Giáo án các môn lớp 4 - Trường Tiểu học Quảng Thái - Tuần 2

I/ Mục tiêu:

-KT: Kể lại được bằng ngôn ngữ và cách diễn đạt của mình về câu chuyện thơ “Nàng Tiên Ốc”

Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Con người cần thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau

-KN: Rèn kĩ năng kể bằng lời, cách diễn đạt trôi chảy lưu loát.

-TĐ: Có ý thức đúng trong học tập, biết sống nhân ái

II/Chuẩn bị:

Tranh minh họa sách giáo khoa

III/ Các hoạt động dạy học:

 

doc28 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 527 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn lớp 4 - Trường Tiểu học Quảng Thái - Tuần 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
............................................................................. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Luyện toán: Các số có sáu chữ số I. Mục tiêu: KT: Nhận biết các số có sáu chữ số KN: Đọc viết ác số có sáu chữ số thành thạo TĐ: cẩn thận, ham hiểu biết II. Đồ dùng: bảng phụ III.Hoạt động dạy học T.gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1p 10p 7p 8p 7p 3p A.Giới thiệu B.Hướng dẫn luyện tập 1. Viết số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống V số T nghìn C nghìn nghìn Trăm Chục Đvị Đ số 152 734 2 4 3 7 5 3 Nhận xét 2. Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Số “tám nghìn tám trăm linh hai” viết là.......... b) Số “hai trăm nghìn bốn trăm mười bảy” viết là................. c) Số “chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám” viết là............... d) Số “một trăm nghìn không trăm mười một” viết là................... nhận xét bài 1/9 viết số thích hợp vào chỗ chấm Nhận xét, chữa bài 2/9viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống Nhận xét, chữa bài C. Tổng kết Gọi hs đọc số bt1 Nhận xét, dăn dò Điền vở 2 hs điền bảng Nhận xét Viết vở 4 hs viết bảng Nhận xét Viết vở, bảng Nhận xét Viết vở 4 hs viết bảng Nhận xét 2 hs Bổ sung:............................................................................................. ............................................................................................................ ............................................................................................................ Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm2014 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: MRVT: Nhân hậu - Đoàn kết I/ Mục tiêu: -KT:HS biết một số từ ngữ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm:Thương người như thể thơng thân. Học sinh khá giỏi nêu được ý nghĩa các câu tục ngữ -KN: Nắm được cách dùng một số từ có tiếng “nhân” theo hai nghĩa khác nhau: người, lòng thương người. -TĐ: Yêu quê hương đất nước con người Việt Nam. II/Chuẩn bị: Bảng phụ, bút, giấy A3 III/ Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3phút 3phút 8phút 6phút 8phút 5phút 3phút A. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Viết tiếng có phần vần là 1 âm, 2 âm B.Bài mới: 1. Hoạt động 2: Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập: BT1:Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại a, Lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái, tình thương mến, yêu quý , xót thương, đau xót , tha thứ, độ lượng, bao dung, thông cảm, đồng cảm... d, ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập BT2: a, Từ có tiếng nhân có nghĩa là người :nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài. BT3: Đặt câu Vd: Nhân dân Việt Nam rất anh hùng - Chú em là công nhân ngành xây dựng Anh ấy là một nhân tài của đất nước BT4: Ở hiền gặp lành: Trâu buộc ghét trâu ăn: Một cây làm chẳng...hòn núi cao 3. