Tiết 38+39: KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra toàn bộ kiến thức phần đại số và hình học đã học trong học kì I của học sinh thông qua bài kiểm tra học kì I.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện và trình bày bài toán thực hiện phép tính; bài toán có lời văn về dạng bài toán chia tỉ lệ; bài toán về hàm số và đồ thị hàm số; bài toán hình.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính hệ thống khoa học, trung thực trong thi cử.
4. Năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực giao tiếp, Năng lực hợp tác, Năng lục sử dung ngôn ngữ, Năng lực tính toán.
- Năng lực riêng: Năng lực tư duy.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Đề kiểm tra.
2. Học sinh: Ôn bài ở nhà.
216 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 483 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Đại số 7 cả năm - Trường THCS Phương Tú, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ập 36(9ph)
GV: Để xác định vị trí của điểm M có tọa độ (x0; y0) cho trước ta làm thế nao ?
- HS: trả lời theo ý hiểu
GV: gợi ý HS trả lời
- Y/c học sinh làm bài tập 36.
- HS 1: lên trình bày quá trình vẽ hệ trục
- HS 2: xác định A, B
- HS 3: xác định C, D
- HS 4: đặc điểm ABCD
- GV lưu ý: độ dài AB là 2 đv, CD là 2 đơn vị, BC là 2 đơn vị ...
BT 36 (tr68 - SGK)
ABCD là hình vuông
*HĐ 4: Làm bài 37( 13 ph)
- GV: Treo bảng phụ ghi hàm số y cho bới bảng
- HS 1 làm phần a.
- Các học sinh khác đánh giá.
- Lưu ý: hoành độ dương, tung độ dương ta vẽ chủ yếu góc phần tư thứ (I)
- HS 2: lên biểu diễn các cặp số trên mặt phẳng tọa độ
- Các học sinh khác đánh giá.
- GV tiến hành kiểm tra vở một số học sinh và nhận xét rút kinh nghiệm.
BT 38 - Y/c học sinh làm bài tập 38
BT 37
Hàm số y cho bởi bảng
x
0 1 2 3 4
y
0 2 4 6 8
4. Củng cố: (4ph)
- Nêu các biểu diển 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ.
- Điểm nằm trên trục hoành có tung độ là bao nhiêu ?
- Điểm nằm trên trục tung có hoành độ là bao nhiêu ?
* Đọc tìm hiểu phần có thể em chưa biết.
5. Hướng dẫn về nhà: (1ph)
- Làm bài tập 47, 48, 49, 50 (tr50; 51 - SBT)
- Đọc trước bài y = ax (a0).
Ngày soạn: /./2017
Ngày giảng:
7C
7D
/./2017
/./2017
Tiết 33: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Y = AX (A ≠ 0)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax. Biết ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số.
- Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, hăng say phát biểu xây dựng bài.
4. Năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực giao tiếp, Năng lực hợp tác, Năng lục sử dung ngôn ngữ, Năng lực tính toán.
- Năng lực riêng: Năng lực tư duy.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án, SGK, SGV, thước.
2. Học sinh: SGK, vở ghi bài, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. Ổn định:(1ph)
2. Kiểm tra:(6ph)
Hàm số y =f(x) được cho trong bảng sau:
x
-2
-1
0
0,5
1,5
y
3
2
-1
1
-2
a) Viết tất cả các cặp giá trị tương ứng (x ; y) của hàm số trên .
b) Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và đánh dấu các điểm có toạ độ là các cặp số trên .
Giải:
a) Các cặp (x;y) là: M (-2 ; 3); N(-1 ; 2); P (0 ; -1) ; Q (0,5 ; 1) ; R (1,5 ; -2)
3. Bài mới: (28ph)
* Đặt vấn đề: Tập hợp biểu diễn các cặp số như trên gọi là đồ thị của hàm số y= f(x). Vậy đồ thị của hàm số là gì thì cô và các em cùng đi vào nghiên cứu bài hôm nay. (2ph)
Tiết 33: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Y = AX (A ≠ 0)
* Nội dung
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG CHÍNH
HĐ 1 : Tìm hiểu về hàm số (8ph)
- GV: chiếu lại phần kiểm tra bài cũ chính là câu ?1
- Yêu cầu HS tiếp tuch hoàn thiện vào vở.
? Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì.
Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; y) trên mặt phẳng tọa độ.
