Phần II. Tự luận ( 8 đ)
Câu 3: Nêu công dụng của bản kĩ thuât? Cho VD .
- Nêu được công dụng của bản kĩ thuât (1đ)
Để chế tạo sản phẩm hoặc thi công một công trình kiến trúc người ta thường dùng bản vẽ kĩ thuật. Bản vẽ kĩ thuật diễn tả chính xác hình dạng, kết cấu của sản phẩm hoặc công trình theo qui tắc thống nhất. ( Bản vẽ kĩ thuật là ngôn ngữ dùng trong kĩ thuật).Mỗi ngành khoa học kĩ thuật đều có bản vẽ riêng cho ngành đó.
- Nêu được VD ( 1đ)
+ Ngành xây dựng có bản vẽ nhà, biệt thự.
+ Ngành nông nghiệp có bản vẽ cống rãnh , kệnh mương.
+ Ngành điện có bản vẽ mạng điện, mạch điện hoặc hệ thống điện.
+ Ngành cơ khí có bản vẽ chi tiết, bản lắp.
7 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 515 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ 8 tiết 27: Kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày kiểm tra:
TIẾT 27: KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU :
1.Kiến thức.
- Làm được bài tập kiến thức trọng tâm của học kì I
2. Kĩ năng
- Vận dụng một số kiến thức đã học vào bài kiểm tra.
3.Thái độ.
- Có ý thức làm bài kiểm tra nghiêm túc và đạt hiệu quả cao.
II.XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Trắc nghiệm kết hợp với tự luận.
III.THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ .
MA TRẬN ĐỀ
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Bản vẽ các khối hình học
1. Biết được có mấy phép chiếu và có mấy loại hình chiếu, hình chiếu của khối cầu có hình gì. Khối trụ được tạo thành, biểu diễn khối tròn xoay, trình tự đọc bản vẽ chi tiết
Số câu
1.câu
Số điểm
1,5 điểm
1,5 điểm=.15.%
Chủ đề 2
Biểu diễn ren.
Hiểu được cách biểu diễn ren
Số câu
1 câu
Số điểm
0,5 điểm
0,5 điểm=.5.%
Chủ đề 3
Bản vẽ kí thuật
- Nêu được công dụng của bản vẽ kĩ thuật, cho được ví dụ
Vẽ được bản vẽ của khối hình học cụ thể.
Số câu
1 câu
1 câu
Số điểm
2 điểm
3 điểm
5
điểm
50.%
Chủ đề 4
Chi tiết máy và lắp ghép
4.1Trình bày được khái niệm hàn kim loại
các phương pháp hàn
cho vd.
4.2
Trình bày được khái niệm chi tiết máy vằ phân loại chi tiết máy.
Số câu
1
Câu
1 câu
Số điểm
3 điểm
3
điểm=.30.%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3,5 điểm
3,5 điểm
3 điểm
5 câu
10
điểm
100.%
IV: XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA
Đề 1
Phần I. Trắc nghiệm. (2đ)
Câu 1: Lựa chọn vào câu trả lời đúng. ( 1,5 đ)
a) .Có mấy phép chiếu.
A. 3
B. 4
C . 2
D .1
b) Có mấy loại hình chiếu?
A . 2
B. 3
C . 4
D .1
c) Các hình chiếu của khối câu là:
A. Hình trụ
B. Hình nón
C. Hình tròn.
D. Hình vuông
d) Khối trụ được tạo thành bằng cách:
A. Quay quanh trục 1 hình chữ nhật.
B. Quay quanh trục hình tam giác vuông
C. Quay quanh trục nửa hình tròn.
e) Muốn biểu diễn khối hình nón chỉ cần:
A. 1 hình chiếu
B. 2 hình chiếu
C. 3 hính chiếu.
f) Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm mấy bước ?
A. 3 bước
B. 4 bước
C. 5 bước
Câu 2. : Xét xem các hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của ren trục, hình nào vẽ đúng. Ghi ký hiệu tên hình đúng vào bảng (0,5 điểm)
anh
bnh
cnh
enh
d
fnh
Hình chiếu
Đúng
Đứng
Cạnh
Phần II. Tự luận ( 8 đ)
Câu 3: ( 2đ) Nêu công dụng của bản kĩ thuât? Cho VD
Câu 4. ( 3 đ) Các loại mối ghép.