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò: Biểu dương một số em 2 em lên bảng 1 âm: bố, me,chú,dì 2 âm: bác, thím ,ông, cậu Lắng nghe Nêu yêu cầu bài tập Hoạt động nhóm đôi Trình bày b, Hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt , hung dữ, dữ tợn, dữ dằn.. c, Cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, bảo vệ , che chở, che chắn Nêu yêu cầu bài tập Thảo luận nhóm đôi Trình bày b, Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người :nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ. Nêu yêu cầu bài tập Bác Hồ có lòng nhân ái bao la Nêu yêu cầu bài tập Hoạt động nhóm đôi Trình bày - Khuyên người ta sống nhân hậu,hiền lành sẽ gặp điều tốt đẹp - Chê người có tính xấu, ghen tị khi thấy người khác hạnh phúc may mắn Khuyên người ta đoàn kết, vì đoàn kết tạo ra sức mạnh Bổ sung: ........................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... TOÁN: Luyện tập I/ Mục tiêu: -KT: Luyện viết và đọc số có 6 chữ số (cả trường hợp các số có chữ số 0) -KN: Rèn kĩ năng đọc, viết số có 6 chư số -TĐ: Thích học toán, tìm tòi đọc số có nhiều chữ số II/Chuẩn bị: Bảng phụ - phấn màu III/ Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3-5 p 1phút 6phút 5phút 8phút 4phút 4phút 3phút A. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: B.Bài mới: 1. Hoạt động 2: Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: a, Hoạt động 3: Ôn kiến thức: H: Quan hệ giữa 2 đơn vị liền kề ? Viết số: 825713 Số 3 thuộc hàng nào Số 1 thuộc hàng nào? Đọc số:850203;820004;800007;832100 832010 b, Hoạt động 4: Thực hành : BT1: Viết theo mẫu Treo bảng phụ Chấm chữa BT2: a, Đọc số: b, Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào 2453 65243 762543 53620 BT3: Viết số: Thực hành câu a, b, c. Câu d, e, g dành cho HS khá giỏi BT 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Thực hành câu a, b còn lại dành cho HS khá giỏi. a, 300000;400000;500000;60000;700000 b, 350000;360000;370000;380000;390000 c, 399000;399100;399200;399300;399400 d, 399940;399950;399960;399970;399980 e,456784;456785;456786;456787;456788 3. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò: Biểu dương các em học tập tốt Lắng nghe Trả lời câu hỏi Gấp nhau 10 lần Xác định các hàng và chữ số thuộc hàng nào 3:đơn vị ; 1: hàng chục ;7:hàng trăm Nêu yêu cầu bài tập Làm vào vở bài tập Nêu yêu cầu bài tập Làm vào vở bài tập Nêu yêu cầu bài tập Làm vào vở bài tập Hàng chục Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục nghìn Nêu yêu cầu bài tập Làm vào vở bài tập Nêu yêu cầu bài tập Làm vào vở bài tập Bổ sung:........................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... KỂ CHUYỆN: Kể chuyện đã nghe đã đọc I/ Mục tiêu: -KT: Kể lại được bằng ngôn ngữ và cách diễn đạt của mình về câu chuyện thơ “Nàng Tiên Ốc” Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Con người cần thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau -KN: Rèn kĩ năng kể bằng lời, cách diễn đạt trôi chảy lưu loát. -TĐ: Có ý thức đúng trong học tập, biết sống nhân ái II/Chuẩn bị: Tranh minh họa sách giáo khoa III/ Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3phút 2phút 5phút 10phút 6phút 8phút 3phút A.