GV : yêu cầu hs nêu cách về đồ thị hàm số
I. Đồ thị hàm số là gì
1/ Khái niệm:
a) Các cặp (x;y) là: M (-2 ; 3); N(-1 ; 2); P (0 ; -1) ; Q (0,5 ; 1) ; R (1,5 ; -2)
b,
Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; y) trên mặt phẳng tọa độ.
2/ Cách vẽ đồ thị hàm số y = f(x)
- Liệt kê các điểm thuộc hàm số y = f(x)
- Vẽ hệ trục toạ độ Oxy
- Biểu diễn tập hợp các điểm thuộc đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ.
HĐ 2 : Đồ thị hàm số y = ax (18ph)
* - Y/c học sinh làm ?2
- Cho 3 học sinh khá lên bảng làm lần lượt phần a, b, c
- Y/c học sinh làm ?3: giáo viên đọc câu hỏi.
- GV treo bảng phụ nội dung ?4
- HS1: làm phần a
- HS 2: làm phần b
? Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
- Yêu cầu HS: Xác định 2 điểm thuộc đồ thị
B1: Xác định thêm 1 điểm A
B2: Vẽ đường thẳng OA
II. Đồ thị hàm số y = ax (a ¹ 0 )
1/ Đồ thị của hàm số y = ax ( a ≠ 0)
?2
2/ Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ≠0)
. Đồ thị hàm số y = ax (a0) là đường thẳng qua gốc tọa độ.
* Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax:
- Xác định một điểm khác gốc 0 thuộc đồ thị
- Kể đường thẳng qua điểm vừa xác định và gốc 0.
* VD: Vẽ đồ thị y = -1,5 x
. Với x = -2 y = -1,5.(-2) = 3
A(-2; 3)
4. Củng cố: (8ph)
- Đồ thị hàm số là gì?
- HS nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0)
- Làm bài tập 39 (SGK- tr71)
5. Hướng dẫn về nhà: (2ph)
- Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số
- Cách vẽ đồ thị y = ax (a0)
- Làm bài tập 40, 41, 42, 43 (sgk - tr71, 72)
Ngày soạn: /./2017
Ngày giảng:
7C
7D
/./2017
/./2017
Tiết 34: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị của hàm số y = ax (a0)
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax, biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị hàm số.
3. Thái độ: Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn.
4.Năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực giao tiếp, Năng lực hợp tác, Năng lục sử dung ngôn ngữ, Năng lực tính toán.
- Năng lực riêng: Năng lực tư duy.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án, SGK, SGV, thước.
2. Học sinh: SGK, vở ghi bài, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. Ổn định:(1ph)
2. Kiểm tra:(5ph)
Hs1: Đồ thị hàm số y= ax là gì?
Vẽ đồ thị hàm số y = x.
HS2: Vẽ trong cùng một hệ trục
toạ độ Oxy các hàm số y =2x, y =-3x, y =-x.
Đồ thị hàm số y=ax nằm ở những góc phần tư nào nếu a > 0, a< 0
3. Bài mới: (24ph)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
*HĐ 1: Đọc đồ thị(12ph)
Quan sát đồ thị và trả lời các câu hỏi:
- Thời gian chuyển động của người đi bộ, đi xe đạp?
- Quảng đường đi được của người đi bộ, đi xe đạp?
- Vận tốc của người đi bộ, đi xe đạp?
Bài 43/72 (Sgk)
a. tA = 4, tB = 3.
b. SA = 2, SB = 3.
c. vA = 2:4 = 0,5(km/h)
vB = 3:2 = 1,5 (km/h).
*HĐ2: Xác định giá trị của x hoặc y khi biết y hoặc x bằng đồ thị. (12ph)
Bài 44/73(Sgk)
Vẽ đồ thị hàm số y=-0.5x
Bài 44/73(Sgk)
+ f(2) =-1;f(-2) = 1;f(4) =-2
+ y=-1 x=2, y=0x=0,
y=2.5 x=5.
+ Khi y > 0 x < 0.
Khi y 0.
4. Củng cố: (13ph)
- Giáo viên đưa ra các bài tập, yêu cầu học sinh lên bảng làm.
Bài tập 1: Thực hiện các phép tính sau:
Bài tập 2: Tìm x biết
5. Hướng dẫn về nhà: (2ph)
- Ôn tập lại các kiến thức trong bài đã luyện tập.
