp:Thể hiện sự cảm thông với những người thiếu giác quan.
- Phát triển kĩ năng hợp tác thông qua thảo luận nhóm.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ SGK
- Một số đồ vật: bông hoa, quả bóng, cái trống
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC: 5’
Bài 2: Chúng ta đang lớn
Gọi HS trả lời nội dung bài 2:
+ Sức lớn của con người thể hiện ở những điểm nào?
+ Sức lớn của mỗi người có giống nhau không?
+ Làm thế nào để mau lớn?
- Nhận xét- đánh giá
- HS trả lời
- Nhận xét
2. Bài mới: 32’
a. Giới thiệu bài:
Trò chơi: Nhận biết các vật xung quanh.
b. Dạy bài mới:
* HĐ1: Quan sát hình trong SGK (tr 8)
- GV nêu, giới thiệu cách chơi
- Dùng khăn che mắt 1 HS, sau đó GV đưa ra đồ vật để HS đoán.
ị giới thiệu bài.
- GV hướng dẫn HS quan sát, mô tả các vật trong SGK.
+ Bước 1: Chia nhóm nhỏ 2 HS
+ Bước 2: yêu cầu chỉ và nói từng vật trước lớp
- 3 HS lên đoán và TL vì sao em nhận biết được?
- Thực hiện
- Nói cho nhau tên gọi, hình dáng, màu sắc, nóng lạnh, sần sùi cho bạn
- 5 HS nêu
- Các bạn nhận xét, bổ sung
* HĐ2: Thảo luận theo nhóm nhỏ.
MT: Biết vai trò của các giác quan trong việc nhận biết các vật xung quanh
Bước 1: HD HS đặt câu hỏi thảo luận:
+ Nhờ đâu bạn nhận biết được màu sắc?
+ Nhờ đâu bạn biết được hình dáng?
+ Nhờ đâu bạn biết được mùi?
+ Nhờ đâu bạn biết được 1 vật cứng, mềm, sần sùi, nóng, lạnh?
+ Nhờ đâu bạn nghe thấy tiếng chim?
Bước 2: HS thảo luận:
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt (tai, mũi, lưỡi, da) bị hỏng (mất cảm giác)
* Kết luận: Nhờ có các giác quan mà ta nhận biết được các vật xung quanh. Vì vậy cần bảo vệ, giữ gìn mắt, mũi..
- 1 bạn hỏi, 1 bạn trả lời
- HS thay nhau trả lời
- HS thảo luận
- Đại diện nhóm trả lời
- HS nghe
3. Củng cố -Dặn dò: 3’
- Nhờ đâu ta nhận biết được các vật xung quanh?
- Làm gì để bảo vệ các giác quan .
- Về thực hành và chuẩn bị bài sau.
- HS trả lời
*Bổsung
............................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu : *Giúp HS củng cố về
- Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
- Rèn cho hs bước đầu biết tư duy khi học toán.
ii. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ
iii. Hoạt động dạy chủ yếu
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC: 5
1. Điền theo thứ tự:
1
4
3
2
- 2 HS lên bảng
- HS khác quan sát. Nhận xét
O O
ð ð ð ð
2. Điền số và nối
O O O O O
D D D
à
2
5
- 1 HS lên bảng nối và điền số
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét - Đánh giá
2. Bài mới: 30
*HĐ1:Giới thiệu bài.
*HĐ2: Luyện tập.
Bài 1, 2: Số ?
- Giới thiệu- ghi bảng
- Hướng dẫn HS thực hành nhận biết số lượng, đọc và viết số
- HS làm bài
- Chữa bài. Nhận xét
Bài 3: Số ?
1
2
4
3
5
- Đọc yêu cầu của bài
- Nhận xét- đánh giá
- Lắng nghe
- Làm bài
- Chữa bài
Bài 4: Viết số(tiết HDH) 1,2,3,4,5
1 2 3 4 5
- Hướng dẫn HS nắm rõ yêu cầu của đề bài
- Hướng dẫn HS viết theo mẫu, đúng, đẹp
- HS làm bài
- Chữa bài. Nhận xét
3. Củng cố Dặn dò:5
Trò chơi
Y/c HS:
Thi đua nhận biết các số theo thứ tự:
+ Từ lớn đến bé: 5 , 1 , 3
+ Từ bé đến lớn: 4 , 1 , 2
GV nhận xét – Tổng kết
- Nhận xét tiết học
- Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
- HS thi đua
HS nào xong trước, HS đó chiến thắng
Toán
Lớn hơn. Dấu >
I. Mục tiêu :*Giúp HS:
- Biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn”, dấu > để diễn đạt kết quả so sánh.