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Kể lại câu chuyện “Sự tích hồ Ba Bể” B.Bài mới: 1.Hoạt động 2: Giới thiệu bài: 2.Hoạtđộng3: tìm hiểu câu chuyện Đọc bài thơ H: Bà lão nghèo làm gì để sống? - Bà lão làm gì khi bắt được ốc? - Từ khi có ốc bà lão thấy trong nhà có gì lạ? - Khi rình xem bà lão thấy gì? - Sau đó bà làm gì? - Câu chuyện kết thúc ntn? 3. Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh kể: a, Kể chuyện cá nhân: b,Kể theo cặp c, Thi kể toàn bộ câu chuyện: Rút ra ý nghĩa : Kết luận: Con người phải thương yêu nhau. Ai sống nhân hậu, thương yêu mọi người sẽ có cuộc sống hanh phúc. 4. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học Học thuộc lòng bài thơ 3 em kể nối tiếp Lắng nghe 3 em đọc nối tiếp bài thơ, cả lớp đọc thầm Mò cua bắt ốc Thấy đẹp thả vào chum Nhà cửa sạch sẽ,cơm nước nấu sẵn Nàng tiên chui ra từ vỏ ốc Đập vỡ vỏ ốc, ôm lấy nàng tiên Sống hạnh phúc bên nhau HS kể Câu chuyện nói về tình thương yêu lẫn nhau giữa bà lão và nàng tiên ốc Bổ sung:............................................................................................................ ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Buổi chiều: Luyện chính tả: I.Mục tiêu: -KT: Biết phân biệt âm đầu s/x; âm cuối n/ng -KN: Viết đúng: s/x; n/ng, phát âm chuẩn -TĐ: Tự học tự điều chỉnh II.Đồ dùng Bảng phụ, phấn màu, VBT III.Hoạt động dạy học T.gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu 2.Luyện tập Bài 1: chon chữ viết đúng chính tả trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong mẩu chuyện sau (vbt) Nhận xét bài Bài 2: giả câu đố 3. Tổng kết Nhận xét giờ học, dặn dò Nghe Nêu y/c bài tập 1hs đọc nội dung bài tập Nhóm đôi thảo luận diền vở 1 học sinh điền bảng Nhận xét, chữa 2 hs nêu 2 câu đố Nhóm 4 T/l trả lời câu đố (a, là chữ sao; b, trắng Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm2014 TẬP ĐỌC: Truyện cổ nước mình I/ Mục tiêu: - KT: Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tự hào, tình cảm Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhân hậu, thông minh vừa chứa đựng kinh nghiệm sống quý báu của cha ông. - KN: Rèn kĩ năng đọc văn bản. - TĐ: Yêu kho tàng truyện cổ nước nhà, yêu văn học. Học thuộc lòng 10 dòng thơ đầu hoặc 12 dòng thơ cuối II/Chuẩn bị: Tranh minh hoạ Sưu tầm một số truyện cổ tích: Tấm Cám, Thạch Sanh, Cây Khế III/ Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4phút 2phút 14phút 8phút 6phút 2phút A. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Đọc bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu B.Bài mới: 1.Hoạt động 2: Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài: a, Hoạt động 3: Luyện đọc: Đoạn 1: Đầu đến...phật tiên độ trì Đoạn 2: Tiếp...nghiêng soi Đoạn 3: Tiếp... ông cha của mình Đoạn 4: Tiếp...chẳng ra việc gì Đoạn 5: Còn lại Sửa phát âm Giải thích:Vàng cơn nắng trắng cơn mưa Luyện đọc GV đọc mẫu b, Hoạt động 4: Tìm hiểu bài: H: Vì sao tác giả yêu truyện cổ nước mình? H: Bài thơ gợi cho em nhở đến những truyện côí tích nào? H: Tìm thêm những truyện cổ khác? H: Em hiểu ý 2 dòng thơ cuối bài như thế nào? Ý nghĩa: Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhân hậu, thông minh vừa chứa đựng kinh nghiệm sống quý báu của cha ông. c, Hoạt động 5: Đọc diễn cảm: 3.Hoạt động 6: Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học 3 em đọc nối tiếp Lắng nghe Đọc nối tiếp Từ ngữ:độ trì, độ lượng, đa tình, đa mang Lắng nghe - Nhân hậu, công bằng, sâu xa, thông minh Tấm Cám, Đẽo cày giữa đường Lời răn dạy của cha ông đối với con cháu đời sau Nêu 3-4 em nhắc lại Nhóm đôi luyện đọc Thi đọc diễn cảm Bổ sung:............................................................................................................ ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... TOÁN: Hàng và lớp I/ Mục tiêu: -KT: HS nhận biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn . Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số. Biết viết số thành tổng theo hàng - KN: Nhận biết vị trí của từng chữ số theo hàng lớp -TĐ: nghiêm túc, tự giác học tập, yêu thích môn học II/Chuẩn bị: Bảng phụ,phấn màu III/ Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4phút 2phút 12phút 16phút 2phút A. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đọc viết số: 133456;167572;203506 B.Bài mới: 1. Hoạt động 2: Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 3: Giới thiêu lớp đơn vị , lớp nghìn: Cho HS nêu tên các hàng đã học - Giới thiệu: Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị - Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn - Gắn bảng phụ đã kẻ sẵn cho học sinh nêu Viết số:321 vào cột số trong bảng:số 1 ghi ở hàng đơn vị, chữ số 2 ghi ở cột hang chục, chữ số 3 ghi ở cột hang trăm. Tiến hành tương tự đối với các số:65400;65432 Lưu ý: Khi viết nên viết theo các hàng từ nhỏ đến lớn(từ phải sang trái) 3. Hoạt động 4: Thực hành luyện tập: BT 1:Viết theo mẫu Chấm chữa BT 2: a,Đọc số,chữ só3 thuộc hàng nào,lớp nào 46307 56032 123517 305804 960783 Chấm chữa b,Ghi giá trị của chữ số 7: Số 38753 67021 79518 302671 715519 Giá trị của chữ số 7 700 7000 70000 70 700000 BT3: Viết số thành tổng (theo mẫu): 503060 83760 176091 BT4: Viết số (NC) BT 5:(NC) Viết số thích hợp: a, Lớp nghìn của số 603786 gòm các chữ số b, Lớp đ.vị của số 603785 gòm các chữ số c, Lớp đ.vị của số 532004 gòm các chữ số chấm chữa 4. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học 3 em lên bảng Lắng nghe Theo dõi Theo dõi Cùng tham gia viết Nêu yêu cầu bài tập Điền vào vở Nêu yêu cầu bài tập Hoạt động nhóm đôi Trình bày Số 3 : hàng trăm lớp đơn vị Số 3 : hàng chục lớp đơn vị Số 3 : hàng nghìn lớp nghìn Số 3 : hàng trăm nghìn lớp nghìn Số 3 : hàng đơn vị lớp đơn vị = 500000+3000+60 = 80000+3000+700+60 =100000+70000+6000+90+1 Nêu yêu cầu bài tập Điền vào vở a, 500735 b, 300402 c, 204006 d, 80002 6;0;3 7;8;5 0;0;4 Bổ sung:............................................................................................................ ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... TẬP LÀM VĂN: Kể lại hành động của nhân vật I/ Mục tiêu: -KT: Giúp học sinh biết hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật. Nắm được cách kể hành động của nhân vật (ND ghi nhớ) - KN: Bước đầu biết vận dụng kiến thức đã học để xây dựng một nhân vật trong một bài văn cụ thể( biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trước sau để thành câu chuyện). -TĐ: Có ý thức đúng trong học tập, yêu thích môn học,biết tính cách nhân vật II/Chuẩn bị: Bảng phụ, phấn màu, giấy khổ lớn III/ Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4phút 2phút 14phút 4phút 12phút 3phút A. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Thế nào là kể chuyện Nhânvật trong truyện B.Bài mới: 1.Hoạt động 2: Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 3: Phần nhận xét: Cho hs mở sách,đọc truyện:Bài văn bị điểm không Đọc toàn bài Trình bày yêu cầu 2: Ý 1 a, Giờ làm bài: a, Giờ trả bài: a, Lúc ra về: Ý 2: Mỗi hành động của cậu bé nói lên tình yêu với cha,tính cách trung thực:thể hiện tình trung thực GV có thể bình luận:chi tiết cậu bé khóc ở cuối bài làm xúc động người đọc 3.Ghi nhớ: 4. Hoạt động 4: Luyện tập: Lời giải: theo thứ tự là: 1 5 2 4 7 3 6 8 9 5. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học 2 hs bảng Lắng nghe 2 em giỏi đọc toàn bài Chú ý đọc diễn cảm Hoạt động nhóm 4 Đọc yêu cầu của bài tập2, 3 Các nhóm thảo luận Trình bày Tổ trọng tài đánh giá theo tiêu chuẩn Lời giải:đúng/sai T.gian làm bài:nhanh/chậm Cách trình bày của nhóm:rõ ràng,mạch lạc/lúng túng Học sinh ghi vắn tắt Giờ làm bài: nộp giấy trắng Giờ trả bài: im lặng mãi mới nói Lúc ra về: khóc khi bạn hỏi Thực hành kể theo thứ tự các hành động: a-b-c 3 em đọc Đọc yêu cầu bài tập Hoạt động nhóm đôi Trình bày - Một hôm,Sẻ được bà gửi một hộp hạt kê - Sẻ không muốn chia cho Chích - Hằng ngày Sẻ ở trong tổ ăn kê - Khi hết Sẻ quăng hộp đi - Gió đưa hạt kê còn sót bay xa - Chích kiếm được - Chích gói cẩn thận rồi đi tìm bạn - Chích vui vẻ đưa cho Sẻ - Sẻ ngượng nghịu nhận quà Bổ sung:........................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Thứ năm (ngày 30 tháng 8 năm2014 ) LUYỆN TỪ VÀ CÂU: Dấu hai chấm I/ Mục tiêu: - KT: Hiểu tác tác dụng của dấu hai chấm: Giải thích cho bộ phận đứng trước báo hiệu bộ phận sau là lời nói của một nhân vật - KN: Rèn kĩ năng làm bài tập về dấu hai chấm. Bước đầu biết dùng dấu hai chấm khi viết văn. - TĐ: Tích cực, tìm hiểu thêm II/Chuẩn bị: Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4phút 2phút 13phút 4phút 8phút 5phút 3phút A. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở bài tập B.Bài mới: 1. Hoạt động 2: Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 3: Phần nhận xét: Cho học sinh đọc bài tập 1 Câu a: Dấu hai chấm: Câu b: Dấu hai chấm: Câu c: Dấu hai chấm: 3.Ghi nhớ: 4. Hoạt động 4: Luyện tập: BT1: Giải: Câu a:Dấu hai chấm thứ nhất(phối hợp với gạch đầu dòng) báo hiệu bộ phận đứng sau là nhân vật tôi(người cha) Dấu hai chấm thứ hai(phối hợp với dấu ngoặc kép) báo hiệu bộ phận đứng sau là câu hỏi của cô giáo Câu b:dấu hai chấm có tác dụng giải thích cho bộ phận đứng trước BT2: Nhắc HS: - Để báo hiệu lời nói nhân vật có thể dùng dấu hai chấm phối hợp với dấu ngoặc kép,hoặc dấu gạch đầu dòng - Trường hợp giải thích thì dùng dấu hai chấm 5. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò: H:Dấu hai chấm có tác dụng gì? Nhận xét tiết học, dăn dò 3 em Lắng nghe 3 hs đọc 3 ý Đọc lần lượt từng câu thơ,văn nhận xét về tác dụng của dấu hai chấm trong các câu đó - Báo hiệu phần sau là lời nói của Bác Hồ - Báo hiệu phần sau là lời của Dế Mèn - Giải thích điều lạ 3 hs đọc ghi nhớ 2 em đọc 2 ý Hoạt động nhóm đôi Trình bày Nhận xét Nêu yêu cầu bài tập Cả lớp đọc thầm Ví dụ: Nàng tiên vôi chạy đến chum nước nhưng không kịp nữa rồi:vỏ ốc đã vỡ tan.Bà lão ôm chầm lấy nàng tiên, dịu dàng bảo: - Con hãy ở lại đây với mẹ! Phát biểu Bổ sung:............................................................................................................ ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... TOÁN: So sánh các số có nhiều chữ số I/ Mục tiêu: - KT: Nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số có nhiều chữ số. Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. - KN: Rèn kĩ năng làm bài tập về tìm số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm số - TĐ: thích môn học, áp dụng vào trong thực tế II/Chuẩn bị: Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4phút 2phút 6phút 8phút 12phút 3phút A.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Viết các số sau thành tổng: 23547; 16522; 756132 B.Bài mới: 1. Hoạt động 2: Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 3: So sánh các số có nhiều chữ số: a, So sánh 99578 và100000 Viết 2 số lên bảng Yêu cầu HS điền dấu thích hợp vào chỗ chấm chấm H: Vì sao lại chọn dấu như vậy Nhắc học sinh đếm số chữ số có ở mỗi số 5 99578 Cho HS nhận xét: b, So sánh 693251 và 693500 Viết 2 số lên bảng Yêu cầu HS điền dấu thích hợp vào chỗ chấm chấm Kết luận:Khi so sánh hai số có cùng số chữ số,bắt đầu từ cặp số đầu tiên bên trái, nếu số nào lớn hơn thì số đó lớn hơn,nếu chúng bằng nhau thì tiếp tục so sánh cặp chữ số tiếp theo 3. Hoạt động 4: Thực hành: BT1: Chấm chữa BT2:Tìm số lớn nhất trong các số sau BT3:Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 2467;28092;943567;932018 BT4: (NC) 4. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò: 3 em viết bảng, lớp nháp Lắng nghe So sánh Suy nghĩ trả lời Một số có 5 chữ số Một số có 6 chữ số Trong 2 số,só nào có số chữ số ít hơn thì số đó bé hơn Nêu yêu cầu bài tập Tự làm vào vở bài tập Nêu yêu cầu bài tập Tự làm vào vở bài tập Sắp xếp: 943567;932018;28092;2467 Nêu yêu cầu bài tập Nêu số cụ thể không giải thích gì thêm Bổ sung:............................................................................................................ ........................................................................................................................... Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm2014 TẬP LÀM VĂN: Tả ngoại hình nhân vật trong bài văn kể chuyện I/ Mục tiêu: - KT: Học sinh hiểu trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện tính cách nhân vật - KN: Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật và ý nghĩa của truyện khi đọc. Bước đầu biết lựa chọn chi tiết để tả ngoại hình nhân vật trong bài văn kể chuyện. (Tìm kiếm và xử lý thông tin. Tư duy sáng tạo.) - TĐ: Có ý thức trong môn học, biết áp dụng vào trong thực tế cuộc sống.Yêu văn học, nhân vật trong truyện II/Chuẩn bị: Bảng phụ - Phiếu học tập III/ Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5p 1p 10p 5p 5-7p 8-9p 2p A.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Đọc ghi nhớ kể lại hành động nhân vật H:Trong các bài học trước,em đã biết tính cách của nhân vật thường biểu hện qua những phương diện nào? B.Bài mới: 1. Hoạt động 2: Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 3: Phần nhận xét: Đọc bài tập 1,2,3 Ý 1 Ý 2 H: Ngoại hình của Nhà Trò nói lên điều gì về tính cách và thân phận của nhân vật này? Lời giải: Ý 1:Chị Nhà Trò có những đặc điểm ngoại hình như sau: Sức vóc Cánh Trang phục Ý 1: Ngoại hình của Nhà Trò thể hiện tính cách yếu đuối,thân phận tội nghiệp,dễ bị bắt nạt 3.Phần ghi nhớ: 4. Hoạt động 4: Luyện tập: BT1: Đính bảng phụ H:Các chi tiết nói lên điều gì về chú ấy? Kết luận: Ngoại hình của chú bé Các chi tiết ấy nói lên BT2: Lưu ý: Có thể kể một đoạn kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên. Không nhất thiết phải kể toàn bộ câu chuyện 5. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò H: Muốn tả ngoại hình của nhân vật cần chú ý tả những gì? Nhận xét dặn dò 2 em trả lời Lắng nghe 3 em đọc nối tiếp Hoạt động nhóm 4 - Cả lớp đọc thầm ghi vắn tắt đặc điểm goại hình chị Nhà Trò Thảo luận Trình bày Nhận xét - Gầy yếu,bự những phấn như mới lột - Mỏng:ngắn chùn chùn,rất yếu - Mặc áo thâm dài,chấm điểm vàng 3 em đọc ghi nhớ Nêu yêu cầu bài tập Cả lớp đọc thầm gạch chân Trả lời Người gầy , tóc ngắn, ...đôi mắt sáng và xếch Thân hình gầy gò, chiếc quần đùi.. Chú ấy là con nhà nghèo Hai túi áo trễ xuống..chú ấy hiếu động.Túi áo có thể đựng lựu đạn Bắp chân động đậy, đôi mắt sáng và xếch..Chú bé nhanh nhẹn , hiếu động, thông minh, gan dạ Nêu yêu cầu bài tập Hoạt động nhóm đôi 2-3 em tham gia kể Tả hình dáng, vóc người, khuôn mặt, đầu tóc, trang phục, cử chỉ TOÁN: Triệu và lớp triệu I/ Mục tiêu: - KT: Biết về hàng triệu, hàng chục triệu, trăm triệu và lớp triệu. Biết viết các số đến lớp triệu. - KN: Nhận biêt được thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu.Củng cố thêm về lớp đơn vị, lớp nghìn - TĐ: Có ý thức trong môn học, biết áp dụng vào trong thực tế cuộc sống. II/Chuẩn bị: Bảng phụ - Phiếu học tập III/ Các hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4phút 2phút 4phút 4phút 5phút 15phút A.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Viết số :54372; 453278 B.Bài mới: 1.Hoạt động 2: Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 3: Giới thiệu lớp triệu: Viết :1000;10000;100000;1000000 Mưòi trăm nghìn gọi là một triệu Một triêu viết Đếm một triệu có mấy chữ số không a.Giới thiệu 10 triệu Mười chục triệu gọi là trăm triệu b. Giới thiệu lớp triệu Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp triệu 3. Hoạt động 4: Thực hành: BT1: Đếm thêm một triệu đến mười triệu BT2:viết số thích hợp Viết số BT3:Viết số: Thực hiện cột 2(cột 1dành cho học sinh khá giỏi) 2 em lên bảng Đọc, nêu rõ từng chữ số thuộc hàng nào, lớp nào? Nêu tổng quát: Lớp đơn vị gồm những hàng nào? Lớp nghìn gồm những hàng nào? Lắng nghe 1000000 6 chữ số không Học sinh ghi: 100 000000 Lắng nghe Nêu lại các hàng từ bé đến lớn Nêu yêu cầu Tự đếm BT 4: viết theo mẫu ( Dành cho học sinh khá giỏi) Đọc số Viết số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm triệu Hàng chục triêu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị Ba trăm mười hai triệu 312000000 3 1 2 0 0 0 0 0 0 Hai trăm ba mươi sáu triệu 236000000 2 3 6 0 0 0 0 0 0 Chín trăm chín mươi triệu 990000000 9 9 0 0 0 0 0 0 0 Bảy trăm linh tám triệu 708000000 7 0 8 0 0 0 0 0 0 Năm trăm triệu 500000000 5 0 0 0 0 0 0 0 0 3phút 4. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò: Bổ sung:........................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... SINH HOẠT: TUẦN 2 I/Mục tiêu: -Tổng kết hoạt đọng của lớp tuần qua -Lập kế hoạch hoạt động tuần tới của lớp - Nhắc nhở hs nộp nhanh, đủ các khoản quỹ Giúp các em mạnh dạn trong công tác phê và tự phê bình II/Các hoạt động: A.Ổn định lớp * Lớp trưởng điều khiển lớp sinh hoạt 1.Nêu lí do sinh hoạt a.3 tổ trưởng đánh giá tổ mình b.BCS lớp đánh giá tuần qua c. Lớp trưởng đánh giá chung * ý kiến phản hồi ( nếu có) 2. Kế hoạch hoạt động tuần 3 a. Lớp trưởng phổ biến kế hoạch - Chuyên cần: đi học đều, đúng giờ - Nề nếp: hát đầu giờ, ra vào lớp theo hiệu lệnh trống - Học tập: truy bài đầu giờ, tập trung nghe giảng b

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an Tuan 2 Lop 4_12501892.doc
Tài liệu liên quan