CHƠI “VÒNG TRÒN” (Tiếp)
A. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:- Tiếp tục học trò chơi “vòng tròn.”
2. Kỹ năng: - Biết cách chơi và tham gia trò chơi theo vần điệu ở mức ban đầu.
3. Thái độ: - Rèn luyện ý thức trong khi tập luyện.
B. CHUẨN BỊ.
1. Địa điểm: Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập.
2. Phương tiện: 1 còi, giáo án, kẻ sân chơi.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
36 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 597 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn Lớp 2 Tuần 14, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chữ đầu dũng thơ viết tn?
- GV đọc cho HS viết từ khú.
Theo dừi nhận xột sửa sai.
b. HS chộp bài
-Yờu cầu HS chộp bài.
- Yờu cầu hs soỏt lỗi chớnh tả.
3.Hướng dẫn HS làm bài tập( 10’)
Bài 2a. Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?
- Yờu cầu HS đọc đề bài.
- Yờu cầu hs làm bài vào vở.
- Gọi hs nờu kết quả.
- GV nhận xột,
4. Củng cố và dặn dũ.( 1’)
- Nhận xột giờ học
- Dặn hs về nhà luyện viết thờm.
- HS viết bảng lớp và bảng con.
- 2 HS đọc lại
- con cú, cỏnh bướm.
- Viết hoa lựi vào 2 ụ.
- Viết bảng lớp, bảng con: giấc mơ, phơ phất, sụng.
- Nhỡn bảng chộp bài vào vở.
- 2 HS đổi chộo vở soỏt lỗi.Hsvc vẫn chộp bài.
- Đọc đề bài.
- Hs làm bài vào vở.
- 1 số hs nờu kết quả.
TIẾT 3: ĐẠO ĐỨC
BÀI 7: GIỮ GèN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP ( TIẾT1)
I. Mục tiờu
- Nờu được lợi ớch của việc giữ gỡn trường lớp sạch đẹp.
- Nờu được những việc cần làm để giữ gỡn trường lớp sạch đẹp.
- Hiểu: giữ gỡn trường lớp sạch đẹp là trỏch nhiệm của HS.
- Thực hiện giữ gỡn trường lớp sạch đẹp.
GDBVMT : Tham gia và nhắc nhở mọi người giữ gỡn trường lớp sạch đẹp là gúp phần làm mụi trường thờm sạch, đẹp, gúp phần BVMT.
- KNS: Kĩ năng đảm nhận trỏch nhiệm để giữ gỡn trường lớp sạch, đẹp.
II. Đồ dựng dạy học
III.Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu.
Thầy
Trũ
A. KTBC( 3’)
- Nờu việc em đó làm thể hiện sự quan tõm giỳp đỡ bạn.
- Nhận xột , đỏnh giỏ.
B. Bài mới(27’)
1 Giới thiệu bài(1’)
- Yờu cầu HS hỏt bài Em yờu trừơng em ;
2. Hoạt động1: Tỡnh huống : bạn Hưng thật đỏng khen.( 10’)
- Nờu tỡnh huống cõu chuyện
- Vỡ sao bạn Hưng lại đặt hộp giấy rỗng lờn bàn?
- Hóy đoỏn xem vỡ sao bạn Hưng làm như vậy ?
*KL: Vứt giấy, rỏc vào đỳng nơi qui định là gúp phần giữ gỡn trường lớp sạch đẹp.
3.Hoạt động2: Bày tỏ thỏi độ(8’)
- Yờu cầu HS quan sỏt tranh thảo luận cõu hỏi.
- Yờu cầu HS thảo luận theo gợi ý : Em cú đồng ý với việc làm của cỏc bạn trong tranh khụng ? Nếu là bạn trong tranh em sẽ làm gỡ ?
- Cỏc em cần làm gỡ để giữ gỡn trường lớp sạch đẹp? Trong những việc đú , việc gỡ em đó làm được ? việc gỡ em chưa làm được ?
*KL: Để giữ gỡn trường lớp sạch đẹp , chỳng ta nờn làm trực nhật hàng ngày , khụng bụi bẩn , vẽ bậy , khụng vứt rỏc bừa bói , đi vệ sinh đỳng nơi quy định .
4. Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến(7’)
- Yờu cầu HS làm bài tập 2 - VBT
- Nhận xột , kết luận : Giữ gỡn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi HS , điều đú thể hiện lũng yờu trường yờu lớp
*Vậy cỏc con đó làm gỡ để giữ gỡn trường lớp sạch đẹp.
* Con đó nhắc nhở mọi người giữ gỡn MT chưa?
5. củng cố và dặn dũ( 1’)
- Nhận xột giờ học.
- Dặn HS thực hiện theo bài học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 3 HS trả lời. Học sinh theo dừi nhận xột.
*MT: Giỳp HS biết được một việc làm cụ thể để giữ gỡn trường lớp sạch đẹp.
- HS thảo luận lớp trả lời cõu hỏi.
+ Để bỏ giấy lộn
+ Để làm cho lớp sạch đẹp
* MT: Giỳp HS bày tỏ thỏi độ trưrớc việc làm đỳng và khụng đỳng trong việc giữ gỡn trường lớp sạch đẹp
- Chia nhúm 2 quan sỏt tranh BT3 VBT nờu nội dung tranh :
+ Tranh 1 : Lớp học , 1 bạn đang vẽ lờn tường , cỏc bạn khỏc vỗ tay .