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5
- Rèn cho hs ý thức học tập tốt.
II. Đồ dùng :
- Bộ Đ D học toán
- Bảng phụ viết bài 5
III. Hoạt động lên lớp :
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC:
2. Bài mới: 32’
KT bài: bé hơn, dấu <
3.4 2.3
4.5 1.2
- Nhận xét- đánh giá
- Giới thiệu- ghi bảng
HS làm bảng – NX
*HĐ1:Nhận biết quan hệ lớn hơn
a. Giới thiệu 2 > 1
- GV gắn tranh: bướm, hình vẽ để HS so sánh
- Giới thiệu dấu “>” dùng để viết kết quả so sánh số
HS quan sát, trả lời
b. Giới thiệu 3 > 2
Tương tự như phần a
→ 3 so với 1 thì như thế nào ?
5 so với 4 ? 4 với 3
So sánh dấu “>”, “<” có gì khác nhau ?
HS trả lời
*HĐ2. Luyện tập thực hành
Bài 1: Viết dấu >
Bài 2: Viết (Theo mẫu)
5>3
Bài 3: Viết (Theo mẫu)
Bài 4: Viết dấu >
3 1 5 3
4 2 3 2
Bài 5: Nối( Theo mẫu) (tiết tự học)
GV hướng dẫn HS viết vào SGK
- Nhận xét- đánh giá
Hướng dẫn HS quan sát tranh và làm vào sgk
- HD HS làm vở
- GV treo bảng phụ
- Hướng dẫn hs làm bài
- Gọi hs đọc bài làm
- Nhận xét- đánh giá
- Treo bảng phụ
- Hướng dẫn hs nối
- Nhận xét- đánh giá
HS viết vào sgk
HS nêu
- HS làm – Chữa bài
- HS làm – Chữa Nhận xét
- Làm bài vào SGK
- Đọc bài làm
- Nhận xét
- Quan sát
- làm bài
- Đọc bài làm
- Nhận xét
3. Củng cố- Dặn dò: 3’
- Nhận xét tiết học
-Về xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu : *Giúp HS củng cố:
- So sánh các số trong phạm vi 5
- Thứ tự các số từ 1→ 5
- Rèn cho hs luôn có ý thức học tập tốt
ii. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ
iii. Hoạt động dạy chủ yếu
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC: 5’
- Yêu cầu hs lên bảng làm bài - Nhận xét
Điền dấu , số ?
DDD D OO OOOO
- GV nhận xét
- 2 HS lên bảng
2. Bài mới: 32
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: Luyện tập
Bài 1: > , <
34 52 13
43 25 31
- Giới thiệu- ghi bảng
- GV nêu y/c: Điền dấu > , <
-Nhận xét- đánh giá
- HS làm bàNhận xét vào Nhận xét
- 2 HS khác lên bảng chữa
Bài 2: Viết (Theo mẫu)
4 > 3 3 < 4
- GV nêu y/c
- GV nhận xét, bổ sung
- Quan sát hình vẽ- Nhận xét
- HS làm bài
- Đọc bài làm
- Nhận xét
Bài3: Nối ð với số thích hợp
1 2 3 4 5
1 < ð 2 < ð 3 < ð 4 < ð
- GV nêu y/c
- Treo bảng phụ ghi sẵn BT 3
- Hướng dẫn hs làm bài
- Chấm điểm
- Nhận xét- đánh giá
- Làm bài
- HS lên bảng chữa
- HS khác Nhận xét
3. Củng cố Dặn dò: 3
- Nhận xét tiết học
- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau
Toán
Bé hơn. Dấu <
I. Mục tiêu : *Giúp HS :
- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “Bé hơn”, dấu < khi so sánh các số
- Thực hành so sánh các số từ 1→ 5 theo quan hệ bé hơn
ii. Đồ dùng dạy học :
- Bộ đồ dùng học toán
- Tranh 4 con gà và 5 con chim, 3 chiếc ô tô
iii. Hoạt động dạy chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC: 5
- Nhận biết số lượng thứ tự các số trong phạm vi 5
GV đọc: 1→ 5 ; 5→ 1
GV viết: 1→ 5 ; 5→ 1
- Nhận xét- đánh giá
- HS viết bảng con
- HS đọc
2. Bài mới: 32
- Giới thiệu- ghi bảng
*HĐ1: Nhận biết quan hệ bé hơn. GT dấu bé hơn (<)
a. Giới thiệu 1 < 2
- GV treo tranh 1 và hỏi:
+ Bên trái có mấy ô tô ?
