1.Mục tiêu
a. Về kiến thức:
- Học sinh nắm được hằng đẳng thức hiệu hai bình phương
- Củng cố cho học sinh những hằng đẳng thức: Bình phương một tổng, bình phương một hiệu.
b. Về kỹ năng: Hiểu và biết vận dụng khai triển, thu gọn các biểu thức dạng hằng đẳng thức.
c. Về thái độ: tạo hứng thú cho hs khi nắm được cách tính nhanh, tính nhẩm các số tự nhiên.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. Chuẩn bị của giáo viên: Bài soạn, hình vẽ, phấn màu,
b. Chuẩn bị của học sinh: Học bài và chuẩn bị bài ở nhà.
3. Tiến trình bài dạy:
124 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 555 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Đại số 8 (chuẩn), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m = n )
?. vậy xm chia hết cho xn khi nào ?
y/c hs làm ?1.
?. phép chia 20x5 : 12x có phải là phép chia hết không ? Vì sao ?
Nhấn mạnh : hệ số không phải là một số nguyên nhưng x4 là một đa thức nên phép chia trên là một phép chia hết
Tương tự như vật các em hoạt động cá nhân thực hiên ?2 .
sau khi HS làm song Gv hỏi :
? Em thực hiện phép chia như thế nào ?
? các phép chia ở ?2 có phải là các phép chia hết không ?
Vậy đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào ?
- Treo bảng phụ ( nhận xét sgk tr 26)
? Qua ?1 và ?2 em nào có thể tổng quát được muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm thế nào ?
Đưa quy tắc lên bảng phụ để Hs ghi nhớ
y/c một vài hs đọc quy tắc
sau đó gv viết các phép chia sau hỏi : phép chia nào là phép chia hết vì sao ?
2x3y4 : 5x2y4
15xy3: 3x2
4xy: 2xz
? Đơn thức A Chia hết cho đơn thức B khi nào?
xm chia hết cho xn khi m ≤ n
?1 . Làm tính chia
a) x3 : x2 = x3 - 2 = x
b) 15 x7: 3x2 = 5x5
c) 20x5 : 12x = x4
Là một phép chia hết vì thương của phép chia là một đa thức
Hoạt động cá nhân làm ?2
2 hs đại diện lên bảng trình bày
?2 . Tính
HS1: 15x2y2 : 5xy2 = 3 x
HS2: 12x3y: 9x2 = xy
Nêu : các bước thực hiện :
- Lấy hệ số chia hệ số
lấy luỹ thừa cùng biến chia cho nhau
nhân các kết quả tìm được
các phép chia ở ?2 là các phép chia hết vì thương đều là các đa thức
( nội dung nhận xét)
- Đưa ra qui tắc.
*) Quytắc (sgk tr 26 )
a) là phép chia hết
b) là phép chia không hết luỹ thừa của biến x trong B lớn hơn luỹ thừa biến x trong A
c ) là phép chia không hết vì biến z trong B không có trong A
*Nhận xét : đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A .
c. Củng cố, luyện tập (16’)
y/c hs hoạt động cá nhân thức hiện ?3 sau đó gọi 2 Hs lên bảng trình bày
Lên bảng thực hiện ?3 .
GV nhận xét và sửa sai
? y/ hs làm bài 60, 61 tr 27 sgk
?3 .
HS1:
15x3y5z:5x2y3 = 3xy2z
HS2:
P = 12x4y2 : (- 9xy2) = - x3
Với x = -3 và y = 1,005 ta cú:
P = - .(-3)3 = 36
Bài 60 / 27 sgk
a. x10 : ( - x8) = - x2
b. (- x)5: (-x)3 = ( -x)2
c. (-y)5 : (-y)4 = - y
Bài 61/27
HS1:
a. 5x2y4 : 10x2y = y3
b. x3y3 : (x2y2) = 3xy
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2’)
Nắm vững khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B
Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B Và quy tắc chia đơn thức cho dơn thức
- BTVN : 59;61;62 sgk; 39; 40; 41; 43; 42 SBT.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
- Về nội dung: ....
- Về phương pháp:
....
- Về thời gian:
....
- Về học sinh:
....