+ Tranh 2 : 2 bạn đang làm trực nhật .
+ Tranh 3 : Cỏc bạn ăn quà vứt rỏc ra sõn trường .
+ Tranh 4 : Cỏc bạn đang tổng vệ sinh sõn trường
+ Tranh 5 : Cỏc bạn HS đang tưới cõy , hoa ở sõn trường .
-Thảo luận nhúm đụi , đại diện 1 số nhúm trả lời cõu hỏi – nhận xột
- Thảo luận cả lớp - Nhận xột , bổ sung
* MT: Giỳp HS nhận thức được bổn phận của người HS là biết giữ gỡn trường lớp sạch đẹp.
- HS làm bài, 1 số HS trỡnh bày ý kiến của mỡnh và giải thớch lý do. HS khỏc nghe bổ sung.
- Hs nờu.
- Hs nờu.
TIẾT 4: TOÁN
& 67: 65 - 38, 46 - 17, 57 - 28, 78 - 29
I. Mục tiờu: Giỳp HS :
- Biết cỏch thực hiện phộp trừ cú nhớ trong phạm vi 100, dạng 65-38; 46-17; 57-28;78-29.
- Biết giải bài toỏn cú một phộp trừ dạng trờn.
- Bài tập cần làm: BT1 cột 1,2,3; Bài 2 cột 1.
- HSTTC: Làm được BT1,2c1
- HSTTT làm thờm cột 4,5 BT1, cột 2 BT2.
II. Đồ dựng dạy học.
-HS : Bảng con.
III.Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu.
Thầy
Trũ
A. KTBC:( 5’)
- Nờu phộp tớnh : 55-8 ; 68-9
- Nhận xột ,
B. Dạy học bài mới:(35')
1. Giới thiệu bài:( 1’)
- Gv giới thiệu và ghi đầu bài lờn bảng.
2. Hướng dẫn thực hiện cỏc phộp trừ ( 15’)
- Yờu cầu hs đặt tớnh rồi tớnh.
- Yờu cầu hs nhận xột.
- Cho hs nhắc lại cỏch thực hiện phộp trừ.
- GV nhận xột, kết luận.
3. Hướng dẫn HS thực hành.( 18’)
Bài 1. Tớnh:
- Gọi hs nờu yờu cầu.
- Yờu cầu hs làm bài vào vở cột 1,2,3; HSTTT làm cả bài.
- Gọi hs làm bài bảng lớp.
- Yờu cầu hs nhận xột.
- GV nhận xột, kết luận.
Bài 2. Số?
- Gọi hs nờu yờu cầu.
- Yờu cầu hs làm bài vào vở cột 1, HSTTT làm cả bài.
- Yờu cầu HSTTT nờu kết quả cột 2.
- GV nhận xột, kết luận.
Bài 3.Gọi hs đọc bài toỏn.
- Yờu cầu hs làm bài vào vở.
- Gọi hs làm bài bảng lớp.
- Yờu cầu hs nhận xột.
- GV nhận xột, kết luận.
4. Củng cố, dặn dũ( 1’)
- GV nhận xột tiết học.
- Dặn hs về ụn tập.
- 2 HS lờn bảng làm, Nờu cỏch tớnh và kết quả
- Lớp nhận xột
- Hs làm bài vào bảng con.
- Hs nhận xột.
- Hs nhắc lại.
- Hs nờu yờu cầu.
- HS làm c1,2,3
- Hs làm bài vào vở theo yờu cầu.
- hs nhận xột.
- Hs nờu yờu cầu.
-1 Hs làm bài bảng lớp.
- HSTTT nờu.
- 1 hs đọc bài toỏn.
- Hs làm bài vào vở.
- 1 hs làm bài bảng lớp.
- Hs nhận xột.
Ngày dạy:Thứ tư ngày 5 thỏng 12 năm 2018
Tiết 1 : Thể dục
Bài 27: Trò chơi “vòng tròn”
A. Mục tiêu.
1. Kiến thức:- Học trò chơi “Vòng tròn”
2. Kỹ năng: - Biết cách chơi và tham gia trò chơi ở mức ban đầu.
3. Thái độ: - Rèn luyện ý thức trong khi tập luyện.
B. chuẩn bị.
1. Địa điểm: Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập.
2. Phương tiện: 1 còi, giáo án, 3 kẻ vòng tròn có đồng tâm bán kính 3m bằng vôi.
C. Các hoạt động dạy học.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5 phút
20 phút
3 phút
1. Phần mở đầu:
* Nhận lớp: - GV phổ biến nd, yêu cầu bài.
* Khởi động:
- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
- Đi dắt tay nhau, chuyển thành vòng tròn.
* Ôn bài thể dục đã học: 1lần, 2x8 nhịp.
2. Phần Cơ bản.
* Trò chơi: “Vòng tròn”
- GV nêu tên trò chơi, cách chơi trò chơi.
- Cho HS điển số theo chu kỳ 1-2;1-2.
- Tập nhảy chuyển đội hình (theo khẩu lệnh) “Chuẩn bịnhảy!” hay “1,23!”.
