Giáo án các môn lớp 4 - Trường Tiểu học Quảng Thái - Tuần 1

I/ Mục tiêu:

-KT:HS biết tính nhẩm, thực hiện được được phép cộng, phép trừ các số đến năm chữ số; nhân(chia) số có năm chữ số với(cho) số có một chữ số. Tính được giá trị biểu thức.

-KN: Rèn các kĩ năng tính toán, giải toán có lời văn

-TĐ: Thích học toán, áp dụng vào thực tế

II/Chuẩn bị: Bảng phụ - phấn màu

III/ Các hoạt động dạy học:

 

doc20 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 591 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án các môn lớp 4 - Trường Tiểu học Quảng Thái - Tuần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
é nhỏ,gầy yếu,cánh ngắn Đọc đoạn 3 -Nhà Trò vay lương ăn của bọn Nhện... Đọc đoạn 4 Lời nói:em đừng sợ Cử chỉ,hành động:xoè hai càng ra Đọc toàn bài-1 em -H1:Nhà Trò ngồi gục đầu khóc,bụi phấn: cô gái đàng thương -H2:Dế Mèn xoè 2 càng ra:dế mèn oai vệ -H3:Dế Mèn dắt Nhà Trò đi...tới chỗ bọn Nhện:Dế Mèn dũng cảm 4 em 4 đoạn Bổsung: ............................................................................................................ .......................................................................................................................... TOÁN: Ôn tập các số đến 100000 I/ Mục tiêu: -KT:Ôn tập cách đọc viết các số đến 100000, phân tích cấu tạo số -KN: Rèn các kĩ năng thực hành toán -TĐ:Yêu thích toán học II/Chuẩn bị: GV: Bảng phụ HS: Sách giáo khoa, giấy nháp III/ các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2phút 8phút 22phút 3phút 1. Hoạt động 1: Giới thiệu nội dung tiết học 2. Hoạt động 2: Ôn cách đọc số viết số Viết 83251 Phân tích: chữ số hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn ,hàng chục nghìn Tương tự với các số:83001;80201;80001 3. Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: Hướng dẫn tìm ra quy luật viết các số trong dãy Theo dõi giúp đỡ Bài 2: Cho HS phân tích mẫu Chú ý: 70 0008 Đọc :bảy mươi nghìn không trăm linh tám K.đọc:bảy mươi nghìn linh tám Bài 3: a) viết được 2 số; b)dòng 1 HD mẫu: 8723=8000+700+20+3 9000+200+30+2 =9232 Bài 4: Hướng dẫn Chấm chữa 4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết sau 3 em đọc Nêu quan hệ giữ 2 hàng liền kề 1chục =10 đơn vị 1trăm =10 chục -Nêu vài số tròn chục, tròn trăm,nghìn ,chục nghìn Nêu yêu cầu bài tập Làm vào vở Nêu yêu cầu bài tập Lắng nghe Đọc số Nêu yêu cầu bài tập Tự phân tích Làm vào vở Nêu yêu cầu bài tập Làm bài Bổsung: ............................................................................................................ .......................................................................................................................... CHÍNH TẢ: Nghe viết:Dế Mèn bênh vực kẻ yếu I/ Mục tiêu: -KT:Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài. Làm đúng các bài tập -KN: Biết cách trình bày một bài chính tả -TĐ:Yêu tiếng mẹ đẻ - Yêu chính nghĩa II/Chuẩn bị: Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3phút 2phút 12phút 8phút 8phút 3phút A.Mở đầu: -Nêu yêu cầu của tiết học -Kiểm tra đồ dùng B.Bài mới: 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài 2. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nghe viết Đọc đoạn văn Chú ý phát âm rõ Lưu ý: Ghi tên bài vào giữa.Xuống dòng,chữ đầu thụt vào một ô .Viết hoa -Đọc viết Đọc chậm rãi từng câu.