- Ôn tập lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số.
- Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT
Ngày soạn: /./2017
Ngày giảng:
7C
7D
/./2017
/./2017
Tiết 35: ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số
y = ax (a 0)
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số.
3. Thái độ: Học sinh thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống.
4. Năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực giao tiếp, Năng lực hợp tác, Năng lục sử dung ngôn ngữ, Năng lực tính toán.
- Năng lực riêng: Năng lực tư duy.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án, SGK, SGV, thước.
2. Học sinh: SGK, vở ghi bài, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. Ổn định (1ph)
2. Kiểm tra:(4ph)
Tìm x biết
3. Bài mới: (30ph)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
* HĐ 1 : Ôn tập các đại lượng tỉ lệ (10ph)
? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau. Cho ví dụ minh hoạ.
- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi, 3 học sinh lấy ví dụ minh hoạ.
? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. Lấy ví dụ minh hoạ.
- Giáo viên đưa bảng ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và nhấn mạnh sự khác nhau tương ứng.
- Yêu cầu học sinh chú ý theo dõi.
- Giáo viên đưa ra bài tập.
- Học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu học tập (nhóm chẵn làm câu a, nhóm lẻ làm câu b)
- Giáo viên thu phiếu học tập của các nhóm.
- Học sinh nhận xét, bổ sung
- Giáo viên chốt kết quả.
1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
- Khi y = k.x (k 0) thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận.
- Khi y = thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch.
Bài tập 1: Chia số 310 thành 3 phần
a) Tỉ lệ với 2; 3; 5
b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5
Bg
a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c ta có:
a = 31.2 = 62
b = 31.3 = 93
c = 31.5 = 155
b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y, z ta có:
2x = 3y = 5z
* HĐ 2: Ôn tập về hàm số (10ph)
? Đồ thị của hàm số y = ax (a0) có dạng như thế nào.
- Yêu cầu học sinh trả lời
- Giáo viên đưa bài tập 2 lên bảng phụ.
- Học sinh đứng tại chỗ đọc đề bài.
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm.
- Giáo viên thu giấy nháp của 4 nhóm rồi nhận xét.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
2. Ôn tập về hàm số
- Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ
Bài tập 2:
Cho hàm số y = -2x (1)
a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị của hàm số trên . Tính y0 ?
b) B(1,5; 3) có thuộc đồ thị hàm số
y = -2x không ?
Bài giải :
a) Vì A(1) y0 = 2.3 = 6
b) Xét B(1,5; 3)
Khi x = 1,5 y = -2.1,5 = -3 ( 3)
B (1)
4. Củng cố: (8ph)
- Bài tập 48/SGK-76
Đổi 1 tấn = 1000000 g
25kg = 25000 g
Gọi x là số g muối trong 250g nước biển.
Nước biển và lượng muối là 2 đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có:
Vậy 250g nước biển chứa 6,25g muối.
5. Hướng dẫn về nhà: (2ph)
- Ôn tập theo các câu hỏi ôn tập chương II.
- Làm lại các bài tập 49-55/SGK-77.
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra chương II.
Ngày soạn: /./201..
Ngày giảng:
7C
7D
/./201..
/./201..
Tiết 36: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
Môn: Đại Số 7
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nắm được kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài toán.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học trong quá trình giải toán.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Đề kiểm tra phô tô.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập; Ôn luyện kiến thức ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Ổn định:
2. Vào bài:
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
1. Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.
( 7 Tiết)
Biết đ/n, tính chất của hai đại lượng TLT, TLN để xác định được hệ số tỉ lệ
Biết biễu diễn đại lượng này theo đại lượng kia.Tính được giá trị của một đại lượng khi biết giá trị của một đại lượng tương ứng.
Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để giải bài toán thực tế.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1,0
10%
2
2,0
20%
1
2,5
25%
4
5,5
55%
2. Hàm số, Mặt phẳng tọa độ
( 4 Tiết)
Biết biễu diễn các điểm trên MP tọa độ khi biết tọa độ các điểm đó.
- Tính giá trị
của hàm số tại
các giá trị của
biến
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1,5
15%
1
1,5
15%
2
3,0
30%
3. Đồ thị hàm số
y = ax( a0)
( 2 Tiết)
Vẽ chính xác đồ thị hàm số
y = ax.
