Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 3

I MỤC TIÊU:

 - HS làm quen với việc xé dán để tạo hình

 - Xé dán được hìnhchữ nhật- hình tam giác

II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bài mẫu

- Đồ dùng môn học

III- HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU:

 

doc34 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 982 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn lớp 1 - Tuần 3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
........................ Tự nhiên và xã hội Bài 3: Nhận biết các vật xung quanh I. Mục tiêu: * Giúp học sinh biết: - Nhận xét và mô tả các vật xung quanh - Hiểu các bộ phận mắt, mũi, da, tai, lưỡi giúp ta nhận biết các vật xung quanh. - Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận của cơ thể. *Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục: - Kĩ năng nhận thức: Tự nhận thức về các giác quan của mình: mắt, mũi,lưỡi, tai, tay(da) - Kĩ năng giao tiếp:Thể hiện sự cảm thông với những người thiếu giác quan. - Phát triển kĩ năng hợp tác thông qua thảo luận nhóm. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ SGK - Một số đồ vật: bông hoa, quả bóng, cái trống III. Hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5’ Bài 2: Chúng ta đang lớn Gọi HS trả lời nội dung bài 2: + Sức lớn của con người thể hiện ở những điểm nào? + Sức lớn của mỗi người có giống nhau không? + Làm thế nào để mau lớn? - Nhận xét- đánh giá - HS trả lời - Nhận xét 2. Bài mới: 32’ a. Giới thiệu bài: Trò chơi: Nhận biết các vật xung quanh. b. Dạy bài mới: * HĐ1: Quan sát hình trong SGK (tr 8) - GV nêu, giới thiệu cách chơi - Dùng khăn che mắt 1 HS, sau đó GV đưa ra đồ vật để HS đoán. ị giới thiệu bài. - GV hướng dẫn HS quan sát, mô tả các vật trong SGK. + Bước 1: Chia nhóm nhỏ 2 HS + Bước 2: yêu cầu chỉ và nói từng vật trước lớp - 3 HS lên đoán và TL vì sao em nhận biết được? - Thực hiện - Nói cho nhau tên gọi, hình dáng, màu sắc, nóng lạnh, sần sùi cho bạn - 5 HS nêu - Các bạn nhận xét, bổ sung * HĐ2: Thảo luận theo nhóm nhỏ. MT: Biết vai trò của các giác quan trong việc nhận biết các vật xung quanh Bước 1: HD HS đặt câu hỏi thảo luận: + Nhờ đâu bạn nhận biết được màu sắc? + Nhờ đâu bạn biết được hình dáng? + Nhờ đâu bạn biết được mùi? + Nhờ đâu bạn biết được 1 vật cứng, mềm, sần sùi, nóng, lạnh? + Nhờ đâu bạn nghe thấy tiếng chim? Bước 2: HS thảo luận: + Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt (tai, mũi, lưỡi, da) bị hỏng (mất cảm giác) * Kết luận: Nhờ có các giác quan mà ta nhận biết được các vật xung quanh. Vì vậy cần bảo vệ, giữ gìn mắt, mũi.. - 1 bạn hỏi, 1 bạn trả lời - HS thay nhau trả lời - HS thảo luận - Đại diện nhóm trả lời - HS nghe 3. Củng cố -Dặn dò: 3’ - Nhờ đâu ta nhận biết được các vật xung quanh? - Làm gì để bảo vệ các giác quan . - Về thực hành và chuẩn bị bài sau. - HS trả lời *Bổsung ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Toán Luyện tập I. Mục tiêu : *Giúp HS củng cố về - Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5. - Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. - Rèn cho hs bước đầu biết tư duy khi học toán. ii. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ iii. Hoạt động dạy chủ yếu Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5 1. Điền theo thứ tự: 1 4 3 2 - 2 HS lên bảng - HS khác quan sát. Nhận xét O O ð ð ð ð 2. Điền số và nối O O O O O D D D à 2 5 - 1 HS lên bảng nối và điền số - HS khác nhận xét - GV nhận xét - Đánh giá 2. Bài mới: 30 *HĐ1:Giới thiệu bài. *HĐ2: Luyện tập. Bài 1, 2: Số ? - Giới thiệu- ghi bảng - Hướng dẫn HS thực hành nhận biết số lượng, đọc và viết số - HS làm bài - Chữa bài. Nhận xét Bài 3: Số ? 1 2 4 3 5 - Đọc yêu cầu của bài - Nhận xét- đánh giá - Lắng nghe - Làm bài - Chữa bài Bài 4: Viết số(tiết HDH) 1,2,3,4,5 1 2 3 4 5 - Hướng dẫn HS nắm rõ yêu cầu của đề bài - Hướng dẫn HS viết theo mẫu, đúng, đẹp - HS làm bài - Chữa bài. Nhận xét 3. Củng cố Dặn dò:5 Trò chơi Y/c HS: Thi đua nhận biết các số theo thứ tự: + Từ lớn đến bé: 5 , 1 , 3 + Từ bé đến lớn: 4 , 1 , 2 GV nhận xét – Tổng kết - Nhận xét tiết học - Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. - HS thi đua HS nào xong trước, HS đó chiến thắng Toán Lớn hơn. Dấu > I. Mục tiêu :*Giúp HS: - Biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn”, dấu > để diễn đạt kết quả so sánh. - Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 - Rèn cho hs ý thức học tập tốt. II. Đồ dùng : - Bộ Đ D học toán - Bảng phụ viết bài 5 III. Hoạt động lên lớp : Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 2. Bài mới: 32’ KT bài: bé hơn, dấu < 3.4 2.3 4.5 1.2 - Nhận xét- đánh giá - Giới thiệu- ghi bảng HS làm bảng – NX *HĐ1:Nhận biết quan hệ lớn hơn a. Giới thiệu 2 > 1 - GV gắn tranh: bướm, hình vẽ để HS so sánh - Giới thiệu dấu “>” dùng để viết kết quả so sánh số HS quan sát, trả lời b. Giới thiệu 3 > 2 Tương tự như phần a → 3 so với 1 thì như thế nào ? 5 so với 4 ? 4 với 3 So sánh dấu “>”, “<” có gì khác nhau ? HS trả lời *HĐ2. Luyện tập thực hành Bài 1: Viết dấu > Bài 2: Viết (Theo mẫu) 5>3 Bài 3: Viết (Theo mẫu) Bài 4: Viết dấu > 3 1 5 3 4 2 3 2 Bài 5: Nối( Theo mẫu) (tiết tự học) GV hướng dẫn HS viết vào SGK - Nhận xét- đánh giá Hướng dẫn HS quan sát tranh và làm vào sgk - HD HS làm vở - GV treo bảng phụ - Hướng dẫn hs làm bài - Gọi hs đọc bài làm - Nhận xét- đánh giá - Treo bảng phụ - Hướng dẫn hs nối - Nhận xét- đánh giá HS viết vào sgk HS nêu - HS làm – Chữa bài - HS làm – Chữa Nhận xét - Làm bài vào SGK - Đọc bài làm - Nhận xét - Quan sát - làm bài - Đọc bài làm - Nhận xét 3. Củng cố- Dặn dò: 3’ - Nhận xét tiết học -Về xem lại bài, chuẩn bị bài sau. Toán Luyện tập I. Mục tiêu : *Giúp HS củng cố: - So sánh các số trong phạm vi 5 - Thứ tự các số từ 1→ 5 - Rèn cho hs luôn có ý thức học tập tốt ii. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ iii. Hoạt động dạy chủ yếu Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5’ - Yêu cầu hs lên bảng làm bài - Nhận xét Điền dấu , số ? DDD D OO OOOO - GV nhận xét - 2 HS lên bảng 2. Bài mới: 32 *HĐ1: Giới thiệu bài *HĐ2: Luyện tập Bài 1: > , < 34 52 13 43 25 31 - Giới thiệu- ghi bảng - GV nêu y/c: Điền dấu > , < -Nhận xét- đánh giá - HS làm bàNhận xét vào Nhận xét - 2 HS khác lên bảng chữa Bài 2: Viết (Theo mẫu) 4 > 3 3 < 4 - GV nêu y/c - GV nhận xét, bổ sung - Quan sát hình vẽ- Nhận xét - HS làm bài - Đọc bài làm - Nhận xét Bài3: Nối ð với số thích hợp 1 2 3 4 5 1 < ð 2 < ð 3 < ð 4 < ð - GV nêu y/c - Treo bảng phụ ghi sẵn BT 3 - Hướng dẫn hs làm bài - Chấm điểm - Nhận xét- đánh giá - Làm bài - HS lên bảng chữa - HS khác Nhận xét 3. Củng cố Dặn dò: 3 - Nhận xét tiết học - Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau Toán Bé hơn. Dấu < I. Mục tiêu : *Giúp HS : - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “Bé hơn”, dấu < khi so sánh các số - Thực hành so sánh các số từ 1→ 5 theo quan hệ bé hơn ii. Đồ dùng dạy học : - Bộ đồ dùng học toán - Tranh 4 con gà và 5 con chim, 3 chiếc ô tô iii. Hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5 - Nhận biết số lượng thứ tự các số trong phạm vi 5 GV đọc: 1→ 5 ; 5→ 1 GV viết: 1→ 5 ; 5→ 1 - Nhận xét- đánh giá - HS viết bảng con - HS đọc 2. Bài mới: 32 - Giới thiệu- ghi bảng *HĐ1: Nhận biết quan hệ bé hơn. GT dấu bé hơn (<) a. Giới thiệu 1 < 2 - GV treo tranh 1 và hỏi: + Bên trái có mấy ô tô ? + Bên phải có mấy ô tô ? + Bên nào có số ô tô ít hơn ? + Vậy 1 ô tô so với 2 ô tô thì như thế nào? GV yêu cầu nhiều HS trả lời * Y/C HS dùng bảng gài: - HS trả lời - Thực hành trên bảng gài - Bên trái có mấy hình vuông ? - Bên phải có mấy hình vuông? So sánh số hình vuông 2 bên - Gv nêu 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 h.vuông ít hơn 2 h.vuông ta nói 1 ít hơn 2 và viết là 1 < 2 HS tự gài và TL câu hỏi - Nhiều HS TL: - Giới thiệu dấu < GVviết bảng dấu “<” gọi là dấu bé hơn, đọc là “bé hơn” dùng để so sánh các số Nhiều HS đọc b. Giới thiệu 2 , 3 c. 3 , 4 d. 4 , 5 Giới thiệu tương tự như 1 < 2 * So sánh 1< 2 < 3 < 4 < 5 *HĐ2: Luyện tập. Bài 1: Viết dấu < Bài 2, 3: Viết (theo mẫu) 3 < 5 Bài 4: Viết dấu < 1.2 23 4.5 2.4 3.4 3.5 Bài 5: Nối ô trống với số thích hợp (tiết HDH) 3. Củng cố- Dặn dò: 3 - GV cho HS đọc liền mạch: 1 bé hơn 2; 2 bé hơn 3; 3 bé hơn 4; 4 bé hơn 5 - Yêu cầu HS viết vào SGK - Nhận xét- đánh giá - Yêu cầu hs quan sát hình vẽ SGK để viết cho thích hợp - Nhận xét- đánh giá - Đọc yêu cầu của bài - Nhận xét- đánh giá - Đọc yêu cầu của bài - Nhận xét- đánh giá - Nhận xét tiết học - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. Nhiều HS đọc - HS viết - Quan sát hình vẽ làm bài - Đọc bài làm - Nhận xét - Lắng nghe - Làm bài vào SGK - Đọc bài làm - Nhận xét - Theo dõi - Làm bài - Đọc bài làm - Nhận xét *Bổsung ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ ba ngày 19 tháng 9 năm2017 Học vần Bài 9: o - c I. Mục tiêu: *Giúp HS: - Đọc và viết được: o, c, bò, cỏ. - Đọc được câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó bè. - Nhận ra được chữ o, c có trong các từ của một đoạn văn bản bất kì II. Đồ dùng dạy học: - SGK, bộ đồ dùng TV - Tranh minh hoạ. III. Hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: - Đọc bài: l, h - 5 HS đọc - Cả lớp theo dõi SGK - Viết bảng con + bảng lớp: l, h, lê, hè - 2 – 3 HS viết bảng lớp. - Cả lớp viết bảng con. - GV nhận xét - Đánh giá 2. Bài mới: Tiết 1 *HĐ1. GTB: - Giới thiệu- ghi bảng *HĐ2. Dạy chữ ghi âm: * Giới thiệu âm o - Quan sát o c bò cỏ bò cỏ Gồm 1 nét cong kín - 2 – 3 HS nhắc lại + Chữ o giống vật gì? - HS trả lời Phát âm và đánh vần - Phát âm: - GV phát âm: o ( miệng mở rộng, môi tròn)- GV chỉnh sửa Lệnh: Lấy thêm chữ b để được chữ bò -HS phát âm - Lấy chữ - Đánh vần - Yêu cầu hs phân tích- đánh vần * Chữ c: Qui trình tương tự chữ o Khác: Chữ c là 1 nét cong hở phải - So sánh chữ c, o Đọc tiếng ứng dụng - GV giới thiệu tiếng mới: bo bò bó co cò cọ - HS đọc kết hợp phân tích *HĐ3:HD viết bảng con - GV viết mẫu: o, c, bò, cỏ - HS viết bảng con - Hướng dẫn HS - Nhận xét- đánh giá Tiết 2 *HĐ1. luyện đọc: 10’ - GV yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1 - Nhận xét - HD đọc câu ứng dụng: - Yêu cầu hs quan sát tranh rút ra câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ - GV đọc mẫu - Nhận xét, sửa sai - HS đọc bảng, SGK - Quan sát tranh - Đọc cá nhân+ tập thể *HĐ2. Luyện viết: 15’ - Giới thiệu chữ mẫu - GV hướng dẫn viết, tư thế ngồi, cách cầm bút - HS viết vở. *HĐ3. Luyện nói:10’ - Giới thiệu tranh - Ghi chủ đề: vó bè GV nêu câu hỏi gợi ý +Tranh vẽ gì? ( vó bè, người) gv giải thích vó bè cho hs hiểu + Vó bè dùng làm gì? + Vó bè thường đặt ở đâu? +Nơi em ở có vó bè không? + Em còn thấy có những loại vó bè nào khác? - HS trả lời, luyện nói câu một cách tự nhiên trôi chảy 3. Củng cố - Dặn dò: 5’ - Yêu cầu hs đọc lại bài trên bảng, SGK - HS đọc cá nhân, tập thể. - Nhận xét tiết học - Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. *Bổsung ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ tư ngày 20 tháng 9 năm2017 Học vần Bài 10: ô - ơ I. Mục tiêu: *Giúp HS: - Đọc và viết được: ô, ơ, cô, cờ. - Đọc được câu ứng dụng: Bé có vở vẽ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bờ hồ. - Nhận ra được chữ ô, ơ có trong các từ của một đoạn văn bản bất kì. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ. III. Hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5’ - GV ghi bảng con: o, c, bò, cỏ - 4 HS đọc - Viết câu ứng dụng: Bò bê có bó cỏ - 1 HS đọc - GV đọc o, c, bò, cỏ - HS viết bảng con. - GV NX 2. Bài mới: Tiết1 35’ *HĐ1. GTB - Hướng dẫn HS quan tranh SGk - HS quan sát tranh SGK - Đặt câu hỏi từng tranh Phát hiện tiếng cô, cờ đ âm mới ô, ơ *HĐ2. Dạy chữ ghi âm ô ơ cô cờ cô cờ So sánh: ô- ơ - Giới thiệu âm ô - Hướng dẫn phát âm: Khi phát âm miệng mở hơi hẹp hơn o, môi tròn - Lệnh: Lấy chữ ô - Nhận xét - Lệnh: Lấy thêm chữ c để được chữ cô - Ghi bảng:cô - Nhận