+ Bên phải có mấy ô tô ?
+ Bên nào có số ô tô ít hơn ?
+ Vậy 1 ô tô so với 2 ô tô thì như thế nào?
GV yêu cầu nhiều HS trả lời
* Y/C HS dùng bảng gài:
- HS trả lời
- Thực hành trên bảng gài
- Bên trái có mấy hình vuông ?
- Bên phải có mấy hình vuông?
So sánh số hình vuông 2 bên
- Gv nêu 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 h.vuông ít hơn 2 h.vuông ta nói 1 ít hơn 2 và viết là 1 < 2
HS tự gài và TL câu hỏi
- Nhiều HS TL:
- Giới thiệu dấu <
GVviết bảng dấu “<” gọi là dấu bé hơn, đọc là “bé hơn” dùng để so sánh các số
Nhiều HS đọc
b. Giới thiệu 2 , 3
c. 3 , 4
d. 4 , 5
Giới thiệu tương tự như 1 < 2
* So sánh 1< 2 < 3 < 4 < 5
*HĐ2: Luyện tập.
Bài 1: Viết dấu <
Bài 2, 3: Viết (theo mẫu)
3 < 5
Bài 4: Viết dấu <
1.2 23
4.5 2.4
3.4 3.5
Bài 5: Nối ô trống với số thích hợp (tiết HDH)
3. Củng cố- Dặn dò: 3
- GV cho HS đọc liền mạch:
1 bé hơn 2; 2 bé hơn 3; 3 bé hơn 4; 4 bé hơn 5
- Yêu cầu HS viết vào SGK
- Nhận xét- đánh giá
- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ SGK để viết cho thích hợp
- Nhận xét- đánh giá
- Đọc yêu cầu của bài
- Nhận xét- đánh giá
- Đọc yêu cầu của bài
- Nhận xét- đánh giá
- Nhận xét tiết học
- Về ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.
Nhiều HS đọc
- HS viết
- Quan sát hình vẽ làm bài
- Đọc bài làm
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Làm bài vào SGK
- Đọc bài làm
- Nhận xét
- Theo dõi
- Làm bài
- Đọc bài làm
- Nhận xét
*Bổsung
............................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 19 tháng 9 năm2017
Học vần
Bài 9: o - c
I. Mục tiêu: *Giúp HS:
- Đọc và viết được: o, c, bò, cỏ.
- Đọc được câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó bè.
- Nhận ra được chữ o, c có trong các từ của một đoạn văn bản bất kì
II. Đồ dùng dạy học:
- SGK, bộ đồ dùng TV
- Tranh minh hoạ.
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC:
- Đọc bài: l, h
- 5 HS đọc
- Cả lớp theo dõi SGK
- Viết bảng con + bảng lớp:
l, h, lê, hè
- 2 – 3 HS viết bảng lớp.
- Cả lớp viết bảng con.
- GV nhận xét - Đánh giá
2. Bài mới: Tiết 1
*HĐ1. GTB:
- Giới thiệu- ghi bảng
*HĐ2. Dạy chữ ghi âm:
* Giới thiệu âm o
- Quan sát
o c
bò cỏ
bò cỏ
Gồm 1 nét cong kín
- 2 – 3 HS nhắc lại
+ Chữ o giống vật gì?