------------------------@-----------------------
Ngày soạn: 03/10/2016 Ngày dạy: 12/10/2016 Lớp dạy: 8A
13/10/2016 8B
TIẾT 16
§11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
1. Mục tiêu
a. Về kiến thức: Học sinh biết được khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B. Nắm được qui tắc thực hiện phép chia đa thức cho đơn thức.
b. Về kỹ năng: Thực hiện thành thạo phép chia đathức cho đơn thức. Củng cố phép chia đơn thức cho đơn thức
c. Về thái độ: HS tích cực, hợp tác tham gia hoạt động học, yêu thích môn học.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. Chuẩn bị của giáo viên: Bài soạn, bảng phụ ghi bài tập, phấn màu,
b. Chuẩn bị của học sinh: SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV.
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ ( 5’)
Câu hỏi:
? Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A chia hết cho B)
Bài tập: Tính:
x5 : (-x)3
b) 4x3y2 : 2x2y
Đáp án:
a) x5 : (-x)3 = -x2
b) 4x3y2 : 2x2y = 2xy
* Đặt vấn đề (1’) Ở tiết trước các em đã biết chia đơn thức cho đơn thức. Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu cách chia đa thức cho đơn thức.
b. Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Qui tắc (15’)
cho học sinh đọc nội dung ?1
Lấy đơn thức có 3 hạng tử đều chia hết cho đơn thức 3xy2?
đa thức 3xy + 4x + 5x3y3
là thương của đa thức cho đơn thức.
Cho học sinh nghiên cứu ví dụ SGK
Muốn chia một đa thức cho đơn thức ta làm như thế nao?
hãy đọc qui tắc SGK?
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B cần chú ý điều gì?
GV: Trong thực hành có thể bỏ bớt bước trung gian.
Khi nào đa thức A chia hết cho ®¬n thøc B?
- Thực hiện ?1 theo yêu cầu của giáo viên
- Hs1 lấy ra một ví dụ
- Hs2 lấy ví dụ
Cả lớp nhận xét hai ví dụ của hai bạn ( tính chia hết, kết quả...)
- Phát biểu cách tìm Þ quy tắc
- HS nhắc lại
- Một hs lên bảng thực hiện
(30x4y3 – 25x2y3 –3x4y4): 5x2y3
= (30x4y3 : 5x2y3) - (25x2y3 : 5x2y3) -(3x4y4: 5x2y3)
= 6x2 – 5 – x2y
HS: Các hạng tử của A đều chia hết cho B.
Hoạt động 2. Áp dụng (10’)
- treo bảng phụ của bài ?2
a. Một hs nhận xét bài làm của bạn Hoa
- Nếu A = BQ thì A : B = Q
b) cho hs làm
Ta có cách làm nào khác không?
- Gv chốt lại có hai các chia đa thức cho đa thức: Chia theo qui tắc, phân tích đa thức bị chia thành thân tử.
- Hs quan sát cách làm của bạn Hoa và nhận xét
- HS khác nhận xét
- HS thực hiện
C1, (20x4y – 25x2y2 –3x2y) : 5x2y
= (20x4y: 5x2y) - (25x2y2: 5x2y) - (3x2y: 5x2y)
= 4x2 – 5y –3/5
C2. (20x4y – 25x2y2 –3x2y) : 5x2y
= x2y(20x2 – 25y – 3) : 5x2y
= = 4x2 – 5y –3/5
- Cả lớp nhận xét đúng, sai.
c. Củng cố, luyện tập (12’)
? Làm bài tập 64SGk
GV chốt lại.
Bài tập 63/28
Cho hs phân tích đa thức thành nhân tử rồi nhận xét
- Cho HS nhận xét
- theo qui tắc thì đa thức A chia hết cho đơn thức B khi nào?
? Y/c hs nhắc lại nội dung bài học:
? Nêu quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
? Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi nào?
Có mấy cách chia đó là cách nào?
3 HS lên bảng
Cả lớp nhận xét đúng sai
- Vì A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2
= y2(15x + 17xy + 18)
Nên A chia hết cho B
- HS nhận xét
- hs sửa vào bài tập
- HS nhận xét theo qui tắc
- Đứng tại chỗ nhắc lại nội dung bài học
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2’)
- Bài 64 trang 28 SGK
- Bài 65 trang 29 SGK
- Bài 66 trang 29 SGK
- Về nhà xem lại qui tắc và cách làm.
- Chuẩn bị bài học sau.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
- Về nội dung: ....
- Về phương pháp:
....
- Về thời gian:
....
- Về học sinh:
....