- Kết hợp với tiếng còi để HS nhảy từ vòng tròn trong ra vòng tròn ngoài và ngược lại.
- GV sửa động tác sai và hướng dẫn thêm về cách nhảy cho HS.
- Cho HS tập nhún chân hay bước tại chỗ.
- Tập đi có nhún chân, vỗ tay theo nhịp khi có lệnh, nhảy chuyển đội hình.
* Chú ý: Xen kẽ giữa các lần tập, GV nhận xét và sửa các động tác sai cho HS.
3. Phần kết thúc.
- Thả lỏng hít thở sâu.
- Cúi lắc người thả lỏng.
- HS tập trung. Báo cáo sĩ số:
- HS xếp theo đ/hình vòng tròn:
- Thực hiện trên cơ sở đội hình đã có:
- Thả lỏng cơ thể và hát tại chỗ.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
IV. Củng cố, dặn dò. (5 Phút)
- Củng cố lại bài và hệ thống bài học- GV Nhận xét giờ học.
- BTVN: HS tiếp tục ôn trò chơi- GV hô “Giải tán !”, HS hô đồng thanh “Khoẻ !”
TIẾT 2 : TOÁN
& 68. LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu :
- Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số .
- Biết thực hiện phộp trừ cú nhớ trong phạm vi 100,dạng đó học.
- Biết giải bài toỏn về ớt hơn.
- Bài tập cần làm: BT1, Bt2 cột 1,2, BT3,BT4.
- HSTTC: Làm được BT1,3.
- HSTTT làm thờm cột 3 BT2 và BT5.
II. Đồ dựng dạy học
III.Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu.
Thầy
Trũ
A. KTBC:( 5’)
- Yờu cầu hs làm bài.
- GV nhận xột.
B. Dạy học bài mới: (35')
1. Giới thiệu bài:( 1’)
- GV giới thiệu và ghi đầu bài lờn bảng.
2. Luyện tập:( 33’)
Bài 1 : Tớnh nhẩm
- Gọi hs nờu yờu cầu.
- Yờu cầu hs làm bài
- Gọi hs làm bài bảng lớp.
- Yờu cầu hs nhận xột.
- GV nhận xột, kết luận.
Bài 2 : Tớnh nhẩm
- Gọi hs nờu yờu cầu.
- Yờu cầu hs làm bài cột 1,2; HSTTT làm cả bài.
- Gọi hs làm bài bảng lớp.
- Yờu cầu HSTTT nờu kết quả cột 3.
- Yờu cầu hs nhận xột.
- GV nhận xột, kết luận.
Bài 3. Đặt tớnh rồi tớnh:
- Gọi hs nờu yờu cầu.
- Yờu cầu hs bài
- Gọi hs làm bài bảng lớp.
- Yờu cầu hs nhận xột.
- GV nhận xột, kết luận.
Bài 4.Gọi hs đọc bài toỏn.
- Yờu cầu hs làm bài vào vở.
- Gọi hs làm bài bảng lớp.
- Yờu cầu hs nhận xột.
- GV nhận xột, kết luận.
Bài 5. HSTTT.
- Yờu cầu hs xếp hỡnh.
- GV quan sỏt, nhận xột.
3. Củng cố, dặn dũ( 1’)
- GV nhận xột tiết học.
- Dặn hs về ụn tập.
- 2 HS lờn bảng làm bài + cả lớp làm bảng con 1 số phộp tớnh dạng 65-38 ; 46-27
- Hs nờu yờu cầu.
- Hs làm bài vào vở,
- 3 Hs làm bài bảng lớp .
- Hs nhận xột.
- Hs nờu yờu cầu.
- Hs làm bài vào vở theo yờu cầu.
- 2 Hs làm bài bảng lớp.
- HSTTT nờu kq,c3.
- Hs nhận xột.
- Hs nờu yờu cầu.
- Hs làm bài theo yờu cầu.
- 4 hs làm bài bảng lớp.
- Hs nhận xột.
- 1 hs đọc bài toỏn.
- Hs làm bài vào vở.
- 1 hs làm bài bảng lớp.
- Hs nhận xột.
- Hs xếp hỡnh
TIẾT 3: MĨ THUẬT
BÀI 14. VẼ TRANG TRÍ:VẼ TIẾP HỌA TIẾT
VÀO HèNH VUễNG VÀ VẼ MÀU
I. MỤC TIấU:
- Hiểu cỏch vẽ họa tiết đơn giản vào hỡnh vuụng và vẽ màu.
- Biết cỏch vẽ họa tiết vào hỡnh vuụng.
- Vẽ tiếp được họa tiết vào hỡnh vuụng và vẽ màu.
- Vẽ được họa tiết cõn đối, tụ màu đều, phự hợp. (HSNK)
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- 1 số đồ vật dạng hỡnh vuụng cú trang trớ.
- Giấy vẽ , bỳt chỡ, màu vẽ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định tổ chức lớp: (1')
2. Giảng bài mới: (30')
Giới thiệu bài: (1'): GV dựng tranh, đồ vật nờu cõu hỏi tạo tỡnh huống hoặc tổ chức cho HS chơi trũ chơi đơn giản để giới thiệu bài cho hấp dẫn và phự hợp với ND.