- HS trả lời
Phát âm và đánh vần
- Phát âm:
- GV phát âm: o ( miệng mở rộng, môi tròn)- GV chỉnh sửa
Lệnh: Lấy thêm chữ b để được chữ bò
-HS phát âm
- Lấy chữ
- Đánh vần
- Yêu cầu hs phân tích- đánh vần
* Chữ c: Qui trình tương tự chữ o
Khác: Chữ c là 1 nét cong hở phải
- So sánh chữ c, o
Đọc tiếng ứng dụng
- GV giới thiệu tiếng mới:
bo bò bó
co cò cọ
- HS đọc kết hợp phân tích
*HĐ3:HD viết bảng con
- GV viết mẫu: o, c, bò, cỏ
- HS viết bảng con
- Hướng dẫn HS
- Nhận xét- đánh giá
Tiết 2
*HĐ1. luyện đọc: 10’
- GV yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1
- Nhận xét
- HD đọc câu ứng dụng:
- Yêu cầu hs quan sát tranh rút ra câu ứng dụng:
bò bê có bó cỏ
- GV đọc mẫu
- Nhận xét, sửa sai
- HS đọc bảng, SGK
- Quan sát tranh
- Đọc cá nhân+ tập thể
*HĐ2. Luyện viết: 15’
- Giới thiệu chữ mẫu
- GV hướng dẫn viết, tư thế ngồi, cách cầm bút
- HS viết vở.
*HĐ3. Luyện nói:10’
- Giới thiệu tranh
- Ghi chủ đề: vó bè
GV nêu câu hỏi gợi ý
+Tranh vẽ gì?
( vó bè, người) gv giải thích vó bè cho hs hiểu
+ Vó bè dùng làm gì?
+ Vó bè thường đặt ở đâu?
+Nơi em ở có vó bè không?
+ Em còn thấy có những loại vó bè nào khác?
- HS trả lời, luyện nói câu một cách tự nhiên trôi chảy
3. Củng cố - Dặn dò: 5’
- Yêu cầu hs đọc lại bài trên bảng, SGK
- HS đọc cá nhân, tập thể.
- Nhận xét tiết học
- Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
*Bổsung
............................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư ngày 20 tháng 9 năm2017
Học vần
Bài 10: ô - ơ
I. Mục tiêu: *Giúp HS:
- Đọc và viết được: ô, ơ, cô, cờ.
- Đọc được câu ứng dụng: Bé có vở vẽ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bờ hồ.
- Nhận ra được chữ ô, ơ có trong các từ của một đoạn văn bản bất kì.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
- Tranh minh hoạ.
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC: 5’
- GV ghi bảng con: o, c, bò, cỏ
- 4 HS đọc
- Viết câu ứng dụng: Bò bê có bó cỏ
- 1 HS đọc
- GV đọc o, c, bò, cỏ
- HS viết bảng con.
- GV NX
2. Bài mới: Tiết1 35’
*HĐ1. GTB
- Hướng dẫn HS quan tranh SGk
- HS quan sát tranh SGK
- Đặt câu hỏi từng tranh
Phát hiện tiếng cô, cờ đ âm mới ô, ơ
*HĐ2. Dạy chữ ghi âm
ô ơ
cô cờ
cô cờ
So sánh: ô- ơ
- Giới thiệu âm ô
- Hướng dẫn phát âm: Khi phát âm miệng mở hơi hẹp hơn o, môi tròn
- Lệnh: Lấy chữ ô
- Nhận xét
- Lệnh: Lấy thêm chữ c để được chữ cô
- Ghi bảng:cô
- Nhận xét
- Giới thiệu tranh từ mới cô
- Hướng dẫn đọc: ô- cô- cô
- Nhận xét
Dạy âm ơ tương tự
2 âm ô và ơ có điểm gì giống và khác nhau?
- Đọc âm ô(cá nhân + tập thể)
- lấy chữ ô
- lấy chữ cô
- Phân tích cấu tạo tiếng cô
- Đọc từ mới
- Đọc trơn cả bài
- HS nêu
*HĐ3:Đọc tiếng , từ ứng dụng
- Ghi bảng:
hô hồ hổ
bơ bờ bở
- Nhận xét .
- Đọc tiếng, từ ứng dụng
- Tìm tiếng có âm mới
*HĐ4: hướng dẫn viết bảng
- Giới thiệu chữ mẫu
- Hướng dẫn viết từng chữ
- Quan sát chữ mẫu
- Theo dõi cô viết mẫu
- Nhận xét chữ viết của hs
- Viết bảng con
Tiết 2
*HĐ1. Luyện đọc 10’
- Yêu cầu hs đọc lại bài tiết1
- Nghe nhận xét
- Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng: bé có vở vẽ
- Đọc mẫu- giải nghĩa
- Nhận xét
- HS đọc cá nhân, tập thể.
- Tìm chữ có âm mới học
- Phân tích cấu tạo
- Đọc trơn câu ứng dụng
*HĐ2. Luyện viết 15’
- Giới thiệu bài tập viết
- Hướng dẫn viết từng dòng
- GV viết mẫu
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết đúng
- Chấm điểm- nhận xét
- HS viết bài vào vở tập viết
*HĐ3. Luyện nói 10’
- Giới thiệu chủ đề luyện nói: Bờ hồ
+Trong tranh em thấy gì?
( Các bạn nhỏ được mẹ dắt đi dạo chơi)
- Mở SGK quan sát tranh đọc chủ đề luyện nói
+Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao?
- HS trả lời
+Ba mẹ con đang dạo chơiở đâu?
( Bờ hồ)
+ Chúng ta có đi chơi như các bạn không?
+ Ngoài ba mẹ con ra, trên bờ hồ còn có ai không?
( Nhiều người ngồi chơi)
+ Vậy bờ hồ trong được dùng vào việc gì?
( Làm nơi nghỉ ngơi, vui chơi sau giờ làm việc)
- Nhận xét- đánh giá
3. Củng cố - Dặn dò: 5’
- Yêu cầu hs đọc lại bài.
- Nhận xét tiết học
- Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau.
- Đọc lại bài
*Bổsung
............................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 21 tháng 9 năm2017
Học vần
Bài 11: on tập
I. Mục tiêu:*Giúp HS:
- Đọc, viết chắc chắn các âm, chữ vừa học trong tuần: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ.
- Ghép được các chữ rời thành chữ ghi tiếng.
- Ghép chữ ghi tiếng với các dấu thanh đã học để được các tiếng khác nhau có nghĩa.
- Đọc được từ ngữ, câu ứng dụng.
II. Đồ dùng:
- SGK, bảng ôn
- Bộ tranh kể chuyện.
III. Hoạt động lên lớp:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC: 5’
Viết bảng: ô, ơ, cô, cờ, hô, hồ
- Đọc
- Yêu cầu hs viết bảng con: bờ hồ
- Nhận xét- đánh giá
- Viết bảng
2. Bài mới: Tiết 1 35’
a. GTB
- Yêu cầu HS nhắc lại âm chữ mới vừa học thêm? ị ghi bảng
HS nêu.
b. Ôn tập:
*HĐ1. Ôn các chữ và âm đã học
e
ê
o
ô
ơ
b
be
bê
bo
bô
bơ
v
l
h
c
- GV treo bảng ôn 1 (như SGK)chỉ thứ tự, không thứ tự
- Nhận xét
- HS đọc âm
*HĐ2. Ghép chữ thành tiếng
- Lấy chữ b ở cột dọc và ghép với chữ e ở dòng ngang thì sẽ được tiếng gì? ( be)
- Tiếp tục ghép b với âm còn lại
- HS trả lời- GV ghi bảng
- HS đọc tiếng ghép được
- Tương tự ghép hết:
- Phân tích vị trí chữ ở cột dọc, ngang
Theo thứ tự, không thứ tự
1 HS đọc toàn bộ bảng.
\
/
?
~
.
bê
bề
bế
bể
bễ
bệ
vo
- GV treo bảng ôn 2
- HS đọc
- Ghép từ với dấu thanh
- HS ghép đ đọc
- GV giải thích 1 số từ khác nhau bởi dấu thanh.
- Lắng nghe
*HĐ3. Đọc từ ứng dụng
*HĐ4. Viết bảng con
- Giới thiệu từ ứng dụng:
lò cò vơ cỏ
- Giải nghĩa từ ứng dụng
Lò cò: co một chân lên và nhảy bằng chân còn lại
Vơ cỏ: thu gom cỏ lại một chỗ
- Giới thiệu chữ mẫu
- GV hướng dẫn, viết mẫu
- Nhận xét- đánh giá
- HS viết
Tiết 2:
*HĐ1. Luyện đọc: 10’
- Yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa cho hs
*HD HS đọc câu ứng dụng
- Gắn tranh lên bảng.
+ Các em thấy gì ở trong tranh?