------------------------@-----------------------
Đã kiểm tra
Ngày 06 tháng 10 năm 2016
Đào Thị Hoàn
Ngày soạn: 09/10/2016 Ngày dạy : 17/10/2016 Lớp dạy : 8A
19/10/2016 8B
TIẾT 17
§12. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
1. Mục tiêu
a. Về kiến thức: Học sinh hiểu được thế nào là phép chia hết. Nắm được cách thực hiện phép chia 2 đa thức đã sắp xếp.
b. Về kỹ năng: Thực hiện được phép chia hai đa thức đã sắp xếp, nắm vững phép chia. Củng cố phép chia đơn thức cho đơn thức
c. Về thái độ: Có thái độ học tập tích cực, rèn luyện tính chính xác, cẩn thận.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. Chuẩn bị của giáo viên: Bài soạn, bảng phụ ghi bài tập, phấn màu,
b. Chuẩn bị của học sinh: SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV.
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ ( 5’)
Câu hỏi:
? Nêu các bước thực hiện phép chia
728 : 4
? Có mấy cách sắp xếp đa thức?
?. khi nào ta gọi phép chia hết, phép chia có dư?
Đáp án:
- Có 2 cách: tăng dần số mũ của biến
và giảm dần số mũ của biến
- số dư = 0 Û phép chia hết
- số dư ≠ 0 Û phép chia có dư.
* Đặt vấn đề (1’) Đối với phép chia hai đa thức đã sắp xếp cũng tương tự như vậy, cụ thể chia như thế nào ta đi nghiên cứu bài học hôm nay.
b. Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Cách thực hiện phép chia
(17’)
? Thực hiện phép chia:
(2x4 -13x3 + 15x2 + 11x - 3) :( x2 - 4x - 3)
? Em có nhận xét gì 2 đa thức bị chia và đa thức chia?
Vậy để thực hiện được phép chia như thế nào ?
Cũng tương tự như phép chia ta đặt phép tính ?
?.Em cho biết hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia và đa thức chia ?
? Em hãy thực hiện phép chia
? em hãy viết đa thức tích dưới dạng số bị chia sao cho hạng tử đồng dạng cùng một cột thực hiện phép trừ
Được số dư thứ nhất.
Cứ tiếp tục như vậy ta được số dư = 0
? Em có nhận xét gì về phép chia
? Kiểm tra lại bằng phép nhân
- là 2 đa thức cùng 1 biến đã sắp xếp theo thứ tự giảm dần số mũ của biến.
- 2x4
2x4 : x = 2x3
§Æt tÝnh:
2x4 - 13x3 + 15x2 +11x - 3 x2 - 4x - 3
2x4 - 8x3 - 6x2 2x2 - 5x + 1 ____________________
0 - 5x3 + 21x2 + 11x - 3
- 5x3 + 20x2 + 15x
__________________
0 + x2 - 4x - 3
x2 - 4x - 3
____________________
0
- phép chia hết
ta cã : ( 2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x - 3 ): (x2 - 4x - 3 ) = 2x2 - 5x + 1 lµ phÐp chia hÕt.
- Hoạt động nhóm sau đó báo cáo kết quả ?
x2 - 4x - 3
2x2 - 5x + 1
x2 - 4x - 3
- 5x3 + 20x2 + 15x
2x4 - 8x3 - 6x2
______________________
2x4 - 13x3 + 15x2 + 11x - 3
Hoạt động 2: Phép chia có dư (15’)
? Thực hiện phép chia:
(5x3 – 3x2 +7) : ( x2 +1)
Gv nêu lại cách chia lưu ý hs để khoảng cách đối với hạng tử khuyết
Cho học sinh nhận xét đa thức dư
? Có chia được nữa không?
?Viết lại phép nhân
Ta gọi phép chia này là phép chia có dư
Do đó A = B. Q + R (bậc của R nhỏ hơn bậc của B)
- Nêu lại chú ý sgk
- HS thực hiện theo yêu cầu của gv
- Một hs lên bảng thực hiện còn lại làm vào vở
5x3 – 3x2 +7 x2 +1
5x3 +5x 5x – 3
-3x2 –5x+7
-3x2 - 3
-5x +10
Không vì số mũ nhỏ hơn
5x3 – 3x2 +7 = ( x2 +1).(5x – 3 )+ (-5x +10)
- nghe hiểu lưu ý sgk
c. Củng cố, luyện tập (5’)
- Để thực hiện phép chia đa thức một biến ta làm như thế nào?
-Trong khi thực hiện phép trừ thì ta cần phải đổi dấu đa thức trừ.