xét - Giới thiệu tranh từ mới cô - Hướng dẫn đọc: ô- cô- cô - Nhận xét Dạy âm ơ tương tự 2 âm ô và ơ có điểm gì giống và khác nhau? - Đọc âm ô(cá nhân + tập thể) - lấy chữ ô - lấy chữ cô - Phân tích cấu tạo tiếng cô - Đọc từ mới - Đọc trơn cả bài - HS nêu *HĐ3:Đọc tiếng , từ ứng dụng - Ghi bảng: hô hồ hổ bơ bờ bở - Nhận xét . - Đọc tiếng, từ ứng dụng - Tìm tiếng có âm mới *HĐ4: hướng dẫn viết bảng - Giới thiệu chữ mẫu - Hướng dẫn viết từng chữ - Quan sát chữ mẫu - Theo dõi cô viết mẫu - Nhận xét chữ viết của hs - Viết bảng con Tiết 2 *HĐ1. Luyện đọc 10’ - Yêu cầu hs đọc lại bài tiết1 - Nghe nhận xét - Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng: bé có vở vẽ - Đọc mẫu- giải nghĩa - Nhận xét - HS đọc cá nhân, tập thể. - Tìm chữ có âm mới học - Phân tích cấu tạo - Đọc trơn câu ứng dụng *HĐ2. Luyện viết 15’ - Giới thiệu bài tập viết - Hướng dẫn viết từng dòng - GV viết mẫu - Nhắc nhở tư thế ngồi viết đúng - Chấm điểm- nhận xét - HS viết bài vào vở tập viết *HĐ3. Luyện nói 10’ - Giới thiệu chủ đề luyện nói: Bờ hồ +Trong tranh em thấy gì? ( Các bạn nhỏ được mẹ dắt đi dạo chơi) - Mở SGK quan sát tranh đọc chủ đề luyện nói +Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao? - HS trả lời +Ba mẹ con đang dạo chơiở đâu? ( Bờ hồ) + Chúng ta có đi chơi như các bạn không? + Ngoài ba mẹ con ra, trên bờ hồ còn có ai không? ( Nhiều người ngồi chơi) + Vậy bờ hồ trong được dùng vào việc gì? ( Làm nơi nghỉ ngơi, vui chơi sau giờ làm việc) - Nhận xét- đánh giá 3. Củng cố - Dặn dò: 5’ - Yêu cầu hs đọc lại bài. - Nhận xét tiết học - Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. - Đọc lại bài *Bổsung ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ năm ngày 21 tháng 9 năm2017 Học vần Bài 11: on tập I. Mục tiêu:*Giúp HS: - Đọc, viết chắc chắn các âm, chữ vừa học trong tuần: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ. - Ghép được các chữ rời thành chữ ghi tiếng. - Ghép chữ ghi tiếng với các dấu thanh đã học để được các tiếng khác nhau có nghĩa. - Đọc được từ ngữ, câu ứng dụng. II. Đồ dùng: - SGK, bảng ôn - Bộ tranh kể chuyện. III. Hoạt động lên lớp: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5’ Viết bảng: ô, ơ, cô, cờ, hô, hồ - Đọc - Yêu cầu hs viết bảng con: bờ hồ - Nhận xét- đánh giá - Viết bảng 2. Bài mới: Tiết 1 35’ a. GTB - Yêu cầu HS nhắc lại âm chữ mới vừa học thêm? ị ghi bảng HS nêu. b. Ôn tập: *HĐ1. Ôn các chữ và âm đã học e ê o ô ơ b be bê bo bô bơ v l h c - GV treo bảng ôn 1 (như SGK)chỉ thứ tự, không thứ tự - Nhận xét - HS đọc âm *HĐ2. Ghép chữ thành tiếng - Lấy chữ b ở cột dọc và ghép với chữ e ở dòng ngang thì sẽ được tiếng gì? ( be) - Tiếp tục ghép b với âm còn lại - HS trả lời- GV ghi bảng - HS đọc tiếng ghép được - Tương tự ghép hết: - Phân tích vị trí chữ ở cột dọc, ngang Theo thứ tự, không thứ tự 1 HS đọc toàn bộ bảng. \ / ? ~ . bê bề bế bể bễ bệ vo - GV treo bảng ôn 2 - HS đọc - Ghép từ với dấu thanh - HS ghép đ đọc - GV giải thích 1 số từ khác