( Em bé đang giơ hình vẽ cô gái và lá cờ)
+ Bạn vẽ có đẹp không?( đẹp)
- Yêu cầu hs rút ra câu ứng dụng: bé vẽ cờ, bé vẽ cô
- HS đọc cá + tập thể
- Quan sát và rút ra câu ứng dụng
*HĐ2: Luyện viết : 15’
- Giới thiệu chữ mẫu
- HD viết + viết mẫu
- Chấm điểm- nhận xét
- Quan sát
- Viết vở
*HĐ3. Kể chuyện: hổ 10’
- Treo tranh
- GV kể + tranh
- Quan sát
- HS nghe.sau đó thảo luận nhóm.
+ Tranh1: Hổ đến xin Mèo truyền cho võ nghệ. Mèo nhận lời.
+ Tranh2:Hằng ngày Hỏ đến lớp học tập chuyên cần.
+Tranh3:Một lần.vồ Mèo định ăn thịt.
+Tranh4:nhân lúc Hổ sơ ý,...bất lực.
- GV chia nhóm, các nhóm cử đại diện lên vừa kể vừa chỉ tranh.
+ Qua câu chuyện này, các em thấy được Hổ là con vật thế nào?
( Hổ là con vậy vô ơn, đáng khinh bỉ)
- HS kể
3. Củng cố - Dặn dò: 5’
- Yêu cầu hs đọc lại bài SGK
- Nhận xét tiết học
- HS đọc
- Về nhà đọc bài ,chuẩn bị bài sau.
*Bổsung
............................................................................................................................................................................................................................................................................
Hướng dẫn học toán
Luỵên tập
I- Mục tiêu:*Giúp HS:
- Củng cố, so sánh các số từ 0 à 9.
- Biết đếm xuôi, đếm ngược các số từ 0 à 9 và ngược lại.
II- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
Yêu cầu hs đếm từ 0 à 9 và ngược lại
HS đếm
Viết các số 3, 1, 7, 5, 9 theo thứ tự từ bé à lớn và ngược lại
1 hs lên bảng viết. Cả lớp viết bảng con
Nhận xét
2. Luyện tập
Bài 1:
6 gồm 1 và mấy?
Đặt câu hỏi cho hs phân tích cấu tạo số 6 và số 7
Trả lời miệng
6 gồm 3 và mấy?
7 gồm 1 và mấy?
7 gồm 2 và mấy?
7 gồm 3 và mấy?
Nhận xét - đánh giá
Nhận xét
Bài 2: Điền vào chỗ trống
Gọi hs lên đọc yêu cầu của bài
Yêu cầu 3 hs lên bảng. Cả lớp làm vào vở ô li
Đọc yêu cầu
Làm bài
Đọc bài làm
1, , ., ., , 6
Nhận xét - đánh giá
Nhận xét
9, , , ., 5
8, ., ., ., 4
Bài 3: Dấu > < =
Đọc yêu cầu
2 hs lên bảng làm. Cả lớp làm vở ôli
Đọc bài làm
5 9 9 . 7
6 . 8 7. 5
8 . 9 9 .9
Yêu cầu 2 hs lên bảng làm. Cả lớp làm vở ô li
Đổi vở kiểm tra lẫn nhau
Nhận xét
Nhận xét
Bài 4: Số?
8 8
. > 6 7 >
7 < . < 9
6 < . < 8
Gọi hs đọc yêu cầu
Đọc yêu cầu
3 hs lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở ô li
Đọc bài làm
Nhận xét
Nhận xét
3. Củng cố – dặn dò
Thu bài
Nhận xét giờ học
Thứ sáu ngày 22 tháng 9 năm2017
Học vần
Bài 12: i - a
I. Mục tiêu: * Giúp HS:
- Đọc và viết được: i, a, bi, cá.
- Đọc được câu ứng dụng: Bé Hà có vở ô li.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ.
- Nhận ra được chữ i, a có trong các từ của một đoạn văn bản bất kì.
II. Đồ dùng dạy học:
- SGK, bộ đồ dùng TV
- Tranh vẽ.
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC: 5’
- Viết bảng: cò, cỏ, co, cọ, lò cò, vơ cỏ
- Đọc : vơ cỏ
- GV NX
- HS đọc.
- 1 HS đọc câu ứng dụng.
- Viết bảng
2. Bài mới: Tiết1 35’
*HĐ1. GTB.