- Bài 64 trang 28 SGK
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2’)
- Bài 65 trang 29 SGK
- Bài 66 trang 29 SGK
- Về nhà xem lại qui tắc và cách làm.
- Chuẩn bị bài học sau.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
- Về nội dung: ....
- Về phương pháp:
....
- Về thời gian:
....
- Về học sinh:
....
------------------------@-----------------------
Ngày soạn: 10/10/2016 Ngày dạy: 19/10/2016 Lớp dạy: 8A
20/10/2016 8B
TIẾT 18
LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu
a. Về kiến thức: Học sinh củng cố thế nào là phép chia hết, phép chia có dư.Thành thạo cách thực hiện phép chia 2 đa thức đã sắp xếp.
b. Về kỹ năng: Thực hiện được phép chia hai đa thức đã sắp xếp, nắm vững phép chia. Củng cố phép chia đơn thức cho đơn thức
c. Về thái độ: Có thái độ học tập tích cực, rèn luyện tính chính xác, cẩn thận.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. Chuẩn bị của giáo viên: Bài soạn, bảng phụ ghi bài tập, phấn màu,
b. Chuẩn bị của học sinh: SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV.
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ ( 5’)
Câu hỏi:
( 2x4 - 3x3 -3x2 + 6x + 2 ) : ( x2 - 2)
( 2x4 + x3 - 3x2 + 5x - 2) : ( x2 - x + 1)
Đáp án:
HS1:
2x4 - 3x3 -3x2 + 6x + 2 x2 - 2
2x4 - 2x2 2x2 - 3x2 - 1
- 3x3 - x2 + 6x
-3x3 + 6x
- x2 + 2
- x2 + 2
0
2x4 - 3x3 -3x2 + 6x + 2 = (x2 - 2).(2x2 - 3x2 - 1).
HS2:
2x4 + x3 - 3x2 + 5x - 2 x2 - x + 1
2x4 - 2x3 + 2x2 2x2 + 3x - 1
3x3 - 5x2 + 5x
3x3 - 3x2 + 3x
- 2x2 + 2x - 2
- 2x2 + 2x - 2
0
2x4 + x3 - 3x2 + 5x – 2 = (x2 - x + 1).(2x2 + 3x - 1)
* Đặt vấn đề (1’) Ta đã học phép chia 2 đa thức 1 biến đẫ sắp xếp - phép chia hết. Vậy còn phép chia có dư thì sao cách viết thế nào? Ta đi học tiếp bài hôm nay.
b. Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Nhắc lại các đặt và thực hiện phép chia hai đa thức một biến đã sắp xếp
Hoạt động 1: Chữa bài tập (12’)
? Yêu cầu hs làm bài tập 68/31
- Hướng dẫn hs phân tích đa thức bị chia thành nhân tử
- Nhận xét và cho điểm
- Yêu cầu hs làm bài tập 69/31
Thực hiện phép chia và tìm số dư
(3x4 + x3 + 6x - 5) : (x2 + 1)
- nghe và ghi nhớ
- lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở
HS1:
a. (x2 + 2xy + y2) : (x + y)
= (x + y)2 : (x+ y) = x + y
HS2:
b. (125x3 + 1) : (5x + 1)
= {(5x)3 + 13} : (5x + 1)
= (5x + 1) (25x2 - 5x + 1) : (5x + 1)
= 25x2 - 5x + 1
HS3:
c. (x2 - 2xy + y2) : (y - x)
= (x - y)2 : (y - x) = y – x.
- Nhận xét bài làm của bạn
- Lên bảng làm
3x4 + x3 + 6x - 5 x2 + 1
3x4 + 3x2 3x2 + x - 3
x3 - 3x2 + 6x
x3 + x
- 3x2 + 5x - 5
- 3x2 - 3
5x - 2
3x4 + x3 + 6x - 5 = (x2 + 1).(3x2 + x - 3) +
+ (5x - 2).
Hoạt động 2: Bài tập luyện tập (20’)
Bài 71( SGK - 32)
Cho học sinh đọc yêu cầu bài 71
Bài 73( SGK - 32 )
Cho học sinh làm theo nhóm các nhóm phân tích đ thức thành nhân tử rồi áp dụng chia một tích cho một số?
Đại diện nhóm lên trình bày ?