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
5'
7'
14'
2'
Hoạt động 1: Quan sỏt, nhận xột:
- GV yờu cầu HS quan sỏt cỏc đồ vật dạng hỡnh vuụng và 1 vài bài trang trớ hỡnh vuụng.
+ Cỏc đồ vật khi được trang trớ sẽ thế nào?
+ Cỏc họa tiết dựng để trang trớ thường là hỡnh gỡ?
+ Cỏc họa tiết được sắp xếp như thế nào?
+ Họa tiết chớnh được sắp xếp ở đõu?
+ Họa tiết phụ được vẽ ở đõu?
+ Họa tiết giống nhau được vẽ như thế nào?
- GV nhấn mạnh: Để vẽ được họa tiết
Hoạt động 2: Cỏch vẽ tiếp họa tiết và vẽ màu:
- GV yờu cầu HS xem H.1ở VTV.
- Yờu cầu HS quan sỏt kĩ hỡnh dỏng, đặc điểm, màu sắc của họa tiết mẫu để vẽ cho đỳng.
- GV vẽ mẫu lờn bảng cỏch vẽ để HS quan sỏt.
- Lưu ý HS khi vẽ:
+ Vẽ họa tiết giống mẫu, cố gắng vẽ đều, cõn đối.
+ Khi vẽ màu họa tiết giống nhau vẽ 1 màu.
+ Vẽ màu cho đều, gọn trong họa tiết.
+ Cú thể vẽ màu nền trước, màu họa tiết sau. Nếu màu nền đậm thỡ màu họa tiết sỏng hoặc ngược lại.
Hoạt động 3: Thực hành:
- GV yờu cầu HS thực hành như hướng dẫn.
- GV cho HS tham khảo thờm cỏc bài vẽ đẹp của HS năm trước.
- Nhắc nhở HS:
+ Kẻ trục trước khi vẽ họa tiết.
+ Cố gắng vẽ họa tiết cho cõn đối.
+ Khi vẽ màu khụng nờn dựng quỏ nhiều màu trong bài vẽ (dựng 3 - 4 màu).
+ Màu nền đậm thỡ màu họa tiết sỏng và ngược lại.
* Đối với HSNK: GV yờu cầu: Vẽ được họa tiết cõn đối, tụ màu đều, phự hợp.
- Trong quỏ trỡnh HS làm bài, GV động viờn và gợi ý tạo điều kiện cho HS hoàn thành bài vẽ.
Hoạt động 4: Nhận xột, đỏnh giỏ:
- GV chọn 1 số bài đạt và chưa đạt treo lờn bảng.
- Yờu cầu HS cựng tham gia nhận xột:
+ Cỏch vẽ họa tiết?
+ Cỏch vẽ màu?
- Yờu cầu HS tỡm ra cỏc bài vẽ đẹp theo cảm nhận riờng.
- GV bổ sung nhận xột, xếp loại bài vẽ và nhận xột chung tiết học.
- HS quan sỏt, nhận biết.
+ Đẹp hơn.
+ Hỡnh hoa là, con vật,
+ Đối xứng, xen kẽ,
+ Ở giữa.
+ Ở cỏc gúc xung quanh.
+ Bằng nhau và vẽ cựng 1 màu.
- HS chỳ ý lắng nghe.
- HS quan sỏt H.1 VTV,nhận biết cỏc họa tiết cần vẽ.
- HS quan sỏt hỡnh dỏng, đặc điểm, màu sắc của họa tiết mẫu.
- HS quan sỏt, nhận biết cỏch vẽ.
+ Vẽ đường trục.
+ Vẽ họa tiết dựa vào đường trục.
+ Vẽ màu.
- HS chỳ ý lắng nghe.
- HS thực hành theo sự hướng dẫn của GV.lớp thực hiện
- HS quan sỏt rỳt kinh nghiệm.
- HS chỳ ý lắng nghe.
màu đều, phự hợp.
- HS hoàn thành bài thực hành.
- HS quan sỏt, nhận biết.
- HS nhận xột theo sự hướng dẫn của GV.
+ Vẽ được họa tiết.
+ Vẽ được màu họa tiết và màu nền.
- HS tỡm bài vẽ đẹp theo cảm nhận riờng.
- HS chỳ ý lắng nghe.
IV. DẶN Dề: (1')
- Về nhà quan sỏt cỏc loại cốc.
TIẾT 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 14:TỪ NGỮ VỀ TèNH CẢM GĐ.CÂU KIỂU AI LÀM Gè?
DẤU CHẤM,DẤU CHẤM HỎI.
I. Mục tiờu:
-Nờu được một số từ ngữ chỉ tỡnh cảm gia đỡnh (BT1)
-Biết sắp xếp cỏc từ đú cho thành cõu theo mẫu Ai làm gỡ?(BT2);điền đỳng dấu chấm,dấu chấm hỏi vào đoạn văn cú ụ trống (BT3).
- HSTTC: Làm được BT1,2.
II. Đồ dựng dạy học.
III.Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu.
Thầy
Trũ
A. KTBC:( 5’)
- Gọi 2 HS chữa bài.