- Vận dụng được t/c điểm thuộc đồ thị để xác định được một điểm thuộc hay không thuộc đồ thị của một hàm số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1
10%
1
0,5
5%
2
1,5
15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
1
1,0
10%
3
3,5
35%
4
5,5
55%
8
10
100%
B. ĐỀ KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = 2x. Tại x = 2 , f(2) có giá trị là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Cho hàm số y = khi đđó hệ số tỉ lệ k là:
A. 1 B. 3 C. D. 4
Câu 3: Cho hàm số y = 4.x , với x = 3 thì y có giá trị là
A. 0 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 4: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x ?
A. (1; -1) B.(1; 1) C.(-1; 1) D.(0; -1)
Câu 5: Cho biết hai đai lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau khi x = 8 thì y =15 hệ số tỉ lệ là
A. 3 B. 120 C. 115 D. 26
Câu 6: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là k, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số là:
A. k B. -k C. D.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Biết độ dài 3 cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3, 5, 7 và chu vi của tam giác l50 cm. Hãy tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó.
Câu 2: (4 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 2x.
a. Tính f(1) ; f() ; f(-).
Vẽ đồ thị của hàm số trên y = f(x) = 2x.
Biểu diễn các điểm A(-2; 2) : B( -1; -2) : C( 3 : 4) trên hệ trục tọa độ.
d. Trong ba điểm A, B, C ở câu c điểm nào thuộc, không thuộc đồ thị hàm số
y = 2x ?
KẾT QUẢ
Lớp
Sĩ số
Điểm
1-2
Điểm
3-4
Điểm
5-6
Điểm
7-8
Điểm
9-10
%
TB
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
7C
7D
C. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng (mỗi câu 0,5đ )
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
C
B
B
B
A
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
Gọi độ dài ba cạnh của một tam giác lần lượt là a, b, c (cm)
(Đk: a, b, c > 0 )
Vì độ dài các cạnh và chu vi của tam giác là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên và a+b+c=150
Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
suy ra a = 30 cm
b = 50 cm
c = 70 cm.
0,5
0,5
1
1
2
a) f(1) = 2: f()= 1; f(- )= -1
b) Vẽ đúng hệ trục tọa độ Oxy .
Tìm thêm được một điểm thuộc đồ thị . Ví dụ M(1;2)
Vẽ đường thẳng OM ta được đồ thị hàm số y = 2x
M
c) Biễu diễn đúng ba điểm A, B, C trên mặt phẳng tọa độ Oxy
d) Điểm B thuộc đồ thị hàm số vì -2 = 2. (-1)
Điểm A không thuộc đồ thị vì 2 3.12 -2
Điểm C không thuộc đồ thị vì 4 2.3
1
1
1
1
Ngày soạn: /./201..
Ngày giảng:
7C
7D
/./201..
/./201..
Tiết 37: ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn tập về các kiến thức trong chương I, II: Số thực. Số hữu tỉ - Các phép toán; Hám số - Đồ thị.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau để tìm số chưa biết. Rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y=ax.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính hệ thống khoa học.
4. Năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực giao tiếp, Năng lực hợp tác, Năng lục sử dung ngôn ngữ, Năng lực tính toán.
- Năng lực riêng: Năng lực tư duy.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án, SGK, SGV, thước.
2. Học sinh: SGK, vở ghi bài, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. Ổn định:(1ph)
2. Kiểm tra:(Kết hợp trong bài)
3. Bài mới: (38ph)
HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
*HĐ 1: Ôn tập về các tập số (3ph)
? Số hữu tỉ là gì.
- HS: Trả lời.
? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào.
- HS: Trả lời.
? Số vô tỉ là gì.
- HS: Trả lời.
? Trong tập R em đã biết được những phép toán nào.
HS: Trả lời.
- Giáo viên đưa lên bảng các phép toán, quy tắc trên R.
- Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc phép toán trên bảng.
- HS: Nhắc lại.
I. Kiến thức cần nhớ:
1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức số
- Số hữu tỉ là một số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
*HĐ 2: Ôn tập về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau (5ph)
? Tỉ lệ thức là gì
- HS: Trả lời.
? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
- HS: Trả lời.
? Từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra các tỉ số nào.
- HS: Trả lời.
2. Ôn tập tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số:
- Tính chất cơ bản:
nếu thì a.d = b.c
- Nếu ta có thể suy ra các tỉ lệ thức:
*HĐ 3: Luyện tập (30ph)
- GV: Đưa nội dung bài tập.