Bài 74 ( SGK - 32)
Đọc yêu cầu bài 74
Em hãy nêu cách tìm số a của phép chia hết
Gọi thương của phép chia là Q(x)
2x3 - 3x2 + x + a = Q(x) .( x + 2 )
Nếu x = - 2 thì Q(x ). ( x + 2 ) = 0
2(-2 )3 - 3( -2)2 + ( -2 ) + a = 0
- 30 + a = 0
a = 30
a. A = 15x4 - 8x3 + x2
B= 1/2x2
Đa thức A chia hết cho đa thức B vì tất cả các hạng tử của A đều chia hết cho B
b/ A= x2 - 2x + 1 = ( 1 - x ) 2
b = 1 - x
A B
Cho học sinh làm theo nhóm
HS1:
a/ ( 4x2 - 9y2 ) : ( 2x - 3y )
= ( 2x - 3y ) ( 2x + 3y ) : ( 2x - 3y)
= 2x + 3y
HS2:
b/ ( 27x3 - 1 ) : ( 3x - 1 )
= [( 3x)3 - 1 ] :( 3x - 1 )
= [( 3x - 1 ) ( 9x2 + 3x + 1 ) ]: ( 3x - 1 )
= 9x2 + 3x + 1
HS3
d/ ( x2 - 3x + xy - 3y ) :( x + y )
= [x( x + y ) - 3 ( x + y ) ]: ( x + y )
= ( x + y ) .( x - 3 ) : x + y
2x3 - 3x2 + x + a x+ 2
2x3 + 4x2 2x2 - 7x + 15
- 7x2 + x + a
- 7x2 - 14x
15x + a
15x + 30
a - 30
R = a - 30
R = 0 Û a - 30 = 0 Û a = 30
Vậy với a = 30 thì đa thức A M B
c. Củng cố, luyện tập (5’)
- theo qui tắc thì đa thức A chia hết cho đơn thức B khi nào?
? Y/c hs nhắc lại nội dung bài học:
? Nêu quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
? Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi nào?
Có mấy cách chia đó là cách nào?
- Đứng tại chỗ nhắc lại nội dung bài học
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2’)
- Xem lại các bài đã làm
- Làm bài tập trang 32
- Chuẩn bị đề cương các câu hỏi cho ôn tập chương I
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
- Về nội dung: ....
- Về phương pháp:
....
- Về thời gian:
....
- Về học sinh:
....
------------------------@-----------------------
Đã kiểm tra
Ngày 13 tháng 10 năm 2016
Đào Thị Hoàn
Ngày soạn: 16/10/2016 Ngày dạy: 24/10/2016 Lớp dạy : 8A
25/10/2016 8BC
TIẾT 19
ÔN TẬP CHƯƠNG I
1. Mục tiêu
a. Về kiến thức: Nắm vững cách thực hiện phép chia 2 đa thức đã sắp xếp
b. Về kỹ năng: Thành thạo phép chia hai đa thức đã sắp xếp. Ôn luyện cách phân tích đa thức thành nhân tử. Rèn luyện cách chia đơn thức cho đơn thức.
c. Về thái độ: Có thái độ học tập tích cực, rèn luyện tính chính xác, cẩn thận.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. Chuẩn bị của giáo viên: Bài soạn, bảng phụ ghi bài tập, phấn màu,
b. Chuẩn bị của học sinh: SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV.
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra 15’
Câu hỏi:
Đề bài: Thực hiện phép chia:
a. ( 25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2
b. (2x4 + x3 - 5x2 - 3x - 3) : (x3 - 3 ).
Đáp án:
( 25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2 = 5x3 - x2 + 2
b. 2x4 + x3 - 5x2 - 3x - 3 x3 - 3
2x4 - 6x2 2x2 + x + 1
x3 + x2 - 3x - 3
x3 - 3x
x2 - 3
x2 - 3
0
* Đặt vấn đề (1’) Trong tiết học này chúng ta cùng củng cố cách thực hiện phép chia 2 đa thức đã sắp xếp.Thành thạo phép chia hai đa thức đã sắp xếp. Ôn luyện cách phân tích đa thức thành nhân tử. Rèn luyện cách chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức.
b. Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (10’)
Gv lần lượt nêu các câu hỏi gọi HS trả lời.
GV nhận xét, chốt lại, cho điểm.
HS lần lượt trả lời
Hoạt động 2: Bài tập luyện tập (16’)
Đưa ra bài tập cho hs
Bài 49( SBT - 8 )
? Cho học sinh lên bảng thực hiện phép tính?