- Nhận xột ,
B. Dạy học bài mới: (35')
1. Giới thiệu bài:( 1’)
- GV giới thiệu và ghi đầu bài lờn bảng.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:( 33’)
Bài 1. Hóy tỡm 3 từ núi về tỡnh cảm thương yờu giữa anh chị em.
- Gọi hs nờu yờu cầu.
- Yờu cầu hs thảo luận cặp đụi.
- Gọi hs nờu kết quả.
- GV nhận xột, ghi bảng.
Bài 2.Sắp xếp cỏc từ ở ba nhúm sau thành cõu:
- Gọi hs nờu yờu cầu.
- GV hướng dẫn mẫu.
- Yờu cầu hs làm bài vào vở.
- Yờu cầu hs nhận xột bài trờn bảng.
- Gọi hs nờu thờm kết quả.
- GV nhận xột, kết luận.
Bài 3. Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ụ trống?
- Yờu cầu hs nờu yờu cầu.
- Yờu cầu hs làm bài vào vở.
- Gọi hs làm bài vào bảng lớp.
- Yờu cầu hs nhận xột.
- GV nhận xột, kết luận.
4. Cũng cố, dặn dũ( 1’)
- Gv nhận xột tiết học.
- Dặn hs về ụn tập.
- Làm BT1, 2 tuần 13
- Hs nờu yờu cầu.
- Hs thảo luận cặp đụi.
- Hs đại diện nhúm nờu.
- Hs nờu yờu cầu.
- Hs quan sỏt mẫu.
- Hs làm bài vào vở.
- 2 hs làm bài bảng lớp.
- Hs nhận xột .
- Hs nờu yờu cầu.
- Hs làm bài vào vở.
- 3 hs làm bài bảng lớp.
- Hs nhận xột.
TIẾT 5: TẬP VIẾT
Bài 14: CHỮ HOA M.
I.Mục tiờu:
-Viết đỳng chữ hoa M(1 dũng cỡ vừa,1 dũng cỡ nhỏ);chữ và cõu ứng dụng:Miệng (1 dũng cỡ vừa,1 dũng cỡ nhỏ),Miệng núi tay làm (3 lần).
- HSTTC: Viết được chữ hoa M.
II. Đồ dựng dạy học:
GV: Chữ mẫu M
III.Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu.
Thầy
Trũ
A. KTBC:( 5’)
- Yờu cầu viết bảng con, bảng lớp chữ L, Là.
- Nhận xột.
B. Bài mới:(35’)
1. Giới thiệu bài:( 1’)
2. Hướng dẫn viết chữ M hoa:(5')
- Treo chữ mẫu
- Yờu cầu nờu chiều cao, rộng số nột của chữ.
- GV Hướng dẫn cỏch viết từng nột.
- GV vừa viết vừa nhắc lại cỏch viết.
- Hướng dẫn viết bảng con.
- Nhận xột chỉnh sửa.
3.Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. (5’)
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng.
- Yờu cầu giải nghĩa cụm từ.
- Hướng dẫn quan sỏt và nhận xột
- Yờu cầu nờu độ cao của cỏc chữ cỏi.
- Khoảng cỏch giữa cỏc chữ.
- Cỏch nối nột giữa cỏc chữ.
- Hướng dẫn viết chữ Miệng
- GV nhận xột, chỉnh sửa.
4. Hướng dẫn viết vào vở Tập viết(23’)
- Nờu yờu cầu viết
- Lưu ý tư thế ngồi, cỏch trỡnh bày.
- GV chấm một số bài và nờu nhận xột chung.
5. củng cố và dặn dũ:( 5’)
- Nhận xột giờ học.
- Dặn hs về nhà luyện viết.
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
- Quan sỏt
- Cao 5li, rộng 6li, 4 nột.
- Quan sỏt lắng nghe
- Viết bảng con chữ L,cả lớp
- Đọc: Miệng núi tay làm
- Núi đi đụi với làm.
- 2,5li: M, g, l, y; 1,5li: t, cũn lại 1li.
- Một chữ cỏi o
- Nột múc của M nối với i
- Viết 2 lần vào bảng con,cả lớp
- Viết theo yờu cầu
- Cả lớp
Thứ năm ngày 6 thỏng 12 năm 2018
TIẾT 1: TOÁN
& 69. BẢNG TRỪ
I. Mục tiờu:
-Thuộc cỏc bảng trừ trong phạm vi 20.
-Biết vận dụng bảng cộng,trừ trong phạm vi 20 để làm tớnh cộng rồi trừ liờn tiếp.
- Bài tập cần làm: Bt1, bài 2 cột 1.
- HSTTC: Làm bài tập 1, bài 2 cột 1 cú sự hd của gv.
- HSTTT làm cột 2,3 BT2 và BT3.
II. Đồ dựng dạy học:
III.Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu.
Thầy
Trũ
A. KTBC:( 5’)
- Gọi HS lờn bảng
- Nhận xột ,
B. Dạy học bài mới:(35')
1. Giới thiệu bài:( 1’)
- Gv giới thiệu và ghi đầu bài lờn bảng.
2. Hướng dẫn hs làm bài tập:( 33’)
Bài 1. Tớnh nhẩm:
- Gọi hs nờu yờu cầu.
- Yờu cầu hs nhớ lại bảng trừ để điền kết quả.