Đọc từng đoạn Đọc dò 3. Hoạt động 3: Chấm chữa bài Đưa bài mẫu Chấm bài, nhận xét 4.Hoạt động 4: Thực hành BT2b: Hướng dẫn Treo bảng phụ Cả lớp nhận xét Chữa: - Mấy chú ngan con dàn hàng ngang Lá bàng đang đỏ ngọn cây Sếu giang mang lạnh đang bay ngang trời BT3b: HD làm bài Chấm chữa bài 5. Hoạt động 5: Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau -Lắng nghe -Lắng nghe -Theo dõi -Đọc thầm,chú ý tên riêng cần viết hoa,từ viết sai(cỏ xước,tỉ tê,ngắn chùn chùn...) -Gấp sách.Viết bài vào vở Đổi vở tự tìm lỗi của bạn theo hướng dẫn của thầy giáo -Nêu yêu cầu của bài tập Làm vào vở BT 3 em lên bảng Nhận xét Theo dõi,chữa bài -Nêu yêu cầu của bài tập Làm vào vở BT Lắng nghe Bổ sung: ........................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... LỊCH SỬ: Môn Lịch Sử và Địa Lý I/ mục tiêu: KT: Biết vị trí địa lý và hình dáng đất nước ta,nước ta có nhiều dân tộc sinh sống, có chung một tổ quốc. KN: Nắm được một số yêu cầu khi học môn LS và Địa Lý. TĐ: Ham thích học môn địa lý và lịch sử II/ Chuẩn bị: -Bảng phụ -Bản đồ Việt Nam . Bản đồ châu lục và thế giới III/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu Thời Gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 10 phút 8 phút 15 phút 2phút 1.Hoạt động 1: làm việc cả lớp - Treo bản đồ( Tgiới, châu lục,Việt Nam...) -Nêu phạm vi bản đồ? KL:Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực , hay toàn bộ bề mặt trái đất theo một tỉ lệ nhất định. 2.Hoạt động 2: cá nhân -Ycầu HS quan sát hình1,2. Chỉ một số vị trí. 3.Hoạt động 3: Nhóm 4 Ycầu HS đọc SGK,quan sát bản đồ và thảo luận: -Tên bản đồ cho ta biết điều gì? -Trên bản đồ người ta quy định các hướng Bắc, Nam, Đông, Tây như thế nào? Chỉ hướng B, N, Đ, T trên bản đồ địa lý TN Việt Nam H3 -Tỷ lệ bản đồ cho em biết điều gì? KL:Một số yếu tố các em vừa trình bày đó là tên bản, phương hướng, tỉ lệ và kí hiệu bản đồ. Củng cố dạn dò: -Đọc tên các bản đồ -Bản đồ Tgiới thể hiẹn bề mặt toàn bộ trái đất,châu lục thể hiện một bộ phận của bề mặt trái đất-châu lục.... Theo dõi. Thực hiện quan sát. -Nhóm 4 thảo luận. -các nhóm lần lược trình bày. -Các nhóm khác bổ sung. Theo dõi. Lắng nghe Bổ sung:............................................................................................................. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... . Thứ ba ngày 14 tháng 8 năm 2014 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: Cấu tạo của tiếng I/ Mục tiêu: -KT:Nắm được cấu tạo cơ bản(gồm 3 bộ phận) của đơn vị tiếng trong tiếng Việt. Điêìn được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong bài tập. -KN: Biết nhận diện các bộ phận của tiếng. HS khá giỏi giải được câu đố. -TĐ: Yêu Tiếng Việt và có kĩ năng sử dụng Tiếng Việt II/Chuẩn bị: Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo tiếng, Bộ chữ cái ghép tiếng III/ Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2phút 18phút A. Hoạt động 1: Mở đầu B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Hoạt động 2: Phần nhận xét: *Yêu cầu 1: Đếm số tiếng trong câu tục ngữ HD: Đếm thành tiếng dòng đầu,vừa đếm vừa đập nhẹ tay lên mặt bàn:Kquả 6 tiếng Tương tự :8 tiếng *Yêu cầu 2: Đánh vần tiếng bầu, ghi lại cách đánh vần đó *Yêu cầu 3: Phân tích cấu tạo của tiếng bầu(tiếng bầu do những bộ phận nào tạo thành) *Yêu cầu 4: Phân tích các tiếng khác Lắng nghe Đọc và thực hiện từng yêu cầu trong sách giáo khoa Đếm thầm Đánh vần thầm Thành tiếng Bờ-âu-bâu-huyền-bầu Suy nghĩ ,trình bày Tiếng bầu gồm 3phần:âm đầu,vầnvà thanh GV ghi vào bảng sau: Tiếng Âm đầu Vần Thanh Ơi Thương Lấy Bí Cùng Tuy Rằng Khác Giống Nhưng Chung Một Giàn th l b c t r kh gi nh ch m gi ơi ương ây i ung uy ăng ac ông ưng ung ôt an ngang ngang sắc sắc huyền ngang huyến sắc sắc ngang ngang nặng huyền 4phút 8phút 3phút CH:Tiếng do những bộ phận nào tạo thành CH:Tiếng nào có đủ các bộ phận