2 học sinh lên bảng làm?
Gọi học sinh nhận xét cách làm kết quả
Bài 76 a/sgk.
HS lên bảng giải
GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 77 /sgk
GV gọi 2 HS lên bảng giải bài 77.
Bài 78 /sgk
GV gọi 2 HS lên bảng. Mỗi em giải 1 câu.
GV nhận xét bài làm của HS.
HS1:
a/ x4 - 6x3 + 12x2 - 14x + 3 x2 - 4x+1
x4 - 4x3 + x2 x2 - 2x + 3
- 2x3 + 11x2 - 14x + 3
- 2x3 + 8x2 - 2x
3x2 - 12x + 3
3x2 - 12x + 3
0
Hs2:
b/ x5 - 3x4 + 5x3 - x2 + 3x- 5 x2 - 3x + 5
x5 - 3x4 + 5x3 x3 - 2x + 3
-x3 + 3x2 - 5
- x3 + 3x - 5
0
Bài 76/sgk
a) ( 2x2 – 3x )( 5x2 – 2x + 1 )
= 2x2( 5x2 – 2x + 1 ) – 3x(5x2 – 2x + 1)
= 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x
= 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x
Bài 77 /sgk
M = x2 + 4y2 – 4xy = ( x – 2y )2
Thay x = 18 và y = 4 vào biểu thức trên ta có ( x – 2y )2 = ( 18 – 2.4 )2 = ( 18 – 8 )2
= 102 = 100
Vậy khi x = 18 và y = 4 thì M = 100
N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 = ( 2x – y)3
Thay x = 6 và y = - 8 vào biểu thức trên ta có: N = ( 2x – y )3 = [2.6 – (-8)]3
= (12 + 8)3 = 203 = 8000
Bài 78 /sgk
a. ( x + 2 )( x – 2 ) – ( x – 3 )( x + 1 )
= x2 – 4 – ( x2 + x – 3x – 3 )
= x2 – 4 – x2 – x + 3x + 3 = 2x – 1
b. ( 2x +1 )2 + (3x – 1 )2 + 2(2x + 1)(3x–1)
= [( 2x + 1)+ ( 3x – 1 )]2
= (2x+1+ 3x – 1)2
= ( 5x )2 = 25x2
c. Củng cố, luyện tập (2’)
GV hệ thống lại các kiến thức cơ bản cần nắm trong bài.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1’)
- Ôn tập chương I chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
- Làm bài tập 75,76,77 ( SGK - 33)
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
- Về nội dung: ....
- Về phương pháp:
....
- Về thời gian:
....
- Về học sinh:
....
------------------------@-----------------------
Ngày soạn: 17/10/2016 Ngày dạy: 25/10/2016 Lớp dạy: 8C
26/10/2016 8AB
TIẾT 20
ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
1. Mục tiêu
a. Về kiến thức: : Ôn tập củng cố, khắc sâu kiến thức của chương I
b. Về kỹ năng: Thành thạo cách giải các dạng bài tập của chương. Rèn luyện cách giải toán, tính toán nhân chia chính xác.
c. Về thái độ: Có thái độ học tập tích cực, rèn luyện tính chính xác, cẩn thận.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. Chuẩn bị của giáo viên: Bài soạn, bảng phụ ghi bài tập, phấn màu,
b. Chuẩn bị của học sinh: SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV.
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ (Kết hợp trong bài)
* Đặt vấn đề (1’) Trong tiết học này chúng ta cùng tiếp tục củng cố phép nhân hai đa thức. Ôn luyện về các hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử. Rèn luyện cách chia đơn thức cho đơn thức.
b. Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ôn tập nhân đơn thức, đa thức (16’)
? Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ?
GV:Yêu cầu áp dụng làm bài 75
GV:cho 2 học sinh lên bảng làm
? Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức?
GV:Yêu cầu làm Bài 76(SGK- 33)
Yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm?
GV:nhận xét và sửa sai nếu có.
- quy tắc nhân đơn thức với đa thức
HS1:
a.5x2.(3x2 – 7x + 2) = 15x4 – 35x3 + 10x2
HS2b. xy(2x2y – 3xy + y2 )
= x3y2 – 2x2y2 + xy3
Quy tắc nhân đa thức với đa thức.