- Gọi hs làm bài bảng lớp.
- Yờu cầu hs nhẩm thuộc bảng trừ.
- Gọi hs đọc thuộc bảng trừ.
- GV nhận xột, kết luận.
Bài 2. Tớnh:
- Gọi hs nờu yờu cầu.
- Yờu cầu hs làm bài vào vở cột 1; HSTTT làm cả bài.
- Gọi hs làm bài bảng lớp.
- Gọi hs nờu kết quả cột 2,3.
- GV nhận xột, kết luận.
Bài 3. HSTTT.
- Yờu cầu hs làm bài vào vở.
- GV quan sỏt nhận xột.
3.Củng cố và dặn dũ.( 1’)
- Nhận xột giờ học.
- Dặn hs về nhà học thuộc cỏc bảng trừ.
- HS1 :Tớnh 42-16 ; 71-52
HS2 : Tớnh nhẩm 15-5-1 : 15- 6
- Hs nờu yờu cầu.
- Hs làm bài vào vở.
-7hs làm bài bảng lớp.
- Hs nhẩm thuộc.
- 1 số hs học thuộc bảng trừ.
- Hs nờu yờu cầu.
- Hs làm bài theo yờu cầu.
- HSTTT nờu kết quả.
- Hs nhận xột.
- HSTTT làm bài.
TIẾT 2: TỰ NHIấN - XÃ HỘI
BÀI 14. PHềNG TRÁNH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHÀ
I. Mục tiờu :
- Nờu được một số việc cần làm để phũng trỏnh ngộ độc khi ở nhà.
- Biết được cỏc biểu hiện khi bị ngộ độc.
- HSTTC: Biết được một số việc làm để phũng trỏnh ngộ độc khi ở nhà.
- GDKNS : Kĩ năng tự bảo vệ: ứng phú với cỏc tỡnh huống ngộ độc.
II. Đồ dựng dạy học.
III.Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu.
Thầy
Trũ
A. KTBC:( 3’)
- Giữ vệ sinh mụi trường xung quanh nhà ở cú lợi gỡ?
- GV nhận xột, đỏnh giỏ.
B. Bài mới:( 27’)
1. Giới thiệu bài:( 1’)
- GV giới thiệu và ghi đầu bài lờn bảng.
2. HĐ1:Tỡm hiểu những thứ cú thể gõy ngộ độc.( 10’)
- Yờu cầu HS kể tờn 1 số cú thể gõy ngộ độc qua đường ăn uống.
- GV ghi bảng những thứ HS nờu.
- Tổ chức cho HS hoạt đụng nhúm 4.
- Yờu cầu hs trỡnh bày.
- KL: + Về ngộ độc do ăn uống.
+ Ngộ độc do 1 số thứ khỏc.
3-HĐ2:Quan sỏt hỡnh vẽ và thảo luận: Cần làm gỡ để phũng trỏnh ngộ độc.(8’)
- Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 4, 5, 6 SGK chỉ và núi mọi người đang làm gỡ? Nờu tỏc dụng của việc làm đú?
- Yờu cầu hs trỡnh bày kết quả.
- GV nhận xột KL.
4. HĐ3: Đúng vai.( 7’)
- GV giao nhiệm vụ.
- GV đi tới cỏc nhúm giỳp đỡ.
- GV nhận xột KL.
5. Củng cố và dặn dũ:( 1’)
- Khỏi quỏt nội dung bài học.
- Nhận xột giờ học.
- 2 HS trả lời.
+MT: Biết được 1 số thứ cú sử dụng trong gia đỡnh cú thể gõy ngộ độc...
- Mỗi HS nờu 1 thứ, cho biết thứ nào thường được cất giữ trong nhà.
- Quan sỏt H1,2,3 SGK thảo luận cõu hỏi dành cho nhúm mỡnh.
- Đại diện nhúm trỡnh bày, nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
+ MT: ý thức được những việc bản thõn và người lớn trong gia đỡnh cú thể làm được để phũng trỏnh ngộ độc cho mỡnh và cho người khỏc.
- HS thảo luận nhúm4.
- Đại diện trỡnh bày, nhúm khỏc nhận xột bổ sung.
- 1 số HS nờu những thứ cú thể gõy ngộ độc và cất ở đõu trong nhà.
+ MT :Biết cỏch ứng xử khi bản thõn hoặc người khỏc bị ngộ độc.
- Thảo luận đúng vai theo tỡnh huống.
- HS đúng vai trước lớp, HS khỏc nhận xột .
- HS làm bài 1, 2 VBT.
TIẾT 3: THỦ CễNG
BÀI 7. GẤP, CẮT, DÁN HèNH TRềN (TIẾT 2)
I. Mục tiờu:
-Biết cỏch gấp ,cắt ,dỏn hỡnh trũn.
-Gấp ,cắt ,dỏn được hỡnh trũn,hỡnh cú thể chưa trũn đều và cú kớch thước to, nhỏ tuỳ thớch,đường cắt cú thể mấp mụ.
- HSTHC: Làm cựng bạn.
-Với HS khộo tay:
+Gấp,cắt ,dỏn được hỡnh trũn, hỡnh tưương đối trũn,đường cắt ớt mấp mụ.Hỡnh dỏn phẳng.