-Trong các loại máy móc các chi tiết được lắp ghép với nhau để tạo thành một sản phẩm hoàn chỉnh. Có nhiều loại mối ghép.
- Trình bày khái niệm hàn kim loại? Hàn có mấy loại, thực hiện các phương pháp đó như thế nào ? Cho ví dụ?
Câu 5. (3đ)
Vẽ bản vẽ của khối hình học bên biết chiều dài là 5 cm, chiều
rộng là 3 cm chiều cao là 2 cm.
Đề 2
Phần I. Trắc nghiệm. (2đ)
Câu 1: Lựa chọn vào câu trả lời đúng. ( 1,5 đ)
a) .Có mấy phép chiếu.
A. 5
B. 4
C . 3
D. 1
b) Có mấy loại hình chiếu?
A . 3
B. 4
C . 5
D. 1
c) Các hình chiếu của khối câu là:
A. Hình trụ
B. Hình tròn
C.Hình nón.
D. Hình vuông
d) Khối trụ được tạo thành bằng cách:
A. Quay quanh trục hình tam giác.
B. Quay quanh trục 1 hình chữ nhật.
C. Quay quanh trục nửa hình tròn.
e) Muốn biểu diễn khối hình nón chỉ cần:
A. 2 hình chiếu
B. 3 hình chiếu
C. 4 hính chiếu.
f) Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm mấy bước ?
A. 4 bước
B. 5 bước
C. 6 bước
Câu 2. : Xét xem các hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của ren trục, hình nào vẽ đúng. Ghi ký hiệu tên hình đúng vào bảng (0,5 điểm)
anh
bnh
cnh
enh
d
fnh
Hình chiếu
Đúng
Đứng
Cạnh
Phần II. Tự luận ( 8 đ)
Câu 3: ( 2đ) Nêu công dụng của bản kĩ thuât? Cho VD .
Câu 4. (3 đ) Chi tiết máy.
Trong các loại máy móc các chi tiết được lắp ghép với nhau để tạo thành một sản phẩm hoàn chỉnh.
- Trình bày khái niệm chi tiết máy?Phân loại chi tiết máy ? Cho ví dụ?
Câu 5. (3đ)
Vẽ bản vẽ của khối hình học bên biết chiều dài là 6 cm, chiều
rộng là 4 cm chiều cao là 3 cm.
ĐÁP ÁN ĐỀ1
Phần I. Trắc nghiệm. (2đ)
Câu 1: Khoanh vào câu trả lời đúng. ( 1,5 đ)
a
b
c
d
e
f
A
B
C
A
B
C
Câu 2. : Xét xem các hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của ren trục, hình nào vẽ đúng. Ghi ký hiệu tên hình đúng vào bảng (0,5 điểm)
anh
bnh
cnh
enh
d
fnh
Hình chiếu
Đúng
Đứng
b
Cạnh
d
Phần II. Tự luận ( 8 đ)
Câu 3: Nêu công dụng của bản kĩ thuât? Cho VD .
- Nêu được công dụng của bản kĩ thuât (1đ)
Để chế tạo sản phẩm hoặc thi công một công trình kiến trúc người ta thường dùng bản vẽ kĩ thuật. Bản vẽ kĩ thuật diễn tả chính xác hình dạng, kết cấu của sản phẩm hoặc công trình theo qui tắc thống nhất. ( Bản vẽ kĩ thuật là ngôn ngữ dùng trong kĩ thuật).Mỗi ngành khoa học kĩ thuật đều có bản vẽ riêng cho ngành đó.
- Nêu được VD ( 1đ)
+ Ngành xây dựng có bản vẽ nhà, biệt thự...
+ Ngành nông nghiệp có bản vẽ cống rãnh , kệnh mương...
+ Ngành điện có bản vẽ mạng điện, mạch điện hoặc hệ thống điện...
+ Ngành cơ khí có bản vẽ chi tiết, bản lắp....