- GV: Y/c 3 HS lên bảng thực hiện.
- HS: 3 HS lên bảng thực hiện.
- HS: Nhận xét.
- GV: Nhận xét, chốt kiến thức, phương pháp làm.
- GV: Đưa nội dung bài tập.
? Nêu các làm.
- HS: Nêu cách làm.
- GV: Nhắc lại t/c của đại lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch.
- HS: Nêu tính chất.
- GV: Vận dụng, mời 2 HS lên bảng trình bày.
- HS: 2 HS lên bảng làm.
- HS: Dưới làm vào vở.
- HS: Nhận xét.
- GV: Nhận xét bổ sung.
- GV: chốt kiến thức qua bài tập
II. Luyện tập
Bài 1. Thực hiện phép tính
a). -0,75.
b).
c).
Giải
a). =
b). =
c). =
Bài 2. Chia số 310 thành 3 phần. Tìm 3 phần đó trong mỗi trường hợp sau:
a) Tỉ lệ thuận với 2, 3, 5
b) Tỉ lệ nghịch với 2, 3, 5
Giải
a). Gọi 3 phần lần lượt là a, b, c. Ta có:
a = 2.31 = 62
b = 3.31 = 93
c = 5.31 = 155
b). Gọi 3 phần lần lượt là x, y, z. Vì x, y, z tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 nên ta có : 2x = 3y = 5z
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau :
Vậy x =
4. Củng cố: (4ph)
- Nhắc lại các kiến thức; bài tập vừa ôn tập.
5. Hướng dẫn học bài ở nhà: (2ph)
- Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên.
- Ôn tập lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số.
- Về nhà làm các bài tập sau:
Bài tập 1: Thực hiện các phép tính sau:
Bài tập 2: Tìm x biết
Ngày soạn: /./201..
Ngày giảng:
7C
7D
/./201..
/./201..
Tiết 38+39: KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra toàn bộ kiến thức phần đại số và hình học đã học trong học kì I của học sinh thông qua bài kiểm tra học kì I.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện và trình bày bài toán thực hiện phép tính; bài toán có lời văn về dạng bài toán chia tỉ lệ; bài toán về hàm số và đồ thị hàm số; bài toán hình.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính hệ thống khoa học, trung thực trong thi cử.
4. Năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực giao tiếp, Năng lực hợp tác, Năng lục sử dung ngôn ngữ, Năng lực tính toán.
- Năng lực riêng: Năng lực tư duy.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Đề kiểm tra.
2. Học sinh: Ôn bài ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. Ổn định:
2. Nội dung bài kiểm tra
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:Số hữu tỉ. Số thực
Nhận biết được số hữu tỉ, vô tỉ
So sánh được hai số hữu tỉ
Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tĩ
Số câu hỏi
2
2
1
5
Số điểm
0.5
0.5
0
1.5
0
2.5điểm (25%)
Chủ đề 2: Tỉ lệ thức
Nắm vững các tính chất của tỉ lệ thức
Giải được các bài toándạng tìm 2 số bằng cách vận dụng các tính chất của TLT và dãy tỉ số bằng nhau
Số câu hỏi
2
1
3
Số điểm
0
0.5
0
1.5
0
2điểm (20%)
Chủ đề 3:Hàm số và đồ thị
Biết tìm giá trị của hàm số khi cho giá trị của biến số
Vẽ thành thạo đồ thị y =ax
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
0
0
0.5
0
0.5
0
1điểm (10%)
Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
Nhận biết được các góc so le trong, đồng vị, trong cùng phía
Biết tính chất của hai đường thẳng song
Số câu hỏi
1
3
4
Số điểm
0.25
0.75
0
0
1điểm (10%)
Chủ đề 4: Tam giác
Biết tính số đo góc trong, góc ngoài của tam giác
Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn bằng nhau, các góc bằng nhau
Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn bằng nhau, các góc bằng nhau
Số câu hỏi
2
2
1
5
Số điểm
0
0.5
0
2
0
1
3.5điểm (35%)
TS câu TN
3
9
0
0
12 câu TNghiệm
TS điểm TN
0.75
2.25
0
0
3điểm (30%)
TS câu TL
0
1
5
1
7 câu TLuận
TS điểm TL
0
0.5
5.5
1
7điểm (70%)
TS câu hỏi
3
10
6
19 Câu
TS Điểm
0.75
2.75
6.5
10điểm (100%)
Tỷ lệ %
7.5%
27.5%
65%
B. ĐỀ BÀI
Phần I : Trắc nghiệm ( 3đ )
Câu 1. Kết quả nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 2. Kết quả nào sau đây là sai?