như tiếng bầu Kết luận:trong một tiếng,bộ phận vần và thanh bắt buộc phải có mặt. Bộ phận âm đầu không bắt buộc phải có -Thanh ngang không được đánh dấu khi viết.Các thanh khácđánh ở phía trên,dưới âm chính của vần 3. Ghi nhớ 4.Hoạtđộng3:Luyện tập thực hành BT1: Phân tích từng bài Chữa bài BT2: Để nguyên là sao,bớt âm đầu là ao 5.Củng cố dặn dò Do âm đầu,vần,thanh tạo thành Trả lời 3 em nhắc lại 3- 4 em nhắc lại Nêu yêu cầu bài tập Trình bày Dành cho học sinh khá giỏi Bổsung: ............................................................................................................ .......................................................................................................................... ........................................................................................................................... TOÁN: Ôn tập các số đến 100000(tiết 2) I/ Mục tiêu: -KT:HS biết tính nhẩm: + Cộng trừ các số có đến năm chữ số, nhân chia số có đến năm chữ số + So sánh các số đến 100000 + Đọc bảng thống kê tính toán,rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê -KN: Rèn các kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia, so sánh,đọc bảng số liệu -TĐ:Yêu thích toán học, áp dụng vào thực tế II/Chuẩn bị:Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2phút 2phút 12phút 15phút 2phút A.Bài cũ: B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Hoạt động 1: Ôn luyện: Cho HS tính nhẩm 2nghìn + 7nghìn 8nghìn : 2 Tương tự thêm 4-5 phép tính nữa Tổng kết xem bao nhiêu em sai Nhận xét chung 3. Hoạt động 2: Thực hành: BT1:Tính nhẩm viết kết quả Yêu cầu tính cột 1. Cột 2 dành cho học sinh khá giỏi BT2: Làm câu 2. Câu b dành cho học sinh khá giỏi BT3: Chỉ làm 2 dòng đầu. Dòng 3 dành cho học sinh khá giỏi Hướng dẫn so sánh So sánh 5870 và5890 Các chữ số hàng nghìn,hàng trăm giống nhau. Hàng chục có 7 < 9 Nên 5870 < ì5890 BT4: Câu a dành cho học sinh khá giỏi Chấm chữa 3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học Lắng nghe Tính nhẩm ghi ra giấy Tính nhẩm ghi ra giấy Nêu yêu cầu - Nêu Nêu yêu cầu - Hoạt động nhóm đôi 2 em lên bảng Nêu yêu cầu 2 em lên bảng Nêu yêu cầu Làm vào vở Bổsung: ............................................................................................................ .......................................................................................................................... ........................................................................................................................... Chiều thứ ba 14/8/2012 Luyên viết chính tả:Nghe viết: Dế mèn bênh vực kẻ yếu I.Mục tiêu: - KT: Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn:”Năm trước...ăn thịt em”. - KN: Biết cách trình bày một bài chính tả. - TĐ:Biết yêu thương, bênh vực kẻ yếu. II. Chuẩn bị: bảng phụ III.Hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Giới thiệu tiết luyện viết chính tả Kiểm tra vở b. bài mới: 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài 2. Hoạt động 2: Hướng dẫn nghe viết Đọc đoạn văn H: Đoạn văn có những từ, câu nào khó viết ? Lưu ý tư thế đặt vở, ngồi viết - Đọc từng câu Đọc toàn bài 3. Hoạt động 3: Chấm chữa bài Chấm một số vở, nhận xét 4. Hoạt động 4: Nhận xét bài viết, giờ học, chuẩn bị bài sau. -Lắng nghe -Lắng nghe Theo dõi, đọc thầm, tìm từ khó viết Nhóm đôi tìm, nêu(trước,thui thủi, chăng tơ, vặt chân...) Viết vở Soát bài Đổi vở, nhìn sách chữa lỗi Lắng nghe KỂ CHUYỆN: Sự tích hồ Ba Bể I/ Mục tiêu: -KT: Nghe - kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ, kể nối tiếp được câu chuyện.Hiểu