- Giới thiệu- ghi bảng
*HĐ2. Dạy chữ ghi âm
-Viết chữ i - Phân tích chữ i
- HD phát âm
- HS quan sát
- Đọc cá nhân + tập thể
i a
bi cá
bi cá
Lệnh: lấy chữ i
+Lấy thêmchữ b để được chữ bi
- Thực hành
- GV gài chữ : bi
- 3 – 4 HS đọc
- Yêu cầu hs phân tích tiếng bi
- Phân tích- đánh vần
Chữ a
- Qui trình tương tự
- HS đọc : i- bi- bi
a- cá - cá
*HĐ3. Đọc tiếng, từ ứng dụng
- GV ghi các tiếng ứng dụng lên bảng
bi vi li
ba va la
bi ve ba lô
- GV giải nghĩa một số tiếng, từ
- HS đọc cá nhân+ tập thể
- GV gạch chân chữ i, a trong tiếng đó
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho hs.
- HS phát hiện chữ i, a
*HĐ4. Hướng dẫn viết bảng
- Giới thiệu chữ mẫu
- HD viết: i- a- bi- cá
- Quan sát
- HS viết
- Nhận xét
Tiết 2
*HĐ1. Luyện đọc 10’
- Yêu cầu hs đọc lại bài tiết1
- Nhận xét- đánh giá
- HS đọc lại bài trên bảng
Luyện đọc câu ứng dụng
- HD HS quan sát tranh
+ Tranh vẽ gì?
+Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- Rút ra câu ứng dụng:
bé hà có vở ô li
- Đọc mẫu
+ Trong câu ứng dụng có tiếng nào chứa âm, chữ vừa học?
( hà, li)
- HS quan sát - đọc câu ứng dụng
- HS nêu
*HĐ2: Luyện viết vở:15’
- GV gạch chân tiếng có âm i, a
- Giới thiệu chữ mẫu
- HD hs viết
- Chấm điểm- nhận xét
- Phân tích - đọc
- Quan sát
- Viết vở
*HĐ3. Luyện nói:
- Giới thiệu chủ đề luyện nói: “Lá cờ”
+ Trong tranh vẽ gì?
( 3lá cờ)
+ Đó là những cờ gì?
( Cờ Tổ quốc, cờ Đội, cờ Hội)
- HS trả lời
+ Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? ở giữa có gì? Màu gì?
( Mầu đỏ ở giữa có ngôi sao 5 cánh mầu vàng)
+ Ngoài cờ Tổ quốc còn có những cờ gì?
( Cờ Đoàn, cờ chuối,)
+ Cờ Đội có màu gì? ở giữa có gì?
- Nhận xét
3. Củng cố - Dặn dò:5’
- Yêu cầu hs đọc lại toàn bài
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài 13: n, m
- HS đọc lại bài trong SGK.
*Bổsung
............................................................................................................................................................................................................................................................................
Thủ công
Xé, dán hình chữ nhật- hình tam giác (t2)
I Mục tiêu:
- HS làm quen với việc xé dán để tạo hình
- Xé dán được hìnhchữ nhật- hình tam giác
II- Đồ dùng dạy học:
- Bài mẫu
- Đồ dùng môn học
III- Hoạt động dạy chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
II- Bài mới:(32 phút)
1- Giới thiệu bài
2- Hướng dẫn học sinh xé, vẽ hình tam giác
3- Dán sản phẩm
III- Nhận xét- dặn dò: (3phút)
- Nhận xét bài xé hình chữ nhật
- Giới thiệu trực tiếp
- Giáo viên treo mẫu
- Giáo viên vẽ và xé mẫu hình tam giác
- Giáo viên làm mẫu từng bước
- Giáo viên dán mẫu
+ Hướng dẫn
Giáo viên chấm một số bài- nhận xét
Khen một số bài xé, dán đẹp
Chuẩn bị bài sau: Xé, dán hình vuông.
Học sinh quan sát
Học sinh quan sát và làm theo
Học sinh dán
*Bổsung
............................................................................................................................................................................................................................................................................
Sinh hoạt lớp
tuần 3
i.mục tiêu:
- Giúp HS thấy rõ những ưu, khuyêt điểm của mình để phát huy và rút kinh nghiệm.