HS1:
a.(2x3 – 3x) ( 5x2 – 2x + 1 )
= 2x2(5x2 – 2x + 1) – 3x(5x2 – 2x + 1)
=10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x
= 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x
HS2:
b.(x – 2y ) (3xy + 5y2 + x)
= x (3xy + 5y + x )– 2y(3xy + 5y2 +x)
= 3x2y + 5xy2 + x2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy
= 3x2y – xy2 + x2 – 10y3 – 2xy
Hoạt động 2: Ôn tập về hằng đẳng thức (10’)
? Hãy viết dạng tổng quát của 7 hằng đẳng thức đáng nhớ?
? Hãy phát biểu thành lời hằng đẳng thức ?
Yêu cầu học sinh làm Bài 81(SGK – 33)
Học sinh đứng tại chỗ làm .
Trước tiên để tìm x ta làm như thế nào?
7 Hằng đẳng thức đáng nhớ:
1.( A+ B )2 = A2 + 2AB + B2
2.( A- B )2 = A2 - 2AB + B2
3. A2 - B2 = (A- B )( A+ B )
4. ( A+ B )3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
5. ( A- B )3 = A3 - 3A2B + 3A
6. A3 + A3=(A+ B )( A2 - AB+ B2)
7. A3 - B3=( A- B )( A2 + AB+ B2)
- vài em đứng tại chỗ trả lời
hs1:
a. x(x2 – 4) = 0
x(x -2)(x +2) = 0
=> x = 0 ; x = 2 ; x = - 2
Hs2:
b.(x + 2)2 – ( x – 2)(x + 2) = 0
=> (x = 2)(x + 2) –(x – 2 ) = 0
(x + 2)(x +2 – x +2) = 0
4(x + 2) = 0
x + 2 = 0 => x = - 2
Hoạt động 3: Ôn tập về phép chia đa thức (12’)
Bài 80( SGK -33)
Thực hiện phép chia 2 đa thức đã sắp xếp?
HS1:
a. 6x3 – 7x2 – x + 2 2x + 1
6x3 + 3x2 3x2 – 5x + 2
-10x2 – x + 2
-10x2 – 5x
4x + 2
4x + 2
0
6x3 – 7x2 – x + 2 = (2x + 1).(3x2 – 5x + 2)
HS2:
x4 - x3 + x2 + 3x x2 - 2x + 3
x4 - 2x3 + 3x2 x2 + x
x3 - 2x2 + 3x
x3 - 2x2 + 3x
0
c.(x2 – y2 + 6x + 9 ) : (x + y + 3)
[(x + 3 )2 – y2] : (x + y + 3)
= ( x + 3 + y ) ( x + 3 – y ) : (x + y + 3)
= (x + 3 - y)
c. Củng cố, luyện tập (5’)
? Các phép chia trên có phải là phép chia hết không?
? Khi nào thì đa thức A Chia hết cho đa thức B
? Khi nào thì đơn thức A Chia hết cho đơn thức B?
Khi đặt phép chia hai đa thức đã sắp xếp ta cần lưu ý điều gì?
- Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1’)
- Học ôn lại toàn bộ nội dung của chương
- Xem lại các bài tập đã làm
- Làm các bài tập còn lại trong sgk
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
- Về nội dung: ....
- Về phương pháp:
....
- Về thời gian:
....
- Về học sinh:
....
------------------------@----------------------
Đã kiểm tra
Ngày 20 tháng 10 năm 2016
Đào Thị Hoàn
Ngày soạn: 23/10/2016 Ngày KT : 31/10/2016 - Lớp KT : 8A
01/11/2016 - Lớp KT : 8BC
TIẾT 21
KIỂM TRA CHƯƠNG I
1. Mục tiêu
a. Về kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức trong chương của HS.
b. Về kỹ năng: Kiểm tra việc vận dụng kiến thức trong chương để giải bài tập.
c. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, tư duy độc lập.
2. Nội dung đề
*. Ma trận
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Nhân đa thức
Nêu được quy tắc nhân đa thức với đa thức
Vận dụng được các quy tắc nhân đa thức
Số câu
Số điểm
Ttỉ lệ %
1/2
1,5
15
1/2
0,5
5
1
2
20
2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Viết được hằng đẳng thức
Biết biến đổi các đa thức thành các dạng HĐT
Dùng hằng đẳng thức tính nhanh.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1/3
1,5
15
1/3
3
30
1/3
0,5
5
1
5
50
3. Phân tích đa thức thành nhân tử
Kể tên các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học
Phân tích được đa thức thành nhân tử
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1/2
1,5
15
1/2
0,5
5
1
2
20
4. Chia đa thức
Nêu được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức
Vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức một biến đã sắp xếp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1/2
0,5
5
1/2
0,5
5
1
1
10
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
11/6
5
50
1/3
3
30
5/3
1,5
15
1/2
0,5
5
4
10
100
* Đề bài số 1 ( 8BC)
Câu 1 : (2 điểm)
Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức
Áp dụng tính: (x – 2y )(x2 - 2xy + 1 )
Câu 2 : (5 điểm)
Viết hằng đẳng thức bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
Viết đa thức 9x2 – 6x + 1, x2 + 2x + 1 dưới dạng bình phương của một hiệu, một tổng.