truyện, biết trao đổi với bạn bè về ý nghĩa câu chuyện - KN: Rèn kĩ năng nói:Dựa vào lời kể của giáo viên,tranh để kể lại. Rèn kĩ năng nghe: Có khả năng tập trung nghe thầy cô kể. Chăm chú theo dõi bạn kể. Nhận xét đánh giá -TĐ: Yêu thích truyện cổ tích, sống nhân ái II/Chuẩn bị:Tranh minh họa truyện trong sách giáo khoa Tranh ảnh về hồ Ba Bểû III/ Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3phút 13phút 18phút 3phút 1.Hoạt động 1: Giới thiệu truyện: Giới thiệu về hồ Ba Bể,một hồ lớncủa nước ta,thuộc tỉnh Bắc Kạn Treo tranh 2.Hoạt động 2: Giáo viên kể chuyện: Lần 1:Vừa kể, vừa giải thích một số từ Lần 2:Vùa kể, vừa kết hợp chỉ tranh -Giải thích:Cầu phúc,giao long, bà goá, làm việc thiện, bâng quơ 3. Hoạt động 3: HD học sinh kể chuyện: Nhắc nhở: chỉ cần kể đúng cốt truyện 4.Củng cố dặn dò: Chuẩn bị cho tiết sau Lắng nghe Quan sát tranh Lắng nghe Lắng nghe Kể theo nhóm 4 Thi kể nối tiếp theo tranh Bổ sung ............................................................................................................ .......................................................................................................................... Thứ tư ngày 15 tháng 8 năm 2012 TẬP ĐỌC: Mẹ ốm I/ Mục tiêu: - KT: Đọc rành mạch, trôi chảy. Bước đầu biết đọc diễn cảm 1, 2 khổ thơ. Hiểu nội dung bài:Tình cảm yêu thương sâu sắc và tấm lòng hiếu thảo , biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm. - KN: Đọc đúng nhịp điệu bài thơ, giọng nhẹ nhàng tình cảm. (Thể hiện sự cảm thông, xác định giá trị. Tự nhân thức về bản thân) - TĐ: Biết thể hiện lòng hiếu thảo đối với ông bà cha mẹ. Học thuộc lòng ít nhất một khổ thơ. II/Chuẩn bị: Tranh minh họa truyện trong sách giáo khoa- Một cơi trầu Bảng phụ viết câu khó III/ Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3phút 1phút 16phút 13phút 3phút A. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Đọc bài Dế Mèn phiêu lưu ký B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài- ghi bảng: 2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu B. Hoạt động 2: Luyện đọc: Sửa lỗi phát âm, cách ngắt nghỉ Chú thích một số từ: cơi trầu, y sỹ Đọc diễn cảm bài thơ C. Hoạt động 3: Tìm hiểu bài: H:Em hiểu những câu thơ sau nói lên điều gì? Lá trầu khô giữa cơi trầu...cuốc cày sớm trưa H:Sự quan tâm của bà con hàng xóm đối với mẹ bạn nhỏ thể hiện ở câu thơ nào? H:Tình yêu sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ thể hiện qua những chi tiết nào? H: Bài thơ muốn nói với em điều gì? Nội dung chính: Tình cảm yêu thương sâu sắc, và tấm lòng hiếu thảo , biết ơn của bạn nhỏ D. Hoạt động 4: HD đọc diễn cảm và HTL Tổ chức cho học sinh đọc diễn cảm: từng khổ, cả bài E. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò: Chuẩn bị bài:Dế Mèn bênh vực kẻ yếu(tiết2) 2 em đọc nôïi tiếp -trả lời câu hỏi Lắng nghe Đọc toàn bài 2 em Đọc nối tiếp 7 khổ thơ Đọc chú giải Lá trầu/ khô giữa cơi trầu Truyện Kiều/ gấp lại ... bấy nay Nắng trong trái chín/ ngọt ngào... Luyện đọc theo cặp + Mẹ bạn ốm, lá trầu khô, truyện Kiều gấp lại, ruộng vườn không làm được + Người cho trứng , cho cam, anh y sỹ mang thuốc vào Đọc toàn bài -Bạn xót: bây giờ mẹ lần giường tập đi, mắt mẹ có nhiều nếp nhăn -Bạn mong:mẹ khoẻ dần dần - Bạn làm mọi chuyện cho mẹ vui - Bạn thấy mẹ có ý nghĩa lớn -Tình cảm yêu thương sâu sắc, và tấm lòng hiếu thảo, biết ơn của bạn nhỏ 3 em đọc nối tiếp Thi đọc diễn cảm Học thuộc lòng ít nhất một khổ thơ Bổ sung:............................................................................................................ .