- Tiếp tục phát động phong trào thi đua học tốt
- Có ý thức giữ gìn nề nếp của lớp.
ii.Lên lớp:
1.Kiểm điểm các hoạt động trong tuần:
- Nề nếp:
- Học tập:
- Các hoạt động khác
+ Tuyên dương những Hs có nhiều tiến bộ
.
+ Nhắc nhở những HS còn vi phạm một số quy định
..
2.Phương hướng tuần 4:
- Tiếp tục ổn định nề nếp.
- Chấm dứt những tồn tại ở tuần trước.
- Phát động thi đua học tốt.
3.Hoạt động văn nghệ:
- Yêu cầu HS chuẩn bị các tiết mục văn nghệ theo nhóm để tham gia thi với các nhóm khác.
Thứ 2
Hướng dẫn học
I . Mục tiờu :
- Củng cố cỏc về cỏch nhận biết , đọc được cỏc tiếng cú õm l,h .
- Giải quyết những tồn tại trong ngày .
- GD kỹ năng sống cho HS
II. Hoạt động dạy học chủ yếu .
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hoàn thành bài trong ngày.
..
2.Phụ đạo giỳp đỡ HS yếu.
Bài 1: Đọc lại bài l,h
3 Bồi dưỡng HS giỏi.
Bài 1: Tỡm tiếng cú õm l, h
- lệ, hề,hể,hệ,lộ,lẹ....
Bài 2:Viết vở ụ ly
Viết hốvề,le le.
4 .Nhận xột giờ học
..
- YC HS nờu lại bài
- YC HS đọc
- Hs tỡm tiếng cú õm l,h.
- YC HS nờu .
YC HS viết vào vở ụ ly mỗi từ 1 dũng
- Chuẩn bị bài ngày hụm sau.
Tiếng việt bài 9.
.
..
.
- HS đọc .
- HS khỏc nhận xột .
- HS nờu .
- HS khỏc nhận xột
- HS viết vào vở ụ ly
Thứ 3
Hướng dẫn học
I . Mục tiờu :
- Củng cố kiến thức về cỏc số từ 1-5.
- Giải quyết những tồn tại trong ngày .
.- GD kỹ năng sống cho HS
II. Hoạt động dạy học chủ yếu .
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hoàn thành bài trong ngày.
..
2.Phụ đạo giỳp đỡ HS yếu.
: Bài 1 : Nờu cỏch cỏc số đó học, viết cỏc số đó học .
3 Bồi dưỡng HS giỏi.
Bài 1: >,<?
3 5 3 . 4
5 .3 2 5
4 . 2 5 .4
Bài 2: số?
3
5> 2 <
4 > 1 <
3 .Nhận xột giờ học
chuẩn bị bài hụm sau
..
- YC HS đọc cỏc số đó học.
.YC HS viết cỏc số đó học mỗi số 1 dũng
- YC HS làm bài.
.
- YC HS làm bài.
.
..
.
- HS nờu .
- HS khỏc nhận xột .
- HS viết cỏc số .
- HS làm bài
- HS đọc bài.
- HS làm bài
- HS đọc bài.
Thứ 4
Hướng dẫn học
I . Mục tiờu :
- Củng cố đọc viết cỏc tiếng cú õm đó học ụ- ơ.
- Giải quyết những tồn tại trong ngày .
- GD kỹ năng sống cho HS
II. Hoạt động dạy học chủ yếu .
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Hoàn thành bài trong ngày.
..
2.Phụ đạo giỳp đỡ HS yếu.
HS đọc viết bài 10
3 Bồi dưỡng HS giỏi.
Bài 1 : Tỡm cỏc tiếng cú cỏc õm đó học
- cỗ,cổ,hổ,lỡ,hở,lở,hộ
Bài 2: Viết từ
bờ hồ,cổ lọ
4 .Nhận xột giờ học
Hướng dẫn chuẩn bị bài ngày hôm sau.
Tiếng Việt bài 11
Toỏn : lớn hơn dấu >
..
- YC HS đọc lại bài 10
- YC HS tỡm.
- YC HS viết vào vở ụ ly mỗi từ 1 dũng
.
.
..
.
.
- HS đọc .
- HS khỏc nhận xột .
- HS tỡm và đọc
- HS viết vào vở ụ ly
Thứ 5
Hướng dẫn học
I . Mục tiờu
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Lop 1 - tuan 3.doc