nhau bởi dấu thanh. - Lắng nghe *HĐ3. Đọc từ ứng dụng *HĐ4. Viết bảng con - Giới thiệu từ ứng dụng: lò cò vơ cỏ - Giải nghĩa từ ứng dụng Lò cò: co một chân lên và nhảy bằng chân còn lại Vơ cỏ: thu gom cỏ lại một chỗ - Giới thiệu chữ mẫu - GV hướng dẫn, viết mẫu - Nhận xét- đánh giá - HS viết Tiết 2: *HĐ1. Luyện đọc: 10’ - Yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1 - GV chỉnh sửa cho hs *HD HS đọc câu ứng dụng - Gắn tranh lên bảng. + Các em thấy gì ở trong tranh? ( Em bé đang giơ hình vẽ cô gái và lá cờ) + Bạn vẽ có đẹp không?( đẹp) - Yêu cầu hs rút ra câu ứng dụng: bé vẽ cờ, bé vẽ cô - HS đọc cá + tập thể - Quan sát và rút ra câu ứng dụng *HĐ2: Luyện viết : 15’ - Giới thiệu chữ mẫu - HD viết + viết mẫu - Chấm điểm- nhận xét - Quan sát - Viết vở *HĐ3. Kể chuyện: hổ 10’ - Treo tranh - GV kể + tranh - Quan sát - HS nghe.sau đó thảo luận nhóm. + Tranh1: Hổ đến xin Mèo truyền cho võ nghệ. Mèo nhận lời. + Tranh2:Hằng ngày Hỏ đến lớp học tập chuyên cần. +Tranh3:Một lần.vồ Mèo định ăn thịt. +Tranh4:nhân lúc Hổ sơ ý,...bất lực. - GV chia nhóm, các nhóm cử đại diện lên vừa kể vừa chỉ tranh. + Qua câu chuyện này, các em thấy được Hổ là con vật thế nào? ( Hổ là con vậy vô ơn, đáng khinh bỉ) - HS kể 3. Củng cố - Dặn dò: 5’ - Yêu cầu hs đọc lại bài SGK - Nhận xét tiết học - HS đọc - Về nhà đọc bài ,chuẩn bị bài sau. *Bổsung ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Hướng dẫn học toán Luỵên tập I- Mục tiêu:*Giúp HS: - Củng cố, so sánh các số từ 0 à 9. - Biết đếm xuôi, đếm ngược các số từ 0 à 9 và ngược lại. II- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ Yêu cầu hs đếm từ 0 à 9 và ngược lại HS đếm Viết các số 3, 1, 7, 5, 9 theo thứ tự từ bé à lớn và ngược lại 1 hs lên bảng viết. Cả lớp viết bảng con Nhận xét 2. Luyện tập Bài 1: 6 gồm 1 và mấy? Đặt câu hỏi cho hs phân tích cấu tạo số 6 và số 7 Trả lời miệng 6 gồm 3 và mấy? 7 gồm 1 và mấy? 7 gồm 2 và mấy? 7 gồm 3 và mấy? Nhận xét - đánh giá Nhận xét Bài 2: Điền vào chỗ trống Gọi hs lên đọc yêu cầu của bài Yêu cầu 3 hs lên bảng. Cả lớp làm vào vở ô li Đọc yêu cầu Làm bài Đọc bài làm 1, , ., ., , 6 Nhận xét - đánh giá Nhận xét 9, , , ., 5 8, ., ., ., 4 Bài 3: Dấu > < = Đọc yêu cầu 2 hs lên bảng làm. Cả lớp làm vở ôli Đọc bài làm 5 9 9 . 7 6 . 8 7. 5 8 . 9 9 .9 Yêu cầu 2 hs lên bảng làm. Cả lớp làm vở ô li Đổi vở kiểm tra lẫn nhau Nhận xét Nhận xét Bài 4: Số? 8 8 . > 6 7 > 7 < . < 9 6 < . < 8 Gọi hs đọc yêu cầu Đọc yêu cầu 3 hs lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở ô li Đọc bài làm Nhận xét Nhận xét 3. Củng cố – dặn dò Thu bài Nhận xét giờ học Thứ sáu ngày 22 tháng 9 năm2017 Học vần Bài 12: i - a I. Mục tiêu: * Giúp HS: - Đọc và viết được: i, a, bi, cá. - Đọc được câu ứng dụng: Bé Hà có vở ô li. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ. - Nhận ra được chữ i, a có trong các từ của một đoạn văn bản bất kì. II. Đồ dùng dạy học: - SGK, bộ đồ dùng TV - Tranh vẽ. III. Hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5’ - Viết bảng: cò, cỏ, co, cọ, lò cò, vơ cỏ - Đọc : vơ cỏ - GV NX - HS đọc. - 1 HS đọc câu ứng dụng. - Viết bảng 2. Bài mới: Tiết1 35’ *HĐ1. GTB. - Giới thiệu- ghi bảng *HĐ2. Dạy chữ ghi âm -Viết chữ i - Phân tích chữ i - HD phát âm - HS quan sát - Đọc cá nhân + tập thể i a bi cá bi cá Lệnh: lấy chữ i +Lấy thêmchữ b để được chữ bi - Thực hành - GV gài chữ : bi - 3 – 4 HS đọc - Yêu cầu hs phân tích tiếng bi - Phân tích- đánh vần Chữ a - Qui trình tương tự - HS đọc : i- bi- bi a- cá - cá *HĐ3. Đọc tiếng, từ ứng dụng - GV ghi các tiếng ứng dụng lên bảng bi vi li ba va la bi ve ba lô - GV giải nghĩa một số tiếng, từ - HS đọc cá nhân+ tập thể - GV gạch chân chữ i, a trong tiếng đó - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho hs. - HS phát hiện chữ i, a *HĐ4. Hướng dẫn viết bảng - Giới thiệu chữ mẫu - HD viết: i- a- bi- cá - Quan sát - HS viết - Nhận xét Tiết 2 *HĐ1. Luyện đọc 10’ - Yêu cầu hs đọc lại bài tiết1 - Nhận xét- đánh giá - HS đọc lại bài trên bảng Luyện đọc câu ứng dụng - HD HS quan sát tranh + Tranh vẽ gì? +Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? - Rút ra câu ứng dụng: bé hà có vở ô li - Đọc mẫu + Trong câu ứng dụng có tiếng nào chứa âm, chữ vừa học? ( hà, li) - HS quan sát - đọc câu ứng dụng - HS nêu *HĐ2: Luyện viết vở:15’ - GV gạch chân tiếng có âm i, a - Giới thiệu chữ mẫu - HD hs viết - Chấm điểm- nhận xét - Phân tích - đọc - Quan sát - Viết vở *HĐ3. Luyện nói: - Giới thiệu chủ đề luyện nói: “Lá cờ” + Trong tranh vẽ gì? ( 3lá cờ) + Đó là những cờ gì? ( Cờ Tổ quốc, cờ Đội, cờ Hội) - HS trả lời + Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? ở giữa có gì? Màu gì? ( Mầu đỏ ở giữa có ngôi sao 5 cánh mầu vàng) + Ngoài cờ Tổ quốc còn có những cờ gì? ( Cờ Đoàn, cờ chuối,) + Cờ Đội có màu gì? ở giữa có gì? - Nhận xét 3. Củng cố - Dặn dò:5’ - Yêu cầu hs đọc lại toàn bài - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài 13: n, m - HS đọc lại bài trong SGK. *Bổsung ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Thủ công Xé, dán hình chữ nhật- hình tam giác (t2) I Mục tiêu: - HS làm quen với việc xé dán để tạo hình - Xé dán được hìnhchữ nhật- hình tam giác II- Đồ dùng dạy học: - Bài mẫu - Đồ dùng môn học III- Hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học I- Kiểm tra bài cũ: (5 phút) II- Bài mới:(32 phút) 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn học sinh xé, vẽ hình tam giác 3- Dán sản phẩm III- Nhận xét- dặn dò: (3phút) - Nhận xét bài xé hình chữ nhật - Giới thiệu trực tiếp - Giáo viên treo mẫu - Giáo viên vẽ và xé mẫu hình tam giác - Giáo viên làm mẫu từng bước - Giáo viên dán mẫu + Hướng dẫn Giáo viên chấm một số bài- nhận xét Khen một số bài xé, dán đẹp Chuẩn bị bài sau: Xé, dán hình vuông. Học sinh quan sát Học sinh quan sát và làm theo Học sinh dán *Bổsung ............................................................................................................................................................................................................................................................................ Sinh hoạt lớp tuần 3 i.mục tiêu: - Giúp HS thấy rõ những ưu, khuyêt điểm của mình để phát huy và rút kinh nghiệm. - Tiếp tục phát động phong trào thi đua học tốt - Có ý thức giữ gìn nề nếp của lớp. ii.Lên lớp: 1.Kiểm điểm các hoạt động trong tuần: - Nề nếp: - Học tập: - Các hoạt động khác + Tuyên dương những Hs có nhiều tiến bộ . + Nhắc nhở những HS còn vi phạm một số quy định .. 2.Phương hướng tuần 4: - Tiếp tục ổn định nề nếp. - Chấm dứt những tồn tại ở tuần trước. - Phát động thi đua học tốt. 3.Hoạt động văn nghệ: - Yêu cầu HS chuẩn bị các tiết mục văn nghệ theo nhóm để tham gia thi với các nhóm khác. Thứ 2 Hướng dẫn học I . Mục tiờu : - Củng cố cỏc về cỏch nhận biết , đọc được cỏc tiếng cú õm l,h . - Giải quyết những tồn tại trong ngày . - GD kỹ năng sống cho HS II. Hoạt động dạy học chủ yếu . Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoàn thành bài trong ngày. .. 2.Phụ đạo giỳp đỡ HS yếu. Bài 1: Đọc lại bài l,h 3 Bồi dưỡng HS giỏi. Bài 1: Tỡm tiếng cú õm l, h - lệ, hề,hể,hệ,lộ,lẹ.... Bài 2:Viết vở ụ ly Viết hốvề,le le. 4 .Nhận xột giờ học .. - YC HS nờu lại bài - YC HS đọc - Hs tỡm tiếng cú õm l,h. - YC HS nờu . YC HS viết vào vở ụ ly mỗi từ 1 dũng - Chuẩn bị bài ngày hụm sau. Tiếng việt bài 9. . .. . - HS đọc . - HS khỏc nhận xột . - HS nờu . - HS khỏc nhận xột - HS viết vào vở ụ ly Thứ 3 Hướng dẫn học I . Mục tiờu : - Củng cố kiến thức về cỏc số từ 1-5. - Giải quyết những tồn tại trong ngày . .- GD kỹ năng sống cho HS II. Hoạt động dạy học chủ yếu . Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoàn thành bài trong ngày. .. 2.Phụ đạo giỳp đỡ HS yếu. : Bài 1 : Nờu cỏch cỏc số đó học, viết cỏc số đó học . 3 Bồi dưỡng HS giỏi. Bài 1: >,<? 3 5 3 . 4 5 .3 2 5 4 . 2 5 .4 Bài 2: số? 3 5> 2 < 4 > 1 < 3 .Nhận xột giờ học chuẩn bị bài hụm sau .. - YC HS đọc cỏc số đó học. .YC HS viết cỏc số đó học mỗi số 1 dũng - YC HS làm bài. . - YC HS làm bài. . .. . - HS nờu . - HS khỏc nhận xột . - HS viết cỏc số . - HS làm bài - HS đọc bài. - HS làm bài - HS đọc bài. Thứ 4 Hướng dẫn học I . Mục tiờu : - Củng cố đọc viết cỏc tiếng cú õm đó học ụ- ơ. - Giải quyết những tồn tại trong ngày . - GD kỹ năng sống cho HS II. Hoạt động dạy học chủ yếu . Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hoàn thành bài trong ngày. .. 2.Phụ đạo giỳp đỡ HS yếu. HS đọc viết bài 10 3 Bồi dưỡng HS giỏi. Bài 1 : Tỡm cỏc tiếng cú cỏc õm đó học - cỗ,cổ,hổ,lỡ,hở,lở,hộ Bài 2: Viết từ bờ hồ,cổ lọ 4 .Nhận xột giờ học Hướng dẫn chuẩn bị bài ngày hôm sau. Tiếng Việt bài 11 Toỏn : lớn hơn dấu > .. - YC HS đọc lại bài 10 - YC HS tỡm. - YC HS viết vào vở ụ ly mỗi từ 1 dũng . . .. . . - HS đọc . - HS khỏc nhận xột . - HS tỡm và đọc - HS viết vào vở ụ ly Thứ 5 Hướng dẫn học I . Mục tiờu

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docLop 1 - tuan 3.doc
Tài liệu liên quan