-Cú thể gấp,cắt,dỏn được thờm hỡnh trũn cú kớch thước khỏc.
II. Đồ dựng dạy học:
- GV: Mẫu hỡnh trũn.
- HS: Giấy thủ cụng, keo, hồ dỏn, bỳt chỡ, thước kẻ........
III.Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu.
Thầy
Trũ
A.KTBC:( 3’)
- Yờu cầu HS nhắc lại qui trỡnh gấp, cắt, dỏn hỡnh trũn.
- Nhận xột , kết luận.
B. Bài mới:(27’)
1. Giới thiệu bài:( 1’)
- GV giới thiệu và ghi đầu bài lờn bảng.
2.Hướng dẫn thực hành gấp, cắt, dỏn hỡnh trũn:(24’)
- Cho HS quan sỏt lại qui trỡnh gấp, cắt, dỏn hỡnh trũn.
- Yờu cầu HS lấy giấy ra để thực hành.
- Quan sỏt giỳp đỡ một số HS.
- Gợi ý cho HS cỏch trỡnh bày sản phẩm.
- Đỏnh giỏ sản phẩm của HS.
3. Củng cố và dặn dũ:(2’)
- Nhận xột tinh thần học tập, kĩ năng gấp, cắt, dỏn hỡnh trũn.
- Dặn HS chuẩn bị đồ dựng cho giờ sau.
- 2 HS thực hiện yờu cầu.
b1: Gấp hỡnh; b2: cắt hỡnh trũn; b3: Dỏn hỡnh trũn.
- Quan sỏt
- Thực hành theo nhúm 4
- Trỡnh bày sản phẩm trước lớp
- HS lắng nghe
TIẾT 3: ÂM NHẠC
Tiết 14: ễN BÀI HÁT: CHIẾN SĨ TÍ HON
TẬP ĐỌC THƠ THEO TIẾT TẤU
I. Mục tiờu:
- Giỳp học sinh hỏt thuộc lời, diễn cảm.
- Biết hỏt kết hợp vận động phụ hoạ.
II. Chuẩn bị:
GV: - Sưu tầm một số bài thơ 5 chữ + nhạc cụ gừ.
HS: - nhạc cụ gừ.
III. Cỏc hoạt động dạy và học:
1. Ổn định: (1’)
2. Bài mới: (32’)
Nội dung
Hoạt động thầy
Hoạt động trũ
+ Hoạt động 1:
ễn bài Chiến sĩ tớ hon.
? Bài hỏt tờn là gỡ?
? Tỏc giả của bài hỏt là ai?
- Hướng dẫn học sinh ụn bài hỏt kết hợp sử dụng nhạc cụ gừ theo nhịp và tiết tấu lời ca.
- Hướng dẫn HS hỏt kết hợp vận động phụ hoạ.
- Cho học sinh tập trỡnh diễn.
- GV nhận xột và sửa cho học sinh trong quỏ trỡnh ụn hỏt. Động viờn những em chưa làm được, tuyờn dương những em hỏt đỳng.
- HS nhớ và nờu.
- HS trả lời.
- Hỏt tập thể theo kết hợp vận động.
- Luyện hỏt theo tổ, nhúm, hỏt và gừ đệm theo nhịp và tiết tấu lời ca.
- HS làm theo hướng dẫn của giỏo viờn.
- Học sinh trỡnh diễn theo tổ, nhúm, cả nhõn.
4. Củng cố - Dặn dũ: (2’)
- Giỏo viờn đàn cho học sinh hỏt và ụn lại bài hỏt, Giỏo viờn nhận xột giờ học.
- Về nhà ụn lại tất cả cỏc bài hỏt đó học.
Ngày dạy:Thứ sỏu ngày 7 thỏng 12 năm 2018
Tiết 1: Thể dục
Bài 28: Trò chơi “vòng tròn” (Tiếp)
A. Mục tiêu.
1. Kiến thức:- Tiếp tục học trò chơi “vòng tròn.”
2. Kỹ năng: - Biết cách chơi và tham gia trò chơi theo vần điệu ở mức ban đầu.
3. Thái độ: - Rèn luyện ý thức trong khi tập luyện.
B. chuẩn bị.
1. Địa điểm: Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập.
2. Phương tiện: 1 còi, giáo án, kẻ sân chơi.
C. Các hoạt động dạy học.
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
5 phút
20 phút
3 phút
1. Phần mở đầu:
* Nhận lớp: - GV phổ biến nd, yêu cầu bài.
* Khởi động:
- Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát.
- Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường sau đó đi thường chuyển thành 1 vòng tròn.
- Vừa đi vừa hít thở sâu.
2. Phần Cơ bản.
* Trò chơi: “Vòng tròn”
- GV cần làm:
- GV nêu tên trò chơi, cách chơi trò chơi.
- Cán sự lớp tổ chức chơi. Đi đều và hát.
- Điểm theo chu kỳ 1-2 đến hết theo vòng tròn.
- Ôn cách nhảy chuyển từ 1 thành 2 vòng tròn và ngược lại theo hiệu lệnh: 3-5 lần.
- Ôn vỗ tay kết hợp với nghiêng người như múa, nhún chân, khi nghe thấy hiệu lệnh, nhảy chuyển đội hình: 5-6 lần.