Tính nhanh : 1052 - 52
Câu 3 : (2 điểm)
a) Kể tên các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học.
b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 3x3- 6x + 9x2
Câu 4 : (1điểm)
a) Nêu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức
b) Làm phép chia
4x3y2 : x2 y
(x5 + 4x3 - 6x2) : x2
* Đề bài số 2 ( 8A)
Câu 1 : (2 điểm)
Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức
Áp dụng tính: (x – 2y )(x2 - 2xy + 1 )
Câu 2 : (5 điểm)
Viết hằng đẳng thức lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu
Viết đa thức 9x2 – 6x + 1, x2 + 2x + 1 dưới dạng bình phương của một hiệu, một tổng.
Tính nhanh : 1052 - 52
Câu 3 : (2 điểm)
a) Kể tên các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học.
b) Phân tích câc đa thức sau thành nhân tử:
3x3- 6x + 9x2;
10x(x – y) – 6y(y – x)
Câu 4 : (1 điểm)
a) Nêu quy tắc chia đa thức cho đơn thức
b) Làm phép chia
(x5 + 4x3 - 6x2) : x2
(6x3- 7x2 – x + 2) : (2x + 1).
3- Đáp án và biểu điểm
* Đề số 1:
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1
a) Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức
1,5 điểm
b) (x – 2y )(x2 - 2xy + 1 ) = x3 – 2x2y + x – 2x2y + 4xy2 – 2y
= x3 – 4x2y + 4xy2 – 2y + x
0,5 điểm
Câu 2
Viết hằng đẳng thức bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
1,5 điểm
9x2 – 6x + 1 = (3x)2 – 2.3x.1 + 12 = ( 3x – 1 )2
x2 + 2x + 1 = x2 + 2.x.1 + 12 = (x + 1)2
1,5 điểm
1,5điểm
c) 1052 - 52 = (105 – 5)(105 + 5) = 100.110= 11000
0,5 điểm
Câu 3
a) Kể tên các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học
1,5 điểm
b) 3x3- 6x + 9x2 = 3x( x2 – 2 + 3x)
0,5 điểm
Câu 4
a) Nêu quy tắc chia đa thức cho đơn thức
0,5 điểm
b) 4x3y2 : x2 y = 4xy
(x5 + 4x3 - 6x2) : x2 = x3 + 4x - 6
0,5 điểm
* Đề số 2:
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1
a) Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức
1,5 điểm
b) (x – 2y )(x2 - 2xy + 1 ) = x3 – 2x2y + x – 2x2y + 4xy2 – 2y
= x3 – 4x2y + 4xy2 – 2y + x
0,5 điểm
Câu 2
a) Viết hằng đẳng thức lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu
1,5 điểm
b) 9x2 – 6x + 1 = (3x)2 – 2.3x.1 + 12 = ( 3x – 1 )2
x2 + 2x + 1 = x2 + 2.x.1 + 12 = (x + 1)2
1,5 điểm
1,5điểm
c) 1052 - 52 = (105 – 5)(105 + 5) = 100.110= 11000
0,5 điểm
Câu 3
a) Kể tên các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học
1,5 điểm
b) 3x3- 6x + 9x2 = 3x( x2 – 2 + 3x).
10x(x – y) – 6y(y – x) = 10x(x – y) + 6y(x – y)
= 2(x – y)(5x + 3y)
0,5 điểm
Câu 4
a) Nêu quy tắc chia đa thức cho đa thức
0,5 điểm
b)
(x5 + 4x3 - 6x2) : x2 = x3 + 4x - 6
(6x3- 7x2 – x + 2) : (2x + 1) = 3x2 - 5x + 2
0,5 điểm
4. Đánh giá nhận xét sau khi châ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an ca nam_12307300.doc