Câu 4.
- Nêu được khái niệm hàn kim loại (0,5 đ)
Hàn là phương pháp gia công có sử dụng nhiệt làm dính kết haihay nhiều chi tiết với nhau.
- Nêu được hàn có mấy loại và cách thực hiện các phương pháp đó . (2 đ)
Hàn có ba loại thông dụng.
+ Hàn nóng chảy ( Hàn hồ quang, hàn hơi.)
+ Hàn áp lực.
+ Hàn thiếc.
Cách thực hiện :
+ Hàn nóng chảy kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung nóng tới trạng thái chảy bằng ngọn lửa hồ quang hay lửa khí, hai chi tiết dính kết với nhau.
+ Hàn áp lực hai chi tiết ở vị trí hàn được nung nóng tới trạng thái dẻo, sau đó dùng lực ép dính hai chi tiết lại với nhau.
+ Hàn thiếc chi tiết hàn ở thể rắn, thiếc hàn được nung nóng chảy làm dính kết chi tiết lại với nhau.
- Cho vi dụ. (0,5 đ)
+ Hàn nóng chảy ( Hàn hồ quang, hàn hơi.) hàn khung cửa sổ, hàn mắc áo..
+ Hàn áp lực hàn khung xe máy, hàn khung xe đạp..
+ Hàn thiếc hàn mối nối dây dẫn điện, hàn các linh kiện điện tử..
Câu 5 Bản vẽ của khối hình học: (3đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ2
Phần I. Trắc nghiệm. (2đ)
Câu 1: Khoanh vào câu trả lời đúng. ( 1,5 đ)
a
b
c
d
e
f
C
A
B
B
A
B
Câu 2. : Xét xem các hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của ren trục, hình nào vẽ đúng. Ghi ký hiệu tên hình đúng vào bảng (0,5 điểm)
anh
bnh
cnh
enh
d
fnh
Hình chiếu
Đúng
Đứng
b
Cạnh
d
Phần II. Tự luận ( 8 đ)
Câu 3: Nêu công dụng của bản kĩ thuât? Cho VD .
- Nêu được công dụng của bản kĩ thuât (1đ)
Để chế tạo sản phẩm hoặc thi công một công trình kiến trúc người ta thường dùng bản vẽ kĩ thuật. Bản vẽ kĩ thuật diễn tả chính xác hình dạng, kết cấu của sản phẩm hoặc công trình theo qui tắc thống nhất. ( Bản vẽ kĩ thuật là ngôn ngữ dùng trong kĩ thuật).Mỗi ngành khoa học kĩ thuật đều có bản vẽ riêng cho ngành đó.
- Nêu được VD ( 1đ)
+ Ngành xây dựng có bản vẽ nhà, biệt thự...
+ Ngành nông nghiệp có bản vẽ cống rãnh , kệnh mương...
+ Ngành điện có bản vẽ mạng điện, mạch điện hoặc hệ thống điện...
+ Ngành cơ khí có bản vẽ chi tiết, bản lắp....
Câu 4. (3 đ)
- Nêu được khái niệm chi tiết máy .(0,5 đ)
Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh (không thể tháo rời) và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
- Nêu được cách phân loại chi tiết máy . (2 đ)
Bao gồm hai loại:
+ Nhóm chi tiết có công dụng chung: Là các chi tiết có khả năng lắp lẫn cho nhau trong các loại máy khác nhau.
Ngày nay những chi tiết có công dụng chung thường được sản xuất theo tiêu chuẩn xác định.
+ Nhóm chi tiết có công dụng riêng: Là nhóm các chi tiết không có khả năng lắp lẫn cho các loại máy khác nhau mà chỉ được sử dụng trong một loại máy nhất định.
* - Cho được vi dụ. (0,5 đ)
+ Nhóm chi tiết có công dụng chung: Bulông, đai ốc, lò xo.
+ Nhóm chi tiết có công dụng riêng: Khung xe máy, xe đạp, bàn đạp xe đạp.
Câu 5 Bản vẽ của khối hình học: (3đ)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đề kiểm tra học kỳ 1 CN 8 ( 2016-2017).doc