3. Phần kết thúc.
- Thả lỏng hít thở sâu.
- ..
- HS tập trung. Báo cáo sĩ số:
- HS đi đều ngay ngắn, trật tự.
- HS xếp đội hình vòng tròn.
- HS nhận biết số:
- HS quan sát và tập theo.
- Ghi nhớ bài học.
IV. Củng cố, dặn dò. (5 Phút)
- Củng cố lại bài và hệ thống bài học- GV Nhận xét giờ học.
- GV hô “Giải tán !”, HS hô đồng thanh “Khoẻ !”
TIẾT 2:TOÁN
& 70. LUYỆN TẬP
I. Mục tiờu:
- Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tớnh nhẩm,trừ cú nhớ trong phạm vi 100,giải toỏn về ớt hơn.
- Biết tỡm số bị trừ,số hạng chưa biết.
- Bài tập cần làm: BT1, BT2 cột 1,3; bài 3b; BT4.
- HSTTC: Làm bài 1,2 theo chuẩn
- HSTTT làm thờm cột 2 BT2, cõu a,c BT3 và BT5.
II. Đồ dựng dạy học.
III.Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu.
thầy
Trũ
A. KTBC:( 5’)
- Kiểm tra bảng trừ.
- Nhận xột ,
B. Dạy học bài mới:(35')
1. Giới thiệu bài( 1’)
- Gv giới thiệu và ghi đầu bài lờn bảng.
2. Hướng dẫn hs làm bài tập:( 33’)
Bài 1. Tớnh nhẩm:
- Gọi hs nờu yờu cầu.
- Yờu cầu hs nhớ lại bảng trừ để điền kết quả.
- Gọi hs làm bài bảng lớp.
- Yờu cầu hs nhận xột.
- GV nhận xột, kết luận.
Bài 2. Đặt tớnh rồi tớnh:
- Gọi hs nờu yờu cầu.
- Yờu cầu hs bài cột 1,3; HSTTT làm cả bài.
- Gọi hs làm bài bảng lớp.
- Yờu cầu hs nhận xột.
- GV nhận xột, kết luận.
Bài 3.tỡm x:
- Gọi hs nờu yờu cầu.
- Yờu cầu hs làm cõu b, HSTTT làm cả bài.
- Gọi hs làm bài bảng lớp.
- Gọi hs nờu kết quả cõu a,c.
- GV nhận xột, kết luận.
Bài 4.Gọi hs đọc bài toỏn.
- Yờu cầu hs làm bài vào vở.
- Gọi hs làm bài bảng lớp.
- Yờu cầu hs nhận xột.
- GV nhận xột, kết luận.
Bài 5. HSTTT
- Yờu cầu hs làm bài vào vở.
- Gọi hs nờu kết quả.
- GV nhận xột, kết luận.
3- Củng cố, dặn dũ:(1')
- Nhận xột giờ học.
- Dặn hs về ụn tập.
- HS thực hiện yờu cầu
- Hs nờu yờu cầu.
- Hs làm bài vào vở.
- 4 hs làm bài bảng lớp.
- Hs nhận xột.
- Hs nờu yờu cầu.
- Hs làm bài theo yờu cầu.
- 4 hs làm bài bảng lớp.
- HSTTT nờu.
- Hs nờu yờu cầu.
- Hs làm bài theo yờu cầu.
- 1 hs làm bài bảng lớp.
- Hs nờu.
- 1 hs đọc bài toỏn.
- Hs làm bài vào vở.
- 1 hs làm bài bảng lớp.
- Hs nhận xột.
- Hs làm bài vào vở.
- 1 số hs nờu kết quả.
TIẾT 3: TẬP LÀM VĂN
Bài 14: QUAN SÁT TRANH TRẢ LỜI CÂU HỎI.VIẾT TIN NHẮN.
I. Mục tiờu.
- Biết quan sỏt tranh trả lời đỳng cỏc cõu hỏi về nội dung tranh(BT1).
- Viết được một số mẫu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý(BT2).
- HSTTC: Làm được BT1.
II. Đồ dựng dạy học. .
III.Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu.
Thầy
Trũ
A. KTBC:( 5,’)
- Gọi hs đọc bài viết về gia đỡnh của mỡnh.
- GV nhận xột.
B. Bài mới.( 35’)
1. Giới thiệu bài:( 1’)
- GV giới thiệu và ghi đầu bài lờn bảng.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:( 33’)
Bài 1. Quan sỏt tranh trả lời cõu hỏi:
- Gọi hs nờu yờu cầu.
- Yờu cầu hs quan sỏt tranh minh hoạ.
- Tranh vẽ những gỡ?
- Bạn nhỏ đang làm gỡ?
- Mắt bạn nhỡn bỳp bờ tn?
- Túc bạn nhỏ tn?
- Bạn nhỏ mặc gỡ?
- Yờu cầu HS nối liền mạch cỏc cõu núi về hđ/hỡnh dỏng của bạn nhỏ trong tranh.
- Theo dừi, nhận xột
Bài 2. Bà đến nhà đún em đi chơi.Hóy viết một vài cõu nhắn lại để bố mẹ biết.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tuan 14lop2(18-19).doc