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... TOÁN: Ôn tập các số đến 100000(tiết 3) I/ Mục tiêu: -KT:HS biết tính nhẩm, thực hiện được được phép cộng, phép trừ các số đến năm chữ số; nhân(chia) số có năm chữ số với(cho) số có một chữ số. Tính được giá trị biểu thức. -KN: Rèn các kĩ năng tính toán, giải toán có lời văn -TĐ: Thích học toán, áp dụng vào thực tế II/Chuẩn bị: Bảng phụ - phấn màu III/ Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4phút 2phút 26phút 3phút A.Kiểm tra bài cũ: 4758 +2364 2875 x 4 5768 -867 B.Bài mới: Hoạt động 1: 1.Giới thiệu bài-ghi bảng: 2.Luyện tập thực hành: BT1: HD tính nhẩm BT2b: đặt tính ( câu a dành cho hs khá giỏi) x - + 56346 43000 2854 21308 59200 21629 BT3: Tính giá trị biểu thức: (Câu c nâng cao) a) 3257 +4659 - 1300 = 7916 - 1300 = 6616 c) (70850-50230) x 3 = 20620 x 3 = 61860 BT4: Tìm x: (dành cho hs khá giỏi) a) x +875 = 9936 x = 9936 - 875 x = 9061 BT5:(dành cho học sinh khá giỏi) Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Giải Số TV sản xuất trong một ngày 680: 4 =170(chiếc) Bảy ngày sản xuất được: 170 x7 =1190(chiếc) Đáp số:119 chiếc 3. Hoạt động 2: Củng cố dặn dò Biểu dương một số em 3 hs lên bảng Nêu yêu cầu bài tập Nêu miệng Nêu yêu cầu bài tập 5 15 13008 13065 65046 0040 4 52260 Nêu yêu cầu b) 6000- 1300 x2 = 6000- 2600 = 3400 d) 9000+1000: 2 = 9000 +500 = 9500 b) X x 2 = 4826 X = 4826 :2 X = 2413 Nêu yêu cầu bài tập Lên bảng Nhận xét Bổ sung :......................................................................................................... .......................................................................................................................... TẬP LÀM VĂN: Thế nào là kể chuyện? I/ Mục tiêu: - KT: HS hiểu được đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện. Bước đầu kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối, liên quan đến 1, 2 nhân vật và nói lên được một điều có ý nghĩa. - KN: Biết xây dựng một bài văn kể chuyện - TĐ:Yêu thích môn học, áp dụng vào thực tế II/Chuẩn bị: Bảng phụ - phấn màu III/ Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3phút 3phút 16phút 13phút 3phút A. Mở đầu B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Hoạt động 1: Phần nhận xét: BT1: Gọi HS kể Thực hiện bài tập A, Các nhân vật: + bà cụ ăn xin + mẹ con bà nông dân + những người dự lễ hội B, Các sự việc xảy ra và kết quả - Bà cụ ăn xin trong ngày cúng phật nhưng không ai cho - Hai mẹ con nông dân cho bà cụ ăn và ngủ trong nhà - Đêm khuya phát hiện một con giao long - Sáng hôm sau bà cụ cho 2 mẹ con một gói tro và 2 mảnh trấu - Nước lụt dâng cao, mẹ con bà nông dân chèo thuyền cứu nguời C, Ý nghĩa: K/luận:Ca ngợi con người có lòng nhân ái, sẵn lòng giúp đỡ đồng loại, người có lòng nhân ái được đền đáp. Ngoài ra còn giải thích sự tích hồ Ba Bể BT2: H: Bài văn có nhân vật không? H: Bài văn có kể các sự việc xảy ra đối với nhân vật không? - So sánh hồ Ba Bể với truyện sự tich hồ Ba Bể BT3: Thế nào là văn kể chuyện Rút ghi nhớ 3. Hoạt động 2: Luyện tập: Lưu ý: Cần kể ở ngôi thứ nhất (xưng em hoặc xưng tôi) Gọi HS thi kể Bài 2: Chấm chữa bài 4. Họat động 3: Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học Lắng nghe Đọc yêu cầu đề bài 1 em Cả lớp làm cá nhân Nêu Tự rút ra Đọc yêu cầu đề bài Suy nghĩ trả lời Không Không .Chỉ có vị trí, độ cao, chiều dài, đặc điểm Rút ra: hồ Ba Bể không phải là văn kể chuyện - Kể lại một chuỗi sự việc có đầu có cuối, liên quan đến một hay một số nhấn vật.Câu chuyện có ý nghĩa 3 em nêu lại Kể từng cặp Lên bảng kể Nêu yêu cầu đề bài Câu chuyện có nhân vật : em , người phụ nữ Bổ sung:............................................................................................................ .......................................................................................................................... Thứ năm ngày 16 tháng 8 năm 2012 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: Luyện tập về cấu tạo của tiếng I/ Mục tiêu: -KT: Điền được cấu tạo của tiếng theo ba phần đã học( âm đầu, vần, thanh) theo bảng mẫu ở BT1 -KN: Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở bài tập 2, 3. Học sinh khá giỏi nhânû biết được các cặp tiếng bắt vần với nhau trong bài thơ, giải được câu đố. -TĐ: Yêu Tiếng Việt và có kĩ năng sử dụng thành thạo Tiếng Việt II/Chuẩn bị: Bảng phụ, Bộ xếp chữ III/ Các hoạt động dạy học Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5phút 3phút 23phút 4phút A. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Phân tích 3 bộ phận của các tiếng: Lá lành đùm lá rách B.Bài mới: 1. Hoạt động 2: Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 3:Hướng dẫn làm bài tập: BT1:Phân tích cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ sau: Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau BT2:Tìm những tiếng bắt vần với nhau: Ngoài -Hoài(vần:oai) BT3: - Các cặp tiếng bắt vần với nhau: choắt-thoắt;xinh;nghênh -Cặp có vần giống nhau hoàn toàn: Choắt -thoắt (oắt) -Cặp có vần giống nhau không hoàn toàn : xinh - nghênh Chấm chữa BT4: Dành cho học sinh khá giỏi BT5: Dành cho học sinh khá giỏi Câu đố yêu cầu: Bớt đầu = bớt âm đầu Bỏ đuôi = bỏ âm cuối Dòng 1: bút bớt đầu = út Dòng 2: đuôi đầu bỏ hết = ú Dòng 3,4: để nguyên = bút 3. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò: Chuẩn bị bài sau Biểu dương một số em 2 em Cả lớp làm nháp Lắng nghe Nêu yêu cầu bài tập Hoạt động nhóm 4 Trình bày Nêu yêu cầu bài tập Làm cá nhân Nêu yêu cầu bài tập Làm cá nhân Nêu yêu cầu bài tập Trả lời miệng Nêu yêu cầu bài tập Bổ sung ............................................................................................................ .......................................................................................................................... ........................................................................................................................... TOÁN: Biểu thức có chứa một chữ I/ Mục tiêu: -KT:HS bước đầu nhận biết biểu thức chứa một chữ. -KN: Rèn cách tính giá trị biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số cụ thể. -TĐ:Yêu thích môn học, áp dụng vào thực tế II/Chuẩn bị: Bảng phụ - phấn màu III/ Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4phút 2phút 14phút 14phút 3phút A. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Tính:4567+3478; 65423 -9137 2347 x6 ;19056:3 B.Bài mới: 1.Hoạt động 2: Giới thiệu bài: 2.Hoạt động 3: Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ: Ghi ví dụ: Lan có 3 quyển vở, mẹ cho lan thêm.. quyển vở.Lan có tất cả..quyển vở Có Thêm Có tất cả 3 1 3+1 3 2 3+2 3 3 3+3 ........ ......... ........ 3 a 3+a 3+a là biểu thức có chứa một chữ Mỗi lần thay chữ a bằng số ta được một giá trị biểu thức 3+a 3.Hoạt động 4: Luyện tập: BT1: Chấm chữa BT2:Viết vào ô trống theo mẫu Thực hiện câu a, câu b dành cho học sinh khá giỏi y 200 960 1350 y- 20 y - 20 = 200 - 20 = 180 y - 20 = 960 20 = 940 y - 20 = 1350 - 20 = 1330 Tương tự đối với câu a BT3: a,Tính giá trị biểu thức 250 + m với m= 10, 0, 80, 30 Chấm chữa 4. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò Chuẩn bị bài sau 4 em lên bảng Lắng nghe Theo dõi Nêu yêu cầu bài tập Làm vào vở bài tập Nêu yêu cầu bài tập Làm vào vở bài tập Nêu yêu cầu bài tập Thay số rồi tính toán Bổ sung:............................................................................................................ .......................................................................................................................... ........................................................................................................................... Thứ sáu (ngày 17 tháng 8 năm 2014) TẬP LÀM VĂN: Nhân vật trong truyện I/ Mục tiêu:- KT: HS bước đầu hiểu thế nào là nhân vật ( Nhân vật trong truyên là người, con vật, đồ vật, cây cối được nhân hóa; tính cách nhân vật bộc lộ qua hành động) -KN: Rèn kĩ năng nói, bước đầu biết xây dựng nhân vật trong văn kể chuyện đơn giản -TĐ: Yêu cái thiện, giàu lòng nhân ái, biết giúp đỡ mọi người. II/Chuẩn bị: Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4phút 3phút 8phút 16phút 4phút A. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Văn kể chuyện khác với các bài văn không phải là kể chuyện ở điểm nào? B.Bài mới: 1. Hoạt động 2: Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 3: Phần nhận xét: H: Kể tên những truyện mới học? a, Dế Mèn bênh vực kẻ yếu NV là người: không NV là vật: Dế Mèn, Nhà Trò, bọn Nhện b,Sự tích hồ Ba Bể: NV là người: 2 mẹ con nông dân, bà cụ ăn xin, những người dự lễ hội NV là vật: con giao long BT2: Nhận xét tính cách Dế mèn khảng khái, thương người, ghét áp bức, bất công, làm viêc nghĩa bênh vực kẻ yếu. Mẹ con bà nông dân: Nhân hậu 3. Hoạt động 4: Thực hành: BT1: Nhân vật: Bà ngoại, Ni-ki-ta, Gô-sa, Chi-om-ca BT1: Kể tiếp câu chuyện 4. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò: Biêủ dương một số em 2 em: Kể chuyện là kể lại một số sự kiên liên quan đến nhân vật hay một số nhân vật Đọc đề Nêu yêu cầu bài tập Kể tên Hoạt động nhóm 4 Điền vào phiếu Trình bày Nhận xét Nêu yêu cầu bài tập Hoạt động nhóm 2 Đọc ghi nhớ 3 em Nêu yêu cầu Tìm ,nêu tên Thực hành kể Bổ sung :........................................................................................................... .......................................................................................................................... ........................................................................................................................... TOÁN: Luyện tập I/ Mục tiêu: -KT: Tính được giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bằng số.Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a -KN: Rèn kĩ năng tính giá trị biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể -TĐ:Yêu thích môn học, giáo dục tính kiên trì II/Chuẩn bị: Bảng phụ - phấn màu III/ Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5phút 2phút 25phút 3phút A. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Tính giá trị biểu thức 155+a với a=12,a=15,a=30,a=85 B.Bài mới: 1.Hoạt động 2: Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 3: Luyện tập: BT1: Tính giá trị biểu thức theo mẫu a, a 6xa 5 6x5=30 7 6x7=42 10 6x10=60 c, a a +56 50 50+56=106 26 26+56=82 100 100+56=156 BT2: Tính giá trị của biểu thức Thực hiện câu a, b.Câu c, d dành cho HS khá giỏi a, 35+3x n với n=7 35+3x 7=35+ 21= 56 c, 237-(66+x ) với x=34 237-(66+34)= 237-100=137 BT3: Dành cho HS khá giỏi c Biểu thức Giá tri của biểu thức 5 8xc 40 7 7+3x c 70 6 (92-c) +81 167 0 66xc +32 32 BT4:Tính chu vi hình vuông Tính chu vi hình vuông với: a = 5dm Chấm chữa 3,Củng cố dặn dò: Chuẩn bị hộp đồ dùng 4

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an Tuan 1 Lop 4_12501891.doc
Tài liệu liên quan