A. Ï I B.2 Î N C. Î I D. Î Z
Câu 3. Với x = , y = thì ta có:
A. x y C. x = y D. Không so sánh được
Câu 4. Các so sánh nào sau đây là sai?
A.-100> 0,1 B. C.0,25 = D.
Câu 5. Từ tỉ lệ thức: ta có thể suy ra các đẳng thúc:
A. ac = bd B. ad = bc C.ab = cd D.tất cả đều sai
Câu 6. Từ đẳng thức ad = bc. Ta có tỉ lệ thức:
A. B. C. D.
A
B
1
1
Câu 7. Cho hình vẽ
A. là cặp góc so le trong. B. là cặp góc đồng vị.
C. . là cặp góc trong cùng phía.
D.A, B, C đều sai.
Câu 8. Cho hình vẽ, biết a //b.
A
B
1
1
2
3
4
2
3
4
b
a
8.a) Chọn câu đúng:
A. B.
C. D.
8.b) Cho , chọn câu sai
A. B.
C. D.
Câu 9. Nếu a // b và a ^ c thì:
A. a // b B. a cắt b C. b ^ c D.a // b // c
Câu 10. Cho ABC, biết = 450; = 550,
10 a) số đo góc là:
A. 1000 B. 900 C. 850 D. 800
10 b)Số đo góc ngoài đỉnh B của ABC là:
A. 1000 B.1250 C.1300 D.1350
Phần II : Tự luận ( 7đ )
Câu 1: (1,5đ) Tính:
Câu 2: (1,5đ) Ba chi đội 7A, 7B, 7C tham gia làm kế hoạch nhỏ thu nhặt giấy vụn tổng cộng được 120kg giấy vụn. Tính số giấy mỗi chi đội thu được, biết rằng số giấy mỗi chi đội thu được tỉ lệ với 7; 8; 9.
Câu 3: (0,5đ) Cho hàm số . Tính
Câu 4: (0,5đ) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x
Câu 5: (3đ) Cho tam giác AOB có OA = OB. Tia phân giác của góc O cắt AB ở D.
Chứng minh rằng:
a)
b) c)
C. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
Phần I : Trắc nghiệm ( 3đ )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8a
8b
9
10a
10b
Đáp án
C
C
B
D
B
A
A
A
A
C
D
D
Nội dung
Điểm
Bài 1/(1,5đ)
=
= 1 -1-
=
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Bài 2/(1,5đ) Gọi số giấy vụn của lớp 7A,7B,7C thu được lần lượt là: a,b,c
Theo đề bài ta có :
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy số giấy vụn lớp 7A ,7B,7C lần lượt là :35 kg;40kg; 45kg
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
Bài 3/ 0,5 đ
Ta có : f(2) = 2.22 -1 = 8-1 = 7
f(0) = 2.02 -1 = 0-1= -1
0,25 đ
0,25 đ
Bài 4/ 0,5 đ
Cho x = 1 => y = 2, ta được điểm A(1;2)
Vẽ đúng
0,25 đ
0,25 đ
Bài 5/ (3đ)Vẽ hình, viết GT, KL đúng
a)Xét có :
OA = OB (gt)
(gt)
OD là cạnh chung
Suy ra (c.g.c)
b) Vì
nên (hai góc tương ứng)
c) Ta có(cm trên) (1)
Mặt khác (kề bù) (2)
Từ (1) và (2) Suy ra
Nên (đpcm)
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Ngày soạn: /./201..
Ngày giảng:
7C
7D
/./201..
/./201..
Tiết 40: TRẢ BÀI KIỂM TRA
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Đánh giá về những kiến thức đã học trong học kì I mà học sinh đã nắm được và chưa nắm được qua kết quả bài kiểm tra học kì I.
2. Kĩ năng: Hướng dẫn và rèn luyện cho HS kỹ năng giải và trình bài các bài toán thông qua phần chữa bài kiểm tra.
3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận.
4. Năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực giao tiếp, Năng lực hợp tác, Năng lục sử dung ngôn ngữ, Năng lực tính toán.
- Năng lực riêng: Năng lực tư duy.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Tập hợp kết quả bài kiểm tra học kì I.
+ Đánh giá, tuyên dương những học sinh làm bài tốt.
+ Động viên khích lệ những học sinh chưa đạt kết quả cao trong bài kiểm tra.
+ Tổng hợp những lỗi sai mà HS thường hay mắc phải trong bài làm.
2. Học sinh: Vở ghi bài, đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
Ổn định (1ph)
Kiểm tra:(Không kiểm tra)
Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
* Hoạt động 1: Đánh giá kết quả phần đại số (5ph)
- GV: Đánh giá kết quả bài kiểm tra
+ Số bài dưới trung bình: . bài loại yêu; . Bài loại kém.
+ Số bài trên trung bình: bài loại trung bình (5-6); . bài loại khá (7-8); . bài loại giỏi (9-10).
- HS: Lắng nghe, rút kinh nghiệm về bài của mình.
* Hoạt động 2: Chữa bài kiểm tra phần đại số (30ph)
- GV: Chiếu nội dung phần bài tập trắc nghiệm và đáp án.
- HS: Quan sát, lắng nghe.
- GV: Chiếu nội dung phần bài tập tự luận.
- HS: Thực hiện câu 1.
- HS: Nhận xét.
- GV: Nhận xét.
- HS: Thực hiện câu 2.
- HS: Nhận xét.
- GV: Nhận xét, chốt kiến thức.
- HS: Thực hiện câu 3.
- HS: Nhận xét.
- GV: Nhận xét.
- HS: Thực hiện câu 4.
- HS: Nhận xét.
- GV: Nhận xét.
I. Đánh giá kết quả kiểm tr học kì I
II. Chữa bài kiểm tra phần đại số
Phần trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đ/A
C
C
B
D
B
A
Tự luận
Câu 1: Thực hiện phép tính:
=
= 1 -1- =
Câu 2:
Gọi số giấy vụn của lớp 7A,7B,7C thu được lần lượt là: a,b,c
Theo đề bài ta có :
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy số giấy vụn lớp 7A ,7B,7C lần lượt là :35 kg;40kg; 45kg
Câu 3:
Ta có : f(2) = 2.22 -1 = 8-1 = 7
f(0) = 2.02 -1 = 0-1= -1
Câu 4:
Cho x = 1 => y = 2, ta được điểm A(1;2)
Củng cố:(3ph)
- Nhắc lại các dạng bài tập và cách giải các dạng bài tập trong bài kiểm tra.
Hướng dẫn học ở nhà:(1ph)
- Làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập.
- Đọc và tìm hiểu bài học tiếp theo.
Ngày soạn: /./2017
Ngày giảng:
7C
7D
/./2017
/./2017
CHƯƠNG III. THỐNG KÊ
Tiết 41: THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo, nội dung), biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của cụm từ ''số các giá trị của dấu hiệu'' và ''số các giá trị của dấu hiệu'' làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.
- Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập được qua điều tra.
2. Kỹ năng: Có kỹ năng lập bảng số liệu thống kê ban đầu và xác ddingj được dấu hiệu.
3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
4. Năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực giao tiếp, Năng lực hợp tác, Năng lục sử dung ngôn ngữ, Năng lực tính toán.
- Năng lực riêng: Năng lực tư duy.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án, SGK, SGV, thước.
2. Học sinh: SGK, vở ghi bài, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. Ổn định:(1ph)
2. Kiểm tra:(Không kiểm tra)
3. Bài mới: (30ph)
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
* Hoạt động 1: Giới thiệu nội dung chương III (2ph)
- GV: Giới thiệu nội dung chương III.
- HS: Chú ý lắng nghe.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu về thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu (5ph)
- GV: Y/c HS đọc và nghiên cứu ví dụ bảng số 1.
- HS: Đọc ví dụ bẳng số 1.
- GV: Việc làm như trên của người điều tra gọi là gì? Các số liệu trong bảng gọi là gì ?
- HS: Trả lời.
- GV: Y/c HS làm ?1.
1. Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu
?1
* Hoạt động 3: Tìm hiểu về dấu hiệu (12ph)
- GV: Y/c HS
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Dai so 7 (Repaired) a, d- quynh sua.doc